|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
523/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
11/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 523/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
11 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022; số 67/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ
năm 2023; số 13/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 về bổ sung danh mục dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 của các huyện, thị xã, thành
phố: Thăng Bình, Điện Bàn, Tam Kỳ; số 53/NQ-H Đ ND ngày 08/12/2023 về danh mục
dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh số: 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 và số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về
phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm
2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 547/QĐ-UBND ngày
21/3/2023 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất
năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất thành phố Tam Kỳ; số 2806/QĐ-UBND ngày
25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh; số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt
danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND thành
phố Tam Kỳ tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 06/02/2024 và Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 71/TTr- STNMT ngày 05/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố
Tam Kỳ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND thành phố Tam Kỳ chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo quy định;
- Huy động các nguồn lực để đầu
tư các dự án và tổ chức triển khai thực theo đúng hiện kế hoạch sử dụng đất năm
2024 đã được phê duyệt, thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức
kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;
- Rà soát những dự án, công
trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời đề xuất điều chỉnh
hoặc hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thành phố Tam Kỳ triển khai
thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý
các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường; Công Thương, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Trưởng Ban Quản lý các
Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tam Kỳ và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT thành phố Tam Kỳ;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ TAM
KỲ
(Kèm theo Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường An Mỹ
|
Phường An Phú
|
Phường An Sơn
|
Phường An Xuân
|
Phường Hòa Hương
|
Phường Hòa Thuận
|
Phường Phước Hòa
|
Xã Tam Phú
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Tam Thăng
|
Xã Tam Ngọc
|
Phường Tân Thạnh
|
Phường Trường Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +..+ (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
9.396,57
|
187,70
|
1.324,92
|
249,73
|
108,85
|
405,39
|
708,54
|
65,94
|
1.750,93
|
545,39
|
2.199,17
|
808,87
|
568,53
|
472,82
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.745,66
|
7,35
|
726,59
|
41,25
|
6,53
|
192,56
|
328,07
|
4,74
|
1.103,82
|
227,24
|
1.241,08
|
506,50
|
134,08
|
225,84
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.560,06
|
-
|
283,59
|
1,58
|
0,70
|
90,82
|
104,88
|
-
|
356,71
|
4,15
|
449,98
|
90,25
|
99,17
|
78,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
1.218,26
|
-
|
273,62
|
1,19
|
0,70
|
90,82
|
104,88
|
-
|
263,40
|
3,76
|
242,38
|
90,22
|
99,17
|
48,12
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
762,67
|
0,58
|
123,28
|
0,85
|
0,77
|
24,04
|
78,25
|
1,00
|
122,24
|
7,98
|
235,38
|
115,81
|
11,36
|
41,13
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.661,72
|
6,69
|
285,97
|
38,80
|
5,76
|
66,53
|
144,94
|
1,87
|
309,34
|
89,43
|
336,85
|
247,55
|
23,56
|
104,43
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
391,57
|
-
|
13,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
191,90
|
46,12
|
139,86
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
74,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30,61
|
-
|
44,32
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
258,91
|
0,08
|
20,07
|
0,01
|
-
|
11,18
|
-
|
1,87
|
103,06
|
48,94
|
70,05
|
2,32
|
-
|
1,32
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
35,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,57
|
-
|
8,95
|
6,25
|
-
|
0,03
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.313,85
|
179,15
|
528,07
|
206,11
|
102,21
|
208,73
|
355,33
|
61,14
|
577,83
|
248,72
|
884,69
|
291,15
|
432,45
|
238,48
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
100,48
|
2,32
|
1,99
|
-
|
-
|
-
|
8,23
|
-
|
8,96
|
0,73
|
-
|
71,96
|
5,37
|
0,92
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
19,57
|
1,30
|
0,07
|
0,04
|
0,10
|
0,02
|
10,15
|
0,08
|
2,00
|
0,12
|
0,12
|
0,08
|
5,35
|
0,15
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
279,49
|
-
|
17,58
|
-
|
-
|
-
|
39,57
|
-
|
-
|
-
|
222,34
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
12,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,16
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
26,27
|
1,31
|
4,22
|
4,84
|
1,28
|
-
|
0,50
|
5,27
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
8,77
|
0,05
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
72,43
|
1,50
|
14,54
|
2,81
|
5,77
|
0,16
|
26,86
|
0,50
|
0,16
|
9,23
|
1,13
|
0,60
|
8,41
|
0,75
|
2.7
|
Đất
SD cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,73
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
0,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,73
|
-
|
2,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
1.996,87
|
91,15
|
239,98
|
89,18
|
48,29
|
100,46
|
155,79
|
21,08
|
351,43
|
80,24
|
412,91
|
125,55
|
179,75
|
101,06
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.227,82
|
63,92
|
140,38
|
72,23
|
37,91
|
55,64
|
123,53
|
18,07
|
181,83
|
41,20
|
203,49
|
85,94
|
131,28
|
72,40
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
99,87
|
1,04
|
20,12
|
0,37
|
0,57
|
4,90
|
4,95
|
0,62
|
17,25
|
1,89
|
22,88
|
10,83
|
9,65
|
4,81
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở VH
|
DVH
|
41,87
|
0,77
|
10,11
|
0,80
|
1,08
|
-
|
-
|
-
|
6,69
|
10,30
|
-
|
-
|
12,12
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
23,68
|
7,15
|
5,54
|
1,27
|
0,55
|
0,04
|
2,42
|
0,10
|
0,21
|
0,31
|
0,09
|
2,43
|
3,46
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
94,07
|
16,42
|
12,42
|
8,84
|
6,33
|
3,91
|
3,60
|
0,86
|
12,38
|
2,99
|
5,47
|
2,86
|
12,29
|
5,71
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
24,05
|
-
|
3,61
|
0,60
|
1,20
|
9,42
|
0,69
|
-
|
4,00
|
1,27
|
2,90
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,50
|
0,01
|
0,05
|
0,04
|
-
|
0,04
|
0,03
|
-
|
0,08
|
0,07
|
1,05
|
0,36
|
0,04
|
0,74
|
-
|
Đất công trình BCVT
|
DBV
|
1,40
|
0,06
|
-
|
0,06
|
0,15
|
0,01
|
-
|
-
|
0,20
|
0,07
|
0,07
|
0,01
|
0,76
|
0,02
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,66
|
0,27
|
2,38
|
0,15
|
-
|
0,02
|
-
|
0,12
|
3,54
|
0,07
|
0,50
|
-
|
1,20
|
0,41
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
27,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19,66
|
7,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,24
|
0,45
|
0,78
|
2,40
|
0,41
|
1,54
|
1,57
|
-
|
0,50
|
-
|
0,16
|
0,36
|
4,02
|
1,06
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
412,77
|
0,43
|
38,37
|
0,19
|
0,08
|
3,16
|
11,38
|
0,27
|
124,76
|
21,98
|
174,50
|
17,48
|
4,65
|
15,52
|
-
|
Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
11,61
|
-
|
4,10
|
0,92
|
-
|
1,43
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,91
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,02
|
0,62
|
2,02
|
1,31
|
-
|
0,37
|
-
|
0,98
|
-
|
0,10
|
1,35
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
Đất công trình CC khác
|
DCK
|
0,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,46
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
Đất xây dựng CTSN khác
|
DSK
|
0,68
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
2.10
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,25
|
0,69
|
1,55
|
0,30
|
0,19
|
0,23
|
0,67
|
0,17
|
1,86
|
1,25
|
2,32
|
1,19
|
1,32
|
1,50
|
2.11
|
Đất
khu vui chơi giải trí cộng đồng
|
DKV
|
70,44
|
9,41
|
2,16
|
1,29
|
6,04
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
15,32
|
-
|
0,33
|
26,04
|
9,75
|
2.12
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
284,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
118,02
|
47,29
|
56,05
|
63,59
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
708,85
|
60,37
|
126,44
|
91,81
|
34,48
|
48,83
|
96,72
|
17,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
122,57
|
110,56
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
36,29
|
4,64
|
2,46
|
0,64
|
0,50
|
0,59
|
3,39
|
0,06
|
0,70
|
0,39
|
0,29
|
1,20
|
21,14
|
0,30
|
2.15
|
Đất
XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
24,82
|
2,09
|
1,94
|
2,53
|
4,72
|
0,91
|
3,33
|
0,08
|
-
|
0,83
|
0,06
|
-
|
8,15
|
0,20
|
2.16
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
10,83
|
0,03
|
1,09
|
0,27
|
0,29
|
0,52
|
1,35
|
0,05
|
2,03
|
1,17
|
2,45
|
0,65
|
0,15
|
0,78
|
2.17
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
454,45
|
-
|
64,64
|
2,34
|
-
|
54,56
|
6,55
|
16,78
|
86,24
|
92,07
|
71,30
|
23,56
|
36,43
|
-
|
2.18
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
199,21
|
4,33
|
46,83
|
9,95
|
0,54
|
1,83
|
2,12
|
-
|
6,07
|
0,08
|
115,70
|
2,45
|
9,00
|
0,31
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
337,07
|
1,20
|
70,26
|
2,37
|
0,11
|
4,10
|
25,15
|
0,06
|
69,27
|
69,44
|
73,40
|
11,22
|
2,00
|
8,50
|
II
|
Khu chức năng *
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
5.767,64
|
|
1.324,92
|
|
|
|
|
|
1.750,93
|
545,39
|
2.146,41
|
|
|
|
2
|
Đất đô thị
|
KDT
|
4.092,42
|
187,70
|
1.324,92
|
249,73
|
108,85
|
405,39
|
708,54
|
65,94
|
|
|
|
|
568,53
|
472,82
|
3
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
2.879,98
|
6,69
|
559,59
|
39,99
|
5,76
|
157,35
|
249,82
|
1,87
|
572,74
|
93,19
|
579,23
|
337,77
|
122,72
|
153,25
|
4
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
466,50
|
-
|
13,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
191,90
|
76,73
|
139,86
|
44,32
|
-
|
-
|
5
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
291,65
|
-
|
17,58
|
-
|
-
|
-
|
39,57
|
-
|
-
|
-
|
222,34
|
-
|
-
|
12,16
|
6
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
3.165,87
|
187,70
|
742,05
|
249,73
|
108,85
|
314,57
|
603,67
|
65,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
469,37
|
424,00
|
7
|
Khu thương mại dịch vụ
|
KTM
|
26,27
|
1,31
|
4,22
|
4,84
|
1,28
|
-
|
0,50
|
5,27
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
8,77
|
0,05
|
8
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
984,95
|
|
|
|
|
|
|
|
218,02
|
147,29
|
156,05
|
463,59
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường An Mỹ
|
Phường An Phú
|
Phường An Sơn
|
Phường An Xuân
|
Phường Hòa Hương
|
Phường Hòa Thuận
|
Phường Phước Hòa
|
Xã Tam Phú
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Tam Thăng
|
Xã Tam Ngọc
|
Phường Tân Thạnh
|
Phường Trường Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng cộng
|
|
537,59
|
19,95
|
42,82
|
35,08
|
15,54
|
8,68
|
76,86
|
0,68
|
89,43
|
32,94
|
69,71
|
9,58
|
60,41
|
75,92
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
351,71
|
7,84
|
30,66
|
14,15
|
8,36
|
5,51
|
60,16
|
0,46
|
59,44
|
28,60
|
37,41
|
6,03
|
33,32
|
59,77
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
61,15
|
-
|
5,90
|
1,67
|
-
|
1,43
|
5,78
|
-
|
3,35
|
-
|
1,07
|
1,39
|
17,16
|
23,41
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
59,11
|
-
|
5,90
|
1,67
|
-
|
1,43
|
5,78
|
-
|
1,36
|
-
|
1,07
|
1,39
|
17,16
|
23,36
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
89,75
|
0,84
|
9,36
|
6,06
|
2,22
|
2,57
|
13,02
|
0,35
|
17,12
|
0,51
|
17,55
|
1,06
|
2,43
|
16,65
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
171,91
|
6,63
|
15,40
|
6,42
|
6,14
|
1,46
|
39,36
|
0,11
|
28,45
|
7,69
|
20,88
|
3,58
|
14,07
|
21,72
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
17,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,51
|
2,90
|
1,75
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
11,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,24
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
163,50
|
11,39
|
10,70
|
20,09
|
7,18
|
2,58
|
13,15
|
0,22
|
28,53
|
4,12
|
25,05
|
3,46
|
22,68
|
14,35
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
0,87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,87
|
2.2
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,40
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,72
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,58
|
2.5
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
57,26
|
1,59
|
2,60
|
5,89
|
0,55
|
0,56
|
1,22
|
-
|
13,94
|
0,42
|
11,58
|
0,22
|
12,80
|
5,90
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
30,54
|
1,57
|
2,19
|
3,39
|
0,05
|
0,39
|
0,46
|
-
|
1,41
|
0,40
|
5,40
|
0,21
|
10,07
|
5,01
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,23
|
-
|
0,08
|
2,50
|
-
|
0,17
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,01
|
1,07
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,20
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở GD-ĐT
|
DGD
|
1,63
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
0,26
|
-
|
0,87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở TDTT
|
DTT
|
1,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,27
|
-
|
0,55
|
-
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang nghĩa địa
|
NTD
|
18,62
|
0,02
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
11,67
|
0,02
|
4,63
|
-
|
0,96
|
0,89
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,52
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
33,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,02
|
3,70
|
12,30
|
3,24
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
60,74
|
9,51
|
8,10
|
9,70
|
6,04
|
2,00
|
11,94
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,25
|
6,00
|
2.9
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
xây dựng trụ sở của TCSN
|
DTS
|
0,12
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
2.11
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
0,07
|
-
|
2.12
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
6,68
|
-
|
-
|
4,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,18
|
-
|
2.13
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
0,36
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
22,39
|
0,72
|
1,46
|
0,84
|
-
|
0,58
|
3,55
|
-
|
1,46
|
0,22
|
7,25
|
0,09
|
4,42
|
1,80
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH
PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 523 /QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường An Mỹ
|
Phường An Phú
|
Phường An Sơn
|
Phường An Xuân
|
Phường Hòa Hương
|
Phường Hòa Thuận
|
Phường Phước Hòa
|
Xã Tam Phú
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Tam Thăng
|
Xã Tam Ngọc
|
Phường Tân Thạnh
|
Phường Trường Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
368,11
|
8,80
|
34,33
|
15,08
|
8,66
|
7,02
|
58,15
|
0,70
|
64,41
|
22,95
|
43,41
|
7,64
|
34,88
|
62,08
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
57,12
|
|
5,90
|
1,67
|
-
|
1,43
|
4,27
|
-
|
3,35
|
-
|
1,07
|
1,39
|
17,16
|
20,89
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
55,08
|
|
5,90
|
1,67
|
-
|
1,43
|
4,27
|
-
|
1,36
|
-
|
1,07
|
1,39
|
17,16
|
20,84
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
94,03
|
1,16
|
10,01
|
6,16
|
2,24
|
2,72
|
13,49
|
0,37
|
17,52
|
0,54
|
18,04
|
1,97
|
2,46
|
17,34
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
188,05
|
7,64
|
18,40
|
7,25
|
6,42
|
2,82
|
40,39
|
0,33
|
31,00
|
8,01
|
22,39
|
4,28
|
15,26
|
23,86
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
17,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,51
|
2,90
|
1,75
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
11,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,25
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
29,55
|
1,65
|
7,53
|
1,37
|
0,05
|
|
5,06
|
0,03
|
4,62
|
0,40
|
1,38
|
0,80
|
4,11
|
2,56
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA
THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường An Mỹ
|
Phường An Phú
|
Phường An Sơn
|
Phường An Xuân
|
Phường Hòa Hương
|
Phường Hòa Thuận
|
Phường Phước Hòa
|
Xã Tam Phú
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Tam Thăng
|
Xã Tam Ngọc
|
Phường Tân Thạnh
|
Phường Trường Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
22,49
|
0,82
|
1,46
|
0,84
|
-
|
0,58
|
3,55
|
-
|
1,46
|
0,22
|
7,25
|
0,09
|
4,42
|
1,80
|
2.1
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
8,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,23
|
-
|
-
|
-
|
7,51
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
6,27
|
0,40
|
0,21
|
-
|
-
|
0,49
|
0,20
|
-
|
1,06
|
0,10
|
0,55
|
0,09
|
1,38
|
1,80
|
2.4
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
0,54
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
6,30
|
0,43
|
1,25
|
0,84
|
-
|
0,09
|
2,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,75
|
-
|
Quyết định 523/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 523/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 11/03/2024 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
506
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|