|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
16/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thu Hồng
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 16/NQ-HĐND
|
Bắc Giang, ngày
06 tháng 05 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
PHÂN
BỔ CHI TIẾT MỘT SỐ DỰ TOÁN CHI TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 64/NQ-HĐND NGÀY 13/12/2023 CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 76/2023/TT-BTC ngày 29 tháng
12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về tổ chức thực hiện dự toán
ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự
toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Xét Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 02 tháng 5 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ chi tiết một
số dự toán chi tại Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh. Cụ thể:
1. Phân bổ chi tiết dự toán chi cho
các đơn vị, địa phương để thực hiện các nhiệm vụ, số tiền: 87.555,393 triệu đồng
(Bằng chữ: Tám bảy tỷ năm trăm năm mươi lăm triệu ba trăm chín ba nghìn đồng).
Cụ thể:
a. Kinh phí tạo nguồn thực hiện cải cách tiền
lương, tinh giản biên chế: 2.255,618 triệu đồng.
b. Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông,
lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2030 theo Nghị
quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 58.282 triệu
đồng.
c. Kinh phí thưởng thôn đạt chuẩn nông thôn mới:
2.400 triệu đồng.
d. Kinh phí khuyến công: 3.500 triệu đồng.
e. Kinh phí xúc tiến thương mại: 3.000 triệu đồng.
f. Kinh phí đề án, nhiệm vụ mới: 18.117,775 triệu đồng.
(Chi tiết theo
các Phụ lục từ 01-05 đính kèm)
2. Phân bổ chi tiết ghi thu tiền thuê đất, tiền sử
dụng đất; ghi chi tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng nhà đầu tư ứng trước của
các dự án trên địa bàn tỉnh năm 2023 vào niên độ ngân sách nhà nước năm 2024, số
tiền: 779.081,947 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ
lục 06 đính kèm)
3. Phân bổ chi tiết ghi thu tiền sử dụng đất, ghi
chi tạm ứng giá trị thanh toán các dự án thực hiện theo hình thức hợp đồng Xây
dựng - Chuyển giao (BT) năm 2023 vào niên độ ngân sách năm 2024, số tiền:
298.388,569 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ
lục 07 đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức thực hiện Nghị quyết; đồng thời chỉ đạo các cơ quan, đơn vị sử dụng
kinh phí được phân bổ đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả và đúng quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bắc Giang Khóa XIX, Kỳ họp thứ 16 thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Giang;
- Ủy ban MTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các cơ quan, sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khoá XIX;
- Thường trực: Huyện ủy, Thành ủy, thị ủy, HĐND; UBND các huyện, thành phố,
thị xã;
- Các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp; Tổ chức xã hội, tổ chức xã hội
- nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Lê Thị Thu Hồng
|
PHỤ LỤC 01
PHÂN BỔ KINH PHÍ ĐỂ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TINH GIẢN BIÊN
CHẾ NĂM 2024
Nguồn kinh phí: Từ nguồn cải cách tiền lương ngân sách cấp tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh )
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Đơn vị, địa
phương
|
Số tiền
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.255,618
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
232,752
|
2
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
209,933
|
3
|
CĐ Ngô Gia Tự
|
267,895
|
4
|
Liên minh HTX tỉnh
|
196,818
|
5
|
Thị xã Việt Yên
|
241,063
|
6
|
Huyện Yên Dũng
|
494,364
|
7
|
Huyện Lạng Giang
|
191,293
|
8
|
Huyện Tân Yên
|
150
|
9
|
Huyện Yên Thế
|
121,5
|
10
|
Huyện Sơn Động
|
150
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
PHÁT TRIỂN NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 26/2023/NQ-HĐND NGÀY
14/7/2023 CỦA HĐND TỈNH BẮC GIANG
Nguồn kinh phí: từ nguồn kinh phí thực hiện Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND
ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh đã bố trí dự toán đầu năm 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Huyện, thị xã,
thành phố
|
Số tiền
|
Trong đó: nội dung
hỗ trợ
|
Hỗ trợ vốn tín dụng
|
Hỗ trợ tập trung đất
đai
|
Hỗ trợ cơ giới hóa
trong nông nghiệp, thủy sản
|
Hỗ trợ cấp giấy chứng
nhận sản phẩm nông nghiệp và thủy sản đạt tiêu chuẩn VietGAP, VietGAHP, GlobalGAP,
GACP-WHO, hữu cơ
|
Hỗ trợ trồng cây
dược liệu và cây lâm sản ngoài gỗ dưới tán rừng tự nhiên
|
Nội dung hỗ trợ
vùng sản xuất rau hàng hóa tập trung
|
Nội dung hỗ trợ trồng
rừng gỗ lớn
|
Tổng cộng
|
58.282
|
2.500
|
17.657
|
22.888
|
1.825
|
4.338
|
6.065
|
3.009
|
1
|
Huyện Sơn Động
|
7.380
|
|
900
|
3.450
|
300
|
2.730
|
|
|
2
|
Huyện Lục Ngạn
|
7.310
|
800
|
1.250
|
1.950
|
450
|
1.000
|
750
|
1.110
|
3
|
Huyện Lục Nam
|
5.396
|
1.700
|
180
|
1.300
|
75
|
608
|
|
1.533
|
4
|
Huyện Yên Thế
|
2.291
|
|
210
|
1.390
|
325
|
|
|
366
|
5
|
Huyện Lạng Giang
|
3.680
|
|
600
|
2.400
|
100
|
|
580
|
|
6
|
Huyện Tân Yên
|
14.538
|
|
9.930
|
3.948
|
|
|
660
|
|
7
|
Thị xã Việt Yên
|
1.225
|
|
150
|
1.050
|
25
|
|
|
|
8
|
Huyện Hiệp Hòa
|
8.142
|
|
2.937
|
4.000
|
150
|
|
1.055
|
|
9
|
Huyện Yên Dũng
|
7.990
|
|
1.500
|
3.400
|
400
|
|
2.690
|
|
10
|
Thành phố Bắc Giang
|
330
|
|
|
|
|
|
330
|
|
PHỤ LỤC 03
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN
ĐỢT 1 NĂM 2024 CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
Nguồn kinh phí
phân bổ
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
20.467,775
|
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
5.557,220
|
|
|
1.1
|
Chi cục chăn nuôi thú y
|
308
|
|
|
|
Kinh phí đoàn kiểm tra liên ngành theo QĐ số 110/QĐ-UBND
ngày 15/01/2024 của UBND tỉnh v/v thành lập Đoàn kiểm tra liên ngành cơ động
phòng chống dịch động vật tỉnh Bắc Giang năm 2024
|
308
|
Nguồn kinh phí đề
án
nhiệm vụ mới năm 2024
|
|
1.2
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
5.249,220
|
|
|
a
|
Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND
ngày 5/4/2023 quy định mức chi hỗ trợ đào tạo đối với thành viên, người lao động
của tổ chức KTTT và hỗ trợ đưa lao động trẻ về làm việc tại các tổ chức KTTT
trên địa bàn tỉnh BG đến năm 2025
|
329,220
|
Nguồn kinh phí đề
án
nhiệm vụ mới năm 2024
|
|
b
|
Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 67/2023/NQ-HĐND
ngày 13/12/2023 quy định chính sách khuyến khích phát triển sản phẩm OCOP
trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2024-2025
|
4.920
|
Nguồn kinh phí đề
án
nhiệm vụ mới năm 2024
|
|
2
|
Sở Nội vụ
|
2.100
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án sắp xếp lại đơn vị hành
chính cấp huyện và phát triển đô thị
|
2.100
|
Nguồn kinh phí đề
án
nhiệm vụ mới năm 2024
|
|
3
|
Sở Lao động TB&XH
|
359
|
|
|
3.1
|
Kinh phí thực hiện Kế hoạch số 39/KH-UBND ngày 27/02/2024
của UBND tỉnh tổ chức hội thảo "Thực trạng, giải pháp phát triển nguồn
lao động trong ngành công nghiệp bán dẫn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang"
|
84
|
Nguồn kinh phí đề
án
nhiệm vụ mới năm 2024
|
|
3.2
|
Kinh phí thực hiện Kế hoạch số 44/KH-UBND ngày
29/02/2024 của UBND tỉnh về xúc tiến thu hút lao động đến làm việc tại các
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
275
|
Nguồn kinh phí đề
án
nhiệm vụ mới năm 2024
|
|
4
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
780
|
|
|
4.1
|
Kinh phí tuyên truyền tuần lễ văn hóa du lịch tỉnh
Bắc Giang năm 2024
|
40
|
Nguồn kinh phí đề
án
nhiệm vụ mới năm 2024
|
|
4.2
|
Sửa đổi, cập nhật, xây dựng video clip cho hoạt động
xúc tiến đầu tư chuyên sâu phục vụ thu hút các nhà đầu tư nước ngoài; chỉnh sửa
thiết kế phim tài liệu giới thiệu tiềm năng, môi trường, dự án đầu tư cho phù
hợp với nhu cầu thực tế của địa phương.
|
740
|
Nguồn kinh phí đề
án
nhiệm vụ mới năm 2024
|
|
5
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
1.255,145
|
|
|
5.1
|
Kinh phí triển khai, thực hiện đề án "Tập hợp
công nhân lao động và phát triển đoàn viên, hội viên, các tổ chức chính trị -
xã hội tại các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn
2023-2030"
|
887,585
|
Nguồn kinh phí đề
án
nhiệm vụ mới năm 2024
|
|
5.2
|
Kinh phí triển khai, thực hiện đề án "Tăng
cường giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống văn hóa, truyền thống lịch
sử, ý thức tuân thủ pháp luật cho thanh thiếu nhi tỉnh Bắc Giang, giai đoạn
2023 - 2027"
|
367,560
|
Nguồn kinh phí đề
án
nhiệm vụ mới năm 2024
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
60
|
|
|
|
Biên soạn tài liệu tuyên truyền chính sách pháp
luật liên quan đến hoạt động của Doanh nghiệp, nhà đầu tư đồng thời tổ chức hội
nghị tập huấn kiến thức pháp luật có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh
doanh cho các doanh nghiệp, nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh.
|
60
|
Nguồn kinh phí đề
án
nhiệm vụ mới năm 2024
|
|
7
|
Sở Xây dựng
|
3.391,153
|
|
|
7.1
|
Cập nhật thông tin cơ sở dữ liệu quy hoạch đô
thị trên nền GIS dùng chung tỉnh Bắc Giang
|
2.468
|
Nguồn kinh phí
đề án
nhiệm vụ mới năm 2024
|
|
7.2
|
Cập nhật CSDL quản lý công trình, nhà ở, kinh
doanh bất động sản tỉnh Bắc Giang
|
481,233
|
Nguồn kinh phí
đề án
nhiệm vụ mới năm 2024
|
|
7.3
|
Xây dựng Văn bản QPPL quy định chi tiết thực
hiện Luật Nhà ở năm 2023
|
441,920
|
Nguồn kinh phí
đề án
nhiệm vụ mới năm 2024
|
|
8
|
Sở Công thương
|
6.500
|
|
|
8.1
|
Kinh phí khuyến công
|
3.500
|
Nguồn kinh phí
khuyến
công đã bố trí dự toán đầu năm 2024
|
|
8.2
|
Kinh phí xúc tiến thương mại
|
3.000
|
Nguồn kinh phí xúc
tiến thương mại đã bố trí dự toán đầu năm 2024
|
|
9
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
110,257
|
|
|
|
Kinh phí triển khai thực hiện tuần tuần lễ văn
hóa du lịch tỉnh Bắc Giang năm 2024
|
110,257
|
Nguồn kinh phí đề
án
nhiệm vụ mới năm 2024
|
|
10
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
355
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức gặp mặt tri ân chiến sỹ Điện
Biên tại tỉnh Bắc Giang
|
355
|
Nguồn kinh phí đề
án
nhiệm vụ mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ CHO CÁC THÔN ĐẠT CHUẨN
THÔN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU NĂM 2023
Nguồn Kinh phí phân bổ: Từ nguồn kinh phí thưởng thôn đạt chuẩn nông thôn mới
kiểu mẫu bố trí dự toán đầu năm 2024: 2.400 triệu đồng; từ nguồn kinh phí đề án
nhiệm vụ mới: 100 triệu đồng
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên huyện, xã
|
Tên thôn
|
Số tiền
|
|
TỔNG CỘNG
|
125 thôn
|
2.500
|
I
|
Huyện Lục Ngạn
|
3 thôn
|
60
|
1
|
Xã Hồng Giang
|
Thôn Kép 2B
|
20
|
2
|
Xã Phì Điền
|
Thôn Chay
|
20
|
3
|
Xã Trù Hựu
|
Thôn Sậy
|
20
|
II
|
Huyện Lục
Nam
|
2 thôn
|
40
|
1
|
Xã Nghĩa Phương
|
Thôn Quỷnh Sành
|
20
|
Thôn Tè
|
20
|
III
|
Huyện Hiệp
Hòa
|
19 thôn
|
380
|
1
|
Xã Danh Thắng
|
Thôn Đại Đồng 2
|
20
|
2
|
Xã Đại Thành
|
Thôn Bảo Tân
|
20
|
3
|
Xã Hoàng Vân
|
Thôn Lạc Yên 2
|
20
|
Thôn Lạc Yên 3
|
20
|
4
|
Xã Hoàng Thanh
|
Thôn Ngọc cụ
|
20
|
5
|
Xã Hoàng Lương
|
Thôn Đại Thắng
|
20
|
6
|
Xã Thái Sơn
|
Thôn Đồng Tân
|
20
|
7
|
Xã Thanh Vân
|
Thôn Thanh Vòng
|
20
|
Thôn Đồng Điểm
|
20
|
8
|
Xã Châu Minh
|
Thôn Ngọ Khổng
|
20
|
9
|
Xã Hòa Sơn
|
Thôn Thù Cốc
|
20
|
10
|
Xã Mai Đình
|
Thôn Đông Trước
|
20
|
Thôn San
|
20
|
11
|
Xã Thường Thắng
|
Thôn Hiệp Đồng
|
20
|
12
|
Xã Xuân Cẩm
|
Thôn Cẩm Trung
|
20
|
Thôn Cẩm Bào
|
20
|
Thôn Xuân Biều
|
20
|
13
|
Xã Đoan Bái
|
Thôn Cầu
|
20
|
Thôn Đông
|
20
|
IV
|
Huyện Lạng
Giang
|
19 thôn
|
380
|
1
|
Xã Tân Dĩnh
|
Thôn Tân Sơn 3
|
20
|
2
|
Xã Tiên Lục
|
Thôn Trong
|
20
|
3
|
Xã Đào Mỹ
|
Thôn Ruồng Cái
|
20
|
4
|
Xã Mỹ Thái
|
Thôn Nguyên
|
20
|
5
|
Xã Tân Hưng
|
Thôn Nước Giời
|
20
|
6
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Thôn Hồ Thanh
|
20
|
7
|
Xã An Hà
|
Thôn Hôn Vàng
|
20
|
8
|
Xã Đại Lâm
|
Thôn Trạng
|
20
|
9
|
Xã Yên Mỹ
|
Thôn Đồng Lạc
|
20
|
10
|
Xã Xương Lâm
|
Thôn Quyết Thắng 1
|
20
|
11
|
Xã Nghĩa Hưng
|
Thôn Bờ Lở
|
20
|
12
|
Xã Quang Thịnh
|
Thôn Phan Thượng
|
20
|
13
|
Xã Mỹ Hà
|
Thôn Đụn
|
20
|
14
|
Xã Hương Lạc
|
Thôn Bén Dưới
|
20
|
15
|
Xã Thái Đào
|
Thôn Then
|
20
|
16
|
Xã Tân Thanh
|
Thôn Tuấn Thịnh
|
20
|
17
|
Xã Xuân Hương
|
Thôn Hương Mãn
|
20
|
18
|
Xã Dương Đức
|
Thôn Đồng Than
|
20
|
19
|
Xã Hương Sơn
|
Thôn Phú Lợi
|
20
|
V
|
Huyện Tân
Yên
|
21 thôn
|
420
|
1
|
Xã Việt Ngọc
|
Thôn Phú Thọ
|
20
|
Thôn Đồng Xứng
|
20
|
2
|
Xã Việt Lập
|
Thôn Đông Khoát
|
20
|
Thôn Ngọc Trai
|
20
|
3
|
Xã Phúc Hòa
|
Thôn Cạng
|
20
|
Thôn Đìa
|
20
|
4
|
Xã Quang Tiến
|
Thôn Non Dài
|
20
|
5
|
Xã Ngọc Vân
|
Thôn Đồng Khanh
|
20
|
6
|
Xã Ngọc Thiện
|
Thôn Đồng Lạng
|
20
|
7
|
Xã Ngọc Lý
|
Thôn Tân Lập
|
20
|
Thôn Lý 2
|
20
|
8
|
Xã Ngọc Châu
|
Thôn Tân Phú
|
20
|
9
|
Xã Liên Sơn
|
Thôn Đình Chùa
|
20
|
10
|
Xã Liên Chung
|
Thôn Lãn Tranh 3
|
20
|
11
|
Xã Đại Hóa
|
Thôn Chúc
|
20
|
12
|
Xã Lan Giới
|
Thôn Bình Minh
|
20
|
Thôn Chính Lan
|
20
|
13
|
Xã Tân Trung
|
Thôn Tân Long
|
20
|
14
|
Xã Song Vân
|
Thôn Đồng Kim
|
20
|
Thôn Đông Lai
|
20
|
15
|
Xã Cao Xá
|
Thôn Đồng Lời
|
20
|
VI
|
Thị xã Việt
Yên
|
38 thôn
|
760
|
1
|
Xã Trung Sơn
|
Thôn Ải Quang
|
20
|
Thôn Quả
|
20
|
Thôn Đồng
|
20
|
Thôn Nhẫm Chợ
|
20
|
Thôn Nguyễn
|
20
|
Thôn Dĩnh Sơn
|
20
|
2
|
Xã Hương Mai
|
Thôn Xuân Minh
|
20
|
Thôn Đồng Ích
|
20
|
Thôn Mai Hạ
|
20
|
3
|
Xã Tăng Tiến
|
Thôn Chùa
|
20
|
Thôn Bẩy
|
20
|
4
|
Xã Ninh Sơn
|
Thôn Cao Lôi
|
20
|
Thôn Giá Sơn
|
20
|
5
|
Xã Nghĩa Trung
|
Thôn Lai
|
20
|
Thôn Trung
|
20
|
Thôn Trung Xuân
|
20
|
Thôn Chung Nghĩa
|
20
|
6
|
Xã Thượng Lan
|
Thôn Ruồng
|
20
|
Thôn Thượng
|
20
|
Thôn Chằm
|
20
|
Thôn Hà Thượng
|
20
|
7
|
Xã Quang Châu
|
Thôn Nam Ngạn
|
20
|
Thôn Đạo Ngạn 1
|
20
|
Thôn Đông Tiến
|
20
|
Thôn Tam Tầng
|
20
|
Thôn Núi Hiểu
|
20
|
8
|
Xã Quảng Minh
|
Thôn Đông Long
|
20
|
Thôn Khả Lý Hạ
|
20
|
9
|
Xã Vân Trung
|
Thôn Vân Cốc 2
|
20
|
10
|
Xã Tự Lạn
|
Thôn Cầu
|
20
|
Thôn Nguộn
|
20
|
11
|
Xã Minh Đức
|
Thôn Nghĩa Thượng
|
20
|
Thôn Bãi Bằng
|
20
|
Thôn Kè
|
20
|
Thôn Bình Minh
|
20
|
Thôn Cầu
|
20
|
Thôn Hậu
|
20
|
12
|
Xã Hồng Thái
|
thôn Hùng Lãm 1
|
20
|
VII
|
Thành Phố Bắc
Giang
|
2 thôn
|
40
|
1
|
Xã Song Mai
|
Thôn Phúc Hạ
|
20
|
2
|
Xã Song Khê
|
Thôn Song Khê 1
|
20
|
VIII
|
Huyện Yên Thế
|
7 thôn
|
140
|
1
|
Xã Xuân Lương
|
Bản Nam Cầu
|
20
|
2
|
Xã Đồng Tâm
|
Thôn Đề Thám
|
20
|
3
|
Xã An Thượng
|
Thôn Non Sáu
|
20
|
Thôn An Châu
|
20
|
Thôn Hồng Lĩnh
|
20
|
Thôn Tân An
|
20
|
4
|
Xã Hồng Kỳ
|
Bản Làng Ba
|
20
|
IX
|
Huyện Yên
Dũng
|
14 thôn
|
280
|
1
|
Xã Lão Hộ
|
Thôn Toàn Thắng
|
20
|
2
|
Xã Trí Yên
|
Thôn Long Khánh
|
20
|
3
|
Xã Tân Liễu
|
Thôn Liễu Đê
|
20
|
4
|
Xã Đồng Phúc
|
Thôn Hoàng Phúc
|
20
|
Thôn Việt Thắng
Làng
|
20
|
5
|
Xã Quỳnh Sơn
|
Thôn Voi
|
20
|
6
|
Xã Cảnh Thụy
|
Thôn Tân Mỹ
|
20
|
Thôn Nhất
|
20
|
Thôn Dưới
|
20
|
7
|
Xã Lãng Sơn
|
Thôn Hồng Sơn
|
20
|
8
|
Xã Đức Giang
|
Thôn Thanh Vân
|
20
|
9
|
Xã Nội Hoàng
|
Thôn Trung
|
20
|
10
|
Xã Xuân Phú
|
Thôn Xuân Đông
|
20
|
11
|
Xã Yên Lư
|
Thôn Yên Tập Bắc
|
20
|
PHỤ LỤC 05
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ HỖ TRỢ CÁC SẢN PHẨM HÀNG HÓA
VÀ DỊCH VỤ THAM GIA ĐÁNH GIÁ, PHÂN HẠNG LẦN ĐẦU ĐƯỢC CÔNG NHẬN SẢN PHẨM OCOP ĐẠT
3 SAO THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 67/2023/NQ-HĐND NGÀY 13/12/2023 CHO CÁC HUYỆN NĂM 2024
Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh phí đề án nhiệm vụ mới năm 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Đơn vị
|
Số tiền
|
|
|
|
Tổng số
|
4.050
|
|
1
|
UBND huyện Lục Ngạn
|
1.600
|
|
2
|
UBND huyện Lục Nam
|
350
|
|
3
|
UBND huyện Sơn Động
|
850
|
|
4
|
UBND huyện Yên Thế
|
1.250
|
|
PHỤ LỤC 06
GHI THU, GHI CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NIÊN ĐỘ 2024 ĐỐI VỚI
TIỀN THUÊ ĐẤT, TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC TRỪ VÀO TIỀN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG NHÀ ĐẦU
TƯ ỨNG TRƯỚC CỦA CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2023
(Tính từ 01/01/2023 - 31/12/2023)
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:
đồng
Stt
|
Tên tổ chức
|
Dự án đầu tư
|
Địa chỉ thửa đất
thuê
|
Chương
|
Tiểu mục
|
Tiền Bồi thường
GPMB được trừ vào tiền thuê đất thực hiện ghi thu, ghi chi
|
I
|
Ghi thu tiền thuê đất, ghi chi tiền GPMB nhà đầu
tư ứng trước
|
|
|
295.215.817.875
|
1
|
Công ty Cổ phần Đầu tư Đức Long
|
Dự án đầu tư khai thác cát, sỏi tại khu vực bãi sỏi
Ninh Tào, xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa
|
Thôn Ninh Tào, xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa
|
754
|
3.601
|
191.968.555
|
2
|
Công ty CP vận tải và TM Lê Gia
|
Xưởng sửa chữa ô tô
|
CCN Đại Lâm huyện Lạng Giang
|
755
|
3.601
|
543.750.000
|
3
|
Công ty TNHH TM và dịch vụ Hậu Trang
|
Cây xăng
|
Xã Bảo Sơn huyện Lục Nam
|
755
|
3.601
|
588.486.000
|
4
|
Công ty TNHH Kim Tân Minh (lần 2)
|
Xây dựng trang trại hữu cơ Hiệp Hoà (sản xuất lợn
thịt và trứng gà đạt tiêu chuẩn hữu cơ)
|
Xã Quang Minh, huyện Hiệp Hòa
|
555
|
3.605
|
233.543.835
|
5
|
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Hà Thịnh (Lần
1)
|
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm
công nghiệp Hà Thịnh tại xã Hợp Thịnh và xã Đại Thành, huyện Hiệp Hoà
|
Xã Hợp Thịnh và xã Đại Thành, huyện Hiệp Hoà
|
555
|
3.601
|
28.385.563.680
|
6
|
Hợp tác xã Sản xuất - Kinh doanh nông nghiệp Vinh
Quang
|
Dự án xưởng chế biến và bảo quản rau củ
|
Thôn Thượng, xã Cao Xá, huyện Tân Yên
|
756
|
3.601
|
903.819.000
|
7
|
Công ty TNHH một thành viên Tư vấn và Xây dựng
Cát Tường (Lần 1)
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công
nghiệp Dĩnh Trì
|
Xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang
|
755
|
3.601
|
17.618.504.000
|
8
|
Công ty cổ phần may Đại Lâm (Lần 2)
|
Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất và gia công hàng
may mặc xuất khẩu
|
Xã Đại Lâm, huyện Lạng Giang
|
555
|
3.605
|
715.304.000
|
9
|
Công ty TNHH TM-DV Phúc Thành
|
Dự án Khu thương mại dịch vụ tổng hợp số 1 Hương
Gián
|
Xã Hương Gián, huyện Yên Dũng
|
755
|
3.601
|
1.559.565.000
|
10
|
Công ty TNHH một thành viên Phương Huệ
|
Dự án Đầu tư xây dựng khu dịch vụ, thương mại,
vui chơi giải trí Phương Huệ
|
Xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng
|
755
|
3.601
|
729.933.994
|
11
|
Công ty Cổ phần Đầu tư Golf Trường An (Lần 1)
|
Dự án Sân Golf Việt Yên tại xã Trung Sơn và xã
Hương Mai, huyện Việt Yên
|
Xã Trung Sơn và xã Hương Mai, huyện Việt Yên
|
555
|
3.601
|
87.839.925.250
|
12
|
Công ty TNHH Một thành viên DVTM Đức Thịnh
|
Trung tâm kinh doanh và bảo dưỡng, sửa chữa ô tô
tại xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang
|
Xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang
|
755
|
3.601
|
1.893.000.000
|
13
|
Công ty TNHH Kim Tân Minh (lần 2)
|
Xây dựng trang trại chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
theo tiêu chuẩn hữu cơ và trồng cây lâu năm tại xã Quang Minh, huyện Hiệp Hòa
|
Xã Quang Minh, huyện Hiệp Hòa
|
555
|
3.605
|
51.517.471
|
14
|
Công ty TNHH Thái Dương Bắc Giang (Lần 2)
|
dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ thương mại tổng
hợp và kinh doanh xăng, dầu khí hoá lỏng loại II
|
Xã Trí Yên, huyện Yên Dũng
|
755
|
3.601
|
49.359.000
|
15
|
Công ty TNHH một thành viên Tư vấn và Xây dựng
Cát Tường (Lần 2)
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công
nghiệp Dĩnh Trì
|
Xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang
|
755
|
3.601
|
12.999.772.000
|
16
|
Công ty Cổ phần S&G (Lần 1)
|
Khu Công nghiệp Vân Trung
|
Xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng và xã Tăng Tiến, huyện
Việt Yên
|
551
|
3.601
|
129.158.965.000
|
17
|
Công ty TNHH sản xuất thương mại và dịch vụ Tín
Phát (Lần 1)
|
Nhà máy may mặc Tín Phát
|
Xã Danh Thắng, huyện Hiệp Hoà
|
754
|
3.601
|
3.014.010.000
|
18
|
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ tổng hợp Việt
Khoa
|
Xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu loại II
|
Xã Cao Xá, huyện Tân Yên
|
755
|
3.605
|
69.876.000
|
19
|
Công ty TNHH Khải Hồng Việt Nam
|
Cụm công nghiệp Lan Sơn và Nhà máy nhựa Khải Hồng
Việt Nam
|
Xã Lan Mẫu và xã Yên Sơn, huyện Lục Nam
|
551
|
3.605
|
-901.339.000
|
20
|
Liên danh Công ty Cổ phần Tập đoàn Tuta, Công ty
Cổ phần Thương mại Tuấn Mai và Công ty Cổ phần Thương mại Rùa Vàng (Lần 1)
|
Khu đô thị hỗn hợp, giải trí cao cấp tại Khu đô
thị phía Nam, thành phố Bắc Giang
|
Thành phố Bắc Giang
|
555
|
3.605
|
9.570.294.090
|
II
|
Ghi thu tiền sử dụng đất, ghi chi tiền GPMB
nhà đầu tư ứng trước
|
|
|
483.866.128.770
|
1
|
Liên danh Công ty cổ phần xây dựng Thành Đô Bắc
Giang và Công ty TNHH Ngọc Thơ (Lần 1)
|
Khu dân cư mới phía Bắc, xã Hồng Thái, huyện Việt
Yên
|
Xã Hồng Thái, huyện Việt Yên
|
555
|
1.401
|
8.004.556.000
|
2
|
Công ty Cổ Phần Bất Động Sản Detech Land (Lần 1)
|
Khu dân cư số 2 (giai đoạn I), xã Phương Sơn, huyện
Lục Nam
|
Xã Phương Sơn, huyện Lục Nam
|
554
|
1.401
|
30.285.786.000
|
3
|
Công ty Cổ Phần Bất Động Sản Detech Land (Lần 2)
|
Khu dân cư số 2 (giai đoạn I), xã Phương Sơn, huyện
Lục Nam
|
Xã Phương Sơn, huyện Lục Nam
|
554
|
1.401
|
6.675.730.000
|
4
|
Công ty Cổ phần địa ốc An Huy (Lần 8)
|
Dự án Khu đô thị An Huy, thị trấn Cao Thượng, huyện
Tân Yên
|
Thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên
|
755
|
1.401
|
2.296.216.000
|
5
|
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Lam Sơn (Lần
2)
|
Dự án KDC số 2, Khu phía Bắc thuộc KĐT Tây Nam,
thành phố Bắc Giang
|
Thành phố Bắc Giang
|
555
|
1.401
|
9.374.244.000
|
6
|
Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại Hà Nội (Lần
4)
|
Khu đô thị mới Mỹ Độ, phường Mỹ Độ, thành phố Bắc
Giang
|
Phường Mỹ Độ, thành phố Bắc Giang
|
554
|
1.401
|
5.077.583.000
|
7
|
Liên danh Công ty TNHH Đầu tư Tây Bắc vùng 4 và
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Tây Bắc (Lần 1)
|
Khu đô thị mới Ninh Khánh, thị trấn Nếnh, huyện
Việt Yên
|
Thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên
|
555
|
1.401
|
23.801.450.000
|
8
|
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Hoài Nam (Lần 1)
|
Khu dân cư mới Nam Tiến, xã Đồng Việt, huyện Yên
Dũng
|
Xã Đồng Việt, huyện Yên Dũng
|
555
|
1.401
|
21.794.940.000
|
9
|
Công ty TNHH Sản xuất thương mại dịch vụ PCCC
Phương Nam (Lần 1)
|
Khu phía Bắc thuộc Khu dân cư số 1 xã Xuân Hương,
huyện Lạng Giang
|
xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang
|
755
|
1.401
|
12.707.671.000
|
10
|
Công ty TNHH Bắc Giang Land (Lần 1)
|
Khu đô thị trung tâm xã Đồng Sơn, thành phố Bắc
Giang
|
thành phố Bắc Giang
|
555
|
1.401
|
28.235.620.000
|
11
|
Công ty Cổ phần Đầu tư hạ tầng TMG Lục Nam (Lần
1)
|
Khu dân cư mới số 1, xã Thanh Lâm, huyện Lục Nam
|
xã Thanh Lâm, huyện Lục Nam
|
555
|
1.401
|
23.037.615.000
|
12
|
Công ty Cổ phần đầu tư phát triển hạ tầng Thiên
An (Lần 1)
|
Khu dân cư số 2, xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam
|
xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam
|
555
|
1.401
|
26.846.844.000
|
13
|
Liên danh Công ty Cổ phần Tập đoàn Tuta, Công ty
Cổ phần Thương mại Tuấn Mai và Công ty Cổ phần Thương mại Rùa Vàng (Lần 1)
|
Khu đô thị hỗn hợp, giải trí cao cấp tại Khu đô
thị phía Nam, thành phố Bắc Giang
|
thành phố Bắc Giang
|
555
|
1.401
|
21.699.813.910
|
14
|
Công ty TNHH SX TMDV PCCC Phương Nam (lần 2)
|
Khu phía Bắc thuộc KDC số 1 xã Xuân Hương huyện Lạng
Giang
|
xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang
|
755
|
1.401
|
3.926.888.000
|
15
|
Liên danh Công ty Cp dịch vụ quốc tế Việt Nam,
Công ty CPTM và phát triển đô thị Quốc tế và Công ty CPĐT BĐS Phú Mỹ
|
KĐT mới HH3 thuộc KĐT phía Nam TP Bắc Giang
|
Xã Tân Tiến, TP Bắc Giang
|
754
|
1.401
|
10.637.308.000
|
16
|
Công ty CPĐT xây dựng NHS
|
KDC xã Tân Hưng huyện Lạng Giang
|
Xã Tân Hưng huyện Lạng Giang
|
555
|
1.401
|
27.449.274.000
|
17
|
Công ty Cổ phần đầu tư phát triển nhà HUD2 (Lần
1)
|
Khu dân cư thôn Mầu, xã Thái Đào, huyện Lạng
Giang
|
Xã Thái Đào, huyện Lạng Giang
|
555
|
1.401
|
27.634.464.000
|
18
|
Liên danh Công ty Cổ phần Đầu tư 379 và Công ty cổ
phần - Tổng công ty cơ khí xây dựng Thăng Long (Lần 3)
|
Khu số 5, số 9 thuộc Khu đô thị phía Nam, thành
phố Bắc Giang
|
Thành phố Bắc Giang
|
555
|
1.401
|
5.613.070.000
|
19
|
Liên danh Công ty Cổ phần Đầu tư 379 và Công ty cổ
phần - Tổng công ty cơ khí xây dựng Thăng Long (Lần 4)
|
Khu số 5, số 9 thuộc Khu đô thị phía Nam, thành
phố Bắc Giang
|
Thành phố Bắc Giang
|
555
|
1.401
|
9.713.514.000
|
20
|
Liên danh Công ty Cổ phần Đầu tư 379 và Công ty cổ
phần - Tổng công ty cơ khí xây dựng Thăng Long (Lần 5)
|
Khu số 5, số 9 thuộc Khu đô thị phía Nam, thành
phố Bắc Giang
|
Thành phố Bắc Giang
|
555
|
1.401
|
1.955.086.000
|
21
|
Công ty TNHH Tân Phát Land (Lần 1)
|
Dự án Khu đô thị mới phía Đông thị trấn Đồi Ngô,
huyện Lục Nam
|
Thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam
|
555
|
1.401
|
68.796.801.000
|
22
|
Công ty TNHH MTV BT Lạng Giang
|
KĐT mới phía Đông TT Đồi Ngô huyện Lục Nam
|
Thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam
|
555
|
1.401
|
109.111.654.860
|
23
|
Liên danh Công ty cổ phần tập đoàn Bách Việt và
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Lilama.
|
Dự án KĐT mới Bách Việt Lake Garden
|
Thành phố Bắc Giang
|
555
|
1.401
|
-810.000.000
|
Tổng cộng
(I+II):
|
|
|
|
|
779.081.946.645
|
PHỤ LỤC 07
GHI THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, GHI CHI TẠM ỨNG
GIÁ TRỊ THANH TOÁN CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG - CHUYỂN
GIAO (BT) NĂM 2023 VÀO NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06/5/2024 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
đồng
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự án xây dựng ĐT289 kéo dài (đoạn từ thị trấn Chũ đi Đồng Đỉnh, nối
QL31 với ĐT293); đường Nguyễn Thị Minh Khai kéo dài; hệ thống tiêu thoát nước
và giao thông khu A, B thuộc Khu đô thị phía Nam TP Bắc Giang
|
Dự án Nâng cấp, cải tạo ĐT292 trên địa bàn huyện Lạng Giang
|
Tổng cộng
|
I
|
Ghi thu tiền sử dụng đất
|
267.659.033.000
|
30.729.536.000
|
298.388.569.000
|
II
|
Ghi chi tạm ứng giá trị dự án BT
đã thanh toán
|
267.659.033.000
|
30.729.536.000
|
298.388.569.000
|
Nghị quyết 16/NQ-HĐND phân bổ chi tiết một số dự toán chi tại Nghị quyết 64/NQ-HĐND về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 16/NQ-HĐND phân bổ chi tiết một số dự toán chi tại Nghị quyết 64/NQ-HĐND về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước ngày 06/05/2024 do tỉnh Bắc Giang ban hành
432
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|