|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3512/QĐ-UBND 2019 biểu mẫu tổng hợp Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
3512/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Trần Đình Tùng
|
Ngày ban hành:
|
05/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3512/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 05
tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN HÀNH BIỂU MẪU THU THẬP THÔNG TIN ĐỂ TỔNG
HỢP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ
CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thống kê
ngày 23/11/2015;
Căn cứ Quyết định số
54/2016/QĐ-TTg ngày 19/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ
thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ Thông tư số
01/2019/TT-BKHĐT ngày 04/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định Chế độ
báo cáo thống kê ngành Thống kê;
Căn cứ Quyết định số
4398/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh về ban hành biểu mẫu thu thập Hệ
thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh;
Xét đề nghị của Cục
Thống kê tỉnh tại Tờ trình số 401/TTr-CTK ngày 21/10/2019,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này hệ thống biểu mẫu thu thập thông tin để tổng hợp
Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện.
Điều 2. Phân
công nhiệm vụ
1. Cục trưởng Cục
Thống kê tỉnh chịu trách nhiệm triển khai cho Chi cục Thống kê các huyện, thị
xã, thành phố thực hiện báo cáo theo đúng biểu mẫu quy định.
2. Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm triển khai cho các Phòng, Ban chuyên
môn và UBND các xã, phường, thị trấn thực hiện báo cáo thống kê theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3;
- Bộ KH và ĐT;
- Tổng Cục Thống kê;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Thống kê tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH.
D:\Dropbox\VIEN TH\Năm 2019\Thong ke\CAP HUYEN, XA HOAN THIEN\Quyết định ban
hành biểu mẫu 01.11.2019.docx
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Đình Tùng
|
DANH
MỤC BIỂU MẪU
DÙNG ĐỂ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ
(Kèm theo Quyết định số 3512/QĐ-UBND, ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
TT
|
Tên
biểu
|
Kí
hiệu biểu
|
Kỳ
báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
I
|
PHÒNG TÀI NGUYÊN
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
1
|
Hiện trạng sử dụng
đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý
|
001.N/BCH-NLTS
|
Năm
|
Ngày
20/02 năm sau
|
2
|
Hiện trạng sử dụng
đất nông nghiệp
|
002.N/BCH-NLTS
|
Năm
|
Ngày
20/02 năm sau
|
3
|
Hiện trạng sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
003.N/BCH-NLTS
|
Năm
|
Ngày
20/02 năm sau
|
4
|
Hiện trạng sử dụng
đất chia theo huyện/thị xã/thành phố
|
004.N/BCH-NLTS
|
Năm
|
Ngày
20/02 năm sau
|
5
|
Cơ cấu sử dụng đất
chia theo huyện/thị xã/thành phố
|
005.N/BCH-NLTS
|
Năm
|
Ngày
20/02 năm sau
|
II
|
PHÒNG TƯ PHÁP
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ trẻ em dưới
năm tuổi đã đăng ký khai sinh
|
001g.N/BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày
10/3 năm sau
|
2
|
Số trường hợp tử
vong đã đăng ký khai tử
|
002g.N/BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày
10/3 năm sau
|
3
|
Số cuộc kết hôn và
tuổi kết hôn trung bình lần đầu
|
003g.N/BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày
10/3 năm sau
|
III
|
BAN TỔ CHỨC HUYỆN
ỦY/THỊ ỦY/THÀNH ỦY
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ nữ tham gia
cấp ủy đảng
|
001a.N/BCH- XHMT
|
Nhiệm
kỳ
|
Đầu
nhiệm kỳ
|
IV
|
PHÒNG NỘI VỤ
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở, lao động
trong các cơ quan hành chính
|
001.N/BCH-TKQG
|
Năm
|
Ngày
10/3 năm sau năm điều tra
|
V
|
PHÒNG TÀI CHÍNH –
KẾ HOẠCH
|
|
|
|
1
|
Thu ngân sách nhà
nước huyện/thị xã/thành phố
|
002.H/BCH-TKQG
|
-
6 tháng - Năm
|
-
Báo cáo 6 tháng: Ngày 10/7 - Báo cáo năm: Ngày 10/02 năm sau
|
2
|
Chi ngân sách nhà
nước huyện/thị xã/thành phố
|
003.H/BCH-TKQG
|
-
6 tháng - Năm
|
-
Báo cáo 6 tháng: Ngày 10/7 - Báo cáo năm: Ngày 10/02 năm sau
|
VI
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI CẤP
HUYỆN
|
|
|
|
1
|
Số người tham gia
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo khối, loại
hình quản lý
|
004.N/BCH-TKQG
|
Năm
|
Ngày
22/3 năm sau
|
2
|
Số người hưởng bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
005.N/BCH-TKQG
|
Năm
|
Ngày
22/3 năm sau
|
VII
|
PHÒNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
|
|
|
1
|
Số xã được công
nhận đạt tiêu chí nông thôn mới chia theo xã/phường/thị trấn
|
006.N/BCH-NLTS
|
Năm
|
Ngày
22/3 năm sau
|
2
|
Số vụ thiên tai và
mức độ thiệt hại về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai
|
001h.H/BCH- XHMT
|
-
Tháng - Năm
|
-
Báo cáo tháng: Ngày 10 hàng tháng - Báo cáo năm:Ngày 20 tháng 02 năm sau
|
3
|
Thiệt hại về tài
sản do thiên tai gây ra theo loại thiên tai
|
002h.H/BCH- XHMT
|
Tháng
|
Ngày
10 hàng tháng
|
VIII
|
PHÒNG KINH TẾ HẠ
TẦNG
|
|
|
|
1
|
Số lượng chợ
|
001.N/BCH-TMDV
|
Năm
|
Ngày
10/3 năm sau
|
2
|
Số lượng siêu thị,
trung tâm thương mại
|
002.N/BCH-TMDV
|
Năm
|
Ngày
10/3 năm sau
|
IX
|
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm non
|
001c.N/BCH-XHMT
|
Năm
|
Ngày
25 /10 năm báo cáo
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
002c.N/BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày
25/10 năm báo cáo
|
3
|
Trường học, lớp
học, phòng học giáo dục phổ thông chia theo huyện/thị xã/thành phố
|
003c.N/BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày
25/10 năm báo cáo
|
X
|
TRUNG TÂM Y TẾ
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ trẻ em dưới
một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin
|
004d.N/BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày
12/02 năm sau
|
2
|
HIV/AIDS
|
002d.N/BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày
12/02 năm sau
|
XI
|
PHÒNG LAO ĐỘNG,
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
1
|
Số hộ dân cư nghèo,
thoát nghèo và tái nghèo
|
001H/BCH-XHMT
|
Năm
|
Ngày
25/01 năm sau
|
XII
|
CÔNG AN HUYỆN/THỊ
XÃ/THÀNH PHỐ
|
|
|
|
1
|
Tai nạn giao thông
|
004g.T/BCH- XHMT
|
Tháng
|
Ngày
12 tháng báo cáo
|
2
|
Tình hình cháy, nổ
và mức độ thiệt hại
|
005g.T/BCH- XHMT
|
Tháng
|
Ngày
12 tháng báo cáo
|
XIII
|
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN
DÂN HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ
|
|
|
|
1
|
Số vụ án, số bị can
đã khởi tố
|
006g.H/BCH- XHMT
|
-
6 tháng - Năm
|
-
Báo cáo 6 tháng: Ngày 12 tháng 7 - Báo cáo năm: Ngày 22/3 năm sau
|
2
|
Số vụ án, số bị can
đã truy tố
|
007g.H/BCH- XHMT
|
-
6 tháng - Năm
|
-
Báo cáo 6 tháng: Ngày 12 tháng 7 - Báo cáo năm: Ngày 22/3 năm sau
|
XIV
|
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH
PHỐ
|
|
|
|
1
|
Số vụ, số người
phạm tội đã bị kết án
|
008g.N/BCH- XHMT
|
Năm
|
Ngày
22/3 năm sau
|
XV
|
CHI CỤC THỐNG KÊ
CÁC HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ
|
|
|
|
1
|
Báo cáo chính thức
số cơ sở hành chính và số lao động trong các cơ sở hành chính
|
01/CCTK-TKQG
|
Năm
|
Ngày
01/3 năm sau năm điều tra
|
2
|
Báo cáo ước tính,
sơ bộ thu và cơ cấu thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện/thị xã/thành
phố
|
02/CCTK-TKQG
|
6
tháng, Năm
|
Ước
tính 6 tháng: Ngày 15/5 Ước tính năm: Ngày 10/11 Sơ bộ 6 tháng: Ngày 10/11 Sơ
bộ năm: Ngày 20/3 năm sau
|
3
|
Báo cáo sơ bộ thu
ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế và loại hình kinh tế trên địa bàn
huyện/thị xã/thành phố
|
03/CCTK-TKQG
|
6
tháng, Năm
|
Sơ
bộ 6 tháng; Ngày 10/11 Sơ bộ năm: Ngày 20/3 năm sau
|
4
|
Báo cáo ước tính,
sơ bộ chi và cơ cấu chi ngân sách nhà nước trên địa huyện/thị xã/thành phố
|
04/CCTK-TKQG
|
6
tháng, Năm
|
Ước
tính 6 tháng: Ngày 15/5 Ước tính năm; Ngày 10/11 Sơ bộ 6 tháng: Ngày 10/11 Sơ
bộ năm: Ngày 20/3 năm sau
|
5
|
Báo cáo sơ bộ chi
ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế trên địa bàn huyện/ thị xã/ thành phố
|
05/CCTK-TKQG
|
6
tháng, Năm
|
Sơ
bộ 6 tháng: Ngày 10/11 Sơ bộ năm: Ngày 20/3 năm sau
|
6
|
Báo cáo chính thức
số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
06/CCTK-TKQG
|
Năm
|
Chính
thức năm: Ngày 20/3 năm sau
|
7
|
Báo cáo chính thức
số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
07/CCTK-TKQG
|
Năm
|
Chính
thức năm: Ngày 20/3 năm sau
|
8
|
Báo cáo ước tính,
chính thức thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
08/CCTK-TKQG
|
6
tháng, Năm
|
Ước
tính 6 tháng: Ngày 15/5 Ước tính năm: Ngày 10/11 Chính thức 6 tháng: Ngày
10/11 Chính thức năm: Ngày 20/3 năm sau
|
9
|
Báo cáo chính thức
số lượng trang trại
|
01/CCTK-NLTS
|
Năm
|
Chính
thức: Ngày 21/3 năm sau
|
10
|
Báo cáo sơ bộ,
chính thức giá trị sản phẩm thu hoạch trên một hecta đất trồng trọt và nuôi
trồng thủy sản
|
02/CCTK-NLTS
|
Năm
|
Sơ
bộ: Ngày 10/4 năm sau Chính thức: Ngày 20/11 năm sau
|
11
|
Báo cáo ước tính,
sơ bộ diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm
|
03/CCTK-NLTS
|
Vụ,
năm
|
Vu
Đông Xuân: ước tính: 10/5; Sơ bộ: 10/6. Vụ mùa: ước tính: 10/9; Sơ bộ: 10/11 Cả
năm: ước tính: 10/9; Sơ bộ: 10/11
|
12
|
Báo cáo chính thức
diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm
|
04/CCTK-NLTS
|
Vụ
|
Vụ
Đông Xuân: 10/8 Vụ mùa: 21/01 năm sau
|
13
|
Báo cáo chính thức
diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm cả năm
|
05/CCTK-NLTS
|
Năm
|
21/01
năm sau
|
14
|
Báo cáo ước tính,
sơ bộ diện tích, sản lượng cây lâu năm
|
06/CCTK-NLTS
|
6
tháng, 9 tháng
|
Ước
tính 6 tháng: 10/5 Ước tính 9 tháng: 10/9 Sơ bộ 6 tháng: 10/11
|
15
|
Báo cáo ước tính,
sơ bộ diện tích, năng suất, sản lượng cây lâu năm (năm)
|
07/CCTK-NLTS
|
Năm
|
Ước
tính năm: 10/11 Sơ bộ năm: 10/12
|
16
|
Báo cáo chính thức
diện tích, năng suất, sản lượng cây lâu năm
|
08/CCTK-NLTS
|
Năm
|
Ngày
21/01 năm sau
|
17
|
Báo cáo ước tính,
sơ bộ số lượng, sản phẩm chăn nuôi và dịch vụ khai thác yến sào
|
09/CCTK-NLTS
|
6
tháng, năm
|
Ước
tính 6 tháng: 10/5 Sơ bộ 6 tháng: 10/8 Ước tính năm: 10/11
|
18
|
Báo cáo chính thức
số lượng, sản phẩm chăn nuôi và dịch vụ khai thác yến sào
|
10/CCTK-NLTS
|
Năm
|
Ngày
20/02 năm sau
|
19
|
Báo cáo chính thức
số lượng và sản phẩm chăn nuôi
|
11/CCTK-NLTS
|
Quý
I, Quý III
|
Chính
thức quý I: 05/5 Chính thức quý III: 05/11
|
20
|
Báo cáo ước tính,
sơ bộ trồng rừng và chăm sóc nuôi dưỡng rừng
|
12/CCTK-NLTS
|
6
tháng, năm
|
Ước
6 tháng: 10/5 Sơ bộ 6 tháng: 10/11 Ước năm: 10/11; Sơ bộ năm 10/12
|
21
|
Báo cáo chính thức
trồng rừng và chăm sóc nuôi dưỡng rừng
|
13/CCTK-NLTS
|
Năm
|
28/02
năm sau
|
22
|
Báo cáo ước tính,
sơ bộ khai thác, thu nhặt gỗ và lâm sản khác
|
14/CCTK-NLTS
|
6
tháng, năm
|
Ước
6 tháng: 10/5 Sơ bộ 6 tháng: 10/11 Ước năm: 10/11 Sơ bộ năm 10/12
|
23
|
Báo cáo chính thức
khai thác, thu nhặt gỗ và lâm sản khác
|
15/CCTK-NLTS
|
Năm
|
28/02
năm sau
|
24
|
Báo cáo ước tính,
chính thức tình hình cơ bản về nuôi trồng và khai thác thủy sản nội địa
|
16/CCTK-NLTS
|
6
tháng, năm
|
Ước
tính 6 tháng: Ngày 10/7 Chính thức năm: Ngày 05/02 năm sau
|
25
|
Báo cáo ước tính,
sơ bộ sản lượng thủy sản
|
17/CCTK-NLTS
|
6
tháng, năm
|
Ước
6 tháng: 10/5 Sơ bộ 6 tháng: 10/11 Ước năm: 10/11 Sơ bộ năm: 10/12
|
26
|
Báo cáo chính thức
sản lượng thủy sản
|
18/CCTK-NLTS
|
Năm
|
21/01
năm sau
|
27
|
Báo cáo chính thức
tình hình cơ bản về khai thác thủy sản biển
|
19/CCTK-NLTS
|
6
tháng, năm
|
Chính
thức 6 tháng: 05/7 Chính thức năm: 05/01 năm sau
|
28
|
Báo cáo chính thức
Số lượng cơ sở ngành công nghiệp
|
01/CCTK-CN
|
Năm
|
Ngày
25/7 năm sau
|
29
|
Báo cáo chính thức
Lao động ngành công nghiệp
|
02/CCTK-CN
|
Năm
|
Ngày
25/7 năm sau
|
30
|
Báo cáo chính thức
giáo viên, học sinh và lớp học giáo dục phổ thông đầu năm học
|
01/CCTK-XHMT
|
Năm
|
Ngày
20 tháng 11 năm báo cáo
|
31
|
Báo cáo chính thức
số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại
|
02/CCTK-XHMT
|
Tháng,
năm
|
Báo
cáo tháng: Ngày 14 hàng tháng Báo cáo năm: Ngày 21/3 năm sau
|
32
|
Báo cáo chính thức
số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại
|
03/CCTK-XHMT
|
Tháng,
năm
|
Báo
cáo tháng: Ngày 12 hàng tháng Báo cáo năm: Ngày ??? năm sau
|
XVI
|
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN
|
|
|
|
1
|
Diện tích đất
|
01/X-NLTS
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 01 năm sau năm báo cáo
|
2
|
Cơ cấu đất
|
02/X-NLTS
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 01 năm sau năm báo cáo
|
3
|
Số cuộc kết hôn
|
01/X-DS
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 01 năm sau năm báo cáo
|
4
|
Tỷ lệ trẻ em dưới
05 tuổi đã đăng ký khai sinh
|
02/X-DS
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 01 năm sau năm báo cáo
|
5
|
Số trường hợp tử
vong được đăng ký khai tử
|
03/X-DS
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 01 năm sau năm báo cáo
|
6
|
Giáo dục mầm non
|
01/X-XHMT
|
Năm
|
Ngày
20 tháng 10
|
7
|
Giáo dục tiểu học
|
02/X-XHMT
|
Năm
|
Ngày
20 tháng 10
|
8
|
Nhân lực của trạm y
tế
|
03/X-XHMT
|
Năm
|
Ngày
15 tháng 01 năm sau năm báo cáo
|
9
|
Tiêm chủng trẻ em
dưới một tuổi
|
04/X-XHMT
|
Năm
|
Ngày
15 tháng 01 năm sau năm báo cáo
|
10
|
Số hộ dân cư nghèo,
thoát nghèo và tái nghèo
|
05/X-XHMT
|
Năm
|
Ngày
15 tháng 01 năm sau năm báo cáo
|
11
|
Số vụ thiên tai và
mức độ thiệt hại
|
06/X-XHMT
|
Khi
phát sinh
|
Chậm
nhất sau 1 ngày
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 01 năm sau năm báo cáo
|
Quyết định 3512/QĐ-UBND năm 2019 về biểu mẫu thu thập thông tin để tổng hợp Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã của tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3512/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 về biểu mẫu thu thập thông tin để tổng hợp Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã của tỉnh Quảng Nam
1.097
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|