1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo đúng quy định và hiệu quả sử dụng vốn đầu
tư. Trong quá trình thực hiện Nghị quyết, nếu có trường hợp thật cần thiết phát
sinh cần xử lý thì Ủy ban nhân dân tỉnh có ý kiến thống nhất
với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để triển khai thực hiện và báo cáo lại Hội
đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
TT
|
HUYỆN, XÃ, DANH MỤC DỰ ÁN
|
Quy mô
|
Vốn đầu tư
|
KH vốn NSTW và NS tỉnh đã bố trí đến hết năm 2019
|
Kế hoạch vốn năm 2020
|
Ghi chú
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn TW và
vốn tỉnh
|
Vốn huyện, T.phố, xã, vốn khác
|
Ngân sách tỉnh và XSKT
|
Ngân sách TW (trong nước)
|
Vốn nước ngoài
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
1.182.055
|
857.005
|
325.293
|
171.268
|
530.680
|
157.500
|
223.180
|
150.000
|
|
|
*
Công trình chuyển tiếp
|
|
607.224
|
436.072
|
171.152
|
171.268
|
264.774
|
60.062
|
204.712
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
574.831
|
420.933
|
154.141
|
|
265.906
|
97.438
|
18.468
|
150.000
|
|
I
|
TP. QUẢNG
NGÃI
|
|
106.893
|
74.549
|
32.345
|
16.499
|
46.058
|
19.611
|
17.087
|
9.360
|
|
1
|
Xã Tịnh
Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BNVB; Đạt
chuẩn 2018
|
2
|
Xã Tịnh Hòa
|
|
9.640
|
7.200
|
2.440
|
3.030
|
4.169
|
110
|
4.059
|
|
Đạt chuẩn
2019
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
9.640
|
7.200
|
2.440
|
3.030
|
4.169
|
110
|
4.059
|
|
|
|
Đ. Thôn:
Tuyến nhà Phạm Bé - Đập 17, thôn Xuân An
|
400m
|
640
|
320
|
320
|
210
|
110
|
110
|
|
|
|
|
Trường mầm
non Tịnh Hòa: 08 phòng hiệu bộ và phòng chức năng, sân chơi, tường rào
|
|
5.000
|
4.000
|
1.000
|
1.570
|
2.430
|
|
2.430
|
|
|
|
Trường mần
non Tịnh Hòa - Điểm Minh Quang: Nhà ăn
|
|
400
|
320
|
80
|
170
|
149
|
|
149
|
|
|
|
Trường tiểu
học số 1 Tịnh Hòa: Nhà vệ sinh, sân nền, tường rào
|
|
2.000
|
1.600
|
400
|
620
|
980
|
|
980
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Vĩnh Sơn
|
|
800
|
480
|
320
|
230
|
250
|
|
250
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Phú Mỹ
|
|
800
|
480
|
320
|
230
|
250
|
|
250
|
|
|
3
|
Xã Tịnh
Thiện
|
|
31.983
|
21.091
|
10.892
|
540
|
10.761
|
2.300
|
597
|
7.864
|
Đạt chuẩn
2020
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
2.273
|
1.137
|
1.136
|
540
|
597
|
|
597
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Nhà Đỗ Sự - Nhà Liên Thạch
|
635m
|
953
|
477
|
476
|
230
|
247
|
|
247,0
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngã 3
Miếu - Cây Quéo
|
880m
|
1.320
|
660
|
660
|
310
|
350
|
|
350,0
|
|
|
|
* Công trình
khởi công mới
|
|
29.710
|
19.954
|
9.756
|
|
10.164
|
2.300
|
|
7.864
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Đỗ Khương- Nhà Đỗ Cảng
|
528 m
|
850
|
425
|
425
|
|
425
|
|
|
425
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Nhà Cô Hường- Nhà Đỗ Lai, Nguyễn Trưng
|
504 m
|
800
|
400
|
400
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Nhà Nguyễn Lai - Nhà Nguyễn Lại
|
705 m
|
1.130
|
565
|
565
|
|
565
|
|
|
565
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Đường nhựa - Thành Châu Sa
|
200 m
|
320
|
160
|
160
|
|
160
|
|
|
160
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Đường nhựa - Nhà Võ Lực
|
156 m
|
250
|
125
|
125
|
|
125
|
|
|
125
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Đường bê tông - Nhà Bà 6 Phấn
|
182 m
|
290
|
145
|
145
|
|
145
|
|
|
145
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Trường MG Hòa Bắc- nhà Đỗ Đình Đông
|
506 m
|
810
|
405
|
405
|
|
405
|
|
|
405
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Đường nhựa - Giáp Tịnh Khê
|
1.300 m
|
2.080
|
1.040
|
1.040
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Trường MG Tập Thành - Tịnh Hòa
|
928 m
|
1.480
|
740
|
740
|
|
740
|
|
|
740
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ Nguyễn Thanh - Nhà Dương Sanh
|
505 m
|
810
|
405
|
405
|
|
405
|
|
|
405
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Cầu Kháng Chiến - Di tích Gò phố - Bến lỡ
|
1.286 m
|
2.060
|
1.030
|
1.030
|
|
1.030
|
|
|
1.030
|
|
|
Kênh Bàu
Trước- Gò Ông Lớn
|
550 m
|
720
|
576
|
144
|
|
576
|
|
|
576
|
|
|
Kênh
B8-15-2-2- Đồng Vun
|
550 m
|
720
|
576
|
144
|
|
576
|
|
|
576
|
|
|
Kênh Trạm
bơm điện Đồng Danh
|
520 m
|
680
|
544
|
136
|
|
544
|
|
|
544
|
|
|
Kênh B10-
Gò Song Bình
|
400 m
|
480
|
384
|
96
|
|
384
|
|
|
384
|
|
|
Kênh
B8-15-2- Đồng Lỗ Sú (Tập Thành)
|
360 m
|
430
|
344
|
86
|
|
344
|
|
|
344
|
|
|
Kênh B8-15
(ngõ bà Tài)- Đồng Vàng Trên
|
200 m
|
240
|
192
|
48
|
|
192
|
|
|
192
|
|
|
Kênh Gò Bà
Quế
|
120 m
|
150
|
120
|
30
|
|
120
|
|
|
120
|
|
|
Kênh B8-15-
Đồng Long Ngũ
|
700 m
|
910
|
728
|
182
|
|
728
|
|
|
728
|
|
|
Trường mầm non Tịnh
Thiện: 8 Phòng học, phòng chức năng, nhà bếp, sân, tường rào cổng ngõ.
|
|
9.000
|
7.200
|
1.800
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, khu thể thao xã Tịnh Thiện
|
|
5.500
|
3.850
|
1.650
|
|
800
|
800
|
|
|
|
4
|
Xã Tịnh Ấn
Tây
|
|
1.200
|
600
|
600
|
|
600
|
|
|
600
|
Đạt chuẩn
2017
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.200
|
600
|
600
|
|
600
|
|
|
600
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Văn Thanh Thuận- Ao Làng (Độc Lập)
|
780m
|
1.200
|
600
|
600
|
|
600
|
|
|
600
|
|
5
|
Xã Tịnh Ấn
Đông
|
|
29.155
|
19.949
|
9.206
|
8.465
|
11.484
|
|
11.484
|
|
Đạt chuẩn
2019
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
29.155
|
19.949
|
9.206
|
8.465
|
11.484
|
|
11484
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Khách
sạn Sơn Long - Núi Cấm
|
1.200m
|
2.160
|
1.512
|
648
|
590
|
922
|
|
922
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngã 3 năm Tầu - ngã 3 ngõ Thịnh đội 5 (Hạnh Phúc)
|
452m
|
678
|
339
|
339
|
170
|
169
|
|
169
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Quán Hoàng - Nhà họp đội 2 (Hòa Bình)
|
351m
|
520
|
260
|
260
|
150
|
110
|
|
110
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Cửa mương - sân vận động đội 5 (Hạnh Phúc)
|
923m
|
1.350
|
675
|
675
|
275
|
400
|
|
400
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ Tâm đội 3 - Vườn ông Việt (Hòa Bình)
|
703 m
|
1.055
|
527
|
528
|
235
|
292
|
|
292
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngã 3 nhà Hiếu - nhà Lợi (Tự Do)
|
418m
|
600
|
300
|
300
|
170
|
130
|
|
130
|
|
|
|
KCH kênh
B8-11 Cống Ngầm - Vườn bà Ôi (Bình Đẳng)
|
950m
|
1.330
|
1.064
|
266
|
390
|
674
|
|
674
|
|
|
|
KCH kênh
B8-11 Ngõ Quang - Cây Dúi
|
1.700m
|
2.700
|
2.160
|
540
|
1.390
|
770
|
|
770
|
|
|
|
KCH kênh
Ngõ Cữu - câu Vừng (Hạnh Phúc)
|
247 m
|
296
|
237
|
59
|
150
|
87
|
|
87
|
|
|
|
KCH kênh
B8-11 đi bầu đưng (Bình Đẳng)
|
567m
|
600
|
480
|
120
|
235
|
245
|
|
245
|
|
|
|
KCH kênh
B8-9 giáp kênh chìm (Độc Lập)
|
502m
|
653
|
522
|
131
|
235
|
287
|
|
287
|
|
|
|
KCH kênh
B8-11- mương bầu Thá đồng đất sắt (Hòa Bình)
|
400m
|
480
|
384
|
96
|
170
|
214
|
|
214
|
|
|
|
KCH kênh
B8-11- miễu đội 8 (Bình Đẳng)
|
276m
|
331
|
265
|
66
|
165
|
100
|
|
100
|
|
|
|
KCH kênh Vườn
bà Vân - Rộc Chùa (Đoàn Kết)
|
423m
|
380
|
304
|
76
|
170
|
134
|
|
134
|
|
|
|
Trường Mầm
non xã Tịnh Ấn Đồng: khối nhà lớp học 2 tầng, 06
phòng học; tường rào, cổng ngõ, sân nền, hệ thống thoát nước, nhà để xe;
trang thiết bị
|
|
7.622
|
4.200
|
3.422
|
1.400
|
2.800
|
|
2.800
|
|
|
|
Trường Tiểu
học Tịnh Ấn Đông: 06 phòng học; hội trường,
nhà vệ sinh
|
|
4.600
|
3.680
|
920
|
1.400
|
2.280
|
|
2.280
|
|
|
|
Trường THCS
Tịnh Ấn Đông: 06 phòng học; nhà vệ sinh
|
|
3.800
|
3.040
|
760
|
1.170
|
1.870
|
|
1.870
|
|
|
6
|
Xã Tịnh
An
|
|
1.000
|
800
|
200
|
|
600
|
600
|
|
|
Đạt chuẩn
2017
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.000
|
800
|
200
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
Trường Mầm
non Tịnh An: 01 phòng học, tường rào cổng ngõ
|
|
1.000
|
800
|
200
|
|
600
|
600
|
|
|
|
7
|
Xã Tịnh
Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn
2017
|
8
|
Xã Nghĩa
Hà
|
|
29.295
|
21.213
|
8.083
|
4.464
|
16.748
|
15.801
|
947
|
|
Đạt chuẩn
2019
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
29.295
|
21.213
|
8.083
|
4.464
|
16.748
|
15.801
|
947
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
từ Bùi Duân đi đập Xuân Hưng (Xuân An)
|
1,050m
|
1.575
|
788
|
788
|
315
|
472
|
|
472
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
cầu Xuân An giáp đường Bình Tây - Hổ Tiếu
|
1.000m
|
1.500
|
750
|
750
|
275
|
475
|
|
475
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
từ Nguyễn Hữu Duân đi ngã 3 Lê Thị Mẹo
|
700m
|
910
|
455
|
455
|
200
|
255
|
255
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
từ Cầu Cống Bi đi Phạm Ngọc Quế
|
700m
|
910
|
455
|
455
|
200
|
255
|
255
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
từ HTX Nam Hà đi Lê Thị Trúng
|
500m
|
650
|
325
|
325
|
150
|
175
|
175
|
|
|
|
|
KCH kênh
Đình Hậu - Đặng Nhì
|
470m
|
665
|
532
|
133
|
150
|
382
|
382
|
|
|
|
|
KCH kênh
N6-2. KD. 1
|
700m
|
910
|
728
|
182
|
200
|
528
|
528
|
|
|
|
|
KCH kênh Bầu
Đình đi Nguyễn Tấn Do
|
1.000m
|
1.400
|
1.120
|
280
|
200
|
920
|
920
|
|
|
|
|
KCH kênh Cầu
máng Mù U đi KDC Bà Tàu
|
500m
|
600
|
480
|
120
|
150
|
330
|
330
|
|
|
|
|
Kênh Tùy
Hòa
|
1.000m
|
1.650
|
1.320
|
330
|
250
|
1.070
|
1.070
|
|
|
|
|
KCH kênh Vườn
Cam đi Rộc Đá
|
330m
|
565
|
452
|
113
|
130
|
322
|
322
|
|
|
|
|
KCH kênh
Nguyễn Sự đi Bình Đông
|
700m
|
900
|
720
|
180
|
150
|
570
|
570
|
|
|
|
|
KCH kênh Hà
Đậu đi Hồ Tôm
|
350m
|
610
|
488
|
122
|
120
|
368
|
368
|
|
|
|
|
Trường mầm
non Nghĩa Hà
|
P.hiệu bộ, 02 P.học
|
3.250
|
2.600
|
650
|
350
|
2.250
|
2.250
|
|
|
|
|
Trường mầm
non Tây Hà
|
bếp ăn
|
600
|
480
|
120
|
150
|
330
|
330
|
|
|
|
|
Trường mầm
non Nam Hà
|
bếp ăn
|
1.100
|
880
|
220
|
150
|
730
|
730
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Đông Hà
|
sân trường
|
1.200
|
960
|
240
|
200
|
760
|
760
|
|
|
|
|
Trường Tiểu
học Tây Hà
|
06 P.Ch. năng, nhà VS
|
3.700
|
2.960
|
740
|
300
|
2.660
|
2.660
|
|
|
|
|
Trường Tiểu
học Nam Hà
|
sân, tường rào
|
1.800
|
1.440
|
360
|
250
|
1.190
|
1.190
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa
xã Nghĩa Hà
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
400
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Kim Thạch
|
|
800
|
480
|
320
|
174
|
306
|
306
|
|
|
|
9
|
Xã Nghĩa
Phú
|
|
3.500
|
2.800
|
700
|
|
800
|
800
|
|
|
Đạt chuẩn
2017
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
3.500
|
2.800
|
700
|
|
800
|
800
|
|
|
|
|
Trường Tiểu
học Nghĩa Phú: 08 phòng hiệu bộ và chức năng, nhà xe
|
|
3.500
|
2.800
|
700
|
|
800
|
800
|
|
|
|
10
|
Xã Nghĩa
An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn
2018
|
11
|
Xã Tịnh
Châu
|
|
1.120
|
896
|
224
|
|
896
|
|
|
896
|
Đạt chuẩn
2015
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.120
|
896
|
224
|
|
896
|
|
|
896
|
|
|
KCH Kênh
B8-15-1 Đồng đội 4 Phú Bình
|
800m
|
1.120
|
896
|
224
|
|
896
|
|
|
896
|
|
12
|
Xã Tịnh
Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn
2015
|
II
|
H. BÌNH
SƠN
|
|
253.811
|
183.009
|
71.045
|
31.331
|
104.054
|
26.900
|
52.284
|
24.870
|
|
1
|
Xã Bình
Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BNVB; bố
trí vốn dự phòng
|
2
|
Xã Bình
Châu
|
|
1.601
|
961
|
640
|
760
|
200
|
|
200
|
|
BNVB; bố
trí vốn dự phòng
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.601
|
961
|
640
|
760
|
200
|
|
200
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Định Tân
|
|
800
|
480
|
320
|
380
|
100
|
|
100
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Phú Quý
|
|
801
|
481
|
320
|
380
|
100
|
|
100
|
|
|
3
|
Xã Bình
Trị
|
|
790
|
632
|
158
|
|
632
|
|
632
|
|
BNVB; Đạt
chuẩn 2017
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
790
|
632
|
158
|
|
632
|
|
632
|
|
|
|
Đấu nối cấp
nước sinh hoạt thôn Lệ Thủy
|
1.995 m
|
790
|
632
|
158
|
|
632
|
|
632
|
|
|
4
|
Xã Bình
Thạnh
|
|
23.140
|
17.610
|
5.530
|
6.200
|
11.410
|
|
11.410
|
|
BNVB, đạt
chuẩn 2019
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
23.140
|
17.610
|
5.530
|
6.200
|
11.410
|
|
11.410
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến từ đường
Dốc Sỏi- Dung Quất đến Hải Ninh (đoạn từ nhà ông
Nguyễn May, thôn Vĩnh An đến Bến cá thôn Hải Ninh)
|
1.500m
|
2.700
|
1.890
|
810
|
700
|
1.190
|
|
1.190
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Tây An đến Toàn An đến giáp tuyến đường số 3 Dung Quất - Chu Lai
|
1.200m
|
1.440
|
720
|
720
|
300
|
420
|
|
420
|
|
|
|
Trường mẫu
giáo Bình Thạnh: 04 phòng học và hạng mục khác
|
|
4.000
|
3.200
|
800
|
1.100
|
2.100
|
|
2.100
|
|
|
|
Trường Tiểu
học số 1 Bình Thạnh (cụm chính); 02 phòng học, 06 phòng chức năng
|
|
3.000
|
2.400
|
600
|
900
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
Trường THCS
Bình Thạnh: 10 phòng học, 6 phòng chức năng, nhà hiệu bộ
|
|
10.000
|
8.000
|
2.000
|
2.700
|
5.300
|
|
5.300
|
|
|
|
Khu văn
hóa, thể thao xã
|
|
2.000
|
1.400
|
600
|
500
|
900
|
|
900
|
|
|
5
|
Xã Bình
Đông
|
|
23.220
|
16.738
|
6.482
|
|
9.818
|
5.200
|
|
4.618
|
BNVB, đạt
chuẩn 2020
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
23.220
|
16.738
|
6.482
|
|
9.818
|
5.200
|
|
4.618
|
|
|
Đ.xã: Tuyến nhà
bà Đỗ Thị Thanh - khu di tích đánh Mỹ đầu tiên
|
200m
|
400
|
280
|
120
|
|
280
|
|
|
280
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
cổng UBND xã - xóm Bến Nước
|
350m
|
520
|
364
|
156
|
|
364
|
|
|
364
|
|
|
Đ.xã: Tuyến cổng
UBND xã nhà ông Ngô Tùng Lâm
|
200m
|
400
|
280
|
120
|
|
280
|
|
|
280
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
nhà ông Phạm Văn Hùng - nhà bà Nguyễn Thị Trí
|
174m
|
350
|
245
|
105
|
|
245
|
|
|
245
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
nhà bà Võ Thị Meng - nhà ông Hồ Viết Én
|
68m
|
140
|
98
|
42
|
|
98
|
|
|
98
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
từ nghĩa tự thôn Sơn Trà - nhà bà Huỳnh Thị Đào
|
85m
|
170
|
119
|
51
|
|
119
|
|
|
119
|
|
|
Trạm biến
áp KDC số 3, thôn Thượng Hòa
|
1 trạm
|
980
|
784
|
196
|
|
784
|
|
|
784
|
|
|
Đường dây
0,4 từ trường MG cụm Sơn Trà đến nhà ông Phạm Nhất, thôn Sơn Trà
|
120m
|
120
|
96
|
24
|
|
96
|
|
|
96
|
|
|
Đường dây 0,4KV
từ nhà ông Nguyễn Trung Thông đến nhà ông Nguyễn Quốc Bưởi, thôn Thượng Hòa
|
700 m
|
840
|
672
|
168
|
|
672
|
|
|
672
|
|
|
Đường dây
0,4KV từ nhà ông Nguyễn Thanh Hường đến nhà ông Tô Văn
Cúc, thôn Thượng Hòa
|
400 m
|
480
|
384
|
96
|
|
384
|
|
|
384
|
|
|
Đường dây 0,4KV
từ nhà bà Nguyễn Thị Bài đến nhà ông Huỳnh Phước, thôn Thượng Hòa
|
300 m
|
360
|
288
|
72
|
|
288
|
|
|
288
|
|
|
Đường dây
0,4KV từ nhà ông Nguyễn Thanh Hường đến nhà ông Nguyễn Châu, thôn Thượng Hòa
|
300 m
|
360
|
288
|
72
|
|
288
|
|
|
288
|
|
|
Trường mẫu
giáo Bình Đông (cụm trường thôn Tân Hy 2): 04 phòng học + nhà bếp
ăn
|
|
3.800
|
3.040
|
760
|
|
900
|
900
|
|
|
|
|
Trường mẫu
giáo Bình Đông (cụm thôn Thượng Hòa): 02 phòng học, sân vườn, cổng
ngõ
|
|
2.400
|
1.920
|
480
|
|
800
|
800
|
|
|
|
|
Trường TH
Bình Đông (cụm thôn Thượng Hòa, khu Cà Ninh): nhà vệ sinh,
sân vườn, tường rào, cổng ngõ
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
Trường TH Bình Đông (điểm
chính): 4 P.chức năng
|
|
2.000
|
1.600
|
400
|
|
800
|
800
|
|
|
|
|
Trường THCS
Bình Đông: Nhà vệ sinh, đường nội bộ, sân vườn
|
|
1.200
|
960
|
240
|
|
400
|
400
|
|
|
XSKT
|
|
Khu thể
thao xã Bình Đông
|
|
2.000
|
1.400
|
600
|
|
700
|
700
|
|
|
|
|
Sân thể
thao thôn Sơn Trà
|
|
400
|
240
|
160
|
|
240
|
|
|
240
|
|
|
Sân thể
thao thôn Tân Hy 1
|
|
400
|
240
|
160
|
|
240
|
|
|
240
|
|
|
Sân thể
thao thôn Thượng Hòa
|
|
400
|
240
|
160
|
|
240
|
|
|
240
|
|
|
Hệ thống
thoát nước thải khu dân cư trên địa bàn xã
|
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
6
|
Xã Bình
Chánh
|
|
1.710
|
1.208
|
502
|
470
|
738
|
|
258
|
480
|
BNVB
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
910
|
728
|
182
|
470
|
258
|
|
258
|
|
|
|
KCH kênh
B3-15-2
|
700m
|
910
|
728
|
182
|
470
|
258
|
|
258
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
800
|
480
|
320
|
|
480
|
|
|
480
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Bầu Chuốc
|
|
800
|
480
|
320
|
|
480
|
|
|
480
|
|
7
|
Xã Bình
Trung
|
|
900
|
630
|
270
|
200
|
430
|
|
430
|
|
Đạt chuẩn
2016
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
900
|
630
|
270
|
200
|
430
|
|
430
|
|
|
|
Đ.xã: tuyến
Trung minh - Ngõ Chư (nối dài)
|
500m
|
900
|
630
|
270
|
200
|
430
|
|
430
|
|
|
8
|
Xã Bình
Chương
|
|
28.940
|
20.314
|
8.626
|
461
|
9.599
|
6.200
|
769
|
2.630
|
Đạt chuẩn
2020
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
800
|
480
|
320
|
461
|
19
|
|
19
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Nam Thuận
|
|
800
|
480
|
320
|
461
|
19
|
|
19
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
28.140
|
19.834
|
8.306
|
|
9.580
|
6.200
|
750
|
2.630
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Tỉnh lộ 622B đi xóm 2 (nhà bà Mân thôn Nam Thuận)
|
1000 m
|
1.700
|
1.190
|
510
|
|
500
|
500
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.xã: Tuyến
Tỉnh lộ 622B đi cống Dương
|
1000 m
|
1.700
|
1.190
|
510
|
|
500
|
500
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.xã: Tuyến
Tỉnh lộ 622B đi Ngõ Anh
|
1000 m
|
1.700
|
1.190
|
510
|
|
500
|
500
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.xã: Tuyến
Tỉnh 622B (Ngã ba) đi Hóc Bè
|
600 m
|
1.020
|
714
|
306
|
|
714
|
|
|
714
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Tỉnh 622B (Bưu điện xã) đi đập Bình Nam
|
400 m
|
680
|
476
|
204
|
|
476
|
|
|
476
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Ngõ Anh đi Quốc lộ 24C
|
700 m
|
1.190
|
833
|
357
|
|
400
|
400
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.xã: Tuyến
Tỉnh lộ 622B (HTXNN1) đi Đồng Chùa Nghĩa đại
|
700 m
|
1.190
|
833
|
357
|
|
400
|
400
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh B3VC7
đoạn từ Hóc thiện đi Gò Nai
|
150 m
|
210
|
168
|
42
|
|
168
|
|
|
168
|
|
|
Kênh Đập Cầm
Đào đi tỉnh lộ 622B
|
1.210 m
|
1.720
|
1.376
|
344
|
|
500
|
500
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh từ
kênh B3-2 đến Suối Hiền
|
2000 m
|
2.840
|
2.272
|
568
|
|
800
|
800
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh từ
Hàng Găng giữa di Hàng Găng Ngoài
|
700 m
|
990
|
792
|
198
|
|
792
|
|
|
792
|
|
|
Trường THCS
Bình Chương: Các phòng chức năng
|
|
3.400
|
2.720
|
680
|
|
800
|
800
|
|
|
XSKT
|
|
Nhà văn
hóa, khu thể thao xã Bình Chương
|
|
5.500
|
3.850
|
1.650
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
XSKT
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn An Điềm
|
|
800
|
480
|
320
|
|
480
|
|
|
480
|
|
|
Chợ Trung
tâm xã Bình Chương
|
|
1.500
|
750
|
750
|
|
750
|
|
750
|
|
|
|
Nghĩa trang
nhân dân xã Bình Chương
|
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
|
800
|
800
|
|
|
XSKT
|
9
|
Xã Bình
Thanh Tây
|
|
23.769
|
18.405
|
5.364
|
6.860
|
11.546
|
|
11.546
|
|
Đạt chuẩn
2019
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
23.769
|
18.405
|
5.364
|
6.860
|
11.546
|
|
11.546
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
từ 7/5 - Hội Bình (thôn Phước Hòa)
|
400m
|
600
|
300
|
300
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
KCH kênh hồ
Hóc Bứa - Rộc Bàn
|
1.500m
|
2.250
|
1.800
|
450
|
700
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
|
KCH kênh BM
2-2 - Gò Chỉ
|
800m
|
1.420
|
1.136
|
284
|
430
|
706
|
|
706
|
|
|
|
KCH kênh BM
2-3 - Gò Bộ
|
942m
|
1.319
|
1.055
|
264
|
390
|
665
|
|
665
|
|
|
|
KCH kênh
Bàu cạn - Cây Bêu
|
800m
|
1.120
|
896
|
224
|
300
|
596
|
|
596
|
|
|
|
KCH kênh BM
2-1 - Đồng Dài
|
300m
|
360
|
288
|
72
|
150
|
138
|
|
138
|
|
|
|
KCH kênh BM
2-4-1 -Thổ Huy
|
250m
|
300
|
240
|
60
|
150
|
90
|
|
90
|
|
|
|
Trường mầm non
Bình Thanh Tây: 06 phòng học + hạng mục khác
|
|
6.000
|
4.800
|
1.200
|
1.700
|
3.100
|
|
3.100
|
|
|
|
Trường THCS
Bình Thanh Tây: 10 phòng học
|
|
6.000
|
4.800
|
1.200
|
1.700
|
3.100
|
|
3.100
|
|
|
|
Nâng cấp hội
trường UBND xã
|
|
1.500
|
1.050
|
450
|
390
|
660
|
|
660
|
|
|
|
Sân thể
thao xã
|
|
1.000
|
700
|
300
|
270
|
430
|
|
430
|
|
|
|
Sân thể thao,
tường rào nhà văn hóa các thôn Thạnh Thiện, Phước Hòa, An Quang
|
|
900
|
540
|
360
|
220
|
321
|
|
321
|
|
|
|
Sửa chữa,
nâng cấp trạm y tế xã Bình Thanh Tây
|
|
1.000
|
800
|
200
|
310
|
490
|
|
490
|
|
|
10
|
Xã Bình
Thanh Đông
|
|
27.520
|
19.980
|
7.540
|
|
10.481
|
3.500
|
|
6.981
|
Đạt chuẩn
2020 (thay xã Bình Thuận)
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
27.520
|
19.980
|
7.540
|
|
10.481
|
3.500
|
|
6.981
|
|
|
Đ.xã: Tuyến đường
Minh - Chánh
|
940 m
|
1.690
|
1.183
|
507
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Tham Hội 1 - Tham Hội 3 (nối dài)
|
900 m
|
1.620
|
1.134
|
486
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Trạm Hạ Thế - Ngõ bà Thanh
|
600 m
|
900
|
450
|
450
|
|
450
|
|
|
450
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Quán ông Ngọc - Núi Thinh Thình
|
900 m
|
1.350
|
675
|
675
|
|
675
|
|
|
675
|
|
|
Kênh Cống
Lù - Tràn đường Cây Trâm
|
500 m
|
600
|
480
|
120
|
|
480
|
|
|
480
|
|
|
Kênh Ngõ 5
Hạnh - Đồng Lớn
|
400 m
|
480
|
384
|
96
|
|
384
|
|
|
384
|
|
|
Kênh Ngõ Thành
- Ngõ Lệnh
|
500 m
|
600
|
480
|
120
|
|
480
|
|
|
480
|
|
|
Kênh Ngõ
Sơn - Ngõ Triều
|
500 m
|
600
|
480
|
120
|
|
480
|
|
|
480
|
|
|
Kênh Ngõ Hộ
- Tràn Kênh KB 12
|
300 m
|
360
|
288
|
72
|
|
288
|
|
|
288
|
|
|
Kênh Cống
Lù - Ngã Tư Đường Minh - Chánh
|
1200 m
|
1.440
|
1.152
|
288
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
Kênh Chính
- Cống Làng Ngà
|
200 m
|
240
|
192
|
48
|
|
192
|
|
|
192
|
|
|
Kênh Ngõ
Trâm - Gò Tre
|
400 m
|
480
|
384
|
96
|
|
384
|
|
|
384
|
|
|
Kênh Cống Hố
Lùng - Hóc Bá
|
400 m
|
480
|
384
|
96
|
|
384
|
|
|
384
|
|
|
Kênh Cống
Lù - Trảng Mè
|
1000m
|
1.200
|
960
|
240
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
Kênh Cống
Lù - Ngõ Sửu
|
400 m
|
480
|
384
|
96
|
|
384
|
|
|
384
|
|
|
Kênh Ngõ
hài - Ngõ 3 Hường
|
500 m
|
600
|
480
|
120
|
|
480
|
|
|
480
|
|
|
Kênh Cầu
Máng - Chồi Thơm
|
500 m
|
600
|
480
|
120
|
|
480
|
|
|
480
|
|
|
Kênh Ngõ
Thanh - Cây Thị
|
800 m
|
1.000
|
800
|
200
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
Trường MG
Bình Thanh Đông: 04 phòng chức năng, sân vườn
|
|
1.900
|
1.520
|
380
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
Trường TH Bình
Thanh Đông: Nhà thi đấu đa năng
|
|
3.000
|
2.400
|
600
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, khu thể thao xã
|
|
5.500
|
3.850
|
1.650
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Tham Hội 1
|
|
800
|
480
|
320
|
|
480
|
|
|
480
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Tham Hội 2
|
|
800
|
480
|
320
|
|
480
|
|
|
480
|
|
|
Nhà văn hóa,
sân thể thao thôn Tham Hội 3
|
|
800
|
480
|
320
|
|
480
|
|
|
480
|
|
11
|
Xã Bình
An
|
|
1.200
|
600
|
600
|
|
600
|
|
600
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.200
|
600
|
600
|
|
600
|
|
600
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngã ba đường bê tông đi Hố Dài
|
800m
|
1.200
|
600
|
600
|
|
600
|
|
600
|
|
|
12
|
Xã Bình
Hiệp
|
|
27.040
|
19.522
|
7.518
|
7.570
|
11.952
|
|
11.952
|
|
Đạt chuẩn
2019
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
27.040
|
19.522
|
7.518
|
7.570
|
11.952
|
|
11.952
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
từ đường công vụ (nhà ông Thống) - Phú Hòa (Tịnh Thọ)
|
745m
|
1.000
|
700
|
300
|
300
|
400
|
|
400
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến từ QL1A (ngã
ba Núi Võ) - Tịnh Thọ (Lộc Trung)
|
872 m
|
1.100
|
770
|
330
|
300
|
470
|
|
470
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
từ đất ông Mai - Nghĩa trang liệt sĩ
|
197m
|
300
|
210
|
90
|
150
|
60
|
|
60
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ
nhà họp Trung Nam - Mỹ Trung (đi Mỹ Tây)
|
879m
|
1.200
|
600
|
600
|
230
|
370
|
|
370
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
từ ngõ Quyền (Đội 5) - Vạn An, Kênh B5A (xóm Hồ)
|
1.500m
|
2.100
|
1.050
|
1.050
|
390
|
660
|
|
660
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ cầu
Bàu Lát - Ngõ Hùng (Đội 2)
|
600m
|
800
|
400
|
400
|
190
|
210
|
|
210
|
|
|
|
KCH kênh B5A2 -
Đội 9 (Liên Mỹ)
|
2000m
|
2.600
|
2.080
|
520
|
900
|
1.180
|
|
1.180
|
|
|
|
KCH kênh B7
- nhà ông Chính
|
497m
|
600
|
480
|
120
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
|
KCH kênh
B5A2 - Đồng Rõi (Đội 10)
|
635m
|
800
|
640
|
160
|
250
|
390
|
|
390
|
|
|
|
KCH kênh đập
Hố vàng - kênh B7
|
879m
|
1.100
|
880
|
220
|
360
|
520
|
|
520
|
|
|
|
KCH kênh
nhà ông Huân - nhà ông Sáu Tài
|
450m
|
560
|
448
|
112
|
200
|
248
|
|
248
|
|
|
|
KCH kênh từ
Mương Kênh đến Đồng Đế ngoài
|
400m
|
500
|
400
|
100
|
190
|
210
|
|
210
|
|
|
|
KCH kênh
B5A - Ngõ Dự (Đội 2)
|
550m
|
680
|
544
|
136
|
210
|
334
|
|
334
|
|
|
|
Trường Mẫu giáo
Bình Hiệp
|
|
4.500
|
3.600
|
900
|
1.200
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
|
Trường Tiểu
học Bình Hiệp: 06 phòng học
|
|
3.600
|
2.880
|
720
|
1.000
|
1.880
|
|
1.880
|
|
|
|
Trường THCS
Bình Hiệp: 04 Phòng học
|
|
2.400
|
1.920
|
480
|
700
|
1.220
|
|
1.220
|
|
|
|
Nhà văn hóa,
sân thể thao thôn Liên Trì Tây
|
|
800
|
480
|
320
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Liên Trì
|
|
800
|
480
|
320
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Liên Trì Đông
|
|
800
|
480
|
320
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
|
Nhà văn hóa,
sân thể thao thôn Xuân Yên Đông
|
|
800
|
480
|
320
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
13
|
Xã Bình
Hòa
|
|
27.180
|
19.466
|
7.714
|
|
9.033
|
6.400
|
|
2.633
|
Đạt chuẩn
2020
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
27.180
|
19.466
|
7.714
|
|
9.033
|
6.400
|
|
2.633
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
TL 621 - Lạc Sơn - Lộc Tự đi An Cường, xã Bình Hải (GĐ3)
|
600m
|
900
|
630
|
270
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.xã: Tuyến Trường
Lộc tự di xã Bình Hải (GĐ3)
|
400m
|
600
|
420
|
180
|
|
420
|
|
|
420
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Truông Cát đi xã Bình Thanh Đông (GĐ2)
|
550m
|
830
|
581
|
249
|
|
581
|
|
|
581
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Long Bình đội 1 đến Tri Hòa
|
1.500m
|
1.950
|
975
|
975
|
|
400
|
400
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.thôn: Tuyến
từ Cầu Hộ đi Lộc Tự
|
3000m
|
3.500
|
1.750
|
1.750
|
|
800
|
800
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh từ đập
Gò Lang - An Khương (GĐ1)
|
1.100m
|
1.650
|
1.320
|
330
|
|
500
|
500
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh Đập Gò
Lang - An Khương (GĐ2)
|
1500m
|
2.250
|
1.800
|
450
|
|
700
|
700
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh BM2-10
nối dài đến Ngọc Khương
|
1.300m
|
1.630
|
1.304
|
326
|
|
500
|
500
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh đập Ao
Gió đến xứ đồng Gò Thị
|
1300m
|
1.630
|
1.304
|
326
|
|
400
|
400
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh nhà Bà
Thanh - Giếng Lồi, Bầu Cạn
|
1200m
|
1.500
|
1.200
|
300
|
|
400
|
400
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh Hố Giếng
Câu - nhà Sa 5
|
800m
|
1.040
|
832
|
208
|
|
832
|
|
|
832
|
|
|
Kênh Hố Giếng
Câu đi nhà Sa 7
|
300m
|
400
|
320
|
80
|
|
320
|
|
|
320
|
|
|
Trường mẫu giáo
xã Bình Hòa: 5 phòng, sân vườn, nhà xe
|
|
4.000
|
3.200
|
800
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
XSKT
|
|
Trường
THCS Bình Hòa: Nhà hiệu bộ
|
|
2.000
|
1.600
|
400
|
|
700
|
700
|
|
|
XSKT
|
|
Khu thể
thao xã Bình Hòa
|
|
2.500
|
1.750
|
750
|
|
700
|
700
|
|
|
XSKT
|
|
Nhà văn hóa,
sân thể thao Thôn 5
|
|
800
|
480
|
320
|
|
480
|
|
|
480
|
|
14
|
Xã Bình
Khương
|
|
27.305
|
19.966
|
7.339
|
7.210
|
12.753
|
|
12.753
|
|
Đạt chuẩn
2019
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
27.305
|
19.966
|
7.339
|
7.210
|
12.753
|
|
12.753
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
từ thôn Trà Lãm đến thôn Phước An đến Bình Nguyên
|
3.760m
|
5.640
|
3.948
|
1.692
|
1.200
|
2.748
|
|
2.748
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến nhà
ông Minh - UBND xã
|
240m
|
360
|
252
|
108
|
150
|
102
|
|
102
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
ngõ nhà Ông Toán - Ranh giới Bình An
|
500m
|
795
|
557
|
239
|
230
|
326
|
|
326
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến trên
Nghĩa Trang - Gò Mù U
|
900m
|
1.275
|
893
|
383
|
310
|
582
|
|
582
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
ông Phụng đến xóm ông Tạo
|
500m
|
562
|
281
|
281
|
150
|
130
|
|
130
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Nhà văn hóa - cầu bà Luật
|
1.300m
|
1.510
|
755
|
755
|
310
|
444
|
|
444
|
|
|
|
KCH kênh từ
đập Hố Dưỡng đến Giếng Mội
|
579m
|
644
|
515
|
129
|
220
|
295
|
|
295
|
|
|
|
KCH kênh từ
đập Hố Dưỡng đến nhà Nguyễn Công Luận
|
1.029m
|
1.085
|
868
|
217
|
310
|
558
|
|
558
|
|
|
|
KCH kênh từ
Ngõ Thị - Xe Cháy
|
1.500m
|
1.570
|
1.256
|
314
|
470
|
786
|
|
786
|
|
|
|
KCH kênh từ
hồ Hố Đá - cống Vũ Ô - đồng Đá Mọc
|
637m
|
665
|
532
|
133
|
230
|
302
|
|
302
|
|
|
|
KCH kênh từ đập Hố
Mít - đồng Rộ Tùng
|
655m
|
700
|
560
|
140
|
230
|
330
|
|
330
|
|
|
|
Trường mẫu
giáo Bình Khương - cơ sở Trà Lăm: 02 phòng học, bếp ăn, nhà
vệ sinh, sân, đường nội bộ
|
|
2.200
|
1.760
|
440
|
600
|
1.160
|
|
1.160
|
|
|
|
Điểm trường mẫu
giáo Phước An: Phòng học, bếp ăn
|
|
1.200
|
960
|
240
|
350
|
610
|
|
610
|
|
|
|
Trường tiểu
học Bình Khương - cơ sở Thanh Trà: Nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh
|
|
2.000
|
1.600
|
400
|
580
|
1.020
|
|
1.020
|
|
|
|
Trường THCS
Bình Khương: phòng học, nhà vệ sinh
|
|
2.600
|
2.080
|
520
|
700
|
1.380
|
|
1.380
|
|
|
|
Nhà văn hóa
xã
|
|
3.000
|
2.100
|
900
|
780
|
1.320
|
|
1.320
|
|
|
|
Sân vận động
xã
|
|
1.500
|
1.050
|
450
|
390
|
660
|
|
660
|
|
|
15
|
Xã Bình
Long
|
|
820
|
410
|
410
|
|
410
|
|
|
410
|
Đạt chuẩn
2018
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
820
|
410
|
410
|
|
410
|
|
|
410
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Cầu tre - Cầu kênh
|
500 m
|
820
|
410
|
410
|
|
410
|
|
|
410
|
|
16
|
Xã Bình
Minh
|
|
2.620
|
1.646
|
974
|
500
|
1.146
|
|
250
|
896
|
Đạt chuẩn
2017
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.500
|
750
|
750
|
500
|
250
|
|
250
|
|
|
|
Đ.thôn: tuyến
TBABM 2 đi nhà ông Trương (nối dài)
|
1.000m
|
1.500
|
750
|
750
|
500
|
250
|
|
250
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.120
|
896
|
224
|
|
896
|
|
|
896
|
|
|
KCH Kênh Đá
Giăng (nối dài)
|
800 m
|
1.120
|
896
|
224
|
|
896
|
|
|
896
|
|
17
|
Xã Bình
Mỹ
|
|
1.214
|
850
|
607
|
|
850
|
|
|
850
|
Đạt chuẩn
2018
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.214
|
850
|
607
|
|
850
|
|
|
850
|
|
|
Đ.xã: Tuyến TL
622B (Dốc Phú) - TL 622 (QL 24C)
|
750 m
|
1.214
|
850
|
607
|
|
850
|
|
|
850
|
|
18
|
Xã Bình
Nguyên
|
|
770
|
616
|
154
|
|
616
|
|
|
616
|
Đạt chuẩn
2017
|
|
* Công trình
khởi công mới
|
|
770
|
616
|
154
|
|
616
|
|
|
616
|
|
|
KCH Kênh
B3-16-2 thôn Châu tử
|
550 m
|
770
|
616
|
154
|
|
616
|
|
|
616
|
|
19
|
Xã Bình
Phú
|
|
1.792
|
896
|
896
|
|
600
|
600
|
|
|
Đạt chuẩn
2018
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.792
|
896
|
896
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
từ nhà ông Bảy Tập, thôn An Thạnh 1 - Bàu Suốt, thôn An Thạnh 2
|
1300 m
|
1.792
|
896
|
896
|
|
600
|
600
|
|
|
|
20
|
Xã Bình
Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn
2018 ch.sang 2019
|
21
|
Xã Bình
Tân
|
|
29.500
|
20.475
|
9.025
|
450
|
9.806
|
5.000
|
530
|
4.276
|
Đạt chuẩn
2020
|
|
* Công trình
chuyển tiếp
|
|
800
|
480
|
320
|
450
|
30
|
|
30
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Nhơn hòa 1
|
|
800
|
480
|
320
|
450
|
30
|
|
30
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
28.700
|
19.995
|
8.705
|
|
9.776
|
5.000
|
500
|
4.276
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Tịnh Phong-Tịnh
Hòa (đoạn qua xã Bình Tân)
|
1650m
|
4.500
|
3.150
|
1.350
|
|
900
|
900
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.thôn:
BTXM tuyến Tam Phụ - dốc Bà Thìn (GĐ2)
|
450m
|
530
|
265
|
265
|
|
256
|
|
|
256
|
|
|
Đ.thôn: BTXM
tuyến Đại Lộc - xóm Vườn
|
580m
|
820
|
410
|
410
|
|
410
|
|
|
410
|
|
|
Đ.thôn: BTXM
tuyến Phước Sơn - xóm Tây
|
2.000 m
|
2.500
|
1.250
|
1.250
|
|
500
|
500
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.thôn:
BTXM tuyến xóm Ba, thôn Liêm Quang, xã Bình Tân - thôn Phú Nhiêu, xã Bình Phú
(GĐ1)
|
700 m
|
900
|
450
|
450
|
|
450
|
|
|
450
|
|
|
Kênh Hóc Bứa - Thầy
Trang
|
2.000 m
|
3.000
|
2.400
|
600
|
|
600
|
600
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh chính
trước xóm Nhì
|
700 m
|
850
|
680
|
170
|
|
680
|
|
|
680
|
|
|
Kênh từ đường
đi sản xuất qua bãi đá ông Nam
|
850 m
|
1.100
|
880
|
220
|
|
880
|
|
|
880
|
|
|
Kênh Chính -
nhà ông Đại Phú Vinh
|
900 m
|
1.100
|
880
|
220
|
|
880
|
|
|
880
|
|
|
Trường Mẫu giáo
Bình Tân: 04 phòng học, bếp ăn, nhà vệ sinh, sân đường nội
bộ, tường rào, cổng ngõ
|
|
3.800
|
3.040
|
760
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
XSKT
|
|
Trường
trung học cơ sở Bình Tân: 04 phòng học
|
|
1.900
|
1.520
|
380
|
|
600
|
600
|
|
|
XSKT
|
|
Nhà thi đấu
đa năng xã Bình Tân
|
|
3.500
|
2.450
|
1.050
|
|
800
|
800
|
|
|
XSKT
|
|
Sân vận động
xã Bình Tân
|
|
2.000
|
1.400
|
600
|
|
600
|
600
|
|
|
XSKT
|
|
Sân thể thao,
tường rào, cổng ngõ Nhà văn hóa 03 thôn: Liêm Quang, Nhơn Hòa 2, Diên Lộc
|
|
1.200
|
720
|
480
|
|
720
|
|
|
720
|
|
|
Nghĩa trang
nhân dân xã Bình Tân
|
|
1.000
|
500
|
500
|
|
500
|
|
500
|
|
|
22
|
Xã Bình
Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BNVB; bố
trí vốn dự phòng
|
23
|
Xã Bình
Thới
|
|
1.400
|
980
|
420
|
150
|
830
|
|
830
|
|
Đạt chuẩn
2016
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.400
|
980
|
420
|
150
|
830
|
|
830
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Tỉnh lộ 621 - Bầu Dầu
|
1.364m
|
1.400
|
980
|
420
|
150
|
830
|
|
830
|
|
|
24
|
Xã Bình
Dương
|
|
1.380
|
1.104
|
276
|
500
|
604
|
|
124
|
480
|
Đạt chuẩn
2015
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
780
|
624
|
156
|
500
|
124
|
|
124
|
|
|
|
KCH Kênh
B3-16-Nhà Cũng
|
600m
|
780
|
624
|
156
|
500
|
124
|
|
124
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
600
|
480
|
120
|
|
480
|
|
|
480
|
|
|
KCH Kênh
B3-16- V3- Miễu Thượng
|
500 m
|
600
|
480
|
120
|
|
480
|
|
|
480
|
|
III
|
H. SƠN TỊNH
|
|
169.638
|
116.126
|
53.512
|
21.479
|
64.856
|
16.700
|
32.916
|
15.240
|
|
1
|
Xã Tịnh
Giang
|
|
2.100
|
1.250
|
850
|
500
|
750
|
|
200
|
550
|
Đạt chuẩn
2016
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.000
|
700
|
300
|
500
|
200
|
|
200
|
|
|
|
Mở rộng
khu thể thao xã
|
|
1.000
|
700
|
300
|
500
|
200
|
|
200
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.100
|
550
|
550
|
|
550
|
|
|
550
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Bà Lùn - Ông Cang
|
800 m
|
1.100
|
550
|
550
|
|
550
|
|
|
550
|
|
2
|
Xã Tịnh
Bắc
|
|
1.600
|
1.280
|
320
|
500
|
780
|
|
780
|
|
Đạt chuẩn
2017
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.600
|
1.280
|
320
|
500
|
780
|
|
780
|
|
|
|
Trường Mầm
non Tịnh Bắc: Phòng hiệu bộ, sân chơi
|
|
1.600
|
1.280
|
320
|
500
|
780
|
|
780
|
|
|
3
|
Xã Tịnh
Đông
|
|
27.970
|
17.063
|
10.907
|
7.710
|
9.351
|
|
9.351
|
|
Đạt chuẩn
2019
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
27.970
|
17.063
|
10.907
|
7.710
|
9.351
|
|
9.351
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Từ đường BT Tân Hưng - Cầu bầu Doan (giai đoạn 2)
|
1.730m
|
2.880
|
2.016
|
864
|
1.470
|
546
|
|
546
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
từ đường nhựa đi Trà Tân - Tịnh Giang
|
350m
|
550
|
385
|
165
|
160
|
225
|
|
225
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
đường QL 24B (nhà ông Mai - Luận) - Nhà ông Quả
|
400m
|
660
|
462
|
198
|
200
|
262
|
|
262
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
ngõ ông Lê Văn Tiên - Ngõ ông Ao Anh
|
1.200m
|
1.680
|
840
|
840
|
300
|
540
|
|
540
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Nhà ông Lê Phú Đạt - Nhà cộng đồng
|
270m
|
405
|
203
|
203
|
150
|
52
|
|
52
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
QL24B - kênh chính Bắc
|
470m
|
705
|
353
|
353
|
170
|
182
|
|
182
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ao cá
ông Trai - Kênh Tịnh Hiệp
|
750m
|
1.050
|
525
|
525
|
220
|
305
|
|
305
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ ông Hồng Phú - Ngõ ông Công
|
530m
|
795
|
398
|
398
|
180
|
217
|
|
217
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Nhà ông Hùng - Đường BTXM liên xã
|
300m
|
450
|
225
|
225
|
150
|
75
|
|
75
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
QL 24B - Ngõ ông Hòe
|
280m
|
420
|
210
|
210
|
150
|
60
|
|
60
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
QL 24B - Ngõ ông Nhì
|
350m
|
525
|
263
|
263
|
160
|
102
|
|
102
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ ông Khảm - Ngõ Ông Hoa
|
300m
|
450
|
225
|
225
|
150
|
75
|
|
75
|
|
|
|
Trường THCS
Tịnh Đông, hạng mục: 06 phòng chức năng
|
|
2.600
|
2.080
|
520
|
770
|
1.310
|
|
1.310
|
|
|
|
Sửa chữa, nâng
cấp Hội trường đa năng, kết hợp nhà văn hóa xã Tịnh Đông
|
|
2.000
|
1.400
|
600
|
520
|
880
|
|
880
|
|
|
|
Khu thể
thao xã Tịnh Đông
|
|
3.000
|
2.100
|
900
|
780
|
1.320
|
|
1.320
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn An Bình
|
|
800
|
480
|
320
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
|
Nhà văn hóa,
sân thể thao thôn Tân Phước
|
|
800
|
480
|
320
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Đồng nhơn Nam
|
|
800
|
480
|
320
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Đồng nhơn Bắc
|
|
800
|
480
|
320
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
|
Nhà văn hóa,
sân thể thao thôn Giữa
|
|
800
|
480
|
320
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Hương Nhượng Nam
|
|
800
|
480
|
320
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
|
Nghĩa trang
nhân dân Bông Giang xã Tịnh Đông
|
|
1.000
|
500
|
500
|
230
|
270
|
|
270
|
|
|
|
Chợ Tịnh Đông
|
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
750
|
1.250
|
|
1.250
|
|
|
4
|
Xã Tịnh
Minh
|
|
4.000
|
2.600
|
1.400
|
500
|
1.600
|
500
|
1.100
|
|
Đạt chuẩn
2017
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
2.000
|
1.600
|
400
|
500
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
|
Trường Tiểu
học Tịnh Minh: Nhà hiệu bộ
|
|
2.000
|
1.600
|
400
|
500
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Nghĩa trang
nhân dân Rừng Sằm
|
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
|
500
|
500
|
|
|
|
5
|
Xã Tịnh
Hiệp
|
|
29.070
|
19.990
|
9.080
|
|
10.590
|
3.700
|
|
6.890
|
Đạt chuẩn
2020
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
29.070
|
19.990
|
9.080
|
|
10.590
|
3.700
|
|
6.890
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Ngõ ông Lý xóm 3 đi ngõ ông Trinh xóm 4, Hội Đức
|
940 m
|
1.690
|
1.183
|
507
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.xã: Tuyến
Dốc Lò Rèn đi xóm 3A, Vĩnh Tuy
|
500 m
|
900
|
630
|
270
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.xã: Tuyến
Ngõ Ông Mẫn - Giếng Mạch (nd)
|
400 m
|
720
|
504
|
216
|
|
504
|
|
|
504
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Ngõ ông Trần Văn Triều đi nhà ông Nguyễn Tấn Thu
|
500 m
|
900
|
630
|
270
|
|
630
|
|
|
630
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Trạm Hạ thế Xuân Mỹ (nhà ông Thạch) - ngõ Bà Hoa
|
400 m
|
720
|
504
|
216
|
|
504
|
|
|
504
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Trạm Biến áp Mỹ Danh - ngõ ông Đặng Minh Hùng
|
500 m
|
900
|
630
|
270
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.xã: Xưởng Cưa
ông Huy - nhà ông Phước
|
600 m
|
1.080
|
756
|
324
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.xã: Tuyến
Ngõ ông Miên đi Gò Chùa (nối dài)
|
250 m
|
450
|
315
|
135
|
|
315
|
|
|
315
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Cầu cây
Sanh (nd) đến ngõ ông Liêm
|
650 m
|
1.170
|
819
|
351
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.xã: Tuyến Ngõ
ông Hương - ngõ ông Đông
|
1.700 m
|
3.060
|
2.142
|
918
|
|
500
|
500
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.xã: Tuyến
Nhà ông Nguyễn Tiên xóm 1, Vĩnh Tuy đi cầu Chìm
|
460 m
|
830
|
581
|
249
|
|
581
|
|
|
581
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Ngõ ông Nguyễn Đức Thu - đấu nối đường 622C
|
240 m
|
430
|
301
|
129
|
|
301
|
|
|
301
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Ngõ ông Tư - đồng Chưng
|
220 m
|
390
|
273
|
117
|
|
273
|
|
|
273
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Đường nhựa (Ba Gia - Vinh Tuy) đi Ao Lược
|
500 m
|
700
|
350
|
350
|
|
350
|
|
|
350
|
|
|
Đ.thôn:
Tuyến Cống Sa liều đi Hóc Cớm
|
300 m
|
420
|
210
|
210
|
|
210
|
|
|
210
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ ông Thức đi nhà ông Ao Mười
|
350 m
|
490
|
245
|
245
|
|
245
|
|
|
245
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ ông như - kênh chính bắc
|
436 m
|
610
|
305
|
305
|
|
305
|
|
|
305
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ ông Cần đi ngõ Bà Tuyết
|
800 m
|
1.120
|
560
|
560
|
|
560
|
|
|
560
|
|
|
KCH kênh
B1-1
|
280m
|
330
|
264
|
66
|
|
264
|
|
|
264
|
|
|
KCH kênh
B3-1-4-6
|
300m
|
360
|
288
|
72
|
|
288
|
|
|
288
|
|
|
Trường mầm
non Tịnh Hiệp: Nhà hiệu bộ, phòng chức năng
|
|
3.400
|
2.720
|
680
|
|
600
|
600
|
|
|
XSKT
|
|
Điểm Trường
Hòa Mỹ: 2 phòng học
|
|
1.600
|
1.280
|
320
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Sửa chữa,
nâng cấp hội trường UBND xã
|
|
1.200
|
840
|
360
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Trung tâm
VHTT xã Tịnh Hiệp
|
|
3.000
|
2.100
|
900
|
|
500
|
500
|
|
|
XSKT
|
|
Nhà Văn hóa,
sân thể thao thôn Xuân Mỹ
|
|
800
|
480
|
320
|
|
480
|
|
|
480
|
|
|
Nhà Văn
hóa, sân thể thao thôn Xuân Hòa
|
|
800
|
480
|
320
|
|
480
|
|
|
480
|
|
|
Sửa chữa
nhà văn hóa các thôn Mỹ Danh, Hội Đức, Vĩnh Tuy
|
|
1.000
|
600
|
400
|
|
600
|
|
|
600
|
|
6
|
Xã Tịnh
Bình
|
|
30.290
|
19.981
|
10.309
|
|
10.230
|
5.700
|
|
4.530
|
Đạt chuẩn
2020
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
30.290
|
19.981
|
10.309
|
|
10.230
|
5.700
|
|
4.530
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Ngõ Thọ Hùng - ngõ Đức
|
1.020 m
|
1.830
|
1.281
|
549
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Ngõ Xuân - Bình Đông, ngõ Trí Bình Nam
|
660 m
|
950
|
665
|
285
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Ngõ Thuộc - Gò Mã Tuyến xóm 2 giáp Tịnh Sơn (giai đoạn 1)
|
1.780 m
|
2.500
|
1.750
|
750
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ
Hòa - giáp đường Tịnh Hà - Tịnh Bắc
|
600 m
|
900
|
450
|
450
|
|
450
|
|
|
450
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Kít nước xóm 9 - Ngõ Quất - Ngõ Tam - Ngõ Hải giáp Tịnh Trà
|
450 m
|
630
|
315
|
315
|
|
315
|
|
|
315
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ Sỹ - Tịnh Hà - Tịnh Bắc
|
950 m
|
1.100
|
550
|
550
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ Minh - ngõ Phụng - ngõ Bồi xóm 1 Bình Bắc (GĐ1)
|
800 m
|
960
|
480
|
480
|
|
480
|
|
|
480
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngã Ba Cây Dúi - UBND xã (cũ)
|
710 m
|
990
|
495
|
495
|
|
495
|
|
|
495
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ Tình - ngõ Sơn - Cầu kênh đội 4 - ngõ Chưa - ngõ 4 Về -
ngõ Sơn Xóm 1 Bình Bắc (GĐ1)
|
1.000 m
|
1.400
|
700
|
700
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Đường 9 (Cây da tua xóm 4) giáp tỉnh lộ 622C - ngõ Mốc xóm 4 - ngõ 5 Sơn Xóm 1
(GĐ1)
|
700 m
|
980
|
490
|
490
|
|
490
|
|
|
490
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Đường xóm 8 - xóm 10 nối dài (giai đoạn 1)
|
1.100 m
|
1.450
|
725
|
725
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ Hòa - giáp đường Bình Hiệp -Tịnh Trà
|
1.380 m
|
1.500
|
750
|
750
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
Tuyến kênh
Đồng Chu Ngu - Đội 12
|
662 m
|
860
|
688
|
172
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
Tuyến kênh
64 - 2 - Ngõ Tuấn
|
620 m
|
750
|
600
|
150
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
Tuyến kênh ngõ
Tám rê - Hòn Đụn (giai đoạn 1)
|
700 m
|
840
|
672
|
168
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
Tuyến kênh
62 -7 Rộc Bưng (đồng chồi)
|
1.000 m
|
1.200
|
960
|
240
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
Tuyến kênh
625 - gò Ao, Bình Đông (giai đoạn 1)
|
600 m
|
600
|
480
|
120
|
|
480
|
|
|
480
|
|
|
Tuyến kênh
624 - ngõ Giới
|
700 m
|
850
|
680
|
170
|
|
680
|
|
|
680
|
|
|
Tuyến kênh
B42 - Gò Mây, Bình Đông (giai đoạn 1)
|
500 m
|
600
|
480
|
120
|
|
480
|
|
|
480
|
|
|
Tuyến kênh
đập đá chồng nối dài
|
500 m
|
600
|
480
|
120
|
|
480
|
|
|
480
|
|
|
Trường Mầm
non Tịnh Bình: 4 phòng học
|
|
3.200
|
2.560
|
640
|
|
700
|
700
|
|
|
|
|
Sửa chữa, mở rộng Hội
trường đa năng kết hợp nhà văn hóa xã Tịnh Bình
|
|
1.700
|
1.190
|
510
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
Khu thể
thao xã Tịnh Bình
|
|
2.000
|
1.400
|
600
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Bình Đông
|
|
800
|
480
|
320
|
|
250
|
250
|
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Bình Nam
|
|
800
|
480
|
320
|
|
250
|
250
|
|
|
|
|
Nâng cấp, cải
tạo nhà văn hóa thôn Bình Bắc
|
|
300
|
180
|
120
|
|
180
|
|
|
180
|
|
7
|
Xã Tịnh
Thọ
|
|
29.990
|
20.458
|
9.532
|
200
|
10.120
|
6.800
|
1.240
|
2.080
|
Đạt chuẩn
2020
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
600
|
480
|
120
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
|
KCH kênh số
5 Trạm bơm Thọ Nam
|
500m
|
600
|
480
|
120
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
29.390
|
19.978
|
9.412
|
|
9.840
|
6.800
|
960
|
2.080
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Trường Thọ - Phú Hậu
|
1.700 m
|
3.060
|
2.142
|
918
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.xã: Tuyến
Thọ Nam - Bình Đông
|
2.100 m
|
3.780
|
2.646
|
1.134
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.xã: Tuyến
Kênh B5a - Xóm Hồ (Thọ Trung)
|
1.000 m
|
1.800
|
1.260
|
540
|
|
600
|
600
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.thôn: Tuyến
TL622C - Núi Tròn
|
1.430 m
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
|
600
|
600
|
|
|
XSKT
|
|
Tuyến kênh
B5A1
|
810 m
|
1.050
|
840
|
210
|
|
840
|
|
|
840
|
|
|
Trường Mầm
non Tịnh Thọ, hạng mục: Nhà hiệu bộ, phòng chức năng, cấp
nước sinh hoạt
|
|
3.700
|
2.960
|
740
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
XSKT
|
|
Trường Tiểu
học số 1: Tường rào, sân trường
|
|
800
|
640
|
160
|
|
640
|
|
|
640
|
|
|
Trường Tiểu
học số 2: Nhà hiệu bộ
|
|
3.100
|
2.480
|
620
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
XSKT
|
|
Nhà Văn hóa
xã Tịnh Thọ
|
|
3.500
|
2.450
|
1.050
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
XSKT
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Thọ Nam
|
|
800
|
480
|
320
|
|
480
|
|
480
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Thọ Đông
|
|
800
|
480
|
320
|
|
480
|
|
480
|
|
|
|
Sân thể
thao và sửa chữa nhà văn hóa các thôn thôn Thọ Trung, Thọ Tây, Thọ Bắc
|
|
1.000
|
600
|
400
|
|
600
|
|
|
600
|
|
|
Chợ Ga xã Tịnh
Thọ
|
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
|
600
|
600
|
|
|
XSKT
|
8
|
Xã Tịnh
Phong
|
|
18.918
|
13.544
|
5.374
|
5.350
|
8.194
|
|
8.194
|
|
Đạt chuẩn
2019
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
18.918
|
13.544
|
5.374
|
5.350
|
8.194
|
|
8.194
|
|
|
|
Đ.xã: tuyến
Hồ Thị Mân - Ra Miếu
|
380m
|
500
|
350
|
150
|
160
|
190
|
|
190
|
|
|
|
Đ.xã: tuyến
Ngõ Bùi Cầy - Tịnh Ấn Tây
|
500m
|
900
|
630
|
270
|
260
|
370
|
|
370
|
|
|
|
Đ.xã: tuyến
mương B10 - Bình Tân
|
2.000m
|
3.500
|
2.450
|
1.050
|
940
|
1.510
|
|
1.510
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Ngõ Đình Phụng - Ra Miếu
|
300m
|
350
|
245
|
105
|
150
|
95
|
|
95
|
|
|
|
Đ.thôn: tuyến
QL 1A -Phạm Trúc
|
400m
|
450
|
225
|
225
|
150
|
75
|
|
75
|
|
|
|
KCH tuyến
kênh B8-9
|
1.510m
|
2.718
|
2.174
|
544
|
780
|
1.394
|
|
1.394
|
|
|
|
KCH tuyến
kênh B8-9 nhánh 1 - Rộc Quả
|
500m
|
600
|
480
|
120
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
|
Trường Mầm
Non Tịnh Phong: phòng học, sân chơi, sửa chữa, nâng cấp
|
|
3.000
|
2.400
|
600
|
940
|
1.460
|
|
1.460
|
|
|
|
Nâng cấp hội
trường đa năng, kết hợp nhà văn hóa xã Tịnh Phong
|
|
1.500
|
1.050
|
450
|
390
|
660
|
|
660
|
|
|
|
Khu thể
thao xã Tịnh Phong
|
|
3.000
|
2.100
|
900
|
780
|
1.320
|
|
1.320
|
|
|
|
Nhà văn hóa
thôn Phú Lộc
|
|
800
|
480
|
320
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
|
Nhà văn hóa
thôn Trường Thọ
|
|
800
|
480
|
320
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
|
Nhà văn hóa
thôn Thế Lợi
|
|
800
|
480
|
320
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
9
|
Xã Tịnh
Hà
|
|
20.900
|
16.290
|
4.610
|
5.819
|
10.471
|
|
10.471
|
|
Đạt chuẩn
2019
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
20.900
|
16.290
|
4.610
|
5.819
|
10.471
|
|
10.471
|
|
|
|
KCH tuyến
kênh B654 nối dài (đi đội 15)
|
500m
|
800
|
640
|
160
|
230
|
410
|
|
410
|
|
|
|
KCH tuyến kênh
B6-5 (Hà Trung)
|
285m
|
800
|
640
|
160
|
230
|
410
|
|
410
|
|
|
|
KCH tuyến kênh
B6-5 (Hà Thọ Xuân đoạn cuối)
|
600m
|
1.000
|
800
|
200
|
310
|
490
|
|
490
|
|
|
|
Trường Mầm non
Tịnh Hà (điểm Trung tâm); phòng hiệu bộ, phòng học
|
|
3.200
|
2.560
|
640
|
940
|
1.620
|
|
1.620
|
|
|
|
Trường Tiểu
học số 1 Tịnh Hà: 8 phòng học
|
|
4.800
|
3.840
|
960
|
1.400
|
2.440
|
|
2.440
|
|
|
|
Trường Tiểu
học số 2 Tịnh Hà: 8 phòng học, nhà hiệu bộ
|
|
7.400
|
5.920
|
1.480
|
1.959
|
3.961
|
|
3.961
|
|
|
|
Nâng cấp hội
trường đa năng, kết hợp nhà văn hóa xã Tịnh Hà
|
|
1.500
|
1.050
|
450
|
390
|
660
|
|
660
|
|
|
|
Nhà văn hóa
thôn, sân thể thao thôn Trường Xuân
|
|
800
|
480
|
320
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
|
Sân thể thao
các thôn Thọ Lộc Tây, Thọ Lộc Bắc, Ngân Giang
|
|
600
|
360
|
240
|
160
|
200
|
|
200
|
|
|
10
|
Xã Tịnh
Sơn
|
|
3.200
|
2.390
|
810
|
400
|
1.990
|
|
800
|
1.190
|
Đạt chuẩn
2018
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
400
|
800
|
|
800
|
|
|
|
Trường THCS
Tịnh Sơn: 04 phòng chức năng
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
400
|
800
|
|
800
|
|
|
|
* Công trình
khởi công mới
|
|
1.700
|
1.190
|
510
|
|
1.190
|
|
|
1.190
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
QL24B - Mỏ đá Ba Gia
|
900m
|
1.700
|
1.190
|
510
|
|
1.190
|
|
|
1.190
|
|
11
|
Xã Tịnh
Trà
|
|
1.600
|
1.280
|
320
|
500
|
780
|
|
780
|
|
Đạt chuẩn
2018
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.600
|
1.280
|
320
|
500
|
780
|
|
780
|
|
|
|
Trường mầm
non Tịnh Trà: Phòng hiệu bộ
|
|
1.600
|
1.280
|
320
|
500
|
780
|
|
780
|
|
|
IV
|
H. TƯ
NGHĨA
|
|
13.296
|
8.434
|
4.862
|
1.500
|
6.934
|
|
1.308
|
5.626
|
|
1
|
Xã Nghĩa
Thọ
|
|
640
|
576
|
64
|
|
576
|
|
|
576
|
Đạt chuẩn
2018
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
640
|
576
|
64
|
|
576
|
|
|
576
|
|
|
KCH Kênh
nhánh Ruộng Ngót 1 - ruộng Ông Lùn
|
300 m
|
320
|
288
|
32
|
|
288
|
|
|
288
|
|
|
KCH Kênh đập
ruộng Vinh trên
|
300 m
|
320
|
288
|
32
|
|
288
|
|
|
288
|
|
2
|
Xã Nghĩa
Thương
|
|
600
|
480
|
120
|
|
480
|
|
|
480
|
Đạt chuẩn
2016
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
600
|
480
|
120
|
|
480
|
|
|
480
|
|
|
Kiên cố hóa
kênh N8-5 KD1
|
500 m
|
600
|
480
|
120
|
|
480
|
|
|
480
|
|
3
|
Xã Nghĩa
Kỳ
|
|
1.950
|
975
|
975
|
500
|
475
|
|
475
|
|
Đạt chuẩn
2017
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.950
|
975
|
975
|
500
|
475
|
|
475
|
|
|
|
Đ.thôn: Ngõ
Hiền Giám - Ngõ Sáu Miết
|
1.300m
|
1.950
|
975
|
975
|
500
|
475
|
|
475
|
|
|
4
|
Xã Nghĩa
Phương
|
|
1.950
|
975
|
975
|
500
|
475
|
|
475
|
|
Đạt chuẩn
2016
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.950
|
975
|
975
|
500
|
475
|
|
475
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Gò Đu -
Võ Quang Nguyên
|
1.300m
|
1.950
|
975
|
975
|
500
|
475
|
|
475
|
|
|
5
|
Xã Nghĩa
Sơn
|
|
850
|
680
|
170
|
|
680
|
|
|
680
|
Đạt chuẩn
2016
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
850
|
680
|
170
|
|
680
|
|
|
680
|
|
|
KCH Kênh Đập
Đồng Quang phía Đông - Sân vận động xã (kéo dài)
|
200 m
|
240
|
192
|
48
|
|
192
|
|
|
192
|
|
|
KCH Kênh
nhánh Đập Đồng Quang Phía Tây-Suối
Câu
|
310 m
|
370
|
296
|
74
|
|
296
|
|
|
296
|
|
|
KCH Kênh
nhánh Đập Đồng Quang - Lũy
|
200 m
|
240
|
192
|
48
|
|
192
|
|
|
192
|
|
6
|
Xã Nghĩa
Thắng
|
|
960
|
672
|
288
|
|
672
|
|
|
672
|
Đạt chuẩn
2018
|
|
* Công trình
khởi công mới
|
|
960
|
672
|
288
|
|
672
|
|
|
672
|
|
|
Đ.xã: Tuyến ông
Huệ - Cầu Đôi
|
640m
|
960
|
672
|
288
|
|
672
|
|
|
672
|
|
7
|
Xã Nghĩa
Thuận
|
|
1.716
|
858
|
858
|
500
|
358
|
|
358
|
|
Đạt chuẩn
2017
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.716
|
858
|
858
|
500
|
358
|
|
358
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Nghĩa Thuận - Nghĩa Thọ - Đá Hang (thôn Phú Thuận Tây)
|
1.144m
|
1.716
|
858
|
858
|
500
|
358
|
|
358
|
|
|
8
|
Xã Nghĩa
Trung
|
|
940
|
752
|
188
|
|
752
|
|
|
752
|
Đạt chuẩn
2018
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
940
|
752
|
188
|
|
752
|
|
|
752
|
|
|
KCH kênh
N10-13 KD
|
720 m
|
940
|
752
|
188
|
|
752
|
|
|
752
|
|
9
|
Xã Nghĩa
Hiệp
|
|
870
|
696
|
174
|
|
696
|
|
|
696
|
Đạt chuẩn
2018
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
870
|
696
|
174
|
|
696
|
|
|
696
|
|
|
KCH Kênh
16-15-26
|
670 m
|
870
|
696
|
174
|
|
696
|
|
|
696
|
|
10
|
Xã Nghĩa
Mỹ
|
|
1.200
|
960
|
240
|
|
960
|
|
|
960
|
Đạt chuẩn
2018
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.200
|
960
|
240
|
|
960
|
|
|
960
|
|
|
KCH Kênh N16-9
|
800m
|
1.200
|
960
|
240
|
|
960
|
|
|
960
|
|
11
|
Xã Nghĩa
Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn
2017
|
12
|
Xã Nghĩa
Lâm
|
|
850
|
425
|
425
|
|
425
|
|
|
425
|
Đạt chuẩn
2015
|
|
* Công trình
khởi công mới
|
|
850
|
425
|
425
|
|
425
|
|
|
425
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Thôn 2 - Đồng Quang
|
300 m
|
450
|
225
|
225
|
|
225
|
|
|
225
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Trương Ích - giáp thôn 5
|
250 m
|
400
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
13
|
Xã Nghĩa
Hòa
|
|
770
|
385
|
385
|
|
385
|
|
|
385
|
Đạt chuẩn
2015
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
770
|
385
|
385
|
|
385
|
|
|
385
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Trần Quới đi Huỳnh Thái
|
700 m
|
770
|
385
|
385
|
|
385
|
|
|
385
|
|
V
|
H. NGHĨA
HÀNH
|
|
18.146
|
13.163
|
4.983
|
1.240
|
10.779
|
1.000
|
2.577
|
7.202
|
|
1
|
Xã Hành
Nhân
|
|
2.166
|
1.633
|
533
|
180
|
1.453
|
|
517
|
936
|
Đạt chuẩn
2016
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
996
|
697
|
299
|
180
|
517
|
|
517
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Chợ Hành Nhân - Trạm bơm BN7
|
553m
|
996
|
697
|
299
|
180
|
517
|
|
517
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.170
|
936
|
234
|
|
936
|
|
|
936
|
|
|
KCH kênh Mương
Bộng - Cầu Bà Măng
|
900m
|
1.170
|
936
|
234
|
|
936
|
|
|
936
|
|
2
|
Xã Hành
Thiện
|
|
2.680
|
2.144
|
536
|
|
1.180
|
700
|
|
480
|
Đạt chuẩn
2016
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
2.680
|
2.144
|
536
|
|
1.180
|
700
|
|
480
|
|
|
KCH Kênh trạm
bơm Mễ sơn - đập Ông Thành
|
700 m
|
910
|
728
|
182
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
KCH Kênh Cống
đồng chùa - Hương Hòa
|
500 m
|
600
|
480
|
120
|
|
480
|
|
|
480
|
|
|
KCH Kênh Từ
đập - Hóc Cái (Nguyễn Ngọc Anh)
|
900 m
|
1.170
|
936
|
234
|
|
400
|
400
|
|
|
|
3
|
Xã Hành
Trung
|
|
2.640
|
1.680
|
960
|
510
|
1.170
|
|
210
|
960
|
Đạt chuẩn
2016
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.440
|
720
|
720
|
510
|
210
|
|
210
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ
Tăng Ba - Ngõ Nhị
|
300m
|
400
|
200
|
200
|
130
|
70
|
|
70
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ Minh - Ngõ Hương - Kiều Tư
|
300m
|
400
|
200
|
200
|
130
|
70
|
|
70
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
ĐH54 - La Chấu (Nhánh rẽ - Thầy Tiến)
|
550m
|
640
|
320
|
320
|
250
|
70
|
|
70
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.200
|
960
|
240
|
|
960
|
|
|
960
|
|
|
KCH Kênh
N12.10 KC2
|
500 m
|
600
|
480
|
120
|
|
480
|
|
|
480
|
|
|
KCH Kênh N10.5.3 - Ngõ
Tôn
|
500 m
|
600
|
480
|
120
|
|
480
|
|
|
480
|
|
4
|
Xã Hành
Đức
|
|
1.800
|
1.440
|
360
|
|
1.260
|
300
|
|
960
|
Đạt chuẩn
2016
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.800
|
1.440
|
360
|
|
1.260
|
300
|
|
960
|
|
|
KCH Kênh
N12-8 - K cuối
|
500 m
|
600
|
480
|
120
|
|
480
|
|
|
480
|
|
|
KCH Kênh
N14 - Rộc nha
|
500 m
|
600
|
480
|
120
|
|
480
|
|
|
480
|
|
|
Kênh N12-7-5-
Đảm đế
|
500 m
|
600
|
480
|
120
|
|
300
|
300
|
|
|
|
5
|
Xã Hành
Dũng
|
|
1.500
|
1.050
|
450
|
|
1.050
|
|
|
1.050
|
Đạt chuẩn
2017
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.500
|
1.050
|
450
|
|
1.050
|
|
|
1.050
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Trần Bình (An phước)- Huỳnh Tấn Minh (An
Tân)
|
1.000 m
|
1.500
|
1.050
|
450
|
|
1.050
|
|
|
1.050
|
|
6
|
Xã Hành
Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn
2016
|
7
|
Xã Hành
Tín Đông
|
|
1.160
|
928
|
232
|
|
928
|
|
|
928
|
Đạt chuẩn
2016
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.160
|
928
|
232
|
|
928
|
|
|
928
|
|
|
KCH Kênh Đập
Đá Bàn - kênh Cảnh Bắc suối chí (nối dài)
|
450 m
|
580
|
464
|
116
|
|
464
|
|
|
464
|
|
|
KCH Kênh Đồng
Hóc Bản - Cầu Thiên Xuân (nối dài)
|
450 m
|
580
|
464
|
116
|
|
464
|
|
|
464
|
|
8
|
Xã
Hành Tín Tây
|
|
960
|
768
|
192
|
|
768
|
|
|
768
|
Đạt chuẩn
2017
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
960
|
768
|
192
|
|
768
|
|
|
768
|
|
|
KCH Kênh Đập
Đá Mài - Ruộng Hải
|
300 m
|
360
|
288
|
72
|
|
288
|
|
|
288
|
|
|
KCH Kênh Đập
Hóc Liễu
|
500 m
|
600
|
480
|
120
|
|
480
|
|
|
480
|
|
9
|
Xã Hành
Thuận
|
|
3.000
|
2.400
|
600
|
550
|
1.850
|
|
1.850
|
|
Đạt chuẩn
2015
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
3.000
|
2.400
|
600
|
550
|
1.850
|
|
1.850
|
|
|
|
Trường mầm
non Hành Thuận
|
4 phòng
|
3.000
|
2.400
|
600
|
550
|
1.850
|
|
1.850
|
|
|
10
|
Xã Hành
Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn
2015
|
11
|
Xã Hành
Thịnh
|
|
2.240
|
1.120
|
1.120
|
|
1.120
|
|
|
1.120
|
Đạt chuẩn
2015
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
2.240
|
1.120
|
1.120
|
|
1.120
|
|
|
1.120
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Châu
Me - Châu Mỹ nối dài
|
500 m
|
700
|
350
|
350
|
|
350
|
|
|
350
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Trần Xanh - Bùi Hoàng
|
500m
|
700
|
350
|
350
|
|
350
|
|
|
350
|
|
|
Đ/thôn: Tuyến
Cầu Kênh - Vườn Mít
|
600 m
|
840
|
420
|
420
|
|
420
|
|
|
420
|
|
VI
|
H. MỘ ĐỨC
|
|
180.836
|
125.581
|
55.255
|
31.663
|
74.664
|
23.744
|
35.193
|
15.727
|
|
1
|
Xã Đức
Minh
|
|
33.404
|
21.370
|
12.035
|
6.733
|
14.632
|
13.144
|
1.488
|
|
BNVB; đạt
chuẩn 2019
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
33.404
|
21.370
|
12.035
|
6.733
|
14.632
|
13.144
|
1.488
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Đạm Thủy - Đôn Lương
|
1.800m
|
3.240
|
2.268
|
972
|
780
|
1.488
|
|
1.488
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Nghĩa trang liệt sĩ - Đoàn Trung Thành
|
2.520m
|
3.418
|
2.393
|
1.025
|
300
|
2.092
|
2.092
|
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Nguyễn Tấn Bình - Võ Tý
|
1.319m
|
1.798
|
1.259
|
539
|
200
|
1.058
|
1.058
|
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến trường
Tiểu học - Bầu Húc
|
1.110m
|
1.522
|
1.065
|
457
|
200
|
865
|
865
|
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Đạm thủy - Đôn Lương (gđ2)
|
300m
|
506
|
354
|
152
|
150
|
204
|
204
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Nguyễn Hải -Nguyễn Đình Khoa- Nguyễn Kim Nga
|
930m
|
930
|
465
|
465
|
200
|
265
|
265
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Cổng chào KDC số 4 - Cao Thư - đi đường xã
|
780m
|
780
|
390
|
390
|
150
|
240
|
240
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Đỗ
Cam đi đến Trần Văn Thuyền
|
844m
|
844
|
422
|
422
|
150
|
272
|
272
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Bùi Lực -Phạm Cừu- Nguyễn Ngọc Thái
|
490m
|
490
|
245
|
245
|
150
|
95
|
95
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Nguyễn Tỉnh đi đường huyện
|
1.084m
|
1.084
|
542
|
542
|
200
|
342
|
342
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Thiều Đúng đi đến sân vận động xã
|
500m
|
500
|
250
|
250
|
150
|
100
|
100
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Nguyễn Văn Độ - Nguyễn Văn Quảng
|
877m
|
878
|
439
|
439
|
200
|
239
|
239
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Phan Châu Tuấn đi đến nhà Trần Như Tươi
|
660m
|
660
|
330
|
330
|
150
|
180
|
180
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Trần Như Phú đi đến nhà ông Trịnh Minh Vũ
|
520m
|
520
|
260
|
260
|
150
|
110
|
110
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Phan Thành -Nguyễn Trung Hiếu đi Phạm Xí
|
950m
|
950
|
475
|
475
|
200
|
275
|
275
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Nguyễn Sen đi Lý Hoàng
|
577m
|
576
|
288
|
288
|
150
|
138
|
138
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Võ Thuyết đi Rộc Cảng
|
940m
|
940
|
470
|
470
|
200
|
270
|
270
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Nguyễn Sương đi đến nhà ông Cao Tư
|
700m
|
700
|
350
|
350
|
150
|
200
|
200
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Đỗ Thị
Hường đi đến nhà Lê Văn Vương
|
672m
|
672
|
336
|
336
|
150
|
186
|
186
|
|
|
|
|
Tuyến Lê Ngọt
đi đến nhà Cao Bơi
|
1.075m
|
1.074
|
537
|
537
|
200
|
337
|
337
|
|
|
|
|
Tuyến Lê Thị
Rân đi đến nhà Lê Thị Thanh Liễu
|
755m
|
756
|
378
|
378
|
150
|
228
|
228
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Lê
thượng đi đến nhà Bảng tin KDC15
|
723m
|
722
|
361
|
361
|
150
|
211
|
211
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Võ Khoa đi đến nhà Phạm Hy
|
942m
|
942
|
471
|
471
|
200
|
271
|
271
|
|
|
|
|
KCH kênh Đội
6
|
910m
|
1.079
|
863
|
216
|
250
|
613
|
613
|
|
|
|
|
KCH kênh kẹp
theo đường tránh Đông
|
757m
|
901
|
721
|
180
|
200
|
520
|
520
|
|
|
|
|
KCH kênh Đội
3 - Đội 1
|
974m
|
1.090
|
872
|
218
|
250
|
622
|
622
|
|
|
|
|
KCH kênh
S22B6 - Sông Thoa
|
723m
|
825
|
660
|
165
|
200
|
460
|
460
|
|
|
|
|
KCH kênh Đập
Phụng
|
853m
|
973
|
778
|
195
|
200
|
578
|
578
|
|
|
|
|
KCH kênh S18-1 -
Đồng Cây Xanh
|
436m
|
485
|
388
|
97
|
150
|
238
|
238
|
|
|
|
|
KCH kênh S18-Gò Dúi -Mẫu Sáu-
Mương Đức Chánh
|
517m
|
620
|
496
|
124
|
150
|
346
|
346
|
|
|
|
|
KCH kênh S18-10-Đê
Bao Bầu Súng-Mạch Ông Bon
|
443m
|
519
|
415
|
104
|
150
|
265
|
265
|
|
|
|
|
KCH kênh S18- Đồng
Đất sét - Đồng Tràm
|
647m
|
772
|
618
|
154
|
150
|
467
|
467
|
|
|
|
|
KCH kênh Đồng
Đạm Thủy Nam
|
525m
|
638
|
510
|
128
|
150
|
360
|
360
|
|
|
|
|
Sân vận động
xã Đức Minh
|
|
1.000
|
700
|
300
|
203
|
497
|
497
|
|
|
|
2
|
Xã Đức Lợi
|
|
22.904
|
16.097
|
6.807
|
7.010
|
9.086
|
|
9.086
|
|
BNVB; Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
22.904
|
16.097
|
6.807
|
7.010
|
9.086
|
|
9.086
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
ven biển Khu dịch vụ Trùng dương - Trạm biên phòng Đức Lợi
|
2.000m
|
3.800
|
2.660
|
1.140
|
1.000
|
1.660
|
|
1.660
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
nội bộ khu dân cư Yên Phú
|
635m
|
800
|
400
|
400
|
230
|
170
|
|
170
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Lò gạch cũ - Xóm Ba
|
500m
|
500
|
250
|
250
|
150
|
100
|
|
100
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Chợ Đức Lợi - KDC Tân Phú - Võ Văn Đưa
|
600m
|
600
|
300
|
300
|
200
|
100
|
|
100
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Lê Quốc Chu - Tống Minh
|
500m
|
500
|
250
|
250
|
150
|
100
|
|
100
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Nguyễn Thị Rân - Phan Thanh Huy nối dài
|
520m
|
520
|
260
|
260
|
150
|
110
|
|
110
|
|
|
|
KCH tuyến
kênh từ trạm Bơm - Ruộng Đầm Bàu
|
469m
|
657
|
526
|
131
|
230
|
295
|
|
295
|
|
|
|
KCH Kinh
Sông Ngang - trạm bơm
|
243m
|
340
|
272
|
68
|
150
|
122
|
|
122
|
|
|
|
KCH Kênh từ
ruộng Ông Trang - Đầm Bàu
|
348m
|
487
|
390
|
97
|
190
|
199
|
|
199
|
|
|
|
Trường Mầm
non Đức Lợi: 04 phòng chức năng, nhà bếp, tường rào, cổng ngõ, sân nền, nhà
xe
|
|
2.000
|
1.600
|
400
|
1.120
|
480
|
|
480
|
|
|
|
Trường Tiểu
học Đức Lợi: 6 phòng chức năng, sân nền, nhà xe, tường rào, cổng ngõ
|
|
2.600
|
2.080
|
520
|
700
|
1.380
|
|
1.380
|
|
|
|
Trường THCS
Đức Lợi: 6 phòng học, sân nền
|
|
4.000
|
3.200
|
800
|
1.170
|
2.030
|
|
2.030
|
|
|
|
Nhà văn hóa
xã Đức Lợi
|
|
3.500
|
2.450
|
1.050
|
940
|
1.510
|
|
1.510
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Vinh Phú
|
|
800
|
480
|
320
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn An Chuẩn
|
|
800
|
480
|
320
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
|
Nghĩa trang
nhân dân xã Đức Lợi
|
|
1.000
|
500
|
500
|
230
|
270
|
|
270
|
|
|
3
|
Xã Đức
Thắng
|
|
25.213
|
18.276
|
6.937
|
7.290
|
10.982
|
|
10.982
|
|
BNVB; Đạt
chuẩn 2019
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
25.213
|
18.276
|
6.937
|
7.290
|
10.982
|
|
10.982
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Mỹ Khánh - Gia Hòa
|
1.620m
|
2.284
|
1.599
|
685
|
550
|
1.048
|
|
1.048
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Trường
Tiểu học - Lê Mười
|
720m
|
936
|
655
|
281
|
230
|
425
|
|
425
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Ngõ Chưu - Đức Chánh (giai đoạn 3)
|
670m
|
871
|
610
|
261
|
230
|
379
|
|
379
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Lê Quang Ba - Rừng Dương
|
800m
|
720
|
360
|
360
|
160
|
200
|
|
200
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ Nghiêm - Ngõ Ba
|
800m
|
720
|
360
|
360
|
160
|
200
|
|
200
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngã 3 đường xã - Phan Tình
|
500m
|
450
|
225
|
225
|
150
|
75
|
|
75
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Lê Thị Cứ - Nguyễn Thanh Tâm
|
520m
|
468
|
234
|
234
|
150
|
84
|
|
84
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
NVH- Lê Thu
|
700m
|
630
|
315
|
315
|
160
|
155
|
|
155
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Lê Thị Sương- Nguyễn Đạt
|
700m
|
630
|
315
|
315
|
160
|
155
|
|
155
|
|
|
|
KCH tuyến
kênh mương Máng (Cống Thoại)
|
1.000m
|
1.200
|
960
|
240
|
350
|
610
|
|
610
|
|
|
|
KCH tuyến
kênh S18-2-5 kéo dài (GĐ3)
|
810m
|
972
|
778
|
194
|
270
|
507
|
|
507
|
|
|
|
KCH tuyến
kênh S18-2-5-4 (GĐ 3)
|
800m
|
960
|
768
|
192
|
270
|
498
|
|
498
|
|
|
|
KCH tuyến
kênh S18-2-Nghĩa từ
|
620m
|
744
|
595
|
149
|
230
|
365
|
|
365
|
|
|
|
KCH tuyến kênh
S18-2-9- Đồng Nam Biên 2
|
300m
|
360
|
288
|
72
|
160
|
128
|
|
128
|
|
|
|
KCH tuyến
kênh S18-2- Rào Thành
|
600m
|
720
|
576
|
144
|
230
|
346
|
|
346
|
|
|
|
KCH kênh Bà
Chế - Ngòi (S18-2- mương Bà Chế)
|
580m
|
696
|
557
|
139
|
230
|
326
|
|
326
|
|
|
|
KCH tuyến
kênh tưới Soi La
|
300m
|
360
|
288
|
72
|
150
|
138
|
|
138
|
|
|
|
KCH tuyến
kênh Rộc Phát
|
610m
|
732
|
586
|
146
|
230
|
355
|
|
355
|
|
|
|
KCH tuyến
kênh nỗi Đồng Rừng
|
550m
|
660
|
528
|
132
|
230
|
298
|
|
298
|
|
|
|
Trường tiểu
học Đức Thắng: 06 phòng học
|
|
3.300
|
2.640
|
660
|
1.000
|
1.640
|
|
1.640
|
|
|
|
Trường THCS
Đức Thắng: 06 phòng chức năng
|
|
2.300
|
1.840
|
460
|
740
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn An Tinh
|
|
800
|
480
|
320
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Tân Định
|
|
800
|
480
|
320
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
|
Sân thể
thao các thôn Thanh Long, Gia Hòa, Mỹ Khánh, Dương Quang
|
|
400
|
240
|
160
|
150
|
90
|
|
90
|
|
|
|
Hệ thống nước
sinh hoạt 3 thôn: Gia Hòa, Tân Định, Dương Quang
|
|
2.500
|
2.000
|
500
|
700
|
1.300
|
|
1.300
|
|
|
4
|
Xã Đức
Chánh
|
|
27.030
|
18.916
|
8.114
|
8.230
|
10.680
|
|
10.680
|
|
BNVB; Đạt
chuẩn 2019
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
27.030
|
18.916
|
8.114
|
8.230
|
10.680
|
|
10.680
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
ông Luật - ông Tiễn
|
802m
|
1.123
|
786
|
337
|
310
|
476
|
|
476
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
ông Tàu - ông Đức
|
649m
|
1.168
|
818
|
350
|
350
|
467
|
|
467
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
NVH thôn 1 - Xuân Ba
|
546m
|
1.092
|
764
|
328
|
310
|
454
|
|
454
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Cù Lao - Đội 6B
|
753m
|
1.054
|
738
|
316
|
300
|
438
|
|
438
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Nghĩa trang nhân dân - Thôn 6
|
659m
|
857
|
600
|
257
|
230
|
370
|
|
370
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Ngõ Bà Thành - Tân An
|
744m
|
1.004
|
703
|
301
|
270
|
433
|
|
433
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Ngõ ông Thông - Cấm Phấn
|
485m
|
650
|
455
|
195
|
200
|
255
|
|
255
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ Ông Hợp - Ngã Bà Thành
|
434m
|
521
|
260
|
260
|
150
|
110
|
|
110
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ Ông Tiến - Ngõ Bà Số
|
450m
|
450
|
225
|
225
|
150
|
75
|
|
75
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ ông Hai - Ngõ Bà Kề
|
698m
|
768
|
384
|
384
|
180
|
204
|
|
204
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ Bà Thơm - Ngõ Ông Văn
|
430m
|
430
|
215
|
215
|
150
|
65
|
|
65
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ Bà Hoàng - Ngõ Ông Phong
|
908m
|
1.044
|
522
|
522
|
230
|
292
|
|
292
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Trường TH Mỏ Cày - Ngõ Ngõ Ông Mỹ
|
510m
|
510
|
255
|
255
|
150
|
105
|
|
105
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ Ông Trữ - Ngõ Ông Ba Tới
|
450m
|
450
|
225
|
225
|
150
|
75
|
|
75
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ Ông Tượng - Ngõ Ông Tuân - Ngõ Ông Dũng
|
750m
|
750
|
375
|
375
|
180
|
195
|
|
195
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ Bà Phương - Ngõ Ông Thơm
|
340m
|
370
|
185
|
185
|
90
|
95
|
|
95
|
|
|
|
Đ.thôn: Ngõ
ông Thạch - Ngõ Bà Đông
|
255m
|
280
|
140
|
140
|
80
|
60
|
|
60
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
trường THCS Nguyễn Trãi - KDC số 6
|
605m
|
605
|
303
|
303
|
160
|
142
|
|
142
|
|
|
|
KCH kênh S18.2 -
Vượt cấp (GĐ1)
|
738m
|
923
|
738
|
185
|
300
|
438
|
|
438
|
|
|
|
KCH kênh
ngõ ông Thạch - sau nhà Ông Tri (GĐ 1)
|
720m
|
901
|
721
|
180
|
300
|
420
|
|
420
|
|
|
|
KCH kênh S18-2.3 -
Ruộng ông Hoanh
|
756m
|
946
|
757
|
189
|
310
|
446
|
|
446
|
|
|
|
KCH kênh S18-6.3
|
805m
|
1.007
|
806
|
201
|
310
|
495
|
|
495
|
|
|
|
KCH kênh S18-2.7 -
Cống Lô 44
|
710m
|
888
|
710
|
178
|
300
|
410
|
|
410
|
|
|
|
KCH kênh
Ngõ ông Bá - giáp mương đất sét
|
740m
|
926
|
741
|
185
|
300
|
440
|
|
440
|
|
|
|
KCH kênh S18-8 - Đồng
Tranh
|
690m
|
863
|
690
|
173
|
270
|
420
|
|
420
|
|
|
|
Trường Mầm
Non Đức Chánh - cơ sở 3: 04 phòng hiệu bộ, 04 phòng chức năng, khu thể chất,
nhà bếp, tường rào, sân vườn
|
|
4.250
|
3.400
|
850
|
1.600
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
|
Trường Tiểu
học Đức Chánh: 06 phòng chức năng
|
|
2.400
|
1.920
|
480
|
700
|
1.220
|
|
1.220
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn 4
|
|
800
|
480
|
320
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
5
|
Xã Đức
Phong
|
|
31.084
|
22.006
|
9.078
|
800
|
12.190
|
3.800
|
1.253
|
7.137
|
BNVB; Đạt
chuẩn 2020
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
2.934
|
2.054
|
880
|
800
|
1.253
|
|
1.253
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Nhà ông Chín Nể-giáp ngã 3 ông Thành (Tân An)
|
1.630m
|
2.934
|
2.054
|
880
|
800
|
1.253
|
|
1.253
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
28.150
|
19.952
|
8.198
|
|
10.937
|
3.800
|
|
7.137
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Nhà ông Đức - Đường DQSH
|
600 m
|
720
|
504
|
216
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Nghĩa Trang Liệt sĩ - Bà Nghì
|
650 m
|
590
|
295
|
295
|
|
295
|
|
|
295
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Tuyến Võ Chín - Phạm Thái
|
440 m
|
400
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến KDC
38 - Nhà ông Được
|
675 m
|
610
|
305
|
305
|
|
305
|
|
|
305
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Hồ Văn Ba (giáp Đ.Huyện) - Phan Kiên
|
660 m
|
600
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Phạm Thị Ba (giáp TL 627B)-Nguyễn Đức Vân
|
420 m
|
380
|
190
|
190
|
|
190
|
|
|
190
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Nguyễn Văn Nguyệt (giáp Tỉnh lộ 627B) - Nguyễn Minh
|
409 m
|
370
|
185
|
185
|
|
185
|
|
|
185
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Cổng chào KDC 27 - Nhà bà Nở
|
368 m
|
330
|
165
|
165
|
|
165
|
|
|
165
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nhà
ông Tài - Thạch Lý
|
483 m
|
440
|
220
|
220
|
|
220
|
|
|
220
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Nguyễn Thị Nghiệp - Đặng Sĩ Tài (giáp Đ.Huyện)
|
600 m
|
540
|
270
|
270
|
|
270
|
|
|
270
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nguyễn
Xuân Sửu (giáp Tỉnh lộ 627B) - Đồng
|
600 m
|
540
|
270
|
270
|
|
270
|
|
|
270
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Trịnh Có (giáp Tỉnh lộ 627B) - Trịnh Lĩnh
|
398 m
|
360
|
180
|
180
|
|
180
|
|
|
180
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Nguyễn Long (giáp Tỉnh lộ 627B) - DQSH
|
750 m
|
680
|
340
|
340
|
|
340
|
|
|
340
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Tỉnh lộ 627B - Phạm Vạn
|
460 m
|
420
|
210
|
210
|
|
210
|
|
|
210
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Từ
nghĩa địa - Tuấn Ngân
|
302 m
|
280
|
140
|
140
|
|
140
|
|
|
140
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Gò Mầu - Nhà Ông Đức
|
700 m
|
630
|
315
|
315
|
|
315
|
|
|
315
|
|
|
Kênh tưới
S22-E
|
794 m
|
910
|
728
|
182
|
|
200
|
200
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh
S22E-1A
|
794 m
|
910
|
728
|
182
|
|
200
|
200
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh
S22E-ND
|
750 m
|
860
|
688
|
172
|
|
200
|
200
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh S22B-
Rộc Ngõ
|
839 m
|
970
|
776
|
194
|
|
200
|
200
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh tưới
S22-D1
|
710 m
|
820
|
656
|
164
|
|
200
|
200
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh Đồng
Sông Cát
|
253 m
|
290
|
232
|
58
|
|
232
|
|
|
232
|
|
|
Kênh S22B-
Đập điều tiết
|
408 m
|
470
|
376
|
94
|
|
376
|
|
|
376
|
|
|
Kênh từ đường
huyện - giáp đồng Bắc Thủy
|
900 m
|
990
|
792
|
198
|
|
200
|
200
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh Bà Cúc
|
600 m
|
690
|
552
|
138
|
|
552
|
|
|
552
|
|
|
Kênh Gò
bích gió
|
510 m
|
590
|
472
|
118
|
|
472
|
|
|
472
|
|
|
Kênh Lỗ Điển
- Bảu Ầu
|
240 m
|
280
|
224
|
56
|
|
224
|
|
|
224
|
|
|
Kênh đường
bờ vùng 1
|
877 m
|
1.010
|
808
|
202
|
|
200
|
200
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh bờ
vùng 1A
|
484 m
|
560
|
448
|
112
|
|
448
|
|
|
448
|
|
|
Kênh Gò Cam
- Mương Nha
|
707 m
|
810
|
648
|
162
|
|
200
|
200
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh B9-C
|
526 m
|
610
|
488
|
122
|
|
448
|
|
|
448
|
|
|
Kênh Bầu Diếc
(S22-16a)
|
725 m
|
830
|
664
|
166
|
|
200
|
200
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh S22D nối
dài
|
613 m
|
710
|
568
|
142
|
|
200
|
200
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh Đầu Cầu
|
382 m
|
440
|
352
|
88
|
|
352
|
|
|
352
|
|
|
Kênh Rộc
Ngõ
|
490 m
|
560
|
448
|
112
|
|
448
|
|
|
448
|
|
|
Trường Mầm
non Đức Phong: 8 phòng hiệu bộ và chức năng
|
|
3.500
|
2.800
|
700
|
|
800
|
800
|
|
|
XSKT
|
|
Nhà văn hóa
xã Đức Phong
|
|
3.450
|
2.415
|
1.035
|
|
700
|
700
|
|
|
XSKT
|
6
|
Xã Đức
Thạnh
|
|
770
|
539
|
231
|
|
539
|
|
|
539
|
Đạt chuẩn
2017
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
770
|
539
|
231
|
|
539
|
|
|
539
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
đường Trung Lý - Trương Huệ (GĐ2)
|
570 m
|
770
|
539
|
231
|
|
539
|
|
|
539
|
|
7
|
Xã Đức
Hòa
|
|
1.800
|
1.260
|
540
|
500
|
760
|
|
760
|
|
Đạt chuẩn
2017
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.800
|
1.260
|
540
|
500
|
760
|
|
760
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
đường Phước Luông - Đức Tân
|
1.000m
|
1.800
|
1.260
|
540
|
500
|
760
|
|
760
|
|
|
8
|
Xã Đức
Lân
|
|
30.300
|
21.667
|
8.634
|
900
|
12.285
|
5.300
|
769
|
6.216
|
Đạt chuẩn
2020
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
2.385
|
1.670
|
716
|
900
|
769
|
|
769
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
QL 1A (ngõ ông Lê Biên) - Miếu Đá Bạc (GĐ1)
|
1.325m
|
2.385
|
1.670
|
716
|
900
|
769
|
|
769
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
27.915
|
19.997
|
7.918
|
|
11.516
|
5.300
|
|
6.216
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Nguyên Út - ông Hùng
|
410 m
|
620
|
434
|
186
|
|
434
|
|
|
434
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
QL 1A (ngõ ông Tuyên) - Lê Thanh Sang
|
385 m
|
580
|
406
|
174
|
|
406
|
|
|
406
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
QL 1A - Xóm Mít
|
861 m
|
1.160
|
812
|
348
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.xã: Tuyến
Chợ Cũ - Trạm Bơm Gò Mèn (GĐ2)
|
451 m
|
570
|
399
|
171
|
|
399
|
|
|
399
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Trần Liên - Tân Phong
|
1.350 m
|
1.750
|
1.225
|
525
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.xã: Tuyến
Đinh Duy Dũng - nhà Văn hóa KDC 21
|
588 m
|
780
|
546
|
234
|
|
546
|
|
|
546
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
QL1A (ngõ ông Thái) - Kênh chính Nam (GĐ2)
|
884 m
|
1.100
|
770
|
330
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.xã: Tuyến
HTX Thạch Trụ - Miếu Đá Bạc (GĐ2)
|
628 m
|
790
|
553
|
237
|
|
553
|
|
|
553
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Nguyễn Sung - Bắc Sơn
|
900 m
|
540
|
270
|
270
|
|
270
|
|
|
270
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Nguyễn Bưởi - Trần Năm
|
750 m
|
750
|
375
|
375
|
|
375
|
|
|
375
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
ngõ ông Lê Diên - Gò ông Trợ
|
480 m
|
480
|
240
|
240
|
|
240
|
|
|
240
|
|
|
Đ.thôn:
Tuyến Lê Phong - ngõ bà Lượng
|
588 m
|
590
|
295
|
295
|
|
295
|
|
|
295
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngõ
ông Huỳnh Sáu - Trường TH Tú Sơn
|
277 m
|
280
|
140
|
140
|
|
140
|
|
|
140
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Lê Hồng Tịnh
- Nguyễn Nhàn
|
420 m
|
420
|
210
|
210
|
|
210
|
|
|
210
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Lê Vui - giáp kênh Liệt Sơn
|
400 m
|
400
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Lê Thị
Thể - Kênh chính Nam
|
500 m
|
500
|
250
|
250
|
|
250
|
|
|
250
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến QL1A
(ngõ ông Trần Văn Phước) - kênh thủy lợi
|
290 m
|
290
|
145
|
145
|
|
145
|
|
|
145
|
|
|
Kênh S22-
Quốc lộ 1A
|
1.470 m
|
2.060
|
1.648
|
412
|
|
600
|
600
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh
S22-5-Gò Giành (GĐ1)
|
875 m
|
1.030
|
824
|
206
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh cống bà
Thanh - Quốc lộ 1A (GĐ1)
|
900 m
|
1.060
|
848
|
212
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh S22E -
Quốc lộ 1A (Giai đoạn 1)
|
661 m
|
780
|
624
|
156
|
|
624
|
|
|
624
|
|
|
Kênh Bis
14, từ nhà Ba Tự - cống bà Ty
|
813 m
|
960
|
768
|
192
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh từ Suối
Giới - Gò Mít cù
|
905 m
|
1.070
|
856
|
214
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh K16 - Đồng
Thụ
|
665 m
|
780
|
624
|
156
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh S22H nối
dài
|
969 m
|
1.090
|
872
|
218
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh S22-9
(từ nhà ông Vân) - Kênh Tận Dụng
|
925 m
|
1.090
|
872
|
218
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh S22M nối
dài từ nhà Bảy Tàu - ruộng Ẩn
|
345 m
|
400
|
320
|
80
|
|
320
|
|
|
320
|
|
|
Kênh từ nhà
bà Vương - sông bờ Tía
|
760 m
|
880
|
704
|
176
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh Bis
16, từ bà Tự đến nhà ông Lê Cả
|
657 m
|
760
|
608
|
152
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh S22K
|
620 m
|
700
|
560
|
140
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh Gò Mèn
- Gò Phương (GĐ1)
|
680 m
|
750
|
600
|
150
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh Rộc
Bình
|
385 m
|
430
|
344
|
86
|
|
344
|
|
|
344
|
|
|
Sân vận động xã
Đức Lân
|
|
1.700
|
1.190
|
510
|
|
500
|
500
|
|
|
XSKT
|
|
Nhà Văn
hóa, sân thể thao thôn Tú Sơn 2
|
|
775
|
465
|
310
|
|
465
|
|
|
465
|
|
9
|
Xã Đức
Hiệp
|
|
1.750
|
875
|
875
|
|
875
|
|
|
875
|
Đạt chuẩn
2018
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.750
|
875
|
875
|
|
875
|
|
|
875
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ Căng-Chung Nhu
|
993 m
|
990
|
495
|
495
|
|
495
|
|
|
495
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Cầu Bà Nông-Giáp đồng Phú An
|
760 m
|
760
|
380
|
380
|
|
380
|
|
|
380
|
|
10
|
Xã Đức
Phú
|
|
2.800
|
1.960
|
840
|
|
700
|
700
|
|
|
Đạt chuẩn
2018
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
2.800
|
1.960
|
840
|
|
700
|
700
|
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Phước Vĩnh - Phước Đức (GĐ2)
|
1.420 m
|
2.800
|
1.960
|
840
|
|
700
|
700
|
|
|
|
11
|
Xã Đức
Tân
|
|
1.830
|
1.281
|
549
|
|
800
|
800
|
|
|
Đạt chuẩn
2015
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.830
|
1.281
|
549
|
|
800
|
800
|
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
đường vào Núi Thị, xã Đức Tân (GĐ2)
|
1.018 m
|
1.830
|
1.281
|
549
|
|
800
|
800
|
|
|
|
12
|
Xã Đức Nhuận
|
|
1.950
|
1.335
|
615
|
200
|
1.135
|
|
175
|
960
|
Đạt chuẩn
2015
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
750
|
375
|
375
|
200
|
175
|
|
175
|
|
|
|
Tuyến Ngõ
Cúc - Ngõ Tích
|
750 m
|
750
|
375
|
375
|
200
|
175
|
|
175
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.200
|
960
|
240
|
|
960
|
|
|
960
|
|
|
KCH tuyến kênh
Ngõ Đức - Bầu Đào
|
859 m
|
1.200
|
960
|
240
|
|
960
|
|
|
960
|
|
VII
|
H. ĐỨC
PHỔ
|
|
215.240
|
145.746
|
69.494
|
33.146
|
93.208
|
41.670
|
37.564
|
13.974
|
|
1
|
Xã Phổ
An
|
|
2.000
|
1.600
|
400
|
|
1.600
|
|
|
1.600
|
BNVB; Đạt
chuẩn 2017
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
2.000
|
1.600
|
400
|
|
1.600
|
|
|
1.600
|
|
|
KCH kênh đội
4,7 thôn An Thổ
|
1.000 m
|
1.000
|
800
|
200
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
KCH kênh Hội
An II- sông Thoa
|
1.000 m
|
1.000
|
800
|
200
|
|
800
|
|
|
800
|
|
2
|
Xã Phổ
Châu
|
|
28.714
|
21.132
|
7.582
|
450
|
11.391
|
5.600
|
2.606
|
3.185
|
BNVB; Đạt
chuẩn 2020
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.624
|
1.137
|
487
|
450
|
686
|
|
686
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Ngõ Ông Anh - Đèo Bình Đê (Thôn Vĩnh Tuy)
|
1.160 m
|
1.624
|
1.137
|
487
|
450
|
686
|
|
686
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
27.090
|
19.995
|
7.095
|
|
10.705
|
5.600
|
1.920
|
3.185
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
QL1A - Bãi biển Châu Me (đoạn từ ĐH52 - Nghĩa trang Liệt sĩ
|
600 m
|
900
|
630
|
270
|
|
630
|
|
|
630
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
nhà ông Biết - Khu 7 Vĩnh Tuy
|
800 m
|
1.280
|
896
|
384
|
|
400
|
400
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.xã: Tuyến
QL1A - Đập hố vừng
|
1.050 m
|
2.100
|
1.470
|
630
|
|
500
|
500
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.thôn: Tuyến
ngõ ông Ngô-Cầu Bà Tấu (GĐ2) (thôn Vĩnh Tuy)
|
285 m
|
430
|
215
|
215
|
|
215
|
|
|
215
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
GTNT Khu 2 - Khu 4 (dọc kênh tiêu) (Tấn Lộc)
|
400 m
|
600
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
Kênh Cống
Gò Mướp - Giếng Bực (Tấn Lộc)
|
800 m
|
900
|
720
|
180
|
|
720
|
|
|
720
|
|
|
Kênh Đập Hố
Vừng - uộng Nguyệt (GĐ3) (Hưng Long)
|
1.038 m
|
2.100
|
1.680
|
420
|
|
600
|
600
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh từ Đầm
Bèo - Bãi Lố (thôn Vĩnh Tuy)
|
800 m
|
1.850
|
1.480
|
370
|
|
500
|
500
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh dọc đường
nội đồng N3 (Tấn Lộc)
|
900 m
|
1.080
|
864
|
216
|
|
400
|
400
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh N6 Hồ
Cây Sanh (GĐ6) thôn Châu Me
|
100 m
|
240
|
192
|
48
|
|
192
|
|
|
192
|
|
|
Kênh Đập Bà
Cẩn - Đồng Đầm - Đồng Bàu (Châu Me)
|
550 m
|
750
|
600
|
150
|
|
600
|
|
|
600
|
|
|
Kênh Quốc lộ
1 mới - Cây Ròi - Đập Làng (Tấn Lộc)
|
800 m
|
1.100
|
880
|
220
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh Ruộng
Bà Quế - Kênh N2 - Đập Làng (Tấn Lộc)
|
730 m
|
1.200
|
960
|
240
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Kênh dọc
phía bắc đường nội đồng N2 (Tấn Lộc)
|
550 m
|
660
|
528
|
132
|
|
528
|
|
|
528
|
|
|
Kênh nhà
ông Tiến - mương Bàu, thôn Châu Me
|
800 m
|
1.200
|
960
|
240
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Trường Mầm
non Vĩnh Tuy
|
|
1.200
|
960
|
240
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Nhà hiệu bộ
Trường Tiểu học và THCS Phổ Châu
|
|
3.300
|
2.640
|
660
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
XSKT
|
|
Sân vận động
xã Phổ Châu
|
|
3.000
|
2.100
|
900
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
XSKT
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Tấn Lộc
|
|
800
|
480
|
320
|
|
480
|
|
480
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Hưng Long
|
|
800
|
480
|
320
|
|
480
|
|
480
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Châu Me
|
|
800
|
480
|
320
|
|
480
|
|
480
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Vĩnh Tuy
|
|
800
|
480
|
320
|
|
480
|
|
480
|
|
|
3
|
Xã Phổ
Quang
|
|
30.910
|
20.268
|
10.642
|
8.650
|
11.618
|
|
11.618
|
|
BNVB; Đạt
chuẩn 2019
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
30.910
|
20.268
|
10.642
|
8.650
|
11.618
|
|
11.618
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
từ nhà ông Trần Trung Quốc đi bãi biển
|
1.200m
|
1.800
|
900
|
900
|
390
|
510
|
|
510
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
nhà ông Lộc đi nhà ông Hà
|
700m
|
1.050
|
525
|
525
|
210
|
315
|
|
315
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
nhà bà Ba đi bãi biển
|
600m
|
750
|
375
|
375
|
170
|
205
|
|
205
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
nhà ông Ry đi bãi biển
|
600m
|
900
|
450
|
450
|
200
|
250
|
|
250
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
nhà ông Xinh đi cầu Hải Tân
|
500m
|
750
|
375
|
375
|
170
|
205
|
|
205
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
nhà bà Hảo đi nhà bà Chín
|
800m
|
1.200
|
600
|
600
|
230
|
370
|
|
370
|
|
|
|
Đ.thôn:
Tuyến trạm biến áp số 1 đi nhà ông Lừa
|
800m
|
1.200
|
600
|
600
|
230
|
370
|
|
370
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
nhà ông Hoàng đi rẩy đá
|
800m
|
1.200
|
600
|
600
|
230
|
370
|
|
370
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
nhà ông Năng đi nghĩa địa
|
700m
|
1.050
|
525
|
525
|
210
|
315
|
|
315
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
nhà ông Huỳnh Gia đi bãi biển
|
600m
|
900
|
450
|
450
|
200
|
250
|
|
250
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
nhà bà Trần Thị Đù đi bãi biển
|
600m
|
800
|
400
|
400
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
KCH tuyến
kênh đồng đội 1
|
1.200m
|
1.320
|
1.056
|
264
|
390
|
666
|
|
666
|
|
|
|
KCH tuyến kênh
đồng đội 2
|
1.400m
|
1.540
|
1.232
|
308
|
470
|
762
|
|
762
|
|
|
|
KCH tuyến kênh
đồng đội 3
|
1.500m
|
1.650
|
1.320
|
330
|
510
|
810
|
|
810
|
|
|
|
Trường mầm
non Phổ Quang: Phòng hiệu bộ
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
470
|
730
|
|
730
|
|
|
|
Trường Tiểu
học Phổ Quang: Nhà hiệu bộ, phòng chức năng
|
|
3.500
|
2.800
|
700
|
1.500
|
1.300
|
|
1.300
|
|
|
|
Trường THCS
Phổ Quang: 04 phòng học
|
|
2.400
|
1.920
|
480
|
700
|
1.220
|
|
1.220
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Bàn An
|
|
800
|
480
|
320
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Du Quang
|
|
800
|
480
|
320
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Hải Tân
|
|
800
|
480
|
320
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
|
Sân vận động
trung tâm xã
|
|
1.500
|
1.050
|
450
|
390
|
660
|
|
660
|
|
|
|
Nhà văn hóa
đa năng xã
|
|
3.500
|
2.450
|
1.050
|
1.180
|
1.270
|
|
1.270
|
|
|
4
|
Xã Phổ Thạnh
|
|
18.958
|
13.371
|
5.587
|
5.310
|
8.060
|
|
8.060
|
|
Đạt chuẩn
2019
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
18.958
|
13.371
|
5.587
|
5.310
|
8.060
|
|
8.060
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Long Thạnh 1 - Long Thạnh 2 (GĐ2)
|
906m
|
3.338
|
2.337
|
1.001
|
950
|
1.386
|
|
1.386
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
QL1A - Gò Vàng La Vân (GĐ2)
|
1.000m
|
1.500
|
1.050
|
450
|
390
|
660
|
|
660
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến QL1A
- Đồng ruộng La Vân
|
1.200m
|
2.160
|
1.512
|
648
|
600
|
912
|
|
912
|
|
|
|
Đ.xã: Sửa
chữa, nâng cấp tuyến cầu Cầu Sa Huỳnh - Trạm kiểm soát
Biên phòng
|
1.200m
|
2.160
|
1.512
|
648
|
600
|
912
|
|
912
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến QL1A
- Nhà văn hóa xóm 1, Long Thạnh 1
|
1000m
|
1.500
|
750
|
750
|
310
|
440
|
|
440
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
QL1A - Khu dân cư số 5, Tân Diêm
|
600m
|
900
|
450
|
450
|
200
|
250
|
|
250
|
|
|
|
Trường TH số
1 Phổ Thạnh: Xây mới 06 phòng học
|
|
3.000
|
2.400
|
600
|
940
|
1.460
|
|
1.460
|
|
|
|
Trường THCS
Phổ Thạnh: 06 phòng học
|
|
3.600
|
2.880
|
720
|
1.100
|
1.780
|
|
1.780
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Long Thạnh 1
|
|
800
|
480
|
320
|
220
|
260
|
|
260
|
|
|
5
|
Xã Phổ
Ninh
|
|
4.800
|
2.880
|
1.920
|
500
|
1.100
|
1.000
|
100
|
|
Đạt chuẩn
2017
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.200
|
600
|
600
|
500
|
100
|
|
100
|
|
|
|
Đ.thôn: tuyến
từ ngõ ông Tịnh - xóm mới thôn Thanh Lâm
|
800 m
|
1.200
|
600
|
600
|
500
|
100
|
|
100
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
3.600
|
2.280
|
1.320
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
từ Nhà văn hóa đội 3 - giáp Khối 4 thị trấn Đức Phổ
|
1.200 m
|
2.400
|
1.680
|
720
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Xóm Hòa Ninh - kênh An Nhơn, thôn An Ninh (GĐ2)
|
650 m
|
1.200
|
600
|
600
|
|
400
|
400
|
|
|
|
6
|
Xã Phổ
Hòa
|
|
2.100
|
1.250
|
850
|
200
|
1.050
|
|
500
|
550
|
Đạt chuẩn
2016
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.000
|
700
|
300
|
200
|
500
|
|
500
|
|
|
|
Các phòng
chức năng và công trình phụ trợ nhà văn hóa xã
|
|
1.000
|
700
|
300
|
200
|
500
|
|
500
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.100
|
550
|
550
|
|
550
|
|
|
550
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Trường Mẫu giáo đội 8 đi nhà ông Dũng
|
370m
|
400
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
nhà ông Quá- đường tràn bến Trâu nằm
|
813m
|
700
|
350
|
350
|
|
350
|
|
|
350
|
|
7
|
Xã Phổ
Minh
|
|
29.831
|
20.521
|
9.310
|
5.295
|
15.223
|
14.659
|
564
|
|
Đạt chuẩn
2019
|
|
* Công trình
chuyển tiếp
|
|
29.831
|
20.521
|
9.310
|
5.295
|
15.223
|
14.659
|
564
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
từ nhà Bà Bớm - Nghĩa trang liệt sĩ - đường tránh đông
|
1.400 m
|
2.240
|
1.568
|
672
|
300
|
1.268
|
1.268
|
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Sa Bình - Phổ Quang
|
800 m
|
1.700
|
1.190
|
510
|
200
|
990
|
990
|
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Tân Tự - Tân Bình
|
1.700 m
|
2.800
|
1.960
|
840
|
300
|
1.660
|
1.660
|
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Tân Tự - cầu Hải Tân
|
1.300 m
|
2.080
|
1.456
|
624
|
250
|
1.206
|
1.206
|
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
từ đường BTXM Phổ Minh-Phổ Vinh giáp đường Nguyễn Chánh
|
660 m
|
1.050
|
735
|
315
|
200
|
535
|
535
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
nhà ông Huấn-Giếng làng-Nghĩa địa thôn Sa Bình
|
1.000 m
|
1.400
|
700
|
700
|
200
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
nhà ông Hùng-Nhà ông Đức-giáp đường BTXM
|
600 m
|
840
|
420
|
420
|
150
|
270
|
270
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
đường từ Gò Lùm- Mương Đình (GĐ 2)
|
500 m
|
700
|
350
|
350
|
150
|
200
|
200
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
TBA Phổ Minh 5- Nhà Sáu Mỹ
|
500 m
|
700
|
350
|
350
|
150
|
200
|
200
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Tân Tự đi Cầu Hói
|
500 m
|
960
|
480
|
480
|
170
|
310
|
310
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Tân Tự đến nhà bà Phẩm
|
500 m
|
960
|
480
|
480
|
170
|
310
|
310
|
|
|
|
|
KCH Kênh
nhà ông Quận - Đồng Trường Sanh
|
780 m
|
1.092
|
764
|
328
|
200
|
564
|
|
564
|
|
|
|
KCH kênh đập
Vạt Lách - đồng Thầy Son
|
1.200 m
|
1.620
|
1.296
|
324
|
250
|
1.046
|
1.046
|
|
|
|
|
KCH kênh Gò
Mốc
|
550 m
|
660
|
528
|
132
|
150
|
378
|
378
|
|
|
|
|
KCH kênh
nhà ông Lựu - giáp Phổ Vinh
|
660 m
|
792
|
634
|
158
|
200
|
433
|
433
|
|
|
|
|
KCH kênh
nhà ông Bá-Sở Mốc
|
650 m
|
780
|
624
|
156
|
200
|
424
|
424
|
|
|
|
|
KCH kênh Đồng
Quay Mỏ-Đồng Sau (GĐ2)
|
650 m
|
780
|
624
|
156
|
200
|
424
|
424
|
|
|
|
|
KCH kênh
N6-Ao ông xã Cấp-cầu ông Phú
|
1.200 m
|
1.440
|
1.152
|
288
|
250
|
902
|
902
|
|
|
|
|
KCH kênh Đồng
Năng
|
700 m
|
840
|
672
|
168
|
200
|
472
|
472
|
|
|
|
|
KCH kênh
Sông củ - Cầu Sắt
|
550 m
|
800
|
640
|
160
|
200
|
440
|
440
|
|
|
|
|
KCH kênh Bà
Nhơn - Sông Trường
|
870 m
|
1.131
|
905
|
226
|
250
|
654
|
654
|
|
|
|
|
KCH kênh Sông
Chùa
|
888 m
|
1.066
|
853
|
213
|
200
|
652
|
652
|
|
|
|
|
Sân vận động
xã Phổ Minh
|
|
1.000
|
700
|
300
|
245
|
455
|
455
|
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Tân Mỹ
|
|
800
|
480
|
320
|
170
|
310
|
310
|
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Tân Tự
|
|
800
|
480
|
320
|
170
|
310
|
310
|
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Tân Bình
|
|
800
|
480
|
320
|
170
|
310
|
310
|
|
|
|
8
|
Xã Phổ
Khánh
|
|
3.500
|
2.450
|
1.050
|
520
|
1.180
|
300
|
180
|
700
|
BNVB
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.000
|
700
|
300
|
520
|
180
|
|
180
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
đường Quốc lộ 1 - Phước Điền
|
620 m
|
1.000
|
700
|
300
|
520
|
180
|
|
180
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
2.500
|
1.750
|
750
|
|
1.000
|
300
|
|
700
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Trung
Sơn - Trung Hải (Giai đoạn 2)
|
900m
|
1.500
|
1.050
|
450
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Xóm 8 - Phú Long
|
620m
|
1.000
|
700
|
300
|
|
700
|
|
|
700
|
|
9
|
Xã Phổ Cường
|
|
29.446
|
19.998
|
9.448
|
3.650
|
16.348
|
16.348
|
|
|
Đạt chuẩn
2019
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
29.446
|
19.998
|
9.448
|
3.650
|
16.348
|
16.348
|
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Quốc
lộ 1A-đập Huân Phong (đoạn QL 1A-giáp đường sắt và đoạn
ngã tư Bàn Thạch-Ngã ba cây trôi)
|
1.650 m
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
450
|
2.350
|
2.350
|
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
đường HTXNN4 - KDC 7, Nga Mân
|
1.750 m
|
2.800
|
1.960
|
840
|
350
|
1.610
|
1.610
|
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Xóm B, thôn Thủy Thạch - Phổ Vinh (GĐ2)
|
1.450 m
|
2.320
|
1.624
|
696
|
300
|
1.324
|
1.324
|
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
nhà ông Chức - Nhà thờ Phan Long Bằng
|
800 m
|
1.280
|
896
|
384
|
200
|
696
|
696
|
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
HTX NN 7 - Quốc lộ 1 A
|
1.310 m
|
2.096
|
1.467
|
629
|
300
|
1.167
|
1.167
|
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Nga
Mân - Huân Phong (Đoạn Thanh Sơn- Huân Phong)
|
1.300 m
|
2.080
|
1.456
|
624
|
300
|
1.156
|
1.156
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
nhà ông Sanh- Đập ông Lời - KDC 5
|
950 m
|
1.330
|
665
|
665
|
250
|
415
|
415
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
nhà ông Mênh- nhà ông Thảo
|
1.900 m
|
3.040
|
1.520
|
1.520
|
300
|
1.220
|
1.220
|
|
|
|
|
Trường mầm
non Nga Mân
|
P.bọc, P.hiệu bộ, P.chức
năng
|
4.200
|
3.360
|
840
|
400
|
2.960
|
2.960
|
|
|
|
|
Hội trường
đa năng xã Phổ Cường
|
|
3.500
|
2.450
|
1.050
|
350
|
2.100
|
2.100
|
|
|
|
|
Sân vận động xã
Phổ Cường
|
|
2.000
|
1.400
|
600
|
300
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng
nghĩa trang nhân dân thôn Mỹ Trang
|
|
800
|
400
|
400
|
150
|
250
|
250
|
|
|
|
10
|
Xã Phổ
Nhơn
|
|
1.600
|
960
|
640
|
|
960
|
|
|
960
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.600
|
960
|
640
|
|
960
|
|
|
960
|
|
|
Nhà Văn hóa, sân
thể thao thôn Nhơn Bích
|
|
800
|
480
|
320
|
|
480
|
|
|
480
|
|
|
Nhà Văn hóa, sân
thể thao thôn Phước Nhơn
|
|
800
|
480
|
320
|
|
480
|
|
|
480
|
|
11
|
Xã Phổ
Phong
|
|
32.620
|
20.782
|
11.838
|
180
|
12.536
|
3.763
|
2.544
|
6.229
|
Đạt chuẩn
2020
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.120
|
784
|
336
|
180
|
604
|
|
604
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Hiệp An - Hùng Nghĩa (GĐ2)
|
800 m
|
1.120
|
784
|
336
|
180
|
604
|
|
604
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
31.500
|
19.998
|
11.502
|
|
11.932
|
3.763
|
1.940
|
6.229
|
|
|
Đ.xã: Tuyến ngõ
bà Bài đi đường Trà Câu số 7
|
810 m
|
1.400
|
980
|
420
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.xã: Tuyến
Trường chợ mới đi Vĩnh Xuân Nam (Giai đoạn 3)
|
640 m
|
1.070
|
749
|
321
|
|
749
|
|
|
749
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Khu di tích núi Xương Rồng đi giáp đường Phổ Phong - Phổ Thuận
|
1400 m
|
2.850
|
1.995
|
855
|
|
500
|
500
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.xã: Tuyến
nhà Tây Bé (Trà câu - Km7) đi giáp đường Gia An - Phổ Thuận
|
1.150 m
|
2.790
|
1.953
|
837
|
|
500
|
500
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.xã: Tuyến
Ngõ bà Đại đi giáp đường Trường cấp 1- Trà câu số 7
|
720 m
|
1.270
|
889
|
381
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.xã: Tuyến
từ trường tiểu học đến đường Trà Câu số 7
|
880 m
|
1.460
|
1.022
|
438
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.xã: Tuyến
Ngõ Trần Quýt đi giáp đường Đức Tân-Phổ Phong
|
800 m
|
1.200
|
840
|
360
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.thôn: Tuyến
chợ Km3 QL24 đi Hiệp An
|
420 m
|
550
|
275
|
275
|
|
275
|
|
|
275
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ ông Tân (đường Trà Câu-Km7)
|
560 m
|
730
|
365
|
365
|
|
365
|
|
|
365
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ Lê Được (đường Trà câu-Km7) đi giáp đường Nguyễn Đi (đường Nguyễn Nghiêm)
|
520 m
|
750
|
375
|
375
|
|
375
|
|
|
375
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ Tám Lương (đường Nguyễn Nghiêm đi ngõ ông Đặng Đức Tính)
|
360 m
|
540
|
270
|
270
|
|
270
|
|
|
270
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ
bà Bốn Chương đi giáp đường Vĩnh Xuân Nam
|
600 m
|
860
|
430
|
430
|
|
430
|
|
|
430
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Vườn
Võ đi nhà Thới Minh Cường, Vạn Trung- Tân Phong.
|
480 m
|
700
|
350
|
350
|
|
350
|
|
|
350
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ Sáu Ơn đi Phổ Thuận
|
810 m
|
1.130
|
565
|
565
|
|
565
|
|
|
565
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ Hai Lương đi giáp đường Hiệp An đi Hùng Nghĩa
|
550 m
|
1.000
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Cấm cây Cầy (đường Vĩnh Xuân - Hiệp An) nhà ông Huỳnh Cam
|
510 m
|
890
|
445
|
445
|
|
445
|
|
|
445
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ Năm Mần đi Cấm Cày
|
540 m
|
1 900
|
450
|
450
|
|
450
|
|
|
450
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
từ Km4 + 200 QL24 đi giáp nhà bà Mần- Kênh B4
|
270 m
|
410
|
205
|
205
|
|
205
|
|
|
205
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ Lữ Trọng Cân (km1+400 QL24) đi ngõ ông Nhựt
|
710 m
|
1.100
|
550
|
550
|
|
300
|
300
|
|
|
XSKT
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ bà Tám Ngọ (km1+800 QL24 đi ngõ Trần Hoàng Anh)
|
330 m
|
500
|
250
|
250
|
|
250
|
|
|
250
|
|
|
Kênh Ngõ Độ
QL24 đi giáp Võ Anh Tam (Hùng Nghĩa)
|
685 m
|
900
|
720
|
180
|
|
720
|
|
|
720
|
|
|
Kênh Núi
Ngang đi giáp ông Công (Kiểm Lâm) (Vạn Trung)
|
210 m
|
350
|
280
|
70
|
|
280
|
|
|
280
|
|
|
Kênh Đập Bảy
Võ đi giáp đồng Mã Lễ (Gia An)
|
678 m
|
750
|
600
|
150
|
|
363
|
363
|
|
|
|
|
Kênh từ Xi
Phong đồng Ao đi giáp đường bê tông đi Đức Lân (Hiệp An)
|
1.280 m
|
2.000
|
1.600
|
400
|
|
500
|
500
|
|
|
XSKT
|
|
Sân vận động
xã Phổ Phong
|
|
2.000
|
1.400
|
600
|
|
400
|
400
|
|
|
XSKT
|
|
Nhà văn hóa, sân
thể thao thôn Gia An
|
|
800
|
480
|
320
|
|
480
|
|
480
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân
thể thao thôn Hiệp An
|
|
800
|
480
|
320
|
|
480
|
|
480
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân
thể thao thôn Vạn Trung
|
|
800
|
480
|
320
|
|
480
|
|
480
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng
chợ Km3
|
|
1.000
|
500
|
500
|
|
500
|
|
500
|
|
|
12
|
Xã Phổ
Thuận
|
|
1.500
|
750
|
750
|
|
750
|
|
|
750
|
Đạt chuẩn
2018
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.500
|
750
|
750
|
|
750
|
|
|
750
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Trường TH An Định - nhà ông Phạm Phi (Thiệp Sơn)
|
1000m
|
1.500
|
750
|
750
|
|
750
|
|
|
750
|
|
13
|
Xã Phổ
Văn
|
|
27.761
|
19.035
|
8.726
|
8.141
|
10.892
|
|
10.892
|
|
Đạt chuẩn
2019
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
27.761
|
19.035
|
8.726
|
8.141
|
10.892
|
|
10.892
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Quốc lộ 1A - Xóm mới (Đông Quang)
|
1.400 m
|
2.540
|
1.778
|
762
|
650
|
1.128
|
|
1.128
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Sân Vận Động - Ngõ Ông Nhuận (Tập An Nam)
|
1.100 m
|
1.980
|
1.386
|
594
|
550
|
836
|
|
836
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến ngõ
bà Triết - Ngõ Nguyễn Chí Linh (Văn Trường)
|
700 m
|
1.200
|
840
|
360
|
310
|
530
|
|
530
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
ngõ bà Ry - Bờ kè sông Thoa (Thủy Triều)
|
1.500 m
|
2.700
|
1.890
|
810
|
700
|
1.190
|
|
1.190
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ ông Tươi - Vườn Dừa - Ngã 3 Trần Tiến (Đông
Quang)
|
1.100 m
|
1.980
|
990
|
990
|
390
|
600
|
|
600
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngõ
ông Chi - Kênh N8
|
700 m
|
1.300
|
650
|
650
|
270
|
380
|
|
380
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
ngõ
Cô Hằng - Kênh N8 (TAN)
|
600 m
|
1.100
|
550
|
550
|
230
|
320
|
|
320
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
ngã 3 Đông - Đường Trà Câu Bến Mốc (TAN)
|
550 m
|
786
|
393
|
393
|
180
|
213
|
|
213
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Ngõ ông Hoàng Tăng - Gò Thiều (Tập An Bắc)
|
900 m
|
1.287
|
644
|
644
|
270
|
373
|
|
373
|
|
|
|
KCH kênh N8
(Năm trà) - Giáp mương tiêu Đồng Đình (Thủy Triều) (giai
đoạn 1)
|
412 m
|
618
|
494
|
124
|
200
|
294
|
|
294
|
|
|
|
KCH từ soi
trà câu - Kênh N8 (Giai đoạn 2)
|
667 m
|
780
|
624
|
156
|
421
|
202
|
|
202
|
|
|
|
KCH từ Bờ
tràn kênh N8.2 - Ngõ Bà Hoa (Đập bồi Văn Trường)
|
1.200 m
|
2.000
|
1.600
|
400
|
620
|
980
|
|
980
|
|
|
|
KCH Kênh Đồng
Đình - Thủy Triều
|
1.300 m
|
1.430
|
1.144
|
286
|
470
|
674
|
|
674
|
|
|
|
KCH Kênh N8
(Năm trà) - Đồng Đình (Thủy Triều) (giai đoạn 2)
|
800 m
|
960
|
768
|
192
|
310
|
458
|
|
458
|
|
|
|
KCH kênh
N8.1.1 - Bàu Đĩa (Đám mặt sa Tập An Bắc)
|
1.830 m
|
2.950
|
2.360
|
590
|
1.430
|
930
|
|
930
|
|
|
|
KCH kênh ngõ Nguyễn
Chí Linh - ngõ Hoàng Tăng (Văn Trường + Đông Quang + Tập An Bắc)
|
800 m
|
1.320
|
1.056
|
264
|
400
|
656
|
|
656
|
|
|
|
KCH kênh Lô
4 - Cuối lô 21 (Gò Duổi) thôn Tập An Nam
|
700 m
|
910
|
728
|
182
|
270
|
458
|
|
458
|
|
|
|
KCH kênh
N8.3 (Lô 2&3) - Cuối lô 27 (Tập An Nam + Thủy Triều)
|
500 m
|
600
|
480
|
120
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
|
Xây dựng
Nghĩa trang nhân dân Gò Thiều xã Phổ Văn (giai đoạn 1)
|
|
1.320
|
660
|
660
|
270
|
390
|
|
390
|
|
|
14
|
Xã Phổ
Vinh
|
|
1.500
|
750
|
750
|
250
|
500
|
|
500
|
|
Đạt chuẩn
2015
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.500
|
750
|
750
|
250
|
500
|
|
500
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
từ nhà ông Tương (Đồng Thuận) - nhà ông Đúng (Trung Lý)
|
1.000 m
|
1.500
|
750
|
750
|
250
|
500
|
|
500
|
|
|
VIII
|
H. BA TƠ
|
|
54.265
|
47.529
|
6.736
|
8.160
|
30.317
|
4.675
|
15.012
|
10.630
|
|
1
|
Xã Ba Động
|
|
840
|
756
|
84
|
|
756
|
|
|
756
|
Xã 30a,
135; Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
840
|
756
|
84
|
|
756
|
|
|
756
|
|
|
KCH nối tiếp
kênh rộc bầu
|
200 m
|
280
|
252
|
28
|
|
252
|
|
|
252
|
|
|
KCH nối tiếp
kênh Trường An đi đồng Cây Sung và đồng Trồng Tréo
|
400 m
|
560
|
504
|
56
|
|
504
|
|
|
504
|
|
2
|
Xã Ba
Chùa
|
|
2.900
|
2.700
|
200
|
700
|
900
|
700
|
200
|
|
Xã 30a, 135, ATK
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
900
|
900
|
|
700
|
200
|
|
200
|
|
|
|
Nước sinh
hoạt tự chảy thôn Gò Ghềm
|
360 hộ
|
900
|
900
|
|
700
|
200
|
|
200
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
2.000
|
1.800
|
200
|
|
700
|
700
|
|
|
|
|
Sân vận động
xã Ba Chùa
|
|
2.000
|
1.800
|
200
|
|
700
|
700
|
|
|
|
3
|
Xã Ba Vinh
|
|
1.100
|
990
|
110
|
|
990
|
|
|
990
|
Xã 30a, 135, ATK
|
|
* Công trình
khởi công mới
|
|
1.100
|
990
|
110
|
|
990
|
|
|
990
|
|
|
Nối tiếp
kênh Long Đi
|
|
1.100
|
990
|
110
|
|
990
|
|
|
990
|
|
4
|
Xã Ba
Giang
|
|
2.720
|
2.376
|
344
|
650
|
1.726
|
|
1.726
|
0
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.120
|
936
|
184
|
650
|
286
|
|
286
|
|
|
|
Đ.thôn: Nối
tiếp BTXM tuyến đường UBND xã đi Gò Lút
|
450m
|
720
|
576
|
144
|
350
|
226
|
|
226
|
|
|
|
KCH kênh
mương Nước Khôn, thôn Gò Khôn
|
300m
|
400
|
360
|
40
|
300
|
60
|
|
60
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
|
1.440
|
|
1.440
|
|
|
|
Đ.xã: Nối
tiếp Tuyến Nước Lô - Gò Khôn
|
850m
|
1.600
|
1.440
|
160
|
|
1.440
|
|
1.440
|
|
|
5
|
Xã Ba
Thành
|
|
1.950
|
1.560
|
390
|
800
|
760
|
|
760
|
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.950
|
1.560
|
390
|
800
|
760
|
|
760
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
suối Ôn - Bể nước sạch
|
1300m
|
1.950
|
1.560
|
390
|
800
|
760
|
|
760
|
|
|
6
|
Xã Ba
Khâm
|
|
1.400
|
1.260
|
140
|
420
|
840
|
|
840
|
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.400
|
1.260
|
140
|
420
|
840
|
|
840
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM
tuyến đường Vảy Ốc - Nước Giáp (nối tiếp)
|
1000m
|
1.400
|
1.260
|
140
|
420
|
840
|
|
840
|
|
|
7
|
Xã Ba
Bích
|
|
2.700
|
2.160
|
540
|
900
|
1.260
|
|
300
|
960
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
900
|
300
|
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
từ trường học thôn Đồng Vào - làng Thanh niên lập nghiệp
|
1000m
|
1.500
|
1.200
|
300
|
900
|
300
|
|
300
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.200
|
960
|
240
|
|
960
|
|
|
960
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Đồng Tiên đi Nước Đang
|
1.000m
|
1.200
|
960
|
240
|
|
960
|
|
|
960
|
|
8
|
Xã Ba
Trang
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
460
|
980
|
|
980
|
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
800
|
720
|
80
|
460
|
260
|
|
260
|
|
|
|
Nhà văn hóa
thôn Cây Muối
|
|
800
|
720
|
80
|
460
|
260
|
|
260
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
800
|
720
|
80
|
|
720
|
|
720
|
|
|
|
Nhà văn hóa
thôn Kon Dóc
|
|
800
|
720
|
80
|
|
720
|
|
720
|
|
|
9
|
Xã Ba Vì
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
150
|
1.200
|
|
300
|
900
|
Xã 30a
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
500
|
450
|
50
|
150
|
300
|
|
300
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM
tuyến Nước Trết - Gò Vành
|
350m
|
500
|
450
|
50
|
150
|
300
|
|
300
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.000
|
900
|
100
|
|
900
|
|
|
900
|
|
|
KCH kênh
sông Re - Giá Vực
|
800m
|
1.000
|
900
|
100
|
|
900
|
|
|
900
|
|
10
|
Xã Ba Xa
|
|
1.200
|
1.080
|
120
|
|
1.080
|
|
|
1.080
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.200
|
1.080
|
120
|
|
1.080
|
|
|
1.080
|
|
|
Đ.xã: Nối
tiếp BTXM tuyến thôn Mang Mu đi Mang Đen
|
800m
|
1.200
|
1.080
|
120
|
|
1.080
|
|
|
1.080
|
|
11
|
Xã Ba
Cung
|
|
22.360
|
19.584
|
2.776
|
500
|
11.132
|
3.500
|
4.468
|
3.164
|
Xã 30a; Đạt
chuẩn 2020
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
500
|
940
|
|
940
|
|
|
|
Trường Tiểu
học Ba Cung: 04 phòng chức năng
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
500
|
940
|
|
940
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
20.760
|
18.144
|
2.616
|
|
10.192
|
3.500
|
3.528
|
3.164
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà
ông Phạm Văn Pin đến nhà ông Phạm Văn Cường
|
700 m
|
1.260
|
1.008
|
252
|
|
1.008
|
|
1.008
|
|
|
|
Đ.thôn: Nối
tiếp tuyến đường bê tông nông thôn đến nhà ông Phạm Văn Luân
|
400 m
|
720
|
576
|
144
|
|
576
|
|
|
576
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
nhà ông Phạm Văn Bảy đến nhà ông Phạm Văn Bông
|
1000 m
|
1.800
|
1.440
|
360
|
|
1.440
|
|
1.440
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Quốc
lộ 24 đi Dốc Mốc 1 (Gò Mốc)
|
600 m
|
1.080
|
864
|
216
|
|
864
|
|
|
864
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
nhà ông Phạm Văn Hoàng đến nhà ông Phạm Văn Lưới
|
300 m
|
540
|
432
|
108
|
|
320
|
|
|
320
|
|
|
Kênh Dốc Mốc
1
|
300 m
|
360
|
324
|
36
|
|
324
|
|
|
324
|
|
|
Kênh Mẹ Lẫy
|
1.000 m
|
1.200
|
1.080
|
120
|
|
1.080
|
|
1.080
|
|
|
|
Trường Mầm
non Ba Cung: 04 phòng học tập; tường rào
|
|
3.600
|
3.240
|
360
|
|
900
|
900
|
|
|
|
|
Trường tiểu
học Ba Cung: 04 phòng học
|
|
2.800
|
2.520
|
280
|
|
800
|
800
|
|
|
|
|
Sân vận động
xã Ba Cung
|
|
2.200
|
1.980
|
220
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
Tường rào,
cổng, sân thể thao Nhà văn hóa thôn Làng giấy - Dốc Mốc 1
|
|
400
|
360
|
40
|
|
360
|
|
|
360
|
|
|
Tường rào,
sân thể thao Nhà văn hóa thôn Gòi Rét - Ma nghít
|
|
400
|
360
|
40
|
|
360
|
|
|
360
|
|
|
Tường rào,
sân thể thao Nhà văn hóa thôn Gòi Loa - Đồng Xoài
|
|
400
|
360
|
40
|
|
360
|
|
|
360
|
|
|
Đường điện
0,4 KW Làng giấy - Dốc Mốc
|
3000m
|
4.000
|
3.600
|
400
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
12
|
Xã Ba Tô
|
|
2.400
|
2.160
|
240
|
430
|
1.730
|
475
|
1.255
|
|
Xã 30a
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
800
|
720
|
80
|
430
|
290
|
|
290
|
|
|
|
Nhà văn hóa
thôn Mang Lùng 2
|
|
800
|
720
|
80
|
430
|
290
|
|
290
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
|
1.440
|
475
|
965
|
|
|
|
Nhà văn hóa
thôn Làng Xi 2
|
|
800
|
720
|
80
|
|
720
|
|
720
|
|
|
|
Nhà văn hóa
thôn Trà Nô
|
|
800
|
720
|
80
|
|
720
|
475
|
245
|
|
|
13
|
Xã Ba
Liên
|
|
1.300
|
1.170
|
130
|
300
|
870
|
|
150
|
720
|
Xã 30a
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
500
|
450
|
50
|
300
|
150
|
|
150
|
|
|
|
Tường rào
Trường TH và THCS Ba Liên
|
300m
|
500
|
450
|
50
|
300
|
150
|
|
150
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
800
|
720
|
80
|
|
720
|
|
|
720
|
|
|
Sân vận động
xã Ba Liên
|
|
800
|
720
|
80
|
|
720
|
|
|
720
|
|
14
|
Xã Ba
Tiêu
|
|
2.000
|
1.800
|
200
|
400
|
1.400
|
|
1.400
|
0
|
Xã 30a
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
500
|
450
|
50
|
400
|
50
|
|
50
|
|
|
|
Đ.xã: Nối
tiếp đường BTXM QL24 thôn Krầy
|
350m
|
500
|
450
|
50
|
400
|
50
|
|
50
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
|
1.350
|
|
1.350
|
|
|
|
Đ.xã: Nối tiếp
Tuyến QL24 đi thôn Nước Tia
|
800m
|
1.500
|
1.350
|
150
|
|
1.350
|
|
1.350
|
|
|
15
|
Xã Ba
Dinh
|
|
1.125
|
900
|
225
|
520
|
380
|
|
380
|
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.125
|
900
|
225
|
520
|
380
|
|
380
|
|
|
|
Đ.thôn: Nối
tiếp BTXM tuyến QL24 (Km38+150) - Tổ 2 Kách Lang
|
750m
|
1.125
|
900
|
225
|
520
|
380
|
|
380
|
|
|
16
|
Xã Ba Ngạc
|
|
2.500
|
2.250
|
250
|
550
|
1.700
|
|
513
|
1.187
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.000
|
900
|
100
|
550
|
350
|
|
350
|
|
|
|
Đ.xã: Nối
tiếp BTXM tuyến từ cầu treo - Suối Nước Lầy
|
700m
|
1.000
|
900
|
100
|
550
|
350
|
|
350
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
|
1.350
|
|
163
|
1.187
|
|
|
Đ.xã: Tuyến thôn
Ba Lăng - thôn Krên
|
1.000m
|
1.500
|
1.350
|
150
|
|
1.350
|
|
163
|
1.187
|
|
17
|
Xã Ba Điền
|
|
970
|
873
|
97
|
|
873
|
|
|
873
|
Xã 30a
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
970
|
873
|
97
|
|
873
|
|
|
873
|
|
|
Đ.xã: Nối
tiếp BTXM tuyến UBND xã đi Làng Tương
|
650m
|
970
|
873
|
97
|
|
873
|
|
|
873
|
|
18
|
Xã Ba
Nam
|
|
2.100
|
1.680
|
420
|
480
|
1.200
|
|
1.200
|
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
2.100
|
1.680
|
420
|
480
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Làng Dút II đi Mang Tương (nối tiếp)
|
1.400 m
|
2.100
|
1.680
|
420
|
480
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
19
|
Xã Ba Lế
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
900
|
540
|
|
540
|
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
900
|
540
|
|
540
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Mang Krúi
|
|
800
|
720
|
80
|
450
|
270
|
|
270
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Vả Lếch
|
|
800
|
720
|
80
|
450
|
270
|
|
270
|
|
|
IX
|
H. MINH
LONG
|
|
41.680
|
36.092
|
5.588
|
7.270
|
21.224
|
4.900
|
7.484
|
8.840
|
|
1
|
Xã Long
Hiệp
|
|
1.400
|
1.140
|
260
|
150
|
990
|
|
270
|
720
|
Xã30a
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
600
|
420
|
180
|
150
|
270
|
|
270
|
|
|
|
Nghĩa trang
nhân dân Hóc Quéo, thôn 2
|
|
600
|
420
|
180
|
150
|
270
|
|
270
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
800
|
720
|
80
|
|
720
|
|
|
720
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Trường THCS Long Hiệp-KDC Đồi 3 cụm
|
500m
|
800
|
720
|
80
|
|
720
|
|
|
720
|
|
2
|
Xã Long
Mai
|
|
2.160
|
1.704
|
456
|
300
|
1.404
|
|
564
|
840
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình
chuyển tiếp
|
|
960
|
864
|
96
|
300
|
564
|
|
564
|
|
|
|
Kiên cố hóa Kênh
mương Đồng Xối
|
800m
|
960
|
864
|
96
|
300
|
564
|
|
564
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.200
|
840
|
360
|
|
840
|
|
|
840
|
|
|
Nghĩa trang
nhân dân các thôn xã Long Mai
|
|
1.200
|
840
|
360
|
|
840
|
|
|
840
|
|
3
|
Xã Long
Sơn
|
|
14.300
|
12.630
|
1.670
|
6.620
|
6.010
|
|
6.010
|
|
Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
14.300
|
12.630
|
1.670
|
6.620
|
6.010
|
|
6.010
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
thôn Gò Nay - thôn Gò Tranh giữa
|
2000m
|
2.900
|
2.610
|
290
|
1.700
|
910
|
|
910
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
từ trạm hạ thế đến Hố Bà Phi
|
1500m
|
2.500
|
2.250
|
250
|
940
|
1.310
|
|
1.310
|
|
|
|
Trường THCS
xã Long Sơn: sửa chữa phòng học, Tường rào, cổng ngõ
|
|
1.000
|
900
|
100
|
390
|
510
|
|
510
|
|
|
|
Khu thể
thao xã Long Sơn
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
850
|
500
|
|
500
|
|
|
|
Nhà Văn
hóa, sân thể thao thôn Gò Tranh
|
|
800
|
720
|
80
|
330
|
390
|
|
390
|
|
|
|
Nhà Văn hóa
thôn, sân thể thao Yên Ngựa
|
|
800
|
720
|
80
|
320
|
400
|
|
400
|
|
|
|
Nhà Văn
hóa, sân thể thao thôn Gò Chè
|
|
800
|
720
|
80
|
320
|
400
|
|
400
|
|
|
|
Nhà Văn
hóa, sân thể thao thôn Biều Qua
|
|
800
|
720
|
80
|
320
|
400
|
|
400
|
|
|
|
Nghĩa trang
nhân dân Sơn Châu
|
|
1.200
|
840
|
360
|
350
|
490
|
|
490
|
|
|
|
Nâng cấp chợ
trung tâm cụm xã
|
|
2.000
|
1.800
|
200
|
1.100
|
700
|
|
700
|
|
|
4
|
Xã Thanh
An
|
|
21.620
|
18.738
|
2.882
|
200
|
11.620
|
4.500
|
640
|
6.480
|
Xã 30a, 135;
Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.200
|
840
|
360
|
200
|
640
|
|
640
|
|
|
|
Nghĩa trang
nhân dân các thôn xã Thanh An
|
|
1.200
|
840
|
360
|
200
|
640
|
|
640
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
20.420
|
17.898
|
2.522
|
|
10.980
|
4.500
|
|
6.480
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Tà Huynh - Công Loan - Gò Rộc
|
1500 m
|
2.900
|
2.610
|
290
|
|
800
|
800
|
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
TL628- Trường Mẫu giáo thôn Làng Hình
|
400 m
|
800
|
720
|
80
|
|
720
|
|
|
720
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Làng Vang - Đồng Chim
|
1400 m
|
2.800
|
2.520
|
280
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
Kênh Ruộng
Gò
|
800 m
|
1.120
|
1.008
|
112
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Kênh Hóc
Nhiêu - Ru Đít
|
750 m
|
1.000
|
900
|
100
|
|
900
|
|
|
900
|
|
|
Kênh Diệp
Thượng
|
700 m
|
900
|
810
|
90
|
|
810
|
|
|
810
|
|
|
Đập và kênh
Huy Bí
|
Đập+700 m
|
1.700
|
1.530
|
170
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
Đập và kênh
Cà Đia
|
Đập+400m
|
1.100
|
990
|
110
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
Khu văn hóa -
thể thao xã Thanh An
|
|
1.200
|
1.080
|
120
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Công Loan
|
|
800
|
720
|
80
|
|
720
|
|
|
720
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Phiên Chá
|
|
800
|
720
|
80
|
|
720
|
|
|
720
|
|
|
Nhà văn hóa,
sân thể thao thôn Diệp Thượng
|
|
800
|
720
|
80
|
|
720
|
|
|
720
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Làng Hinh
|
|
800
|
720
|
80
|
|
720
|
|
|
720
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Đồng Rinh
|
|
800
|
720
|
80
|
|
720
|
|
|
720
|
|
|
Tường rào, cổng
ngõ, sân thể thao và sửa chữa nhà văn hóa thôn Ruộng Gò
|
|
500
|
450
|
50
|
|
450
|
|
|
450
|
|
|
Nghĩa trang
nhân dân thôn Diệp Thượng-Làng Đố
|
|
1.200
|
840
|
360
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
Nghĩa trang
nhân dân thôn Ruộng Gò-Hóc Nhiêu
|
|
1.200
|
840
|
360
|
|
400
|
400
|
|
|
|
5
|
Xã Long
Môn
|
|
2.200
|
1.880
|
320
|
|
1.200
|
400
|
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
2.200
|
1.880
|
320
|
|
1.200
|
400
|
|
800
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Làng
Ren - Suối Lăng
|
2000m
|
1.200
|
1.080
|
120
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
Đ.thôn:
Nâng cấp đường Bãi Vẹt - Gò Tan
|
1.200m
|
1.000
|
800
|
200
|
|
800
|
|
|
800
|
|
X
|
H. SƠN
HÀ
|
|
49.550
|
38.325
|
11.225
|
6.490
|
24.455
|
5.100
|
6.835
|
12.520
|
|
1
|
Xã Sơn Hạ
|
|
22.800
|
17.440
|
5.360
|
350
|
11.210
|
3.800
|
850
|
6.560
|
Xã 135; Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
350
|
850
|
|
850
|
|
|
|
Đ.thôn: Tà Gai -
Suối Cầu - Gò Sằm (nối tiếp)
|
1.000 m
|
1.500
|
1.200
|
300
|
350
|
850
|
|
850
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
21.300
|
16.240
|
5.060
|
|
10.360
|
3.800
|
|
6.560
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Cà Tu - Xóm Đèo
|
1000m
|
2.000
|
1.800
|
200
|
|
800
|
800
|
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Ông Trào - Đá Đen
|
1000m
|
2.000
|
1.800
|
200
|
|
800
|
800
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Suối Cầu - Xóm Trường
|
900m
|
1.700
|
1.360
|
340
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Đèo Rơn - Gò Rỗ
|
600m
|
1.100
|
880
|
220
|
|
880
|
|
|
880
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Trường Khay - Cà Rìa
|
600m
|
1.100
|
880
|
220
|
|
880
|
|
|
880
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
nhà Ông Tăm - nhà Ông Long (xóm Đập)
|
650m
|
1.200
|
960
|
240
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Trường mầm non Hoa Hồng - nhà ông Miết
|
500m
|
1.000
|
800
|
200
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
KDC Gò Bưởi
|
650m
|
1.200
|
960
|
240
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
Khu văn
hóa, thể thao xã Sơn Hạ
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Trường Khay
|
|
800
|
480
|
320
|
|
480
|
|
|
480
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Đèo Rơn
|
|
800
|
480
|
320
|
|
480
|
|
|
480
|
|
|
Nhà văn hóa,
sân thể thao thôn Kà Tu
|
|
800
|
480
|
320
|
|
480
|
|
|
480
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Đèo Gió
|
|
800
|
480
|
320
|
|
480
|
|
|
480
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Đồng Reng
|
|
800
|
480
|
320
|
|
480
|
|
|
480
|
|
|
Trạm biến
áp xóm Nham, thôn Đèo Gió
|
|
1.000
|
800
|
200
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
Trạm biến
áp xóm Cà Nục, thôn Đèo Gió
|
|
1.000
|
800
|
200
|
|
800
|
|
|
800
|
|
2
|
Xã Sơn
Thành
|
|
11.050
|
8.525
|
2.525
|
4.710
|
3.815
|
|
3.815
|
|
Xã 135; Đạt
chuẩn 2019
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
11.050
|
8.525
|
2.525
|
4.710
|
3.815
|
|
3.815
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
QL24B - Gò Gạo (nối tiếp)
|
1.000 m
|
1.500
|
1.200
|
300
|
630
|
570
|
|
570
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Xã Trạch - Làng Vẹt (nối tiếp)
|
600 m
|
900
|
720
|
180
|
330
|
390
|
|
390
|
|
|
|
KCH kênh
chính Đông
|
1.500 m
|
2.000
|
1.800
|
200
|
1.160
|
640
|
|
640
|
|
|
|
Đường điện
04KVA từ Gò Rinh - Gò Dổ
|
1.000 m
|
800
|
720
|
80
|
330
|
390
|
|
390
|
|
|
|
Đường điện
04KVA UBND xã đi nhà ông Diệp và từ nhà ông Linh đi nhà ông Tiêu
|
500 m
|
750
|
675
|
75
|
270
|
405
|
|
405
|
|
|
|
Khu văn
hóa, thể thao xã Sơn Thành
|
|
3.500
|
2.450
|
1.050
|
1.330
|
1.120
|
|
1.120
|
|
Không còn xã 30a;
Điều chỉnh cơ cấu vốn theo quy định
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Hoăn Vậy
|
|
800
|
480
|
320
|
330
|
150
|
|
150
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Làng Vẹt
|
|
800
|
480
|
320
|
330
|
150
|
|
150
|
3
|
Xã Sơn
Nham
|
|
2.000
|
1.400
|
600
|
|
600
|
600
|
|
|
Xã 135
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
2.000
|
1.400
|
600
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
Sân vận động
xã Sơn Nham
|
|
2.000
|
1.400
|
600
|
|
600
|
600
|
|
|
|
4
|
Xã Sơn
Cao
|
|
1.000
|
900
|
100
|
|
900
|
|
|
900
|
Xã 135
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.000
|
900
|
100
|
|
900
|
|
|
900
|
|
|
Kênh đập KLăng
|
1.000m
|
1.000
|
900
|
100
|
|
900
|
|
|
900
|
|
5
|
Xã Sơn
Linh
|
|
1.300
|
1.040
|
260
|
|
1.040
|
|
|
1.040
|
Xã 135
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.300
|
1.040
|
260
|
|
1.040
|
|
|
1.040
|
|
|
Đ.Thôn: Tuyến
ĐH72 - Bồ Nung (nối tiếp)
|
800m
|
1.300
|
1.040
|
260
|
|
1.040
|
|
|
1.040
|
|
6
|
Xã Sơn
Giang
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
650
|
550
|
|
550
|
|
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.500
|
1.200
|
360
|
650
|
550
|
|
550
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
nhà Ô Đinh Nghinh - nhà Ông Đinh Văn Đường
|
1000m
|
1.500
|
1.200
|
300
|
650
|
550
|
|
550
|
|
|
7
|
Xã Sơn Hải
|
|
1.300
|
1.040
|
260
|
|
1.040
|
|
|
1.040
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.300
|
1.040
|
260
|
|
1.040
|
|
|
1.040
|
|
|
Đ.Thôn: Tuyến
Xóm Cà Rành Làng Trăng
|
800m
|
1.300
|
1.040
|
260
|
|
1.040
|
|
|
1.040
|
|
8
|
Xã Sơn
Thủy
|
|
2.000
|
1.400
|
600
|
|
700
|
700
|
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
2.000
|
1.400
|
600
|
|
700
|
700
|
|
|
|
|
Sân vận động
xã Sơn Thủy
|
|
2.000
|
1.400
|
600
|
|
700
|
700
|
|
|
|
9
|
Xã Sơn Kỳ
|
|
1.000
|
900
|
100
|
|
900
|
|
|
900
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.000
|
900
|
100
|
|
900
|
|
|
900
|
|
|
Nối tiếp
kênh đập Bồ Bung
|
1000m
|
1.000
|
900
|
100
|
|
900
|
|
|
900
|
|
10
|
Xã Sơn
Ba
|
|
1.300
|
1.040
|
260
|
|
1.040
|
|
|
1.040
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.300
|
1.040
|
260
|
|
1.040
|
|
|
1.040
|
|
|
Đ.Thôn: Nối
tiếp Đường Làng Bung- Cạp La-Xóm Doi
|
800m
|
1.300
|
1.040
|
260
|
|
1.040
|
|
|
1.040
|
|
11
|
Xã Sơn
Thượng
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
230
|
970
|
|
970
|
|
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
230
|
970
|
|
970
|
|
|
|
Đ.Thôn: Tuyền
Làng Vách - Làng Nưa
|
1.000 m
|
1.500
|
1.200
|
300
|
230
|
970
|
|
970
|
|
|
12
|
Xã Sơn
Bao
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
550
|
650
|
|
650
|
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
550
|
650
|
|
650
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Mang Nà - Nước Bao
|
1.000 m
|
1.500
|
1.200
|
300
|
550
|
650
|
|
650
|
|
|
13
|
Xã Sơn
Trung
|
|
1.300
|
1.040
|
260
|
|
1.040
|
|
|
1.040
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.300
|
1.040
|
260
|
|
1.040
|
|
|
1.040
|
|
|
Đ.Thôn: Tuyến
Bà Đâu - Mang Cành
|
800m
|
1.300
|
1.040
|
260
|
|
1.040
|
|
|
1.040
|
|
XI
|
H. SƠN
TÂY
|
|
12.640
|
10.956
|
1.684
|
2.030
|
8.926
|
|
1.660
|
7.266
|
|
1
|
Xã Sơn
Dung
|
|
1.000
|
900
|
100
|
|
900
|
|
|
900
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.000
|
900
|
100
|
|
900
|
|
|
900
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Đắk Lang - Cà Rá (GĐ2)
|
500m
|
1.000
|
900
|
100
|
|
900
|
|
|
900
|
|
2
|
Xã Sơn
Màu
|
|
1.800
|
1.620
|
180
|
780
|
840
|
|
120
|
720
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.000
|
900
|
100
|
780
|
120
|
|
120
|
|
|
|
Nhà văn hóa
thôn Hà Lên
|
|
1.000
|
900
|
100
|
780
|
120
|
|
120
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
800
|
720
|
80
|
|
720
|
|
|
720
|
|
|
KCH Kênh
Mang Bể
|
800 m
|
800
|
720
|
80
|
|
720
|
|
|
720
|
|
3
|
Xã Sơn Lập
|
|
1.600
|
1.350
|
250
|
250
|
1.100
|
|
380
|
720
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
700
|
630
|
70
|
250
|
380
|
|
380
|
|
|
|
Kiên cố hóa
kênh Tà Ngàm
|
1500 m
|
700
|
630
|
70
|
250
|
380
|
|
380
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
900
|
720
|
180
|
|
720
|
|
|
720
|
|
|
Đ.thôn:
BTXM Tuyến ông Bang- ông Huỳnh (GĐ2)
|
546 m
|
900
|
720
|
180
|
|
720
|
|
|
720
|
|
4
|
Xã Sơn
Liên
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
230
|
1.210
|
|
310
|
900
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
600
|
540
|
60
|
230
|
310
|
|
310
|
|
|
|
KCH kênh Nước
Xen
|
480 m
|
600
|
540
|
60
|
230
|
310
|
|
310
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.000
|
900
|
100
|
|
900
|
|
|
900
|
|
|
Kiên cố hóa
kênh Nước Lít
|
700 m
|
1.000
|
900
|
100
|
|
900
|
|
|
900
|
|
5
|
Xã Sơn Tịnh
|
|
1.000
|
800
|
200
|
|
800
|
|
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.000
|
800
|
200
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ĐH 83
- Xóm Ông Lâm
|
300 m
|
500
|
400
|
100
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
ĐH 83 - Xóm ông Ngọc
|
300 m
|
500
|
400
|
100
|
|
400
|
|
|
400
|
|
6
|
Xã Sơn
Long
|
|
1.000
|
900
|
100
|
|
900
|
|
|
900
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.000
|
900
|
100
|
|
900
|
|
|
900
|
|
|
Nhà sinh hoạt
cộng đồng thôn Ra Pân
|
|
1.000
|
900
|
100
|
|
900
|
|
|
900
|
|
7
|
Xã Sơn
Mùa
|
|
900
|
720
|
180
|
|
720
|
|
|
720
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình
khởi công mới
|
|
900
|
720
|
180
|
|
720
|
|
|
7.20
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ Tập
đoàn 8 - Mang Vang (nối tiếp)
|
500 m
|
900
|
720
|
180
|
|
720
|
|
|
720
|
|
8
|
Xã Sơn
Bua
|
|
2.400
|
2.020
|
380
|
420
|
1.600
|
|
480
|
1.120
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.000
|
900
|
100
|
420
|
480
|
|
480
|
|
|
|
Tường rào,
cổng ngõ, BTXM sân nền điểm trường TPDTBT TH&THCS Sơn Bua
|
|
1.000
|
900
|
100
|
420
|
480
|
|
480
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.400
|
1.120
|
280
|
|
1.120
|
|
|
1.120
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
UBND xã đi xóm ông Lập (nối tiếp)
|
800m
|
1.400
|
1.120
|
280
|
|
1.120
|
|
|
1.120
|
|
9
|
Xã Sơn
Tân
|
|
1.340
|
1.206
|
134
|
350
|
856
|
|
370
|
486
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
800
|
720
|
80
|
350
|
370
|
|
370
|
|
|
|
Tường rào cổng
ngõ trường mầm non Sơn Tân
|
|
800
|
720
|
80
|
350
|
370
|
|
370
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
540
|
486
|
54
|
|
486
|
|
|
486
|
|
|
KCH kênh đồng
Mang Rĩa, thôn Tà Cây
|
450m
|
540
|
486
|
54
|
|
486
|
|
|
486
|
|
XII
|
H. TRÀ BỒNG
|
|
34.160
|
29.945
|
4.215
|
3.340
|
18.875
|
3.700
|
3.760
|
11.415
|
|
1
|
Xã Trà
Phú
|
|
19.170
|
17.043
|
2.127
|
180
|
10.413
|
3.000
|
540
|
6.873
|
Xã 30a, 135;
Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
800
|
720
|
80
|
180
|
540
|
|
540
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Phú Tài
|
|
800
|
720
|
80
|
180
|
540
|
|
540
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
18.370
|
16.323
|
2.047
|
|
9.873
|
3.000
|
|
6.873
|
|
|
Đ.thôn:
BTXM tuyến ông Thành đi nhà bà Chảnh thôn Phú An
|
400 m
|
500
|
400
|
100
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
Đ.thôn:
BTXM tuyến nhà bà Võ Thị Xuân đến nhà ông Đồng
|
350m
|
400
|
320
|
80
|
|
320
|
|
|
320
|
|
|
Đ.thôn:
BTXM tuyến nhà bà Mười Mẫu đến nhà bà Lựu
|
400m
|
400
|
320
|
80
|
|
320
|
|
|
320
|
|
|
Đ.thôn:
BTXM tuyến nhà ông Cuộc nhà ông Chi
|
700m
|
800
|
640
|
160
|
|
640
|
|
|
640
|
|
|
BTXM kênh
mương trên địa bàn xã
|
2000m
|
3.000
|
2.700
|
300
|
|
2.700
|
|
|
2.700
|
|
|
Đường dây
0,4KV từ QL 24C đến khu kinh tế đội 10, thôn Phú Hòa
|
1500m
|
830
|
747
|
83
|
|
747
|
|
|
747
|
|
|
Đường dây
0,4KV từ nhà ông Lâm đến nhà ông Năm Xuy
|
200m
|
200
|
180
|
20
|
|
180
|
|
|
180
|
|
|
Đường dây
0,4KV từ nhà ông Hạnh đến nhà ông Nhất Kinh tế Phú Tài
|
800m
|
440
|
396
|
44
|
|
396
|
|
|
396
|
|
|
Đường dây
0,4KV từ trạm biến áp số 4 đến nhà ông Trần Quang
Vinh
|
300m
|
300
|
270
|
30
|
|
270
|
|
|
270
|
|
|
Đường dây
0,4KV từ trụ hạ thế ruộng cửa Miễu đến nhà ông Tính
|
200m
|
200
|
180
|
20
|
|
180
|
|
|
180
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng
Trường mầm non xã Trà Phú
|
|
6.000
|
5.400
|
600
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
Khu thể
thao xã Trà Phú
|
|
4.500
|
4.050
|
450
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Phú An
|
|
800
|
720
|
80
|
|
720
|
|
|
720
|
|
2
|
Xã Trà
Bình
|
|
1.190
|
952
|
238
|
|
952
|
|
|
952
|
Xã 30a; Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.190
|
952
|
238
|
|
952
|
|
|
952
|
|
|
Đ.thôn:
BTXM tuyến QL 24C đi đến đội 1, thôn Bình Thanh
|
900m
|
1.190
|
952
|
238
|
|
952
|
|
|
952
|
|
3
|
Xã Trà
Giang
|
|
3.200
|
2.780
|
420
|
780
|
720
|
700
|
20
|
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.000
|
800
|
200
|
780
|
20
|
|
20
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
nhà ông Thông đi Sình Nứa thôn 2
|
|
1.000
|
800
|
200
|
780
|
20
|
|
20
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
2.200
|
1.980
|
220
|
|
700
|
700
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa
xã Trà Giang
|
|
2.200
|
1.980
|
220
|
|
700
|
700
|
|
|
|
4
|
Xã Trà
Tân
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
|
1.350
|
|
|
1.350
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
|
1.350
|
|
|
1.350
|
|
|
Đ.xã: BTXM
nội vùng TTCX Tân Bùi
|
1000 m
|
1.500
|
1.350
|
150
|
|
1.350
|
|
|
1.350
|
|
5
|
Xã Trà
Bùi
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
390
|
1.050
|
|
330
|
720
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
800
|
720
|
80
|
390
|
330
|
|
330
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Quế
|
|
800
|
720
|
80
|
390
|
330
|
|
330
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
800
|
720
|
80
|
|
720
|
|
|
720
|
|
|
Nhà văn hóa
thôn Tây
|
|
800
|
720
|
80
|
|
720
|
|
|
720
|
|
6
|
Xã Trà Sơn
|
|
2.000
|
1.680
|
320
|
650
|
1.030
|
|
310
|
720
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.200
|
960
|
240
|
650
|
310
|
|
310
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Nhà ông Tuấn - nhà ông Trường, thôn Trung 2
|
|
1.200
|
960
|
240
|
650
|
310
|
|
310
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
800
|
720
|
80
|
|
720
|
|
|
720
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Đông
|
|
800
|
720
|
80
|
|
720
|
|
|
720
|
|
7
|
Xã Trà
Thủy
|
|
1.800
|
1.520
|
280
|
160
|
1.360
|
|
560
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
800
|
720
|
80
|
160
|
560
|
|
560
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn 4
|
|
800
|
720
|
80
|
160
|
560
|
|
560
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.000
|
800
|
200
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
Đ.thôn:
BTXM tuyến tổ 3 thôn 1
|
600 m
|
1.000
|
800
|
200
|
|
800
|
|
|
800
|
|
8
|
Xã Trà
Lâm
|
|
2.300
|
1.920
|
380
|
660
|
1.260
|
|
1.260
|
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
800
|
720
|
80
|
660
|
60
|
|
60
|
|
|
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn Trà Lạc
|
|
800
|
720
|
80
|
660
|
60
|
|
60
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
Đ.thôn:
BTXM đường nội vùng Làng Hót
|
1000m
|
1.500
|
1.200
|
300
|
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
9
|
Xã Trà
Hiệp
|
|
1.400
|
1.260
|
140
|
520
|
740
|
|
740
|
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.400
|
1.260
|
140
|
520
|
740
|
|
740
|
|
|
|
Phòng học,
bếp ăn, sân vườn trường Mẫu giáo thôn Cưa
|
|
1.400
|
1.260
|
140
|
520
|
740
|
|
740
|
|
|
XIII
|
H. TÂY
TRÀ
|
|
12.900
|
11.350
|
1.550
|
1.880
|
9.470
|
|
2.140
|
7.330
|
|
1
|
Xã Trà
Khê
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
|
1.350
|
|
|
1.350
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình
khởi công mới
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
|
1.350
|
|
|
1.350
|
|
|
Đ.xã: BTXM
Tuyến Eo xà Lan - Thôn Sơn (nối tiếp)
|
800m
|
1.500
|
1.350
|
150
|
|
1.350
|
|
|
1.350
|
|
2
|
Xã Trà
Phong
|
|
1.400
|
1.120
|
280
|
|
1.120
|
|
|
1.120
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.400
|
1.120
|
280
|
|
1.120
|
|
|
1.120
|
|
|
Đ.thôn:
BTXM Tuyến khu 9 đi khu 10, thôn Hà Riềng
|
800m
|
1.400
|
1.120
|
280
|
|
1.120
|
|
|
1.120
|
|
3
|
Xã Trà
Thanh
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
800
|
640
|
|
100
|
540
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.000
|
900
|
100
|
800
|
100
|
|
100
|
|
|
|
Nhà văn hóa
thôn Môn
|
|
1.000
|
900
|
100
|
800
|
100
|
|
100
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
600
|
540
|
60
|
|
540
|
|
|
540
|
|
|
Đ.xã: BTXM
tuyến ngã ba đi tổ 1, thôn Cát
|
300m
|
600
|
540
|
60
|
|
540
|
|
|
540
|
|
4
|
Xã Trà
Xinh
|
|
1.200
|
1.200
|
|
600
|
600
|
|
600
|
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.200
|
1.200
|
|
600
|
600
|
|
600
|
|
|
|
Nước sinh
hoạt suối Lang (Trường THCS xã)
|
|
1.200
|
1.200
|
|
600
|
600
|
|
600
|
|
|
5
|
Xã Trà
Trung
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
|
1.350
|
|
|
1.350
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
|
1.350
|
|
|
1.350
|
|
|
Đ.xã: BTXM
tổ 4 thôn Đam (nối tiếp)
|
1000m
|
1.500
|
1.350
|
150
|
|
1.350
|
|
|
1.350
|
|
6
|
Xã Trà
Nham
|
|
1.600
|
1.280
|
320
|
300
|
980
|
|
980
|
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.600
|
1.280
|
320
|
300
|
980
|
|
980
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Dốc Chè đi tổ 1, tổ 2 thôn Trà Cương (nối tiếp)
|
1.096m
|
1.600
|
1.280
|
320
|
300
|
980
|
|
980
|
|
|
7
|
Xã Trà
Lãnh
|
|
1.300
|
1.170
|
130
|
|
1.170
|
|
|
1.170
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.300
|
1.170
|
130
|
|
1.170
|
|
|
1.170
|
|
|
Đ.xã: BTXM
tuyến đường tổ 1 Trà Lương (Nhà ông Sơn đến nhà ông Nhân)
|
700m
|
1.300
|
1.170
|
130
|
|
1.170
|
|
|
1.170
|
|
8
|
Xã Trà
Thọ
|
|
1.400
|
1.180
|
220
|
180
|
1.000
|
|
460
|
540
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
800
|
640
|
160
|
180
|
460
|
|
460
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến
Nhà ông A - Nhà ông Việt.
|
450m
|
800
|
640
|
160
|
180
|
460
|
|
460
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
600
|
540
|
60
|
|
540
|
|
|
540
|
|
|
Đ.xã: Bê
tông tuyến ông Thí - ông Vũ, Trường Mẫu giáo thôn Tây - ông Hồng, Ông Thanh - Ông
Tàu
|
300m
|
600
|
540
|
60
|
|
540
|
|
|
540
|
|
9
|
Xã Trà
Quân
|
|
1.400
|
1.260
|
140
|
|
1.260
|
|
|
1.260
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
1.400
|
1.260
|
140
|
|
1.260
|
|
|
1.260
|
|
|
Đ.xã: BTXM
tuyến đường tổ 4 đến tổ 5 thôn Trà Xuông - giai đoạn 4 (thuộc tuyến UBND
- tổ 4 thôn Trà Xuông)
|
700m
|
1.400
|
1.260
|
140
|
|
1.260
|
|
|
1.260
|
|
XIV
|
H. LÝ
SƠN
|
|
19.000
|
16.200
|
2.800
|
5.240
|
8.360
|
1.000
|
7.360
|
|
|
1
|
Xã An Hải
|
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
1.800
|
|
1.800
|
|
BNVB; Đạt
chuẩn 2018
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
|
Mương thoát
nước khu trải dân 773 thôn Đông
|
400m
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
2
|
Xã An Vĩnh
|
|
15.500
|
13.950
|
1.550
|
4.890
|
6.460
|
1.000
|
5.460
|
|
BNVB; Đạt
chuẩn 2019
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
11.500
|
10.350
|
1.150
|
4.890
|
5.460
|
|
5.460
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Nguyễn Thanh Minh - giáp đường trung tâm huyện
|
640m
|
2.500
|
2.250
|
250
|
1.280
|
970
|
|
970
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến
Lê Văn Châu giáp ngã 3 gần trường THCS An Vĩnh
|
1000m
|
4.000
|
3.600
|
400
|
1.810
|
1.790
|
|
1.790
|
|
|
|
KCH kênh
mương dẫn nước đồng Rừng Gò - Nghĩa địa kho đạn
|
|
1.000
|
900
|
100
|
390
|
510
|
|
510
|
|
|
|
Trường Tiểu
học số 2 An Vĩnh: Nhà hiệu bộ
|
|
4.000
|
3.600
|
400
|
1.410
|
2.190
|
|
2.190
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
4.000
|
3.600
|
400
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
Trường mầm
non An Vĩnh: Nhà Hành chính Quản trị
|
|
4.000
|
3.600
|
400
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
3
|
Xã An
Bình
|
|
500
|
450
|
50
|
350
|
100
|
|
100
|
|
BNVB; Đạt
chuẩn 2020
|
|
* Công
trình chuyển tiếp
|
|
500
|
450
|
50
|
350
|
100
|
|
100
|
|
|
|
Hệ thống điện
chiếu sáng công cộng
|
|
500
|
450
|
50
|
350
|
100
|
|
100
|
|
|
XV
|
Hỗ trợ
có mục tiêu cho huyện Sơn Tịnh
|
|
|
|
|
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
|
* Công
trình khởi công mới
|
|
|
|
|
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
|
Sửa chữa
tuyến đường huyện ĐH 18B An Kim (Tịnh Giang) - Trà Bùi
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
Sửa chữa,
nâng cấp Đường Chợ Mới - Chợ Đình - Phước Lộc (ĐH13)
|
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|