1. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu
tư công giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách địa phương với số vốn 3.310.818
triệu đồng (111 dự án); trong đó:
a) Nguồn ngân sách tập trung:
Điều chỉnh giảm số vốn 260.510 triệu đồng (40 dự án).
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất:
Điều chỉnh giảm số vốn 2.780.078 triệu đồng (35 dự án).
c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết: Điều chỉnh giảm số vốn 270.230 triệu đồng (36 dự án).
2. Bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 với tổng số tiền 3.310.818 triệu đồng; gồm:
a) Nguồn ngân sách tập trung: Bố
trí 260.510 triệu đồng cho 02 dự án và số vốn dự phòng; gồm:
- Bổ sung kế hoạch vốn cho 02 dự
án đang thực hiện: 1.530 triệu đồng.
- Số vốn dự phòng: 258.980 triệu
đồng.
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất:
Bố trí 2.780.078 triệu đồng cho nguồn vốn phân cấp, 13 dự án và số vốn dự
phòng; gồm:
- Bổ sung vốn phân cấp nguồn
thu sử dụng đất: 53.350 triệu đồng.
- Bổ sung kế hoạch vốn cho 06 dự
án đang thực hiện: 174.010 triệu đồng.
- Bố trí cho 07 dự án khởi công
mới giai đoạn 2024 - 2025: 262.640 triệu đồng.
- Số vốn dự phòng: 2.290.078
triệu đồng.
c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết: Bố trí 270.230 triệu đồng cho 09 dự án; trong đó:
- Bổ sung vốn đối ứng cho 01 dự
án sử dụng vốn ngân sách trung ương: 3.900 triệu đồng;
- Bổ sung kế hoạch vốn cho 04 dự
án đang thực hiện: 14.630 triệu đồng.
- Bố trí vốn 04 dự án khởi công
mới giai đoạn 2024-2025: 251.700 triệu đồng.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo
quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 19 tháng 4 năm 2024
và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC- HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế bố trí vốn NSĐP đến hết năm 2020
|
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST
|
Số vốn kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021- 2025
|
Số vốn đã bố trí trong giai đoạn 2021- 2024 (đến tháng 3/2023)
|
Số vốn điều chỉnh giảm
|
Số vốn sau khi điều chỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
24.034.143
|
8.479.355
|
1.004.551
|
7.583.391
|
3.619.314
|
3.310.818
|
4.272.573
|
|
|
A
|
Nguồn vốn Ngân sách tập
trung
|
|
|
|
1.534.276
|
1.521.488
|
328.529
|
1.101.543
|
840.696
|
260.510
|
841.033
|
|
|
1
|
Đường trục chính vào Khu tái
định cư đồng bào dân tộc Thôn 4, xã Lộc Nam, huyện Bảo Lâm.
|
Bảo Lâm
|
2020- 2022
|
1869/QĐ-UBND ngày 03/9/2019
|
50.000
|
50.000
|
26.000
|
19.000
|
9.980
|
9.020
|
9.980
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
Dự án hoàn thành
|
2
|
Vỉa hè, hệ thống thoát nước dọc
đường trung tâm thị trấn Lộc Thắng (đi vào khu tái định cư Bô xit)
|
Bảo Lâm
|
2020- 2022
|
1839/QĐ-UBND ngày 28/8/2019
|
60.000
|
60.000
|
18.000
|
36.000
|
34.620
|
1.380
|
34.620
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
Dự án hoàn thành
|
3
|
Nâng cấp tuyến đường giao
thông vào trung tâm xã Tân Lạc (đoạn từ cầu Lộc Nga đến UBND xã Tân Lạc), huyện
Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2019- 2022
|
1137/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
|
30.000
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
6.170
|
8.830
|
6.170
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
Dự án hoàn thành
|
4
|
Vòng xoay ngã 5 thị trấn Lộc
Thắng
|
Bảo Lâm
|
2018- 2021
|
QĐ số 6062/QĐ-UBND ngày 19/10/2012
|
38.000
|
38.000
|
10.000
|
24.200
|
12.897
|
11.303
|
12.897
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
Dự án hoàn thành
|
5
|
Đường giao thông xã B'Lá đi
xã Lộc Quảng
|
Bảo Lâm
|
2020- 2022
|
Quyết định số 2460/QĐ-UBND ngày 22/12/2019
|
32.000
|
32.000
|
7.000
|
25.000
|
17.450
|
7.550
|
17.450
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
Dự án hoàn thành
|
6
|
Xây dựng, nâng cấp đường GT
liên thôn Đức Thanh - Đức Thạnh xã Lộc Đức, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2021- 2023
|
2424/QĐ-UBND ngày 16/11/2020
|
14.500
|
14.500
|
500
|
14.000
|
13.732
|
268
|
13.732
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
Dự án hoàn thành
|
7
|
Đường giao thông Thôn 9 đi
Thôn 10 xã Lộc Nam, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2021- 2023
|
2895/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
10.000
|
10.000
|
500
|
9.500
|
4.130
|
5.370
|
4.130
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
Dự án hoàn thành
|
8
|
Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an
toàn đập hồ chứa nước Thôn 6 xã Lộc An, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2021- 2023
|
3059/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
19.450
|
19.450
|
500
|
17.005
|
17.000
|
5
|
17.000
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
Dự án hoàn thành
|
9
|
Xây dựng đường Phạm Hồng
Thái, xã Đại Lào, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2020- 2022
|
1251/QĐ-UBND ngày 10/6/2019
|
79.239
|
79.239
|
46.000
|
33.239
|
19.300
|
13.939
|
19.300
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
Dự án hoàn thành
|
10
|
Xây dựng đường Nguyễn Thái
Bình, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2020- 2022
|
1714/QĐ-UBND ngày 13/8/2019
|
28.672
|
28.672
|
10.000
|
18.672
|
14.900
|
3.772
|
14.900
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
Dự án hoàn thành
|
11
|
Xây dựng các tuyến đô thị: đường
Lê Lai nối đường Phan Chu Trinh, phường Lộc Tiến; hệ thống thoát nước, vỉa hè
đường Nguyễn Văn Cừ, phường Lộc Phát, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2020- 2022
|
2274/QĐ-UBND 12/10/2020
|
42.642
|
42.642
|
9.000
|
33.642
|
29.000
|
4.642
|
29.000
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
Dự án hoàn thành
|
12
|
Đường nối đường Nguyễn Tri
Phương đến đường Nguyễn An Ninh; đường Nguyễn Tri Phương nối đường Phùng
Hưng, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2020- 2022
|
2225/QĐ-UBND 07/10/2020
|
48.102
|
48.102
|
9.000
|
39.102
|
31.800
|
7.302
|
31.800
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
Dự án hoàn thành
|
13
|
Xây dựng, nâng cấp đường Hải
Thượng Lãn Ông
|
Bảo Lộc
|
2021- 2023
|
2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2021
|
69.000
|
69.000
|
|
62.100
|
11.846
|
50.254
|
11.846
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
Dự án dừng triển khai
|
14
|
Đường vành đai ven sông Đồng
Nai
|
Cát Tiên
|
2019- 2022
|
2093/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
|
40.000
|
40.000
|
11.400
|
24.600
|
14.200
|
10.400
|
14.200
|
UBND huyện Cát Tiên
|
Dự án hoàn thành
|
15
|
Đường ĐH93 (Bù Khiêu đi Đức
Phổ) huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2020- 2023
|
2519/QĐ-UBND ngày 04/12/2019
|
79.120
|
79.120
|
30.000
|
41.208
|
19.960
|
21.248
|
19.960
|
UBND huyện Cát Tiên
|
Dự án hoàn thành
|
16
|
Đường nội thị thị trấn Phước
Cát
|
Cát Tiên
|
2020- 2022
|
2091/QĐ-UBND ngày 28/9/2020
|
30.000
|
30.000
|
6.607
|
23.393
|
20.650
|
2.743
|
20.650
|
UBND huyện Cát Tiên
|
Dự án hoàn thành
|
17
|
Nâng cấp đường Phù Mỹ đi Mỹ
Lâm (đường ĐH.97)
|
Cát Tiên
|
2020- 2022
|
2011/QĐ-UBND 16/9/2020
|
23.700
|
23.700
|
5.500
|
18.200
|
18.000
|
200
|
18.000
|
UBND huyện Cát Tiên
|
Dự án hoàn thành
|
18
|
Nâng cấp cải tạo đường Phù Mỹ,
huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2019- 2022
|
1715/QĐ-UBND ngày 13/8/2019
|
30.000
|
30.000
|
14.000
|
13.000
|
12.690
|
310
|
12.690
|
UBND huyện Cát Tiên
|
Dự án hoàn thành
|
19
|
Đường thôn 4 xã Đạ P'loa đi
khu sản xuất Đá Bàn, huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
2021- 2023
|
782/QĐ-UBND ngày 26/03/2021
|
35.004
|
35.004
|
1.000
|
30.504
|
25.065
|
5.438
|
25.066
|
UBND huyện Đạ Huoai
|
Dự án hoàn thành
|
20
|
Nâng cấp đường Đinh Công
Tráng, thị trấn Đạ M'ri)
|
Đạ Huoai
|
2021- 2023
|
1637/QĐ-UBND 28/6/2021
|
37.627
|
37.627
|
|
33.864
|
32.200
|
1.329
|
32.535
|
UBND huyện Đạ Huoai
|
Dự án hoàn thành năm 2024
|
21
|
Nâng cấp đường Xuân Thành, xã
Xuân Thọ, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2021- 2023
|
135/QĐ-SXD ngày 18/9/2020
|
14.800
|
14.800
|
471
|
14.329
|
12.115
|
2.214
|
12.115
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
Dự án hoàn thành
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ Trần
Quốc Toản đến đường Yersin (hẻm 26K, 27K đường Yersin)
|
Đà Lạt
|
2021- 2023
|
1538/QĐ-UBND 18/6/2021
|
23.815
|
23.815
|
|
21.434
|
14.900
|
6.533
|
14.901
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
Dự án hoàn thành
|
23
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trần
Phú và đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ vòng xoay 3 tháng 4 đến Hà Huy Tập)
|
Đà Lạt
|
2021- 2023
|
1712/QĐ-UBND ngày 07/7/2021
|
47.300
|
47.300
|
|
42.570
|
38.370
|
4.200
|
38.370
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
Dự án hoàn thành
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Hồng
Phong nối dài
|
Đà Lạt
|
2021- 2023
|
1407/QĐ-UBND ngày 02/6/2021
|
22.000
|
22.000
|
|
19.800
|
15.400
|
4.400
|
15.400
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
Dự án hoàn thành
|
25
|
Xây dựng công trình khẩn cấp
khắc phục hậu quả sạt lở tại khu vực đầu đường Khe Sanh, phường 10, thành phố
Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2022- 2024
|
693/QĐ-UBND ngày 19/4/2022
|
44.839
|
44.839
|
|
44.500
|
29.526
|
14.974
|
29.526
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
Dự án hoàn thành
|
26
|
Hệ thống thoát nước thị trấn
Đạ Tẻh huyện Đạ Tẻh.
|
Đạ Tẻh
|
2021- 2023
|
1071/QĐ-UBND ngày 29/4/2021
|
60.000
|
60.000
|
1.000
|
53.000
|
45.500
|
7.500
|
45.500
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
Dự án hoàn thành
|
27
|
Hồ chứa nước Thôn 9 xã Hòa
Trung
|
Di Linh
|
2018- 2021
|
2402/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
62.100
|
62.100
|
25.000
|
30.890
|
30.800
|
90
|
30.800
|
UBND huyện Di Linh
|
Dự án hoàn thành
|
28
|
Đường giao thông từ thị trấn
Di Linh đi Tân Châu, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
2020- 2022
|
1594/QĐ-UBND ngày 24/7/2019
|
42.000
|
42.000
|
17.000
|
20.800
|
19.969
|
831
|
19.969
|
UBND huyện Di Linh
|
Dự án hoàn thành
|
29
|
Đầu tư xây dựng các tuyến đường
GTNT trên địa bàn huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2021- 2023
|
1310/QĐ-UBND ngày 24/05/2021
|
43.859
|
43.859
|
1.000
|
38.473
|
35.473
|
3.000
|
35.473
|
UBND huyện Đơn Dương
|
Dự án hoàn thành
|
30
|
Xây dựng hồ chống bồi lắng,
nhà máy xử lý nước thải khu vực Đan Kia Suối Vàng (giai đoạn 1)
|
Lạc Dương
|
2018- 2022
|
2397/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
80.000
|
80.000
|
20.051
|
51.949
|
37.647
|
14.302
|
37.647
|
UBND huyện Lạc Dương
|
Dự án hoàn thành
|
31
|
Xây dựng đường trục xã từ Quốc
lộ 20 đi Tân Phú, xã Ninh Gia
|
Đức Trọng
|
2020- 2022
|
1676/QĐ-UBND ngày 07/8/2020
|
42.000
|
42.000
|
8.000
|
34.000
|
24.000
|
10.000
|
24.000
|
UBND huyện Đức Trọng
|
Dự án hoàn thành
|
32
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hoàng
Văn Thụ, thị trấn Liên Nghĩa
|
Đức Trọng
|
2020- 2022
|
1979/QĐ-UBND 14/9/2020
|
49.788
|
42.000
|
8.000
|
34.000
|
33.100
|
900
|
33.100
|
UBND huyện Đức Trọng
|
Dự án hoàn thành
|
33
|
Vỉa hè, điện chiếu sáng Quốc
lộ 20 đoạn Km185 + 200 ÷ Km193 + 532 qua địa bàn xã Ninh Gia, xã Phú Hội và
đoạn Quốc lộ 28B từ ngã ba Ninh Gia đến Trung đoàn 994, Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
2020- 2022
|
1989/QĐ-UBND 15/9/2020
|
48.768
|
48.768
|
10.000
|
38.768
|
29.066
|
9.702
|
29.066
|
UBND huyện Đức Trọng
|
Dự án hoàn thành
|
34
|
Thảm nhựa, vỉa hè, hệ thống
thoát nước, điện chiếu sáng, cây xanh đường Trần Phú, thị trấn Liên Nghĩa huyện
Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
2021- 2023
|
2101/QĐ-UBND 28/9/2020
|
28.451
|
23.451
|
6.000
|
17.451
|
15.166
|
2.285
|
15.166
|
UBND huyện Đức Trọng
|
Dự án hoàn thành
|
35
|
Xây dựng vỉa hè, điện chiếu
sáng Quốc lộ 20 đoạn từ Chùa Bà Cha đến đường cao tốc Liên Khương - Prenn
|
Đức Trọng
|
2020- 2023
|
1988/QĐ-UBND ngày 15/9/2020
|
36.000
|
36.000
|
10.000
|
26.000
|
20.816
|
5.184
|
20.816
|
UBND huyện Đức Trọng
|
Dự án hoàn thành
|
36
|
Nạo vét suối Đa R'Cao, thôn
K'rèn, xã Hiệp An, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
2021- 2023
|
661/QĐ-SNN ngày 30/11/2020
|
10.000
|
10.000
|
500
|
9.500
|
5.000
|
4.500
|
5.000
|
UBND huyện Đức Trọng
|
Dự án hoàn thành
|
37
|
Duy tu sửa chữa đường liên xã
Tân Hội - Tân Thành, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
2021- 2023
|
2401/QĐ-UBND ngày 22/10/2020
|
22.500
|
22.500
|
500
|
19.750
|
18.785
|
965
|
18.785
|
UBND huyện Đức Trọng
|
Dự án hoàn thành
|
38
|
Đường trục xã Phú Hội đi Tân
Hội huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
2021- 2023
|
2327/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
24.000
|
24.000
|
500
|
21.100
|
19.980
|
1.120
|
19.980
|
UBND huyện Đức Trọng
|
Dự án hoàn thành
|
39
|
Công trình Nâng cấp, kiên cố
hoá hệ thống thuỷ lợi Tuyền Lâm - Định An - Quảng Hiệp
|
Đức Trọng
|
2021- 2023
|
3008/QĐ-UBND ngày 29/12/2020
|
25.000
|
25.000
|
500
|
22.000
|
21.638
|
362
|
21.638
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Dự án hoàn thành
|
40
|
Xử lý sự cố sụt lún, sạt lở đất
đoạn kênh chính Tuyền Lâm - Quảng Hiệp, huyện Đức Trọng.
|
Đức Trọng
|
2022- 2024
|
1684/QĐ-UBND ngày 22/9/2022
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
7.855
|
2.145
|
7.855
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Dự án hoàn thành
|
B
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
21.067.438
|
5.525.438
|
328.304
|
5.090.238
|
1.881.739
|
2.780.078
|
2.310.160
|
|
|
1
|
Đối ứng ngân sách địa phương
thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo
phương thức đôi tác công tư
|
Các huyện
|
2023- 2027
|
|
19.521.000
|
4.000.000
|
|
4.000.000
|
1.075.000
|
2.500.000
|
1.500.000
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao
thông từ ngã 5 xã Lộc Tân đi thành phố Bảo Lộc (nối với đường Phùng Hưng TP Bảo
Lộc) huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2021- 2023
|
2771/QĐ-UBND 04/12/2020
|
49.811
|
49.811
|
1.000
|
43.830
|
41.950
|
1.880
|
41.950
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
Dự án hoàn thành
|
3
|
Xây dựng đường giao thông
Thôn 4 xã Lộc Tân huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2019- 2021
|
1590a/QĐ-UBND ngày 28/6/2019
|
12.600
|
12.600
|
8.000
|
4.600
|
4.030
|
570
|
4.030
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
Dự án hoàn thành
|
4
|
Xây dựng đường Liên Thôn
11,13,14 xã ĐamBri (đi Lộc Tân, Bảo Lâm), thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2020- 2022
|
2273/QĐ-UBND ngày 12/10/2020
|
29.000
|
29.000
|
6.700
|
22.300
|
19.600
|
2.700
|
19.600
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
Dự án hoàn thành
|
5
|
Xây dựng đường nối đường Lê
Thị Riêng đến đường quanh hồ Mai Thành, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2021- 2023
|
37/QĐ-SXD ngày 25/3/2021
|
14.900
|
14.900
|
400
|
14.500
|
9.350
|
5.150
|
9.350
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
Dự án hoàn thành
|
6
|
Xây dựng cầu Si xã Lộc Thanh,
thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2021-2023
|
435/QĐ-SGTVT ngày 02/8/2021
|
13.500
|
13.500
|
500
|
13.000
|
10.900
|
1.910
|
11.090
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
Dự án hoàn thành
|
7
|
Xây dựng các tuyến đường đô
thị: Đường nối từ Khu phố 3, phường B'Lao đến đường vành đai phía nam và đến
đường Lam Sơn, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2021- 2023
|
2547/QĐ-UBND 10/11/2020
|
79.900
|
79.900
|
1.000
|
70.910
|
19.250
|
51.660
|
19.250
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
Dự án dừng triển khai
|
8
|
Xây dựng cầu Ông Thọ xã Lộc
Thanh, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2021- 2023
|
355/QĐ-SGTVT ngày 01/6/2021
|
12.943
|
12.943
|
400
|
12.543
|
10.550
|
1.803
|
10.740
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
Dự án hoàn thành
|
9
|
Đường 3L và đường 3K - Thị trấn
Cát Tiên; đường vào khu 5 khu 10 thị trấn Cát Tiên đi xã Mỹ Lâm (đường ĐH 90)
huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2021- 2024
|
1976/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
146.771
|
146.771
|
1.000
|
143.000
|
92.000
|
51.000
|
92.000
|
UBND huyện Cát Tiên
|
Dự án hoàn thành
|
10
|
Dự án xây dựng đường 3Q - thị
trấn Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
0
|
UBND huyện Cát Tiên
|
Không đầu tư
|
11
|
Đường nội thị TDP 6 thị trấn
Phước Cát huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
0
|
UBND huyện Cát Tiên
|
Không đầu tư
|
12
|
Đường từ Quốc lộ 20 vào trung
tâm xã Đạ P'Loa (giai đoạn 2)
|
Đạ Huoai
|
2020- 2022
|
2360/QĐ-UBND 20/10/2020
|
49.208
|
49.208
|
9.500
|
39.708
|
28.950
|
10.758
|
28.950
|
UBND huyện Đạ Huoai
|
Dự án hoàn thành
|
13
|
Nâng cấp đường Nguyễn Thái Học
huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
2021-2023
|
Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 29/10/2020
|
14.700
|
14.700
|
400
|
14.300
|
11.200
|
3.100
|
11.200
|
UBND huyện Đạ Huoai
|
Dự án hoàn thành
|
14
|
Nâng cấp đường Võ Thị Sáu huyện
Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
2021- 2023
|
Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 29/10/2020
|
14.900
|
14.900
|
400
|
14.500
|
11.865
|
2.635
|
11.865
|
UBND huyện Đạ Huoai
|
Dự án hoàn thành
|
15
|
Nâng cấp hệ thống điện chiếu
sáng đường Quốc lộ 20 đoạn qua thị trấn Mađaguôi huyện Đạ Huoai.
|
Đạ Huoai
|
2021- 2023
|
Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 25/9/2020
|
14.700
|
14.700
|
400
|
14.300
|
13.770
|
530
|
13.770
|
UBND huyện Đạ Huoai
|
Dự án hoàn thành
|
16
|
Xây dựng nâng cấp hệ thống điện
chiếu sáng đường nội thị thị trấn Mađaguôi và đường Quốc lộ 20 đoan qua huyện
Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
2021- 2023
|
Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 25/9/2020
|
14.100
|
14.100
|
400
|
13.700
|
13.140
|
560
|
13.140
|
UBND huyện Đạ Huoai
|
Dự án hoàn thành
|
17
|
Xây dựng đường Ngô Quyền đoạn
từ Quốc lộ 20 đến đường Nguyễn Tri Phương (đường nội thị thị trấn Mađaguôi)
|
Đạ Huoai
|
2021- 2023
|
721/QĐ-UBND ngày 16/6/2021
|
12.857
|
12.857
|
|
12.857
|
11.097
|
1.760
|
11.097
|
UBND huyện Đạ Huoai
|
Dự án hoàn thành
|
18
|
Xây dựng đường từ Điện Biên
Phủ nối đường vào Hồ Đạ Li Ong (Đường số 14) (đường nội thị thị trấn
Mađaguôi)
|
Đạ Huoai
|
2021- 2023
|
2151/QĐ-UBND ngày 18/8/2021
|
24.240
|
24.240
|
|
35.600
|
14.981
|
20.618
|
14.982
|
UBND huyện Đạ Huoai
|
Dự án hoàn thành
|
19
|
Đường liên xã từ Thôn 1 xã Đạ
Oai đi Đạ Tồn huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
2020- 2023
|
2359/QĐ-UBND ngày 05/11/2019
|
140.000
|
140.000
|
21.000
|
105.000
|
99.459
|
5.541
|
99.459
|
UBND huyện Đạ Huoai
|
Dự án hoàn thành
|
20
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu
dân cư - tái định cư Phạm Hồng Thái, phường 10, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2017-2021
|
2430/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1620/QĐ-UBND ngày 24/7/2017
|
75.527
|
75.527
|
61.000
|
6.900
|
2.410
|
4.490
|
2.410
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
Dự án hoàn thành
|
21
|
Dự án xây dựng, nâng cấp đường
Phạm Hồng Thái
|
Đà Lạt
|
2019- 2022
|
361/QĐ-UBND (H) ngày 25/02/2009, 3011/QĐ-UBND ngày 28/9/2011
|
58.530
|
58.530
|
32.000
|
5.500
|
417
|
5.083
|
417
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
Dự án hoàn thành
|
22
|
Đường Võ Thị Sáu, thành phố
Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2021- 2023
|
1841/QĐ-UBND 26/8/2020
|
18.090
|
18.090
|
93
|
16.188
|
5.026
|
8.121
|
8.067
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
Dự án hoàn thành
|
23
|
Hệ thống đường nội bộ, mương
thoát nước hạ lưu hồ Than Thở (đoạn giao đường Hồ Xuân Hương đến đoạn giao đường
Ngô Văn Sở) thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2021- 2023
|
10/QĐ-SXD ngày 25/01/2021
|
14.990
|
14.990
|
434
|
14.556
|
14.400
|
156
|
14.400
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
Dự án hoàn thành
|
24
|
Nâng cấp cải tạo 2 tuyến đường
Nguyên Tử Lực, Phan Đình Phùng, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2020- 2025
|
1909/QĐ-UBND ngày 03/9/2020; 1511/QĐ-UBND ngày 15/6/2021
|
109.640
|
90.640
|
3.000
|
78.576
|
60.500
|
18.076
|
60.500
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
Dự án hoàn thành
|
25
|
Xây dựng đường liên xã Triệu
Hải - Đạ Pal, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
2020- 2023
|
2360/QĐ-UBND ngày 05/11/2019
|
99.000
|
99.000
|
33.427
|
35.490
|
32.382
|
3.108
|
32.382
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
Dự án hoàn thành
|
26
|
Đường giao thông vào khu dân
cư Liêng Trang 1, 2 và đường từ ĐT.722 vào khu sản xuất Pớ Păng, xã Đạ Tông,
huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
2020- 2022
|
2465/QĐ-UBND 30/10/2020
|
38.250
|
36.250
|
8.250
|
28.000
|
23.550
|
4.450
|
23.550
|
UBND huyện Đam Rông
|
Dự án hoàn thành
|
27
|
Xây dựng đường liên xã từ
thôn Liêng Đơng xã Phi Liêng đi xã Đạ K'nàng
|
Đam Rông
|
2019- 2022
|
2014/QĐ-UBND ngày 20/9/2019
|
33.000
|
33.000
|
13.000
|
14.200
|
13.850
|
350
|
13.850
|
UBND huyện Đam Rông
|
Dự án hoàn thành
|
28
|
Xây dựng đường liên xã từ Hố
1 Đạ M'Rông đi thôn Cil Múp xã Đạ Tông
|
Đam Rông
|
2019- 2022
|
2387/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
26.000
|
26.000
|
11.000
|
12.400
|
12.048
|
352
|
12.048
|
UBND huyện Đam Rông
|
Dự án hoàn thành
|
29
|
Đường từ xã Lát đi Phi Tô -
Lâm Hà
|
Lạc Dương
|
2020- 2023
|
2010/QĐ-UBND ngày 16/9/2020
|
89.481
|
89.481
|
16.000
|
73.481
|
58.430
|
15.051
|
58.430
|
UBND huyện Lạc Dương
|
Dự án hoàn thành năm 2024
|
30
|
Xây dựng cầu thôn Bồng Lai xã
Hiệp Thạnh
|
Đức Trọng
|
2022- 2024
|
424/QĐ-UBND ngày 17/3/2022
|
45.000
|
45.000
|
|
40.500
|
36.000
|
4.500
|
36.000
|
UBND huyện Đức Trọng
|
Dự án hoàn thành
|
31
|
Xây dựng đường vào khu dân cư
Bồng Lai, xã Hiệp Thạnh
|
Đức Trọng
|
2021- 2023
|
2223/QĐ-UBND ngày 06/12/2021
|
14.800
|
14.800
|
|
14.800
|
13.730
|
1.070
|
13.730
|
UBND huyện Đức Trọng
|
Dự án hoàn thành
|
32
|
Nâng cấp - sửa chữa đường ĐH
412 - ĐH413 huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2018- 2021
|
2389/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 47/QĐ-UBND ngày 10/01/2018; 836/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019
|
80.000
|
80.000
|
65.000
|
7.000
|
4.840
|
2.160
|
4.840
|
Sở Giao thông vận tải
|
Dự án hoàn thành
|
33
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu Bà
Trung, Bà Bống trên đường ĐT.729
|
Đức Trọng
|
2020-2022
|
1929/QĐ-UBND ngày 08/9/2020
|
70.000
|
70.000
|
11.000
|
59.000
|
28.000
|
31.000
|
28.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
Dự án hoàn thành
|
34
|
Dự án đầu tư xây dựng 03 cầu
trên tuyến đường ĐH.412 - ĐH.413 huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2020- 2022
|
1852/QĐ-UBND ngày 26/8/2020
|
30.000
|
30.000
|
7.000
|
23.000
|
14.639
|
8.361
|
14.639
|
Sở Giao thông vận tải
|
Dự án hoàn thành
|
35
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp đường
ĐT.725 đoạn Tân Rai - Lộc Bảo, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2020- 2025
|
2025/QĐ-UBND ngày 17/9/2020
|
100.000
|
100.000
|
16.000
|
84.000
|
74.425
|
9.575
|
74.425
|
Sở Giao thông vận tải
|
Dự án hoàn thành
|
C
|
Nguồn thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
|
|
|
1.432.429
|
1.432.429
|
347.718
|
1.391.610
|
896.879
|
270.230
|
1.121.380
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà thiếu nhi huyện
Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2021- 2023
|
220/QĐ-UBND ngày 25/01/2021
|
40.000
|
40.000
|
1.000
|
35.000
|
33.500
|
1.500
|
33.500
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
Dự án hoàn thành
|
2
|
Đầu tư 02 trường TH và THCS đạt
chuẩn: Bế Văn Đàn, Lương Thế Vinh, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2020- 2022
|
257/QĐ-UBND 28/01/2021
|
29.000
|
29.000
|
5.500
|
23.500
|
23.250
|
250
|
23.250
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
Dự án hoàn thành
|
3
|
Xây dựng trường trên địa bàn
xã Lộc Ngãi đạt chuẩn: Tiểu học Lộc Ngãi B, THCS Lộc Ngãi B, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2020- 2022
|
2957/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
|
29.800
|
29.800
|
5.500
|
24.300
|
23.950
|
350
|
23.950
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
Dự án hoàn thành
|
4
|
Xây dựng 02 trường mầm non đạt
chuẩn: Lộc Đức, Sao Mai, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2020- 2022
|
2872/QĐ-UBND 16/12/2020
|
25.000
|
25.000
|
5.000
|
20.000
|
19.400
|
600
|
19.400
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
Dự án hoàn thành
|
5
|
Đầu tư 05 trường TH và THCS đạt
chuẩn: Lý Thường Kiệt, Phan Bội Châu; Hai Bà Trưng; Lộc Thanh, Nguyễn Khuyến,
thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2020- 2023
|
2958/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
|
72.000
|
72.000
|
13.000
|
59.000
|
58.100
|
900
|
58.100
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
Dự án hoàn thành
|
6
|
Đầu tư 02 trường mầm non đạt
chuẩn: Đam B'ri, Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2020- 2022
|
2956/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
|
19.500
|
19.500
|
4.000
|
15.500
|
14.300
|
1.200
|
14.300
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
Dự án hoàn thành
|
7
|
Xây dựng hoàn chỉnh 2 Trường
Tiểu học: Tân Sơn, Bùi Thị Xuân, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2021- 2023
|
210/QĐ-UBND ngày 21/01/2021
|
23.500
|
23.500
|
500
|
20.650
|
19.900
|
750
|
19.900
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
Dự án hoàn thành
|
8
|
Xây dựng trường THCS Hùng
Vương
|
Bảo Lộc
|
2021- 2023
|
1569/QĐ-UBND ngày 23/6/2021
|
24.000
|
24.000
|
|
21.600
|
20.850
|
750
|
20.850
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
Dự án hoàn thành
|
9
|
Khu sinh hoạt thanh thiếu
niên thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
0
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
Thực hiện từ NS TP Bảo Lộc
|
10
|
Nâng cấp đường vào hồ ĐăkLô
huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2021- 2023
|
181/QĐ-UBND 21/01/2021
|
18.686
|
18.686
|
500
|
16.317
|
15.600
|
717
|
15.600
|
UBND huyện Cát Tiên
|
Dự án hoàn thành
|
11
|
Thay thế một số phòng học,
phòng chức năng xuống cấp và bổ sung một số phòng học, phòng chức năng, phòng
đa năng còn thiếu các trường tiểu học và mầm non trên địa bàn huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
2020- 2022
|
821/QĐ-UBND ngày 30/6/2020
|
12.500
|
12.500
|
4.000
|
8.500
|
8.000
|
500
|
8.000
|
UBND huyện Đạ Huoai
|
Dự án hoàn thành
|
12
|
Đường Mađaguôi đi Đạ Oai (Đường
ĐH 5) huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
2021- 2023
|
829/QĐ-UBND 31/3/2021
|
72.158
|
72.158
|
1.000
|
63.942
|
53.800
|
10.142
|
53.800
|
UBND huyện Đạ Huoai
|
Dự án hoàn thành
|
13
|
Công viên quanh hồ Xuân Hương
|
Đà Lạt
|
2021- 2023
|
2968/QĐ-UBND ngày 25/12/2020
|
14.997
|
14.997
|
300
|
14.697
|
14.400
|
297
|
14.400
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
Dự án hoàn thành
|
14
|
Đầu tư cơ sở vật chất trường
Mầm non 9 đạt chuẩn quốc gia
|
Đà Lạt
|
2021- 2023
|
1465/QĐ-UBND ngày 08/6/2021
|
16.700
|
16.700
|
|
15.030
|
15.002
|
28
|
15.002
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
Dự án hoàn thành
|
15
|
Nâng cấp mở rộng đường từ đường
ĐT 721 vào thôn Sơn Thủy và Hương Thanh, xã Đạ Lây, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
2021- 2023
|
2446/QĐ-UBND 28/10/2020
|
47.615
|
47.615
|
1.000
|
41.854
|
35.650
|
6.203
|
35.651
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
Dự án hoàn thành
|
16
|
Kè chống sạt lở sông Đạ Tẻh
đoạn từ cầu Sắt Đạ Tẻh đến đường ĐT 721, xã Đạ Kho huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
2021- 2023
|
1737/QĐ-UBND ngày 07/7/2021
|
29.500
|
29.500
|
|
26.550
|
25.050
|
1.500
|
25.050
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
Dự án hoàn thành
|
17
|
Trường Tiểu học Đinh Trang
Hòa 1; Trường TH và THCS Đinh Trang Thượng, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
2020- 2022
|
2800/QĐ-UBND ngày 07/12/2020
|
29.400
|
29.400
|
7.500
|
21.900
|
21.000
|
900
|
21.000
|
UBND huyện Di Linh
|
Dự án hoàn thành
|
18
|
Trường TH Hòa Bắc, Trường
THCS Hòa Bắc, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
2020- 2022
|
2798/QĐ-UBND ngày 07/12/2020
|
22.900
|
22.900
|
5.500
|
17.400
|
16.500
|
900
|
16.500
|
UBND huyện Di Linh
|
Dự án hoàn thành
|
19
|
Cấp nước sinh hoạt nông thôn
tập trung sử dụng nước hồ Đạ So 2 để cấp nước cho dân cư nông thôn trên địa
bàn xã Đinh Trang Thượng, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
2020- 2022
|
457/QĐ-UBND ngày 21/8/2020
|
12.000
|
12.000
|
4.058
|
7.942
|
7.900
|
42
|
7.900
|
UBND huyện Di Linh
|
Dự án hoàn thành
|
20
|
Nâng cấp một số tuyến đường
huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
2021- 2023
|
2733/QĐ-UBND 01/12/2020
|
26.550
|
26.550
|
750
|
23.145
|
21.844
|
1.301
|
21.844
|
UBND huyện Lạc Dương
|
Dự án hoàn thành
|
21
|
Xậy dựng 03 trường THCS đạt
chuẩn: Nguyễn Trãi, Đà Loan, Tà Năng, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
2020- 2022
|
2471/QĐ-UBND 30/10/2020
|
35.600
|
35.600
|
6.000
|
29.600
|
28.000
|
1.600
|
28.000
|
UBND huyện Đức Trọng
|
Dự án hoàn thành
|
22
|
Xây dựng 02 trường tiểu học đạt
chuẩn: Bình Thạnh, Kim Đồng, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
2020- 2022
|
2161/QĐ-UBND ngày 01/10/2020
|
44.400
|
44.400
|
9.000
|
35.400
|
24.600
|
10.800
|
24.600
|
UBND huyện Đức Trọng
|
Dự án hoàn thành
|
23
|
Xây dựng đường liên xã từ
thôn Đà Griềng, xã Đà Loan đi thôn Tà Nhiên, xã Tà Năng
|
Đức Trọng
|
2021- 2023
|
2428/QĐ-UBND 27/10/2020
|
45.000
|
45.000
|
1.000
|
39.500
|
35.500
|
4.000
|
35.500
|
UBND huyện Đức Trọng
|
Dự án hoàn thành
|
24
|
Xây dựng đường vào khu dân
cư: Phú An, xã Phú Hội; làng nghề thổ cẩm Đa Ra Hoa, Hiệp An, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
2021- 2023
|
2137/QĐ-UBND 30/9/2020
|
29.000
|
29.000
|
500
|
25.600
|
22.985
|
2.615
|
22.985
|
UBND huyện Đức Trọng
|
Dự án hoàn thành
|
25
|
Đường trục xã Liên Hiệp đi
N'Thol Hạ huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
2021- 2023
|
2536/QĐ-UBND 06/11/2020
|
47.060
|
47.060
|
1.000
|
41.354
|
27.000
|
14.354
|
27.000
|
UBND huyện Đức Trọng
|
Dự án hoàn thành
|
26
|
Xây dựng đường dọc bờ sông Đa
Nhim (đoạn nối từ vòng xoay Liên Khương, thị trấn Liên Nghĩa đến thôn Bồng
Lai xã Hiệp Thạnh)
|
Đức Trọng
|
2021- 2024
|
2162/QĐ-UBND ngày 20/8/2021
|
70.000
|
70.000
|
|
63.000
|
34.300
|
28.700
|
34.300
|
UBND huyện Đức Trọng
|
Dự án hoàn thành
|
27
|
Xây dựng hoàn chỉnh 2 trường
Tiểu học: Tân Hội, Bồng Lai
|
Đức Trọng
|
2021- 2023
|
2316/QĐ-UBND ngày 13/10/2020
|
24.700
|
24.700
|
500
|
21.730
|
21.000
|
730
|
21.000
|
UBND huyện Đức Trọng
|
Dự án hoàn thành
|
28
|
Xây dựng trường Tiểu học Đà
Loan huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
2021- 2023
|
2416/QĐ-UBND ngày 26/10/2020
|
23.000
|
23.000
|
752
|
19.948
|
18.528
|
1.420
|
18.528
|
UBND huyện Đức Trọng
|
Dự án hoàn thành
|
29
|
Xây dựng trường Tiểu học Nguyễn
Bá Ngọc huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
2021- 2023
|
2079/QĐ-UBND ngày 25/9/2020
|
17.454
|
17.454
|
658
|
15.051
|
14.480
|
571
|
14.480
|
UBND huyện Đức Trọng
|
Dự án hoàn thành
|
30
|
Đối ứng thực hiện Dự án cải
thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn
1)
|
Các huyện
|
2020- 2025
|
1292/QĐ-UBND ngày 19/5/2021; 2787/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
|
|
8.000
|
388.000
|
19.967
|
145.576
|
242.424
|
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN
|
Phân kỳ đầu tư giai đoạn 2026- 2030
|
31
|
Cơ sở hạ tầng khu thể thao
thuộc khu Trung tâm VHTT tỉnh
|
Đà Lạt
|
2016- 2021
|
2194/QĐ-UBND ngày 30/10/2013; 399/QĐ-UBND ngày 27/02/2018; 1820/QĐ-UBND
ngày 27/8/2019
|
313.506
|
313.506
|
249.000
|
30.000
|
13.011
|
16.989
|
13.011
|
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN
|
Dự án hoàn thành
|
32
|
Nâng cấp, cải tạo doanh trại
Trung đoàn 994 (giai đoạn 1)
|
Đức Trọng
|
2020- 2022
|
1130/QĐ-UBND ngày 19/6/2020
|
27.000
|
27.000
|
5.500
|
21.500
|
19.000
|
457
|
21.043
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Dự án hoàn thành
|
33
|
Mở rộng khoa ung bướu thuộc Bệnh
viện Đa khoa Lâm Đồng (thực hiện Đề án bệnh viện vệ tinh)
|
Đà Lạt
|
2020- 2022
|
2265/QĐ-UBND ngày 09/10/2020
|
23.000
|
23.000
|
6.700
|
16.300
|
11.000
|
5.300
|
11.000
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Dự án hoàn thành
|
34
|
Dự án mua sắm trang thiết bị
phục vụ công tác khám và điều trị Bệnh viện đa khoa Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
2021- 2023
|
2003/QĐ-UBND ngày 02/8/2021
|
38.010
|
38.010
|
|
38.000
|
32.398
|
5.602
|
32.398
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Dự án hoàn thành
|
35
|
Đầu tư 03 phòng áp lực âm Bệnh
viện Đa khoa tỉnh
|
Đà Lạt
|
2021
|
80/QĐ-KHĐT ngày 19/8/2021
|
6.893
|
6.893
|
|
6.800
|
6.205
|
595
|
6.205
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Dự án hoàn thành
|
36
|
Dự án mua sắm trang thiết bị
phục vụ công tác khám và điều trị cho Khoa ung bướu Bệnh viện đa khoa Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
2021- 2024
|
2561/QĐ-UBND ngày 15/10/2021
|
122.000
|
122.000
|
|
122.000
|
120.909
|
1.091
|
120.909
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Dự án hoàn thành
|
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế bố trí vốn NSĐP đến hết năm 2020
|
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
Đơn vị quản lý, chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST
|
Số vốn đã giao
|
Số vốn bổ sung
|
Số vốn sau khi điều chỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
2.444.716
|
2.135.016
|
149.855
|
1.280.415
|
3.310.818
|
4.591.233
|
|
|
A
|
Nguồn vốn Ngân sách tập
trung
|
|
|
|
|
39.710
|
39.710
|
16.522
|
19.200
|
260.510
|
279.710
|
|
|
I
|
Bố trí các dự án
|
|
|
|
|
39.710
|
39.710
|
16.522
|
19.200
|
1.530
|
20.730
|
|
|
I.1
|
Các dự án chuyển tiếp giai
đoạn 2016-2020 và dự kiến hoàn thành giai đoạn 2022-2025
|
|
|
|
|
20.710
|
20.710
|
15.522
|
3.100
|
1.020
|
4.120
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường nội bộ Khu
công nghiệp Lộc Sơn
|
Bảo Lộc
|
4.721m
|
2020
|
1655/QĐ-UBND ngày 01/8/2019
|
20.710
|
20.710
|
15.522
|
3.100
|
1.020
|
4.120
|
Cty Phát triển hạ tầng KCN Lộc Sơn - Phú Hội
|
|
I.2
|
Các dự án khởi công mới
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
19.000
|
19.000
|
1.000
|
16.100
|
510
|
16.610
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp kênh Đạ
Ròn huyện Đơn Dương, kênh N3 Đạ Đờn huyện Lâm Hà, kênh cấp 1 Cam Ly Thượng
huyện Lâm Hà
|
Các huyện
|
Tưới 970 ha
|
2021- 2023
|
3007/QĐ-UBND ngày 29/12/2020
|
19.000
|
19.000
|
1.000
|
16.100
|
510
|
16.610
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
II
|
Số vốn dự phòng chưa phân
bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
258.980
|
258.980
|
|
|
B
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
1.641.801
|
1.481.801
|
114.289
|
1.097.755
|
2.780.078
|
3.877.833
|
|
|
I
|
Phân cấp cho các huyện,
thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
177.500
|
53.350
|
230.850
|
|
|
1
|
Phân cấp cho huyện Di Linh
|
Di Linh
|
|
|
|
|
|
|
177.500
|
53.350
|
230.850
|
UBND huyện Di Linh
|
|
II
|
Bố trí các dự án
|
|
|
|
|
1.641.801
|
1.481.801
|
114.289
|
920.255
|
436.650
|
1.356.905
|
|
|
II.1
|
Các dự án chuyển tiếp giai
đoạn 2016-2020 và dự kiến hoàn thành giai đoạn 2022-2025
|
|
|
|
|
247.610
|
247.610
|
110.989
|
111.860
|
7.480
|
119.340
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường Đankia và cầu
Phước Thành, Phường 7, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
3.370m
|
2019- 2023
|
2213/QĐ-UBND ngày 30/10/2018, 1411/QĐ-UBND ngày 02/6/2021
|
207.610
|
207.610
|
91.289
|
95.560
|
5.300
|
100.860
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
|
2
|
Đường từ cầu Đạ K'Nàng đi
Băng Pá
|
Đam Rông
|
5,4km
|
2020- 2023
|
1988/QĐ-UBND ngày 18/9/2019
|
40.000
|
40.000
|
19.700
|
16.300
|
2.180
|
18.480
|
UBND huyện Đam Rông
|
|
II.2
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025
|
|
|
|
|
1.394.191
|
1.234.191
|
3.300
|
808.395
|
429.170
|
1.237.565
|
|
|
1
|
Nạo vét suối Tân Lập
|
Đạ Tẻh
|
Nạo vét 8,9km và xây dựng 01 cầu dài 24m
|
2021- 2025
|
248/QĐ-UBND ngày 24/02/2022
|
36.500
|
36.500
|
|
32.850
|
3.650
|
36.500
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
|
2
|
Sửa chữa cải tạo đường nội bộ
tuyến Bắc - Nam, nhánh N3, N4 và xây dựng hệ thống thoát nước mặt phần còn lại
khu A thuộc Khu công nghiệp Phú Hội
|
Đức Trọng
|
2410m đường bê tông nhựa, hệ thống thoát nước
|
2021- 2023
|
1950/QĐ-UBND ngày 27/7/2021
|
40.000
|
40.000
|
|
36.000
|
2.000
|
38.000
|
Cty Phát triển hạ tầng KCN Lộc Sơn - Phú Hội
|
|
3
|
Đường vành đai thành phố Đà Lạt
và cơ sở hạ tầng các khu dân cư
|
Đà Lạt
|
02 tuyến đường An Sơn - Y Dinh - An Tôn; đường Trúc Lâm Yên Tử; Quy mô
đường đô thị dài 7,196km
|
2021- 2025
|
3054/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, 1316/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 và
2181/QĐ-UBND ngày 07/11/2023
|
870.000
|
870.000
|
3.300
|
716.700
|
150.000
|
866.700
|
Sở Giao thông vận tải
|
HĐND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ-HĐND
ngày 27/10/2023 do tăng TMĐT
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước
Próh, huyện Đơn Dương và hồ chứa nước Đinh Trang Thượng 2, huyện Di Linh
|
Các huyện
|
Cấp nước tưới cho 430 ha đất canh tác (trong đó: hồ chứa nước Próh tưới
cho 375ha lúa, hoa màu và cây công nghiệp; hồ chứa nước Đinh Trang Thượng 2
tưới cho 55 ha cà phê)
|
2021-2025
|
714/QĐ-UBND ngày 25/4/2022
|
35.000
|
35.000
|
|
22.845
|
10.880
|
33.725
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bố trí lại vốn do bị hủy dự toán năm 2021
|
5
|
Thảm nhựa các tuyến đường
Nguyễn Đình Chiểu, Sương Nguyệt Ánh, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Văn Trỗi, thành
phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
3,3km đường đô thị
|
2024- 2025
|
73/QĐ-UBND ngày 10/01/2024
|
19.500
|
19.500
|
|
|
19.500
|
19.500
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ-HĐND ngày
27/10/2023
|
6
|
Thảm nhựa đường Xô Viết Nghệ
Tĩnh, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
3,2km đường đô thị
|
2024- 2025
|
74/QĐ-UBND ngày 10/01/2024
|
29.991
|
29.991
|
|
|
29.990
|
29.990
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ-HĐND ngày
27/10/2023
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường Võ
Trường Toản, Phường 8, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
1,4km đường đô thị
|
2024- 2025
|
|
49.150
|
49.150
|
|
|
49.150
|
49.150
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ-HĐND ngày
27/10/2023
|
8
|
Đầu tư xây dựng và cải tạo sửa
chữa một số hạng mục trường Trung học Phổ thông Chuyên Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
xây dựng khối nhà nội trú, nhà ăn, bếp, hạng mục phụ trợ; cải tạo khối
HCQT, khối 24 phòng học, khối 20 phòng học, khối 06 phòng học; thiết bị
|
2024- 2027
|
|
66.550
|
66.550
|
|
|
33.000
|
33.000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ-HĐND ngày
27/10/2023
|
9
|
Xây dựng nhà thiếu nhi huyện
Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
xây dựng khối nhà văn hỏa 03 tầng, hồ bơi, nhà máy lọc nước, nhà bảo vệ,
nhà chờ, hạ tầng kỹ thuật, thiết bị
|
2024- 2027
|
|
45.000
|
45.000
|
|
|
23.000
|
23.000
|
UBND huyện Đơn Dương
|
HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ-HĐND ngày
27/10/2023
|
10
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở
chính Trường Cao đẳng Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
sửa chữa hội trường, nhà đa năng, 2 khối KTX, thư viện, nhà thực hành
nghề, khối phòng học, hạ tầng
|
2024- 2026
|
|
42.500
|
42.500
|
|
|
28.000
|
28.000
|
Trường Cao đẳng Đà Lạt
|
HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ-HĐND ngày
27/10/2023
|
11
|
Xây dựng mở rộng tuyến đường
trục chính thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
3,1km đường đô thị
|
2024- 2027
|
|
160.000
|
|
|
|
80.000
|
80.000
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ-HĐND ngày
27/10/2023
|
III
|
Số vốn dự phòng chưa phân
bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.290.078
|
2.290.078
|
|
|
C
|
Nguồn thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
|
|
|
|
763.205
|
613.505
|
19.044
|
163.460
|
270.230
|
433.690
|
|
|
I
|
Đối ứng các dự án sử dụng
vốn ODA, NSTW, dự án PPP và các nhiệm vụ, dự án khác
|
|
|
|
|
157.200
|
11.200
|
0
|
7.297
|
3.900
|
11.197
|
|
|
1
|
Hợp phần bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư dự án Hồ chứa nước Đạ Sị; hạng mục: nạo vét kênh sau tràn xả
lũ
|
Cát Tiên
|
|
|
4431/QĐ-BNN ngày 30/10/2017, 3590/QĐ-BNN-XD ngày 24/8/2023
|
157.200
|
11.200
|
|
7.297
|
3.900
|
11.197
|
UBND huyện Cát Tiên
|
|
II
|
Bố trí các dự án
|
|
|
|
|
606.005
|
602.305
|
19.044
|
156.163
|
266.330
|
422.493
|
|
|
II.1
|
Các dự án chuyển tiếp giai
đoạn 2016-2020 và dự kiến hoàn thành giai đoạn 2022-2025
|
|
|
|
|
56.000
|
52.300
|
17.570
|
29.500
|
1.324
|
30.824
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng hồ thủy lợi Đập
Bằng Lăng, xã Rô Men, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
300 ha
|
2018-2022
|
1256/QĐ-UBND ngày 10/6/2016; 515/QĐ-UBND ngày 10/3/2021
|
56.000
|
52.300
|
17.570
|
29.500
|
1.324
|
30.824
|
UBND huyện Đam Rông
|
|
II.2
|
Các dự án khởi công mới giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
550.005
|
550.005
|
1.474
|
126.663
|
265.006
|
391.669
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin
- Thể thao huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
2.450m2
|
2021- 2024
|
3072/QĐ-UBND ngày 31/12/2020, 2976/QĐ-UBND ngày 17/12/2021
|
76.615
|
76.615
|
1.000
|
67.953
|
6.662
|
74.615
|
UBND huyện Đạ Huoai
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng 06 trường đạt
chuẩn quốc gia tại các xã: Liêng S'Rônh, Rômen, Đạ R'sal, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
THCS Rô Men: 4PBM, 10PH. TH Liêng S'Rônh: Khu HCQT-PVHT. MN Liêng
S'rônh: 4PH. TH Đạ R'sal (ĐT Phi Zút): 5PH. MN Đạ R'sal: 4P chức năng, THCS
Trần Phú: 4PH
|
2020- 2022
|
1502/QĐ-UBND 14/06/2021
|
27.000
|
27.000
|
474
|
21.000
|
5.392
|
26.392
|
UBND huyện Đam Rông
|
Bố trí lại vốn do bị hủy dự toán năm 2020
|
3
|
Đầu tư cơ sở vật chất hệ thống
trường lớp học trên địa bàn huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
Trường mầm non Đưng K'nớ: 03 Phòng chức năng, 01 phòng học, bếp, hạ tầng;
Trường tiểu học Đưng K'nớ: Khối HCQT; Trường Tiểu học Kim Đồng: Khối 05 phòng
học; Trường mầm non Họa Mi: 06 phòng học; Trường mầm non Đạ Nhim: 08 phòng học,
01 phòng chức năng, bếp
|
2021- 2023
|
1774/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
41.900
|
41.900
|
|
37.710
|
1.252
|
38.962
|
UBND huyện Lạc Dương
|
|
4
|
Mua sắm thiết bị dạy học tối
thiểu lớp 3, lớp 7 và lớp 10
|
Các huyện
|
lớp 3: 242 trường, 801 lớp; lớp 7: 167 trường, 626 lớp; lớp 10: 56 trường,
410 lớp
|
2024- 2026
|
|
183.750
|
183.750
|
|
|
120.000
|
120.000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ-HĐND ngày
27/10/2023
|
5
|
Xây dựng Trường trung học phổ
thông Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
xây dựng khối 45 phòng học, 20 phòng bộ môn, thư viện, khu hành chính,
phục vụ học tập; khối nhà đa năng, bể bơi, sân bóng đá, hạng mục phụ trợ, thiết
bị
|
2024- 2027
|
|
188.240
|
188.240
|
|
|
99.200
|
99.200
|
UBND huyện Đức Trọng
|
HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ-HĐND ngày
27/10/2023
|
6
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021 - 2025
|
Đà Lạt
|
mua sắm hệ thống máy chủ, thiết bị phần cứng, phần mềm
|
2024- 2025
|
|
12.500
|
12.500
|
|
|
12.500
|
12.500
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ-HĐND ngày
27/10/2023
|
7
|
Sửa chữa mở rộng khối 30
phòng Nhà khách Tỉnh ủy
|
Đà Lạt
|
sửa chữa khối 30 phòng, xây dựng 08 phòng, 01 khu phục vụ, thiết bị
|
2024- 2026
|
227/QĐ-UBND ngày 30/01/2024
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ-HĐND ngày
27/10/2023
|