|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 443/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Bến Tre
Số hiệu:
|
443/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Lập
|
Ngày ban hành:
|
02/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 443/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 02 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ BẾN TRE - TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Bến Tre tại Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2018 và của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 242/TTr-STNMT ngày 30 tháng 01 năm
2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của
thành phố Bến Tre với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
1
|
Phường
2
|
Phường
3
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+....+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
7.061,64
|
25,55
|
21,53
|
43,83
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
4.739,11
|
3,20
|
|
0,39
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
205,23
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
205,23
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
89,63
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.431,07
|
3,20
|
|
0,39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
13,10
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,06
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.322,40
|
22,35
|
21,53
|
43,44
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
35,00
|
0,37
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
32,35
|
0,02
|
0,19
|
0,48
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
40,20
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
87,76
|
0,40
|
0,85
|
1,95
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
57,52
|
0,26
|
0,01
|
0,03
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
467,17
|
4,72
|
11,63
|
11,33
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,16
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
373,61
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
292,02
|
12,44
|
4,87
|
12,62
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
45,80
|
0,41
|
0,90
|
7,68
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
5,25
|
0,14
|
0,12
|
0,08
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,49
|
0,17
|
0,26
|
0,79
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
33,39
|
0,05
|
|
0,05
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,62
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
12,59
|
|
0,07
|
0,41
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,40
|
|
0,20
|
0,04
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
802,66
|
3,37
|
2,42
|
7,98
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
6,38
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,13
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.558,57
|
25,55
|
21,53
|
43,83
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo):
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+....+(...)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
7.061,64
|
39,50
|
49,00
|
157,18
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
4.739,11
|
2,58
|
8,12
|
79,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
205,23
|
|
|
3,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
205,23
|
|
|
3,08
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
89,63
|
|
0,03
|
0,33
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.431,07
|
2,56
|
8,08
|
75,62
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
13,10
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,06
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.322,40
|
36,92
|
40,88
|
78,14
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
35,00
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
32,35
|
0,03
|
0,05
|
0,20
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
40,20
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
87,76
|
2,85
|
1,21
|
11,13
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
57,52
|
0,50
|
0,67
|
0,78
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
467,17
|
10,01
|
9,87
|
26,08
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,16
|
|
|
0,09
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
373,61
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
292,02
|
18,45
|
18,21
|
26,12
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
45,80
|
0,83
|
1,39
|
0,97
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
5,25
|
0,14
|
0,16
|
0,70
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,49
|
0,30
|
0,73
|
7,22
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
33,39
|
0,03
|
0,82
|
1,23
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,62
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
12,59
|
1,72
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,40
|
0,01
|
0,01
|
0,11
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
802,66
|
2,05
|
7,76
|
3,51
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
6,38
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,13
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.558,57
|
39,50
|
49,00
|
157,18
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo):
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường Phú
Khương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+....+(...)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
7.061,64
|
231,11
|
225,18
|
341,35
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
4.739,11
|
77,47
|
146,29
|
233,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
205,23
|
|
4,26
|
10,42
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
205,23
|
|
4,26
|
10,42
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
89,63
|
0,22
|
|
2,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.431,07
|
76,81
|
142,03
|
219,78
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
13,10
|
0,44
|
|
0,65
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,06
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.322,40
|
153,64
|
78,89
|
107,50
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
35,00
|
|
|
1,61
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
32,35
|
6,43
|
0,34
|
0,61
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
40,20
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
87,76
|
5,18
|
8,99
|
4,95
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
57,52
|
3,17
|
5,88
|
2,63
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
467,17
|
34,81
|
11,78
|
35,30
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,16
|
|
|
0,02
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
373,61
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
292,02
|
41,25
|
28,26
|
57,56
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
45,80
|
2,35
|
0,51
|
2,15
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
5,25
|
0,37
|
0,11
|
0,72
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,49
|
0,28
|
|
0,38
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
33,39
|
1,95
|
1,16
|
1,44
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,62
|
|
0,06
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
12,59
|
|
0,10
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,40
|
0,30
|
|
0,12
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
802,66
|
57,53
|
21,71
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
6,38
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,13
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.558,57
|
231,11
|
225,18
|
341,35
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo):
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Phú Tân
|
Xã Mỹ Thạnh An
|
Xã Nhơn Thạnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+....+(...)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
7.061,64
|
424,34
|
1.029,23
|
921,70
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
4.739,11
|
273,43
|
575,26
|
780,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
205,23
|
37,33
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
205,23
|
37,33
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
89,63
|
0,09
|
|
5,59
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.431,07
|
235,82
|
575,22
|
775,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
13,10
|
0,19
|
0,04
|
0,04
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,06
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.322,40
|
150,91
|
453,97
|
140,85
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
35,00
|
0,42
|
5,05
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
32,35
|
0,31
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
40,20
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
87,76
|
2,27
|
8,58
|
0,68
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
57,52
|
3,78
|
6,79
|
4,31
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
467,17
|
66,11
|
48,88
|
17,60
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,16
|
0,17
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
373,61
|
|
62,00
|
34,15
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
292,02
|
72,24
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
45,80
|
1,41
|
9,66
|
1,23
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
5,25
|
0,64
|
0,45
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,49
|
0,15
|
0,79
|
0,36
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
33,39
|
1,44
|
1,36
|
1,00
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,62
|
0,12
|
0,05
|
0,03
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
12,59
|
1,15
|
3,87
|
5,14
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,40
|
0,13
|
0,29
|
0,04
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
802,66
|
0,17
|
306,21
|
76,32
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
6,38
|
0,41
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,13
|
|
|
0,13
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.558,57
|
424,34
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo):
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Phú Nhuận
|
Xã Bình Phú
|
Xã Sơn Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+....+(...)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
7.061,64
|
509,32
|
653,56
|
1.069,53
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
4.739,11
|
401,08
|
439,49
|
829,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
205,23
|
6,68
|
|
30,92
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
205,23
|
6,68
|
|
30,92
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
89,63
|
|
3,36
|
4,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.431,07
|
394,21
|
434,81
|
790,57
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
13,10
|
0,19
|
1,32
|
3,76
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,06
|
|
|
0,06
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.322,40
|
108,24
|
214,07
|
239,81
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
35,00
|
|
|
27,55
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
32,35
|
13,58
|
3,47
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
40,20
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
87,76
|
7,74
|
11,37
|
5,97
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
57,52
|
|
4,65
|
0,05
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
467,17
|
25,55
|
36,72
|
58,31
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,16
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
373,61
|
52,54
|
45,89
|
89,45
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
292,02
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
45,80
|
0,33
|
0,71
|
13,88
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
5,25
|
|
|
1,61
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,49
|
0,02
|
0,90
|
0,71
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
33,39
|
0,61
|
1,89
|
4,96
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,62
|
0,06
|
|
0,18
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
12,59
|
|
|
0,13
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,40
|
2,40
|
0,05
|
0,97
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
802,66
|
5,39
|
108,42
|
36,04
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
6,38
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,13
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.558,57
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo):
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Mỹ Thành
|
Xã Phú Hưng
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+....+(...)
|
(20)
|
(21)
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
7.061,64
|
|
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
4.739,11
|
311,05
|
1.008,68
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
205,23
|
186,14
|
702,33
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
205,23
|
0,93
|
111,61
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
89,63
|
0,93
|
111,61
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.431,07
|
0,05
|
72,56
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
185,10
|
511,78
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
13,10
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
0,05
|
6,38
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,06
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.322,40
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
35,00
|
124,91
|
306,35
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
32,35
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
6,64
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
40,20
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
87,76
|
|
40,20
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
57,52
|
0,58
|
13,06
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2,07
|
21,94
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
467,17
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
11,82
|
46,65
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,16
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
373,61
|
|
6,88
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
292,02
|
18,35
|
71,23
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
45,80
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
5,25
|
0,36
|
1,03
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
0,01
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,49
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
33,39
|
0,35
|
3,08
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
0,65
|
14,75
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,62
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
12,59
|
0,09
|
0,03
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,40
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
802,66
|
0,29
|
1,44
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
6,38
|
90,34
|
73,44
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
5,97
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,13
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.558,57
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Trong đó:
- Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn
các xã, phường có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu đô
thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí
linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng
đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
- Đất ở nông thôn: Tại các xã, phường
trong thành phố, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu
năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí
linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông
thôn của người dân.
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+....+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
71,51
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7,71
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7,71
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9,76
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
51,98
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,06
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,95
|
0,05
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,37
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,69
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,64
|
0,02
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2,63
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,50
|
0,03
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,70
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,03
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,12
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,64
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,43
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,20
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018 (tiếp theo):
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+....+(...)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
71,51
|
|
|
0,03
|
1,69
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7,71
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7,71
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9,76
|
|
|
|
0,06
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
51,98
|
|
|
0,03
|
1,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,06
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,95
|
0,01
|
|
0,01
|
5,42
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,37
|
|
|
|
2,01
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,69
|
|
|
|
1,50
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,64
|
0,01
|
|
0,01
|
0,45
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2,63
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,50
|
|
|
|
0,24
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,70
|
|
|
|
0,18
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,12
|
|
|
|
0,01
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,64
|
|
|
|
0,64
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,43
|
|
|
|
0,36
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,20
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018 (tiếp theo):
Đơn vị
tính ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Phú Khương
|
Phường Phú Tân
|
Xã Mỹ Thạnh An
|
Xã Nhơn Thạnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+....+(...)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
71,51
|
1,07
|
5,16
|
3,81
|
0,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7,71
|
0,09
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7,71
|
0,09
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9,76
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
51,98
|
0,98
|
3,17
|
3,81
|
0,13
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,06
|
|
1,99
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,95
|
0,15
|
0,44
|
2,35
|
0,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,37
|
|
|
0,04
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,69
|
|
0,06
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,64
|
0,06
|
0,14
|
0,05
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2,63
|
|
|
0,32
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,50
|
0,09
|
0,14
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,70
|
|
|
1,52
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,03
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,12
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,64
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,43
|
|
0,10
|
0,42
|
0,03
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,20
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018 (tiếp theo):
Đơn vị tính ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phú Nhuận
|
Xã Bình Phú
|
Xã Sơn Đông
|
Xã Mỹ Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+....+(...)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
71,51
|
0,06
|
9,59
|
7,84
|
0,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7,71
|
|
|
1,09
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7,71
|
|
|
1,09
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9,76
|
|
4,18
|
0,05
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
51,98
|
0,06
|
5,41
|
6,70
|
0,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,06
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,95
|
0,07
|
0,82
|
0,31
|
0,12
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,37
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,69
|
|
0,13
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,64
|
0,07
|
0,13
|
|
0,02
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2,63
|
|
0,52
|
0,13
|
0,10
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,50
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,70
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,03
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,12
|
|
|
0,01
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,64
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,43
|
|
0,04
|
0,17
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,20
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
2 Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018 (tiếp theo):
Đơn vị
tính ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phú Hưng
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+....+(...)
|
(21)
|
|
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
71,51
|
41,33
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7,71
|
6,53
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7,71
|
6,53
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9,76
|
5,47
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
51,98
|
29,26
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,06
|
0,07
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,95
|
4,17
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,37
|
0,32
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,69
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,64
|
0,68
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2,63
|
1,56
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,50
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,70
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,03
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,12
|
0,10
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,64
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,43
|
1,31
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2018:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+....+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
136,47
|
0,07
|
|
0,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
14,36
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
14,36
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,56
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
105,86
|
0,07
|
|
0,16
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,69
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
37,29
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
37,22
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm
|
LUA/HNK
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,07
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018 (tiếp theo):
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+....+(...)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
136,47
|
0,39
|
0,20
|
0,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
14,36
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
14,36
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,56
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
105,86
|
0,39
|
0,20
|
0,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,69
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
37,29
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
37,22
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm
|
LUA/HNK
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,07
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018 (tiếp theo):
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường Phú
Khương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+....+(...)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
136,47
|
0,83
|
4,31
|
1,28
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
14,36
|
|
|
0,09
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
14,36
|
|
|
0,09
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,56
|
|
0,21
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
105,86
|
0,24
|
4,10
|
1,19
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,69
|
0,59
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
37,29
|
|
1,04
|
3,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
37,22
|
|
1,04
|
3,00
|
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm
|
LUA/HNK
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,07
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018 (tiếp theo):
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Phú Tân
|
Xã Mỹ Thạnh An
|
Xã Nhơn Thạnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+....+(...)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
136,47
|
15,57
|
8,30
|
1,83
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
14,36
|
0,40
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
14,36
|
0,40
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,56
|
0,01
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
105,86
|
10,25
|
8,30
|
1,83
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,69
|
4,91
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
37,29
|
11,92
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
37,22
|
11,92
|
|
|
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm
|
LUA/HNK
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,07
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018 (tiếp theo):
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phú Nhuận
|
Xã Bình Phú
|
Xã Sơn Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+....+(...)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
136,47
|
16,88
|
16,71
|
22,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
14,36
|
5,64
|
|
1,09
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
14,36
|
5,64
|
|
1,09
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,56
|
0,41
|
421
|
0,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
105,86
|
10,83
|
12,38
|
21,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,69
|
|
0,12
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
37,29
|
13,57
|
|
4,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
37,22
|
13,50
|
|
4,56
|
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm
|
LUA/HNK
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,07
|
0,07
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018 (tiếp theo):
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Mỹ Thành
|
Xã Phú Hưng
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+....+(...)
|
(20)
|
(21)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
136,47
|
2,83
|
44,11
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
14,36
|
|
7,14
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
14,36
|
|
7,14
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,56
|
|
5,47
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
105,86
|
2,83
|
31,43
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,69
|
|
0,07
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
37,29
|
0,70
|
2,50
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
37,22
|
0,70
|
2,50
|
|
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm
|
LUA/HNK
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,07
|
|
|
|
* Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(bổ sung):
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+....+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
136,74
|
0,07
|
|
0,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
36,37
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
36,37
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,83
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
83,85
|
0,07
|
|
0,16
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,69
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
46,48
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
46,41
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm
|
LUA/HNK
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,07
|
|
|
|
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+....+(...)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
136,74
|
0,39
|
0,20
|
0,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
36,37
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
36,37
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,83
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
83,85
|
0,39
|
0,20
|
0,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,69
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
46,48
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
46,41
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm
|
LUA/HNK
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,07
|
|
|
|
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường Phú
Khương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+....+(...)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
136,74
|
0,83
|
4,31
|
1,28
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
36,37
|
|
|
0,09
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
36,37
|
|
|
0,09
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,83
|
|
0,21
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
83,85
|
0,24
|
4,10
|
1,19
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,69
|
0,59
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
46,48
|
|
1,04
|
3,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
46,41
|
|
1,04
|
3,00
|
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm
|
LUA/HNK
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,07
|
|
|
|
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Phú Tân
|
Xã Mỹ Thạnh An
|
Xã Nhơn Thạnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+....+(...)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
136,74
|
15,57
|
8,57
|
1,83
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
36,37
|
0,42
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
36,37
|
0,42
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,83
|
0,02
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
83,85
|
10,22
|
8,57
|
1,83
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,69
|
4,91
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
46,48
|
11,92
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
46,41
|
11,92
|
|
|
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm
|
LUA/HNK
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,07
|
|
|
|
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phú Nhuận
|
Xã Bình Phú
|
Xã Sơn Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+....+(...)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
136,74
|
16,88
|
16,71
|
22,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
36,37
|
5,64
|
|
4,45
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
36,37
|
5,64
|
|
4,45
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,83
|
0,41
|
4,21
|
0,51
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
83,85
|
10,83
|
12,38
|
17,84
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,69
|
|
0,12
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
46,48
|
13,57
|
9,19
|
4,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
46,41
|
13,50
|
9,19
|
4,56
|
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm
|
LUA/HNK
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,07
|
0,07
|
|
|
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Mỹ Thành
|
Xã Phú Hưng
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+....+(...)
|
(20)
|
(21)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
136,74
|
2,83
|
44,11
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
36,37
|
|
25,77
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
36,37
|
|
25,77
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,83
|
|
5,47
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
83,85
|
2,83
|
12,80
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,69
|
|
0,07
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
46,48
|
0,70
|
2,50
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
46,41
|
0,70
|
2,50
|
|
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm
|
LUA/HNK
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,07
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Bến Tre có trách nhiệm:
1. Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật
về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre và Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- NC: TH, KT; TT TTĐT;
- Lưu VT, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Lập
|
Quyết định 443/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bến Tre - tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 443/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 02/03/2018 của thành phố Bến Tre - tỉnh Bến Tre
1.725
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|