Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
783/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Lê Trí Thanh
Ngày ban hành:
02/04/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 783/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
02 tháng 04 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022; số 31/NQ-HĐND ngày
20/7/2022 về bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ năm 2022 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Nông Sơn, Quế Sơn, Duy
Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành và thành phố Tam
Kỳ; số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023; số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 về bổ sung danh mục
dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 của các
huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Điện Bàn, Tam Kỳ; số 53/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ
năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện,
thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ
tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ
tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 1473/QĐ-UBND
ngày 14/7/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Thăng Bình; số 2806/QĐ-UBND ngày
25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh; số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt
danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện
Thăng Bình tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 12/3/2024 và Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 117/TTr- STNMT ngày 26/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện
Thăng Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục I
đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục II
đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục III
đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục IV
đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Thăng Bình chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo đúng quy định;
- Huy động các nguồn lực để đầu
tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2024 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức
kiểm tra việc thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp
thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo
quy định;
- Rà soát những dự án, công
trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về stn để theo
dõi, tổng hợp.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Thăng Bình triển khai thực hiện đảm bảo
đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh
(nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trưởng Ban Quản lý các
Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Thăng Bình và thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Thăng Bình;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THĂNG
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Thị trấn Hà Lam
Bình Dương
Bình Giang
Bình Nguyên
Bình Phục
Bình Triều
Bình Đào
Bình Minh
Bình Lãnh
Bình Trị
Bình Định Bắc
Bình Định Nam
Bình Quý
Bình Phú
Bình Chánh
Bình Tú
Bình Sa
Bình Hải
Bình Quế
Bình An
Bình Trung
Bình Nam
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...(26)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
41.224,56
1.314,02
2.236,50
2.013,98
856,65
1.739,60
1.418,11
1.188,73
1.240,45
2.066,59
2.260,94
1.578,60
1.742,25
2.980,96
2.818,82
1.554,72
2.017,43
2.427,69
1.372,43
1.676,30
2.266,36
1.874,94
2.578,49
1
Đất nông nghiệp
NNP
28.203,24
777,65
1.109,59
1.069,06
447,92
920,22
810,17
720,18
630,11
1.720,14
1.844,29
1.195,78
1.407,72
2.259,33
2.271,34
1.223,97
1.354,57
1.506,54
986,06
1.444,86
1.724,87
1.316,93
1.461,94
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
10.044,65
410,03
103,09
419,54
225,58
394,18
171,24
343,21
397,99
413,45
345,00
405,82
814,92
504,45
679,02
1.021,33
403,26
220,14
532,33
925,50
909,82
404,75
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
8.514,31
409,96
99,54
394,99
225,18
362,82
104,58
342,66
374,10
326,91
199,36
308,53
588,92
399,12
599,93
964,31
307,99
131,20
379,59
789,44
903,95
301,23
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.530,34
0,07
3,55
24,55
0,40
31,36
66,66
0,55
23,89
86,54
145,64
97,29
226,00
105,33
79,09
57,02
95,27
88,94
152,74
136,06
5,87
103,52
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
5.309,04
178,15
399,41
363,72
119,66
366,46
305,07
32,49
33,28
192,60
159,18
174,70
239,30
716,23
240,99
107,47
186,70
339,40
95,46
168,22
459,40
181,11
250,04
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
5.517,11
152,03
239,56
232,20
81,40
119,39
137,08
50,99
131,07
349,02
368,61
521,11
392,99
616,25
286,55
380,89
75,77
201,03
189,97
498,33
77,99
173,05
241,83
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
3.643,14
187,66
37,55
195,25
263,46
428,08
420,28
434,99
589,05
56,91
403,50
233,96
44,42
348,03
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
3.097,87
35,92
141,75
4,37
14,23
16,29
31,82
360,25
468,06
154,87
358,96
101,24
647,91
50,05
80,95
136,32
244,62
241,04
2,57
6,65
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
126,80
11,95
0,91
90,79
23,15
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
533,20
1,52
26,85
49,23
1,50
0,82
1,53
13,74
5,86
0,05
2,65
7,11
1,39
4,59
0,05
78,40
110,21
0,65
14,11
4,12
208,82
1.7
Đất
nông nghiệp khác
NKH
58,23
11,27
5,55
1,82
0,05
8,00
3,58
1,00
1,95
13,81
0,71
6,83
1,84
1,82
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
11.758,70
528,04
1.002,80
757,41
387,21
770,82
539,67
455,43
472,34
341,13
414,47
375,02
325,06
711,76
544,47
318,60
573,59
707,46
325,74
229,22
531,83
507,92
938,71
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
397,09
16,79
0,05
1,85
12,93
0,12
3,77
0,10
235,77
100,69
25,02
2.2
Đất
an ninh
CAN
44,39
1,41
0,20
0,20
0,15
41,42
0,20
0,12
0,14
0,10
0,10
0,15
0,20
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
227,86
227,86
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
81,54
0,81
27,48
14,49
26,08
2,20
10,48
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
324,99
3,13
218,93
0,28
0,55
0,46
0,08
1,60
59,77
0,03
0,67
32,14
0,89
0,47
0,06
5,24
0,47
0,22
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
123,66
2,39
15,35
8,73
1,41
52,95
1,28
20,74
10,09
1,07
5,26
0,50
1,40
0,06
0,13
2,30
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
49,26
49,26
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
30,42
3,24
1,39
1,40
1,82
1,42
5,15
16,00
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5.409,63
257,75
390,27
474,10
168,42
445,24
273,25
271,40
179,63
131,05
209,97
115,58
161,06
393,01
171,75
169,46
226,35
326,34
148,17
119,70
219,12
230,86
327,15
Đất giao thông
DGT
2.394,07
101,21
147,22
208,08
62,18
277,74
113,70
79,24
70,34
61,03
38,61
73,79
60,45
200,68
44,51
97,24
108,09
143,00
75,99
64,01
129,25
108,86
128,85
Đất thuỷ lợi
DTL
808,58
20,52
46,47
93,07
8,62
26,97
20,59
22,46
1,61
43,75
123,80
7,68
38,01
55,87
108,47
32,36
21,30
33,14
1,57
32,43
22,24
40,82
6,83
Đất XD cơ sở văn hóa
DVH
6,54
5,81
0,12
0,07
0,22
0,25
0,07
Đất XD cơ sở y tế
DYT
16,21
4,49
4,20
0,23
2,37
0,32
0,65
0,92
0,11
0,52
0,12
0,26
0,17
0,47
0,21
0,14
0,12
0,12
0,15
0,36
0,28
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
96,03
11,73
3,66
2,82
2,80
2,68
3,98
3,70
2,97
3,85
3,75
4,29
2,36
6,98
3,76
3,70
3,98
2,25
3,16
2,32
8,22
5,97
7,10
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
60,05
6,52
0,85
2,27
1,41
1,88
2,57
1,63
1,70
3,20
3,06
4,36
1,75
2,48
1,28
2,86
3,75
1,52
3,43
1,43
1,87
5,39
4,84
Đất công trình năng lượng
DNL
5,14
0,93
0,12
0,81
0,45
0,15
0,21
0,22
0,43
0,31
0,53
0,15
0,05
0,21
0,32
0,18
0,07
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
1,57
0,08
0,05
0,03
0,01
0,04
0,02
0,14
0,03
0,04
0,02
0,05
0,05
0,17
0,09
0,09
0,07
0,02
0,26
0,05
0,18
0,08
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
7,63
0,22
0,09
0,82
0,16
4,50
0,16
1,00
0,65
0,03
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
3,46
0,77
0,07
0,08
0,02
0,12
1,01
0,55
0,33
0,17
0,02
0,15
0,15
0,02
Đất cơ sở tôn giáo
TON
14,20
0,91
0,82
0,51
0,71
1,14
1,05
0,56
0,42
0,37
0,13
0,40
0,60
0,28
1,21
0,20
0,36
0,23
2,35
0,63
1,32
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1.987,62
104,59
186,84
165,25
89,67
134,63
130,01
160,55
101,18
18,43
39,80
19,88
57,39
125,42
9,17
31,91
86,93
145,72
62,96
18,26
54,21
67,28
177,54
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
0,01
0,01
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,04
0,04
Đất chợ
DCH
8,48
0,70
0,60
0,34
0,08
0,18
1,73
0,20
0,15
0,54
0,30
0,40
1,08
0,31
0,18
0,18
0,30
0,45
0,50
0,26
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
32,10
32,10
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
28,29
1,25
0,71
0,41
1,18
1,10
1,03
0,85
0,29
1,11
1,26
0,57
0,38
2,69
0,59
1,09
4,44
0,97
2,01
0,38
3,03
1,61
1,34
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
96,65
0,73
54,30
0,09
1,88
38,98
0,43
0,16
0,08
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
3.191,85
0,01
230,95
160,43
166,21
161,69
159,63
97,16
155,39
174,93
163,75
107,43
119,73
218,44
109,11
93,58
252,62
143,37
98,30
77,96
156,96
151,12
193,08
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
213,17
213,17
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18,33
5,47
1,34
0,56
0,33
0,17
0,43
0,70
1,90
0,48
0,50
0,50
1,36
0,47
0,34
0,38
0,29
0,34
0,18
0,88
0,64
0,53
0,54
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
18,67
4,98
12,79
0,06
0,02
0,02
0,07
0,06
0,02
0,65
2.17
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
55,85
2,50
1,39
3,27
1,84
2,72
4,03
2,92
0,98
1,73
3,54
1,91
1,19
3,50
1,58
1,51
3,55
6,54
3,04
0,90
1,92
2,41
2,88
2.18
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.051,72
10,37
64,29
38,02
22,38
4,74
74,77
73,93
17,75
30,48
52,44
33,97
63,07
24,46
35,44
81,57
117,53
63,78
11,45
36,10
55,16
140,02
2.19
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
361,97
7,28
25,07
18,86
8,62
16,38
10,48
6,57
10,89
1,98
3,11
4,42
7,37
19,01
0,21
17,14
2,69
111,90
10,26
1,59
7,98
35,22
34,94
2.20
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
1,26
0,26
0,47
0,16
0,37
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.262,62
8,33
124,11
187,51
21,52
48,56
68,27
13,12
138,00
5,32
2,18
7,80
9,47
9,87
3,01
12,15
89,27
213,69
60,63
2,22
9,66
50,09
177,84
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
7.935,00
2,73
639,71
582,08
443,77
210,55
2.063,03
1.372,43
433,41
2.187,29
3
Đất đô thị
KDT
1.314,02
1.314,02
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
14.031,42
561,99
339,10
627,19
306,58
482,21
241,66
393,65
131,07
723,12
695,52
720,47
701,52
1.205,17
685,67
980,82
1.040,08
509,02
321,17
877,92
867,43
1.077,00
543,06
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6.741,01
35,92
329,41
4,37
14,23
37,55
195,25
279,75
459,90
780,53
903,05
154,87
358,96
101,24
1.236,96
50,05
56,91
484,45
370,28
244,62
241,04
46,99
354,68
6
Khu du lịch
KDL
32,10
32,10
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
309,40
0,81
27,48
14,49
26,08
2,20
238,34
9
Khu đô thị
DTC
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
324,99
3,13
218,93
0,28
0,55
0,46
0,08
1,60
59,77
0,03
0,67
32,14
0,89
0,47
0,06
5,24
0,47
0,22
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
4.657,08
0,01
484,52
354,98
215,98
284,84
130,55
101,92
225,53
221,49
210,51
214,72
174,28
642,79
126,51
190,77
305,68
179,64
355,09
188,25
49,02
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THĂNG
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
TT Hà Lam
Bình Dương
Bình Giang
Bình Nguyên
Bình Phục
Bình Triều
Bình Đào
Bình Minh
Bình Lãnh
Bình Trị
Bình Định Bắc
Bình Định Nam
Bình Quý
Bình Phú
Bình Chánh
Bình Tú
Bình Sa
Bình Hải
Bình Quế
Bình An
Bình Trung
Bình Nam
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...(26)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
Tổng
606,62
20,99
223,31
17,68
0,85
56,40
4,51
14,45
12,70
7,25
6,87
17,17
2,71
6,60
4,57
6,84
11,80
9,96
5,55
4,29
1,89
6,31
163,92
1
Đất nông nghiệp
NNP
428,75
15,70
146,59
11,01
0,06
40,77
3,94
10,92
12,30
5,72
5,34
15,22
2,57
4,63
3,54
5,24
9,76
6,00
3,67
3,77
1,83
4,85
115,32
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
111,62
13,82
48,98
2,19
0,01
2,30
10,06
1,69
2,95
0,21
2,33
2,12
2,09
3,16
5,93
0,90
1,35
3,05
1,28
4,30
2,90
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
60,66
13,82
2,48
2,19
0,01
2,30
6,64
1,69
2,75
0,20
2,33
2,12
2,06
3,13
5,93
0,68
1,11
2,95
1,28
4,30
2,69
Đất trồng lúa còn lại
LUK
50,96
46,50
3,42
0,20
0,01
0,03
0,03
0,22
0,24
0,10
0,21
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
207,95
0,53
77,32
5,42
0,05
34,57
1,14
0,86
2,23
1,00
0,01
1,03
0,09
0,24
1,02
2,21
0,85
0,55
78,83
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
29,27
1,11
8,44
1,70
1,35
0,08
2,29
1,80
1,39
1,30
0,20
1,48
0,34
0,77
2,14
0,45
0,46
0,25
0,55
3,17
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
26,90
1,61
2,55
2,72
0,67
1,43
17,92
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
50,04
0,24
10,24
1,70
10,01
13,70
1,02
1,07
0,30
0,30
0,47
10,99
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
2,97
0,04
0,71
0,71
1,51
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
131,78
5,01
70,98
2,75
0,70
8,98
0,47
3,29
0,40
1,53
1,52
1,94
0,12
1,86
0,74
1,60
1,20
3,72
1,69
0,52
0,02
1,41
21,33
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
0,59
0,59
2.2
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,08
0,08
2.3
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
65,98
1,74
19,79
2,70
0,70
6,69
0,39
2,46
0,20
1,10
1,20
1,64
0,12
1,36
0,52
0,22
0,11
2,96
1,50
0,20
0,51
19,87
Đất giao thông
DGT
42,63
1,63
8,35
2,17
4,55
0,19
2,43
1,10
1,10
1,10
0,06
1,14
0,20
0,05
2,02
0,62
0,15
0,46
15,31
Đất thuỷ lợi
DTL
4,53
0,07
0,96
0,05
0,01
0,06
0,02
0,01
0,05
0,05
0,05
0,05
0,03
3,12
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,06
0,06
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,02
0,02
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
2,79
0,38
0,53
0,70
0,20
0,34
0,20
0,15
0,12
0,11
0,06
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,27
1,17
0,10
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
13,93
0,04
8,28
2,09
0,20
0,20
0,83
0,83
0,02
1,44
Đất chợ
DCH
0,75
0,59
0,16
2.4
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,02
0,02
2.5
Đất
ở tại nông thôn
ONT
54,35
48,97
0,46
0,63
0,20
0,30
0,29
0,27
0,47
0,19
0,53
0,06
0,20
0,19
0,02
0,13
1,44
2.6
Đất
ở tại đô thị
ODT
3,26
3,26
2.7
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,08
0,01
0,05
0,02
2.8
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,31
0,31
2.9
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,10
0,10
2.10
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
3,84
1,89
0,20
0,13
0,03
0,03
0,03
0,03
0,85
0,56
0,03
0,04
0,02
2.11
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3,17
1,24
1,03
0,27
0,63
3
Đất chưa sử dụng
CSD
46,09
0,28
5,74
3,92
0,09
6,65
0,10
0,24
0,01
0,01
0,02
0,11
0,29
0,84
0,24
0,19
0,04
0,05
27,27
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Thị trấn Hà Lam
Bình Dương
Bình Giang
Bình Nguyên
Bình Phục
Bình Triều
Bình Đào
Bình Minh
Bình Lãnh
Bình Trị
Bình Định Bắc
Bình Định Nam
Bình Quý
Bình Phú
Bình Chánh
Bình Tú
Bình Sa
Bình Hải
Bình Quế
Bình An
Bình Trung
Bình Nam
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...(26)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
531,54
32,38
173,80
11,90
2,42
45,79
5,01
11,38
14,84
5,89
6,44
22,55
3,05
7,68
6,64
6,03
11,06
13,00
4,02
19,98
2,31
9,48
115,89
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
128,93
24,85
48,98
2,19
0,01
2,80
0,50
10,23
1,69
2,95
0,35
2,33
2,82
4,19
3,16
6,73
0,90
1,35
3,05
1,45
5,50
2,90
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
77,66
24,85
2,48
2,19
0,01
2,80
0,50
6,81
1,69
2,75
0,20
2,33
2,82
4,16
3,13
6,73
0,68
1,11
2,95
1,28
5,50
2,69
Đất trồng lúa còn lại
LUK/PNN
51,27
46,50
3,42
0,20
0,15
0,03
0,03
0,22
0,24
0,10
0,17
0,21
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
224,30
3,13
83,75
5,60
0,47
37,64
1,26
0,87
2,34
1,08
1,94
0,15
1,62
0,13
0,30
1,02
2,21
0,85
0,03
0,62
0,05
79,24
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
50,90
4,16
13,24
2,41
1,94
2,80
0,53
0,28
4,11
1,86
2,41
1,61
0,53
3,24
1,30
1,50
2,64
0,45
0,81
0,43
0,24
1,08
3,33
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
40,36
4,50
2,55
2,72
0,72
0,67
8,43
2,85
17,92
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
84,08
0,24
23,33
1,70
10,01
18,65
1,02
1,07
0,30
0,30
16,47
10,99
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2,97
0,04
0,71
0,71
1,51
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR( a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OC T
5,98
1,02
0,30
0,70
2,76
0,02
0,02
0,12
0,11
0,42
0,26
0,06
0,02
0,11
0,06
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Thị trấn Hà Lam
Bình Dương
Bình Giang
Bình Nguyên
Bình Phục
Bình Triều
Bình Đào
Bình Minh
Bình Lãnh
Bình Trị
Bình Định Bắc
Bình Định Nam
Bình Quý
Bình Phú
Bình Chánh
Bình Tú
Bình Sa
Bình Hải
Bình Quế
Bình An
Bình Trung
Bình Nam
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...(26)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
Tổng cộng
56,51
0,45
5,74
3,99
4,19
8,91
0,69
0,25
0,19
0,99
0,04
0,16
0,50
0,79
0,84
0,24
0,19
0,03
0,86
0,19
27,27
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
56,51
0,45
5,74
3,99
4,19
8,91
0,69
0,25
0,19
0,99
0,04
0,16
0,50
0,79
0,84
0,24
0,19
0,03
0,86
0,19
27,27
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
0,10
0,10
2.2
Đất
an ninh
CAN
0,10
0,10
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
25,98
25,98
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
5,25
5,25
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
5,43
5,34
0,09
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,20
0,20
2.7
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
4,29
2,89
1,40
2.8
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,01
0,23
0,30
0,03
0,16
0,50
0,01
0,01
0,02
0,11
0,02
0,01
0,21
0,19
0,04
0,05
0,12
Đất giao thông
DGT
1,21
0,20
0,30
0,01
0,01
0,02
0,11
0,02
0,21
0,19
0,04
0,10
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,16
0,16
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
0,50
0,50
Đất công trình năng lượng
DNL
0,12
0,03
0,03
0,01
0,04
0,01
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,02
0,02
2.9
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,83
0,83
2.10
Đất
ở tại nông thôn
ONT
12,10
0,10
1,10
4,16
1,90
0,19
0,05
0,18
0,89
0,02
0,05
0,48
0,79
0,03
0,03
0,82
0,14
1,17
2.11
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,22
0,22
Quyết định 783/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 783/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 02/04/2024 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
585
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng