Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1895/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Đầu Thanh Tùng
Ngày ban hành: 01/06/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1895/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 01 tháng 6 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2023 - 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;

Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quản lý;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1600/TTr-SGDĐT ngày 29 tháng 5 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2023 - 2024.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, VX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đầu Thanh Tùng

KẾ HOẠCH

PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2023 - 2024
(Kèm theo Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 01 tháng 06 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Căn cứ Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục; Thông tư số 12/2020/TT-BGDĐT ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, tình hình thực tế về giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2023 - 2024 với những nội dung sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

- Giao chỉ tiêu về số lớp, số học sinh đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm học 2023 - 2024.

- Phân công cụ thể trách nhiệm đối với các sở, ngành; các địa phương trong việc tổ chức triển khai thực hiện.

2. Yêu cầu

- Chủ động trong việc tổ chức triển khai thực hiện đảm bảo hoàn thành các chỉ tiêu phát triển giáo dục theo Kế hoạch.

- Tăng cường sự phối hợp đồng bộ, chặt chẽ, trách nhiệm giữa các sở, ngành; các địa phương và các đơn vị có liên quan trong quá trình thực hiện Kế hoạch.

II. NỘI DUNG

1. Số trường: Tổng số trường: 2.005 trường, trong đó:

- Trường Mầm non: 676 trường;

- Trường Tiểu học: 594 trường;

- Trường Trung học cơ sở (THCS): 537 trường, trong đó: Trường THCS Dân tộc nội trú: 11 trường, Trường THCS Dân tộc bán trú: 18 trường;

- Trường Tiểu học và Trung học sơ sở: 72 trường;

- Trường Trung học phổ thông: 86 trường;

- Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông: 8 trường;

- Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông: 7 trường;

- Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên: 24 trung tâm;

- Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Kỹ thuật tổng hợp: 01 trung tâm.

2. Số nhóm/lớp và quy mô học sinh

TT

Cấp học, bậc học

Số lớp/nhóm

Số học sinh

1

Mầm non

9.665

222.882

- Nhà trẻ

2.617

38.007

- Mẫu giáo

7.048

184.875

2

Tiểu học

11.612

352.868

3

Trung học cơ sở

6.651

247.409

4

Trung học phổ thông

2.546

105.035

5

Giáo dục thường xuyên

293

12.027

6

Tổng cộng: (6)=(1)+(2)+(3)+(4)+(5)

30.767

940.221

Chỉ tiêu chi tiết về số lớp, số học sinh đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm học 2023 - 2024, giao Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tại Phụ biểu kèm theo.

III. NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

1. Thực hiện có hiệu quả, đồng bộ các giải pháp huy động trẻ trong độ tuổi đến trường, nâng cao tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đến trường

Sở Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn, chỉ đạo; cấp ủy, chính quyền các địa phương tích cực tổ chức, thực hiện việc tuyên truyền nâng cao nhận thức của người dân, trách nhiệm của các cơ sở giáo dục trong việc thực hiện các giải pháp huy động trẻ, học sinh trong độ tuổi đến trường.

2. Đảm bảo số lượng, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên

- Thực hiện tuyển dụng kịp thời biên chế được giao trong từng năm học, trong đó ưu tiên tuyển dụng trước số giáo viên thuộc các bộ môn còn thiếu nhiều, khắc phục triệt để tình trạng thiếu giáo viên giảng dạy theo định mức quy định. Trong trường hợp chưa kịp tuyển dụng thì bố trí giáo viên dạy liên trường, dạy tăng tiết, hợp đồng giáo viên các trường công lập và cơ sở giáo dục ngoài công lập nhằm đảm bảo có đủ giáo viên dạy học theo chương trình, sách giáo khoa mới, đồng thời thực hiện các giải pháp hợp đồng giáo viên theo quy định tại Nghị quyết số 111/2022/NQ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về hợp đồng đồng với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập, phù hợp với đặc điểm từng cơ sở giáo dục, từng địa phương để khắc phục tình trạng thiếu giáo viên, nhất là những môn học mới theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018.

- Tập trung bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên về tư tưởng chính trị, phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, năng lực quản lý, năng lực giảng dạy và giáo dục, năng lực ứng dụng công nghệ thông tin. Chú trọng bồi dưỡng đội ngũ về thực hiện đổi mới phương pháp dạy học theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh; đổi mới phương pháp dạy học tích hợp, dạy học liên môn; cách thức, phương pháp tổ chức hoạt động ngoại khóa, trải nghiệm sáng tạo và kiểm tra, đánh giá, nhất là việc tập huấn, bồi dưỡng các modul trong việc thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông 2018.

3. Tiếp tục rà soát, sắp xếp mạng lưới trường, lớp; tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ công tác dạy và học

- Tiếp tục tổ chức triển khai thực hiện việc sắp xếp các cơ sở giáo dục và đào tạo theo chỉ tiêu được Chủ tịch UBND tỉnh giao tại Quyết định số 2820/QĐ- UBND ngày 27/7/2021 về việc phê duyệt Đề án sắp xếp các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021 - 2025;

- Tiếp tục tổ chức triển khai thực hiện các chương trình, đề án đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học cho các nhà trường đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; thực hiện có hiệu quả, đảm bảo theo quy định công tác xã hội hóa giáo dục.

- Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học để từng bước đảm bảo theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, nhất là thiết bị dạy học thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông 2018, ưu tiên các trường học khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn; đẩy mạnh công tác xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia đảm bảo theo kế hoạch.

4. Đảm bảo về kinh phí cho việc triển khai thực hiện

Thực hiện chế độ, chính sách đối với viên chức, người lao động đúng, đủ, kịp thời theo quy định; thực hiện phân bổ dự toán ngân sách đối với giáo dục và đào tạo đảm bảo theo các quy định hiện hành của pháp luật.

5. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát

Tăng cường vai trò của cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục; nâng cao hiệu quả hoạt động thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chỉ tiêu giáo dục tại các địa phương, đơn vị; xử lý nghiêm các cơ sở giáo dục vi phạm quy định về công tác tuyển sinh.

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Giáo dục và Đào tạo

- Căn cứ chỉ tiêu được giao tại Kế hoạch này, thông báo chỉ tiêu cụ thể cho các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh để triển khai, thực hiện;

- Phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn, chỉ đạo các địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh thực hiện chỉ tiêu được giao; điều chỉnh chỉ tiêu về số lớp, số học sinh cho các cơ sở giáo dục mới thành lập hoặc chia tách, sáp nhập thành cơ sở mới, đảm bảo phù hợp tình hình thực tế của mỗi địa phương;

- Phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, giám sát và hướng dẫn, chỉ đạo các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh tổ chức tuyển sinh đầu 3 cấp học đảm bảo đúng quy chế, đúng đối tượng và chỉ tiêu được giao; tổng hợp tình hình và báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Giáo dục và Đào tạo về kết quả thực hiện theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

Căn cứ chỉ tiêu về số lớp, số học sinh được giao, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo phân bổ chỉ tiêu cụ thể cho các cơ sở giáo dục đảm bảo đúng quy định hiện hành của Nhà nước, của tỉnh và phù hợp với tình hình thực tế của mỗi địa phương thuộc phạm vi quản lý.

3. Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ

Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện chỉ tiêu về số lớp, số học năm học 2023 - 2024; kế hoạch sử dụng ngân sách sự nghiệp giáo dục được phân bổ và việc sử dụng cán bộ, công chức, viên chức ngành giáo dục và đào tạo năm học 2023 - 2024; định kỳ báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.

Trong quá trình triển khai thực hiện Kế hoạch, nếu có khó khăn, vướng mắc các địa phương, đơn vị báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh qua Sở Giáo dục và Đào tạo để kịp thời điều chỉnh, bổ sung./.

BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM HỌC 2023 - 2024

(Kèm theo Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 01 tháng 06 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện 2021 - 2022

Kế hoạch 2022 - 2023

Thực hiện KH 2022 - 2023

Kế hoạch 2023 - 2024

So sánh %

(6)/(4)

(7)/(6)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

TỔNG SỐ HỌC SINH

890.428

915.089

913.984

940.221

102,65

102,87

1

Mầm non

Trẻ

216.143

220.976

222.304

222.882

102,85

100,26

1.1

Nhà trẻ

Trẻ

34.555

37.256

36.417

38.007

105,39

104,37

- Công lập

Trẻ

27.886

29.320

28.758

29.881

103,13

103,91

- Tư thục

Trẻ

6.669

7.936

7.659

8.126

114,84

106,10

1.2

Mẫu giáo

Trẻ

181.588

183.720

185.887

184.875

102,37

99,46

- Công lập

Trẻ

166.790

170.434

168.427

166.764

100,98

99,01

- Tư thục

Trẻ

14.798

13.286

17.460

18.111

117,99

103,73

2

Tiểu học

Hs

355.512

362.168

361.327

352.868

101,64

97,66

2.1

Công lập

Hs

351.687

357.844

356.480

347.553

101,36

97,50

2.2

Tư thục

Hs

3.825

4.324

4.847

5.315

126,72

109,66

3

Trung học cơ sở

Hs

209.077

217.681

219.814

247.409

105,14

112,55

3.1

Công lập

Hs

208.026

215.914

218.032

244.686

104,81

112,22

Trong đó: THCS DTNT huyện

Hs

2.606

2.621

2.475

2.548

94,97

102,95

3.2

Tư thục

Hs

1.051

1.767

1.782

2.723

169,55

152,81

4

Trung học phổ thông

Hs

99.394

102.653

100.674

105.035

101,29

104,33

4.1

Công lập

Hs

95.291

97.241

95.812

98.901

100,55

103,22

Trong đó: - Trường THPT chuyên

Hs

1.156

1.156

1.156

1.156

100,00

100,00

- Trường THPT DTNT

Hs

1.086

1.080

1.080

1.080

99,45

100,00

4.2

Tư thục

Hs

4.103

5.412

4.862

6.134

118,50

126,16

5

GDTX cấp THPT

Hs

10.302

11.611

9.865

12.027

95,76

121,92

II

HỌC SINH TUYỂN MỚI

Hs

167.098

167.588

169.278

185.598

101,30

109,64

1

Vào lớp 1

Hs

75.581

67.333

68.632

68.325

90,81

99,55

1.1

Công lập

Hs

74.450

66.242

67.350

67.070

90,46

99,58

1.2

Tư thục

Hs

1.131

1.091

1.282

1.255

113,35

97,89

2

Vào lớp 6

Hs

52.837

59.395

60.846

76.708

115,16

126,07

2.1

Công lập

Hs

52.507

59.075

60.137

75.438

114,53

125,44

Trong đó: THCS DTNT huyện

Hs

644

660

622

660

96,58

106,11

2.2

Tư thục

Hs

330

320

709

1.270

214,85

179,13

3

Vào lớp 10 THPT

Hs

34.266

35.802

35.431

36.071

103,40

101,81

3.1

Công lập

Hs

32.313

33.505

33.402

33.841

103,37

101,31

Trong đó: - Trường THPT chuyên

Hs

385

385

388

385

100,78

99,23

- Trường THPT DTNT

Hs

360

360

360

360

100,00

100,00

3.2

Tư thục

Hs

1.953

2.297

2.029

2.230

103,89

109,91

4

Vào lớp 10 GDTX cấp THPT

Hs

4.414

5.058

4.369

4.494

98,98

102,86

III

TỔNG SỐ LỚP

29.424

30.245

29.932

30.767

101,73

102,79

1

Mầm non

Nhóm/Lớp

9.285

9.453

9.561

9.665

102,97

101,09

1.1

Nhà trẻ

Nhóm

2.426

2.541

2.456

2.617

101,24

106,56

- Công lập

Nhóm

2.021

2.212

2.028

2.142

100,35

105,62

- Tư thục

Nhóm

405

329

428

475

105,68

110,98

1.2

Mẫu giáo

Lớp

6.859

6.912

7.105

7.048

103,59

99,20

- Công lập

Lớp

6.132

6.149

6.290

6.234

102,58

99,11

- Tư thục

Lớp

727

763

815

814

112,10

99,88

2

Tiểu học

Lớp

11.532

11.953

11.519

11.612

99,89

100,81

2.1

Công lập

Lớp

11.366

11.770

11.319

11.393

99,59

100,65

Trong đó: - Tuyển sinh vào lớp 1

Lớp

2.417

2.339

2.229

2.342

92,22

105,07

- Lớp ghép

Lớp

180

110

106

108

58,89

101,89

2.2

Tư thục

Lớp

166

183

200

219

120,48

109,50

3

Trung học cơ sở

Lớp

5.925

6.073

6.124

6.651

103,36

108,61

3.1

Công lập

Lớp

5.884

6.014

6.059

6.565

102,97

108,35

Trong đó: - Tuyển sinh vào lớp 6

Lớp

1.517

1.668

1.644

1.980

108,37

120,44

- THCS DTNT huyện

Lớp

87

87

87

88

100,00

101,15

3.2

Tư thục

Lớp

41

59

65

86

158,54

132,31

4

Trung học phổ thông

Lớp

2.423

2.482

2.475

2.546

102,15

102,87

4.1

Công lập

Lớp

2.313

2.345

2.345

2.387

101,38

101,79

Trong đó: - Tuyển sinh vào 10

Lớp

823

860

855

867

103,89

101,40

- Trường THPT DTNT

Lớp

12

12

12

12

100,00

100,00

- Trường THPT chuyên

Lớp

11

11

11

11

100,00

100,00

4.2

Tư thục

Lớp

110

137

130

159

118,18

122,31

5

GDTX cấp THPT

Lớp

259

284

253

293

97,68

115,81

Trong đó: Vào lớp 10

Lớp

91

120

109

108

119,78

99,08

IV

BÌNH QUÂN HS/LỚP

1

Mầm non

Trẻ/nhóm, lớp

1.1

Nhóm trẻ

Trẻ/nhóm

14,24

14,66

14,83

14,52

104,13

97,95

1.2

Mẫu giáo

Trẻ/lớp

26,47

25,58

26,16

26,23

98,84

100,26

2

Tiểu học

Hs/lớp

30,83

30,30

31,37

30,39

101,74

96,88

3

Trung học cơ sở

Hs/lớp

35,29

35,84

35,89

37,20

101,71

103,64

4

Trung học phổ thông

Hs/lớp

40,02

41,36

40,68

41,25

101,64

101,42

5

GDTX cấp THPT

Hs/lớp

39,78

41,07

38,99

41,05

98,02

105,27

V

SỐ TRƯỜNG HỌC

Trường

2.027

2.025

2.013

2.005

99,31

99,60

1

Trường Mầm non

Trường

681

679

678

676

99,56

99,71

1.1

Trường công lập

Trường

639

637

635

632

99,37

99,53

1.2

Trường tư thục

Trường

42

42

43

44

102,38

102,33

1.3

Cơ sở Mầm non ĐLTT

Cơ sở

182

253

269

267

147,80

99,26

2

Trường Tiểu học

Trường

603

603

598

594

99,17

99,33

2.1

Trường công lập

Trường

598

598

592

588

99,00

99,32

2.2

Trường tư thục

Trường

5

5

6

6

120,00

100,00

3

Trường Trung học cơ sở

Trường

545

545

539

537

98,90

99,63

3.1

Công lập

Trường

545

545

539

537

98,90

99,63

Trong đó: Trường THCS DTNT

Trường

11

11

11

11

100,00

100,00

3.2

Tư thục

Trường

0

0

0

0

4

Trường TH&THCS

Trường

73

73

74

72

101,37

97,30

4.1

Trường công lập

Trường

71

71

72

71

101,41

98,61

4.2

Trường tư thục

Trường

2

2

2

1

100,00

50,00

5

Trường THPT

Trường

86

86

86

86

100,00

100,00

5.1

Trường công lập:

Trường

80

80

80

80

100,00

100,00

Trong đó: - Trường THPT chuyên

Trường

1

1

1

1

100,00

100,00

- Trường THPT DTNT

Trường

2

2

2

2

100,00

100,00

5.2

Trường tư thục

Trường

6

6

6

6

100,00

100,00

6

Trường THCS&THPT

Trường

8

8

8

8

100,00

100,00

6.1

Trường công lập

Trường

8

8

8

8

100,00

100,00

6.2

Trường tư thục

Trường

7

Trường TH, THCS&THPT

Trường

5

5

5

7

100,00

140,00

7.1

Trường công lập

Trường

1

7.2

Trường tư thục

Trường

5

5

5

6

100,00

120,00

8

Trung tâm GDNN - GDTX

TT

24

24

24

24

100,00

100,00

9

Trung tâm GDTX tỉnh

TT

1

1

1

1

100,00

100,00

10

Trung tâm KTTH - HN

TT

1

1

VI

HẠNG TRƯỜNG THPT

1

Hạng 1

Trường

60

60

60

55

2

Hạng 2

Trường

30

30

30

35

3

Hạng 3

Trường

9

9

9

11

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN BẬC MẦM NON NĂM HỌC 2023 - 2024

(Kèm theo Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 01 tháng 06 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Địa phương

Số trường

Số điểm trường

Cơ sở mầm non độc lập tư thục

Nhóm, lớp

Trẻ em

Tổng số nhóm, lớp

Nhóm trẻ

Lớp mẫu giáo

Tổng số trẻ

Trẻ em nhà trẻ

Trẻ em mẫu giáo

Tổng số nhóm trẻ

Trong đó

Tổng số lớp mẫu giáo

Trong đó

Lớp 5 tuổi

Tổng số trẻ nhà trẻ

Chia ra

Tổng số trẻ mẫu giáo

Chia ra

Bán trú

Không bán trú

Bán trú

Không bán trú

Dân tộc

Học 2 buổi/ngày

bán trú

Dân tộc

Mẫu giáo 5 tuổi

Học 2 buổi/ngày

Bán trú (ăn trưa)

1=2+5

2=3+4

3

4

5=6+7

6

7

8

9=10+14

10

11

12

13

14

Tổng cộng

676

1.037

267

9.665

2.617

2.579

38

7.048

6.884

164

2.433

222.882

38.007

7.570

36.926

37.419

184.875

35.441

65.519

175.510

180.006

- Công lập

632

993

267

8.376

2.142

2.104

38

6.234

6.070

164

2.227

196.645

29.881

7.467

28.982

29.348

166.764

35.352

60.534

159.299

163.422

- Tư thục

44

44

526

148

148

378

378

120

12.930

2.897

37

2.897

2.897

10.033

40

3.506

8.546

8.676

- CS MN ĐLTT

763

327

327

436

436

86

13.307

5.229

66

5.047

5.174

8.078

49

1.479

7.665

7.908

1

Mường Lát

10

62

198

38

21

17

160

64

96

70

3.128

320

281

320

139

2.808

2.671

1.020

2.808

1.035

2

Quan Hóa

17

49

190

62

62

128

128

48

2.785

650

602

650

628

2.135

1.936

729

2.135

2.135

3

Quan Sơn

15

41

231

107

107

124

124

34

2.900

923

841

923

923

1.977

1.835

625

1.977

1.977

4

Bá Thước

24

59

1

302

72

71

1

230

214

16

90

5.653

861

767

864

766

4.792

4.001

1.669

4.692

4.463

- Công lập

24

59

298

71

70

1

227

211

16

89

5.583

849

761

852

754

4.734

3.972

1.649

4.634

4.405

- CS MN ĐLTT

1

4

1

1

3

3

1

70

12

6

12

12

58

29

20

58

58

5

Lang Chánh

11

35

1

193

69

69

124

124

44

2.951

750

663

750

750

2.201

2.056

767

2.201

2.201

- Công lập

11

35

192

68

68

124

124

44

2.944

743

663

743

743

2.201

2.056

767

2.201

2.201

- CS MN ĐLTT

1

1

1

1

7

7

7

7

6

Ngọc Lặc

25

54

332

77

77

255

253

2

87

7.387

978

763

978

978

6.409

5.238

2.240

6.409

6.358

- Công lập

24

53

322

72

72

250

248

2

86

7.131

858

731

858

858

6.273

5.209

2.215

6.273

6.222

- Tư thục

1

1

10

5

5

5

5

1

256

120

32

120

120

136

29

25

136

136

7

Cẩm Thủy

19

34

316

97

97

219

219

68

6.646

1.152

783

1.152

1.152

5.494

3.877

1.874

5.494

5.494

8

Thạch Thành

29

35

4

449

128

127

1

321

319

2

110

9.495

1.572

871

1.547

1.542

7.923

4.839

2.791

7.921

7.894

- Công lập

29

35

439

121

120

1

318

316

2

110

9.336

1.468

841

1.468

1.463

7.868

4.827

2.791

7.866

7.839

- CS MN ĐLTT

4

10

7

7

3

3

159

104

30

79

79

55

12

55

55

9

Thường Xuân

17

58

366

106

94

12

260

232

28

72

5.569

968

530

968

863

4.601

2.703

1.546

4.601

4.221

10

Như Thanh

15

37

1

231

55

53

2

176

170

6

61

5.898

1.163

513

1.153

1.131

4.735

2.436

1.651

4.735

4.602

- Công lập

14

36

221

50

48

2

171

165

6

59

5.643

1.018

506

1.038

1.016

4.625

2.423

1.614

4.625

4.492

- Tư thục

1

1

7

4

4

3

3

1

175

95

5

95

95

80

8

27

80

80

- CS MN ĐLTT

1

3

1

1

2

2

1

80

50

2

20

20

30

5

10

30

30

11

Như Xuân

18

47

273

91

87

4

182

175

7

71

4.497

959

713

959

907

3.538

2.527

1.203

3.538

3.435

12

Vĩnh Lộc

15

20

3

243

81

81

162

162

55

5.499

1.175

17

1.175

1.175

4.324

101

1.466

4.324

4.324

- Công lập

15

20

232

77

77

155

155

52

5.334

1.123

17

1.123

1.123

4.211

101

1.433

4.211

4.211

- CS MN ĐLTT

3

11

4

4

7

7

3

165

52

52

52

113

33

113

113

13

Yên Định

29

33

1

388

114

114

274

274

89

9.925

1.692

31

1.692

1.692

8.233

138

2.895

8.088

8.088

- Công lập

28

32

376

109

109

267

267

86

9.655

1.624

31

1.624

1.624

8.031

138

2.828

7.886

7.886

- Tư thục

1

1

9

4

4

5

5

2

210

53

53

53

157

55

157

157

- CS MN ĐLTT

1

3

1

1

2

2

1

60

15

15

15

45

12

45

45

14

Thiệu Hóa

28

28

7

309

67

67

242

242

81

7.962

1.014

1.014

6.948

5

2.436

6.948

- Công lập

28

28

283

59

59

224

224

77

7.645

902

902

6.743

5

2.374

6.743

- CS MN ĐLTT

7

26

8

8

18

18

4

317

112

112

205

62

205

15

Đông Sơn

16

16

4

168

50

50

118

118

39

4.318

838

838

838

3.480

1.193

3.480

3.480

- Công lập

15

15

152

44

44

108

108

38

4.017

726

726

726

3.291

1.155

3.291

3.291

- Tư thục

1

1

6

2

2

4

4

1

150

45

45

45

105

35

105

105

- CS MN ĐLTT

4

10

4

4

6

6

151

67

67

67

84

3

84

84

16

Thọ Xuân

33

48

5

536

191

191

345

345

112

12.625

2.735

103

2.735

2.735

9.890

581

3.316

9.890

9.890

- Công lập

31

46

499

179

179

320

320

105

11.838

2.583

103

2.583

2.583

9.255

581

3.157

9.255

9.255

- Tư thục

2

2

18

7

7

11

11

2

437

107

107

107

330

80

330

330

- CS MN ĐLTT

5

19

5

5

14

14

5

350

45

45

45

305

79

305

305

17

Triệu Sơn

37

43

14

457

101

101

356

356

133

11.420

1.544

48

1.544

1.544

9.876

370

3.622

9.876

9.876

- Công lập

36

42

389

83

83

306

306

112

9.959

1.243

46

1.243

1.243

8.716

368

3.283

8.716

8.716

- Tư thục

1

1

13

3

3

10

10

7

370

70

70

70

300

70

300

300

- CS MN ĐLTT

14

55

15

15

40

40

14

1.091

231

2

231

231

860

2

269

860

860

18

Nông Cống

35

37

4

376

105

105

271

271

91

9.648

1.662

1.647

1.662

7.986

1

2.806

7.986

7.986

- Công lập

34

36

353

99

99

254

254

85

9.250

1.558

1.558

1.558

7.692

1

2.716

7.692

7.692

- Tư thục

1

1

8

2

2

6

6

2

140

40

40

40

100

30

100

100

- CS MN ĐLTT

4

15

4

4

11

11

4

258

64

49

64

194

60

194

194

19

TX. Nghi Sơn

39

39

29

585

111

111

474

474

176

15.263

1.595

8

1.575

1.575

13.668

43

5.470

13.668

13.668

- Công lập

34

34

413

50

50

363

363

145

12.104

790

8

770

770

11.314

43

4.757

11.314

11.314

- Tư thục

5

5

61

22

22

39

39

12

1.170

276

276

276

894

345

894

894

- CS MN ĐLTT

29

111

39

39

72

72

19

1.989

529

529

529

1.460

368

1.460

1.460

20

Quảng Xương

30

30

9

452

97

97

355

355

127

12.038

1.493

1

1.493

1.493

10.545

3.960

10.545

10.545

- Công lập

30

30

416

83

83

333

333

121

11.492

1.278

1

1.278

1.278

10.214

3.877

10.214

10.214

- CS MN ĐLTT

9

36

14

14

22

22

6

546

215

215

215

331

83

331

331

21

TP. Sầm Sơn

13

13

36

317

90

90

227

227

68

8434

1882

1882

1882

6552

2201

6552

6552

- Công lập

12

12

218

45

45

173

173

65

6126

913

913

913

5213

2071

5213

5213

- Tư thục

1

1

14

4

4

10

10

3

360

80

80

80

280

100

280

280

- CS MN ĐLTT

36

85

41

41

44

44

1948

889

889

889

1059

30

1059

1059

22

Hoằng Hóa

46

47

5

544

107

107

437

431

6

150

14.520

1.997

1.997

1.997

12.523

4.410

12.523

12.523

- Công lập

43

44

490

90

90

400

394

6

140

13.527

1.679

1.679

1.679

11.848

4.205

11.848

11.848

- Tư thục

3

3

36

9

9

27

27

8

768

200

200

200

568

185

568

568

- CS MN ĐLTT

5

18

8

8

10

10

2

225

118

118

118

107

20

107

107

23

Hậu Lộc

28

29

9

394

116

116

278

278

99

9.959

1.784

1.784

1.784

8.175

5

2.863

8.175

8.175

- Công lập

28

29

366

102

102

264

264

94

9.563

1.576

1.576

1.576

7.987

5

2.794

7.987

7.987

- CS MN ĐLTT

9

28

14

14

14

14

5

396

208

208

208

188

69

188

188

24

Nga Sơn

30

32

6

327

92

92

235

235

76

8.000

1.387

1.387

1.387

6.613

2

2.378

6.613

6.613

- Công lập

27

29

289

83

83

206

206

67

7.301

1.231

1.231

1.231

6.070

2

2.214

6.070

6.070

- Tư thục

3

3

21

6

6

15

15

5

403

93

93

93

310

105

310

310

- CS MN ĐLTT

6

17

3

3

14

14

4

296

63

63

63

233

59

233

233

25

Hà Trung

24

31

254

73

72

1

181

180

1

61

6.625

1.183

9

1.183

1.132

5.442

68

1.939

4.967

5.043

26

TX. Bỉm Sơn

10

13

11

168

43

43

125

125

41

3.956

771

771

771

3.185

1

1.151

3.185

3.185

- Công lập

8

11

102

20

20

82

82

26

2.573

351

351

351

2.222

1

780

2.222

2.222

- Tư thục

2

2

38

9

9

29

29

11

910

200

200

200

710

290

710

710

- CS MN ĐLTT

11

28

14

14

14

14

4

473

220

220

220

253

81

253

253

27

TP. Thanh Hóa

63

67

117

1.066

277

277

789

789

280

25.781

4.959

26

4.959

4.959

20.822

7

7.298

19.127

19.295

- Công lập

41

45

498

63

63

435

435

202

13.474

1.213

1.213

1.213

12.261

3

4.918

12.261

12.261

- Tư thục

22

22

285

71

71

214

214

65

7.581

1.518

1.518

1.518

6.063

3

2.159

4.576

4.706

- CS MN ĐLTT

117

283

143

143

140

140

13

4.726

2.228

26

2.228

2.228

2.498

1

221

2.290

2.328

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TIỂU HỌC NĂM HỌC 2023 - 2024

(Kèm theo Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 01 tháng 06 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên trường

Số trường

Số điểm trường (bao gồm cả điểm trường chính)

Tổng số

Trong đó

Lớp ghép

Lớp học 2 buổi ngày

Học sinh dân tộc

Tuyển mới lớp 1

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

Lớp

Học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

1=3+
5+7+
9+11

2=4+6+8
+10+12

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Tổng cộng:

594

909

11.612

352.868

2.342

68.325

2.287

68.641

2.398

74.085

2.304

70.788

2.281

71.029

108

10.258

308.489

71.110

68.325

- Công lập

588

903

11.393

347.553

2.292

67.070

2.234

67.348

2.350

72.941

2.267

69.921

2.250

70.273

108

10.048

303.363

70.853

67.070

- Tư thục

6

6

219

5.315

50

1.255

53

1.293

48

1.144

37

867

31

756

0

210

5.126

257

1.255

1

Mường Lát

11

61

256

4.951

48

998

56

980

55

1.003

52

1.000

45

970

35

240

4.650

4.741

998

2

Quan Hóa

17

49

232

4.310

45

771

46

833

48

919

47

904

46

883

28

220

4.073

3.947

771

3

Quan Sơn

12

34

215

4.197

38

746

44

830

48

911

42

836

43

874

11

197

4.078

3.841

746

4

Bá Thước

22

61

419

9.514

83

1.747

80

1.791

80

1.866

88

2.052

88

2.058

14

331

7.456

8.128

1.747

5

Lang Chánh

8

25

206

4.303

38

786

41

770

40

882

43

926

44

939

13

204

4.230

3.938

786

6

Ngọc Lặc

26

54

488

12.961

94

2.348

98

2.475

95

2.621

99

2.671

102

2.846

1

386

10.115

10.267

2.348

7

Cẩm Thủy

16

23

344

10.326

68

2.048

69

1.982

68

2.089

65

2.003

74

2.204

344

10.326

7.439

2.048

8

Thạch Thành

31

39

496

14.396

101

2.860

97

2.691

99

2.931

98

2.866

101

3.048

496

14.379

8.936

2.860

9

Thường Xuân

23

52

372

9.094

76

1.695

76

1.753

75

1.842

71

1.879

74

1.925

2

365

8.958

5.762

1.695

10

Như Thanh

18

34

321

9.439

66

1.772

64

1.810

66

1.990

61

1.888

64

1.979

1

257

7.460

4.650

1.772

11

Như Xuân

12

44

307

7.198

61

1.368

56

1.296

64

1.485

64

1.522

62

1.527

3

245

5.671

4.902

1.368

12

Vĩnh Lộc

13

17

248

7.748

52

1.578

47

1.442

51

1.638

48

1.547

50

1.543

248

7.748

285

1.578

13

Yên Định

26

29

492

14.779

99

2.936

97

2.865

103

3.113

96

2.899

97

2.966

492

14.779

367

2.936

14

Thiệu Hóa

22

22

398

12.715

84

2.567

75

2.450

80

2.614

80

2.545

79

2.539

319

10.176

42

2.567

15

Đông Sơn

5

5

212

6.562

40

1.228

43

1.322

46

1.441

43

1.277

40

1.294

212

6.562

39

1.228

16

Thọ Xuân

31

40

564

17.492

111

3.311

112

3.367

113

3.620

112

3.586

116

3.608

564

17.492

1.219

3.311

17

Triệu Sơn

30

32

600

18.768

120

3.749

112

3.556

130

4.012

120

3.724

118

3.727

600

18.768

1.340

3.749

- Công lập

30

32

580

18.247

116

3.629

108

3.446

125

3.884

116

3.620

115

3.668

580

18.247

1.337

3.629

- Tư thục

20

521

4

120

4

110

5

128

4

104

3

59

20

521

3

120

18

Nông Cống

33

36

518

15.470

108

3.207

99

2.968

110

3.320

99

2.990

102

2.985

515

15.470

76

3.207

19

TX. Nghi Sơn

34

38

803

29.336

175

5.726

164

6.034

168

6.389

155

5.815

141

5.372

9

318

5.726

- Công lập

33

37

794

29.138

173

5.666

161

5.963

166

6.354

154

5.800

140

5.355

120

5.666

- Tư thục

1

1

9

198

2

60

3

71

2

35

1

15

1

17

9

198

60

20

Quảng Xương

28

29

632

20.651

126

4.048

126

4.129

133

4.333

127

4.059

120

4.082

632

20.651

25

4.048

21

TP. Sầm Sơn

14

15

358

11.486

70

2.204

71

2.238

77

2.472

70

2.298

70

2.274

358

11.486

56

2.204

- Công lập

13

14

342

11.100

66

2.104

67

2.136

73

2.390

68

2.244

68

2.226

342

11.100

56

2.104

- Tư thục

1

1

16

386

4

100

4

102

4

82

2

54

2

48

16

386

100

22

Hoằng Hóa

37

37

656

22.515

143

4.410

129

4.463

138

4.789

129

4.547

117

4.306

656

22.515

55

4.410

- Công lập

36

36

643

22.229

141

4.330

125

4.380

135

4.735

127

4.513

115

4.271

643

22.229

55

4.330

- Tư thục

1

1

13

286

2

80

4

83

3

54

2

34

2

35

13

286

80

23

Hậu Lộc

26

26

511

15.933

101

3.166

100

3.197

104

3.190

106

3.263

100

3.117

511

15.933

21

3.166

24

Nga Sơn

26

27

426

12.724

82

2.418

82

2.512

87

2.616

88

2.605

87

2.573

426

12.724

30

2.418

25

Hà Trung

24

29

343

10.867

72

2.153

67

2.152

72

2.335

66

2.115

66

2.112

277

8.755

256

2.153

26

TX. Bỉm Sơn

7

7

162

6.255

33

1.227

31

1.147

33

1.326

33

1.271

32

1.284

130

5.147

71

1.227

27

TP. Thanh Hóa

42

44

1.033

38.878

208

7.258

205

7.588

215

8.338

202

7.700

203

7.994

1.033

38.878

359

7.258

- Công lập

39

41

872

34.954

170

6.363

167

6.661

181

7.493

174

7.040

180

7.397

872

34.954

303

6.363

- Tư thục

3

3

161

3.924

38

895

38

927

34

845

28

660

23

597

161

3.924

56

895

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023 - 2024

(Kèm theo Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 01 tháng 06 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Địa phương

Số trường

Trong đó

Số điểm trường (bao gồm cả điểm trường chính)

Tổng số

Trong đó

Bán trú

Học 2 buổi /ngày

Học sinh dân tộc

Tuyển mới lớp 6

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

THCS

TH& THCS

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

1=3+5
+7+9

2=4+
6+8+10

3

4

5

6

7

8

9

10

Tổng cộng:

609

537

72

639

6.651

247.409

1.976

76.708

1.627

60.764

1.484

53.384

1.564

56.553

268

7.994

486

16.393

50.955

76.708

- Công lập

608

537

71

637

6.565

244.686

1.945

75.438

1.603

60.055

1.469

52.980

1.548

56.213

195

5.686

416

14.205

50.943

75.438

- Tư thục

1

0

1

2

86

2.723

31

1.270

24

709

15

404

16

340

73

2.308

70

2.188

12

1.270

1

Mường Lát

10

9

1

10

97

3.529

27

984

25

905

22

834

23

806

46

1.457

24

815

3.443

984

2

Quan Hóa

14

14

14

106

3.449

28

980

26

851

26

801

26

817

32

1.292

40

1.306

3.189

980

3

Quan Sơn

13

11

2

13

100

3.011

26

825

26

736

24

764

24

686

16

559

78

2.594

2.698

825

4

Bá Thước

24

22

2

27

217

7.214

61

2.134

53

1.772

51

1.687

52

1.621

17

435

8

240

6.299

2.134

5

Lang Chánh

11

8

3

11

109

3.375

32

963

24

785

28

875

25

752

8

240

3.065

963

6

Ngọc Lặc

24

21

3

24

268

9.931

78

3.047

65

2.430

64

2.281

61

2.173

24

8

240

7.727

3.047

7

Cẩm Thủy

20

16

4

20

205

7.279

60

2.229

50

1.746

45

1.602

50

1.702

8

240

4.895

2.229

8

Thạch Thành

29

27

2

29

278

10.350

85

3.287

68

2.479

64

2.285

61

2.299

59

12

402

6.109

3.287

9

Thường Xuân

18

18

18

187

6.725

54

2.059

46

1.679

44

1.534

43

1.453

27

365

187

6.725

4.147

2.059

10

Như Thanh

14

14

15

177

6.765

52

2.107

43

1.633

39

1.461

43

1.564

21

761

29

974

3.313

2.107

11

Như Xuân

18

12

6

18

170

5.404

50

1.645

40

1.263

41

1.291

39

1.205

24

8

258

3.830

1.645

12

Vĩnh Lộc

16

13

3

19

148

5.578

47

1.791

36

1.351

32

1.176

33

1.260

186

1.791

13

Yên Định

27

26

1

29

272

10.455

81

3.210

64

2.517

60

2.273

67

2.455

253

3.210

14

Thiệu Hóa

28

22

6

32

263

9.181

80

2.914

63

2.235

57

1.886

63

2.146

13

2.914

15

Đông Sơn

15

5

10

15

127

4.572

38

1.394

32

1.157

28

957

29

1.064

13

1.394

16

Thọ Xuân

35

33

2

42

370

13.016

112

3.841

90

3.252

80

2.744

88

3.179

648

3.841

17

Triệu Sơn

35

29

6

35

376

13.415

113

4.110

88

3.220

82

2.885

93

3.200

3

120

552

4.110

- Công lập

35

29

6

35

360

12.880

109

3.930

84

3.069

79

2.786

88

3.095

545

3.930

- Tư thục

16

535

4

180

4

151

3

99

5

105

3

120

7

180

18

Nông Cống

30

30

31

296

10.907

85

3.359

73

2.680

66

2.345

72

2.523

16

140

23

3.359

19

TX. Nghi Sơn

33

29

4

33

471

19.026

142

5.940

114

4.720

104

4.046

111

4.320

105

5.940

20

Quảng Xương

28

27

1

29

372

14.366

113

4.507

91

3.558

82

3.050

86

3.251

280

9

4.507

21

TP. Sầm Sơn

12

12

12

196

8.144

60

2.537

48

2.029

41

1.691

47

1.887

24

2.537

22

Hoằng Hóa

40

33

7

40

383

14.373

118

4.600

93

3.418

81

3.006

91

3.349

6

171

21

4.600

23

Hậu Lộc

25

23

2

25

270

10.608

81

3.364

67

2.587

59

2.238

63

2.419

14

290

9

3.364

24

Nga Sơn

26

24

2

27

244

8.409

71

2.585

59

1.990

55

1.814

59

2.020

9

2.585

25

Hà Trung

20

20

23

196

6.925

55

2.199

50

1.717

44

1.464

47

1.545

138

2.199

26

TX. Bỉm Sơn

8

6

2

8

111

4.508

32

1.426

30

1.168

24

896

25

1.018

41

1.426

27

TP. Thanh Hóa

36

33

3

40

642

26.894

195

8.671

163

6.886

141

5.498

143

5.839

76

2.188

70

2.188

196

8.671

- Công lập

35

33

2

38

572

24.706

168

7.581

143

6.328

129

5.193

132

5.604

6

191

7.581

- Tư thục

1

1

2

70

2.188

27

1.090

20

558

12

305

11

235

70

2.188

70

2.188

5

1.090

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023 - 2024

(Kèm theo Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 01 tháng 06 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Địa phương

Tổng số

Trong đó

Lớp học 2 buổi ngày

Học sinh dân tộc

Tuyển mới lớp 6

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

1=3+5
+7+9

2=4+6+
8+10

3

4

5

6

7

8

9

10

Tổng cộng

87

2.548

22

660

21

585

22

645

22

658

82

2.595

2.467

660

1

Mường Lát

8

240

2

60

2

60

2

60

2

60

8

240

228

60

2

Quan Sơn

8

221

2

60

2

46

2

57

2

58

8

221

209

60

3

Quan Hoá

8

232

2

60

2

56

2

57

2

59

8

232

225

60

4

Bá Thước

7

193

2

60

1

13

2

60

2

60

8

240

193

60

5

Lang Chánh

8

240

2

60

2

60

2

60

2

60

8

240

236

60

6

Ngọc Lặc

8

240

2

60

2

60

2

60

2

60

2

240

228

60

7

Cẩm Thủy

8

240

2

60

2

60

2

60

2

60

8

240

230

60

8

Thạch Thành

8

238

2

60

2

60

2

60

2

58

8

238

236

60

9

Thường Xuân

8

233

2

60

2

54

2

59

2

60

8

233

233

60

10

Như Thanh

8

213

2

60

2

49

2

48

2

56

8

213

208

60

11

Như Xuân

8

258

2

60

2

67

2

64

2

67

8

258

241

60

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023 - 2024

(Kèm theo Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 01 tháng 06 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Địa phương

Trường THCS DTBT

Tổng số

Trong đó

Học 2 buổi ngày

Học sinh dân tộc

Tuyển mới lớp 6

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

1=3+5
+7+9

2=4+6
+8+10

3

4

5

6

7

8

9

10

Tổng cộng: 18 trường

160

5.573

43

1.574

40

1.346

39

1.347

38

1.270

114

3.832

5.281

1.574

1

Mường Lát (4)

Tổng số

46

1741

13

489

12

441

10

409

11

399

1722

489

Tam Chung

10

358

3

100

3

91

2

86

2

81

358

100

Trung Lý

13

532

4

154

3

131

3

132

3

112

530

154

Mường Lý

11

408

3

117

3

113

2

84

3

94

391

117

Pù Nhi

12

443

3

118

3

106

3

107

3

112

443

118

2

Quan Hóa (5)

Tổng số

32

1.074

8

308

8

254

9

264

7

248

32

1.074

1.052

308

Nam Động

7

194

2

54

1

41

2

52

2

47

7

194

190

54

Phú Xuân

8

293

2

87

2

69

2

66

2

71

8

293

287

87

Phú Sơn

4

166

1

43

1

37

1

40

1

46

4

166

164

43

Phú Thanh

7

239

2

79

2

58

2

60

1

42

7

239

236

79

Trung Thành

6

182

1

45

2

49

2

46

1

42

6

182

175

45

3

Quan Sơn (2)

Tổng số

16

522

4

132

4

120

4

137

4

105

16

522

503

132

Sơn Thủy

8

258

2

62

2

60

2

71

2

53

8

258

251

62

Na Mèo

8

264

2

70

2

60

2

66

2

52

8

264

252

70

4

Thường Xuân
(5)

Tổng cộng

45

1.475

12

416

11

361

11

354

11

344

45

1.475

1.417

416

Bát Mọt

8

273

2

76

2

58

2

68

2

71

8

273

271

76

Yên Nhân

10

348

3

104

3

96

2

74

2

74

10

348

323

104

Luận Khê

12

417

3

110

3

119

3

104

3

84

12

417

399

110

Xuân Chinh

7

174

2

52

1

33

2

45

2

44

7

174

174

52

Xuân Lẹ

8

263

2

74

2

55

2

63

2

71

8

263

250

74

5

Như Thanh
(2)

Tổng số

21

761

6

229

5

170

5

183

5

174

21

761

587

229

Thanh Tân

13

525

4

165

3

120

3

122

3

113

13

525

385

165

Xuân Thái

8

236

2

64

2

50

2

61

2

61

8

236

202

64

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG THCS&THPT; TH, THCS&THPT NĂM HỌC 2023 - 2024

(Kèm theo Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 01 tháng 06 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên trường

Tổng số

Trong đó

Học 2 buổi ngày

Học sinh dân tộc

Tuyển mới lớp 6

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

1=3+5
+7+9

2=4+6
+8+10

3

4

5

6

7

8

9

10

Tổng cộng: 15 trường

158

5.541

53

2.052

44

1.464

31

1.029

30

996

65

2.063

1.235

2.052

- Công lập: 09 trường

85

3.134

26

942

23

845

18

660

18

687

6

191

1.223

942

- Tư thục: 06 trường

73

2.407

27

1.110

21

619

13

369

12

309

59

1.872

12

1.110

1

THCS&THPT Quan Hóa

8

266

2

71

2

70

2

58

2

67

251

71

2

THCS&THPT Quan Sơn

6

190

2

51

2

57

1

38

1

44

6

190

176

51

3

THCS&THPT Bá Thước

7

197

2

51

2

61

2

45

1

40

185

51

4

THCS&THPT Như Thanh

8

304

2

90

2

76

2

67

2

71

148

90

5

THCS&THPT Như Xuân

13

396

4

120

3

84

3

99

3

93

396

120

6

THCS&THPT Thống Nhất

12

468

3

107

4

148

2

93

3

120

65

107

7

THCS&THPT Nghi Sơn

21

982

6

269

6

293

5

226

4

194

269

8

Phổ thông Nguyễn Mộng Tuân

7

208

2

60

2

56

1

34

2

58

2

60

9

TH, THCS&THPT Hồng Đức

3

123

3

123

123

10

Phổ thông Triệu Sơn

14

535

4

180

4

151

3

99

3

105

7

180

11

TH,THCS&THPT Đông Bắc Ga

12

423

3

135

3

105

3

101

3

82

12

423

2

135

12

TH, THCS&THPT QTH School

9

307

4

160

3

90

1

37

1

20

9

307

160

13

TH, THCS&THPT FanSiPan

13

353

5

200

4

100

2

30

2

23

13

353

3

200

14

TH,THCS&THPT Nobel School

10

373

6

260

2

48

1

31

1

34

10

373

260

15

TH, THCS&THPT Vin School

15

416

5

175

5

125

3

71

2

45

15

416

175

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2023 - 2024

(Kèm theo Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 01 tháng 06 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Địa phương/Tên trường

Hạng trường

Loại hình

Số lớp, học sinh THPT năm học 2022 - 2023

Số lớp, học sinh THPT năm học 2023 - 2024

Trong đó

Tuyển vào lớp 10

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

1=3+5+7

2=4+6+8

3

4

5

6

7

8

Tổng cộng: 101 trường

2.476

100.674

2.546

105.035

867

36.071

855

35.429

824

33.535

36.071

- Công lập: 89 trường

2.346

95.812

2.387

98.901

811

33.841

803

33.400

773

31.660

33.841

- Tư thục: 12 trường

130

4.862

159

6.134

56

2.230

52

2.029

51

1.875

2.230

Huyện Mường Lát

1

THPT Mường Lát

1

CL

24

918

25

1.054

9

378

9

369

7

307

378

Huyện Quan Hóa

2

THPT Quan Hoá

1

CL

22

789

23

887

8

336

8

316

7

235

336

3

THCS&THPT Quan Hóa

2

CL

12

452

12

474

4

168

4

162

4

144

168

Huyện Quan Sơn

4

THPT Quan Sơn

2

CL

18

657

18

718

6

252

6

243

6

223

252

5

THCS&THPT Quan Sơn

2

CL

12

488

11

453

3

126

4

168

4

159

126

Huyện Bá Thước

6

THPT Bá Thước

1

CL

25

1.030

26

1.080

9

378

8

346

9

356

378

7

THPT Hà Văn Mao

1

CL

24

913

24

979

8

336

8

329

8

314

336

8

THCS &THPT Bá Thước

1

CL

15

586

15

596

5

210

5

204

5

182

210

Huyện Lang Chánh

0

0

0

0

9

THPT Lang Chánh

1

CL

30

1.142

29

1.189

10

420

10

393

9

376

420

Huyện Ngọc Lặc

10

THPT Ngọc Lặc

1

CL

34

1.332

34

1.398

12

504

11

464

11

430

504

11

THPT Lê Lai

1

CL

28

1.176

29

1.218

10

420

10

420

9

378

420

12

THPT Bắc Sơn

2

CL

18

634

19

712

7

294

6

219

6

199

294

Huyện Cẩm Thủy

0

13

THPT Cẩm Thủy 1

1

CL

36

1.451

36

1.487

12

504

12

506

12

477

504

14

THPT Cẩm Thủy 2

2

CL

16

668

17

719

6

252

6

250

5

217

252

15

THPT Cẩm Thủy 3

2

CL

17

675

18

746

6

252

6

249

6

245

252

Huyện Thạch Thành

16

THPT Thạch Thành 1

1

CL

28

1.145

29

1.210

10

420

10

417

9

373

420

17

THPT Thạch Thành 2

1

CL

22

896

23

955

8

336

8

340

7

279

336

18

THPT Thạch Thành 3

1

CL

23

945

24

1.002

8

336

8

336

8

330

336

19

THPT Thạch Thành 4

1

CL

21

816

21

840

7

294

7

288

7

258

294

Huyện Thường Xuân

20

THPT Cầm Bá Thước

1

CL

30

1.242

31

1.304

11

462

10

422

10

420

462

21

THPT Thường Xuân 2

1

CL

21

799

21

852

7

294

7

294

7

264

294

22

THPT Thường Xuân 3

2

CL

12

422

12

462

4

168

4

160

4

134

168

Huyện Như Thanh

23

THPT Như Thanh

1

CL

29

1.195

29

1.217

10

420

10

420

9

377

420

24

THPT Như Thanh 2

2

CL

18

693

18

716

6

252

6

249

6

215

252

25

THCS&THPT Như Thanh

1

CL

15

582

15

604

5

210

5

207

5

187

210

Huyện Như Xuân

26

THPT Như Xuân

1

CL

24

957

24

989

8

336

8

336

8

317

336

27

THPT Như Xuân 2

2

CL

13

528

13

536

4

168

5

210

4

158

168

28

THCS&THPT Như Xuân

1

CL

15

588

15

600

5

210

5

210

5

180

210

Huyện Vĩnh Lộc

29

THPT Vĩnh Lộc

1

CL

37

1.517

37

1.536

12

504

13

546

12

486

504

30

THPT Tống Duy Tân

2

CL

18

720

18

745

6

252

6

252

6

241

252

Huyện Yên Định

31

THPT Yên Định 1

1

CL

49

2.029

49

2.043

16

672

16

668

17

703

672

32

THPT Yên Định 2

1

CL

27

1.123

28

1.180

10

420

9

381

9

379

420

33

THPT Yên Định 3

2

CL

22

898

22

915

7

294

8

336

7

285

294

34

THCS&THPT Thống Nhất

2

CL

12

502

12

502

4

168

4

169

4

165

168

Huyện Thiệu Hóa

35

THPT Thiệu Hóa

1

CL

42

1.733

42

1.748

14

588

14

587

14

573

588

36

THPT Lê Văn Hưu

1

CL

37

1.515

37

1.539

12

504

13

545

12

490

504

37

THPT Nguyễn Quán Nho

2

CL

23

910

24

975

8

336

8

326

8

313

336

Huyện Đông Sơn

38

THPT Đông Sơn 1

1

CL

28

1.183

28

1.181

10

420

9

380

9

381

420

39

THPT Đông Sơn 2

2

CL

21

837

22

901

8

336

7

287

7

278

336

40

PT Nguyễn Mộng Tuân

1

CL

22

896

23

956

8

336

8

330

7

290

336

Huyện Thọ Xuân

41

THPT Lê Lợi

1

CL

38

1.593

38

1.596

13

546

13

546

12

504

546

42

THPT Lam Kinh

2

CL

23

975

24

1.014

8

336

8

336

8

342

336

43

THPT Lê Hoàn

1

CL

28

1.161

29

1.215

10

420

10

420

9

375

420

44

THPT Thọ Xuân 4

2

CL

18

741

19

796

6

252

7

294

6

250

252

45

THPT Thọ Xuân 5

2

CL

19

799

20

845

7

294

7

294

6

257

294

Huyện Triệu Sơn

46

THPT Triệu Sơn 1

2

CL

27

1.140

28

1.186

10

420

9

385

9

381

420

47

THPT Triệu Sơn 2

2

CL

22

927

23

968

8

336

8

334

7

298

336

48

THPT Triệu Sơn 3

2

CL

23

960

25

1.049

9

378

8

336

8

335

378

49

THPT Triệu Sơn 4

2

CL

21

882

22

924

8

336

7

294

7

294

336

50

THPT Triệu Sơn 5

2

CL

21

882

22

924

8

336

7

294

7

294

336

51

Phổ thông Triệu Sơn

2

TT

20

801

21

877

6

252

7

305

8

320

252

Huyện Nông Cống

52

THPT Nông Cống 1

1

CL

34

1.408

34

1.424

12

504

11

462

11

458

504

53

THPT Nông Cống 2

2

CL

21

880

21

882

7

294

7

294

7

294

294

54

THPT Nông Cống 3

2

CL

27

1.099

27

1.125

9

378

9

378

9

369

378

55

THPT Nông Cống 4

2

CL

23

959

24

1.001

8

336

9

378

7

287

336

56

THPT Nông Cống

3

TT

7

252

9

337

3

126

3

117

3

94

126

Thị xã Nghi Sơn

0

57

THPT Tĩnh Gia 1

1

CL

46

1.920

47

1.966

16

672

16

672

15

622

672

58

THPT Tĩnh Gia 2

1

CL

34

1.420

33

1.380

11

462

11

458

11

460

462

59

THPT Tĩnh Gia 3

1

CL

41

1.685

42

1.750

15

630

14

588

13

532

630

60

THPT Tĩnh Gia 4

1

CL

31

1.254

32

1.321

11

462

11

460

10

399

462

61

THCS&THPT Nghi Sơn

1

CL

18

727

18

737

6

252

6

251

6

234

252

Huyện Quảng Xương

0

62

THPT Quảng Xương 1

1

CL

39

1.659

39

1.656

13

546

13

555

13

555

546

63

THPT Quảng Xương 2

1

CL

30

1.233

30

1.252

10

420

10

418

10

414

420

64

THPT Quảng Xương 4

1

CL

36

1.499

36

1.510

12

504

12

498

12

508

504

65

THPT Đặng Thai Mai

1

CL

31

1.243

32

1.314

11

462

11

454

10

398

462

Thành phố Sầm Sơn

66

THPT Chu Văn An

1

CL

43

1.802

43

1.809

14

588

14

587

15

634

588

67

THPT Sầm Sơn

1

CL

30

1.295

30

1.276

10

420

10

426

10

430

420

68

THPT Nguyễn Thị Lợi

1

CL

28

1.191

28

1.198

9

378

9

390

10

430

378

Huyện Hoằng Hóa

69

THPT Lương Đắc Bằng

1

CL

38

1.586

39

1.634

13

546

13

548

13

540

546

70

THPT Hoằng Hóa 2

1

CL

32

1.349

35

1.470

12

504

12

504

11

462

504

71

THPT Hoằng Hóa 3

1

CL

30

1.232

30

1.250

10

420

10

416

10

414

420

72

THPT Hoằng Hóa 4

1

CL

34

1.419

35

1.465

12

504

12

504

11

457

504

73

THPT Hoằng Hóa

2

TT

24

969

27

1.125

9

378

9

389

9

358

378

Huyện Hậu Lộc

74

THPT Hậu Lộc 1

1

CL

33

1.398

33

1.391

11

462

11

467

11

462

462

75

THPT Hậu Lộc 2

1

CL

30

1.219

30

1.256

10

420

10

421

10

415

420

76

THPT Hậu Lộc 3

2

CL

21

866

21

873

7

294

7

294

7

285

294

77

THPT Hậu Lộc 4

1

CL

33

1.340

34

1.401

11

462

11

463

12

476

462

Huyện Nga Sơn

78

THPT Ba Đình

1

CL

36

1.483

35

1.468

12

504

12

504

11

460

504

79

THPT Mai Anh Tuấn

1

CL

34

1.398

32

1.338

10

420

11

462

11

456

420

80

THPT Nga Sơn

2

CL

27

1.068

27

1.116

9

378

9

378

9

360

378

Huyện Hà Trung

81

THPT Hà Trung

1

CL

38

1.586

39

1.638

14

588

13

552

12

498

588

82

THPT Hoàng Lệ Kha

1

CL

28

1.183

28

1.208

9

378

10

418

9

412

378

Thị xã Bỉm Sơn

83

THPT Lê Hồng Phong

2

CL

21

860

21

878

7

294

7

295

7

289

294

84

THPT Bỉm Sơn

2

CL

25

1.055

26

1.098

9

378

9

378

8

342

378

Thành phố Thanh Hóa

85

THPT Hàm Rồng

1

CL

37

1.716

38

1.687

13

546

13

553

12

588

546

86

THPT Đào Duy Từ

1

CL

37

1.687

38

1.681

13

546

13

562

12

573

546

87

THPT Nguyễn Trãi

2

CL

27

1.183

29

1.242

10

420

10

422

9

400

420

88

THPT Tô Hiến Thành

2

CL

24

1.032

26

1.109

9

378

9

378

8

353

378

89

TH, THCS&THPT Hồng Đức

3

CL

3

126

3

126

126

90

THPT Trường Thi

3

TT

19

773

22

890

7

294

7

281

8

315

294

91

THPT Đào Duy Anh

3

TT

5

153

6

200

2

84

2

69

2

47

84

92

THPT Nguyễn Huệ

3

TT

10

396

13

520

5

210

5

205

3

105

210

93

THPT Lý Thường Kiệt

3

TT

18

666

21

835

7

294

7

276

7

265

294

94

TH, THCS&THPT Đông Bắc Ga

3

TT

14

474

17

654

6

252

5

187

6

215

252

95

TH, THCS&THPT QTH School

3

TT

1

29

3

89

2

60

1

29

60

96

TH, THCS&THPT FanSiPan

3

TT

2

50

2

50

50

97

TH, THCS&THPT Nobel School

3

TT

9

279

12

397

4

140

4

126

4

131

140

98

TH, THCS&THPT Vin School

3

TT

3

70

6

160

3

90

2

45

1

25

90

Trường chuyên biệt

99

THPT Chuyên Lam Sơn

1

CL

33

1.156

33

1.156

11

385

11

385

11

386

385

100

THPT DTNT tỉnh

2

CL

18

540

18

540

6

180

6

180

6

180

180

101

THPT DTNT Ngọc Lặc

2

CL

18

540

18

540

6

180

6

180

6

180

180

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN NĂM HỌC 2023 - 2024

(Kèm theo Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 01 tháng 06 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Trung tâm

Năm 2023 - 2024

Trong đó

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

1=3+5+7

2=4+6+8

3

4

5

6

7

8

Tổng cộng

293

12.027

107

4.494

106

4.356

80

3.177

1

Mường Lát

5

136

2

84

2

42

1

10

2

Quan Hóa

3

65

1

42

1

17

1

6

3

Quan Sơn

2

49

1

42

1

7

4

Bá Thước

9

393

4

168

3

142

2

83

5

Lang Chánh

5

172

2

84

2

57

1

31

6

Ngọc Lặc

21

939

7

294

8

383

6

262

7

Cẩm Thủy

12

476

5

210

4

166

3

100

8

Thường Xuân

4

143

2

84

1

30

1

29

9

Như Thanh

14

574

4

168

5

201

5

205

10

Như Xuân

8

301

3

126

3

114

2

61

11

Vĩnh Lộc

9

346

3

126

3

115

3

105

12

Yên Định

21

907

8

336

8

334

5

237

13

Thiệu Hóa

12

482

4

168

4

173

4

141

14

Đông Sơn

10

417

4

168

3

125

3

124

15

Thọ Xuân

20

915

7

294

6

291

7

330

16

Triệu Sơn

24

1023

9

378

9

346

6

299

17

Nông Cống

13

528

5

210

5

211

3

107

18

Tĩnh Gia

14

574

6

252

5

224

3

98

19

Quảng Xương

13

575

4

168

5

213

4

194

20

Sầm Sơn

9

351

2

84

4

157

3

110

21

Hoằng Hóa

24

1040

9

378

7

336

8

326

22

Hậu Lộc

10

425

3

126

4

171

3

128

23

Hà Trung

10

379

4

168

4

160

2

51

24

TP. Thanh Hóa

14

547

5

210

5

197

4

140

25

GDTX tỉnh

7

270

3

126

4

144

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1895/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 về Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2023-2024

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.213

DMCA.com Protection Status
IP: 13.59.255.168
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!