TT
|
Tên dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm thực hiện
|
Diện tích đất sử dụng (m2)
|
Dự kiến kinh phí GPMB (1.000 đồng)
|
Ghi chú
|
Xứ đồng, thôn, xóm, tổ
dân phố
|
Xã, phường, thị trấn
|
Huyện, thành phố
|
Tổng diện tích
|
Trong đó lấy từ loại đất
|
Trồng lúa
|
Đất ở
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
2.401.945
|
1.992.601
|
4.200
|
405.144
|
272.443.618
|
|
I
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Việt Hưng
|
Hòa Bình
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
345.000
|
|
2
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Việt Hưng
|
Hòa Bình
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
345.000
|
|
3
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tân Ấp 2
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
2.650
|
|
|
2.650
|
304.750
|
|
4
|
Quy hoạch dân
cư +Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
2.000
|
|
|
2.000
|
230.000
|
|
5
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nam Đường Đông
|
Nam Cao
|
Kiến Xương
|
360
|
|
|
360
|
41.400
|
|
6
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nghĩa Môn
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
312
|
312
|
|
|
35.880
|
|
7
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Nam Tiến
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
103
|
|
|
103
|
11.845
|
|
8
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cao Mại Đoài
|
Quang Trung
|
Kiến Xương
|
11.500
|
11.500
|
|
|
1.322.500
|
|
9
|
Quy hoạch
khu dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Quyết Tiến
|
Kiến Xương
|
4.000
|
2.000
|
|
2.000
|
460.000
|
|
10
|
Quy hoạch
dân cư+CMĐ
|
ONT
|
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
9.000
|
|
|
9.000
|
1.035.000
|
|
11
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 3
|
Vũ Hòa
|
Kiến Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
575.000
|
|
12
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Man Đích
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
1.500
|
|
|
1.500
|
172.500
|
|
13
|
Quy hoạch
khu dân cư + Chuyển mục đích
|
ONT
|
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
5.000
|
1.000
|
|
4.000
|
575.000
|
|
14
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 4
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
150
|
|
|
150
|
17.250
|
|
15
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 7
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
160
|
|
|
160
|
18.400
|
|
16
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 8
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
280
|
|
|
280
|
32.200
|
|
17
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 5
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
500
|
|
|
500
|
57.500
|
|
18
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 1
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
575.000
|
|
19
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 1
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
1.300
|
1.300
|
|
|
149.500
|
|
20
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Lê Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
45.000
|
45.000
|
|
|
5.175.000
|
|
21
|
Quy hoạch
dân cư lấy từ các điểm xen kẹp
|
ONT
|
Các thôn
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
17.662
|
908
|
|
16.754
|
2.031.130
|
|
22
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Quỳnh Lang
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
700
|
|
|
700
|
80.500
|
|
23
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hy Hà
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
4.400
|
4.400
|
|
|
506 000
|
|
24
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Ry Phúc
|
Thụy Phúc
|
Thái Thụy
|
732
|
|
|
732
|
84.180
|
|
25
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Thuyền Đỗ
|
Thụy Phúc
|
Thái Thụy
|
1.324
|
|
|
1.324
|
152.260
|
|
26
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bãi Thượng
|
Thụy Phúc
|
Thái Thụy
|
1.632
|
|
|
1.632
|
187.680
|
|
27
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Hòa
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
34.000
|
34.000
|
|
|
3.910.000
|
|
28
|
Quy hoạch
khu dân cư (2 điểm)
|
ONT
|
An Định
|
Thụy Văn
|
Thái Thụy
|
1.346
|
850
|
|
496
|
154.790
|
|
29
|
Quy hoạch
dân cư xen kẹp sau làng
|
ONT
|
Phất Lộc Trung
|
Thái Giang
|
Thái Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
345.000
|
|
30
|
Quy hoạch
dân cư xen kẹp sau làng
|
ONT
|
Hạ Liệt
|
Thái Giang
|
Thái Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
345.000
|
|
31
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông Hưng
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
3.000
|
|
|
3.000
|
345.000
|
|
32
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Xóm 7 Đông
|
Thái Học
|
Thái Thụy
|
2.754
|
|
|
2.754
|
316.710
|
|
33
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tân Phúc
|
Thái Phúc
|
Thái Thụy
|
1.000
|
1.000
|
|
|
115.000
|
|
34
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nha Xuyên
|
Thái Phúc
|
Thái Thụy
|
2.600
|
2.600
|
|
|
299.000
|
|
35
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phúc Tân
|
Thái Thành
|
Thái Thụy
|
1.500
|
1.500
|
|
|
172.500
|
|
36
|
Quy hoạch
khu dân cư kiểu mẫu
|
ONT
|
Tân Lập
|
Tây Tiến
|
Tiền Hải
|
48.000
|
48.000
|
|
|
5.520.000
|
|
37
|
Quy hoạch
dân cư cánh đồng rộc
|
ONT
|
Thôn Bắc
|
Tây Giang
|
Tiền Hải
|
21.000
|
21.000
|
|
|
2.415.000
|
|
38
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Thôn Bắc
|
Tây Giang
|
Tiền Hải
|
2.800
|
2.800
|
|
|
322.000
|
|
39
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Cát Già
|
Tây Giang
|
Tiền Hải
|
1.250
|
|
|
1.250
|
143.750
|
|
40
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Hồng Phong
|
Tây An
|
Tiền Hải
|
30.000
|
30.000
|
|
|
3.450.000
|
|
41
|
Quy hoạch
dân cư (2 điểm xen kẹp)
|
ONT
|
Trình Trung Đông
|
An Ninh
|
Tiền Hải
|
539
|
539
|
|
|
61.985
|
|
42
|
Quy hoạch dân
cư giai đoạn 1 (bổ sung thêm diện tích)
|
ONT
|
Quý Đức
|
Đông Quý
|
Tiền Hải
|
20.000
|
20.000
|
|
|
2.300.000
|
|
43
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Trung Tiến
|
Tây An
|
Tiền Hải
|
212
|
|
|
212
|
24.380
|
|
44
|
Quy hoạch
dân cư (2 điểm xen kẹp)
|
ONT
|
Hồng Phong
|
Tây An
|
Tiền Hải
|
568
|
|
|
568
|
65.320
|
|
45
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Tiền Phong
|
Tây An
|
Tiền Hải
|
171
|
|
|
171
|
19.665
|
|
46
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Thôn Hiên
|
Tây Lương
|
Tiền Hải
|
33.000
|
33.000
|
|
|
3.465.000
|
|
47
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Lương Phú
|
Tây Lương
|
Tiền Hải
|
30.000
|
30.000
|
|
|
3.150.000
|
|
48
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Đức Cơ
|
Đông Cơ
|
Tiền Hải
|
41.000
|
41.000
|
|
|
4.715.000
|
|
49
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Việt Hùng
|
Nam Thanh
|
Tiền Hải
|
3.000
|
|
|
3.000
|
345.000
|
|
50
|
Quy hoạch
dân cư (3 điểm xen kẹp)
|
ONT
|
Ái Quốc
|
Nam Thanh
|
Tiền Hải
|
1.900
|
|
|
1.900
|
218.500
|
|
51
|
Quy hoạch
dân cư (2 điểm xen kẹp)
|
ONT
|
Trưng Vương
|
Vũ Lăng
|
Tiền Hải
|
1.000
|
|
|
1.000
|
115.000
|
|
52
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Tam Đồng
|
Vũ Lăng
|
Tiền Hải
|
1.500
|
|
|
1.500
|
172.500
|
|
53
|
Quy hoạch dân cư
(tiếp giáp khu nhà ở thương mại, Phía tây Quốc lộ 10 đối diện khu nhà ở thương mại; đối diện
khu nhà ở thương mại)
|
ONT
|
|
Đông Mỹ
|
thành phố
|
190.000
|
98.000
|
1.900
|
90.100
|
19.950.000
|
|
54
|
Quy hoạch
dân cư khu Dược Mạ Chùa (2 khu)
|
ONT
|
|
Phú Xuân
|
thành phố
|
2.600
|
2.600
|
|
|
299.000
|
|
55
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
|
Phú Xuân
|
thành phố
|
55.100
|
55.100
|
|
|
6.336.500
|
|
56
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
|
Phú Xuân
|
thành phố
|
32.700
|
32.700
|
|
|
3.760.500
|
|
57
|
Quy hoạch
dân cư (Khu dịch vụ tổng hợp phía Bắc đường Trần Thủ Độ)
|
ONT
|
|
Phú Xuân
|
thành phố
|
110.000
|
110.000
|
|
|
12.650.000
|
|
58
|
Quy hoạch
khu dân cư (sau trường tiểu học)
|
ONT
|
thôn Dinh
|
Tân Bình
|
thành phố
|
28.000
|
28.000
|
|
|
3.220.000
|
|
59
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
thôn Tú Linh
|
Tân Bình
|
thành phố
|
12.300
|
12.300
|
|
|
1.414.500
|
|
60
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tam Lạc
|
Vũ Lạc
|
thành phố
|
55.000
|
55.000
|
|
|
6.325.000
|
|
61
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
|
Vũ Lạc
|
thành phố
|
75.000
|
75.000
|
|
|
8.625.000
|
|
62
|
Quy hoạch
khu dân cư (điều chỉnh sân thể thao thành quy hoạch khu dân cư)
|
ONT
|
|
Vũ Lạc
|
thành phố
|
2.000
|
|
|
2.000
|
230.000
|
|
63
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
trước cửa trạm y tế xã
|
Vũ Phúc
|
thành phố
|
35.000
|
35.000
|
|
|
3.675.000
|
|
64
|
Khu nhà ở
hai bên đường Kỳ Đồng kéo dài
|
ONT
|
|
Phú Xuân
|
thành phố
|
3.255
|
3.255
|
|
|
374.268
|
|
65
|
Quy hoạch
khu dân cư (trong đó: diện tích quy hoạch đất ở 5 ha)
|
ONT
|
|
Bách Thuận
|
Vũ Thư
|
150.000
|
140.000
|
|
10.000
|
17.250.000
|
|
66
|
Khu Dịch vụ
và dân cư đô thị Happy Bình An (trong đó: diện tích quy hoạch đất ở 4,52 ha)
|
ONT
|
|
Hòa Bình, Vũ Thư
|
Vũ Thư
|
127.900
|
77.500
|
200
|
50.200
|
14.708.500
|
|
67
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Thái
|
Nguyên Xá
|
Vũ Thư
|
800
|
|
|
800
|
92.000
|
|
68
|
Quy hoạch khu dân
cư trong đó: diện tích quy hoạch đất ở 1,5 ha)
|
ONT
|
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
30.000
|
30.000
|
|
|
3.450.000
|
|
69
|
Khu thương
mại dịch vụ và dân cư hai bên đường số 2 (trong
đó: Diện tích quy hoạch đất ở là 10,51 ha)
|
ONT
|
Trong dự án hai bên đường số 2
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
386.000
|
350.000
|
|
36.000
|
44.390.000
|
Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Vũ Thư được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 28/6/2019
|
70
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cánh đồng Rộc Dưới thôn Thọ Bi
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
40.000
|
40.000
|
|
|
4.600.000
|
|
71
|
Quy hoạch
khu dân cư (trong đó: diện tích quy hoạch đất ở 5 ha)
|
ONT
|
Lang Trung
|
Trung An
|
Vũ Thư
|
81.000
|
68.000
|
|
13.000
|
9.315.000
|
Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Vũ Thư được UBND tỉnh phê
duyệt tại Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 28/6/2019
|
72
|
Quy hoạch
khu dân cư (trong đó: Diện tích quy hoạch đất ở 6 ha)
|
ONT
|
Tân Minh
|
Song An
|
Vũ Thư
|
145.000
|
76.000
|
500
|
68.500
|
16.675.000
|
|
73
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
5.000
|
|
1.600
|
3.400
|
575.000
|
|
74
|
Quy hoạch
khu dân cư (trong đó: diện tích quy hoạch đất ở 1,5 ha)
|
ONT
|
Bình Chính (cửa chợ Mét)
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
30.000
|
30.000
|
|
|
3.450.000
|
|
75
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Trung Lập
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
3.800
|
3.800
|
|
|
437.000
|
|
76
|
Quy hoạch
khu dân cư (trong đó: diện tích quy hoạch đất ở 2,3 ha)
|
ONT
|
Song Thủy
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
49.000
|
|
|
49.000
|
5.635.000
|
|
77
|
Quy hoạch khu
dân cư (trong đó: diện tích quy hoạch đất ở 2,4 ha)
|
ONT
|
Bộ La, Việt Tiến
|
Vũ Vinh
|
Vũ Thư
|
40.000
|
40.000
|
|
|
4.600.000
|
|
78
|
Quy hoạch
khu dân cư nông thôn kiểu mẫu
|
ONT
|
|
Đông Xuân
|
Đông Hưng
|
30.000
|
30.000
|
|
|
3.450.000
|
|
79
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thọ Tiến
|
Minh Châu
|
Đông Hưng
|
1.600
|
|
|
1.600
|
184.000
|
|
80
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Duyên Trang Đông
|
Phú Lương
|
Đông Hưng
|
2.823
|
1.637
|
|
1.186
|
324.645
|
|
81
|
Quy hoạch khu nhà ở
thương mại
|
ONT
|
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
180.000
|
170.000
|
|
10.000
|
19.800.000
|
|
82
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tân Bình
|
Hợp Tiến
|
Đông Hưng
|
2.500
|
2.500
|
|
|
287.500
|
|
83
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cao Mỗ Đông
|
Chương Dương
|
Đông Hưng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
575.000
|
|
84
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đoài
|
Mê Linh
|
Đông Hưng
|
326
|
|
|
326
|
37.490
|
|
85
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Bắc Lạng
|
Nguyên Xá
|
Đông Hưng
|
800
|
|
|
800
|
92.000
|
|
86
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cổ Xá
|
Phong Châu
|
Đông Hưng
|
2.600
|
|
|
2.600
|
299.000
|
|
87
|
Quy hoạch
khu dân cư nông thôn kiểu mẫu
|
ONT
|
Hoành Từ
|
Đông Cường
|
Đông Hưng
|
30.000
|
30.000
|
|
|
3.450.000
|
|
88
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hoàng Nông
|
Lô Giang
|
Đông Hưng
|
3.900
|
3.900
|
|
|
448.500
|
|
89
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hùng Việt
|
Đông Hoàng
|
Đông Hưng
|
850
|
|
|
850
|
97.750
|
|
90
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tống Khê
|
Đông Hoàng
|
Đông Hưng
|
270
|
|
|
270
|
31.050
|
|
91
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tống Khê
|
Đông Hoàng
|
Đông Hưng
|
1.130
|
|
|
1.130
|
129.950
|
|
92
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phạm
|
Phú Châu
|
Đông Hưng
|
2.200
|
|
|
2.200
|
253.000
|
|
93
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tăng
|
Phú Châu
|
Đông Hưng
|
455
|
|
|
455
|
52.325
|
|
94
|
Quy hoạch khu
tái định cư đường 217
|
ONT
|
Lại Xá
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
1.031
|
|
|
1.031
|
118.565
|
|
95
|
Quy hoạch
khu dân cư nông thôn kiểu mẫu
|
ONT
|
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
30.000
|
30.000
|
|
|
3.450.000
|
|
96
|
Đất 5%, KDC
|
ONT
|
Nguyên Lâm
|
Hoa Lư
|
Đông Hưng
|
2.600
|
2.600
|
|
|
299.000
|
|
II
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
676.990
|
541.395
|
1.800
|
133.795
|
80.039.240
|
|
97
|
Dự án quy
hoạch dân cư khu Trung tâm thương mại
|
ODT
|
Đãn Chàng 1
|
Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
11.000
|
|
|
11.000
|
1.265.000
|
|
98
|
Quy hoạch
dân cư phân khu số 4 đường Long Hưng (bổ sung)
|
ODT
|
|
TT Hưng Nhân, Xã Liên Hiệp
|
Hưng Hà
|
150.895
|
114.695
|
|
36.200
|
17.352.925
|
|
99
|
Quy hoạch
dân cư, thương mại phân khu số 5 đường Long Hưng (bổ sung)
|
ODT
|
|
TT Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
113.150
|
92.800
|
1.800
|
18.550
|
13.238.550
|
|
100
|
Quy hoạch
dân cư phân khu số 1 đường Long Hưng (bổ sung)
|
ODT
|
|
TT Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
289.545
|
251.200
|
|
38.345
|
33.876.765
|
|
101
|
Quy hoạch
khu dân cư Duyên Phúc - Nhân Cầu 3 (giai
đoạn 3)
|
ODT
|
Duyên Phúc
|
Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
12.400
|
12.400
|
|
|
1.426.000
|
|
102
|
Quy hoạch khu
dân cư Nhân Cầu 1 (bổ sung)
|
ODT
|
Nhân Cầu 1
|
Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
3.000
|
3.000
|
|
|
345.000
|
|
103
|
Dự án quy
hoạch nhà ở xã hội
|
ODT
|
Đãn Chàng 1
|
Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
3.000
|
|
|
3.000
|
345.000
|
|
104
|
Quy hoạch
khu dân cư Nhân Cầu 1 khu Đồng Lay Dưới
|
ODT
|
Nhân Cầu 1
|
Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
54.000
|
54.000
|
|
|
6.210.000
|
|
105
|
Quy hoạch đất
ở đô thị (Khu đất xí nghiệp dịch vụ cơ khí nông nghiệp)
|
ODT
|
|
Thị trấn
|
Tiền Hải
|
8.000
|
|
|
8.000
|
920.000
|
|
106
|
Khu dân cư
chợ Cầu Nề
|
ODT
|
|
Kỳ Bá
|
thành phố
|
2.100
|
|
|
2.100
|
241.500
|
|
107
|
Quy hoạch
khu dân cư cạnh trường Trần Phú
|
ODT
|
|
Đề Thám
|
thành phố
|
6.000
|
|
|
6.000
|
690.000
|
|
108
|
Quy hoạch đất
ở xen kẹt (Bùi Sỹ Tiêm)
|
ODT
|
|
Tiền Phong
|
thành phố
|
700
|
|
|
700
|
80.500
|
|
109
|
Quy hoạch đất
đấu giá
|
ODT
|
|
Tiền Phong
|
thành phố
|
500
|
500
|
|
|
57.500
|
|
110
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
|
Tiền Phong
|
thành phố
|
800
|
800
|
|
|
92.000
|
|
111
|
Quy hoạch đất
ở mới
|
ODT
|
|
Bồ Xuyên
|
thành phố
|
900
|
|
|
900
|
103.500
|
|
112
|
Quy hoạch
khu dân cư và công trình công cộng
|
ODT
|
Tổ 7
|
Phú Khánh
|
thành phố
|
12.000
|
12.000
|
|
|
2.760.000
|
|
113
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Tổ 3
|
Trần Hưng Đạo
|
thành phố
|
2.000
|
|
|
2.000
|
230.000
|
|
114
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Tổ 10
|
Trần Hưng Đạo
|
thành phố
|
3.000
|
|
|
3 000
|
345.000
|
|
115
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Tổ 19
|
Trần Hưng Đạo
|
thành phố
|
3.500
|
|
|
3.500
|
402.500
|
|
116
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Tổ 10+13
|
Trần Hưng Đạo
|
thành phố
|
500
|
|
|
500
|
57.500
|
|
III
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
30.591
|
27.391
|
|
3.200
|
3.517.965
|
|
117
|
Quy hoạch
xây dựng trường tiểu học xã Bắc Sơn
|
DGD
|
Minh Đức
|
Bắc Sơn
|
Hưng Hà
|
10.100
|
10.100
|
|
|
1.161.500
|
|
118
|
Quy hoạch mở
rộng trường trung học cơ sở
|
DGD
|
Minh Đức
|
Bắc Sơn
|
Hưng Hà
|
6.200
|
6.200
|
|
|
713.000
|
|
119
|
QH Trường Mầm
non trung tâm
|
DGD
|
Nguyệt Giám
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
345.000
|
|
120
|
Mở rộng
trường mầm non
|
DGD
|
Xuân La
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
4.200
|
1.000
|
|
3.200
|
483.000
|
|
121
|
QH trường mầm non
|
DGD
|
Chỉ Bồ
|
Thụy Trường
|
Thái Thụy
|
4.391
|
4.391
|
|
|
504.965
|
|
122
|
Trường mầm non thị
trấn
|
DGD
|
|
Thị trấn
|
Tiền Hải
|
2.700
|
2.700
|
|
|
310.500
|
|
IV
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
67.000
|
60.000
|
|
7.000
|
7.705.000
|
|
123
|
Mở rộng
khu công nghiệp sông Trà
|
SKK
|
|
Tân Phong
|
Vũ Thư
|
67.000
|
60.000
|
|
7.000
|
7.705.000
|
|
V
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
1.113.600
|
827.400
|
|
286.200
|
125.764.000
|
|
124
|
Dự án đầu tư
hạ tầng Cụm công nghiệp Tiền Phong (Công ty TNHH dệt may xuất khẩu Thành Công)
|
SKN
|
TT.Hưng Nhân
|
Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
55.000
|
55.000
|
|
|
6.325.000
|
|
125
|
Dự án kéo sợi của
Công ty cổ phần Hoa Phượng tại Cụm Công nghiệp Đồng Tu
|
SKN
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
14.000
|
14.000
|
|
|
1.610.000
|
|
126
|
Dự án sản
xuất bánh kẹo của Công ty TNHH Hoa Trung Nguyên tại Cụm công nghiệp Đồng Tu
|
SKN
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
9.000
|
9.000
|
|
|
1.035.000
|
|
127
|
Dự án đầu
tư xây dựng nhà xưởng cho các tổ chức và cá nhân thuê để sản xuất
của Công ty TNHH bất động sản và dịch vụ công nghiệp Thiên Lộc
|
SKN
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
8.400
|
8.400
|
|
|
966.000
|
|
128
|
Dự án đầu
tư hạ tầng Cụm công nghiệp Hưng Nhân (Công ty Cổ phần đầu tư QH Land)
|
SKN
|
|
Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
100.000
|
95.000
|
|
5.000
|
11.500.000
|
Điều chỉnh
diện tích từ CCN Thái Phương theo chỉ đạo của UBND tỉnh tại Văn bản số
2792/UBND-NNTNMT ngày 09/7/2019
|
129
|
Cụm công
nghiệp Trà Linh
|
SKN
|
Trà Linh
|
Thụy Liên, Thái Nguyên
|
Thái Thụy
|
230.000
|
|
|
230.000
|
24.150.000
|
|
130
|
Quy hoạch cụm
công nghiệp Nguyên Xá
|
SKN
|
Ngô Xá, Hoàng Xá
|
Nguyên Xá
|
Vũ Thư
|
7.000
|
|
|
7.000
|
805.000
|
|
131
|
Quy hoạch mở rộng cụm
công nghiệp Tân Minh
|
SKN
|
Khê kiều
|
Minh Khai
|
Vũ Thư
|
100.000
|
99.000
|
|
1.000
|
11.500.000
|
|
132
|
Quy hoạch cụm công nghiệp
Tân Minh (phần đường giao thông chính, hệ thống xử lý nước thải...)
|
SKN
|
|
Tự Tân, Minh Khai
|
Vũ Thư
|
80.000
|
75.000
|
|
5.000
|
9.200.000
|
|
133
|
Quy hoạch cụm
công nghiệp Minh Lãng (giai đoạn 2)
|
SKN
|
Phù Lôi
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
137.200
|
99.000
|
|
38.200
|
15.778.000
|
|
134
|
Quy hoạch mở rộng cụm
công nghiệp An Ninh
|
SKN
|
|
An Ninh
|
Tiền Hải
|
98.000
|
98.000
|
|
|
11.270.000
|
Điều chỉnh
diện tích từ CCN Cửa Lân theo chỉ đạo của UBND tỉnh tại Văn bản số
2636/UBND- NNTNMT ngày 01/7/2019
|
135
|
Cụm công
nghiệp Đông Các
|
SKN
|
Nam Quán, Nam Hải
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
58.000
|
58.000
|
|
|
6.670.000
|
|
136
|
Cụm công
nghiệp Đông La
|
SKN
|
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
12.000
|
12.000
|
|
|
1.380.000
|
|
137
|
Cụm công
nghiệp Xuân Động
|
SKN
|
|
Xuân Động
|
Đông Hưng
|
60.000
|
60.000
|
|
|
6.900.000
|
|
138
|
Cụm công nghiệp
Đông Phong
|
SKN
|
|
Đông Phong
|
Đông Hưng
|
95.000
|
95.000
|
|
|
10.925.000
|
|
139
|
đất cụm
công nghiệp Mê Linh
|
SKN
|
|
Mê Linh
|
Đông Hưng
|
50.000
|
50.000
|
|
|
5.750.000
|
|
VI
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
1.525.578
|
1.284.483
|
24.250
|
216.845
|
166.391.459
|
|
140
|
Đường từ đường
ĐT.454 đi Hàng cung Lỗ Giang giai đoạn 2
|
DGT
|
Hồng Minh
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
15.000
|
15.000
|
|
|
1.725.000
|
|
141
|
Đường cứu hộ cứu
nạn từ đường ĐT.454 xã Minh Hòa đi đê tả Trà Lý xã Hồng Minh
|
DGT
|
Hồng Minh
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
30.000
|
30.000
|
|
|
3.450.000
|
|
142
|
QH đường
giao thông Vũ An đi Vũ Lễ
|
DGT
|
|
Vũ An, Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
1.500
|
1.500
|
|
|
172.500
|
|
143
|
Đường
ĐH.74A từ ĐT.452 đến UBND xã Quỳnh Khê
|
DGT
|
các thôn
|
Quỳnh Khê
|
Quỳnh Phụ
|
2.765
|
1.560
|
350
|
855
|
317.975
|
|
144
|
Đường ĐH.83 từ đường ĐT.396B đến UBND xã Quỳnh Trang
|
DGT
|
các thôn
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
1.088
|
528
|
560
|
|
125.120
|
|
145
|
Đường Cách
mạng tháng 8 (từ tòa án đến QL.37)
|
DGT
|
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
3.900
|
2.700
|
|
1.200
|
448.500
|
|
146
|
Đường liên
xã Thụy Dũng - Thụy Quỳnh
|
DGT
|
|
Thụy Dũng - Thụy Quỳnh
|
Thái Thụy
|
500
|
500
|
|
|
57.500
|
|
147
|
Đường ĐH.87
đoạn từ cầu Cau đến ngã ba ông Đinh xã Thái Hưng
|
DGT
|
|
Thái Hưng
|
Thái Thụy
|
2.100
|
1.900
|
|
200
|
241.500
|
|
148
|
Quy hoạch
đường đại lộ hùng vương kéo dài (đoạn từ quy hoạch dân cư thôn Đông đấu nối đến
đầu đường tỉnh 462 (đường 14-10)
|
DGT
|
|
Tây Giang, Thị trấn
|
Tiền Hải
|
25.000
|
20.000
|
|
5.000
|
2.875.000
|
|
149
|
Mở rộng,
nâng cấp đường huyện 35
|
DGT
|
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
3.000
|
|
|
3.000
|
345.000
|
|
150
|
Xây dựng cầu
đò mèn
|
DGT
|
|
Nam Hải
|
Tiền Hải
|
3.000
|
|
1.000
|
2.000
|
345.000
|
|
151
|
Quy hoạch
đường từ Trường mầm non đến nhà ông Khoa
|
DGT
|
|
Đông Thọ
|
thành phố
|
8.300
|
8.300
|
|
|
954.500
|
|
152
|
Quy hoạch
đường số 9
|
DGT
|
|
Đông Thọ
|
thành phố
|
7.000
|
7.000
|
|
|
805.000
|
|
153
|
Quy hoạch
đường số 1 kéo dài lên đê
|
DGT
|
|
Xã Đông Thọ
|
thành phố
|
8.500
|
8.500
|
|
|
977.500
|
|
154
|
Quy hoạch
đường từ Khu liên hiệp thể thao đến đường Võ Nguyên Giáp
|
DGT
|
|
Đông Mỹ
|
thành phố
|
30.000
|
30.000
|
|
|
3.450.000
|
|
155
|
Quy hoạch đất
giao thông trong khu đất ở xã Đông Mỹ
|
DGT
|
|
Đông Mỹ
|
thành phố
|
28.400
|
28.400
|
|
|
3.266.000
|
|
156
|
Quy hoạch mở rộng
đường 10C ( đoạn từ Long Hưng tới đê Trà Lý)
|
DGT
|
|
Hoàng Diệu
|
thành phố
|
1.200
|
|
1.000
|
200
|
138.000
|
|
157
|
Quy hoạch đất
giao thông trọng điểm dân cư tổ 22
|
DGT
|
|
Hoàng Diệu
|
thành phố
|
6.000
|
|
|
6.000
|
690.000
|
|
158
|
Quy hoạch và mở rộng
đường phía Bắc sông 3/2 (đường Đinh Tiên Hoàng)
|
DGT
|
|
Kỳ Bá, Quang Trung và Vũ Phúc
|
thành phố
|
10.000
|
5.000
|
|
5.000
|
1.150.000
|
|
159
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
DGT
|
|
Kỳ Bá
|
thành phố
|
4.800
|
4.800
|
|
|
552.000
|
|
160
|
Đường trục phía
trước thôn Đại Lai
|
DGT
|
|
Phú Xuân
|
thành phố
|
50.000
|
|
400
|
49.600
|
5.750.000
|
|
161
|
Quy hoạch,
mở rộng đường 454 (đường 223) từ đường Trần Thái Tông đến
Tân Phong
|
DGT
|
|
Tân Bình, Tiền Phong, Phú Xuân
|
thành phố
|
53.900
|
53.900
|
|
|
6.198.500
|
|
162
|
Quy hoạch đất
giao thông khu vực bờ sông Bạch
|
DGT
|
|
Trần Hưng Đạo
|
thành phố
|
500
|
|
|
500
|
57.500
|
|
163
|
Quy hoạch đất
giao thông trong khu dân cư mới
|
DGT
|
|
Vũ Chính
|
thành phố
|
20.000
|
20.000
|
|
|
2.300.000
|
|
164
|
Quy hoạch đường
giao thông trong khu dân cư giáp trường Nguyễn Thái Bình
|
DGT
|
|
Vũ Chính
|
thành phố
|
45.000
|
44.500
|
500
|
|
5.175.000
|
|
165
|
Quy hoạch
đường giao thông vào khu sân vận động
|
DGT
|
|
Vũ Đông
|
thành phố
|
4.000
|
4.000
|
|
|
460.000
|
|
166
|
Cải tạo nâng
cấp đường trục xã Vũ Lạc (từ Tam Lạc đến Thượng Cầm)
|
DGT
|
|
Vũ Lạc
|
thành phố
|
1.000
|
1.000
|
|
|
115.000
|
|
167
|
Quy hoạch
và mở rộng đường thôn Tam Lạc
|
DGT
|
|
Vũ Lạc
|
thành phố
|
6.100
|
6.100
|
|
|
701.500
|
|
168
|
Mở rộng đường
liên xã từ Xóm 1 đến trụ sở UBND xã Vũ Phúc
|
DGT
|
|
Vũ Phúc
|
thành phố
|
11.800
|
9.400
|
|
2.400
|
1.357.000
|
|
169
|
Quy hoạch
đường Võ Nguyên Giáp kéo dài, nút số 3 đến QL 39
|
DGT
|
|
Đông Mỹ
|
thành phố
|
41.970
|
29.440
|
6.330
|
6.200
|
4.826.550
|
|
170
|
Dự án đường
Kỳ Đồng kéo dài
|
DGT
|
|
Phú Xuân
|
thành phố
|
555
|
555
|
|
|
63.814
|
|
171
|
Xây dựng mở rộng
tuyến đường Chi Giang từ đường
39 xã Đông Mỹ nối vào xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng
|
DGT
|
|
Đông Mỹ
|
thành phố
|
2.500
|
2.500
|
|
|
287.500
|
|
172
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp tuyến đường DH 52 đoạn ngã tư Gia Lễ xã Đông Mỹ, Đông Dương, Đông Thọ
|
DGT
|
|
Đông Mỹ, Đông Thọ
|
thành phố
|
10.000
|
7.000
|
500
|
2.500
|
1.150.000
|
|
173
|
Đường số 2
kéo dài
|
DGT
|
|
Vũ Thư, Minh Quang, Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
123.500
|
31.500
|
|
92.000
|
14.202.500
|
|
174
|
Cải tạo,
nâng cấp đường ĐH55 đoạn từ QL10 đến trường trung học Phương Cường Xá
|
DGT
|
|
Đông Sơn, Đông Phương, Đông Xá
|
Đông Hưng
|
20.500
|
15.000
|
500
|
5.000
|
2.357.500
|
|
175
|
Cải tạo,
nâng cấp đường ĐH47
|
DGT
|
|
Minh Tân, Thăng Long
|
Đông Hưng
|
5.000
|
3.500
|
500
|
1.000
|
575.000
|
|
176
|
Cải tạo,
nâng cấp tuyến đường ĐH52 đoạn từ ngã tư Gia Lễ đến xã Đông Mỹ, Đông Dương,
Đông Thọ
|
DGT
|
|
Đông Dương
|
Đông Hưng
|
2.800
|
|
800
|
2.000
|
322.000
|
|
177
|
Cải tạo, sửa
chữa đường ĐH50
|
DGT
|
|
Đông Động, Đông Hợp, Phú Châu
|
Đông Hưng
|
5.100
|
2.800
|
100
|
2.200
|
586.500
|
|
178
|
Cải tạo, sửa chữa
đường ĐH56A
|
DGT
|
|
Đồng Phú
|
Đông Hưng
|
1.400
|
1.000
|
10
|
390
|
161.000
|
|
179
|
QH giao
thông nông thôn
|
DGT
|
|
Bạch Đằng
|
Đông Hưng
|
6.000
|
6.000
|
|
|
690.000
|
|
180
|
QH giao
thông nông thôn
|
DGT
|
|
Hợp Tiến
|
Đông Hưng
|
300
|
|
|
300
|
34.500
|
|
181
|
Xây dựng đường
trục chính vào vùng sản xuất xã Đông Xuân
|
DGT
|
Tống Khê
|
Đông Hoàng
|
Đông Hưng
|
3.500
|
3.500
|
|
|
402.500
|
|
182
|
Đường nối từ
QL10 (tuyến tránh S1) đến đường TB-HN, đoạn từ QL10 đến sông Trà
Lý và cầu vượt sông Trà Lý (BOT)
|
DGT
|
|
Đồng Phú
|
Đông Hưng
|
13.100
|
13.100
|
|
|
1.506.500
|
|
183
|
Đầu tư xây dựng đường
từ TP Thái Bình đi cầu Nghìn
|
DGT
|
|
các xã, thị trấn
|
Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Thành phố
|
905.000
|
864.000
|
11.700
|
29.300
|
95.025.000
|
|
VII
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
54.900
|
21.100
|
|
33.800
|
6.313.500
|
|
184
|
Xử lý cấp
bách kè Phan đê hữu luộc từ K8+400 đến K9+100
|
DTL
|
Hòa Tiến
|
Hòa Tiến
|
Hưng Hà
|
14.000
|
14.000
|
|
|
1.610.000
|
|
185
|
Nâng cấp hệ
thống đê Hồng Hà I đoạn từ K133-K150 và từ K150-K160 (từ
Nhật Tảo đến Tân Đệ), giai đoạn 2 từ K150-K158+150 và một số hạng mục
công trình trên tuyến
|
DTL
|
|
Đồng Thanh, Việt Hùng, Dũng Nghĩa
|
Vũ Thư
|
12.100
|
5.100
|
|
7.000
|
1.391.500
|
|
186
|
Xử lý cấp
bách đê Hồng Hà II đoạn từ K166+260 đến K168+850
|
DTL
|
|
Hòa Bình, Nguyên Xá
|
Vũ Thư
|
5.500
|
|
|
5.500
|
632.500
|
|
187
|
Xử lý cấp
bách đê Hồng Hà II đoạn từ K179+750 đến K181+000 và
đoạn K183+661 đến K185+650
|
DTL
|
|
Vũ Đoài, Việt Thuận, Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
6.500
|
|
|
6.500
|
747.500
|
|
188
|
Xử lý cấp
bách tuyến đê, kè thuộc đê Tả sông Hồng Hà II đoạn từ K158+150 đến
K159+550
|
DTL
|
|
Tân Lập, Dũng Nghĩa
|
Vũ Thư
|
12.000
|
|
|
12.000
|
1.380.000
|
|
189
|
Xử lý cấp
bách đê Hữu Trà Lý đoạn K20+000 đến K22+400
|
DTL
|
|
Tân Phong
|
Vũ Thư
|
2.800
|
|
|
2.800
|
322.000
|
|
190
|
Quy hoạch
thủy lợi
|
DTL
|
|
Bạch Đằng
|
Đông Hưng
|
2.000
|
2.000
|
|
|
230.000
|
|
VIII
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
3.560
|
2.660
|
|
900
|
409.400
|
|
191
|
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn Ngũ Đông
|
DSH
|
thôn Ngũ Đông
|
Điệp Nông
|
Hưng Hà
|
1.800
|
1.800
|
|
|
207.000
|
|
192
|
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Cao Trung
|
Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
760
|
760
|
|
|
87.400
|
|
193
|
Nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thọ Hưng
|
Minh Châu
|
Đông Hưng
|
1.000
|
100
|
|
900
|
115.000
|
|
IX
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
32.945
|
24.225
|
945
|
7.775
|
3.724.225
|
|
194
|
Cải tạo,
nâng cấp đường dây 35kv lộ 373E11.4 trạm 110 KV Hưng Hà
|
DNL
|
|
Minh Khai, Thống Nhất, Hưng Hà, Thái Phương
|
Hưng Hà
|
900
|
700
|
|
200
|
103.500
|
|
195
|
XDM xuất
tuyến 22kv lộ 274 trạm 110Kv Hưng Hà
|
DNL
|
|
Minh Khai, Thống Nhất, Tân Tiến, Phúc Khánh, Hòa Tiến,
Liên Hiệp, Tân Hòa, Canh Tân, Cộng Hòa, Thái Phương
|
Hưng Hà
|
600
|
500
|
|
100
|
69.000
|
|
196
|
XDM xuất
tuyến 22kv lộ 275 trạm 110Kv Hưng Hà
|
DNL
|
|
Minh Khai, Thống Nhất, Đoan Hùng, Tân Tiến, Hòa Tiến,
Hùng Dũng, Dân Chủ, Duyên Hải, Văn Cẩm, Đông Đô, Tây Đô, Hòa Bình, Chi Lăng, Bắc
Sơn
|
Hưng Hà
|
800
|
700
|
|
100
|
92.000
|
|
197
|
XDM xuất tuyến
22kv lộ 276 trạm 110Kv Hưng Hà
|
DNL
|
|
Minh Khai, Hồng Lĩnh, Văn Lang, Chí Hòa, Minh Hòa, Độc
Lập, Kim Trung, Thái Phương, Hồng An, Tiến Đức, Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
700
|
600
|
|
100
|
80.500
|
|
198
|
Cấy TBA chống
quá tải lưới điện khu vực huyện Hưng Hà
|
DNL
|
|
Tân Tiến, Thái Phương, Tiến Đức, Canh Tân, Kim
Trung, Hồng An, Dân Chủ, Liên Hiệp, Tân Hòa, Duyên Hải, Thống
Nhất
|
Hưng Hà
|
690
|
530
|
|
160
|
79.350
|
|
199
|
Cải tạo,
nâng cấp đường dây 0,4Kv thị trấn Hưng Hà
|
DNL
|
|
Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
130
|
50
|
|
80
|
14.950
|
|
200
|
Cải tạo, nâng cấp
đường dây 35KV mạch lộ 372-E33 (trạm 110kv Long Bồi) với 371-E11.4 (trạm
110kv Hưng Hà)
|
DNL
|
|
Minh Khai, Hồng Lĩnh
|
Hưng Hà
|
400
|
300
|
|
100
|
46.000
|
|
201
|
Dự án 373
Tiền Hải-Kiến Xương
|
DNL
|
|
Vũ Quý, Hòa Bình, Quang Bình, Bình Minh, An Bồi, Thị
trấn Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
855
|
855
|
|
|
98.325
|
|
202
|
Dự án: Nâng
cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Bình, tỉnh Thái
Bình thuộc Dự án Cải tạo lưới điện phân phối tại các thành phố vừa
và nhỏ - Giai đoạn 1 vay vốn Ngân hàng tái thiết Đức (kfW3)
|
DNL
|
|
|
Kiến Xương
|
1.000
|
400
|
|
600
|
115.000
|
|
203
|
Cải tạo,
nâng cấp đường dây 10kV lộ 971 TG Quang Trung đấu nối với đường
dây 22kV lộ 473 E11.7 chuyển lộ 971 TG Quang Trung lên vận hành cấp điện
áp 22kV
|
DNL
|
|
Thanh Nê, Quang Trung
|
Kiến Xương
|
300
|
250
|
|
50
|
34.500
|
|
204
|
Xây dựng đường
dây 22kV đấu nối từ TBA Thanh Tân 4 đến TBA Quyết Tiến 2, giảm bán kính cấp
điện đường dây 22kV lộ 472 E11.7
|
DNL
|
|
Thanh Tân, Nam Cao, Quyết Tiến
|
Kiến Xương
|
500
|
400
|
|
100
|
57.500
|
|
205
|
XDM xuất
tuyến 22kV lộ 471 trạm 110kV Kiến Xương (E11.7)
|
DNL
|
|
Quang Lịch, Bình Minh, Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
250
|
200
|
|
50
|
28.750
|
|
206
|
Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Minh Tân, Vũ Tây, Vũ Sơn, Vũ Thắng, Quang Hưng và thị trấn
Thanh Nê - huyện Kiến Xương năm 2020
|
DNL
|
|
Minh Tân, Vũ Tây, Vũ Sơn, Vũ Thắng, Quang Hưng, Thanh
Nê
|
Kiến Xương
|
300
|
250
|
|
50
|
34.500
|
|
207
|
Cấy TBA chống
quá tải lưới điện các xã: Thanh Tân, Quang Trung - huyện Kiến
Xương năm 2020
|
DNL
|
|
Thanh Tân, Quang Trung
|
Kiến Xương
|
110
|
80
|
|
30
|
12.650
|
|
208
|
Cấy TBA chống
quá tải lưới điện khu vực các xã: Hòa Bình, Vũ Hội, Vũ Quý, Quang Trung,
Thanh Tân và Vũ Lễ
|
DNL
|
|
Hòa Bình, Vũ Quý, Quang Trung, Thanh Tân, Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
200
|
150
|
|
50
|
23.000
|
|
209
|
Cấy TBA chống
quá tải lưới điện khu vực các xã: Bình Định, An Bồi, Vũ Vinh, Vũ Thắng, Vũ Lễ
và Thanh Tân, huyện Kiến Xương
|
DNL
|
|
Bình Định, An Bồi, Vũ Vinh, Vũ Thắng, Vũ Lễ, Thanh
Tân
|
Kiến Xương
|
250
|
200
|
|
50
|
28.750
|
|
210
|
Cấy TBA
chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Vũ Ninh, Vũ Vân, Quang Trung, Minh
Tân, Bình Nguyên và Quyết Tiến, huyện Kiến Xương
|
DNL
|
|
Vũ Ninh, Vũ Vân, Quang Trung, Minh Tân, Bình Nguyên,
Quyết Tiến
|
Kiến Xương
|
300
|
250
|
|
50
|
34.500
|
|
211
|
Cấy TBA chống
quá tải lưới điện khu vực các xã: Vũ Hội, Quang Bình, Bình Thanh, Quang Hưng,
Quang Lịch, Nam Cao và Thanh Tân, huyện Kiến Xương
|
DNL
|
|
Vũ Hội, Quang Bình, Bình Thanh, Quang Hưng, Quang Lịch,
Nam Cao, Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
350
|
300
|
|
50
|
40.250
|
|
212
|
Cải tạo đường dây
0.4kV sau các TBA xã Vũ Ninh và xã Quang Hưng - huyện Kiến Xương
|
DNL
|
|
Vũ Ninh, Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
70
|
50
|
|
20
|
8.050
|
|
213
|
Cải tạo đường
dây 0.4kV sau tiếp nhận các xã An Bồi, Bình Minh - huyện Kiến
Xương
|
DNL
|
|
An Bồi, Bình Minh
|
Kiến Xương
|
90
|
70
|
|
20
|
10.350
|
|
214
|
Cải tạo
đường dây 0.4kV sau tiếp nhận các xã Lê Lợi, Vũ Tây - huyện Kiến
Xương
|
DNL
|
|
Lê Lợi, Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
90
|
70
|
|
20
|
10.350
|
|
215
|
Cải tạo đường
dây 0.4kV sau tiếp nhận các xã Hồng Thái, Quang Trung - huyện Kiến Xương
|
DNL
|
|
Hồng Thái, Quang Trung
|
Kiến Xương
|
90
|
70
|
|
20
|
10.350
|
|
216
|
Cải tạo
nâng cấp đường dây 35kV mạch vòng lộ 373 trạm 110kV Kiến
Xương (E11.7) với lộ 373 trạm 110kV Tiền Hải (A36)
|
DNL
|
|
Vũ Quý, Quang Bình, Hòa Bình,
Thanh Nê, An Bồi
|
Kiến Xương
|
350
|
250
|
|
100
|
40.250
|
|
217
|
Mạch vòng lộ
977A36 - lộ 973E11.7 (Khi cải tạo lên lưới 22kV là mạch vòng 477A36 và
474E33)
|
DNL
|
|
Tây Sơn, Tây Giang, Thị trấn, An Ninh- huyện Tiền Hải;
An Bồi - huyện Kiến Xương
|
Kiến Xương
|
150
|
120
|
|
30
|
17.250
|
|
218
|
Cải tạo đường
dây và cấy TBA CQT huyện Kiến Xương năm 2020
|
DNL
|
|
Các huyện Kiến Xương
|
Kiến Xương
|
600
|
500
|
|
100
|
69.000
|
|
219
|
Xây dựng xuất
tuyến 22kV (973TG Thái Hưng) và cải tạo nâng cấp đường dây nhánh Thái Phúc,
nhánh Thái Hà để chống quá tải lộ 972 - TG Thái Hưng - huyện Thái Thụy, tỉnh Thái
Bình
|
DNL
|
|
Thái Thượng, Thái An, Thái Hồng, Thái Dương, Thái
Phúc, Thái Hà
|
Thái Thụy
|
300
|
300
|
|
|
34.500
|
|
220
|
Cải tạo nâng cấp đường
dây 35kV lộ 372E11.2
|
DNL
|
|
Thụy Liên, Thụy Thanh
|
Thái Thụy
|
120
|
70
|
|
50
|
13.800
|
|
221
|
Cải tạo
nâng cấp đường dây 35kV lộ 376E11.2
|
DNL
|
|
Thái Thủy, Thái Tân, Thái Thuần
|
Thái Thụy
|
130
|
100
|
|
30
|
14.950
|
|
222
|
Cải tạo nâng
cấp đường dây 10kV lộ 972 Trung gian Dương Thanh lên vận hành cấp điện
áp 22kV
|
DNL
|
|
Thụy Dương, Thụy Văn, Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
380
|
280
|
|
100
|
43.700
|
|
223
|
Cải tạo
nâng cấp đường dây 10kV lộ 974 Trung gian Dương Thanh lên vận hành
cấp điện áp 22kV
|
DNL
|
|
Thụy Phong, Thụy Dân, Thụy Duyên
|
Thái Thụy
|
460
|
320
|
|
140
|
52.900
|
|
224
|
Cải tạo
nâng cấp đường dây 10kV lộ 971E11.2 Trung gian Dương Thanh lên vận
hành cấp điện áp 22kV
|
DNL
|
|
Thụy Quỳnh, Thụy Bình, Hồng Quỳnh, Thụy Hồng, Thụy Dũng
|
Thái Thụy
|
600
|
350
|
|
250
|
69.000
|
|
225
|
Cải tạo
nâng cấp đường dây 10kV lộ 976E11.2 Trung gian Dương Thanh lên vận hành cấp
điện áp 22kV
|
DNL
|
|
Thụy Hà, Thụy Liên, Thụy Bình, Thụy Dương
|
Thái Thụy
|
550
|
350
|
|
200
|
63.250
|
|
226
|
Cải tạo
nâng cấp đường dây 10kV lộ 974E11.2 Trung gian Dương Thanh lên vận
hành cấp điện áp 22kV
|
DNL
|
|
Thị Trấn Diêm Điền, Thụy Hà, Thái Thượng, Thái Nguyên
|
Thái Thụy
|
300
|
200
|
|
100
|
34.500
|
|
227
|
Xuất tuyến
22 kV Lộ 479E11.2 TBA 110kV Thái Thụy
|
DNL
|
|
Thị Trấn Diêm Điền, Thụy Hà, Thái Thượng, Thái Nguyên
|
Thái Thụy
|
370
|
300
|
|
70
|
42.550
|
|
228
|
Cấy trạm
chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Thụy Chính, Thụy Quỳnh, Thái Giang,
Thụy Thanh, Thụy Liên, Thụy Dương - huyện Thái Thụy năm 2020
|
DNL
|
|
Thụy Phong, thụy Trường
|
Thái Thụy
|
110
|
60
|
|
50
|
12.650
|
|
229
|
Cải tạo nâng cấp đường
dây hạ áp xã Thụy Liên, Mỹ Lộc - huyện Thái Thụy
|
DNL
|
|
Thụy Liên, Mỹ Lộc
|
Thái Thụy
|
180
|
140
|
|
40
|
20.700
|
|
230
|
Cải tạo đường
dây và cấy TBA CQT huyện Thái Thụy năm 2020
|
DNL
|
|
Các xã
|
Thái Thụy
|
600
|
500
|
|
100
|
69.000
|
|
231
|
Dự án: Xây
dựng xuất tuyến 35kv lộ 374 (trạm 110kv Tiền Hải)
|
DNL
|
|
Thị trấn, Tây Sơn, Tây Giang, Tây Phong, Phương Công,
An
|
Tiền Hải
|
600
|
500
|
100
|
|
69.000
|
|
232
|
Cải tạo
nâng cấp đường dây
|
DNL
|
|
Các xã
|
Tiền Hải
|
2.830
|
2.550
|
280
|
|
325.450
|
|
233
|
Cấy TBA chống quá
tải lưới điện
|
DNL
|
|
Các xã
|
Tiền Hải
|
1.950
|
1.400
|
550
|
|
224.250
|
|
234
|
Đầu tư cải
tạo lưới điện trung áp tỉnh Thái Bình - Vay vốn Ngân hàng hợp tác quốc
tế Nhật Bản-JICA
|
DNL
|
|
Bồ Xuyên, Tiền Phong, Hoàng Diệu, Đông Hoà, Đông Mỹ,
Tân Bình
|
thành phố
|
700
|
400
|
|
300
|
80.500
|
|
235
|
Nâng cao hiệu
quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình thuộc dự
án cải tạo lưới điện phân phối tại các thành phố vừa và nhỏ
- Giai đoạn 1 vay vốn Ngân hàng tái thiết Đức (kfW3)
|
DNL
|
|
Các phường, xã
|
thành phố
|
900
|
500
|
|
400
|
103.500
|
|
236
|
Mạch vòng
977E11.3 - 977E11.5 (Khi cải tạo lên lưới điện 22 kv là mạch vòng 477E11.3 và
477E11.5)
|
DNL
|
|
Phú Khánh, Tân Bình
|
thành phố
|
200
|
200
|
|
|
23.000
|
|
237
|
Mở rộng và
cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Thái Bình
|
DNL
|
|
Tân Phong, Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
350
|
250
|
|
100
|
40.250
|
|
238
|
Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Bình thuộc dự án cải tạo lưới điện
phân phối tại các thành phố vừa và nhỏ - giai đoạn 1 vay vốn ngân
hàng tái thiết Đức (KFW3)
|
DNL
|
|
Các xã
|
Vũ Thư
|
300
|
|
|
300
|
34.500
|
|
239
|
Cải tạo,
nâng cấp đường dây 973E11.5 lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
DNL
|
|
Minh Quang, Minh Khai, Tam Quang, Dũng Nghĩa, Hiệp
Hòa, Song Lãng, Việt Hùng, Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
250
|
220
|
|
30
|
28.750
|
|
240
|
Cải tạo,
nâng cấp đường dây 975E11.5 lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
DNL
|
|
Minh Quang, Thị Trấn, Hòa Bình, Song An, Trung An,
Nguyên Xá
|
Vũ Thư
|
200
|
150
|
|
50
|
23.000
|
|
241
|
Cải tạo, nâng
cấp đường dây 971A36 lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
DNL
|
|
Minh Quang, Tự Tân
|
Vũ Thư
|
450
|
400
|
|
50
|
51.750
|
|
242
|
Cải tạo
nâng cấp đường dây 35kV nhánh Tân Lập lộ 373 E11.5, huyện Vũ Thư
|
DNL
|
|
Tân Lập
|
Vũ Thư
|
100
|
70
|
|
30
|
11.500
|
|
243
|
Cải tạo nâng
cấp đường dây 371E11.5 nhánh TG2 và các nhánh Bách Thuận, Thanh Hương, Đồng Đại A Lộ
373E11.5
|
DNL
|
|
Thị trấn Vũ Thư, Hòa Bình, Song An, Nguyên Xá, Vũ
Tiến, Tân Lập, Bách Thuận, Đồng Thanh
|
Vũ Thư
|
450
|
400
|
|
50
|
51.750
|
|
244
|
Cấy TBA chống
quá tải khu vực thành phố Thái Bình và huyện Vũ Thư năm 2020
|
DNL
|
|
|
Vũ Thư
|
1.320
|
1.020
|
|
300
|
105.850
|
|
245
|
Dự án 372
Long Bối - Hưng Hà
|
DNL
|
|
Đông Hợp, Nguyên Xá, Phú Châu, Minh Châu, Chương
Dương, Thăng Long, Minh Tân
|
Đông Hưng
|
1.290
|
|
15
|
1.275
|
148.350
|
|
246
|
Cấy TBA chống quá tải
lưới điện khu vực các xã: Đông Sơn,
Đông Các, Hồng Giang, Phú Lương, Minh Châu
|
DNL
|
|
Đông Sơn, Đông Các, Hồng Giang, Phú Lương, Minh Châu
|
Đông Hưng
|
1.850
|
1.500
|
|
350
|
194.250
|
|
247
|
Cải tạo nâng
cấp đường dây 110KV lộ 971-TG Thăng Long ( Đường trục từ cột 1 đến cột 65)
|
DNL
|
|
Thăng Long, Hoa Lư, Chương Dương, Minh Châu
|
Đông Hưng
|
250
|
200
|
|
50
|
28.750
|
|
248
|
Nâng cấp đường
dây 35KV mạch vòng lộ 372-E33 (trạm 110KV Long Bối) với lộ 371- E11.4
(trạm 110KV Hưng Hà)
|
DNL
|
|
Đông Hợp, Nguyên Xá, Phú Châu, Minh Châu, Chương
Dương, Thăng Long, Minh Tân
|
Đông Hưng
|
400
|
300
|
|
100
|
46.000
|
|
249
|
Mạch vòng
973E33-972E11,8 từ cột 1 đến cột 74 lộ 973E33 qua lèo 90 đến cột 1 lộ 972E11,8
(Khi cải tạo lên lưới 22KV là mạch vòng 473E33 và 472E11.8)
|
DNL
|
|
Đông Hợp, Đông Các, Thị trấn, Đông La, Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
200
|
150
|
|
50
|
23.000
|
|
250
|
Mạch vòng lộ
976E11.2 - lộ 972E33 ( Sau khi cải tạo lên lưới 22KV là mạch vòng 476E11.2 và 474E33)
|
DNL
|
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
180
|
150
|
|
30
|
20.700
|
|
251
|
Mạch vòng lộ
373E33 với 372 trạm 110KV Thái Thụy
|
DNL
|
|
Đông Hợp, Đông Các, Đông La, Đông Sơn, Đông Phương,
Đông Xá, Đông Cường
|
Đông Hưng
|
300
|
250
|
|
50
|
34.500
|
|
252
|
Cải tạo đường
dây và cấy TBA CQT huyện Đông Hưng
|
DNL
|
|
Các xã huyện Đông Hưng
|
Đông Hưng
|
600
|
500
|
|
100
|
69.000
|
|
253
|
Đầu tư cải
tạo lưới điện trung áp tỉnh Thái Bình - Vay vốn Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật
Bản - JICA
|
DNL
|
|
Đông Phương, Đông Sơn, Đông Xá, Đông Hà, Đông Động,
Đông Hợp, Thị trấn, Đông La, Liên Giang, Đông Cường, Đông Á, Đông
Quang, Đông Dương, Đông Xuân, Đông Các, Nguyên Xá
|
Đông Hưng
|
3.100
|
2.300
|
|
800
|
356.500
|
|
X
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
38.000
|
38.000
|
|
|
4.370.000
|
|
254
|
QH khu xử
lý rác thải tập trung
|
DRA
|
Đồng Tinh
|
Thái Dương
|
Thái Thụy
|
8.000
|
8.000
|
|
|
920.000
|
|
255
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
10.000
|
10.000
|
|
|
1.150.000
|
|
256
|
Quy hoạch bãi
thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
|
Minh Khai, Tam Quang
|
Vũ Thư
|
20.000
|
20.000
|
|
|
2.300.000
|
|
XI
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
64.977
|
26.017
|
9.420
|
29.540
|
7.472.355
|
|
257
|
QH khôi phục
chùa cổ Ngọc Đường
|
TON
|
Thôn Tam Đường
|
Tiến Đức
|
Hưng Hà
|
3.500
|
3.500
|
|
|
402.500
|
|
258
|
Mở rộng
chùa Rồng
|
TON
|
Nam Đài
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
3.700
|
2.500
|
|
1.200
|
425.500
|
|
259
|
Chùa thư điền
|
TON
|
Thôn Đoài
|
Tây Giang
|
Tiền Hải
|
390
|
|
|
390
|
44.850
|
|
260
|
Chùa Minh
Tân
|
TON
|
Trà Lý
|
Đông Quý
|
Tiền Hải
|
5.660
|
5.500
|
|
160
|
650.900
|
|
261
|
Mở rộng giáo
xứ Bắc Trạch
|
TON
|
Bắc trạch 1
|
Vân Trường
|
Tiền Hải
|
10.517
|
10.517
|
|
|
1.209.455
|
|
262
|
Mở rộng
giáo xứ Quân Cao
|
TON
|
Quân Cao
|
Vân Trường
|
Tiền Hải
|
1.000
|
1.000
|
|
|
115.000
|
|
263
|
Mở rộng
giáo xứ Thanh Châu
|
TON
|
Ái Quốc
|
Nam Thanh
|
Tiền Hải
|
16.200
|
|
2.880
|
13.320
|
1.863.000
|
|
264
|
Mở rộng
giáo xứ Kim Châu
|
TON
|
Tiến Lợi
|
Nam Thanh
|
Tiền Hải
|
3.010
|
|
840
|
2.170
|
346.150
|
|
265
|
Mở rộng
Chùa Thanh Châu
|
TON
|
Tiến Lợi
|
Nam Thanh
|
Tiền Hải
|
2.800
|
|
2.800
|
|
322.000
|
|
266
|
Mở rộng
giáo xứ Rưỡng Trực
|
TON
|
|
Nam Thang
|
Tiền Hải
|
3.000
|
3.000
|
|
|
345.000
|
|
267
|
Mở rộng
giáo xứ An Châu
|
TON
|
|
Vũ Tiền
|
Vũ Thư
|
10.200
|
|
|
10.200
|
1.173.000
|
|
268
|
Mở rộng nhà
thờ xứ Cổ Việt (giai đoạn 2)
|
TON
|
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
5.000
|
|
2.900
|
2.100
|
575.000
|
|
XII
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
85.000
|
60.000
|
|
25.000
|
9.775.000
|
|
269
|
Mở rộng
nghĩa trang Quân Bác
|
NTD
|
Quân Bác Đoài
|
Vân Trường
|
Tiền Hải
|
10.000
|
10.000
|
|
|
1.150.000
|
|
270
|
Quy hoạch
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
Hoàng Diệu
|
thành phố
|
25.000
|
25.000
|
|
|
2.875.000
|
|
271
|
Quy hoạch nghĩa
trang, nghĩa địa kiểu mẫu
|
NTD
|
Thôn Thái
|
Nguyên Xá
|
Vũ Thư
|
20.000
|
20.000
|
|
|
2.300.000
|
|
272
|
Quy hoạch
nghĩa trang, nghĩa địa kiểu mẫu
|
NTD
|
|
Vũ Thư
|
Vũ Thư
|
25.000
|
|
|
25.000
|
2.875.000
|
|
273
|
Quy hoạch
nghĩa trang
|
NTD
|
Đông An
|
Đông Lĩnh
|
Đông Hưng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
575.000
|
|
XIII
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
29.000
|
27.600
|
1.400
|
|
5.335.000
|
|
274
|
Dự án xây dựng
chợ huyện Hưng Hà (bổ sung)
|
DCH
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
10.000
|
8.600
|
1.400
|
|
3.150.000
|
|
275
|
Quy hoạch
chợ Đông Hòa
|
DCH
|
|
Đông Hòa
|
thành phố
|
19.000
|
19.000
|
|
|
2.185.000
|
|
XIV
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
1.380.000
|
|
276
|
Khu vui
chơi giải trí công cộng (sân thể thao, hồ bơi...)
|
DKV
|
Trung, Nam
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
12.000
|
12.000
|
|
|
1.380.000
|
|
XV
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
210.700
|
210.700
|
|
|
24.230.500
|
|
277
|
Quy hoạch
Sân vận động xã Đông Mỹ
|
DTT
|
|
Đông Mỹ
|
thành phố
|
12.000
|
12.000
|
|
|
1.380.000
|
|
278
|
Quy hoạch
khu liên hiệp thể thao
|
DTT
|
|
Đông Hòa
|
thành phố
|
198.200
|
198.200
|
|
|
22.793.000
|
|
279
|
Sân thể
thao thôn Lại Xá - Phù Sa
|
DTT
|
Lại Xá
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
500
|
500
|
|
|
57.500
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
6.346.785
|
5.155.571
|
42.015
|
1.149.199
|
718.871.261
|
|