|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 239/NQ-HĐND 2019 dự toán thu ngân sách nhà nước tỉnh Hưng Yên
Số hiệu:
|
239/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Đỗ Xuân Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 239/NQ-HĐND
|
Hưng Yên, ngày
06 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23
tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 25 tháng 6
năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 27 tháng 6
năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn
2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 38/2019/TT-BTC ngày 28
tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà
nước năm 2020, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2020 - 2022; kế
hoạch tài chính 05 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày
29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày
29/12/2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2020 tỉnh Hưng Yên;
Xét Báo cáo số 210/BC-UBND ngày 29/11/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2019, dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 616/BC-KTNS
ngày 03/12/2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; Ý kiến thảo luận và kết
quả biểu quyết của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 14.865.000 triệu đồng, Trong
đó:
- Thu nội
địa: 10.565.000 triệu đồng.
- Thu hoạt
động xuất nhập khẩu: 4.300.000 triệu đồng.
2. Thu ngân sách địa phương: 10.591.943 triệu đồng. Trong đó:
2.1. Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp: 9.699.188 triệu đồng; trong đó:
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%: 2.993.330 triệu đồng.
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %: 6.705.858 triệu đồng.
2.2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 892.755 triệu đồng; trong đó:
Thu bổ sung có mục tiêu: 892.755 triệu đồng.
3. Dự toán chi ngân sách địa phương: 10.566.943 triệu đồng.
- Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 9.674.188 triệu đồng.
- Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ, chương trình mục
tiêu quốc gia: 892.755 triệu đồng.
4. Bội thu ngân sách địa phương (Ưu tiên trả nợ gốc, số còn lại hoàn
trả huyện Văn Giang theo kiến nghị của Kiểm toán): 25.000 triệu đồng.
5. Dự toán thu, chi nguồn thu tiền bảo vệ đất trồng lúa năm 2020 (Thực
hiện theo kiến nghị kiểm toán và không tính trong cân đối NSNN):
5.1. Thu tiền bảo vệ đất trồng lúa năm 2020: 30.000 triệu đồng.
5.2. Chi từ nguồn thu tiền bảo vệ đất trồng lúa năm 2020: 54.700 triệu đồng
(Từ nguồn thu tiền bảo vệ đất trồng lúa năm 2020 và chuyển nguồn từ năm 2019
sang).
(Biểu số 15,16,17,18 chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết này, trong đó:
- Thực hiện dự toán ngân sách nhà nước phải đúng quy định của Luật ngân
sách nhà nước, đẩy mạnh thanh tra, kiểm tra và công khai minh bạch việc sử dụng
ngân sách nhà nước. Thực hiện nghiêm kỷ luật tài chính, sử dụng kinh phí
ngân sách nhà nước đúng mục đích, đúng chế độ và có hiệu quả.
- Chỉ đạo tổ chức thực hiện tốt luật thuế, tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra thuế chống thất thu, ngăn chặn các hành vi buôn lậu, gian lận
thương mại, sản xuất, kinh doanh hàng giả, chuyển giá, trốn thuế; phát hiện kịp
thời và xử lý các trường hợp kê khai không đúng, gian lận, trốn thuế và chây ỳ
không nộp thuế.
- Chi ngân sách nhà nước theo dự toán được giao, tiết kiệm triệt để các
khoản chi thường xuyên của từng sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị và các huyện,
thị xã, thành phố; giảm tối đa kinh phí chi tổ chức hội nghị, hội thảo, khánh
tiết; hạn chế bố trí kinh phí đi nghiên cứu khảo sát nước ngoài, hạn chế mua sắm
trang thiết bị có giá trị lớn chưa cần thiết; đẩy mạnh cải cách hành chính
trong quản lý, chi ngân sách nhà nước. Quản lý chặt chẽ và hạn chế tối đa việc ứng
trước dự toán ngân sách nhà nước và chi chuyển nguồn sang năm sau.
- Đối với các khoản
chi khác; nguồn làm lương; dự phòng (trừ các việc cấp bách); các nguồn tăng
thu, nguồn vốn chưa phân bổ chi tiết và các đề án, chương trình bố trí trong dự
toán, kế hoạch chưa phân bổ chi tiết tới đơn vị thực hiện và việc mua sắm các
tài sản có giá trị lớn (từ 2 tỷ đồng/01 tài sản; từ 10 tỷ đồng/gói tài sản),
UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh để phân bổ chi tiết và quyết định.
- Thực hiện chi trả tiền lương được điều chỉnh khi có tăng mức lương cơ
sở theo quy định của Chính phủ, điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội
và trợ cấp ưu đãi người có công bằng mức lương cơ sở, đảm bảo theo quy định.
- Dành nguồn tăng thu để chi đầu tư phát triển, hỗ trợ hộ nghèo, đối tượng
chính sách, tạo nguồn cải cách tiền lương và hỗ trợ mua sắm sửa chữa để nâng
cao chất lượng dịch vụ công.
- Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm
2020 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết
kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản
có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) và nguồn thực hiện
cải cách tiền lương năm 2019 còn dư chuyển sang (nếu có).
- Chủ động bố trí chi trả nợ các khoản vay của tỉnh trong dự toán chi đầu
tư phát triển; bố trí chi trả nợ gốc theo đúng quy định của Luật NSNN từ nguồn
bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư và vay mới trong năm 2020.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, kỳ họp thứ
Mười thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Biểu mẫu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 239/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán năm 2019
|
Ước
thực hiện năm 2019
|
Dự toán năm
2020
|
So sánh (3)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
9.364.367
|
14.229.311
|
10.591.943
|
-3.637.368
|
74,4
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
8.675.043
|
10.172.978
|
9.699.188
|
- 473.790
|
95,3
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.286.270
|
3.777.300
|
2.993.330
|
- 783.970
|
79,2
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
6.388.773
|
6.395.678
|
6.705.858
|
310.180
|
104,8
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
689.324
|
689.324
|
892.755
|
203.431
|
129,5
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
-
|
-
|
|
-
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
689.324
|
689.324
|
892.755
|
203.431
|
129,5
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
-
|
|
-
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
-
|
1.357.112
|
|
-1.357.112
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
-
|
2.009.897
|
|
-2.009.897
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.171.417
|
12.348.912
|
10.566.943
|
1.395.526
|
115
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
8.482.093
|
9.663.691
|
9.674.188
|
1.192.095
|
114
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.968.650
|
3.136.248
|
2.741.154
|
772.504
|
139
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.209.628
|
6.209.628
|
6.650.127
|
440.499
|
107
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay
|
7.050
|
7.050
|
5.000
|
- 2.050
|
71
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
182.320
|
142.320
|
199.899
|
17.579
|
110
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
52.003
|
50.492
|
77.008
|
25.005
|
148
|
7
|
Nhiệm vụ chi của các năm trước
|
61.442
|
116.953
|
|
- 61.442
|
0
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
689.324
|
675.324
|
892.755
|
203.431
|
130
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
172.700
|
172.700
|
268.650
|
95.950
|
156
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
516.624
|
502.624
|
624.105
|
107.481
|
121
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
2.009.897
|
|
-
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
192.950
|
192.950
|
25.000
|
- 167.950
|
13
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
197.950
|
206.056
|
26.247
|
- 171.703
|
13
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
-
|
-
|
|
-
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
197.950
|
185.809
|
8.785
|
- 189.165
|
4
|
3
|
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
-
|
-
|
|
-
|
|
IV
|
Từ nguồn khác (Điện lực, HTX trả nợ)
|
|
20.247
|
17.462
|
17.462
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2)
|
134.000
|
27.055
|
|
- 134.000
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
-
|
-
|
|
-
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
134.000
|
27.055
|
|
- 134.000
|
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
(1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự
toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức
phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với
(+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân
sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
|
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật
NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả nợ lãi vay, thu - chi quỹ
dự trữ tài chính, bội chi NSĐP, vay và chi trả nợ gốc.
|
(3) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh
dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu
chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
|
Biểu mẫu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 239/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện
năm 2019
|
Dự toán năm
2020
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU
(I+II+III)
|
14.450.000
|
10.172.978
|
14.865.000
|
9.699.188
|
103
|
95
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
11.000.000
|
10.172.978
|
10.565.000
|
9.699.188
|
96
|
95
|
|
TRONG ĐÓ: SỐ THU TRỪ TIỀN SDĐ, XỔ SỐ
|
8.088.000
|
7.260.978
|
8.450.000
|
7.584.188
|
104
|
104
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
|
234.000
|
217.725
|
234.000
|
217.753
|
100
|
100
|
1.1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp trung ương
|
200.000
|
186.070
|
200.000
|
186.070
|
100
|
100
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
187.000
|
173.910
|
186.000
|
172.980
|
99
|
99
|
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu,
khí
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD
NK tiếp tục bán ra trong nước
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
12.000
|
11.160
|
13.000
|
12.090
|
108
|
108
|
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu,
khí
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
100
|
100
|
|
Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thu khác
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
1.2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp địa phương
|
34.000
|
31.655
|
34.000
|
31.683
|
100
|
100
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
24.000
|
22.320
|
24.100
|
22.413
|
100
|
100
|
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu,
khí
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD
NK tiếp tục bán ra trong nước
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
9.500
|
8.835
|
9.000
|
8.370
|
95
|
95
|
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu,
khí
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
500
|
500
|
900
|
900
|
180
|
180
|
|
Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thu khác
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN
|
2.075.000
|
1.932.410
|
2.200.000
|
2.048.450
|
106
|
106
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
660.000
|
613.800
|
724.000
|
673.320
|
110
|
110
|
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu,
khí
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.000
|
930
|
1.000
|
930
|
100
|
100
|
|
Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD
NK tiếp tục bán ra trong nước
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.376.000
|
1.279.680
|
1.440.000
|
1.339.200
|
105
|
105
|
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu,
khí
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
38.000
|
38.000
|
35.000
|
35.000
|
92
|
92
|
|
Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thu khác
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
3.630.000
|
3.367.440
|
3.733.000
|
3.463.230
|
103
|
103
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.400.000
|
1.302.000
|
1.548.000
|
1.439.640
|
111
|
111
|
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu,
khí
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.100.000
|
1.013.700
|
1.115.000
|
1.027.650
|
101
|
101
|
|
Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD
NK tiếp tục bán ra trong nước
|
10.000
|
0
|
10.000
|
0
|
100
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.118.000
|
1.039.740
|
1.058.000
|
983.940
|
95
|
95
|
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu,
khí
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
100
|
100
|
|
Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thu khác
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
3.1
|
Thu từ các doanh nghiệp và tổ chức kinh
doanh
|
3.563.000
|
3.314.360
|
3.637.000
|
3.383.180
|
102
|
102
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.334.500
|
1.241.085
|
1.453.500
|
1.351.755
|
109
|
109
|
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu,
khí
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.099.500
|
1.022.535
|
1.114.500
|
1.036.485
|
101
|
101
|
|
Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD
NK tiếp tục bán ra trong nước
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.118.000
|
1.039.740
|
1.058.000
|
983.940
|
95
|
95
|
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu,
khí
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
100
|
100
|
|
Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thu khác
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
3.2
|
Thu từ hộ gia đình và cá nhân kinh doanh
|
67.000
|
62.380
|
73.000
|
67.960
|
109
|
109
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
65.500
|
60.915
|
71.500
|
66.495
|
109
|
109
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
500
|
465
|
500
|
465
|
100
|
100
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
100
|
100
|
|
- Thu khác
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
850.000
|
790.500
|
950.000
|
883.500
|
112
|
112
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
401.000
|
139.103
|
410.000
|
141.825
|
102
|
102
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
251.427
|
0
|
257.500
|
0
|
102
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
149.573
|
139.103
|
152.500
|
141.825
|
102
|
102
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
370.000
|
370.000
|
415.000
|
415.000
|
112
|
112
|
7
|
Phí - lệ phí
|
70.000
|
47.000
|
70.000
|
47.000
|
100
|
100
|
|
Bao gồm: - Trung ương
|
23.000
|
0
|
23.000
|
0
|
100
|
|
|
- Địa phương
|
47.000
|
47.000
|
47.000
|
47.000
|
100
|
100
|
|
Tr.đó: Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
2.000
|
0
|
2.000
|
0
|
100
|
|
8
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
30.000
|
30.000
|
26.000
|
26.000
|
87
|
87
|
10
|
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
226.000
|
226.000
|
235.000
|
235.000
|
104
|
104
|
|
Tr.đó: Thu từ các hoạt động TD, KT dầu,
khí
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
2.900.000
|
2.900.000
|
2.104.000
|
2.104.000
|
73
|
73
|
|
- Thu do Cơ quan, đơn vị tổ chức thuộc
trung ương quản lý
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thu do Cơ quan, đơn vị tổ chức thuộc
địa phương quản lý
|
2.900.000
|
0
|
2.104.000
|
2.104.000
|
73
|
|
12
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc SHNN
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
13
|
Thu từ hoạt động xổ số
|
12.000
|
12.000
|
11.000
|
11.000
|
92
|
92
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
khoáng sản, tài nguyên nước
|
22.000
|
10.800
|
17.000
|
6.430
|
77
|
60
|
|
- Cơ quan Trung ương cấp phép
|
16.000
|
4.800
|
15.100
|
4.530
|
94
|
94
|
|
Tr.đó: + Tài nguyên khoáng sản
|
11.800
|
0
|
11.500
|
0
|
97
|
|
|
+ Tài nguyên nước
|
4.200
|
0
|
3.600
|
0
|
86
|
|
|
- Cơ quan địa phương cấp phép
|
6.000
|
6.000
|
1.900
|
1.900
|
32
|
32
|
15
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Cơ quan Trung ương cấp phép
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Cơ quan địa phương cấp phép
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
150.000
|
100.000
|
130.000
|
70.000
|
87
|
70
|
|
Bao gồm: - Trung ương
|
65.000
|
0
|
60.000
|
0
|
92
|
|
|
- Địa phương
|
100.000
|
100.000
|
70.000
|
70.000
|
70
|
70
|
|
Tr.đó: - Thu phạt vi phạm ATGT
|
30.000
|
0
|
35.000
|
0
|
117
|
|
|
- Thu phạt VPHC do cơ quan Thuế thực
hiện
|
15.000
|
0
|
15.000
|
0
|
100
|
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi,
công sản khác
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
100
|
100
|
18
|
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và LNST
NSĐP hưởng 100%
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Thu chênh lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
3.450.000
|
|
4.300.000
|
|
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
3.921.000
|
|
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
10.000
|
|
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
365.000
|
|
|
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
4.000
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu từ nguồn bảo vệ đất trồng lúa
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Biểu mẫu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 239/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2019
|
Dự
toán năm 2020
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.171.417
|
10.566.943
|
1.395.526
|
115
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
8.482.093
|
9.674.188
|
1.192.095
|
114
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.968.650
|
2.741.154
|
772.504
|
139
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.950.450
|
2.741.154
|
790.704
|
141
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
-
|
|
-
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
-
|
|
-
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
|
-
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
-
|
|
-
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.410.000
|
|
- 1.410.000
|
-
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
13.000
|
|
- 13.000
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
18.200
|
|
- 18.200
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
|
-
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.209.628
|
6.650.127
|
440.499
|
107
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
-
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.270.187
|
2.379.315
|
109.128
|
105
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
30.101
|
30.371
|
270
|
101
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
7.050
|
5.000
|
- 6.050
|
14
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
198.899
|
19.990
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
182.320
|
199.899
|
- 105.312
|
42
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
52.003
|
77.008
|
- 52.003
|
-
|
VII
|
Nhiệm vụ chi của các năm trước
|
61.442
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
689.324
|
892.755
|
203.431
|
130
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
172.700
|
268.650
|
95.950
|
156
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
172.700
|
268.650
|
95.950
|
156
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
516.624
|
624.105
|
107.481
|
121
|
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài
|
161.292
|
102.800
|
- 58.492
|
64
|
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước
|
166.560
|
277.700
|
111.140
|
167
|
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
80.000
|
|
- 80.000
|
-
|
|
Vốn sự nghiệp nguồn vốn trong nước
|
89.772
|
243.605
|
153.833
|
271
|
|
Vốn sự nghiệp nguồn vốn nước ngoài
|
19.000
|
|
- 19.000
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
|
|
|
Biểu mẫu số 18
PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 239/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực
hiện năm 2019
|
Dự toán
năm 2020
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
THU NSĐP
|
14.450.000
|
14.865.000
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
10.206.000
|
9.674.188
|
C
|
BỘI THU NSĐP
|
|
25.000
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO
QUY ĐỊNH
|
3.061.800
|
2.909.756
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
508.100
|
329.099
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay
tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (DA
nước sạch, Dự án ReII)
|
327.100
|
329.099
|
|
- Dự án nước sạch và VSNT
|
115.591
|
137.837
|
|
- Dự án REII
|
211.509
|
191.262
|
3
|
Vay trong nước khác
|
181.000
|
0
|
|
- Ứng ngân quỹ KBNN
|
148.500
|
|
|
- Dự án kiên cố hóa kênh mương
|
32.500
|
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
206.056
|
26.247
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
206.056
|
26.247
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
25.056
|
26.247
|
|
Dự án nước sạch và VSNT
|
4.809
|
6.000
|
|
Dự án REII
|
20.247
|
20.247
|
-
|
Vốn khác
|
181.000
|
|
|
Ứng ngân quỹ KBNN
|
148.500
|
|
|
Dự án kiên cố hóa kênh mương
|
32.500
|
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
206.056
|
26.247
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
185.809
|
8.785
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
-
|
Nguồn khác (Điện lực, HTX trả nợ)
|
20.247
|
17.462
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
27.055
|
0
|
1
|
Theo mục đích vay
|
|
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
2
|
Theo nguồn vay
|
27.055
|
0
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
27.055
|
|
|
Dự án nước sạch và VSNT
|
27.055
|
|
-
|
Vốn trong nước khác
|
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
329.099
|
302.852
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ
vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (DA
nước sạch, Dự án ReII)
|
329.099
|
302.852
|
|
- Dự án nước sạch và VSNT
|
137.837
|
131.837
|
|
- Dự án REII
|
191.262
|
171.015
|
3
|
Vốn khác
|
0
|
0
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
7.050
|
5.000
|
Nghị quyết 239/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 239/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
1.024
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|