STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số
TTHC đưa vào TTHCC
|
I
|
Lĩnh vực Đầu
tư
|
28/28
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
5
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của UBND tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư của Quốc hội
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
10
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với
dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
12
|
Chuyển nhượng
dự án đầu tư (đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND
tỉnh)
|
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
15
|
Hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
16
|
Nộp lại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
17
|
Giãn tiến độ đầu
tư
|
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý
tương đương
|
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
25
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
|
|
26
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
|
|
27
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới, dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp trong
Khu kinh tế thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
28
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư
xây dựng khu đô thị mới, dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp trong Khu
kinh tế thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
II
|
Lĩnh vực
Thương mại quốc tế
|
10/10
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trong trường hợp chuyển địa
điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại
diện từ khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban Quản lý đến khu vực
địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban Quản lý khác)
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trong trường hợp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy dưới
mọi hình thức)
|
|
4
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Đối với trường hợp
thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài)
|
|
5
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện (Đối với trường hợp thay đổi người đứng đầu của Văn phòng đại diện)
|
|
6
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện (Đối với trường hợp thay đổi tên gọi của
Văn phòng đại diện)
|
|
7
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện (Đối với trường hợp thay đổi nội dung hoạt động
của Văn phòng đại diện)
|
|
8
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện (Đối với trường hợp thay đổi địa chỉ đặt trụ sở của Văn phòng
đại diện trong khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý)
|
|
9
|
Gia hạn Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện
|
|
10
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
|
|
III
|
Lĩnh vực
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
12/12
|
1
|
Cấp Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
7
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
|
10
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu
|
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
|
12
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu
|
|
IV
|
Lĩnh vực
Lao động
|
6/6
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (lần đầu đề nghị cấp giấy
phép lao động tại Việt Nam)
|
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy
phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Đối với trường hợp
đặc biệt lao động nước ngoài đã từng được cấp giấy phép
lao động)
|
|
3
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
4
|
Thủ tục Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
5
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
|
6
|
Đăng ký Nội
quy lao động
|
|
V
|
Lĩnh vực
Quy hoạch kiến trúc
|
4/4
|
1
|
Cấp giấy phép quy hoạch
|
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ quy
hoạch chi tiết
|
|
3
|
Thẩm định và phê duyệt đồ án, đồ án
điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
4
|
Thẩm định và
phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
VI
|
Lĩnh vực Hoạt
động xây dựng
|
6/6
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ
sở điều chỉnh
|
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh;
thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
|
3
|
Thẩm định thiết
kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng
|
|
5
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng
|
|
6
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng
|
|
VII
|
Lĩnh vực
Môi trường
|
7/7
|
1
|
Thẩm định và
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
2
|
Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
3
|
Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện
các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai
đoạn vận hành của dự án
|
|
4
|
Thẩm định và
phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
|
5
|
Đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt phương án/phương án bổ sung cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có hồ sơ trình
thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo)
|
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án/phương án bổ sung cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp không có hồ sơ trình thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo)
|
|
VIII
|
Lĩnh vực
Tài nguyên nước
|
8/8
|
1
|
Cấp phép thăm dò nước dưới đất
|
|
2
|
Cấp phép khai thác, sử dụng nước dưới
đất
|
|
3
|
Cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
4
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
|
5
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
|
6
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
7
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
8
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
|
IX
|
Lĩnh vực Đất
đai
|
3/3
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao lại đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất; thẩm định điều kiện giao lại đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại địa bàn
Khu kinh tế
|
|
2
|
Giao lại đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại địa bàn khu kinh tế
|
|
3
|
Gia hạn sử dụng đất tại địa bàn Khu
kinh tế
|
|
X
|
Lĩnh vực
Khoáng sản
|
14/14
|
1
|
Phê duyệt trữ lượng
khoáng sản
|
|
2
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu
vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
|
3
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
cho tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
|
4
|
Gia hạn giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
|
5
|
Trả lại giấy phép
thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
|
6
|
Chuyển nhượng
quyền thăm dò khoáng sản
|
|
7
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
8
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
|
9
|
Gia hạn giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
|
10
|
Trả lại giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
|
11
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
12
|
Gia hạn giấy
phép khai thác khoáng sản
|
|
13
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
|
14
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản
|
|
XI
|
Lĩnh vực Đầu
tư xây dựng cơ bản
|
2/2
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
|
2
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu
tư dự án hoàn thành
|
|