Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
794/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Thọ
Người ký:
Bùi Văn Quang
Ngày ban hành:
24/04/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 794/QĐ-UBND
Phú Thọ, ngày 24
tháng 4 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TOÀN TRÌNH THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 09/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính quy định về việc cung cấp thông tin và
dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Quyết định số
565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ Tư pháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 12/TTr-STP ngày 17/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ
công trực tuyến toàn trình thuộc lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi
tiết tại Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện.
1. Sở Tư pháp
- Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan liên quan rà soát, xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết thủ
tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này; trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông tái cấu trúc quy trình, cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ,
chính xác thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Dịch
vụ công, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh cập
nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác thủ tục hành chính có đủ
điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình vào Cở sở dữ liệu quốc
gia.
Điều 3. Q uyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND
các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các cơ quan có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 794/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
Mã TTHC
Tên TTHC
Lĩnh vực
Cấp giải quyết
Ghi chú
I. Lĩnh vực Nuôi con nuôi (
02 TTHC cấp Tỉnh, cấp Xã)
1
2.002349
Cấp giấy xác nhận công dân
Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước
láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
Nuôi con nuôi
Cấp Tỉnh
2
2.001255
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
Nuôi con nuôi
Cấp Xã
II. Lĩnh vực Hộ tịch (02
TTHC thực hiện cả ở cấp Tỉnh, cấp Huyện, cấp Xã)
3
2.000635
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
Hộ tịch
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
4
2.002516
Xác nhận thông tin hộ tịch
Hộ tịch
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
III. Lĩnh vực Lý lịch tư
pháp (03 TTHC cấp Tỉnh)
5
2.000488
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
Lý lịch tư pháp
Cấp Tỉnh
6
2.001417
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
Lý lịch tư pháp
Cấp Tỉnh
7
2.000505
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
Lý lịch tư pháp
Cấp Tỉnh
IV. Lĩnh vực Quản tài viên
và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản ( 04 TTHC cấp Tỉnh)
8
1.008727
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
Cấp Tỉnh
9
1.001842
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
Cấp Tỉnh
10
1.001633
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
Cấp Tỉnh
11
1.001600
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
Cấp Tỉnh
V. Lĩnh vực Trọng tài
thương mại (02 TTHC cấp Tỉnh)
12
1.008889
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác
Trọng tài thương mại
Cấp Tỉnh
13
1.008906
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại
Trọng tài thương mại
Cấp Tỉnh
VI. Lĩnh vực Hòa giải
thương mại (04 TTHC cấp Tỉnh)
14
1.008914
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại,
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam
Hòa giải thương mại
Cấp Tỉnh
15
2.000515
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm
dứt hoạt động
Hòa giải thương mại
Cấp Tỉnh
16
1.008916
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
Hòa giải thương mại
Cấp Tỉnh
17
1.008912
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam
chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
Hòa giải thương mại
Cấp Tỉnh
VII. Lĩnh vực Thừa phát
lại ( 02 TTHC cấp Tỉnh)
18
1.008925
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
Thừa phát lại
Cấp Tỉnh
19
1.008926
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
Thừa phát lại
Cấp Tỉnh
VIII. Lĩnh vực Luật sư (03
TTHC cấp Tỉnh)
20
1.002032
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Luật sư
Cấp Tỉnh
21
1.002079
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
Luật sư
Cấp Tỉnh
22
1.002153
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
Luật sư
Cấp Tỉnh
IX. Lĩnh vực Tư vấn pháp
luật (01 TTHC cấp Tỉnh)
23
1.000404
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
Tư vấn pháp luật
Cấp Tỉnh
X. Lĩnh vực Công chứng (
06 TTHC cấp Tỉnh)
24
1.001071
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
Công chứng
Cấp Tỉnh
25
1.001446
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Công chứng
Cấp Tỉnh
26
1.001125
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Công chứng
Cấp Tỉnh
27
1.001438
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
Công chứng
Cấp Tỉnh
28
2.002387
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
Công chứng
Cấp Tỉnh
29
1.012019
Công nhận hoàn thành tập sự
hành nghề công chứng
Công chứng
Cấp Tỉnh
XIII. Lĩnh vực Giám định
tư pháp ( 01 TTHC cấp Tỉnh)
30
1.001117
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
Giám định tư pháp
Cấp Tỉnh
XIV. Lĩnh vực Đấu giá tài
sản ( 02 TTHC cấp Tỉnh)
31
2.001333
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Đấu giá tài sản
Cấp Tỉnh
32
2.001258
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Đấu giá tài sản
Cấp Tỉnh
Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 794/QĐ-UBND ngày 24/04/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
349
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng