Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 18/2022/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông Vũng Tàu
Số hiệu:
18/2022/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành:
22/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 18/2022/QĐ-UBND
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 22 tháng 9 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO
CÁC MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng
6 năm 2020;
Căn cứ khoản 1 Điều
36 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến
nông;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại Tờ trình
số 221/TTr-SNN ngày 19 tháng 8 năm 2022 về dự thảo Quyết định Ban hành định mức
kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về
định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông thuộc các lĩnh vực
trồng trọt; chăn nuôi và thủy sản trên địa bàn tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối
với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong hoạt động khuyến nông trên
địa bàn tỉnh.
Điều
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Ban hành kèm theo Quyết
định này là định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho một số mô hình khuyến nông tại
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu bao gồm:
1. Lĩnh vực trồng trọt:
104 đối tượng và mô hình trồng trọt được quy định tại Phụ lục I kèm theo quyết
định này.
2. Lĩnh vực chăn nuôi:
46 đối tượng và mô hình chăn nuôi được quy định tại Phụ lục II.
3. Lĩnh vực thủy sản: 62
đối tượng và mô hình nuôi trồng thủy sản; 15 mô hình khai thác thủy sản được
quy định tại Phụ lục III.
Điều
3. Điều khoản chuyển tiếp
1. Đối với các chương
trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt định mức kinh tế-kỹ thuật trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi
hành thì tiếp tục thực hiện theo chương trình, dự án, kế hoạch được phê duyệt
cho đến khi kết thúc.
2. Đối với các chương
trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông chưa được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt định mức kinh tế-kỹ thuật, đơn vị chủ trì chương trình, dự án,
kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông trình cấp có thẩm quyền phê duyệt định
mức kinh tế kỹ thuật theo quy định tại Quyết định này.
Điều
4. Hiệu lực thi hành
Quyết định có hiệu lực kể
từ ngày 05 tháng 10 năm 2022 và thay thế cho Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 06
tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành định
mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông tại tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu.
Điều
5. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên
quan triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó
khăn vướng mắc, đề nghị cơ quan, đơn vị, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định.
2. Giao Chánh văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành: Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ
chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
DANH SÁCH
CHỮ VIẾT TẮT ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG CÁC PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 22
tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt
Nội dung
Chữ viết tắt
1
Bán thâm canh
BTC
2
Chất kích thích sinh trưởng
KTST
3
Chế phẩm sinh học
CPSH
4
Chế phẩm vi sinh EM
CPSH-EM
5
Hàm lượng protein thô
protein
6
Hệ số tiêu tốn thức ăn
FCR
7
Phân bón lá
BL
8
Phân đạm nguyên chất
N
9
Phân dinh dưỡng
DD
10
Phân hữu cơ sinh học
HCSH
11
Phân hữu cơ vi sinh
HCVS
12
Phân hữu cơ hoai mục
HCHM
13
Phân kali nguyên chất
K20
14
Phân lân nguyên chất
P205
15
Phân sinh học
SH
16
Phân vi lượng
VL
17
Phế phụ phẩm nông nghiệp, phân
xanh, phân chuồng...
PPPNN
18
Thức ăn bổ sung
TĂBS
19
Thức ăn hỗn hợp
TĂHH
20
Thuốc bảo vệ thực vật
BVTV
21
Thuốc diệt khuẩn
TDK
22
Thuốc kháng sinh
TKS
23
Thuốc kích thích ra hoa
RH
24
Thuốc sát trùng (đã pha loãng theo
quy định)
TST
25
Thuốc tẩy ký sinh trùng
TKST
26
Thuốc thú y
TY
27
Trọng lượng xuất chuồng
TLXC
28
Trồng mới
TM
29
Trồng thâm canh
TC
30
Vi sinh
VS
31
Vitamin
Vit
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. Định mức kinh tế
kỹ thuật
1. Mô hình cây
ăn quả
Đối
tượng
Hình
thức
Định
mức (01 ha)
Giống
(cây)
Trồng
dặm
(cây/ha)
Phân
bón
CP
SH (kg, lít)
Vôi
(tấn)
VL,
SH, RH (kg)
BVTV
(kg/lit)
Trụ
trồng (trụ)
N
(kg)
P2O5
(kg)
K2O
(kg)
HCSH
(tấn)
HCVS
(tấn)
Cây
xoài
TM
Năm 1, 2
278
14
90
65
90
1,4
0,4
3
Năm 3
120
80
240
0,5
0,4
3
TC
≥ năm 4
250
100
200
1,4
0,5
4
Cây
sầu riêng
TM
Năm 1, 2
200
10
46
32
40
3
15
0,2
3
Năm 3
70
32
60
3
15
0,2
3
TC
≥ năm 4
90
40
90
3
15
0,5
4
Cây
cam, quýt, chanh
TM
Năm 1, 2
625
30
100
100
120
3
50
0,625
2
6
Năm 3
120
100
150
3
33
0,625
4
6
TC
≥ năm 4
140
120
180
3
83
0,625
8
8
Cây
mít
TM
Năm 1, 2
400
20
200
100
100
3
15
0,4
3
Năm 3
240
240
240
3
15
0,4
4
TC
≥ năm 4
280
280
280
3
15
0,5
4
Cây
măng cụt
TM
Năm 1
200
10
35
32
36
0,4
10
0,2
3
Năm 2
35
32
36
0,5
10
0,2
3
3, 4
65
32
60
0,6
20
0,5
4
TC
≥ năm 5
260
100
200
1
20
0,4
8
Cây
mãng cầu ta
TM
Năm 1
1.111
50
109
93
125
2
1
4
Năm 2
43
50
70
1
0,5
5
TC
≥ năm 3
332
213
226
2
1
5
Cây
nhãn
TM
Năm 1, 2
400
20
70
65
90
3
0,4
6
3
Năm 3
92
65
120
3
0,4
8
4
TC
≥ năm 3
140
100
210
3
0,5
8
6
Cây
bưởi
TM
Năm 1, 2
240
12
90
70
120
3
7
0,4
5
Năm 3
190
100
180
3
7
0,4
6
TC
≥ năm 4
190
100
300
3
10
0,5
6
Cây
thanh long
TM
Năm 1
4.800
240
220
300
150
3
0,5
25
2
1.200
Năm 2
440
440
300
6
0,5
25
2
TC
≥ năm 3
660
660
400
9
0,5
35
3
Cây
bơ
TM
Năm 1
200
10
50
35
40
2
0,5
3
Năm 2
50
35
40
2
0,5
3
TC
≥ năm 3
90
70
120
3
4
Cây
dừa uống nước
TM
Năm 1, 2
250
37
32
30
2
1
6
TC
≥ năm 3
115
80
150
1
10
1
6
Cây
đu đủ
TM
2.000
100
276
256
420
4.000
0,6
15
Cây
dứa, khóm
TM
Năm 1
50.000
2.500
550
256
1.080
5.000
1
6
TC
Năm 2
550
256
1.080
5.000
5
6
Cây ổi
TM
Năm 1
1.500
150
130
270
120
30.000
16
1
3
TC
Năm 2
160
350
180
5.000
16
1
6
Cây
chôm chôm
TM
Năm 1
210
10
70
65
60
3.000
0,4
3
Năm 2
70
65
60
3.000
3
Năm 3
110
65
90
3.000
3
TC
Năm 4
180
130
210
3.000
4
Cha nh dây
TM
Năm 1
1.300
65
70
160
360
3.000
1
6
500
TC
Năm 2
185
160
660
3.000
80
4
Cây
táo xanh
TM
Năm 1
555
28
120
89
120
1.000
0,5
5
TC
Năm 2
138
104
150
2.000
5
Chuối
TM
2.000
100
276
160
300
1
5
Nho
TM
Năm 1
2.000
100
200
160
300
3.000
1
4
800
Năm 2
200
160
300
3.000
1
4
TC
Năm 3
276
160
300
3.000
4
Ghi chú:
Có thể sử dụng phân phức hợp, hỗn hợp
và phân bón qua lá (DAP, NPK) để thay thế các loại phân đơn trên cơ sở quy đổi
theo thành phần nguyên chất nhưng vẫn đảm bảo số lượng theo định mức.
2. Mô hình cây
công nghiệp
a) Mô hình cây công nghiệp dài ngày
Đối
tượng
Hình
thức
Định
mức (01 ha)
Giống
(cây)
Trồng
dặm (cây /ha)
Phân
bón
Vôi
(tấn)
CPSH
(kg, lít)
VTV
(kg/lit)
Trụ
trồng (trụ)
N
(kg)
P2O5
(kg)
K2O
(kg)
HCVS
(tấn)
BL,
RH (kg)
Cây hồ tiêu
TM
Năm 1
4.800
96
40
72
1,6
0,8
11
1.600
Năm 2
152
65
102
2,4
0,5
80
6
Năm 3
198
80
150
2,4
0,5
80
6
TC
≥ năm 4
300
120
180
3,2
1
80
6
Cây điều
TM
Năm 1
400
20
60
24
24
3,6
0,4
4
Năm 2
72
24
24
4,2
6
Năm 3, 4
72
24
48
5
6
TC
≥ năm 5
127
35
68
5
6
6
Cây cà phê vối
TM
Năm 1
1.111
55
70
90
40
17
44
8
Năm 2
110
90
90
22
44
11
Năm 3
145
90
120
22
44
14
TC
≥ năm 4
260
90
240
22
44
14
Cây ca cao
TM
Năm 1, 2
600
30
100
70
110
12
0,3
60
5
Năm 3
125
100
145
12
0,4
60
3
TC
≥ năm 4
125
100
145
12
0,4
60
4
Cây chè
TM
Năm 1
22.000
1.100
7
2
Năm 2
3
3
TC
Năm 3
3,5
4
Cây cao su
TM
Năm 1
555
25
28
39
20
832
250
14
Năm 2
56
50
40
832
10
Năm 3
67
83
40
1.110
10
TC
Năm 4
111
111
83
1.665
500
10
b) Mô hình cây công nghiệp ngắn ngày
Đối
tượng
Định
mức (01 ha)
Giống
Phân
bón
Vôi
(tấn)
BVTV
(kg/lit)
Đơn
vị
Số
lượng
N(kg)
P2O5
(kg)
K2O
(kg)
HCVS
(tấn)
Cây đậu phộng
kg hạt
240
36
96
120
1,5
0,5
5
Cây đậu xanh, đậu đen, đậu đỏ
kg hạt
30
46
64
60
1,5
0,5
6
Cây đậu tương
kg hạt
90
40
90
80
1,5
0,5
4
Cây mè
kg hạt
30
46
80
72
1,5
0,4
4
Cây mía
hom
40.000
300
150
260
2.000
0,5
4
Kg cây
10.000
3. Mô hình cây
lương thực
Đối
tượng
Định
mức (01 ha)
Giống
Phân
bón
Vôi
(tấn)
BVTV
(kg/lit)
Đơn
vị
Số
lượng
N
(kg)
P2O5
(kg)
K2O
(kg)
HCVS
(tấn)
BL
(kg/lit)
Cây bắp
Kg hạt
15
210
80
100
1
0,5
10
Cây lúa
Kg hạt
100-120
115
90
90
0,5
5
Cây mì
hom
12.000
92
56
120
7
7
Khoai lang
Kg
dây
1.500
60
56
120
1,5
5
0,5
2
4. Mô hình cây lấy
củ
Đối
tượng
Định
mức (01 ha)
Giống
Mật
độ (cây/ha)
Phân
bón
Vôi
(tấn)
BVTV
(kg/lit)
ĐVT
Số
lượng
N
(kg)
P2O5
(kg)
K2O
(kg)
HCVS
(tấn)
BL
(kg/lit)
Khoai môn, khoai sọ
Kg củ
2.000
- 2.500
40.000
150
200
200
3
1
13
Khoai mỡ
Kg củ
3.000
40.000
180
105
102
1
1
3
5. Mô hình trồng
rau và nấm
a) Mô hình rau ăn lá, rau gia vị
Đối
tượng
Hình
thức
Định
mức (01 ha)
Giống
Phân
bón
CPSH
(kg,lít)
Vôi
(tấn)
BVTV
(kg/lit)
Đơn
vị
Số
lượng
N
(kg)
P2O5
(kg)
K2O
(kg)
HCSH
(tấn)
HCVS
(tấn)
BL
(kg,lít)
Rau cải (cải xanh, cải ngọt, cải
thìa, cải ngồng, cải rổ, cải bẹ)
Kg hạt
6
73
56
27
1,5
15
0,5
3,6
Hành lá, hành củ
Kg củ
2.500
92
80
120
2,5
25
2
3
Hẹ
Kg củ
5.000
110
78
30
3
30
1
12
Xà lách (gai, mỡ, xoăn, lô lô, rau
diếp)
Kg hạt
2
69
47
10
2
20
0,5
2,4
Mồng tơi
Kg hạt
30
55
80
60
2
20
0,5
3,6
Rau dền
Kg hạt
3
46
24
60
2
20
0,5
3,6
Rau muống
Kg hạt
100
69
32
30
2
20
0,5
3,6
Rau húng (húng lủi, húng quế, lá é,
húng trắng, húng cây)
Kg hạt
3
65
26
18
1
10
0,5
2,4
Rau tía tô, kinh giới
Kg hạt
2,5
69
64
72
2
20
0,5
2,4
Rau thì là
Kg hạt
15
46
16
1,5
15
0,5
2,4
Ngò rí
Kg hạt
10
Cây măng tây
TM
hạt/hom
22.000
345
288
300
4
1,5
10
TC
345
288
330
2
0,75
10
Cải bó xôi (rau chân vịt)
Kg hạt
20
70
110
100
1
1
5
0,5
3,6
Súp lơ, su hào, bắp cải
Kg hạt
0,2
150
72
90
2,5
25
0,5
3,6
b) Mô hình rau mâm
Đối
tượng
Định
mức (100 m2)
Số
lượng (kg hạt)
Giá
thể (kg)
Khay
trồng (cái)
Kệ
ưồng(cái)
Quy
cách kệ trồng
Rau mầm (cải củ trắng, cải xanh, cải
ngọt, rau muống...)
50-80
500
800
30
Dài 3m, cao 1,5m
c) Mô hình rau ăn quả
Đối
tượng
Định
mức (01 ha)
Giống
(kg hạt)
Phân
bón
CPSH
(kg, lít)
Vôi
(tấn)
BVTV
(kg/l ít)
Màng
phủ (cuộn)
Bao
trái (cái)
Bầy
dính (cuộn)
Giá
thễ (tấn)
Bầu
nhựa kích thước: (20*40) cm (cái)
N
(kg)
P2O5
(kg)
K2O
(kg)
HCVS
(tấn)
DD
(kg)
Cây bầu
1,1
120
76
105
2
20
0,5
4,8
10
10.000
4
Bí xanh
1,1
184
128
182
2
20
0,5
4,8
10
10.000
4
Bí đỏ
0,8
120
128
122
3
30
0,5
4,8
4
Dưa leo
0,7
92
55
72
2,5
25
0,5
4,8
15
4
Khổ qua
2,5
Cây mướp
1,2
130
80
85
2
20
0,5
4,8
10
10.000
4
Cây ớt
0,2
122
120
170
3
30
0,5
4,8
20
4
Cà chua
0,2
178
104
200
2
20
0,5
4,8
20
4
Cà tím, cà pháo
0,4
138
72
175
2
20
0,5
4,8
20
4
Dưa hấu
0,3
115
120
180
3
1
0,5
4,5
10
4
Đậu bắp
18
115
52
100
2
20
0,5
4,8
4
Đậu cove, đậu đũa
20
120
80
150
2
20
0,5
4,8
15
4
Dưa lưới, dưa lê, dưa vàng, dưa
gang
23.000
135
125
135
350
0,5
4,8
73
23.000
d) Mô hình nấm ăn
Đối
tượng
Hình
thức
Định
mức (100 m2)
Phôi
giống (bịch)
TST
(kg)
Vôi
(kg)
Dây
treo nilon (kg)
Lưới
lan giảm nhiệt (m2)
Nhiệt
kế (cái)
Ấm
kế (cái)
Nấm (nấm bào ngư, nấm sò, nấm mèo,
nấm linh chi, nấm kim châm, nấm rơm, nấm đùi gà, nấm mỡ)
Trong nhà có mái che
10.000
4
100
10
200
1
1
6. Mô hình sản xuất
hữu cơ
a) Rau hữu cơ
- Rau hữu cơ sử dụng phân hữu cơ hoai
mục
Đối
tượng
Định
mức (01 ha)
Giống
HCHM
(tấn)
BL
hữu cơ (kg,lít)
CPSH
(kg,lít)
Vôi
(tấn)
BVTV
sinh học (kg/lit)
Bây
côn trùng (cái)
Đơn
vị
Số
lượng
Nhóm rau ăn lá
Cải ăn lá các loại
Kg hạt
6
10
5
30
0,5
4
30
Hành lá, hành củ
Kg củ
2.500
15
8
25
1
3
30
Hẹ
Kg củ
5.000
15
5
30
1
5
30
Xà lách
Kg hạt
2
15
5
30
0,5
4
30
Mồng tơi
Kg hạt
25
10
5
30
0,5
4
30
Rau dền
Kg hạt
15
10
5
30
0,5
4
30
Rau muống
Kg hạt
50
10
5
30
0,5
4
30
Cải bó xôi (rau chân vịt)
Kg hạt
20
10
5
20
0,5
4
30
Súp lơ, su hào, bắp cải
Kg hạt
0,2
15
8
25
0,5
4
30
Nhóm rau ăn quả
Bí xanh
Kg hạt
1
20
5
30
1
8
30
Bí đỏ, dưa hấu
Kg hạt
0,8
20
5
30
1
8
30
Dưa leo
Kg hạt
1
15
5
30
1
8
30
Khổ qua
Kg hạt
2,5
15
5
30
1
8
30
Cây mướp, bầu
Kg hạt
1,2
15
5
30
1
8
30
Cây ớt
Kg hạt
0,4
20
5
30
1
8
30
Cà chua
Kg hạt
0,2
15
5
30
1
8
30
Cà tím, cà pháo
Kg hạt
0,4
15
5
30
1
8
30
Dưa hấu
Kg hạt
0,6
20
5
30
1
8
30
Đậu cove, đậu đũa
Kg hạt
45
15
5
30
1
8
30
Bí xanh
Kghạt
1
20
5
30
1
8
30
- Rau hữu cơ sử dụng phân hữu cơ vi
sinh, phân hữu cơ sinh học
Đối
tượng
Định
mức (01 ha)
Giống
HCVS,
HCSH (tấn)
BL
hữu cơ (kg,lít)
CPSH
(kg, lít)
Vôi
(tấn)
BVTV
sinh học (kg/lit)
Bẫy
côn trùng (cái)
Đơn
vị
Số
lượng
Nhóm rau ăn lá
Cải ăn lá các loại
Kg hạt
6
2
5
30
0,5
4
30
Hành lá hành củ
Kg củ
2.500
3
8
25
1
3
30
Hẹ
Kg củ
5.000
3
5
30
1
5
30
Xà lách
Kg hạt
2
3
5
30
0,5
4
30
Mồng tơi
Kg hạt
25
o
5
30
0,5
4
30
Rau dền
Kg hạt
15
2
5
30
0,5
4
30
Rau muống
Kg hạt
50
2
5
30
0,5
4
30
Cải bó xôi (rau chân vịt)
Kg hạt
20
2
5
20
0,5
4
30
Súp lơ, su hào, bắp cải
Kg hạt
0,2
3
8
25
0,5
4
30
Nhóm rau ăn quả
Bí xanh
Kg hạt
1
5
5
30
1
8
30
Bí đỏ, dưa hấu
Kg hạt
0,8
5
5
30
1
8
30
Dưa leo
Kg hạt
1
4
5
30
1
8
30
Khổ qua
Kg hạt
2,5
4
5
30
1
8
30
Cây mướp, bầu
Kg hạt
1,2
4
5
30
1
8
30
Cây ớt
Kg hạt
0,4
5
5
30
1
8
30
Cà chua
Kg hạt
0,2
4
5
30
1
8
30
Cà tím, cà pháo
Kg hạt
0,4
4
5
30
1
8
30
Dưa hấu
Kg hạt
0,6
5
5
30
1
8
30
Đậu cove, đậu đũa
Kg hạt
45
4
5
30
1
8
30
b) Cây ăn quả hữu cơ
Đối
tượng
Hình
thức
Định
mức (01 ha)
Giống
(cây)
Trồng
dặm (cây/ha)
Phân
bón
BL
hữu cơ (kg,lít)
CPSH
(kg, lít)
Vôi
(tấn)
BVTV
sinh học (kg/lit)
Bầy
côn trùng (cái)
Trụ
trồng (cái)
HCHM
(tấn)
HCVS,
HCSH (tấn)
Cây cam, quýt, chanh
TM
Năm 1, 2
550
50
27
1
12
30
0,5
20
30
Năm 3
27
1
12
30
0,5
20
30
TC
≥ năm 4
40
2
20
40
0,5
30
30
Cây bưởi
TM
Năm 1, 2
420
20
27
1
12
30
0,5
20
30
Năm 3
27
1
12
30
0,5
20
30
TC
≥ năm 4
40
2
20
40
0,5
30
30
Cây thanh long
TM
Năm 1
4.400
220
30
3
12
60
1
20
30
1.100
Năm 2
30
3
12
60
1
20
30
TC
≥ năm 3
40
4
20
100
1
30
30
7. Mô hình cây dược
liệu
a) Mô hình cây dược liệu hàng năm
Đối
tượng
Định
mức (01 ha)
Giống,
trồng dặm
Phân
bón
Vôi
(tấn)
CPSH
(kg)
BVTV
(kg/lit)
Đơn
vị
Số
lượng
Dặm
N
(kg)
P2O5
(kg)
K2O
(kg)
BL
(kg, lít)
HCSH
(tấn)
HCVS
(tấn)
Cây nghệ
Kg củ
3.000
150
4
2
10
Cây gừng
Kg củ
3.000
150
69
48
30
0,2
0,2
7
Cây sả
kg
1.000
127
48
30
5
1
0,5
3
Cây nha đam
cây
30.000
- 50.000
88
88
88
4
1
0,5
6
Cây giảo cổ lam
cây
250.000
250
65
150
0,5
5
5
Cây diệp ha châu
cây
300.000
145
45
45
1,5
10
kg hạt
10
Cây khoai mài (Hoài sơn)
cây, hom
92.000
80
80
60
5
6
Xạ đen
cây
20.000
- 26.000
1.000
- 1.300
1,5
1,5
2
Sâm (đẳng sâm, sương sâm, bố chính)
Cây/củ/ hạt giống
84.000
<10%
3.000
1
10
5
b) Mô hình cây dược liệu lâu năm
Đối
tượng
Hình
thức
Định
mức (01 ha)
Giống
(cây)
Trồng
dặm (cây)
Phân
bón
BL
(kg/lit)
Vôi
(tấn)
BVTV
(kg/lit)
N
(kg)
P2O5
(kg)
K2O
(kg)
HCSH
(tấn)
HCVS
(tấn)
Cây đinh lăng (trồng thuần)
Năm 1
25.000
1.250
100
100
150
2,5
8
Năm 2
100
100
150
2,5
2
Năm 3
100
100
150
2,5
2
Cây ba kích (trồng thuần)
Năm 1
5.000
250
2
1
3
≥ năm 2
2
3
Cây gấc
TM
400
40
55
32
48
2
0,5
8
Cây nhàu
TM
500
50
138
48
180
2
0,5
5
Chùm ngây
TM
5.000
250
2.500
20
3
TC
3.500
30
5
8. Mô hình hoa, cây
cảnh
a) Hoa cắt cành; hoa trồng từ củ; hoa
chậu, hoa thảm; và cây cảnh, bonsai
Đối
tượng
Định
mức (0,1 ha)
Giống
Phân
bón
Vôi
(tấn)
BV
TV
(kg,lit)
CP
SH
(kg)
Giá
thề (tấn)
Chậu
trồng
KT
ST (kg, lít)
Đơn
vị
SL
(*1.000)
N
(kg)
P2O5
(kg)
K2O
(kg)
HCVS
(tấn)
BL
(kg,lít)
SL
(cái)
Đ.
kính (cm)
Hoa cắt cành
Hoa cúc
cây
40
46
24
60
0,4
5
3
Cát tường, cẩm chướng
cây
35
Hoa hồng và một số loại hoa cắt
cành khác
cây
5
46
40
48
0,5
2
3
2
Hoa trồng từ củ
Lay ơn, loa kèn, huệ
củ
6-25
46
24
60
0,4
£
0,1
3
5
Hoa chậu, hoa thảm
Dừa cạn, dạ yên thảo, cúc, vạn thọ
cây
8
46
24
60
0,4
5
0,1
3
1
4
8.000
20
2
Cúc (pha lê, kim cương, đại đóa,
mâm xôi)
cây
12
46
24
60
0,4
5
0,1
3
1
4
600
60
2
Đồng tiền
cây
8
50
50
37
0,3
2
2
3,5
8.000
2
Lily
cây
15
50
50
37
0,3
6
3
2
5.000
6
Cây cảnh, bonsai
cây
0,1
16
8
15
0,2
10
5
100
60
2
Ghi chú:
Phôi cây cảnh, bonsai (các loại cây thân gỗ như mai, tùng, linh sam, mai chiếu
thủy, sanh, si, hoa giấy, hoa sứ).
b) Hoa lan
Đối
tượng (Hoa lan)
Định
mức (100 m2)
Giống
(cây)
BL
(kg,lít)
Vôi
(tấn)
BVTV
(kg,lít)
KTST
(kg,lít)
Giá
thể (tấn)
Trụ
đở (cái)
Vỉ
nhựa (cái)
Chậu
trồng
Số
lượng (cái)
Đường
kính (cm)
Trồng chậu
3.000
10
2
2
1,5
200
3.000
12
Cắt cành
5.555
30
0,2
10
10
5
5.555
9. Mô hình cây lâm
nghiệp, trồng rừng
Đối
tượng
Hình
thức
Định
mức (01 ha)
Giống
(cây)
Trồng
dặm (cây)
N
(kg)
P2O5
(kg)
K2O
(kg)
HCVS,
HCSH (tấn)
Vỏ
bầu (cai)
Đất
trồng (m3)
BVTV
(kg,lit)
Tràm trà
TM
16.600
266
266
133
3
TC
532
532
266
3
Keo tai tượng, keo lá tràm, keo
lai, bạch đàn
TM
1.660
166
20
35
10
5
TC
5
Tre lấy măng
TM
500
50
24
24
12
3.000
TC
24
24
12
3.000
Dó bầu
TM
1.660
166
25
50
15
TC
25
50
15
Cây gỗ lớn (Sưa, sao, thông, tếch)
TM
1.660
166
25
50
15
TC
Vườn ươm lâm nghiệp
2.000.000
50
50
450
50
2.000.000
930
30
10. Mô hình cơ giới
hóa
a) Ứng dụng máy gieo hạt, máy cây
Mô
hình
Loại
máy
Định
mức (giống, phân bón sử dụng cho 01 ha)
Quy
mô (MH)
Hạt
giống (kg)
Phân
bón
BV
TV (kg, lít)
Vôi
(kg)
Giá
thể (tấn)
Máy
trộn đất (cái)
Máy
gieo hạt (cái)
Khay,
vỉ ươm (cái)
N
(kg)
P2O5
(kg)
K2O
(kg)
HC
VS (tấn)
Ứng dụng gieo hạt, mạ khay, máy cấy
trong sản xuất lúa
Máy cấy 4 hàng
10 ha/máy
50
80
60
60
2
1
1
350
Máy cấy 6 hàng
25 ha/máy
Máy cấy 7 hàng
Ứng dụng máy gieo hạt sản xuất rau,
hoa
1
0,5-2
0,5
3
100
1
1
1
1.000
Ghi chú:
Phôi cây cảnh, bonsai (các loại cây thân gỗ như mai, tùng, linh sam, mai chiếu
thủy, sanh, si, hoa giấy, hoa sứ).
b) Mô hình cơ giới hóa trồng trọt
Mô
hình
Định
mức (100m2)
ĐVT
Số
lượng
Máy móc/ thiết bị làm đất, xới đất
Bộ/mô hình
1
Thiết bị phun thuốc có động cơ
Bộ/mô hình
1
Thiết bị phun thuốc đeo vai
Bộ/mô hình
1
Thiết bị bón phân
Bộ/mô hình
1
Thiết bị, dụng cụ cắt tỉa cành
nhánh
Bộ/mô hình
1
Máy móc/thiết bị gieo hạt, thiết bị
cấy cây con
Bộ/mô hình
1
Máy móc/Thiết bị thu hoạch
Bộ/mô hình
1
Máy móc/ thiết bị tích hợp nhiều chức
năng (làm đất, gieo sạ, bón phân, phun thuốc, thu hoạch)
Bộ/mô hình
1
Thiết bị bay không người lái phục vụ
nông nghiệp
Bộ/mô hình
1
11. Mô hình ủ phân
hữu cơ
Mô
hình
Định
mức (01 tấn)
PPPNN
(tấn)
CPHS-EM
(lít)
N
(kg)
P2O5
(kg)
K2O
(kg)
Nấm
Trichoderma (kg)
Vôi
(kg)
Bạt
che (m2)
Ủ phân HCVS
1
5
1
1
1
4
10
9
12. Mô hình trồng cỏ
làm thức ăn chăn nuôi
Mô
hình
Định
mức (01 ha)
Đơn
vị
Số
lượng
N
(kg)
P2O5
(kg)
K2O
(kg)
HCVS
(tấn)
Trồng bằng hom
tấn
3,5
250
80
100
2,5
Trồng bằng hạt
kg
12,0
13. Mô hình hệ thống
tưới
a) Hệ thống tưới phun mưa cho các lọai
rau ăn lá
Hạng
mục
Định
mức (01 ha)
Ghi
chú
ĐVT
Số
lượng
Ống PVC phi 60 mm hoặc 49 mm
m
300
Ống PVC phi 42 mm
m
256
Ống PVC phi 34 mm
m
8
Ống PVC phi 27 mm
m
1.700
Ống PVC phi 21 mm
m
128
Béc tưới
cái
256
Đầu nối béc
cái
256
Van 42 mm
cái
12
Van 34 mm
cái
2
T 42 mm
cái
20
Co 42/27 mm
cái
20
Co 42 mm
cái
40
T 49/34 mm
cái
2
T 42/27 mm
cái
60
T 27/21 mm
kg
256
Thập 42 mm
cái
50
Giảm 42/27 nun
cái
20
Co 27/21mm
cái
24
Giảm 60/42 mm
cái
14
Keo dán
kg
2
Máy bơm 2HP
cái
1
Van xả khí
cái
1
Đồng hồ đo áp lực
cái
1
Hộp điều khiển và dây điện
bộ
1
b) Hệ thống tưới phun mưa cho nhóm
cây ăn quả có khoảng cách trồng 6 x 6m, mật độ 278 cây/ha (áp dụng cho cây
nhãn, xoài, bưởi, mít, măng cụt)
Hạng
mục
Định
mức (01 ha)
Ghi
chú
ĐVT
Số
lượng
Ống PVC phi 60 mm hoặc 49 mm
m
300
Ống PVC phi 42 mm
m
720
Ống PVC phi 34 mm
m
8
Ống PVC phi 27 mm
m
1700
Ống PVC phi 21 mm
m
111
Béc tưới
cái
280
Thay đổi tùy theo mật độ cây trồng
trong vườn
Đầu nối béc
cái
280
Van42 mm
cái
12
Van 34 mm
cái
2
T 42 mm
cái
20
Co 42/27 mm
cái
20
Co 42 mm
cái
30
T 49/34 mm
cái
2
T 42/27 mm
cái
120
T 27/21 mm
cái
280
Thập 42 mm
cái
60
Giảm 42/27 mm
cái
20
Co 27/21mm
cái
30
Giảm 60/42 mm
cái
14
T 60/42 mm
cái
2
Val 60 mm
cái
2
Keo dán
kg
2
Máy bơm 2HP
cái
1
Bộ lọc
bộ
1
Đầu tư đồng bộ khi có gắn bộ lọc và
châm phân bón
Bộ châm phân bón
bộ
1
Van xả khí
cái
1
Đồng hồ đo áp lực
cái
1
Hộp điều khiển và dây điện
bộ
1
c) Hệ thống tưới phun mưa cho nhóm
cây ăn quả có khoảng cách trồng 3 x 3m, mật độ từ 1.111 cây/ha (áp dụng cho cây
mãng cầu ta, thanh long, cà phê và các loại cây khác)
Hạng
mục
Định
mức (01 ha)
Ghi
chú
ĐVT
Số
lượng
Ống PVC phi 60 mm hoặc 49 mm
m
300
Ống PVC phi 42 mm
m
1.120
Ống PVC phi 34 mm
m
8
Ống PVC phi 27 mm
m
1.700
Ống PVC phi 21 mm
m
550
Béc tưới
cái
1.111
Thay đổi tùy theo mật độ cây trồng
trong vườn
Đầu nối béc
cái
1.111
Van 42
cái
22
Van 34
cái
2
T 42 mm
cái
30
Co 42/27 mm
cái
30
Co 42 mm
cái
30
T 42/27 mm
cái
120
T 27/21 mm
cái
1.111
Thập 42 mm
cái
60
Giảm 42/27 nun
cái
30
Co 27/21mm
cái
60
Giảm 60/42 mm
cái
14
T 60 mm
cái
2
Val 60 mm
cái
2
Keo dán
kg
3
Máy bom 2HP
cái
1
Bộ lọc
bộ
1
Đầu tư đồng bộ khi có gắn bộ lọc và
châm phân bón
Bộ châm phân bón
bộ
1
Van xả khí
cái
1
Đồng hồ đo áp lực
cái
1
Hộp điều khiển và dây diện
bộ
1
Ghi chú:
Sử dụng định mức hệ thống tưới phun mưa
cho cây trồng khoảng cách 6 x 6m hoặc 3 x 3m áp dụng cho các loại cây ăn quả có
khoảng cách lớn hơn (7 x 7m và 8 x 8m hoặc 3 x 4m và 4 x 4m) trên cơ sở tính
toán giảm số lượng béc phun theo mật độ cây thực tế của vườn.
d) Định mức hệ thống tưới tiết kiệm
cho các loại cây trồng (phương pháp tưới bằng dây tưới lưu lượng thấp dưới gốc)
Nội
dung
Định
mức (01 ha)
Ghi
chú
ĐVT
Số
lượng
Ống PVC phi 60 mm hoặc 49 mm
m
300
Ống PVC phi 27 mm
m
1.700
Ống PVC phi 21 mm
m
2.856
Ống PVC phi 5 mm
m
5.155
Van điều chỉnh nước Ø5 mm
cái
2.856
Nối 21/5 mm
cái
2.856
T 60/27mm
cái
102
Khóa 60 mm
cái
21
Bít 60 mm
cái
52
T 60 mm
cái
52
T 27/21 mm
cái
952
Khóa 21 mm
cái
952
Bít 27 mm
cái
34
Bít 21 mm
cái
952
Keo dán
kg
3
Máy bơm 2HP
cái
1
Bộ lọc
bộ
1
Đầu tư đồng bộ khi có gắn bộ lọc và
châm phân bón
Bộ châm phân bón
bộ
1
Van xả khí
cái
1
Đồng hồ đo áp lực
cái
1
Hộp điều khiển và dây điện
bộ
1
đ) Định mức hệ thống tưới nhỏ giọt
Nội
dung
Định
mức (01 ha)
Ghi
chú
ĐVT
Số
lượng
Ống PVC phi 60 mm
m
300
Ống PVC phi 27 mm
m
1.700
Ống PVC phi 21 mm
m
2.500
Dây nhỏ giọt dẹp phi 16 mm
m
14.000
Khóa 21 mm
cái
10
Giảm 34/21 mm
cái
10
T 60/27mm
cái
102
Khóa 60 mm
cái
21
Bít 60 mm
cái
52
T 60 mm
cái
52
T 27/21 mm
cái
952
Khóa 21 mm
cái
952
Bít 21 mm
cái
952
Ron cao su
cái
3500
Khởi thủy dạng dẹt
cái
3500
Bít 16 mm
cái
3500
Bít 21 mm
cái
20
T 21 mm
cái
10
Keo dán
kg
30
Máy bơm 2HP
cái
1
Bộ lọc
bộ
1
Đầu tư đồng bộ khi có gắn bộ lọc và
châm phân bón
Bộ châm phân bón
bộ
1
Van xả khí
cái
1
Đồng hồ đo áp lực
cái
1
Hộp điều khiển và dây điện
bộ
1
II. Định mức triển
khai
Tt
Nhóm,
đối tượng
Định
mức
Quy
mô
Thời
gian triển khai (tháng)
Tập
huấn kỹ thuật (lần)
Tham
quan, hội thảo đầu bờ (lần)
Hội
nghị tổng kết (lần)
Cán
bộ chỉ đạo, phụ trách (người)
Đơn
vị
Số
lượng
1
Nhóm mô hình cây ăn quả, cây ăn quả
hữu cơ (cây xoài; sầu riêng; cam, quýt; mít; măng cụt; mãng cầu ta; nhãn; bưởi;
thanh long; bơ; dừa uống nước, đu đủ, dứa, khóm, ổi, chôm chôm, chanh dây,
táo xanh, nho, chuối)
ha
5
9
1
1
1
1
2
Nhóm mô hình cây công nghiệp
a)
Cây công nghiệp dài ngày
(cây hồ tiêu; điều; cà phê vối; ca
cao, cao su)
ha
5
9
1
1
1
1
b)
Cây công nghiệp ngắn ngày
Cây đậu phộng, đậu tương, mía
ha
10
5
1
1
1
1
Cây đậu xanh đậu đen, đậu đỏ, mè
ha
5
4
1
1
1
1
3
Nhóm mô hình cây lương thực
a)
Cây bắp
ha
10
5
1
1
1
1
b)
Cây lúa
ha
20
5
1
1
1
1
c)
Cây mì
ha
10
9
2
1
1
1
d)
Khoai lang
ha
5
4
1
1
1
1
4
Nhóm trồng cây lấy củ
Khoai môn, khoai sọ; khoai mỡ
ha
5
6
1
1
1
1
5
Nhóm mô hình rau, nấm, rau hữu cơ
a)
Rau ăn lá, rau gia vị
Rau cải xanh, cải ngọt; hành lá; xà
lách; mồng tơi; rau dền; rau muống; húng lủi, húng quế, hứng tráng, hứng cây;
tía tô; thì là, ngò rí.
ha
5
2
1
1
1
1
Cây hẹ
ha
5
4
2
1
1
1
Cây măng tây
ha
2
9
1
1
1
1
Cải bó xôi (rau chân vịt)
ha
5
5
1
1
1
1
b)
Cây rau mầm
ha
0,2
4
1
1
1
1
c)
Nhóm rau ăn quả
Cây bầu; bí xanh; bí đỏ; cà chua;
cà tím; dưa hấu.
ha
5
5
2
1
1
1
Dưa leo, khổ qua; mướp
ha
5
4
2
1
1
1
Đậu bắp; đậu cove; súp lơ
ha
5
4
2
1
1
1
Cây ớt
ha
5
6
2
1
1
1
Dưa lưới, dưa lê, dưa vàng, dưa
gang
ha
2
6
1
1
1
1
d)
Nấm bào ngư, nấm sò, nấm mèo, nấm
linh chi, nấm kim châm
bịch
10.000
4
2
1
1
1
6
Nhóm mô hình trồng cây dược liệu,
cây lâm nghiệp
a)
Cây dược liệu hàng năm
Nghệ; gừng; sả; nha dam
ha
5
9
1
1
1
1
Cây khoai mài
ha
2
9
1
1
1
1
Cây giảo cổ lam; diệp hạ châu
ha
5
6
1
1
1
1
b)
Cây dược liệu lâu năm
Cây đinh lăng
ha
2
9
1
1
1
1
Cây ba kích
ha
5
5
1
1
1
1
Gấc
ha
5
9
1
1
1
1
Nhàu
ha
5
9
1
1
1
1
Cây chùm ngây
ha
5
9
1
1
1
1
Tràm trà
ha
5
9
1
1
1
1
Keo tai tượng, keo lá tràm, keo lai
ha
5
9
1
1
1
1
Tre lấy măng (điền trúc, bát độ)
ha
5
9
1
1
1
1
Vườn ươm lâm nghiệp
ha
5
9
1
1
1
1
Dó bầu
ha
5
9
1
1
1
1
Cây gỗ lớn (sưa, sao, thông, tếch...)
ha
5
9
1
1
1
1
7
Nhóm mô hình trồng hoa, cây cảnh
a)
Hoa cắt cành; hoa trồng từ củ; hoa
chậu, hoa thảm; và cây cảnh, bonsai
Hoa cúc; Cát tường, cẩm chướng
ha
2
6
1
1
1
1
Hoa hồng và một số loại hoa cắt
cành khác
ha
1
6
1
1
1
1
Lay ơn, kèn, huệ; Dừa cạn, dạ yên
thảo, cúc, vạn thọ; Cúc pha lê, kim cương, đại đóa
ha
2
6
1
1
1
1
Đồng tiền; Lily
ha
0,5
4
1
1
1
1
Cây cảnh, bonsai (Cây phôi mai,
tùng, linh sam)
chậu
2.000
9
1
1
1
1
b)
Hoa lan (lan trồng chậu và cắt
cành)
ha
1
9
1
1
1
1
8
Nhóm mô hình cơ giới hóa
a)
Ứng dụng máy gieo hạt, máy cấy
Ứng dụng gieo hạt, mạ khay, máy cấy
trong sản xuất lúa
ha/máy
10-25
5
1
1
1
1
Ứng dụng máy gieo hạt sản xuất rau,
hoa
MH
1
5
1
1
1
1
b)
Cơ giới hóa trồng trọt
bộ
1
4-9
1
1
1
1
9
Mô hình: Ủ phân hữu cơ vi sinh
tấn
200
6
1
1
1
1
10
Mô hình trồng cỏ chăn nuôi
ha
5
9
1
1
1
1
11
Mô hình hệ thống tưới
a)
Hệ thống tưới phun mưa cho các loại
rau ăn lá
ha
2
6
1
1
1
1
b)
Hệ thống tưới phun mưa cho nhóm cây
ăn quả có khoảng cách trồng 6 x 6m (nhãn, xoài, bưởi, mít, măng cụt);
Hệ thống tưới phun mưa cho nhóm cây
ăn quả có khoảng cách trồng 3 x 3m (mãng cầu ta, thanh long, cà phê)
ha
5
9
1
1
1
1
c)
Hệ thống tưới tiết kiệm cho các loại
cây trồng (phương pháp tưới bằng dây tưới lưu lượng thấp dưới gốc)
ha
2-5
4-9
1
1
1
1
d)
Hệ thống tưới nhỏ giọt
ha
5
9
1
1
1
1
Ghi chú:
Định mức triển khai về: Tổ chức lớp tập
huấn kỹ thuật; Tham quan, hội thảo đầu bờ; và Hội nghị tổng kết với thời gian tổ
chức 01 ngày/sự kiện và được tính đối với tất cả định mức triển khai của Quyết
định ngày.
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN
NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số:18/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. Định mức kinh tế
kỹ thuật
1. Mô hình chăn
nuôi gà, vịt, chim
a) Mô hình chăn nuôi gà, vịt
Đối
tượng
Hình
thức nuôi
Định
mức
Quy
mô (100 con/hộ)
Con
giống (ngày tuổi)
TĂHH
Vắc
xin (liều/ con)
TY
(1.000 đồng/con)
TST
(lít/ con)
CPSH
(kg, lít/ con)
Tỷ
lệ sống hoặc Tỷ lệ sinh sản (%)
TLXC
hoặc năng suất sinh sản (kg/con)
Giai
đoạn 1
Giai
đoạn 2
protein
(%)
(kg/
con)
protein
(%)
kg/
con
Gà lông màu nhập nội
Thương phẩm theo hướng hữu cơ
2-10
1
≥ 20
0,8
≥ 17
5,7
8
< 5
0,5
0,05
≥ 93
≥ 2,2
Gà nội
2-10
1
≥ 20
0,5
≥ 17
5,1
8
< 5
0,5
0,05
≥ 90
≥ 1,4
Gà lông màu lai
2-10
1
≥ 20
0,7
≥ 17
5,9
8
< 5
0,5
0,05
≥ 93
≥ 1,6
Gà lông màu hướng thịt nhập nội
Sinh sản theo hướng hữu cơ
2-10
1
≥ 20
2,8
≥ 15
9,5
14
< 15
2,5
0,05
> 80
> 160 quả/mái/ năm
Gà nội
2-10
1
≥ 20
2,3
≥ 15
8,5
14
< 15
2,5
0,05
> 75
> 80 quả/mái/ năm
Gà hướng trứng
2-10
1
≥ 20
1,8
≥ 15
5,7
14
< 15
2,5
0,05
> 80
> 200 quả/mái /năm
Vịt hướng thịt
Thương phẩm theo hướng hữu cơ
10-20
1
≥ 20
1,6
≥ 17
7
4
< 7
0,5
0,1
≥ 90
≥ 3,2
Vịt kiêm dụng
10-20
1
≥ 20
1
≥ 17
4,4
4
< 7
0,5
0,1
≥ 90
≥ 1,8
Vịt biển
10-20
1
≥ 20
1,2
≥ 17
5,8
4
< 7
0,5
0,1
≥ 90
≥ 2,5
Vịt xiêm (ngan)
5-10
1
≥ 20
1,4
≥ 17
8
4
< 7
0,5
0,1
≥ 90
2,4-4
Vịt trời
5-10
1
≥ 20
1,5
> 17
4,3
4
< 5
0,5
0,1
≥ 92
≥ 1,2
Vịt hướng thịt
Sinh sản theo hướng hữu cơ
10-15
1
≥ 19
5,0
≥ 14
25,0
11
< 10
2,5
0,05
≥ 80
> 180 quả/mái/ năm
Vịt hướng trứng
10-15
1
≥ 20
2,8
≥ 15
9,5
11
< 10
2,5
0,05
≥ 80
> 250 quả/mái/ năm
Vịt kiêm dụng
10-15
1
≥ 18
3,5
≥ 13
16
11
< 10
2,5
0,05
≥ 80
> 230 quả/mái/ năm
Ghi chú:
Vắc xin gà thịt: Gum (2), ND-IB (2),
Dịch tả (1), Đậu (1), Cúm GC (2); vắc xin gà sinh sản: Gum (3); ND-IB (2); Dịch
tả (4); Đậu (1); ILT (2); Cúm GC (2); vắc xin vịt thịt: Dịch tả (2), Viêm gan
(1), Cúm GC (1); vắc xin vịt sinh sản: Dịch tả (2), Viêm gan (1), Cúm GC (1);
Nuôi sinh sản: Tỷ lệ trứng giống (đối
với gia cầm nuôi lấy giống) > 90%; Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ <
2%/tháng.
b) Mô hình chăn nuôi Chim
Đối
tượng
Hình
thức nuôi
Định
mức
Quy
mô (100 con/hộ)
Con
giống (ngày tuổi)
TĂHH
Vắc
xin (liều/ con)
TY
(1.000 đồng/ con)
TST
(lít/ con)
Tỷ
lệ sống (%)
TLXC
(kg/con)
Năng
suất (năm)
Giai
đoạn 1
Giai
đoạn 2
protein
(%)
(kg/
con)
protein
(%)
kg/
con
Bồ câu
Sinh sản
1-2
≥ 90
TĂBS
≥ 15
12,5
1
<
5
2
≥ 95
6-8
lứa
TĂBS
≥ 13
12,5
Chim cút
Nuôi thịt
10-50
1
≥
3,5
0,52
1
<
0,5
0,5
≥ 95
>
0,15
Sinh sản
10-50
1
≥ 22
0,52
≥ 24
8,4
4
<
1
1
≥ 95
260-270
trứng/ con
Đà điểu
Thương phẩm
0,2
≥ 60
≥ 17
161
≥ 15
265
4
<
20
80
≥ 95
≥ 85
Chim trĩ
Sinh sản
1-5
1
≥ 16
6
≥ 16
23
2
<
7
1,25
≥ 90
70-80
trứng/ con
Thương phẩm
2-10
1
≥ 15
7,1
1
<
5
0,5
≥ 90
0,9-1,4
Ghi chú:
Thức ăn hỗn hợp cho heo nái giống ngoại:
GĐ 1 (nái chờ phối, hỗ trợ 45 ngày); GĐ 2 (nái chửa, hỗ trợ 114 ngày); GĐ 3
(nái nuôi con, hỗ trợ 25 ngày).
Thức ăn hỗn hợp cho heo nái giống nội,
Móng cái: GĐ 1 (nái chờ phối, hỗ trợ 60 ngày); GĐ 2 (nái chửa, hỗ trợ 114
ngày); GĐ 3 (nái nuôi con, hỗ trợ 45 ngày).
Vắc xin cho heo sinh sản: Dịch tả
(2); LMLM (2); Tai xanh (2); THT (2).
Vắc xin cho heo thương phẩm: Dịch tả
(1); LMLM (1); Tai xanh (1); THT (1).
Vắc xin các giống chim: Dịch tả (1);
Thức ăn bổ sung (cám, bắp, lúa...); vắc xin đà điểu: Dịch tả (2); Cúm GC (2);
Liều dùng vắc xin dịch tả = 4 lần, Cúm GC = 3 lần cho gà.
2. Mô hình chăn
nuôi heo (lợn) theo hướng hữu cơ
a) Nuôi heo thương phẩm
Đối
tượng
Định
mức
Quy
mô (con/ hộ)
Con
giống (tháng tuổi)
TĂHH
Vắc
xin (liều/ con)
TY/
Tổng TĂHH (%)
CPSH
bổ sung vào:
TST
(lít/ con)
Tỷ
lệ sống (>%)
TLXC
(kg)
protein
(%)
(Kg/con)
TĂ
(%)
Nước
uống (lít)
Chất
độn chuồng (kg)
Heo ngoại, lai
30
2
≥ 16
225
4
2.0-2.5
0,7
0,1
0,1
20
95
≥
100
Heo Móng cái
30
2
≥ 14
186
4
1,7-2,1
0,7
0,1
0,1
20
95
≥ 65
Heo nội khác
30
2
≥ 14
158
4
0,7
0,1
0,1
20
95
≥ 45
b) Nuôi heo sinh sản
Đối
tượng
Định
mức
Quy
mô (con/ hộ)
Con
giống (kg)
TĂHH
Vắc
xin (liều)
TY/
Tổng TĂHH (%)
CPSH
bổ sung vào:
TST
(lít)
Tỷ
lệ sống (>%)
Năng
suất (số con cai sữa/năm: con)
Giai
đoạn 1
Giai
đoạn 2
Giai
đoạn 3
protein
(%)
kg
protein
(%)
kg
protein
(%)
kg
TĂ
(%)
Nước
uống (lít)
Chất
độn chuồng (kg)
Heo ngo ại, lai
5-20
100
≥ 15
117
≥ 15
285
≥ 18
132
8
2,0-2,5
0,7
0,2
0,2
40
95
> 24
Heo Móng cái
5-20
18-22
≥ 13
108
≥ 13
262
≥ 16
112
8
1,7-2,1
0,7
0,2
0,2
40
95
> 19
Heo nội khác
5-20
14-18
≥ 13
72
≥ 13
171
≥ 16
90
8
0,7
0,2
0,2
20
95
> 12
3. Mô hình chăn
nuôi dê, cừu
Đối
tượng
Hình
thức nuôi
Định
mức
Quy
mô (con/hộ)
Con
giống (tháng tuổi)
TĂHH
Vắc
xin (liều/ con)
Đá
liếm (kg/ con)
TST
(lít/ con)
Tỷ
lệ sống (> %)
TLXC
(kg/con)
Năng
suất (lứa/ năm)
Trọng
lượng con sơ sinh (kg/con)
protein
(%)
(kg/
con)
Dê, cừu ngoại, lai, nội
Thương phẩm
20
6
≥ 14
45
4
2
20
98
Dê:
30
Cừu:
40
Dê, cừu cái ngoại, lai
Sinh sản
10
9
≥ 14
120
8
2
20
98
1,55
Dê ngoại > 2; Dê lai >1,6; Cừu
> 1,8.
Dê, cừu cái nội
10
6
≥ 14
72
8
2
20
98
Dê cừu đực ngoại lai
10
12
≥ 14
36
8
2
20
98
Ghi chú:
Vắc xin dê, cừu thương phẩm: THT (1),
LMLM (1), viêm ruột hoại tử (1), Đậu (1); Vắc xin dê, cừu sinh sản: THT (2),
LMLM (2), viêm một hoại tử (2), Đậu (2).
4. Mô hình chăn
nuôi bò
Đối
tượng
Hình
thức nuôi
Định
mức
Quy
mô (con/hộ)
Con
giống (tháng tuổi)
TĂHH
Vắc
xin (liều/ con)
Đá
liếm (kg/ con)
TST
(lít/ con)
Tỷ
lệ sống (%)
TLXC
(kg/con)
Năng
suất (lứa/ năm)
Trọng
lượng con sơ sinh (kg/con)
protein
(%)
(kg/con)
Dê, cừu ngoại, lai, nội
Thương phẩm
20
6
≥ 14
45
4
2
20
98
Dê:
30
Cừu:
40
Dê, cừu cái ngoại, lai
Sinh sản
10
9
≥ 14
120
8
2
20
98
1,55
Dê ngoại > 2; Dê lai > 1,6; Cừu
> 1,8.
Dê, cừu cái nội
10
6
≥ 14
72
8
2
20
98
Dê cừu đực ngoại lai
10
12
≥ 14
36
8
2
20
98
Ghi chú:
Vắc xin dê, cừu thương phẩm: THT (1),
LMLM (1), viêm ruột hoại tử (1), Đậu (1); Vắc xin dê, cừu sinh sản: THT (2),
LMLM (2), viêm một hoại tử (2), Đậu (2).
5. Mô hình chăn
nuôi các loài đặc sản
Đối
tượng
Hình
thức nuôi
Định
mức
Quy
mô (con/hộ)
Con
giống (kg/ con)
Thức
ăn
Vắc
xin (liều/ con)
TY
(1.000đ /con)
Tỷ
lệ sống (> %)
TLXC
(kg)
TĂHH
Xanh
(kg/con/ngày)
Protein
(%)
(kg/
con)
Thỏ giống nội
Thương phẩm
20
0,4
≥ 16
13,2
1
<
10
86
≥
2,2
Thỏ giống ngoại
20
0,6
≥ 16
7,8
1
<
10
86
≥
2,2
Thỏ giống nội
Sinh sản
20
1,5
≥ 16
6,6
2
<
15
86
Thỏ giống ngoại
20
1,8
≥ 16
7,8
2
<
10
86
Nhím
Thương phẩm
10
2-3
≥ 14
54
0,3-1,0
<
10
90
>
7
Hươu sao, nai
Cái
Sinh sản
10
35
≥ 14
30
6-10
<
100
90
Đực
45
≥ 14
48
<
100
Dúi
Thương phẩm
50
0,4-0,6
≥ 14
1
<
1
90
≥
0,7
Ghi chú:
Vắc xin thỏ thương phẩm: Vacxin Bại
huyết (1); vắc xin thỏ sinh sản: Vacxin Bại huyết (2).
Tỷ lệ đực/cái tối thiểu của đối tượng
thỏ sinh sản là 1/5; Năng suất: Số lứa/con/năm > 5 Số con/lứa > 5.
Tỷ lệ đực/cái tối thiểu của đối tượng
hươu sao, nai sinh sản là %; Tỷ lệ chửa đẻ ≥ 80%.
6. Một số mô hình
khác
a) Mô hình chăn nuôi heo (lợn) đực sản
xuất tinh giống
Nội
dung
Định
mức
Đơn
vị
Số
lượng
Quy
định khác
Quy mô
con/hộ
2
Con giống
Kg/con
100
Đực giống có trong danh mục dược
phép XSKD; Heo đực hậu bị 90kg/con; Tuổi bắt đầu khai thác ≥ 10 tháng - 01 đực
thụ tinh nhân tạo cho ≥ 200 cái/năm.
TĂHH hỗ trợ 60 ngày (2,7 kg/con/ngày)
Kg/con
162
Tỷ lệ Protein thô từ 16 - 17%
Vắc xin: Dịch tả (2), LMLM (2), Tai
xanh (2), Lepto (2)
liều/con
8
TKST
liều/con
2
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng
theo quy định)
Lít/con
20
Dụng cụ kiểm tra đánh giá (Kính hiển
vi, máy đo pH)
bộ/hộ
1
Thiết bị mới, có giấy kiểm định chất
lượng
Dụng cụ bảo tồn tinh dịch (Tủ bảo
ôn, tủ sấy)
bộ/hộ
1
Thiết bị mới, có giấy kiểm định chất
lượng
b) Mô hình cải tạo đàn bò bằng thụ
tinh nhân tạo
Nội
dung
Định
mức
Đơn
vị
Số
lượng
Quy
định khác
Tinh đông lạnh
liều/con
2
Tinh bò đực giống ngoại hoặc lai có
trong danh mục giống được phép SXKD
Ni tơ lỏng
lít
2
Găng tay, ống gen
bộ
2
TĂHH cho bò cái có chửa
kg/con
540
Hàm lượng protein thô ≥ 14%
Bình đựng Nitơ 35 lít
cái
1
Định mức/huyện
Bình Nitơ 3,5 - 3,7 lít
cái
2
Súng bắn tinh
cái
2
c) Mô hình chăn nuôi bò sữa
Nội
dung
Định
mức
Đơn
vị
Số
lượng
Ghi
chú
Tinh đông lạnh
Liều/con
04
Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa
Kg/con
540
Protein thô > 14%
Tảng đá liếm
Kg/con
3
Nguyên liệu thức ăn ủ xanh
Cỏ tươi
Tấn
01
Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn
Kg/tấn
30
Muối ăn
Kg/tấn
5
Bạt
m2/tấn
8
Ủ bằng bể ủ hoặc hố ủ
Túi ủ
Túi/tấn
2
Ủ bằng túi ủ
d) Mô hình nuôi ong lấy mật
Đối
tượng
Hình
thức nuôi
Định
mức
Quy
mô (đàn/hộ)
Thùng
kế (cái/hộ)
Thức
ăn
Tầng
chân (cái/đàn)
Máng
ăn (cái/đàn)
Thùng
quay mật (cái/hộ)
Dụng
cụ nhân đàn (bộ/hộ)
Năng
suất (kg/đàn/ năm)
Đường
(kg/đàn)
Phấn
hoa (kg/đàn)
Ong giống nội
Lấy mật
50
50
18
0,2
4
1
1
1
≥ 20
Ong giống ngoại
100
100
30
0,3
10
1
1
1
≥ 38
Ghi chú:
Dụng cụ nhân đàn gồm: kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động
đ) Mô hình ấp trứng gia cầm
Nội
dung
Định
mức (vật tư tính cho 01 cơ sở/trang trại; quy mô > 1.000 mái sinh sản)
Đơn
vị
Số
lượng
Quy
định khác
Máy ấp trứng gia cầm
chiếc
1
Phù hợp với quy mô
Máy nở
chiếc
1
Công suất = 30% máy ấp; Tỷ lệ nở/tổng
trứng ấp ≥ 70%; Tỷ lệ gà loại I ≥ 95%.
Máy phát điện
chiếc
1
Máy phun TST
chiếc
1
Hóa chất sát trùng
lít/cơ
sở
20
Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng
theo quy định
e) Mô hình xây dựng cơ sở chăn nuôi
an toàn dịch bệnh đối với các bệnh đăng ký an toàn trên gia súc, gia cầm
Đối
tượng
Hình
thức nuôi
Định
mức
Bảo
hộ lao động (bộ/cơ sở)
Máy
phun TST
(bộ/cơ sở)
Dụng
cụ thú y
(bộ/ cơ sở)
Vắc
xin (liều/ con /năm)
Hoá
chất khử trùng (lít)
Tư
vấn, xét nghiệm, thẩm định và công nhận (lần)
Vật
tư, dụng cụ 1% mẫu phân tích
Chi
phí công tác lấy mẫu, gửi mẫu
Chi
phí xét nghiệm
Chi
phí thẩm định
Cơ sở chăn nuôi gia súc
Sinh sản
3
1
1
6
40
1
1
1
1
Nuôi thịt
3
1
1
4
20
1
1
1
1
Cơ sở chăn nuôi gia cầm
Sinh sản
3
1
1
8
2
1
1
1
1
Nuôi thịt
3
1
1
5
1
1
1
1
1
Ghi chú:
Vắc xin phòng bệnh gia súc sinh sản: Dịch
tả (3),LMLM (3); vắc xin phòng bệnh gia súc nuôi thịt: Dịch tả (2), LMLM (2); vắc
xin phòng bệnh Gia cầm sinh sản: Dịch tả (4), Cúm GC (4); vắc xin phòng bệnh
Gia cầm nuôi thịt: Dịch tả (3); cúm GC (2).
Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích:
Theo thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật.
g) Mô hình chế biến và bảo quản thức
ăn thô, xanh
Đối
tượng
Định
mức
Quy
mô (tấn)
Túi
ủ (ni lon)
U
rê (kg)
Rỉ
mật(kg)
Muối
(kg)
Men
vi sinh (kg)
Cám
gạo (kg)
Trọng
lượng (kg)
Quy
cách (R*D*Dày)mm
Ủ rơm lúa
1
2
1.600*2.500*0,1
40
20
5
Ủ chua thân bắp (ngô)
50
5
1
Ủ chua cỏ
5
30
II. Định mức triển
khai
Tt
Đối
tượng
Hình
thức nuôi
Quy
mô
Định
mức
Đơn
vị
Số
lượng
Thời
gian triển khai (tháng)
Tập
huấn kỹ thuật (lần)
Tham
quan hoặc hội thảo dầu bờ (lần)
Hội
nghị Tổng kết (lần)
Cán
bộ chỉ đạo (người)
1
Nhóm nuôi gà
a)
Gà lông màu nhập nội; gà nội; gà
lông màu lai
Nuôi thương phẩm theo hướng hữu cơ
con/hộ
2.000
- 10.000
6
1
1
1
1
b)
Gà lông màu hướng thịt nhập nội; gà
nội; gà hướng trứng
Nuôi sinh sản theo hướng hữu cơ
con/hộ
2.000
- 10.000
18
1
1
1
1
2
Nhóm nuôi vịt
a)
Vịt hướng thịt; vịt kiêm dụng; vịt
biển
Nuôi thương phẩm theo hướng hữu cơ
con/hộ
1.000-2.000
5
1
1
1
1
b)
Vịt xiêm; vịt trời
con/hộ
1.000-2.000
5
1
1
1
1
c)
Vịt hướng thịt
Sinh sản theo hướng hữu cơ
con/hộ
1.000-2.000
18
2
1
1
1
d)
Vịt hướng trứng
con/hộ
1.000-2.000
18
2
1
1
1
đ)
Vịt kiêm dụng
con/hộ
1.000-2.000
18
2
1
1
1
3
Nhóm nuôi chim
a)
Chim Bồ câu
Sinh sản
con/hộ
100
- 200
12
1
1
1
1
b)
Chim cút
Nuôi thịt
con/hộ
1.000-5.000
3
1
1
1
1
Sinh sản
con/hộ
1.000-5.000
12
1
1
1
10-20
c)
Chim Đà điểu
Nuôi thịt
con/hộ
20
12
1
1
1
10-20
d)
Chim trĩ
Sinh sản
con/hộ
100-500
12
1
1
1
10-20
Thương phẩm
con/hộ
200-1.000
6
1
1
1
1
4
Nhóm nuôi heo
Heo ngoại lai; heo Móng cái; heo nội
khác
Thương phẩm
con/hộ
30
8
2
1
1
1
5
Nhóm nuôi dê, cừu
a)
Dê, cừu ngoại, lai, nội; dê, cừu
cái ngoại, lai
Thương phẩm
con/hộ
20
4
1
1
1
1
b)
Dê, cừu cái nội; dê, cừu đực ngoại
lai
Sinh sản
con/hộ
10
12
1
1
1
1
6
Nhóm nuôi bò
a)
Bò đực, cái
Vỗ béo
Con/hộ
1-10
4
1
1
1
1
b)
Bò đực, cái
Sinh sản
1-4
18
2
1
1
1
7
Nhóm mô hình đặc sản
a)
Thỏ giống nội
Thương phẩm
con/hộ
20
6
1
1
1
1
b)
Thỏ giống ngoại
Thương phẩm
con/hộ
20
4
1
1
1
1
c)
Thỏ giống nội
Sinh sản
con/hộ
20
12
1
1
1
1
d)
Thỏ giống ngoại
Sinh sản
con/hộ
20
12
1
1
1
1
đ)
Nhím
Thương phẩm
con/hộ
10
7
1
1
1
1
e)
Hươu sao, nai
Sinh sản
con/hộ
10
18
1
1
1
1
ê)
Dúi
Thương phẩm
con/hộ
50
8
1
1
1
1
8
Nhóm một số mô hình khác
a)
Chăn nuôi lợn (heo) đực sản xuất
tinh giống
con/hộ
2
12
1
1
1
1
b)
Cải tạo đàn bò bằng thụ tinh nhân tạo
huyện
1
18
2
1
1
1
c)
Chăn nuôi bò sữa
Con/hộ
4-10
18
2
1
1
1
d)
Nuôi ong giống nội
Lấy mật
đàn
50
12
1
1
1
1
đ)
Nuôi ong giống ngoại
đàn
100
12
1
1
1
1
e)
Ấp nở trứng gia cầm
cơ sở
1
9
1
2
1
1
ê)
Xây dựng cơ sở chăn nuôi an toàn dịch
bệnh đối với các bệnh đảng ký an toàn trên gia súc, gia cầm
cơ sở
1
12
1
1
1
1
g)
Chế biến và bảo quản thức ăn thô,
xanh
Ủ rơm lúa
tấn
1
9
1
1
1
1
Ủ chua thân bắp (ngô)
tấn
1
9
1
1
1
1
Ủ chua cỏ
tấn
1
9
1
1
1
1
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 18/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
A. ĐỊNH MỨC KINH
TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
I. Định mức kinh tế
kỹ thuật
1. Mô hình nuôi cá
nước ngọt
Đối tượng
Hình thức nuôi
Định mức
Mật độ nuôi (ao: con/m2; Lồng bè: con/m3)
Quy cách giống
Thức ăn
Thời gian nuôi (tháng)
Thuốc, hóa chất
Thu hoạch
Năng suất (ao: tấn/ha; bể, lồng bè: kg/m3)
Đơn vị tính
Kích thước
FCR
Protein (%)
Vit, VS (g/kg TĂ)
TKS (g/kg
TĂ)
Vôi (kg/ 100m2)
TDK (lit/ 1.000 m3)
Tỷ lệ sống (%)
Cơ thu (kg/ con)
Cá rô phi
/diêu hồng
(Oreochromis niloticus/ Oreochromissp)
BTC trong
ao
2,5
cm/con
5-6
1,5
≥ 24
≤ 7
5
5
10
1
≥ 70
≥ 0,5
> 8,75
TC trong ao
5-7
cm/con
≤ 7
≤ 1,3
≥ 28
8
5
5
10
1
≥ 70
≥ 0,5
> 17,5
Xen canh cá
- lúa
0,5
cm/con
5-6
0,5
≥ 18
≤ 7
5
5
10
1
≥ 70
≥ 0,3
> 1
Lồng bè
100
cm/con
≥ 10
≤ 1,8
≥ 20
7
5
5
0
0
≥ 70
≥ 0,5
> 35
Cá tra
(Pangasianodon hypophthalmus)
TC bậc 1
10
cm/con
≥ 10
1,7
≥ 18
≤ 8
5
5
10
1
≥ 80
≥ 0,9
> 72
TC bậc 2
30
cm/con
≥ 10
1,7
≥ 18
≤ 8
5
5
10
1
≥ 80
≥ 1
> 240
Cá rô đồng
(Anabas testudineus)
BTC trong
ao
15
cm/con
5-6
2
≥ 25
> 4
5
5
10
1
≥ 85
≥ 0,08
> 9,6
TC trong ao
50
cm/con
5-6
2
≥ 25
> 4
5
5
10
1
≥ 80
≥ 0,08
> 32
Cá sặc rằn
(Trichogaster pectoralis)
BTC trong
ao
20
cm/con
5-6
4
≥ 25
≤ 8
5
5
10
1
≥ 70
≥ 0,07
> 9,8
Cá thát lát
(Notopterrus notopterus, Chitala chitala)
TC trong ao
9
cm/con
≥ 2
3,5
≥ 20
≤ 12
5
5
10
1
≥ 70
≥ 0,2
> 12,6
Cá bống tượng
(Oxyeleotris stamelsis)
Ao
2
cm/con
7-8
8
Cá tạp
≤ 10
5
5
10
1
≥ 70
≥ 0,4
> 5,6
Bể
30
cm/con
7-8
9
Cá tạp
≤ 10
5
5
0
0
≥ 70
≥ 0,4
> 8,4
Cá lóc
(Ophiocephalus micropeltes; Ophiocephalus striatus; Ophiocephalussp)
Lồng bè
130
cm/con
10
4
Cá tạp
8
5
5
≥ 60
≥ 0,8
> 62,4
Ao
10
cm/con
10
4
Cá tạp
8
5
5
10
1
≥ 70
≥ 0,8
> 56
Cá chim trắng
(Colossoma brachypomum Cuvier)
BTC trong
ao
2
cm/con
5-7
2
≥ 25
≤ 8
5
5
10
1
≥ 70
≥ 0,8
> 11,2
TC trong ao
4
cm/con
5-7
1,8
≥ 25
≤ 10
5
5
10
1
≥ 80
≥ 1
> 32
Nuôi ghép
trắm cỏ làm chính số lượng > 50% còn lại cá khác (cá rô phi, cá chép, cá
trắm cỏ, cá mè, cá trôi)
Ao
2,5
cm/con
12-15
≤ 1,2
≥ 24
≤ 10
5
5
10
1
≥ 70
≥ 0,6
> 10,5
Nuôi ghép
rô phi làm chính số lượng > 50% còn lại cá khác (cá chép, cá trám cỏ, cá
mè, cá trôi)
Ao
3
cm/con
6
≤ 1,5
≥ 24
≤ 10
5
5
10
1
≥ 70
≥ 0,4
> 8,4
Nuôi ghép
chép V1 làm chính số lượng > 50% còn lại cá khác (cá rô phi, cá trám cỏ,
cá mè, cá trôi)
Ao
3
cm/con
7-10
1,5
≥ 24
≤ 10
5
5
10
1
≥ 70
≥ 0,5
> 10,5
Cá chình nước
ngọt (Anguilla marmorata)
Lồng bè
20
g/con
≥ 100
10
Cá tạp
24
5
5
0
0
≥ 70
≥ 2
> 28
Ao
1
g/con
≥ 100
10
Cá tạp
24
5
5
10
1
≥ 70
≥ 2
> 14
Bể
10
g/con
≥ 100
10
Cá tạp
≤ 12
5
5
0
0
≥ 70
≥ 0,8
> 5,6
Cá trê
(Clarias sp)
Ao
20
cm/con
5
1,8
≥ 18
≤ 6
5
5
10
1
≥ 70
≥ 1
> 140
Cá lăng nha
(Hemibagrus yckioides)
Lồng bè
20
cm/con
≥ 15
≤ 2
≥ 35
≤ 11
5
5
0
0
≥ 70
≥ 1
> 14
Cá lăng chấm
(Hemibagrus guttatus)
Lồng bè
10
g/con
200-300
≤ 2
28-35
≤ 11
5
5
0
0
≥ 70
≥ 1
> 7
Ao
0,5
g/con
200-300
≤ 2
28-35
≤ 12
5
5
10
1
≥ 70
≥ 1
> 3,5
Cá nheo mỹ/cá
lăng đen
(Ictalurus punctatus)
Lồng bè
10
cm/con
≥ 10
≤ 2
≥ 30
≤ 12
5
5
0
0
≥ 80
≥ 1
≥ 8
Cá chiến
(Bagarius yarrelli)
Lồng bè
18
g/con
100
≤ 4
Cá tạp
≤ 12
5
5
0
0
≥ 70
≥ 1
≥ 12,6
Cá chạch lấu
(Mastacembelus favus), cá chạch bùn (Misgumus anguillicaudatus), cá chạch
khoang (Misgumus Circumcinctus), chạch sông (Mastacembelus armatus),
Ao
6
cm/con
≥ 8
2,5
≥ 35
10
5
5
10
1
≥ 70
≥ 0,2
≥ 8,4
Cá trắm đen
(Mylopharyngo don piceus)
Ao
1
g/con
200-500
≤ 1,8
≥ 25
≤ 12
5
5
10
1
≥ 80
≥ 2,5
≥ 20
Cá bỗng
(Spinibarbichthys denticulatus)
Lồng bè
10-15
cm/con
10
≤ 2
≥ 30
≤ 24
5
5
0
0
≥ 70
1,5
≥ 10,5
Cá-lúa (cá
chép, cá rô phi, cá mè, cá mè trắng, cá Mrigan, cá mè vinh,...)
Nuôi ghép
1,5
cm/con
10
≤ 1,2
≥ 22
9
5
5
10
1
≥ 70
0,3
≥ 3,1
Cá hô
(Catlocarpio siamensis)
Ao
1
cm/con
≥ 10
2
≥ 22
18
5
5
10
1
≥ 80
≥ 1,5
≥ 12
2. Mô hình nuôi
tôm và thủy đặc sản khác
Đối tượng
Hình thức nuôi
Định mức
Mật độ nuôi (ao: con/m2; Lồng bè: con/m3)
Quy cách giống
Thức ăn
Thời gian nuôi (tháng)
Thuốc, hóa chất
Thu hoạch
Năng suất (ao: tấn/ha; bể, lồng bè: kg/m3)
Đơn vị tính
Kích thước
FCR
Protein
Vit, VS (g/kg TĂ)
TKS (g/kg TĂ)
Vôi (kg/ 100m2)
TDK (lit/ 1.000 m3)
Tỷ lệ sống (%)
Cỡ thu (kg/ con)
Tôm càng
xanh (Macrobrachium rosenber)
BTC trong
ao
10
cm/con
≥ 2
2,2
2,2
≤ 6
5
5
15
1
≥ 50
≥ 0,03
> 1,5
TC trong ao
20
cm/con
≥ 2
2,5
2,5
≤ 6
5
5
(%)15
1
≥ 50
≥ 0,03
> 3
Xen canh
tôm - lúa
2,5
cm/con
≥ 2
0,5
0,5
≤ 5
5
5
15
1
≥ 60
≥ 0,03
> 0,45
Lươn (flat
alba)
Bể
60
cm/con
≥ 15
4
≥ 24
12
5
5
0
0
≥ 50
≥ 0,25
≥ 7,5
Baba
(Tryonyx spp)
Ao, bể
2
g/con
≥ 100
10
Cá tạp
≤ 1,5
5
5
10
1
≥ 70
≥ 1,2
> 16,8
Ếch (Rana
rugulosa)
Ao
60
g/con
≥ 20
1,8
≥ 25
≤ 4
5
5
10
1
≥ 60
≥ 0,2
> 72
Lồng bè
80
g/con
≥ 20
1,8
≥ 25
≤ 4
5
5
0
1
≥ 55
≥ 0,3
> 13,2
Rắn ri voi
(Enhydris ocourti)
Bể
10
cm/con
30
4
Cá tạp
4
5
5
0
0
≥ 70
1
> 7
Ốc bươu đen
(Pila polita)
Ao
80-100
g/con
0,3-0,5
1,5
24
4
5
5
15
1
≥ 60
0,04
≥ 19,2
Ghi chú:
Vitamin, men tiêu hóa (Vit): trộn vào
thức ăn phòng, trị bệnh cho cá, tôm nuôi thương phẩm (cho ăn liên tục trong thời
gian ương); Vitamin, men tiêu hóa, trộn vào thức ăn phòng, trị bệnh cho cá, tôm
nuôi thương phẩm, cá hậu bị, cá bố mẹ (cho ăn định kỳ: 15 ngày ăn, 15 ngày nghỉ/01
tháng).
Vi sinh (VS): diệt
khuẩn xử lý nước cho nuôi cá giống (định kỳ 15 ngày xử lý 01 lần).
Kháng sinh (TKS) chỉ sử dụng khi vật
nuôi bị bệnh. Khi dự toán cho mô hình chỉ tính vitamin và men tiêu hóa. Khi sử
dụng kháng sinh sẽ dùng chuyển tiền từ vi sinh và men tiêu hóa sang.
3. Mô hình nuôi thủy
sản nước mặn, lợ và biến đảo
a) Mô hình nuôi giáp xác
Đối tượng
Hình thức nuôi
Định mức
Mật độ nuôi (ao: con/m2; Lồng bè: con/m3)
Quy cách giống
Thức ăn
Thời gian nuôi (tháng)
Thuốc, hóa chất
Thu hoạch
Năng suất (ao: tấn/ha; bể, lồng bể: kg/m3)
Đơn vị tính
Kích thước
FCR
Protein (%)
Vit,VS (g/kg TĂ)
TKS (g/kg TĂ)
Vôi (kg/ 100m2)
TDK (lit/ 1.000 m3)
Tỷ lệ sống (%)
Cỡ thu (kg/con)
Tôm chân trắng
(Lipopenaeus vannamei)
TC
80-120
Post
≥ 12
1,3
>32
<3
5
5
15
1
≥ 80
≤ 0.017
≥ 10,8
Nuôi 2 giai
đoạn
Gđ 1: 1.000- 1.500
Post
≥ 12
1,1
>25
5
5
5
15
1
≥ 80
≤ 0.017
≥ 13,6
Gđ 2: 100- 300
Tôm sú
(Penaeus monodon)
TC
25
Post
≥ 15
1,5
>38
6
5
5
15
1
≥ 60
≥ 0,025
≥ 3,75
BTC
15
Post
≥ 15
1,5
>38
6
5
5
15
1
≥ 60
≥ 0,025
≥ 2,25
Tôm sú
(Penaeus monodon) Tôm bạc đất/ tôm rảo (Metapenaeus ornatus)
QCCT
8
Post
≥ 15
0,5
>38
10
5
5
15
1
≥ 30
≥ 0,03
≥ 0,72
Rừng ngập mặn
Gđ 1: 2.000- 6.000
Post
≥ 15
Gđ1: 1,5
>30
Gđ 1: 2
5
5
15
1
≥ 30
≥ 0,025
≥ 0,75
Gđ 2: 10-15
Gđ2: 0,5
Gđ 2: 6
Cua biển
(Scylla serrata)
QCCT
1
cm/con
≥ 1,2
5
Cá tạp
5
5
5
15
1
≥ 50
≥ 0,03
≥ 1,5
Rừng ngập mặn
0,5
cm/con
≥ 1,2
5
Cá tạp
5
5
5
15
1
≥ 60
≥ 0,03
≥ 0,9
Tôm hùm
bông
(Panualirus omatus)
Lồng bè
10
g/con
≥ 100
<31
Cá tạp
12
5
5
0
0
≥ 90
≥ 0,9
≥ 8,1
Tôm hùm
xanh
(Panualirus homarus)
Lồng bè
15
g/con
≥ 100
<31
Cá tạp
12
5
5
0
0
≥ 90
≥ 0,9
≥ 12,1
Tôm hùm tre
(Palinuridae polyphagus)
Lồng bè
10
g/con
100
<19
Cá tạp
12
5
5
0
0
≥ 90
≥ 0,9
≥ 8,1
Tôm tít
(Harpioquilla harpax)
Ao
0,3-0,5
g/con
50-80
<5
Cá tạp
6
5
5
0
0
≥ 90
≥ 0,15
≥ 0,4
Lồng bè
1 con/ lồng (40cm2)
g/con
50-80
<5
Cá tạp
6
5
5
0
0
≥ 90
≥ 0,15
≥ 13,5 kg/ 100 lồng
b) Mô hình nuôi cá biển
Đối tượng
Hình thức nuôi
Định mức
Mật độ nuôi (ao: con/m2; Lồng bè: con/ m3)
Quy cỡ giống (cm/con)
Thức ăn
Thời gian nuôi (tháng)
Thuốc, hóa chất
Thu hoạch
Năng suất (tấn/ ha nuôi ao; kg/1m3 nuôi lồng)
FCR
protein (%)
Vit, VS (g/kg TĂ)
TKS (g/kg TĂ)
Vôi (kg/ 100m2)
TDK (lit/ 1000m3)
Tỷ lệ sống (%)
Cỡ thu (kg/ con)
Cá mú
(Epinephelus spp.)
Lồng bè
25
≥ 12
2
> 42
12
5
5
0
0
≥ 60
≥ 1,5
≥ 22,5
Ao
1
≥ 10
2
> 42
10
5
5
15
1
≥ 65
≥ 1
≥ 6,5
Cá Bớp
(Rachycentron canadum)
Lồng bè
3
≥ 18
≥ 12
Cá tạp
≥ 9
5
5
0
0
≥ 70
≥ 5
≥ 10,5
Cá chẽm
(Lates calcarifer)
Lồng bè
25
≥ 12
1,5
> 35
10
5
5
0
0
≥ 70
≥ 1
≥ 17,5
Ao
1,5
≥ 12
1,5
> 35
10
5
5
15
1
≥ 70
≥ 0,8
≥ 8,4
Cá Đù đỏ/ Hồng
mỹ (Sciaenops ocellatus)
Lồng bè
25
≥ 10
1,5
> 35
10
5
5
0
0
≥ 70
≥ 1,0
≥ 17,5
Ao
1,5
≥ 10
1,5
> 35
10
5
5
15
1
≥ 75
≥ 0,8
≥ 9
Cá tráp
vàng (Spams latus)
Lồng bè
15
≥ 10
1,5
> 35
12
5
5
0
0
≥ 70
≥ 0,5
≥ 5,25
Ao
1,5
≥ 8
1,5
> 35
10
5
5
15
1
≥ 75
≥ 0,2
≥ 2,25
Cá Chim vây
vàng (Trachinotus blochii) Cá bè (bè trắng, bè trang, bè vàng, bè xước, bè lão,
cá vẩu ignobilis ssp.)
Lồng bè
25-35
≥ 8
2,3
> 35
12
5
5
0
0
≥ 70
≥ 1,0
≥ 17,5
Ao
1,5
≥ 8
2.3
> 35
12
5
5
15
1
≥ 70
≥ 0,8
≥ 8,4
Cá dứa, cá
tra bần (Pangasius kunyit), cá ngát (Plotosus lineatus)
Ao
2
≥ 10
2
≥ 35
≤ 12
5
5
10
1
≥ 70
≥ 0,8
≥ 11,2
Lồng bè
15
≥ 10
2
≥ 35
≤ 12
5
5
0
0
≥ 70
≥ 1
≥ 10,5
Cá nâu
(Scatophagus argus); Cá dìa (Signaus guttatus), cá căng cát (Teraponjarbua)
Ao
3-5
2-3
≤ 3
≥ 35
≤ 12
5
5
10
1
≥ 60
≥ 0,3
≥ 5,4
Cá chốt
(Pseudomystus siamensis)
Ao
50-60
2-2,5
≤ 2
≥ 35
≤ 7
5
5
10
1
≥ 60
≥ 0,03
≥ 9
Cá sủ đen,
cá sủ đất (Nibea di acanthus)
Ao
1-3
8-10
≥ 2
30-35
12
5
5
10
1
≥ 70
≥ 1,5
≥ 10,5
Lồng bè
8-10
10-12
≥ 2
38-42
18
5
5
0
0
≥ 70
≥ 2,5
≥ 14
Cá mú chuột
(Cromileptes altivelis)
Lồng bè
25
8-10
≥ 2,2
≥ 42
12
0
0
0
0
≥ 60
≥ 1
≥ 15
Cá măng
(Chanos chanos); cá đối mục (Mugil cephalus -Linneus)
Ao
1,5
≥ 12
1,5
≥ 35
8
5
5
15
1
≥ 70
≥ 0,8
≥ 8,4
Cá Bống bớp
(Bostrichthys sinensis)
Ao
10
≥ 7
2
≥ 38
≥ 9
5
5
15
1
≥ 70
≥ 0,06
≥ 4,2
Cá bống kèo
(Pseudapocrypter lanceolatus)
Ao
100
≥ 3
1,2
≥ 18
≤ 5
5
5
10
1
>45
>0,02
> 9
c) Mô hình nuôi nhuyễn thể và rong biển
Đối tượng
Hình thức nuôi
Định mức
Mật độ nuôi (con/m2)
Quy cơ giống (cm/ con)
Thức ăn
Thời gian nuôi (tháng)
Thuốc, hóa chất
Thu hoạch
Năng suất
FCR
protein (%)
Vit, VS (g/kg TĂ)
TKS (g/kg TĂ)
Vôi (kg/ 100m2)
TDK (lit/ 1000m3)
Tỷ lệ sống (%)
Cỡ thu (g/con)
Ốc Hương
(Babylonia areolata), ốc mỡ (Littorina littorea)
Lồng bè
300
≥ 0,4
7
cá tạp
10
5
5
≥ 70
≥ 8
≥ 1,68
kg/m2
Ao
100
≥ 0,44
5
cá tạp
10
5
5
15
1
≥ 70
≥ 8
≥ 0,56
kg/m2
Bể
300
≥ 0,4
7
cá tap
10
5
5
≥ 70
≥ 8
≥ 1,68
kg/m2
Vẹm (Pema
viridis)
Giàn cọc
100con/dây
1 dây/cọc 4 cọc/m2
≥ 0,4
Thức ăn tự nhiên
10
0
0
0
0
≥ 50
≥ 25
≥ 5 kg/m2
Giàn bè
300 con/dây (120 dây/ 50m2bè)
≥ 0,4
Thức ăn tự nhiên
10
0
0
0
0
≥ 70
≥ 25
≥ 630
kg/bè/vụ
Hàu
(Crassostrea rivularis)
Giàn cọc
10 con/cọ c4 cọc/m2
≥ 3,0
Thức ăn tự nhiên
10
0
0
0
0
≥ 50
>120
≥ 1,92
kg/m2
Treo giàn
bè
25 con/ giá bám; 5 giá bám/dây; 4 dây/m2
≥ 2,0
Thức ản tự nhiên
10
0
0
0
0
≥ 50
≥ 170
≥ 2,1
kg/giá bám
Lồng bè
120 con/lồng
≥ 2
Thức ăn tự nhiên
6-12
0
0
0
0
≥ 40
≥ 150
≥ 7,2 kg/lồng
Sò huyết
(Anadara granosa), ốc móng tay (Solen marginatus)
Bãi triều
200
≥ 0,5
Thức ăn tự nhiên
10
0
0
0
0
≥ 60
≥ 15
≥ 1,8 kg/m2
Ao
100
≥ 0,5
Thức ăn tự nhiên
10
0
0
10
1
≥ 70
≥ 20
≥ 1,4kg/m2
Nghêu
Meretric meretric)
Đáy
150
≥ 1
Thức ăn tự nhiên
12
0
0
0
0
≥ 60
≥ 20
≥ 18
Tu hài
(Lutraria philippúiarum)
Nuôi khay
(lồng) treo dưới giàn bẻ
30con/khay; 4 khay/m2
≥ 3
Thức ăn tự nhiên
18
0
0
0
0
≥ 80
≥ 0,05
≥ 1,2
kg/khay/vụ
Rong sụn
(Kappaphycus alvarezii)
Nuôi giàn
căng trên đáy
2,5 tấn/ha
30 cm/bụi
Thức ăn tự nhiên
2,5
0
0
0
0
≥ 90
≥ 1kg/ bụi
≥ 20kg/m2
Rong nho
(Caulerpa lenlillifera)
Nuôi đáy/kê
sàn (khay nhựa)
0,5- 1kg/m2
>10cm đa có rễ giả
Thức ăn tự nhiên
3
0
0
0
0
≥ 80
≥ 5cm/ cọng
≥ 3kg/m2
Nuôi vỉ đặt
ao (vỉ 0,8x1m)
0,8- 1kg/vỉ
Ngao giá
(T.literatus), trai (Pinctada spp)
Lồng
300
1-1,2
Thức ăn tự nhiên
11-12
0
0
0
0
≥ 75
≥ 0,025
5,6 kg/lồng
Hải sâm (Holothuria
spp)
Ao
3
5
Thức ăn tự nhiên
10
0
0
0
0
≥ 70
≥ 0,25
≥ 0,52kg/m2
Bào ngư
vành tai (Haliotis asinina)
Lồng
350
1
16
Rong biển
12
0
0
0
0
≥ 70
≥ 0,03
≥ 7,3kg/m2
Sá sùng
(Sipumculus nudus Lanaeus)
Ao
70
1,5
1,3
Tự chế biến
6
5
5
15
1
≥ 70
≥ 0,007
≥ 0,34kg/m2
II. Định mức triển
khai
Tt
Đối
tượng
Hình
thức nuôi
Quy
mô
Định
mức
Đơn
vị
Số
lượng
Thời
gian triển khai (tháng)
Tập
huấn kỹ thuật (lần)
Tham
quan hoặc hội thảo đầu bờ (lần)
Hội
nghị tổng kết (lần)
Cán
bộ chỉ đạo mô hình (người)
1
Cá rô phi /diêu hồng (Oreochromis
niloticus/Oreochromis ssp)
BTC trong ao
ha
1
7
1
1
1
1
TC trong ao
ha
1
7
1
1
1
1
Xen canh cá - lúa
ha
1
7
1
1
1
1
Lồng bè
m3
100
7
1
1
1
1
2
Cá tra (Pangasianodon
hypophthalmus)
TC bậc 1
ha
1
8
1
1
1
2
TC bậc 2
ha
0,5
8
1
1
1
2
3
Cá rô đồng (Anabas testudineus)
BTC trong ao
ha
1
8
1
1
1
1
TC trong ao
ha
1
8
1
1
1
1
4
Cá sặc rằn (Trichogaster
pectoralis)
BTC trong ao
ha
1
8
1
1
1
1
5
Cá thát lát (Notopterrus
notopterus, Chitala chitala)
TC trong ao
ha
1
12
1
1
1
1
6
Cá bống tượng (Oxyeleotris
stamelsis)
Ao
ha
0,5
10
1
1
1
1
Bể
m3
100
10
1
1
1
1
7
Cá lóc (Ophiocephalus micropeltes;
Ophiocephalus striatus; Ophiocephalus sp;)
Lồng bè
m3
100
8
1
1
1
1
Ao
ha
0,5
8
1
1
1
1
8
Cá chim trắng (Colossoma
brachypomum Cuvier)
BTC trong ao
ha
1
8
1
1
1
1
TC trong ao
ha
1
8
1
1
1
1
9
Nuôi ghép trám cỏ làm chính số lượng
> 50% còn lại cá khác (cá rô phi, cá chép, cá trám cỏ, cá mè, cá trôi,...)
Ao
ha
1
10
1
1
1
1
10
Nuôi ghép rô phi làm chính số lượng
> 50% còn lại cá khác (cá chép, cá trám cỏ, cá mè, cá trôi)
Ao
ha
1
10
1
1
1
1
11
Nuôi ghép chép V1 làm chính số lượng
> 50% còn lại cá khác (cá rô phi, cá trám cỏ, cá mè, cá trôi)
Ao
ha
1
10
1
1
1
1
12
Cá chình nước ngọt (Anguilla
marmorata)
Lồng bè
m3
100
12
1
1
1
1
Ao
ha
0,5
12
1
1
1
1
Bể
ha
1
12
1
1
1
1
13
Cá trê (Clarias sp)
Ao
ha
0,5
≤ 6
1
1
1
1
14
Cá lăng nha (Hemibagrus wyckioides)
Lồng bè
ha
1
≤ 11
1
1
1
1
15
Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus)
Lồng bè
m3
100
≤ 11
1
1
1
1
Ao
ha
0,5
12
1
1
1
1
16
Cá nheo mỹ/cá lăng đen (Ictalurus
punctatus)
Lồng bè
m3
100
12
1
1
1
1
17
Cá chiến (Bagarius yarrelli)
Lồng bè
m3
100
12
1
1
1
1
18
Cá chạch lấu (Mastacembelus favus),
cá chạch bùn (Misgumus anguillicaudatus), cá chạch khoang (Misgumus
Circumcinctus), chạch sông (Mastacembelus armatus),
Ao
ha
0,4
10
1
1
1
1
19
Cá trắm đen (Mylopharyngodon
piceus)
Ao
ha
1
12
1
1
1
1
20
Cá bỗng (Spinibarbichthys
denticulatus)
Lồng bè
m3
100
24
1
1
1
1
21
Cá - lúa (cá chép, cá rô phi, cá
mè, cá mè trắng, cá Mrigan, cá mè vinh,...)
Nuôi ghép
ha
1
9
1
1
1
1
22
Cá hô (Catlocarpio siamensis)
Ao
ha
1
18
1
1
1
1
23
Tôm càng xanh (Macrobrachium
rosenber)
BTC trong ao
ha
1
6
1
1
1
1
TC trong ao
ha
1
6
1
1
1
1
Xen canh tôm-lúa
ha
1
6
1
1
1
1
24
Lươn (flat alba)
Bể
25
Baba (Tryonyx spp)
Ao, bể
ha
0,5
15
1
1
1
1
26
Ếch (Rana ragulosa)
Ao
ha
0,5
4
1
1
1
1
Lồng bè
m3
100
4
1
1
1
1
27
Rắn ri voi (Enhydris ocourti)
Bể
m3
100
4
1
1
1
1
28
Ốc bươu đen (Pila pohta)
Ao
ha
0,1
4
1
1
1
1
29
Tôm chân trắng (Lipopenaeus
vannamei)
TC
ha
1
4
1
1
1
1
Nuôi 2 giai đoạn
ha
1
5
1
1
1
1
30
Tôm sú (Penaeus monodon)
TC
ha
1
6
1
1
1
1
BTC
ha
1
6
1
1
1
1
31
Tôm sú (Penaeus monodon)
Tôm bạc đất/ tôm rảo (Metapenaeus
omatus)
QCCT
ha
2
10
1
1
1
1
Rừng ngập mặn
ha
2
6
1
1
1
1
32
Cua biển (Scylla serrata)
QCCT
ha
2
5
1
1
1
1
Rừng ngập mặn
ha
2
5
1
1
1
1
33
Tôm hùm bông (Panualirus omatus)
Lồng bè
m3
100
12
1
1
1
1
34
Tôm hùm xanh (Panualirus homarus)
Lồng bè
m3
100
12
1
1
1
1
35
Tôm hùm tre (Palinuridae
polyphagus)
Lồng bè
m3
100
12
1
1
1
1
36
Tôm tít (Harpioquilla harpax)
Ao
m3
100
6
1
1
1
1
Lồng bè
ha
1
6
1
1
1
1
37
Cá mú (Epinephelus spp.)
Lồng bè
ha
1
10
1
1
1
1
Ao
38
Cá Bớp (Rachycentron canadum)
Lồng bè
m3
100
9
1
1
1
1
39
Cá chẽm (Lates calcarifer)
Lồng bè
m3
100
10
1
1
1
1
Ao
ha
1
10
1
1
1
1
40
Cá Đù đỏ/ Hồng mỹ (Sciaenops
ocellatus)
Lồng bè
m3
100
10
1
1
1
1
Ao
ha
1
10
1
1
1
1
41
Cá tráp vàng (Sparus latus)
Lồng bè
m3
100
12
1
1
1
1
Ao
ha
1
10
1
1
1
1
42
Cá Chim vây vàng (Trachinotus
blochii) Cá bè (bè tr ắng, bè trang, bè vàng, bè xước, bè
lão, cá vẩu ignobilis ssp.)
Lồng bè
m3
100
12
1
1
1
1
Ao
ha
1
12
1
1
1
1
43
Cá dứa, cá tra bần (Pangasius
kunyit), cá ngát (Plotosus lineatus)
Ao
Ha
1
12
1
1
1
1
Lồng bè
m3
100
12
1
1
1
1
44
Cá nâu (Scatophagus argus); Cá dìa
(Signaus guttatus), cá căng cát (Terapon jarbua)
Ao
ha
1
12
1
1
1
1
45
Cá chốt (Pseudomystus siamensis)
Ao
ha
1
8
1
1
1
1
46
Cá sủ đen, cá sủ đất (Nibea
diacanthus)
Ao
Ha
1
12
1
1
1
1
Lồng bè
m3
100
18
1
1
1
1
47
Cá mú chuột (Cromileptes altivelis)
Lồng bè
m3
100
12
1
1
1
1
48
Cá mãng (Chanos chanos); cá đối mục
(Mugil cephalus - Linneus)
Ao
ha
1
8
1
1
1
1
49
Cá Bống bớp (Bostrichthys sinensis)
Ao
Ha
1
9
1
1
1
1
50
Cá bống kèo (Pseudapocrypter
lanceolatus)
Ao
ha
1
5
1
1
1
1
51
Ốc Hương (Babylonia areolata)
Lồng bè
m3
100
10
1
1
1
1
Ao
ha
1
10
1
1
1
1
Bể
m3
100
10
1
1
1
1
52
Vẹm (Pemaviridis)
Giàn cọc
ha
1
10
1
1
1
1
Giàn bè
bè
100
10
1
1
1
1
53
Hàu (Crassostrea rivularis)
Giàn cọc
ha
1
10
1
1
1
1
Treo giàn bè
giàn
100
10
1
1
1
1
Lồng bè
m3
100
10
1
1
1
1
54
Sò huyết (Anadara granosa)
Bãi triều
ha
1
10
1
1
1
1
Ao
ha
1
10
1
1
1
1
55
Nghêu Meretric meretric)
Đáy
ha
1
12
1
1
1
1
56
Tu hài (Lutraria philippinarum)
Nuôi khay (lồng) treo dưới giàn bẻ
Khay
500
18
1
1
1
1
57
Rong sụn (Kappaphycus alvarezii)
Nuôi giàn căng trên đáy
ha
1
3
1
1
1
1
58
Rong nho (Caulerpalentilhfera)
Nuôi đáy/kê sàn (khay nhựa)
ha
1
3
1
1
1
1
Nuôi vỉ đặt ao (vỉ 0,8x1m)
ha
1
3
1
1
1
1
59
Ngao giá (T.literatus)
Lồng
m3
100
11-12
1
1
1
1
60
Hải sâm (Holothuria spp)
Ao
ha
1
10
1
1
1
1
61
Bào ngư vành tai (Haliotis asinina)
Lồng
m3
100
12
1
1
1
1
62
Sá sùng (Sipumculus nudus Lanaeus)
Ao
ha
1
6
1
1
1
1
B. ĐỊNH MỨC KINH
TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC KHAI THÁC THỦY SẢN
I. Định mức kinh tế
kỹ thuật
1. Mô hình lưới chụp
mực
Nội
dung
Định
mức nhóm chiều dài thân tàu
ĐVT
Từ
15 -< 24 m
Từ
24 -< 30 m
Số
lượng
Quy
cách
Số
lượng
Quy
cách
Đụt lưới
kg
50
2a = 40 mm; PE sợi xe 380D/6x3
70
2a = 40 mm; PE sợi xe 380D/13x3
Thân lưới 1
kg
336
2a = 40 mm; PA sợi đơn d = 0,35 mm
575
2a = 40 mm; pA sợi đơn d = 0,25 mm
Chao lưới
kg
67
2a= 60 mm; PE sợi xe 380D/13x3
100
2a=50mm và 2a = 80 mm; PE sợi xe
380D/20x3
Giềng luồn
m
360
Dây PP, Φ 16 mm
606
Dây PP, Φ 12 mm
Giềng băng
m
360
Dây PP, Φ 16 mm
606
Dây PP, Φ 12 mm
Dây căng lưới
m
600
Dây PP, Φ 16 mm
700
Dây PP, Φ 16 mm
Giềng rút
m
400
Dây PP bện tết, Φ 30 mm
400
Dây PP bện tết, Φ 30 mm
Vòng khuyên chính (đồng)
cái
120
Inox, D = 160 mm, d = 22 mm
160
Inox, D = 160 mm, d = 22 mm
Vòng khuyên phụ
cái
240
Inox, D = 60 mm, d = 10 mm
320
Inox, D = 60 mm, d = 10 mm
Chì
viên
480
chì, (1,6 kg/viên)
898
chì, (1,6 kg/viên)
Dây thắt đụt
kg
5
Dây PP, Φ 6 mm
5
Dây PP, Φ 6 mm
Tăng gông chính
cái
4
Thép, L = 17m
4
Thép, L = 23 m
Tăng gông phụ
cái
2
Thép, L = 10 m
2
Thép, L = 10 m
Máy phát điện
máy
2
300 -380 Hp
2
300-380 Hp
Bóng đèn cao áp
cái
200
-300
1.000W
200-300
1.000W
Bóng đèn LED
cái
100
250 -500W
100
250 -500W
Bóng đèn gom mực
cái
1
2-000W
1
2.000W
Bình ắc quy
cái
5
60 A
5
60 A
Tời thu
chiếc
1
Tời thủy lực
1
Tời thủy lực
2.Mô hình lưới rê
thu, ngừ
Nội
dung thiết bị, vật tư hỗ trợ
Định
mức
ĐVT
Số
lượng
Tiêu
chuẩn, chất lượng kỹ thuật
Áo lưới
PA; 2a= 100mm
210d/15
210d/18
Loại cao 180 mắt
kg
19
Loại cao 200 mắt
kg
21
Chiều dài kéo căng (100m)
Loại cao 180 mắt
m
18
Loại cao 200 mắt
m
20
Dây giềng phao
kg
2,1
PP Φ 6mm
Phao ganh
chiếc
6
Φ =100mm; L=360mm
V=2.564,33cm3, sức nổi P = 2,5kgf
Dây phao ganh
m
6
6mPP Φ 6mm
Giềng dắt
chiếc
1 dây
Nylon, Φ =20mm; L=60m
Phao tròn
chiếc
1 chiếc/20 cheo
PVC; Φ = 300mm, p=9,5kgf
Máy thu lưới
chiếc
1
Sức kéo 500kg
3. Mô hình lưới rê
hỗn hợp
Áp dụng cho 01 cheo lưới dài 50m
Nội
dung thiết bị, vật tư hỗ trợ
Định
mức
ĐVT
Số
lượng
Tiêu
chuẩn, chất lượng kỹ thuật
Giềng phao
kg
30
PP Φ 14 - 16mm
Giềng chì
kg
10
PP Φ 6 - 8mm
Chao lưới (chao phao, chao chì)
kg
2
PE; 0,1mm 72-108; sợi 2a=140-180mm
Áo lưới
kg
45-50
PE; 0,1 mm 24-72; sợi 2a=140-180mm
Dây buộc
kg
1
Các loại
Dây phao ganh
kg
2
PP, Φ 6mm
Phao lưới (xốp nặng)
chiếc
3
16,25 x 25x 25 (cm)
Chì lưới
kg
2-2,5
55 x 15mm; 100g/viên
Máy thu lưới bằng thủy lực
chiếc
1
Sức kéo 2.000-2.500 kgf
4. Mô hình lưới
vây
Nội
dung thiết bị, vật tư hỗ trợ
Định
mức
ĐVT
Số
lượng
Tiêu
chuẩn, chất lượng kỹ thuật
Khối
lượng (kg)
Áo lưới
6.858
Phần tùng
cheo
02
PA; 2a= 35 mm
210D/27, 210D/24, 210D/21
Phần thân
cheo
16
PA; 2a = 45 mm, 2a = 50 mm,
2a = 60mm, 210D/15
Phần cánh
cheo
23
PA; 2a= 80 mm,
2a= 100mm, 210D/15
Chao phao
PE; 2a= 50 mm; 700D/15
Chao chì, chao biên
PE; 2a= 80 mm; 700D/15
Giềng phao
7.620
Giềng băng
dây
1
PP; L=1524,63 m; Φ =12 mm
Giềng luồn
dây
1
PP; L=1524,63m; Φ = 12mm
Giềng chì
PP; L =1704,02 m; Φ =1 mm
Giềng luồn chao chì
dây
1
PP; L =1704,02 m; Φ = 6 mm
Giềng luồn chì ống
dây
1
PP; L = 64,50 m; Φ =12 mm
Giềng biên đầu tùng
dây
2
PP; L = 65,00 m; Φ = 12 mm
160
Giềng biên đầu cánh
dây
2
PP; L =1 X 0,60 m; Φ = 8 mm
Dây buộc vòng khuyên
dây
394
PA; 2a= 35 mm
210D/27, 210D/24, 210D/21
Giềng rút chính
Đoạn 1
dây
1
PP;L= 350,00 m;
Φ = 45 mm bện tết
2022
Đoạn 2
dây
1
PP; L = 1575,00 m;
Φ = 40 mm bện tết
Phao
Loại 1 (L x B x H)
cái
217
FP; (250 x 90 x 50) mm
Loại 2 (L x B x H)
cái
5.838
FP; (200 x 80 x 50) mm
Chì ống
viên
7.314
Chì; L = 65 mm;
W= 250 g/v
Vòng khuyên chính
Loại 1
cái
372
Đồng; D=200 mm; d=20mm
W=2000g/v
Loại 2
cái
22
Đồng; D =180 mm; d=30mm
W=5000g/v
Máy phát điện
máy
2
300 - 380 Hp
Bóng đèn cao áp
cái
100-200
1.000W
Bóng đèn LED
cái
100
250 - 500w
Bóng đèn gom
cái
3
2000W
Bình ắc quy
cái
5
60 A
Tời thu
chiếc
1
Tời thủy lực
5. Mô hình khai
thác ghẹ bằng lồng bẫy (Áp dụng cho 01 lồng bẫy ghẹ)
Nội
dung
Thiết bị, vật tư hỗ trợ
Định
mức
ĐVT
Số
lượng
Tiêu
chuẩn, chất lượng kỹ thuật
Thép làm khung lồng
m/kg
8m/(2,5-3kg)
Thép hoặc Inox Φ 6-8mm
Lưới bao
kg
0,3-0,4
PE: 380D/12; 2a= 30- 35mm hoặc bằng
sợi Inox
Khóa móc mồi
chiếc
02
Dây lắp ráp lồng
kg
0,5
Nilon d=0,4mm
Hộp đựng mồi
chiếc
01
Hộp nhựa
Khóa xoay
chiếc
01
M10
Dây chủ
m
20-25
PP Φ 12mm-16mm
Dây phao ganh
m
50
PP Φ 8mm
Máy thu dây chính
chiếc
01
Sức kéo > 1.000kgf
6. Mô hình lưới rê
3 lớp cải tiến (Áp dụng cho 01 cheo lưới dài 50m)
Nội
dung thiết bị, vật tư hỗ trợ
Định
mức
ĐVT
Số
lượng
Tiêu
chuẩn, chất lượng kỹ thuật
Áo lưới (tấm trong)
kg
2-2,5
PA: mono 0,35-0,5mm
2a=100-150mm
Áo lưới (tấm ngoài)
kg
1
PA: mono 0,55-0,8mm
2a=350-600mm
Giềng phao
kg
2,5-4
PP: Φ 6-8mm hoặc sợi PA số 180- 300
Giềng chì
kg
0,5
PE: Φ 4mm
Phao
cái
25-30
PVC: 80 x 20mm
Chì
kg
3-3,5
Chì kẹp mỗi miếng 8-15g
Máy thu lưới bằng thủy lực
chiếc
1
Sức kéo >1.500kgf
7. Mô hình lưới rê
cá dưa (Áp dụng cho 01 cheo lưới dài 20m)
Nội
dung thiết bị, vật tư hỗ trợ
Định
mức
ĐVT
Số
lượng
Tiêu
chuẩn, chất lượng kỹ thuật
Áo lưới
kg
1,5-2
Sợi PE 100D/24-36; 2a=105-110mm
Áo lưới
kg
1,5-2
2a=105-100mm; cước d=0,7-0,8mm
Giềng phao
kg
1,5-2
PE: Φ6-8mm; 2 sợi
Phao nhựa
chiếc
31-33
30 x 30 x 150
Chì
kg
2-2,5
Vật nặng bằng xi măng
kg
10
0,5kg/viên
Dây tời lưới
kg
3,2
PP: Φ14-16mm
8. Các mô hình ứng
dụng trang thiết bị trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề
cá (Áp dụng cho tàu có chiều dài: L- max ≥ 15m. Một mô hình có từ 1-5 tàu tham
gia, có thể trang bị từ 01 đến 6 trang thiết bị/tàu)
Nội
dung thiết bị, vật tư hỗ trợ
Định
mức
ĐVT
Số
lượng
Tiêu
chuẩn, chất lượng kỹ thuật
Máy thông t in tầm
xa
chiếc
1
Công suất phát sóng: ≥ 100w
Tầm hoạt động: > 200 hải lý
Dải tần thu: 0,3 - 30 MHz
Dải tần phát: 1,6 - 30 MHz
Dải tần phát: 1,6 - 30 MHz
Bộ nhớ: 200 kênh
Có chức năng định vị vệ tinh GPS
Máy định vị
chiếc
1
Hệ thống định vị GPS
Radar hàng hải
chiếc
1
Tầm xa: 48-72 hải lý
Màn hình: LCD màu 14,4 inch
Ngôn ngữ: Tiếng việt
Búp phát ngang: 1,2-1,8o
Búp phát đứng: 220
Công suất phát: 4-12kW
Chức năng tự động theo dõi tránh va
ATA
Chức năng hiển thị mục tiêu AIS
Chức năng chia đôi màn hình cho
quan sát thang xa và quan sát thang gần cùng lúc.
Chức năng kết nối hiển thị hình ảnh
CCD camera; Cảm biến la bàn.
Hệ thống máy dò ngang (sonar) góc
phát 100
chiếc
1
Góc nghiêng: +00 - 900
Quét mạn: +00 - 1800
Quét vòng: +00 - 3600
Chùm tia: 100
Bước quét 60, 120 tầm dò 1.000m
Công suất đầu dò: 1,2 - l,5kw
Tần số: 60 - 150 kHz
Thiết bị đi kèm: Màn hình màu, bộ
điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu dò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến la
bàn, cáp và đầu nối, loa ngoài, ống chứa đầu dò, nguồn cấp diện.
Hệ thống máy dò ngang (sonar) góc
phát 100
chiếc
1
Màn hình tinh thể lỏng hoặc CRT 15
inch
Thang đo: 8 nấc từ 20m - 2.000m
Tần số phát: 160kHz
Độ mở chùm tia: 450
Công suất phát: 0,8- 1,5 KW
Góc mở ở các chức năng quét ngang
60 - 120 - 180 hoặc 450.
Góc nghiêng: +50 - 900
Thiết bị đi kèm: Màn hình màu, bộ
điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu giò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến đầu
dò, cảm biến la bàn, cáp và đầu nối, loa ngoài, Ống chứa đầu dò, nguồn cấp điện.
Hầm bảo quản sản phẩm trên tàu
Chiếc
1
Vật liệu PU foam tỷ trọng 65kg/m3
Độ dày PU vách giữa các hầm:
10-12cm
Độ dày PU đáy và hông tàu: 18- 23cm
Thanh khung gỗ (6 x 12cm): chiều
dài tùy thuộc vào kích thước hầm tàu
Gỗ ván vách hầm (3cm): diện tích sử
dụng tùy thuộc kích thước của hầm
Mặt trong hầm sử dụng Inox 304
(≥0,5mm), đinh vít Inox 304
Đinh sắt đóng gỗ (khối lượng sử dụng
tùy thuộc diện tích mặt trong hầm tàu)
9. Mô hình hầm bảo
quản trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần (Áp dụng cho 1
tàu. Mỗi tàu bao gồm 02 hầm, mỗi hầm có thể tích từ 20- 25 m3)
Nội
dung thiết bị, vật tư hỗ trợ
Định
mức
ĐVT
Số
lượng
Tiêu
chuẩn, chất lượng kỹ thuật
Vật liệu Polyurethane foam
kg
1.200
-1.500
Chiều dày polyurethane 15cm, tỷ trọng
Polyurethane từ 65 kg/m3
Xương khung composite (theo chiều
dài hầm tàu)
m
≤ 400
Xương composite hình hộp chữ nhật
kích thước 50x50 dày 5mm.
Tấm composite
m2
150
-160
Tấm composite có chiều dày ≥ 5mm bề
mặt phủ Gelcoat dày 1mm.
Đinh vít, chấu thép liên kết
kg
20
Đinh vít Inox 304 Inox 304, dài
4cm; Chấu thép 150x50x5 (mm).
10. Mô hình tời
thủy lực thu lưới rê tầng đáy (Áp dụng cho tàu có chiều dài: L- max ≥ 15m)
Nội
dung thiết bị, vật tư hỗ trợ
Định
mức
ĐVT
Số
lượng
Tiêu
chuẩn, chất lượng kỹ thuật
Động cơ lai
cái
1
Công suất: 20-30CV
Bộ ly hợp
cái
1
Loại ly hợp: ly hợp bánh răng
Công suất: 30Hp
Tốc độ: 100 -1.450 vòng/phút
Bơm dầu
cái
1
Loại bơm: Bơm bánh răng hoặc bơm
piston hoặc bơm cách gạt
Áp suất làm việc: p=100at
Lưu lượng trung bình: Qb-110
lít/phút
Tốc độ bơm: nb=1.250 vòng/ phút.
Công suất: 17,4kw
Két dầu
cái
1
Vật liệu: Inox
Lượng dầu chứa trong thùng: 20-150
lít
Sinh hàn
cái
1
Làm mát bằng nước: 350-600 lít
Hệ thống van điều chỉnh
bộ
1
Đồng bộ
Đường dầu đi
bộ
1
Đường kính: d=20-22mm
Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường
Áp suất: 80-415bar
Đường dầu về
bộ
1
Đường kính: d=20-22m
Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường
Áp suất: 80-415bar
Đường dầu hồi
bộ
1
Đường kính: d=16-18mm
Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường
Áp suất: 80-415bar
Con lăn dẫn hướng chính
bộ
1
Vật liệu: Inox
Kích thước:
Đường kính ngoài: 220-235mm
Đường kính giữa: 140-155
Đường kính trong: 90-95
Con lăn dẫn hướng phụ
bộ
1
Vật liệu: Inox, cao su
Kích thước:
Đường kính ngoài: 90-100mm
Đường kính giữa: 60-70mm
Đường kính trong: 55-60
Tang tời
bộ
1
Vật liệu: Inox, cao su
Kích thước: Theo thực tế
Con lăn kẹp
bộ
1
Vật liệu: Inox, cao su
Kích thước: Theo thực tế
Mâm tời
bộ
1
Vật liệu: Inox, cao su
Kích thước: Theo thực tế
Trục tời xoay 3600
bộ
1
Vật liệu: Inox, cao su
Kích thước: Theo thực tế
Động cơ thủy lực
cái
1
Loại động cơ: Động cơ thủy lực hình
sao
Áp suất làm việc: p=100at
Lưu lượng TB: Qđc=105,504 lít/ phút
11. Mô hình sử dụng
đèn led chuyên dụng cho tàu lưới vây kết hợp ánh sáng đánh bắt ở vùng biển khơi
(Áp dụng cho 01 tàu lưới vây).
Nội
dung thiết bị, vật tư hỗ trợ
Định
mức
ĐVT
Số
lượng
Tiêu
chuẩn, chất lượng kỹ thuật
Hệ thống đèn LED
cái
25-50
Thông số kỹ thuật đèn LED
chiếc
1
Điện áp: AC 100- 277 V
Công suất: 200- 300W
Quang thông: (26.000-39.000) lm
Hiệu suất: 130 lm/w
Nhiệt độ màu: 4.000K/5.000K
Anh sáng: Vàng/trắng
Cấp bảo vệ (IP): 66
Tuổi thọ: 20.000 h
Trọng lượng: (4,0 - 5,2) kg
Khung lắp đèn
bộ
1
Vật liệu gỗ: kích thước 8x12cm
Vật liệu thép: Ống thép Ø 42mm
Cần thu/đấy
bộ
1
Vật liệu: Ống thép Ø 60mm
Con lăn
cái
6
Vật liệu Inox
Bu lông
cái/đèn
2
Vật liệu Inox
Đường kính Ø 6mm
Cầu dao tổng
cái
2
Quy cách: 3 pha
Dòng điện định mức: 200 A
Điện áp định mức: 200/400VAC
Tự động bảo vệ quá tải, ngắt mạch
Dòng cát ngắn mạch 50kA/25kA
Cầu dao tự động
cái/đèn
1
Quy cách: 2 cực
Dòng điện định mức: 10A
Điện áp định mức: 200/400VAC
Dây dẫn điện
mét/đèn
15
Lõi đồng: 2 x 2.5 mm
Vỏ bọc bằng nhựa PVC
Đồng hồ đo điện từng pha
cái
3
Công suất (Max 22.000 W)
Cường độ dòng điện (Max 100A)
Hiệu điện thế (110-250V)
Hệ số công suất; Tần số
Độ chính xác điện áp: ±1%
Độ chính xác công suất: ±2%
12. Mô hình bảo
quản sản phẩm trên tàu khai thác hải sản xa bờ bằng đá tuyết (Áp dụng cho 01
đơn vị tàu chiều dài: Lmax ≥ 15m).
Nội
dung thiết bị, vật tư hỗ trợ
Định
mức
ĐVT
Số
lượng
Tiêu
chuẩn, chất lượng kỹ thuật
Thiết bị vật tư chính
chiếc
1
Máy nén dùng cho hàng hải
chiếc
1
6,5kw môi chất R404A, Te: 200C, Tc:
400C, Q: 20,8kw
L x W x H: 1.130 x 1.060 x
1,035(mm)
Bình tách dầu
bộ
1
Loại 7/8”
Relay áp cao + áp thấp
0,5-2bar; 5-30bar
Relay áp suất dầu
bộ
1
Install with compressor from GEA
Bình tản nhiệt sử dụng nước biển
Condenser)
cái
2
L x W x H: 908 x 325 x 530 (cm)
Van từ 220VAC
chiếc
1
HV15M7T(5/8)
Bình lọc khí đường hồi
cái
1
DCL-165(16mm)
Van tiết lưu
bộ
1
8,6Bar/125PSI
Lọc khô
cái
1
BG-4813 (1-5/8)
Kính thăm Gas
cái
1
SY/H-05 (5/8)
Van chặn 2 chiều 650 Psi
cái
1
GBC16V,650Psi
Đồng hồ đo áp cao
chiếc
1
(1-35 kgf/cm2 ) (1
-18kgf/cm2 )
Bơm làm mát công suất 0,9 KW chạy
môi trường nước biển
bộ
1
220 V - 0,9 kW
Động cơ gạt đá
bộ
1
φ 80 x L 600 (mm)
Hộp giảm tốc
chiếc
2
50/80-750 -0,55KW
Bơm đá lỏng tuần hoàn
chiếc
1
0,12 KW
Buồng đá
chiếc
1
Buồng làm đá lỏng năng suất 5 tấn/
24h
bộ
1
Inox 316; φ 350x1100(mm)
Buồng làm đá vảy năng suất 3 tấn/24h
bộ
1
Inox 316; φ 660x1160(mm)
Tủ điều khiển trung tâm
Tủ điều khiển trung tâm sử dụng
PLC, khởi động mềm.
bộ
1
Tủ điều khiển PLC
Bộ phụ kiện bao gồm: ống dẫn môi chất,
cáp
bộ
1
13. Mô hình ứng dụng
các trang thiết bị trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề
cá (Áp dụng cho tàu có chiều dài: 1-max ≥ 15m)
Nội
dung, thiết bị vật tư hỗ trợ
Định
mức
Đơn
vị tính
Số
lượng
Tiêu
chuẩn, chất lượng kỹ thuật
Máy thông tin tầm xa
Chiếc
1
Công suất phát sóng: ≥ 100w
Tầm hoạt động: >200 hải lý
Dải tần thu; 0,3 - 30MHz
Dải tần phát 1,6 - 30MHz
Bộ nhớ: 200 kênh
Có chức năng định vị vệ tinh GPS
Máy định vị
Chiếc
1
Hệ thống định vị GPS
Tầm xa: 48 - 72 hải lý
Màn hình; LCD màu; 10,4inch
Ngôn ngữ: Tiếng việt
Búp phát ngang: 1,2-1,8°
Búp phát đứng: 22°
Hệ thống máy dò ngang (sonar) góc
phát 10°
Chiếc
1
Công suất phát: 4-12kW
Chức năng tự động theo dõi tránh va
ATA
Chức năng hiển thị mục tiêu AIS
Chức năng chia đôi màn hình cho
quan sát thang xa và quan sát thang gần cùng lúc
Chức năng kết nối hiển thị hình ảnh
CCD camera; Cảm biến la bàn
Góc nghiêng: +0° - 90°
Quét mạn; +0° - 180°
Quét vòng: +0° - 360°
Chùm tia: 10°
Bước quét 60, 120 tầm dò 1000m
Công suất đầu dò: 1,2-1,5kw
Tần số: 60-150kHz
Thiết bị đi kèm: màn hình màu, bộ
điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu dò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến la
bàn, cáp và đầu mối, loa ngoài, ống chứa đầu dò, nguồn cấp điện
Hệ thống máy dò ngang (sonar) góc
phát 45°
Chiếc
1
Màn hình tinh thể lỏng hoặc CRT 15
inch.
Thang đo: 8 nấc từ 20m- 2000m
Tần số phát: 160kHz
Độ mở chùm tia: 45°
Công suất phát: 0,8 - 1,5 KW
Góc mở ở các chức năng quét ngang
6° - 12° - 18° hoặc 45°.
Góc nghiêng: +5° - 90°
Thiết bị đi kèm: Màn hình màu, bộ
điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu giò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến đầu
dò, cảm biến la bàn, cáp và đầu nối, loa ngoài, Ống chứa đầu dò, nguồn cấp diện.
Hầm bảo quản sản phẩm trên tàu
Chiếc
1
Vật liệu PU foam tỷ trọng 65kg/m3
Độ dày PU vách giữa các hầm:
10-12cm
Độ dày PU đáy và hông tàu: 18-23cm
Thanh khung gỗ (6x 12cm): chiều dài
tùy thuộc vào kích thước hầm tàu
Gỗ ván vách hầm (3cm): diện tích sử
dụng tùy thuộc kích thước của hầm.
Mặt trong hầm sử dụng Inox 304 (≥ 0,5mm),
đinh vít Inox304
Đinh sắt đóng gỗ (khối lượng sử dụng
tùy thuộc diện tích mặt trong hầm tàu)
Thang đo: 8 nấc từ 20m- 2000m
Tần số phát: 160kHz
Độ mở chùm tia: 450
Công suất phát: 0,8 - 1,5 KW
Góc mở ở các chức năng quét ngang
60 - 120 - 180 hoặc 450.
Góc nghiêng: +50 - 900
Thiết bị đi kèm: Màn hình màu, bộ
điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu giò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến đầu
dò, cảm biến la bàn, cáp và đầu nối, loa ngoài, ống chứa đầu dò, nguồn cấp điện.
Hầm bảo quản sản phẩm trên tàu
Chiếc
1
Vật liệu PU foam tỷ trọng 65kg/m3
Độ dày PU vách giữa các hầm:
10-12cm
Độ dày PU đáy và hông tàu: 18-23cm
Thanh khung gỗ (6x12cm): chiều dài
tùy thuộc vào kích thước hầm tàu
Gỗ ván vách hầm (3 cm): diện tích sử
dụng tùy thuộc kích thước của hầm
Mặt trong hầm sử dụng Inox 304 (≥
0,5mm), đinh vít Inox304
Đinh sắt đóng gỗ (khối lượng sử dụng
tùy thuộc diện tích mặt trong hầm tàu).
14. Mô hình vàng
câu cá ngừ đại dương (Áp dụng cho 01 đơn vị tàu có chiều dài Lmax từ 15m trở
lên).
Nội
dung, thiết bị, vật tư hỗ trợ
Định
mức
Đơn
vị tính
Số
lượng
Tiêu
chuẩn, chất lượng kỹ thuật
Dây chính
m
1.000x40
3 A mono, Φ 2,8 ÷ 3
Dây liên kết
m
1.000x2
Dây tết, Φ 8
Thẻo câu
m
1.000x25
Pa mono, Φ 1,2 ÷ 2,2
Dây phao ganh
m
250x20
PA tết, Φ 3
Dây phao cờ
m
20
PA tết, Φ 10
Lưỡi câu
Chiếc
1.000
Inox Φ 4, 50x33x30
Khóa xoay dây chính
Chiếc
2.000
Inox, M16,5g
Khóa xoay thẻo câu
Chiếc
1.000
Inox, M012/15g
Kẹp liên kết
Chiếc
1.000
Inox
Phao ganh
Quả
250
PVC, PL360, Φ 110
Phao cờ
Quả
100
PVC, Φ 300
Chì kẹp
Viên
1.000
3b, 13g/viên
Máy tời thu câu
Bộ
01
Đồng bộ thủy lực 7,5 KVA
Sơ chế
Bộ
01
Đồng bộ
15. Mô hình sấy lạnh
a) Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật dùng
trong nhà máy chế biến
Buồng sấy có thể tích: 60m3
Hệ số dẫn nhiệt: 0,032 - 0,036 W/m.0K
Diễn
giải
ĐVT
Số
lượng
Buồng sấy: vách, nóc, sử dụng Panel
EPS dày 50mm tỷ trọng 18-30 kg/m3, hai mặt ngoài bọc tole.
m3
60
Cửa buồng sấy (inox 304)
Bộ
1
Phụ kiện: chụp V tole trong và
ngoài, rivert (01 hệ), keo dán (01 hệ),... (xuất xứ: Việt Nam)
lô
1
Silicone trung tính khô và ướt (xuất
xứ: Malaysia Hàn Quốc).
Chai
40
Hệ thống dây điện điều khiển đèn
chiếu sáng cho buồng sấy (Dây và cáp điện xuất xứ: Đài Loan, hoặc cadivi; CB
tắt mở hiệu LS Hàn Quốc). Không bao gồm dây điện nguồn.
Hệ
1
Đèn chiếu sáng (công suất 20W; nguồn
điện 220 VAC)
Bộ
6
b) Cụm máy nén (nhiệt độ trung bình
-100C đến +80C).
Công
suất máy
ĐVT
Số
lượng
Cụm máy nén dàn ngưng giải nhiệt
gió (Nhập khẩu nguyên kiện mới 100%).
Công suất máy nén: 40HP
Nguồn điện: 380V/3ph
Môi chất lạnh: R404a
cụm
1
Dàn ngưng (dàn lạnh tách ẩm) (mới
100%, tiêu chuẩn Châu Âu)
Điện áp: 380V/3Pha/50Hz
Môi chất lạnh: R404a
Đường kính quạt: 400mm, số lượng quạt
4 cái
Dàn
2
Dàn ngưng (Mới 100%, tiêu chuẩn
Châu Âu)
Điện áp: 380V/3Pha/50Hz
Môi chất lạnh: R404a
Đường kính quạt: 400mm, Số lượng quạt
4 cái
Dàn
1
Tủ điện động lực điều khiển tự động.
Vật tư điện: MCCB, MCB, CB,
Contactor, Role nhiệt
Thiết bị điện trong tủ điện là LS.
Vỏ tủ sơn tĩnh điện dày 1,2mm (VN).
Máy
1
Dây và cáp điện cadivi (Không bao gồm
dây điện nguồn)
Hệ
1
Gas lạnh R404a.
Máy
1
Ống đồng các loại (ống đồng dẫn
gas, cách nhiệt).
Hệ
1
Van tiết lưu + ruột, kính xem gas,
phin lọc gas, van điện từ + coil.
Lô
1
Thiết bị thi công và phụ kiện kèm
theo:
Phụ kiện lắp đặt
Giá đỡ bệ máy, bệ dàn nóng, dàn
ngưng
Gió đá hàn, Gas hàn.
Ống thoát nước, co, nối, cổ dê, ống
mềm, (PVC)
Bạc hàn, thau hàn (01 hệ)
Khung sắt V4 đỡ ống gas (01 máy)
Thiết bị thi công
Chi phí vận hành, chuyển giao kỹ
thuật và cử kỹ thuật viên ở lại hướng dẫn sử dụng (khoảng 01 ngày)
Lô
1
c) Khay sấy - Xe gòong (Gia công
riêng)
Hệ thống có 10 xe gòong, mỗi xe gòong
có 14 khay sấy, mỗi khay sấy 2m2 (1.000x2.000)
Vật
tư
ĐVT
Số
lượng
Khay sấy + lưới
Khay
140
Xe gòong
Xe
10
II. Định mức triển
khai
Tt
Tên
mô hình
Quy
mô (mô hình)
Định
mức
Thời
gian triển khai (tháng)
Tập
huấn kỹ thuật (lần)
Tham
quan hoặc hội thảo đầu bờ (lần)
Hội
nghị tổng kết (lần)
Cán
bộ chỉ đạo mô hình (người)
1
Mô hình lưới chụp mực
1
6
1
1
1
1
2
Mô hình lưới rê thu, ngừ
3
Mô hình lưới rê hỗn hợp
4
Mô hình lưới vây
5
Mô hình khai thác ghẹ bằng lồng bẫy
6
Mô hình lưới rê 3 lớp cải tiến
7
Mô hình lưới rê cá dưa
8
Các mô hình ứng dụng trang thiết bị
trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá
9
Mô hình hầm bảo quản trên tàu khai
thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá bằng công nghệ sử dụng vật
liệu CPF
10
Mô hình tời thủy lực thu lưới rê tầng
đáy
11
Mô hình sử dụng đèn led chuyên dụng
cho tàu lưới vây kết hợp ánh sáng đánh bắt ở vùng biển khơi
12
Mô hình bảo quản sản phẩm trên tàu
khai thác hải sản xa bờ bằng đá tuyết
13
Mô hình ứng dụng các trang thiết bị
trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá
14
Mô hình vàng câu cá ngừ đại dương
15
Mô hình sấy lạnh
Quyết định 18/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 18/2022/QĐ-UBND ngày 22/09/2022 về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
3.170
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng