|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
72/KH-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Kế hoạch
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tịnh
|
Ngày ban hành:
|
22/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 72/KH-UBND
|
Bà
Rịa-Vũng Tàu, ngày 22 tháng 05 năm 2019
|
KẾ HOẠCH
RÚT NGẮN LỘ TRÌNH, ĐẨY NHANH TIẾN ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG MỨC ĐỘ 3, 4
GIAI ĐOẠN 2016-2020 CỦA TỈNH TRONG NĂM 2019
Căn cứ Công văn số 5303-CV/TU ngày
15/02/2019 của Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu về việc xây dựng khâu đột phá năm
2019;
Căn cứ Quyết định số 3746/QĐ-UBND
ngày 29/12/2016 của UBND Tỉnh về việc ban hành Khung lộ trình cung cấp Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016 - 2020.
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu ban hành Kế hoạch rút ngắn lộ trình, đẩy nhanh tiến độ cung cấp dịch vụ
công mức độ 3, 4 giai đoạn 2016-2020 của tỉnh trong năm 2019 như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Đẩy mạnh công tác cải cách hành
chính gắn với ứng dụng công nghệ thông tin đặc biệt cung cấp dịch vụ công trực
tuyến đến người dân và doanh nghiệp nhằm nâng cao chất lượng phục vụ và hiệu quả
quản lý nhà nước của các cơ quan, đơn vị.
- Đảm bảo cung cấp 100% dịch vụ công
mức độ 3, 4 giai đoạn 2016-2020 của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh trong
năm 2019.
- Thường xuyên tuyên truyền, hướng dẫn
quy trình việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua mạng tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các cấp để tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh dễ dàng tiếp cận và sử dụng
các dịch vụ công trực tuyến đã được triển khai.
- Nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt
động của các dịch vụ công trực tuyến đã triển khai để đảm bảo người dân, doanh
nghiệp ưu tiên lựa chọn hình thức trực tuyến so với các hình thức khác khi giao
dịch về giải quyết thủ tục hành chính.
2. Yêu cầu
- Xác định cụ thể nội dung công việc,
tiến độ, trách nhiệm chủ trì và phối hợp của các cơ quan, đơn vị trong việc triển
khai thực hiện.
- Việc xử lý các thủ tục hành chính bằng
hình thức dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 cho tổ chức, cá nhân phải được
các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện kịp thời, chính xác.
- Đảm bảo Cổng/trang dịch vụ công của
tỉnh, huyện hoạt động thông suốt, ổn định để tạo điều kiện thuận lợi cho công
dân, tổ chức tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ.
- Triển khai thực hiện dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3, 4 tại các cơ quan, đơn vị là một trong những nội dung đánh
giá kết quả chỉ số cải cách hành chính cũng như chỉ số ứng dụng công nghệ thông
tin (CNTT) hằng năm của tỉnh.
II. NỘI DUNG
1. Tuyên truyền, phổ biến đẩy nhanh
tiến độ cung cấp dịch vụ công mức độ 3, 4 của tỉnh trong năm 2019 trên các
phương tiện thông tin đại chúng
- Cơ quan chủ trì: Sở Thông tin và
Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp: Các sở, ban,
ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã.
- Thời gian thực hiện: Quý III/2019
2. Triển khai phần mềm một cửa điện tử
thống nhất kết nối Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
- Cơ quan chủ trì: Sở Thông tin và
Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp: Các Sở, ban,
ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
- Thời gian thực hiện: Quý IV/2019.
3. Tổ chức triển khai 39 dịch vụ công
mức độ 3 (trong đó cấp tỉnh: 19; cấp huyện: 20) và 146 dịch vụ công mức độ 4
(trong đó cấp tỉnh: 50; cấp huyện: 68; cấp xã: 28) theo Quyết định số
3746/QĐ-UBND (Đính kèm phụ lục)
- Cơ quan chủ trì: Các sở, ban, ngành
có liên quan; UBND cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp: Sở Thông tin và
Truyền thông, Bộ phận TN&TKQ tập trung cấp tỉnh.
- Thời gian thực hiện: Quý IV/2019.
4. Tiếp tục tổ chức tiếp nhận và xử
lý hồ sơ trực tuyến mức độ 3, 4 của tổ chức, cá nhân
- Cơ quan chủ trì: Các sở, ban,
ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã.
- Cơ quan phối hợp: Các cơ quan, đơn
vị có liên quan.
- Thời gian thực hiện: Thường xuyên.
5. Công khai các dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, 4 trên Cổng/trang dịch vụ công của tỉnh, huyện; Trang thông tin
điện tử đồng thời hướng dẫn quy trình, cách thức sử dụng, tra cứu tình trạng giải
quyết hồ sơ hoặc niêm yết tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp.
- Cơ quan chủ trì: Các sở, ban,
ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã.
- Cơ quan phối hợp: Sở Thông tin và
Truyền thông.
- Thời gian thực hiện: Thường xuyên.
III. KINH PHÍ
Chi từ nguồn kinh phí thường xuyên để
thực hiện các nhiệm vụ, dự án công nghệ thông tin theo kế hoạch được UBND Tỉnh
phê duyệt và nguồn kinh phí hợp pháp khác.
IV. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chủ trì, phối hợp chặt chẽ với các
sở, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố nhằm đảm bảo việc triển khai được
đồng bộ các dịch vụ công mức độ 3, 4 tại đơn vị theo kế hoạch phê duyệt.
- Tuyên truyền phổ biến trên các phương
tiện thông tin đại chúng về các dịch vụ công mức độ 3, 4 đã triển khai trên Cổng/trang
dịch vụ công của tỉnh, huyện.
- Rà soát Bộ đánh giá chấm điểm ứng dụng
CNTT của tỉnh trong đó cần chú trọng đến tiêu chí cung cấp dịch vụ công trực
tuyến để có giải pháp điều chỉnh, bổ sung kịp thời, phù hợp với yêu cầu thực tế
của tỉnh.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát, đôn
đốc, đánh giá hiệu quả việc triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 tại
các sở, ngành, huyện, thị xã, thành phố.
- Chủ trì, phối hợp với Văn phòng
UBND Tỉnh, Ngân hàng nhà nước, các đơn vị có liên quan triển khai Cổng thanh
toán trực tuyến của tỉnh.
2. Sở Nội vụ
- Chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và
Truyền thông hàng năm rà soát Bộ chấm điểm cải cách hành chính của tỉnh trong
đó cần quan tâm đến các tiêu chí về ứng dụng CNTT để có hướng điều chỉnh kịp thời.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông đưa tiêu chí về ứng dụng CNTT để bình xét thi đua đối với các
cá nhân lãnh đạo, tập thể của cơ quan, đơn vị không vận hành tốt các ứng dụng
CNTT của tỉnh.
3. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tập trung cấp tỉnh
- Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông xây dựng phần mềm Cổng dịch vụ trực tuyến của tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông, các đơn vị có liên quan xây dựng quy chế hoạt động, quản lý, vận
hành, khai thác Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
4. Các sở, ban, ngành, UBND các
huyện, thị xã, thành phố
- Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh triển khai
thực hiện và hoàn thành việc cung cấp dịch vụ công mức độ 3, 4 theo Quyết định
số 3746/QĐ-UBND giai đoạn 2016 - 2020 trong năm 2019.
- Đôn đốc, nhắc nhở công chức thường
xuyên kiểm tra việc đăng ký hồ sơ qua mạng trên hệ thống phần mềm để kịp thời
giải quyết hồ sơ cho công dân, tổ chức.
- Trang bị thí điểm máy tính, máy
scan riêng để phục vụ người dân và doanh nghiệp đăng ký trực tuyến mỗi khi đến
nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các cấp; cung cấp thông tin liên
hệ của công chức để hướng dẫn người dân, doanh nghiệp khi có nhu cầu đăng ký hồ
sơ trực tuyến.
- Thường xuyên rà soát, công bố kịp
thời, đầy đủ và đưa vào vận hành các dịch vụ công mức độ 3, 4 lên Cổng/trang dịch
vụ công của tỉnh, huyện.
- Tổ chức các buổi hội thảo, hội nghị,
đào tạo tập huấn và tuyên truyền việc cung cấp các dịch vụ công trực tuyến rộng
rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng nhằm hỗ trợ cho người dân, doanh
nghiệp thuận tiện hơn trong việc khai thác, sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
Trong quá trình triển khai thực hiện,
nếu có vướng mắc phát sinh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch
UBND cấp huyện kịp thời phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy,
TTr.HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh (b/c);
- Ban Chỉ đạo 774;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.
|
KT.CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tịnh
|
PHỤ LỤC
CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG MỨC ĐỘ 3, 4 GIAI ĐOẠN
2016-2020 CỦA TỈNH TRONG NĂM 2019
(Kèm theo Kế hoạch số 72/KH-UBND ngày 22/05/2019 của UBND tỉnh BR-VT)
TT
|
Tên
dịch vụ công
|
Mức
độ thực hiện trong năm 2019
|
Cấp dịch vụ
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I
|
Sở Tài
nguyên và môi trường
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sử hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử
dụng đất lần đầu
|
|
x
|
Tỉnh
|
|
2
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
x
|
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
|
x
|
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
|
x
|
|
5
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu
tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
|
x
|
|
4
|
Cấp phép tài nguyên nước
|
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
x
|
|
II
|
Sở
NN&PTNT
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
|
x
|
Tỉnh
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
|
x
|
Tỉnh
|
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
|
x
|
|
III
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
|
x
|
Tỉnh
|
|
2
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công-ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng
hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải
bằng xe buýt
|
|
x
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
|
|
x
|
|
IV
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
|
x
|
Tỉnh
|
4
|
V
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho
công dân Việt Nam
|
|
x
|
Tỉnh
|
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược tại Việt
Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
|
x
|
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc
|
|
x
|
|
5
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị
|
x
|
|
|
6
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị
|
x
|
|
|
7
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chấn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn
về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm
kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở kinh doanh trong trường hợp trụ sở kinh
doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
|
x
|
Tỉnh
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực
hành tốt nhà thuốc” - GPP
|
|
x
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đạt tiêu
chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” - GPP
|
|
x
|
|
12
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do
bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời
hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng
chỉ hành nghề dược
|
|
x
|
|
VI
|
Sở
VHTT&DL
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
x
|
Tỉnh
|
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng - rôn
|
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke
(do Sở Văn hóa và Thể thao cấp)
|
x
|
|
|
4
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
x
|
|
|
VII
|
Sở Du lịch
|
|
|
|
|
1
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
x
|
|
Tỉnh
|
|
2
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
x
|
|
|
3
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
x
|
|
|
VIII
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
|
1
|
Thành lập Văn phòng giao dịch tổ chức
hành nghề luật sư
|
|
x
|
Tỉnh
|
|
2
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài hiện đang cư trú tại Việt Nam
|
|
x
|
|
3
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài cư trú tại
Việt Nam)
|
|
x
|
|
4
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
|
x
|
Tỉnh
|
|
5
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công
chứng viên
|
x
|
|
|
6
|
Cấp lại thẻ công chứng viên
|
|
x
|
|
IX
|
Sở
LĐTB&XH
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
Tỉnh
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp
|
x
|
|
|
3
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề
đối với trường Trung cấp nghề công lập, tư thục.
|
x
|
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
5
|
Gia hạn cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
|
7
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu
người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
x
|
|
|
8
|
Thẩm định chương trình huấn luyện
chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở
|
x
|
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
x
|
|
|
X
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
|
x
|
Tỉnh
|
|
2
|
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng
cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia
|
|
x
|
Tỉnh
|
|
XI
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
|
|
|
|
1
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường trung học phổ thông
|
|
x
|
Tỉnh
|
|
2
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
|
x
|
|
3
|
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
x
|
|
4
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
|
x
|
|
5
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
|
x
|
|
6
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
|
x
|
|
7
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
|
x
|
|
8
|
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục
kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
x
|
|
9
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
|
x
|
|
10
|
Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
|
x
|
|
XII
|
Ban quản
lý các KCN
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
|
x
|
Tỉnh
|
|
2
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu
|
|
x
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
x
|
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
x
|
|
|
5
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
x
|
|
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây
dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực
đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài
|
|
x
|
|
7
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình
di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công
trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
|
x
|
Tỉnh
|
|
8
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/
thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
|
x
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
(C/o) ưu đãi mẫu D
|
|
x
|
|
XIII
|
Thành phố
Vũng Tàu
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
x
|
Huyện
|
|
2
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
|
x
|
|
3
|
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
|
x
|
|
5
|
Cấp giấp phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu
|
|
x
|
|
6
|
Đăng ký thành lập Hợp tác xã
|
|
x
|
|
7
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
x
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
|
x
|
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
10
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
11
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
x
|
|
|
12
|
Chuyển trường đối với học sinh THCS
|
x
|
|
|
13
|
Đăng ký khai sinh
|
|
x
|
Xã
|
|
14
|
Đăng ký kết hôn
|
|
x
|
|
15
|
Đăng ký giám hộ
|
|
x
|
|
16
|
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, nhóm mẫu
giáo độc lập
|
|
x
|
|
XIV
|
Thành phố
Bà Rịa
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
x
|
Huyện
|
|
2
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền SD đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
|
x
|
|
3
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã.
|
|
x
|
|
4
|
Đăng ký kinh doanh bán lẻ sản phẩm
rượu
|
|
x
|
|
5
|
Đăng ký kinh doanh bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
|
x
|
|
6
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
x
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
|
x
|
|
8
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ
|
|
x
|
|
9
|
Cấp lại giấy phép xây dựng công
trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị.
|
x
|
|
|
10
|
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người đủ 14 tuổi trở lên.
|
x
|
|
|
11
|
Đăng ký việc xác định lại dân tộc.
|
x
|
|
|
12
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
x
|
|
|
13
|
Cấp phép xây dựng có thời hạn.
|
x
|
|
|
14
|
Cấp phép xây dựng đối với trường hợp
sửa chữa, cải tạo.
|
x
|
|
|
15
|
Đăng ký khai sinh
|
|
x
|
Xã
|
|
16
|
Đăng ký kết hôn
|
|
x
|
|
17
|
Đăng ký giám hộ
|
|
x
|
|
18
|
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, nhóm mẫu
giáo độc lập
|
|
x
|
|
XV
|
Huyện Long
Điền
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
x
|
Huyện
|
|
2
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
|
x
|
|
4
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ tại đô thị
|
|
x
|
|
6
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu
|
|
x
|
|
7
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
|
x
|
|
8
|
Đăng ký thành lập Hợp tác xã
|
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm công
trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
|
x
|
|
10
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công
trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
|
x
|
|
11
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
|
|
12
|
Đăng ký khai sinh
|
|
x
|
Xã
|
|
13
|
Đăng ký kết hôn
|
|
x
|
|
14
|
Đăng ký giám hộ
|
|
x
|
|
15
|
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, nhóm mẫu
giáo độc lập
|
|
x
|
|
XVI
|
Thị xã Phú
Mỹ
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
x
|
Huyện
|
|
2
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyển sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền SD đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
|
x
|
Huyện
|
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu
|
|
x
|
|
5
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
|
x
|
|
6
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
x
|
|
7
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
|
x
|
|
8
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ tại đô thị
|
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm công
trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
|
x
|
|
10
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công
trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
|
x
|
|
11
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
|
|
12
|
Đăng ký khai sinh
|
|
x
|
Xã
|
|
13
|
Đăng ký kết hôn
|
|
x
|
|
14
|
Đăng ký giám hộ
|
|
x
|
|
15
|
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, nhóm mẫu
giáo độc lập
|
|
x
|
|
XVII
|
Huyện Đất
Đỏ
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
x
|
Huyện
|
|
2
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
|
x
|
|
3
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu
|
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
|
x
|
|
5
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
x
|
|
6
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
|
x
|
Huyện
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
|
x
|
|
8
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ tại đô thị
|
|
x
|
|
9
|
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo
viên mầm non
|
x
|
|
|
10
|
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo
viên tiểu học.
|
x
|
|
|
11
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học.
|
x
|
|
|
12
|
Đăng ký khai sinh
|
|
x
|
Xã
|
|
13
|
Đăng ký kết hôn
|
|
x
|
|
14
|
Đăng ký giám hộ
|
|
x
|
|
15
|
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, nhóm mẫu
giáo độc lập
|
|
x
|
|
XVIII
|
Huyện Châu
Đức
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
x
|
Huyện
|
|
2
|
Đăng ký biển động quyển sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu
|
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
|
x
|
|
5
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
x
|
|
6
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
|
x
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
|
x
|
|
8
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ tại đô thị
|
|
x
|
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
10
|
Chuyển trường đối với học sinh
Trung học cơ sở
|
x
|
|
|
11
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
không theo tuyến
|
x
|
|
|
12
|
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo
viên Mầm non
|
x
|
|
Huyện
|
|
13
|
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo
viên Tiểu học
|
x
|
|
|
14
|
Đăng ký khai sinh
|
|
x
|
Xã
|
|
15
|
Đăng ký kết hôn
|
|
x
|
|
16
|
Đăng ký giám hộ
|
|
x
|
|
17
|
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, nhóm mẫu
giáo độc lập
|
|
x
|
|
XIX
|
Huyện
Xuyên Mộc
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
x
|
Huyện
|
|
2
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ
|
|
x
|
|
4
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
x
|
|
5
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã
|
|
x
|
|
6
|
Đăng ký kinh doanh sản phẩm rượu
|
|
x
|
|
7
|
Đăng ký kinh doanh sản phẩm thuốc
lá
|
|
x
|
|
8
|
Cấp phép vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
x
|
|
9
|
Đăng ký khai sinh
|
|
x
|
Xã
|
|
10
|
Đăng ký kết hôn
|
|
x
|
|
11
|
Đăng ký giám hộ
|
|
x
|
|
12
|
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, nhóm mẫu
giáo độc lập
|
|
x
|
|
XX
|
Huyện Côn
Đảo
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
x
|
Huyện
|
|
2
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
|
x
|
Huyện
|
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ
|
|
x
|
|
4
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
x
|
|
5
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã
|
|
x
|
|
6
|
Đăng ký kinh doanh sản phẩm rượu
|
|
x
|
|
7
|
Đăng ký kinh doanh sản phẩm thuốc
lá
|
|
x
|
|
8
|
Cấp phép vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
x
|
|
|
Tổng
cộng
|
39
|
146
|
|
|
Kế hoạch 72/KH-UBND về rút ngắn lộ trình, đẩy nhanh tiến độ cung cấp dịch vụ công mức độ 3, 4 giai đoạn 2016- 2020 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 72/KH-UBND ngày 22/05/2019 về rút ngắn lộ trình, đẩy nhanh tiến độ cung cấp dịch vụ công mức độ 3, 4 giai đoạn 2016- 2020 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong năm 2019
7.669
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|