|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 207/NQ-HĐND 2019 dự toán ngân sách địa phương tỉnh Hòa Bình
Số hiệu:
|
207/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Đăng Ninh
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
207/NQ-HĐND
|
Hòa Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương (NSĐP), phê chuẩn quyết
toán NSĐP hằng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 38/2019/TT-BTC
ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán
ngân sách nhà nước năm 2020, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm
2020 - 2022; kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày
25 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây
dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm
2020;
Xét Tờ trình số 193/TTr-UBND ngày
15 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc đề nghị ban hành Nghị quyết Quyết định dự toán ngân sách địa
phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020
như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn 5.000.000 triệu đồng. Trong đó, thu nội địa 4.780.000 triệu đồng, thu xuất
nhập khẩu 220.000 triệu đồng.
2. Thu ngân sách địa phương 12.996.201 triệu đồng, trong đó:
a) Thu điều tiết được hưởng theo phân
cấp 4.457.936 triệu đồng.
b) Thu bổ sung cân đối 5.075.218 triệu đồng.
c) Thu bổ sung có mục tiêu 3.447.947
triệu đồng.
d) Bội thu ngân sách địa phương (thu
vay) 15.100 triệu đồng.
3. Chi ngân sách địa phương
12.996.201 triệu đồng; trong đó:
a) Chi cân đối ngân sách địa phương
10.681.039 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
2.315.162 triệu đồng, bao gồm:
- Chi thực hiện các Chương trình Mục
tiêu quốc gia 972.656 triệu đồng.
- Chi đầu tư thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ 1.196.216 triệu đồng.
- Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các
chế độ chính sách theo chế độ quy định 146.290 triệu đồng.
Điều 2. Quyết định phương án
phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020 như sau:
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh
11.842.271 triệu đồng, bao gồm:
1. Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh 6.845.092 triệu đồng.
2. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
4.997.179 triệu đồng.
(Chi
tiết theo các Biểu kèm theo).
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao:
1. Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức thực hiện dự toán ngân sách năm 2020 theo đúng quy định của Luật
Ngân sách nhà nước.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của
pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ
12 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông
qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực
HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, đoàn thể tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Lãnh đạo VP HĐND tỉnh;
- TT tin học và Công báo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Hòa Bình;
- Lưu: VT, TH (Ha).
|
CHỦ TỊCH
Trần Đăng Ninh
|
Biểu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa
Bình)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2019
|
Ước
thực hiện năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
So
sánh
DT 2020/DT 2019
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
10.542.493
|
13.197.332
|
12.996.201
|
2.453.708
|
123
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
3.312.387
|
3.514.279
|
4.457.936
|
1.145.549
|
135
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.544.687
|
1.638.836
|
2.078.897
|
534.210
|
135
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
1.767.700
|
1.875.443
|
2.379.039
|
611.339
|
135
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
7.227.206
|
7.531.376
|
8.523.165
|
1.295.959
|
118
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.975.218
|
4.975.218
|
5.075.218
|
100.000
|
102
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.251.988
|
2.556.158
|
3.447.947
|
1.195.959
|
153
|
III
|
Bội thu ngân sách địa phương
(thu vay)
|
2.900
|
8.692
|
15.100
|
12.200
|
521
|
IV
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
77.822
|
|
|
|
V
|
Thu kết dư
|
|
263.741
|
|
|
|
VI
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
1.801.422
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.542.493
|
13.038.777
|
12.996.201
|
2.453.708
|
123
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
9.054.786
|
9.043.869
|
10.681.039
|
1.626.253
|
118
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.555.290
|
1.419.402
|
2.610.490
|
1.055.200
|
168
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.329.446
|
7.622.701
|
7.870.297
|
540.851
|
107
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
2.000
|
466
|
2.800
|
800
|
140
|
4
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
-
|
100
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
166.750
|
|
196.152
|
29.402
|
118
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.487.707
|
2.492.870
|
2.315.162
|
827.455
|
156
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
550.120
|
565.982
|
972.656
|
422.536
|
177
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
806.886
|
1.768.453
|
1.196.216
|
389.330
|
148
|
3
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định
|
130.701
|
158.435
|
146.290
|
15.589
|
112
|
III
|
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
|
1.350.000
|
|
|
|
IV
|
Trả nợ gốc vay của ngân sách địa phương
|
|
74.216
|
|
|
|
V
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
77.822
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
2.900
|
8.962
|
15.100
|
12.200
|
521
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
71.203
|
74.216
|
48.000
|
(23.203)
|
67
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
71.203
|
74.216
|
48.000
|
(23.203)
|
67
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2)
|
2.900
|
8.692
|
15.100
|
12.200
|
521
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
2.900
|
8.692
|
15.100
|
12.200
|
521
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
Biểu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa
Bình)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI
|
10.542.493
|
12.996.201
|
2.453.708
|
123
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI
|
9.054.786
|
10.681.039
|
1.626.253
|
118
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.555.290
|
2.610.490
|
1.055.200
|
168
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.545.290
|
2.610.490
|
1.065.200
|
169
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
-
|
Chi
giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
116.579
|
116.634
|
55
|
100
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
16.104
|
22.500
|
6.396
|
140
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
685.000
|
1.730.000
|
1.045.000
|
253
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
17.000
|
15.000
|
(2.000)
|
88
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
10.000
|
|
(10.000)
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
-
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.308.965
|
7.852.041
|
543.076
|
107
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
3.429.226
|
3.669.716
|
240.490
|
107
|
-
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
20.640
|
19.540
|
(1.100)
|
95
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
2.000
|
2.800
|
800
|
140
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
1.300
|
-
|
100
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
166.750
|
196.152
|
29.402
|
118
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
20.481
|
18.256
|
(2.225)
|
89
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
1.487.707
|
2.315.162
|
827.455
|
156
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
550.120
|
972.656
|
422.536
|
177
|
1
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
211.320
|
252.596
|
41.276
|
120
|
2
|
Chương trình MTQG Xây dựng nông
thôn mới
|
338.800
|
720.060
|
381.260
|
213
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
806.886
|
1.196.216
|
389.330
|
148
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài
nước
|
488.916
|
734.500
|
245.584
|
150
|
|
Trong đó: Ứng phó BĐKH
và tăng trưởng xanh
|
82.874
|
82.873
|
(1)
|
100
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước
|
317.970
|
461.716
|
143.746
|
145
|
III
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo
chế độ quy định
|
130.701
|
146.290
|
15.589
|
112
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
10.780
|
17.130
|
6.350
|
159
|
2
|
Vốn trong nước
|
119.921
|
129.160
|
9.239
|
108
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
Biểu
số 18
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa
Bình)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước
thực hiện năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
So
sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
10.542.493
|
12.996.201
|
2.453.708
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.023.786
|
10.654.039
|
1.630.253
|
C
|
MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP
|
521.076
|
702.800
|
181.724
|
D
|
BỘI
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
35.960
|
74.129
|
38.169
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
-
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
318.302
|
256.548
|
(61.754)
|
|
Tỷ lệ
mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
61
|
37
|
(11)
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
36.184
|
71.007
|
34.823
|
-
|
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc
|
20.293
|
30.423
|
10.130
|
-
|
Dự án mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh
Hòa Bình
|
10.100
|
21.308
|
11.208
|
-
|
Chương trình "mở rộng quy mô vệ
sinh và nước sạch dựa trên kết quả", vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB)
|
2.500
|
12.985
|
10.485
|
-
|
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn
đập (WB8)
|
3.291
|
6.291
|
3.000
|
3
|
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật (Vay Ngân hàng Phát triển)
|
282.118
|
185.541
|
(96.577)
|
-
|
Chương trình kiên cố hóa kênh
mương, giao thông nông thôn
|
131.000
|
48.000
|
(83.000)
|
-
|
Dự án REII
|
151.118
|
137.541
|
(13.577)
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
97.714
|
63.851
|
(33.863)
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
97.714
|
63.851
|
(33.863)
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
-
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
1.137
|
2.274
|
1.137
|
+
|
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc
|
1.137
|
2.274
|
1.137
|
-
|
Vay trong nước khác theo quy định của
pháp luật
|
96.577
|
61.577
|
(35.000)
|
+
|
Chương trình kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn
|
83.000
|
48.000
|
(35.000)
|
+
|
Dự án REII
|
13.577
|
13.577
|
-
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
96.577
|
63.851
|
(32.726)
|
-
|
Từ nguồn vay
|
|
|
-
|
-
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
|
|
-
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
92.994
|
60.268
|
(32.726)
|
-
|
Kết dư ngân
sách cấp tỉnh
|
|
|
-
|
-
|
Nguồn vốn khác (Nguồn nhận trả nợ của các Hợp tác xã điện năng)
|
3.583
|
3.583
|
-
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
35.960
|
74.129
|
38.169
|
1
|
Theo mục đích vay
|
35.960
|
74.129
|
38.169
|
-
|
Vay bù đắp bội chi
|
35.960
|
74.129
|
38.169
|
-
|
Vay trả nợ gốc
|
|
|
-
|
2
|
Theo nguồn vay
|
35.960
|
74.129
|
38.169
|
-
|
Trái phiếu
chính quyền địa phương
|
|
|
-
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
35.960
|
74.129
|
38.169
|
+
|
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc
|
11.267
|
1.889
|
(9.378)
|
+
|
Dự án mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình
|
11.208
|
22.632
|
11.424
|
+
|
Chương trình "mở rộng quy mô vệ
sinh và nước sạch dựa trên kết quả", vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB)
|
10.485
|
6.350
|
(4.135)
|
+
|
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn
đập (WB8)
|
3.000
|
23.259
|
20.259
|
+
|
Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng, giai đoạn 2"
|
-
|
20.000
|
20.000
|
-
|
Vay trong nước khác theo quy định của
pháp luật
|
-
|
|
-
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
256.548
|
266.827
|
10.278
|
|
Tỷ lệ
mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
49
|
38
|
(11)
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1)
|
71.007
|
142.863
|
71.855
|
+
|
Chương trình
đô thị miền núi phía Bắc
|
30.423
|
30.038
|
(385)
|
+
|
Dự án mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh
Hòa Bình
|
21.308
|
43.940
|
22.632
|
+
|
Chương trình "mở rộng quy mô vệ
sinh và nước sạch dựa trên kết quả", vay vốn Ngân hàng Thế
giới (WB)
|
12.985
|
19.335
|
6.350
|
+
|
Dự án sửa chữa
và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
6.291
|
29.550
|
23.259
|
+
|
Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ
cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng, giai đoạn 2”
|
|
20.000
|
20.000
|
3
|
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật
|
185.541
|
123.964
|
(61.577)
|
-
|
Chương trình kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn
|
48.000
|
-
|
(48.000)
|
-
|
Dự án REII
|
137.541
|
123.964
|
(13.577)
|
D
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
466
|
2.800
|
2.334
|
Biểu số 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa
Bình)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2019
|
Ước
thực hiện năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
So
sánh DT 2020/2019
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-1
|
5=3/1
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
9.881.688
|
11.659.038
|
11.842.271
|
1.960.583
|
120
|
1
|
Thu ngân sách
được hưởng theo phân cấp
|
2.651.582
|
2.459.995
|
3.304.006
|
652.424
|
125
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
7.227.206
|
7.531.376
|
8.523.165
|
1.295.959
|
118
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.975.218
|
4.975.218
|
5.075.218
|
100.000
|
102
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.251.988
|
2.556.158
|
3.447.947
|
1.195.959
|
153
|
3
|
Bội thu ngân sách địa phương (thu
vay)
|
2.900
|
8.692
|
15.100
|
12.200
|
521
|
4
|
Thu kết dư
|
|
64.363
|
|
-
|
|
5
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
77.822
|
|
-
|
|
6
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
1.516.790
|
|
-
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
9.881.688
|
11.571.623
|
11.842.271
|
1.960.583
|
120
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
5.211.625
|
5.867.449
|
6.845.092
|
1.633.467
|
131
|
-
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.474.490
|
1.206.492
|
2.044.570
|
570.080
|
139
|
-
|
Chi thường xuyên
|
2.185.995
|
2.513.894
|
2.398.151
|
212.156
|
110
|
-
|
Chi trả nợ lãi, phí
|
2.000
|
466
|
2.800
|
800
|
140
|
-
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
-
|
100
|
-
|
Dự phòng ngân sách
|
60.133
|
|
83.109
|
22.976
|
138
|
-
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
|
1.487.707
|
1.246.435
|
2.315.162
|
827.455
|
156
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
4.670.063
|
5.528.036
|
4.997.179
|
327.116
|
107
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
3.910.795
|
3.910.795
|
3.910.795
|
-
|
100
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
759.268
|
1.617.241
|
1.086.384
|
327.116
|
143
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
1.075.000
|
|
-
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
-
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
5.330.868
|
7.066.330
|
6.151.109
|
820.241
|
115
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
660.805
|
1.054.284
|
1.153.930
|
493.125
|
175
|
2
|
Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
4.670.063
|
5.528.036
|
4.997.179
|
327.116
|
107
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.910.795
|
3.910.795
|
3.910.795
|
-
|
100
|
-
|
Thu bổ sung có
mục tiêu
|
759.268
|
1.617.241
|
1.086.384
|
327.116
|
143
|
3
|
Thu kết dư
|
|
199.378
|
|
-
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
từ năm trước chuyển sang
|
|
284.632
|
|
-
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
5.330.868
|
6.814.377
|
6.151.109
|
820.241
|
115
|
1
|
Chi đầu tư
phát triển
|
80.800
|
675.843
|
565.920
|
485.120
|
700
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.143.451
|
5.863.534
|
5.472.146
|
328.695
|
106
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
106.617
|
|
113.043
|
6.426
|
106
|
4
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
275.000
|
|
-
|
|
Biểu số 31
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN,
THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa
Bình)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Ước
thực hiện năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
So
sánh (%)
|
Tổng
số
|
Bao
gồm
|
Tổng
số
|
Bao
gồm
|
Tổng
số
|
Bao
gồm
|
Thu
từ thuế, phí
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
Thu
từ thuế, phí
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
Thu
từ thuế, phí
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG
SỐ
|
930.690
|
812.290
|
118.400
|
1.444.500
|
815.700
|
628.800
|
155
|
100
|
531
|
1
|
Thành phố Hòa Bình
|
389.600
|
344.600
|
45.000
|
427.100
|
335.100
|
92.000
|
110
|
97
|
204
|
2
|
Huyện Kỳ Sơn
|
60.685
|
52.685
|
8.000
|
83.000
|
56.500
|
26.500
|
137
|
107
|
331
|
3
|
Huyện Lương Sơn
|
187.285
|
167.285
|
20.000
|
313.000
|
170.500
|
142.500
|
167
|
102
|
713
|
4
|
Huyện Kim Bôi
|
45.210
|
38.210
|
7.000
|
64.700
|
39.700
|
25.000
|
143
|
104
|
357
|
5
|
Huyện Lạc Thủy
|
64.545
|
44.545
|
20.000
|
91.700
|
46.700
|
45.000
|
142
|
105
|
225
|
6
|
Huyện Yên Thủy
|
29.100
|
27.100
|
2.000
|
169.400
|
29.400
|
140.000
|
582
|
108
|
7.000
|
7
|
Huyện Lạc Sơn
|
39.020
|
34.020
|
5.000
|
80.300
|
36.300
|
44.000
|
206
|
107
|
880
|
8
|
Huyện Tân Lạc
|
33.800
|
28.800
|
5.000
|
77.900
|
29.900
|
48.000
|
230
|
104
|
960
|
9
|
Huyện Cao Phong
|
27.000
|
22.000
|
5.000
|
28.500
|
20.700
|
7.800
|
106
|
94
|
156
|
10
|
Huyện Mai Châu
|
37.435
|
36.035
|
1.400
|
63.900
|
33.900
|
30.000
|
171
|
94
|
2.143
|
11
|
Huyện Đà Bắc
|
17.010
|
17.010
|
-
|
45.000
|
17.000
|
28.000
|
265
|
100
|
|
Biểu số 32
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN TỪNG HUYỆN,
THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa
Bình)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Mai Châu
|
Cao Phong
|
Yên Thủy
|
Đà Bắc
|
Kỳ Sơn
|
Lạc Sơn
|
Tân Lạc
|
Kim Bôi
|
Lương Sơn
|
Lạc Thủy
|
Thành phố HB
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.444.500
|
63.900
|
28.500
|
169.400
|
45.000
|
83.000
|
80.300
|
77.900
|
64.700
|
313.000
|
91.700
|
427.100
|
1
|
Thu từ
DNNN do Trung ương quản lý
|
4.300
|
-
|
-
|
1.400
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.500
|
100
|
-
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
1.460
|
-
|
-
|
650
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
10
|
-
|
-
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
850
|
-
|
-
|
750
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
90
|
-
|
-
|
Thuế tài
nguyên
|
1.990
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.990
|
-
|
-
|
2
|
Thu từ
DNNN do địa phương quản lý
|
630
|
50
|
100
|
50
|
30
|
-
|
-
|
-
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
315
|
15
|
50
|
20
|
20
|
-
|
-
|
-
|
100
|
70
|
40
|
-
|
-
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
315
|
35
|
50
|
30
|
10
|
-
|
-
|
-
|
100
|
30
|
60
|
-
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Thu từ
khu vực CTN - DVNQD
|
330.800
|
22.000
|
10.500
|
11.500
|
9.600
|
35.000
|
17.500
|
13.200
|
19.000
|
64.000
|
23.500
|
105.000
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
276.280
|
17.780
|
8.300
|
10.280
|
8.900
|
31.600
|
15.800
|
10.380
|
14.490
|
41.500
|
21.650
|
95.600
|
-
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
22.300
|
1.600
|
700
|
700
|
400
|
2.000
|
1.100
|
1.300
|
1.500
|
3.500
|
1.500
|
8.000
|
-
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
900
|
20
|
-
|
20
|
-
|
-
|
-
|
20
|
10
|
630
|
-
|
200
|
-
|
Thuế tài
nguyên
|
31.320
|
2.600
|
1.500
|
500
|
300
|
1.400
|
600
|
1.500
|
3.000
|
18.370
|
350
|
1.200
|
4
|
Lệ phí
trước bạ
|
140.000
|
5.200
|
4.700
|
9.200
|
3.000
|
5.200
|
11.000
|
9.500
|
9.200
|
20.600
|
9.500
|
52.900
|
-
|
Trước bạ đất
|
9.280
|
150
|
180
|
300
|
50
|
800
|
400
|
200
|
200
|
2.500
|
500
|
4.000
|
-
|
Trước bạ xe, tài sản
|
130.720
|
5.050
|
4.520
|
8.900
|
2.950
|
4.400
|
10.600
|
9.300
|
9.000
|
18.100
|
9.000
|
48.900
|
5
|
Thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp
|
7.000
|
10
|
100
|
250
|
-
|
500
|
90
|
50
|
350
|
2.500
|
450
|
2.700
|
6
|
Thuế thu
nhập cá nhân
|
68.200
|
3.000
|
2.300
|
3.500
|
1.300
|
3.600
|
3.000
|
3.100
|
4.100
|
14.000
|
5.900
|
24.400
|
7
|
Thuế bảo
vệ môi trường
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Thu phí,
lệ phí
|
30.900
|
1.450
|
1.000
|
1.150
|
1.300
|
1.600
|
1.250
|
1.350
|
2.500
|
10.000
|
4.200
|
5.100
|
9
|
Thu tiền
sử dụng đất
|
628.800
|
30.000
|
7.800
|
140.000
|
28.000
|
26.500
|
44.000
|
48.000
|
25.000
|
142.500
|
45.000
|
92.000
|
10
|
Thu cho
thuê đất, mặt nước
|
56.000
|
250
|
400
|
650
|
250
|
1.300
|
900
|
500
|
1.900
|
20.250
|
700
|
28.900
|
|
Trong đó:
Ghi thu, ghi chi
|
23.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.000
|
-
|
11.900
|
11
|
Thu khác
ngân sách
|
35.430
|
1.300
|
1.100
|
1.300
|
1.070
|
1.100
|
1.760
|
1.700
|
1.800
|
3.650
|
1.650
|
19.000
|
|
Trong đó:
Thu khác của ngân sách trung ương
|
16.060
|
400
|
450
|
240
|
200
|
70
|
650
|
350
|
200
|
400
|
600
|
12.500
|
12
|
Thu tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản
|
133.240
|
640
|
400
|
300
|
150
|
1.000
|
600
|
400
|
450
|
32.800
|
500
|
96.000
|
13
|
Thu từ
quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
|
1.100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
200
|
200
|
100
|
200
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Thu cổ tức
và lợi nhuận sau thuế
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Thu từ
hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
Biểu số 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa
Bình)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ngân
sách địa phương
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.996.201
|
6.845.092
|
6.151.109
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
10.681.039
|
4.529.930
|
6.151.109
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
2.610.490
|
2.044.570
|
565.920
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.592.390
|
2.026.470
|
565.920
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
116.634
|
|
-
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
|
22.500
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
597.390
|
597.390
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.730.000
|
1.164.080
|
565.920
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
15.000
|
15.000
|
|
-
|
Chi từ nguồn tăng thu tiết kiệm
chi
|
200.000
|
200.000
|
|
2
|
Chi đầu tư và
hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
3.000
|
3.000
|
|
4
|
Chi từ nguồn bội thu ngân sách địa
phương (thu vay)
|
15.100
|
15.100
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.870.297
|
2.398.151
|
5.472.146
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.669.716
|
609.094
|
3.060.622
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
19.540
|
15.900
|
3.640
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
2.800
|
2.800
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
1.300
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
196.152
|
83.109
|
113.043
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.315.162
|
2.315.162
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
972.656
|
972.656
|
-
|
1
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
252.596
|
252.596
|
-
|
2
|
Chương trình
MTQG Xây dựng nông thôn mới
|
720.060
|
720.060
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.196.216
|
1.196.216
|
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài
nước
|
734.500
|
734.500
|
|
|
Trong đó: Ứng phó BĐKH và tăng trưởng xanh
|
82.873
|
82.873
|
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước
|
461.716
|
461.716
|
|
III
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện
các chế độ chính sách theo chế độ quy định
|
146.290
|
146.290
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
Biểu số 34
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa
Bình)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
11.869.271
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
4.997.179
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
4.529.930
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.044.570
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
116.634
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
22.500
|
-
|
Chi quốc phòng
|
19.500
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
4.327
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
278.465
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
64.950
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
4.500
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
2.000
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
32.500
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
766.525
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
135.449
|
-
|
Lĩnh vực khu, cụm công nghiệp
|
124.459
|
-
|
Thương mại, du lịch
|
10.101
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
20.510
|
-
|
Lĩnh vực khác
|
289.150
|
2
|
Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn
|
3.000
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
150.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.398.151
|
-
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
594.908
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
14.500
|
-
|
Chi quốc phòng
|
36.863
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
30.712
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
836.700
|
-
|
Chi văn hóa
thông tin
|
27.136
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
31.160
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
1.710
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
4.500
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
222.677
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
476.953
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
53.572
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
66.760
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
2.800
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
83.109
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
2.315.162
|
D
|
CHI TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU
ĐÃI
|
27.000
|
Biểu số 35
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa
Bình)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội
dung chi
|
Dự
toán năm 2020
|
Dự
toán giao tại các đơn vị
|
Đã
trừ 10% tiết kiệm
|
A
|
B
|
3
|
4
|
|
TỔNG
SỐ
|
6.872.092
|
56.798
|
A
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
4.529.930
|
56.798
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.044.570
|
-
|
1
|
Chi đầu
tư xây dựng cơ bản
|
597.390
|
-
|
2
|
Chi từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.164.080
|
-
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
15.000
|
-
|
4
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
253.000
|
-
|
5
|
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương
|
15.100
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.398.151
|
56.798
|
1
|
Chi
quốc phòng
|
36.863
|
2.819
|
-
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
36.863
|
2.819
|
2
|
Chi an ninh
|
30.712
|
1.790
|
-
|
Công an tỉnh
|
23.647
|
1.290
|
+
|
Hoạt động đảm bảo an ninh
|
9.647
|
790
|
+
|
CT phòng chống
ma túy (790 tr.đồng); CT phòng chống
mại dâm (70 tr.đồng); CT phòng chống tội phạm (500 tr.đồng);
CT ngăn ngừa trẻ em vi phạm pháp luật (60 tr.đồng); Hỗ trợ kinh phí ngăn ngừa
buôn bán phụ nữ, trẻ em (80 tr.đồng)
|
1.500
|
200
|
+
|
Hỗ trợ kinh phí cải tạo, sửa chữa nhà
công vụ (5.000 tr.đồng), sửa chữa đường đi và lát nền sân điều lệ (4.500 tr.đồng)
|
9.500
|
-
|
+
|
Thực hiện Pháp lệnh Công an xã
|
3.000
|
300
|
-
|
Sở Lao động - Thương binh và xã hội:
kinh phí thực hiện các Chương trình về trẻ em (300 tr.đồng);
Tổ chức diễn đàn và gặp mặt trẻ em đặc biệt khó khăn,
tham gia diễn đàn trẻ em quốc gia (65 tr.đồng); Chương trình Phòng chống ma túy, cai nghiện phục hồi và quản lý sau
cai (6.500 tr.đồng); Chương trình Phòng chống mại dâm
(200 tr.đồng)
|
7.065
|
500
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
594.908
|
14.186
|
a
|
Sự nghiệp giáo dục
|
491.217
|
10.996
|
b
|
Sự nghiệp đào tạo
|
103.691
|
3.190
|
-
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
15.531
|
-
|
-
|
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật
|
27.067
|
400
|
-
|
Trường Năng khiếu, huấn luyện và
thi đấu thể dục thể thao
|
11.802
|
292
|
-
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ
|
18.053
|
400
|
-
|
Trường chính trị
|
10.265
|
219
|
-
|
Trường Trung học Y tế
|
3.455
|
-
|
|
Cử tuyển (Sở Nội
vụ)
|
6.000
|
600
|
-
|
Đào tạo cán bộ xã, phường, thị trấn
trình độ đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở theo QĐ 799/QĐ-TTg (Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh)
|
538
|
59
|
-
|
Đào tạo dạy nghề (Trung tâm Dịch vụ
việc làm)
|
180
|
20
|
-
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức (Sở Nội vụ)
|
10.800
|
1.200
|
-
|
Đào tạo khác
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
831.202
|
8.396
|
-
|
Chữa bệnh
|
4.500
|
500
|
-
|
Phòng bệnh
|
84.621
|
1.496
|
-
|
Y tế khác
|
11.030
|
550
|
-
|
Quỹ khám chữa
bệnh cho người nghèo
|
2.700
|
300
|
-
|
Y tế xã
|
171.344
|
550
|
-
|
Y tế thôn bản
|
10.445
|
-
|
-
|
Chi mua thẻ bảo hiểm y tế
|
454.562
|
-
|
-
|
Hỗ trợ đầu tư trở
lại từ nguồn giảm chi thường xuyên do tăng mức thu viện phí
|
92.000
|
5.000
|
5
|
Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
5.498
|
40
|
-
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
5.498
|
40
|
6
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
14.500
|
1.400
|
-
|
Các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
3.500
|
300
|
-
|
Hoạt động sự
nghiệp Khoa học và Công nghệ
|
11.000
|
1.100
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin và du lịch
|
27.136
|
1.273
|
-
|
Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
18.881
|
499
|
-
|
Các đơn vị thuộc
Tỉnh đoàn Thanh niên
|
3.485
|
244
|
-
|
Sự nghiệp thông tin (Sở Thông
tin và Truyền thông)
|
1.170
|
130
|
+
|
Cổng
thông tin điện tử
|
900
|
100
|
+
|
Sự nghiệp thông tin
|
270
|
30
|
-
|
Khu du lịch quốc gia
|
3.600
|
400
|
8
|
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền
hình
|
31.160
|
217
|
-
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
31.160
|
217
|
9
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
1.710
|
190
|
-
|
Trường Năng khiếu, huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao
|
1.710
|
190
|
10
|
Chi
đảm bảo xã hội
|
53.572
|
793
|
-
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 1
|
12.053
|
132
|
-
|
Trung tâm Công tác xã hội
|
13.815
|
122
|
-
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 2
|
9.625
|
95
|
-
|
Trung tâm Điều dưỡng người có công Kim Bôi
|
5.280
|
84
|
-
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
480
|
10
|
-
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội: Ban công tác người cao tuổi (35 tr.đồng);
mừng thọ người cao tuổi (853 tr.đồng);
tiếp người có công với cách mạng (60 tr.đồng); thăm hỏi tặng quà NCC với CM, các chiến khu CM, thăm viếng nghĩa trang
liệt sỹ Trường Sơn,
|
7.319
|
150
|
-
|
Lập Quỹ vốn cho vay người nghèo và các đối tượng chính
sách (theo NĐ số 78/2002/NĐ-CP của CP)
|
3.000
|
-
|
-
|
Chi đảm bảo xã hội khác
|
2.000
|
200
|
11
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
222.677
|
9.149
|
-
|
Khuyến công
(TT Tư vấn Công nghiệp và khuyến công - Sở Công thương)
|
450
|
50
|
-
|
Sự nghiệp nông nghiệp và Kiểm lâm
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
34.312
|
899
|
-
|
Bổ sung vốn điều
lệ Quỹ hỗ trợ Hợp tác xã
|
1.000
|
-
|
-
|
Quỹ hỗ trợ nông dân (Hội Nông dân tỉnh)
|
1.000
|
-
|
-
|
Sự nghiệp giao thông, Đề án Cứng hóa đường giao thông nông thôn (5 tỷ đồng), đối ứng CT MTQG Xây dựng
|
55.000
|
5.000
|
-
|
Chi công tác
quy hoạch
|
30.000
|
1.500
|
-
|
Cấp bù thủy lợi phí
|
55.865
|
-
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa hồ Tráng Đụn, xa
Bình Cảng, huyện Lạc Sơn (CT Khai thác Công trình Thủy
lợi)
|
3.000
|
-
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa hồ Khang Mời, xã Yên Mông, thành phố HB (CT Khai thác Công
trình Thủy lợi)
|
2.000
|
-
|
-
|
Dự án chữ trang trí trên đồi Ông Tượng
|
10.000
|
-
|
-
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Kinh phí thành lập bản đồ hành chính các huyện, thành phố 1.000 tr.đồng; Điều tra thoái hóa đất kỳ đầu trên địa bàn tỉnh Hòa Bình 500 tr.đồng;
Bản đồ Atlas 1.000 tr.đồng; Kiểm kê
đất đai 2.000 tr.đồng; Kinh phí điều tra, đánh giá
|
5.000
|
100
|
-
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Kinh phí thực hiện giao đất, giao rừng,
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
2.000
|
100
|
-
|
Kinh phí Nhà
nước đặt hàng các đơn vị sự nghiệp
|
7.000
|
-
|
-
|
Liên minh Hợp tác xã: Kinh phí hỗ trợ thành lập mới hợp tác xã 750
tr.đồng (50 hợp tác xã x 15 triệu/hợp tác xã); Xúc tiến thương mại, mở rộng
thị trường tiêu thụ sản phẩm của các hợp tác xã 300 tr.đồng
|
1.050
|
-
|
-
|
Đối ứng chi
Xây dựng nông thôn mới, hỗ trợ phát triển sản xuất, các nhiệm vụ thuộc ngành nông
nghiệp
|
15.000
|
1.500
|
12
|
Chi sự
nghiệp môi trường
|
4.500
|
500
|
13
|
Chi quản lý hành chính
|
440.571
|
14.846
|
a
|
Quản lý nhà nước
|
287.882
|
9.607
|
-
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
24.873
|
1.835
|
-
|
Văn phòng HĐND
tỉnh
|
14.775
|
1.043
|
-
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh
|
3.347
|
112
|
-
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
63.964
|
1.237
|
-
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
13.591
|
407
|
-
|
Sở Tư pháp
|
7.773
|
235
|
-
|
Sở Công thương
|
9.782
|
250
|
-
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
5.642
|
110
|
-
|
Sở Tài chính
|
15.412
|
652
|
-
|
Sở Xây dựng
|
7.992
|
190
|
-
|
Sở Giao thông vận tải
|
14.128
|
292
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
8.304
|
143
|
-
|
Sở Y tế
|
11.077
|
291
|
-
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12.904
|
293
|
-
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
10.703
|
371
|
-
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
11.173
|
241
|
-
|
Sở Nội vụ
|
17.885
|
1.119
|
-
|
Thanh tra tỉnh
|
7.911
|
183
|
-
|
Ban Dân tộc
|
9.580
|
207
|
-
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
13.380
|
200
|
-
|
Sở Ngoại vụ
|
3.686
|
196
|
b
|
Chi ngân sách đảng
|
107.390
|
3.868
|
c
|
Tổ chức
chính trị xã hội
|
29.086
|
689
|
-
|
Tỉnh đoàn
thanh niên
|
9.565
|
179
|
-
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
4.834
|
122
|
-
|
Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
8.225
|
217
|
-
|
Hội Nông dân tỉnh
|
4.152
|
114
|
-
|
Hội Cựu chiến
binh tỉnh
|
2.310
|
57
|
d
|
Tổ chức
chính trị, xã hội, nghề nghiệp
|
16.213
|
682
|
-
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
3.482
|
144
|
-
|
Hội người cao tuổi tỉnh
|
1.190
|
46
|
-
|
Hội Đông y tỉnh
|
918
|
36
|
-
|
Liên minh Hợp tác xã
|
3.234
|
120
|
-
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
864
|
35
|
-
|
Hội Nhà báo
|
716
|
44
|
-
|
Báo Văn nghệ
|
731
|
38
|
-
|
Hội Khuyến học
|
705
|
43
|
-
|
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ
thuật
|
927
|
39
|
-
|
Hội Luật gia
|
728
|
38
|
-
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam DIOXIN
|
646
|
29
|
-
|
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ
côi
|
461
|
25
|
-
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
419
|
16
|
-
|
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
|
533
|
14
|
-
|
Hội Người mù
|
458
|
19
|
-
|
Quỹ Bảo vệ môi
trường
|
201
|
6
|
14
|
Chi khác
|
48.504
|
260
|
-
|
Chi đối ứng
các dự án ODA
|
3.000
|
-
|
-
|
Chi từ nguồn
thu hồi sau thanh tra và phạt vi phạm hành chính
|
5.000
|
-
|
-
|
Bổ sung vốn điều
lệ Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết
HB
|
2.000
|
-
|
-
|
Hỗ trợ Văn
phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội
|
990
|
110
|
-
|
Hỗ trợ Liên đoàn Lao động tỉnh
|
270
|
30
|
-
|
Hỗ trợ Viện kiểm sát tỉnh
|
770
|
30
|
-
|
Hỗ trợ Tòa án
tỉnh
|
270
|
30
|
-
|
Hỗ trợ Hội bảo vệ người tiêu dùng
|
270
|
30
|
-
|
Hỗ trợ Câu lạc bộ hưu trí
|
270
|
30
|
-
|
Hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp của
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
Văn phòng điều
phối CT MTQG Xây dựng nông thôn mới
|
200
|
-
|
-
|
Chi hoạt động của Ban ATGT
|
1.050
|
-
|
-
|
Hỗ trợ lực lượng
công an nhằm ngăn chặn tệ nạn số đề,
tăng nguồn thu xổ số kiến thiết (theo Chỉ thị số 30-CT/TU ngày 21/4/2017 của Ban Thường vụ
Tỉnh ủy về tăng cường sự lãnh đạo của
các cấp ủy Đảng trong công tác đấu
tranh phòng, chống tội phạm và tệ nạn
|
500
|
-
|
-
|
Thu hồi tạm ứng
Nhà máy mía đường
|
-
|
-
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
1.500
|
-
|
-
|
Chi tổ chức Đại
hội Đảng
|
15.000
|
-
|
-
|
Chi khác còn lại
|
17.414
|
-
|
15
|
Chi sự
nghiệp khác
|
36.382
|
939
|
-
|
Các đơn vị sự nghiệp
trực thuộc Sở Tư pháp
|
3.035
|
79
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1.971
|
127
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ban quản
lý các khu công nghiệp
|
885
|
17
|
-
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
Công thương
|
1.710
|
55
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao
động - Thương binh và xã hội
|
2.720
|
65
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp
trực thuộc Hội Nông dân tỉnh
|
430
|
19
|
-
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
17.248
|
261
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
Thông tin và Truyền thông
|
1.904
|
55
|
-
|
Đơn vị thuộc Sở Nội vụ
|
1.245
|
38
|
-
|
Đơn vị thuộc Ban Dân tộc
|
1.115
|
39
|
-
|
Ban Quản lý các dự án ODA tỉnh
|
681
|
14
|
-
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư thương mại
du lịch
|
3.438
|
170
|
16
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương và các chế độ, chính sách
|
18.356
|
-
|
III
|
Chi trả nợ lãi vay
|
2.800
|
-
|
IV
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
-
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
83.109
|
-
|
1
|
Dự phòng ngân sách Đảng
|
2.000
|
-
|
2
|
Dự phòng còn lại
|
81.109
|
-
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN BSMT NSTW
|
2.315.162
|
-
|
I
|
Chi thực hiện các Chương trình Mục
tiêu quốc gia
|
972.656
|
-
|
1
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền
vững
|
252.596
|
-
|
-
|
Vốn đầu tư
|
188.559
|
-
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
64.037
|
-
|
2
|
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới
|
720.060
|
-
|
-
|
Vốn đầu tư
|
565.560
|
-
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
154.500
|
-
|
II
|
Chi đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.196.216
|
-
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước
|
734.500
|
-
|
|
Trong đó: Ứng phó BĐKH
và tăng trưởng xanh
|
82.873
|
-
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
trong nước
|
461.716
|
-
|
III
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện
các chế độ chính sách
theo chế độ quy định
|
146.290
|
-
|
1
|
Vốn
ngoài nước
|
17.130
|
-
|
2
|
Vốn trong nước
|
129.160
|
-
|
-
|
Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật địa
phương
|
485
|
-
|
-
|
Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương
|
95
|
-
|
-
|
Hỗ trợ Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
274
|
-
|
-
|
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ
|
560
|
-
|
-
|
Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ
32/2016/QĐ-TTg
|
758
|
-
|
-
|
Kinh phí
thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận
huyết
|
280
|
-
|
-
|
Kinh phí thực
hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016
|
1.200
|
-
|
-
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
13.000
|
-
|
-
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ
sơ, bản đồ địa giới hành chính
|
500
|
-
|
-
|
Chi từ nguồn
tiền phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông
|
8.476
|
-
|
-
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
38.373
|
-
|
-
|
Chi thực hiện một số chương trình mục tiêu
|
65.159
|
-
|
+
|
Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và
an toàn lao động
|
4.960
|
-
|
+
|
CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc
thiểu số, vùng khó khăn
|
10.000
|
-
|
+
|
Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
5.435
|
-
|
+
|
Y tế - Dân số
|
7.110
|
-
|
+
|
Đảm bảo trật tự an toàn giao thông
phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội
phạm và ma túy
|
3.600
|
-
|
+
|
Phát triển lâm nghiệp bền vững
|
27.400
|
-
|
+
|
Phát triển văn hóa
|
2.354
|
-
|
+
|
CTMT ứng phó với biến đổi khí
hậu và tăng trưởng xanh
|
300
|
-
|
+
|
CTMT Công nghệ thông tin
|
1.500
|
-
|
+
|
Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn
định đời sống dân cư
|
2.500
|
-
|
C
|
CHI TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU
ĐÃI
|
27.000
|
|
Biểu
mẫu số 39
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG
CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa
Bình)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
Thu
ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp
|
Chia
ra
|
Số
bổ sung cân đối
|
Số bổ sung có mục tiêu
|
Tổng
chi cân đối ngân sách huyện
|
Thu
ngân sách huyện hưởng 100%
|
Thu
phân chia
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Phần ngân sách huyện được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=2+6+7
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.444.500
|
1.153.930
|
522.650
|
768.800
|
631.280
|
3.910.795
|
1.086.384
|
6.151.109
|
1
|
Thành phố Hòa
Bình
|
427.100
|
283.950
|
176.700
|
144.900
|
107.250
|
165.634
|
126.041
|
575.625
|
2
|
Huyện Kỳ Sơn
|
83.000
|
70.080
|
44.030
|
31.700
|
26.050
|
199.091
|
44.775
|
313.946
|
3
|
Huyện Cao Phong
|
28.500
|
24.410
|
15.130
|
12.500
|
9.280
|
264.501
|
79.669
|
368.580
|
4
|
Huyện Đà Bắc
|
45.000
|
40.045
|
13.370
|
31.000
|
26.675
|
412.847
|
116.577
|
569.469
|
5
|
Huyện Lương Sơn
|
313.000
|
253.900
|
116.600
|
163.100
|
137.300
|
313.406
|
96.260
|
663.566
|
6
|
Huyện Kim Bôi
|
64.700
|
56.850
|
29.850
|
34.200
|
27.000
|
494.667
|
157.545
|
709.062
|
7
|
Huyện Tân Lạc
|
77.900
|
67.700
|
19.850
|
57.500
|
47.850
|
436.113
|
138.477
|
642.290
|
8
|
Huyện Mai Châu
|
63.900
|
57.285
|
27.760
|
35.200
|
29.525
|
356.681
|
81.489
|
495.455
|
9
|
Huyện Yên Thủy
|
169.400
|
148.960
|
18.510
|
149.200
|
130.450
|
322.492
|
55.294
|
526.746
|
10
|
Huyện Lạc Thủy
|
91.700
|
81.400
|
36.400
|
54.500
|
45.000
|
356.722
|
40.233
|
478.355
|
11
|
Huyện Lạc Sơn
|
80.300
|
69.350
|
24.450
|
55.000
|
44.900
|
588.641
|
150.024
|
808.015
|
Biểu số 41
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa
Bình)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Mai Châu
|
Cao Phong
|
Yên Thủy
|
Đà Bắc
|
Kỳ Sơn
|
Lạc Sơn
|
Tân Lạc
|
Kim Bôi
|
Lương Sơn
|
Lạc Thủy
|
Thành phố
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CHI
|
6.151.109
|
495.455
|
368.580
|
526.746
|
569.469
|
313.946
|
808.015
|
642.290
|
709.062
|
663.566
|
478.355
|
575.625
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH (đã trừ trả nợ vốn
vay tín dụng ưu đãi)
|
6.124.109
|
492.455
|
366.180
|
524.346
|
567.069
|
311.546
|
806.015
|
637.090
|
706.662
|
661.166
|
478.355
|
573.225
|
I
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu tiền sử dụng đất (đã
bao gồm cả ghi thu, ghi chi tiền bồi thường
giải phóng mặt bằng, đầu tư hạ tầng,... chưa trừ trả nợ vốn
vay tín dụng ưu đãi)
|
565.920
|
27.000
|
7.020
|
126.000
|
25.200
|
23.850
|
39.600
|
43.200
|
22.500
|
128.250
|
40.500
|
82.800
|
II
|
Chi thường
xuyên (chưa trừ trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi)
|
5.472.146
|
459.196
|
354.427
|
392.538
|
533.310
|
284.260
|
752.732
|
586.955
|
673.035
|
524.403
|
428.878
|
482.412
|
|
Đã bao gồm:
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên làm nguồn cải cách tiền lương
|
66.300
|
6.620
|
4.160
|
5.120
|
6.220
|
3.630
|
7.250
|
6.360
|
6.730
|
7.430
|
5.490
|
7.290
|
|
Trong đó:
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi sự nghiệp giáo dục,
đào tạo
|
3.060.622
|
257.273
|
188.857
|
250.962
|
311.460
|
141.498
|
457.417
|
309.371
|
386.684
|
296.230
|
255.650
|
205.220
|
-
|
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
3.860
|
350
|
320
|
320
|
350
|
320
|
400
|
370
|
400
|
370
|
340
|
320
|
-
|
Chi sự nghiệp
môi trường
|
72.431
|
2.652
|
1.894
|
2.362
|
2.785
|
1.704
|
4.106
|
3.073
|
3.763
|
6.774
|
2.782
|
40.536
|
|
Bao gồm:
Chi khắc phục hậu quả hậu quả do khai thác khoáng sản theo quy định tại Khoản
1, Điều 5, Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính
phủ
|
4.838
|
100
|
85
|
106
|
30
|
322
|
48
|
147
|
326
|
2.929
|
329
|
416
|
-
|
Ghi chi từ
nguồn thu tiền thuế mặt đất, mặt nước
|
23.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.000
|
-
|
11.900
|
III
|
Dự phòng
|
113.043
|
9.259
|
7.133
|
8.208
|
10.959
|
5.836
|
15.683
|
12.135
|
13.527
|
10.913
|
8.977
|
10.413
|
B
|
BỘI THU
NGÂN SÁCH (trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi)
|
27.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.000
|
5.200
|
2.400
|
2.400
|
-
|
2.400
|
Biểu số 42
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa
Bình)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị (1)
|
Tổng
số
|
Bổ
sung vốn đầu tư để thực
hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.086.384
|
|
1.086.384
|
|
1
|
Thành phố Hòa
Bình
|
126.041
|
|
126.041
|
|
2
|
Huyện Kỳ Sơn
|
44.775
|
|
44.775
|
|
3
|
Huyện Cao Phong
|
79.669
|
|
79.669
|
|
4
|
Huyện Đà Bắc
|
116.577
|
|
116.577
|
|
5
|
Huyện Lương Sơn
|
96.260
|
|
96.260
|
|
6
|
Huyện Kim Bôi
|
157.545
|
|
157.545
|
|
7
|
Huyện Tân Lạc
|
138.477
|
|
138.477
|
|
8
|
Huyện Mai Châu
|
81.489
|
|
81.489
|
|
9
|
Huyện Yên Thủy
|
55.294
|
|
55.294
|
|
10
|
Huyện Lạc Thủy
|
40.233
|
|
40.233
|
|
11
|
Huyện Lạc Sơn
|
150.024
|
|
150.024
|
|
Biểu số 50
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa
Bình)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Ước
thực hiện năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu ngân sách nhà nước
|
Tổng
thu ngân sách địa phương
|
Tổng thu ngân sách nhà nước
|
Tổng
thu ngân sách địa phương
|
Tổng thu ngân sách nhà nước
|
Tổng thu ngân sách địa phương
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
SỐ
|
4.000.000
|
3.514.279
|
5.000.000
|
4.457.936
|
125
|
127
|
I
|
Thu nội địa
|
3.750.000
|
3.514.279
|
4.780.000
|
4.457.936
|
127
|
127
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
1.190.497
|
1.190.497
|
1.361.500
|
1.361.500
|
114
|
114
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
692.000
|
692.000
|
789.630
|
789.630
|
114
|
114
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.650
|
2.650
|
2.870
|
2.870
|
108
|
108
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
495.847
|
495.847
|
569.000
|
569.000
|
115
|
115
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
21.000
|
19.000
|
20.000
|
20.000
|
95
|
105
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
11.824
|
12.600
|
13.435
|
13.435
|
114
|
107
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
8.676
|
6.100
|
6.125
|
6.125
|
71
|
100
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
500
|
300
|
440
|
440
|
88
|
147
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
120.000
|
116.000
|
130.000
|
130.000
|
108
|
112
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
33.621
|
38.000
|
50.960
|
50.960
|
152
|
134
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
52.467
|
42.000
|
42.000
|
42.000
|
80
|
100
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
33.812
|
36.000
|
37.000
|
37.000
|
109
|
103
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
-
|
40
|
40
|
40
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
500.000
|
520.000
|
540.000
|
540.000
|
108
|
104
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
383.315
|
410.500
|
426.200
|
426.200
|
111
|
104
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
62.146
|
47.000
|
51.300
|
51.300
|
83
|
109
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
8.825
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
62
|
100
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
45.714
|
57.000
|
57.000
|
57.000
|
125
|
100
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
158.250
|
158.250
|
140.000
|
140.000
|
88
|
88
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
7.468
|
7.468
|
7.000
|
7.000
|
94
|
94
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
142.715
|
142.715
|
135.000
|
135.000
|
95
|
95
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
313.000
|
133.318
|
338.000
|
125.876
|
108
|
94
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
58.215
|
54.063
|
65.000
|
58.000
|
112
|
107
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
850.000
|
850.000
|
1.730.000
|
1.730.000
|
204
|
204
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
107.320
|
107.320
|
56.000
|
56.000
|
52
|
52
|
12
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
969
|
969
|
1.000
|
1.000
|
|
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
111.308
|
95.949
|
94.900
|
59.900
|
85
|
62
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
156.258
|
105.730
|
145.000
|
77.100
|
93
|
73
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
|
2.000
|
2.000
|
1.100
|
1.100
|
55
|
55
|
16
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
1.500
|
1.500
|
500
|
500
|
33
|
33
|
17
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
9.500
|
9.500
|
15.000
|
15.000
|
158
|
158
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
250.000
|
-
|
220.000
|
-
|
88
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
6.124
|
-
|
382
|
-
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
29.876
|
-
|
23.502
|
-
|
79
|
|
3
|
Thuế bảo vệ
môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
101
|
-
|
72
|
-
|
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
213.810
|
-
|
107.261
|
-
|
50
|
|
5
|
Thu khác
|
89
|
-
|
77
|
-
|
|
|
III
|
Thu viện
trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Nghị quyết 207/NQ-HĐND năm 2019 quyết định về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Hòa Bình năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 207/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 quyết định về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Hòa Bình năm 2020
1.294
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|