|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 577/QĐ-UBND 2023 điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất thành phố Phổ Yên Thái Nguyên
Số hiệu:
|
577/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
23/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 577/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
23 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày
08/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thị xã
Phổ Yên thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 3409/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 thành phố Phổ Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 85/TTr-STNMT ngày 24/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Phổ Yên với các nội dung
như sau:
Điều chỉnh diện tích đối với một số dự án đã được
UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất chuyển tiếp năm 2023 tại phụ lục V kèm
theo Quyết định số 3409/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 trên địa bàn thành phố Phổ Yên.
Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 3409/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND tỉnh.
(Chi tiết tại phụ
lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên hướng dẫn các
chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi
đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi
thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Phổ Yên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 21 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 577/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Kế hoạch sử dụng đất đã phê duyệt tại Quyết định số
3409/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
Nay điều chỉnh lại như sau
|
mã STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)
|
mã STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
1
|
51
|
Khu đô thị Nam Thái
(Phần diện tích 24,68 ha)
|
Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên
|
12,67
|
9,05
|
|
|
3,62
|
51
|
Khu đô thị Nam Thái
(Phần diện tích 24,68 ha)
|
Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên
|
13,10
|
9,05
|
|
|
4,05
|
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
11,58
|
7,50
|
|
|
4,08
|
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
11,58
|
7,50
|
|
|
4,08
|
6
|
67
|
Khu nhà ở Nam Tiến
(Khu số 1)
|
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
14,86
|
11,00
|
|
|
3,86
|
67
|
Khu nhà ở Nam Tiến
(Khu số 1)
|
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
15,36
|
11,00
|
|
|
4,36
|
7
|
68
|
Khu nhà ở Nam Tiến
(Khu số 2)
|
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
8,99
|
7,29
|
|
|
1,70
|
68
|
Khu nhà ở Nam Tiến
(Khu số 2)
|
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
9,29
|
7,29
|
|
|
2,00
|
8
|
69
|
Khu nhà ở Nam Tiến
(Khu số 3)
|
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
17,60
|
11,50
|
|
|
6,10
|
69
|
Khu nhà ở Nam Tiến (Khu
số 3)
|
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
19,10
|
11,50
|
|
|
7,60
|
9
|
70
|
Khu dân cư Thành Đồng
|
Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên
|
4,94
|
4,23
|
|
|
0,71
|
70
|
Khu dân cư Thành Đồng
|
Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên
|
5,52
|
4,23
|
|
|
1,29
|
2
|
73
|
Khu tái định cư phục
vụ dự án Khu đô thị Nam Thái (mở rộng)
|
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
1,50
|
1,00
|
|
|
0,50
|
73
|
Khu tái định cư phục
vụ dự án Khu đô thị Nam Thái (mở rộng)
|
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
1,64
|
1,00
|
|
|
0,64
|
3
|
74
|
Khu đô thị Nam Thái
(phần diện tích 22,65 ha)
|
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
21,65
|
10,23
|
|
|
11,42
|
74
|
Khu đô thị Nam Thái
(phần diện tích 22,65 ha)
|
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
22,65
|
10,23
|
|
|
12,42
|
4
|
75
|
Khu đô thị Nam Thái
(phần diện tích 19,45 ha)
|
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
17,15
|
9,42
|
|
|
7,73
|
75
|
Khu đô thị Nam Thái
(phần diện tích 19,45 ha)
|
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
18,65
|
9,42
|
|
|
9,23
|
Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên
|
0,70
|
0,40
|
|
|
0,30
|
|
Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên
|
0,80
|
0,40
|
|
|
0,40
|
5
|
76
|
Khu đô thị Nam Thái
(phần diện tích 56,37 ha)
|
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
50,56
|
26,99
|
|
|
23,57
|
76
|
Khu đô thị Nam Thái
(phần diện tích 56,37 ha)
|
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
53,42
|
26,99
|
|
|
26,43
|
Phường Đắc Sơn, thành phố Phổ Yên
|
2,75
|
1,40
|
|
|
1,35
|
|
Phường Đắc Sơn, thành phố Phổ Yên
|
2,95
|
1,40
|
|
|
1,55
|
10
|
192
|
Khu công nghiệp Yên
Bình (giai đoạn 2)
|
Xã Tiên Phong, thành phố Phổ Yên
|
1,85
|
0,10
|
|
|
1,75
|
192
|
Khu công nghiệp Yên
Bình (giai đoạn 2)
|
Xã Tiên Phong, thành phố Phổ Yên
|
1,85
|
0,10
|
|
|
1,75
|
phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên
|
14,31
|
8,30
|
|
|
6,01
|
|
phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên
|
14,31
|
8,30
|
|
|
6,01
|
Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên
|
26,13
|
17,80
|
|
|
8,33
|
|
Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên
|
34,80
|
17,80
|
|
|
17,00
|
11
|
228
|
Dự án đường vành
đai 5 vùng thủ đô Hà Nội (Đoạn tuyến đi trùng đại lộ Đông -Tây Khu tổ hợp Yên
Bình và cầu vượt Sông Cầu)
|
Xã Tiên Phong, thành phố Phổ Yên
|
6,90
|
1,86
|
|
|
5,04
|
228
|
Dự án đường vành
đai 5 vùng thủ đô Hà Nội (Đoạn tuyến đi trùng đại lộ Đông -Tây Khu tổ hợp Yên
Bình và cầu vượt Sông Cầu)
|
Xã Tiên Phong, thành phố Phổ Yên
|
6,90
|
1,86
|
|
|
5,04
|
Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên
|
5,57
|
1,39
|
|
|
4,18
|
|
Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên
|
6,66
|
1,39
|
|
|
5,27
|
12
|
229
|
Dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường từ đền thờ liệt sỹ đi đường sắt Hà Thái
|
Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên
|
0,90
|
0,90
|
|
|
0,00
|
229
|
Dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường từ đền thờ liệt sỹ đi đường sắt Hà Thái
|
Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên
|
0,96
|
0,90
|
|
|
0,06
|
13
|
230
|
Xây dựng tuyến đường
từ Quốc lộ 3 cũ đi tổ dân phố Kim Thái, phường Ba Hàng
|
Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên
|
0,80
|
0,70
|
|
|
0,10
|
230
|
Xây dựng tuyến đường
từ Quốc lộ 3 cũ đi tổ dân phố Kim Thái, phường Ba Hàng
|
Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên
|
1,50
|
0,70
|
|
|
0,80
|
14
|
233
|
Đường 47m, đoạn từ
nút giao đường 47m với Đại lộ Đông Tây đến xóm Bắc xã Tân Hương
|
Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên
|
0,77
|
0,77
|
|
|
0,00
|
233
|
Đường 47m, đoạn từ
nút giao đường 47m với Đại lộ Đông Tây đến xóm Bắc xã Tân Hương
|
Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên
|
1,06
|
0,77
|
|
|
0,29
|
phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên
|
1,56
|
1,13
|
|
|
0,43
|
phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên
|
1,56
|
1,13
|
|
|
0,43
|
15
|
234
|
Dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường từ ngã 3 chợ Phổ Yên đi khu dân cư VIF
|
Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên
|
2,80
|
2,80
|
|
|
0,00
|
234
|
Dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường từ ngã 3 chợ Phổ Yên đi khu dân cư VIF
|
Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên
|
3,00
|
2,80
|
|
|
0,20
|
16
|
248
|
Tuyến đường liên kết,
kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc
|
Xã Vạn Phái, thành phố Phổ Yên
|
16,88
|
12,07
|
|
|
4,81
|
248
|
Tuyến đường liên kết,
kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vmh Phúc
|
Xã Vạn Phái, thành phố Phổ Yên
|
16,95
|
12,07
|
|
|
4,88
|
phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
11,31
|
9,67
|
|
|
1,64
|
phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
11,31
|
9,67
|
|
|
1,64
|
phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên
|
6,29
|
5,81
|
|
|
0,48
|
phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên
|
6,29
|
5,81
|
|
|
0,48
|
Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên
|
2,39
|
1,82
|
|
|
0,57
|
Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên
|
2,39
|
1,82
|
|
|
0,57
|
Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên
|
32,85
|
16,15
|
|
|
16,70
|
Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên
|
32,85
|
16,15
|
|
|
16,70
|
phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên
|
23,51
|
14,63
|
|
|
8,88
|
phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên
|
23,51
|
14,63
|
|
|
8,88
|
Xã Minh Đức, thành phố Phổ Yên
|
3,11
|
2,80
|
|
|
0,31
|
Xã Minh Đức, thành phố Phổ Yên
|
3,11
|
2,80
|
|
|
0,31
|
Xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên
|
44,97
|
17,35
|
|
|
27,62
|
Xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên
|
50,45
|
17,35
|
|
|
33,10
|
17
|
249
|
Dự án nâng cấp, cải
tạo tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Viện Quân y 91
|
Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên
|
1,75
|
1,50
|
|
|
0,25
|
249
|
Dự án nâng cấp, cải
tạo tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Viện Quân y 91
|
Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên
|
2,05
|
1,50
|
|
|
0,55
|
18
|
263
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến
đường ĐT274 (từ ĐT261 đi Thành Công) - Giai đoạn 01
|
phường Đắc Sơn, thành phố Phổ Yên
|
1,35
|
0,50
|
|
|
0,85
|
263
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường ĐT274 (từ ĐT261 đi Thành Công) - Giai đoạn 01
|
phường Đắc Sơn, thành phố Phổ Yên
|
1,70
|
0,50
|
|
|
1,20
|
Xã Vạn Phái, thành phố Phổ Yên
|
1,45
|
0,50
|
|
|
0,95
|
Xã Vạn Phái, thành phố Phổ Yên
|
1,45
|
0,50
|
|
|
0,95
|
Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên
|
1,05
|
0,50
|
|
|
0,55
|
Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên
|
1,20
|
0,50
|
|
|
0,70
|
19
|
277
|
Hệ thống xử lý nước
thải Khu đô thị Nam Thái
|
Phường Ba Hàng, TP Phổ Yên
|
0,60
|
0,40
|
|
|
0,20
|
277
|
Hệ thống xử lý nước
thải Khu đô thị Nam Thái
|
Phường Ba Hàng, TP Phổ Yên
|
0,70
|
0,40
|
|
|
0,30
|
Phường Nam Tiến, TP Phổ Yên
|
0,72
|
0,40
|
|
|
0,32
|
Phường Nam Tiến, TP Phổ Yên
|
0,72
|
0,40
|
|
|
0,32
|
20
|
284
|
Xây dựng quần thể
khu Văn hóa - Thể thao - Công viên cây xanh thị xã Phổ Yên
|
phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
17,50
|
8,20
|
|
|
9,30
|
284
|
Xây dựng quần thể
khu Văn hóa - Thể thao - Công viên cây xanh thị xã Phổ Yên
|
phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
19,00
|
8,20
|
|
|
10,80
|
21
|
285
|
Công viên, cây xanh
(Thuộc Khu đô thị Kim Thái)
|
Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên
|
5,70
|
4,90
|
|
|
0,80
|
285
|
Công viên, cây xanh
(Thuộc Khu đô thị Kim Thái)
|
Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên
|
6,00
|
4,90
|
|
|
1,10
|
phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
0,55
|
0,45
|
|
|
0,10
|
phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
0,55
|
0,45
|
|
|
0,10
|
Quyết định 577/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 577/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất ngày 23/03/2023 thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
958
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|