ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4150/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt
phương án tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 6550/TTr-SCT ngày 09 tháng 11 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công
Thương đã được tái cấu trúc.
Danh mục và nội dung chi tiết của các
quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử
của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy
trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành
chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục
hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã
được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức;
không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký. Bãi bỏ nội dung công bố cho các thủ tục có số thứ tự: III.19,
III.20, III.21 tại Quyết định số 2714/QĐ-UBND ngày 27 tháng 06 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải
quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND của Ủy ban
nhân dân thành phố và nhóm quy trình liên thông giữa sở, ban, ngành với Văn
phòng Ủy ban nhân dân thành phố (đợt 1).
Điều 4. Trách nhiệm
thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành
phố, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học; Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/H.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 4150/QĐ-UBND ngày
01 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố)
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
I. Lĩnh vực Thương mại Quốc tế
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Hiệp
hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
2
|
Gia hạn giấy
phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại thành phố Hồ Chí Minh
|
3
|
Điều chỉnh giấy
phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
QUY TRÌNH 01
CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP HIỆP HỘI DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4150/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Stt
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đơn xin thành lập Hiệp hội (01 bản
tiếng Việt Nam, 01 bản tiếng nước ngoài thông dụng)
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Điều lệ hoạt động của Hiệp hội (01
bản tiếng Việt Nam, 01 bản tiếng nước ngoài) (1)
|
01
|
Bản
chính
|
3
|
Văn bản giới thiệu của Phòng Thương
mại và Công nghiệp Việt Nam
|
01
|
Bản
chính
|
4
|
Hồ sơ về trụ sở làm việc(2), điện thoại, fax
|
01
|
Bản
chính
|
5
|
Sơ yếu lý lịch các thành viên Ban
lãnh đạo Hiệp hội kèm theo ảnh 4x6mm (từng thành viên)
|
01
|
Bản
chính
|
6
|
Danh sách các doanh nghiệp nước
ngoài tại Việt Nam tham gia Hiệp hội (tên doanh nghiệp và họ
tên, số hộ chiếu, nơi đăng ký tạm trú /thường trú tại Việt Nam)
|
01
|
Bản
chính
|
Lưu ý:
(1) Điều lệ hoạt động của Hiệp hội
có đầy đủ chữ ký các Hội viên
(2) Hợp đồng thuê địa điểm hoặc
giấy tờ có giá trị tương đương; tài liệu về địa
điểm
|
** Trường hợp thủ tục hành chính
có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì doanh nghiệp gửi bản scan từ bản gốc
các giấy tờ quy định trên.
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ PHÍ THẨM ĐỊNH
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Phí
thẩm định
|
Bộ
phận Một cửa - Sở Công Thương, địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, phường Võ Thị Sáu,
Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
|
14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ1
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/ Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
B2
|
Kiểm
tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
½
ngày làm việc
|
BM
01
BM
02
BM
03
Theo
mục I
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
- Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện
tử.
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Thương nhân nước ngoài
|
½
ngày làm việc
|
BM
01
Theo
mục I
|
Phân công công chức thụ lý, giải
quyết hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức thụ lý hồ sơ phòng Thương nhân nước ngoài
|
08
ngày làm việc
|
BM
01
Theo
mục I
Tờ
trình
Dự
thảo Kết quả hoặc văn bản từ chối
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
xem xét hồ sơ, lập Tờ trình, dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị.
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Giấy phép hoặc văn bản từ chối, nêu rõ
lý do) trình lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét.
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo phòng Thương nhân Nước ngoài
|
02
ngày làm việc
|
BM
01
Theo
mục I
Tờ
trình Kết quả hoặc văn bản từ chối
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
hồ sơ, duyệt dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Giấy phép hoặc
văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Chuyển hồ sơ giải quyết thủ tục
hành chính về Bộ phận một cửa để kiểm soát chất lượng TTHC.
|
B6
|
Kiểm
soát chất lượng văn bản, hồ sơ TTHC
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
½
ngày làm việc
|
BM
01
Theo
mục I
Tờ
trình Kết quả hoặc văn bản từ chối
|
Kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở, với
các nội dung:
- Kiểm soát chặt quy trình giải quyết
thủ tục hành chính đã được phê duyệt và thực hiện đúng trên phân hệ phần mềm.
- Rà soát kết quả giải quyết thủ tục
hành chính trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
- Kiểm soát các quy định về thể thức
văn bản theo quy định tại Nghị định 30/2020/NĐ-CP
|
B7
|
Phê
duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính (Giấy phép hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do)
|
B8
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
½
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa
|
B9
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc:
Stt
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy Tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Đơn đề nghị thành lập Hiệp hội
doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh (Mẫu số 01 - Quyết định
972/1999/QĐ-UB-KT)
|
5
|
BM
05
|
Giấy phép thành lập Hiệp hội doanh
nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh (Mẫu số 02 - Quyết định
972/1999/QĐ-UB-KT)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
Stt
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy Tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Đơn đề nghị thành lập Hiệp hội
doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh (Mẫu số
01 - Quyết định 972/1999/QĐ-UB-KT)
|
5
|
BM
05
|
Giấy phép thành lập Hiệp hội doanh
nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh (Mẫu số 02 - Quyết định
972/1999/QĐ-UB-KT)
|
6
|
//
|
Các thành phần hồ sơ khác (nếu có)
theo văn bản pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 08/1998/NĐ-CP ngày
22/01/1998 của Chính phủ ban hành Quy chế thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước
ngoài tại VN.
- Quyết định số 972/1999/QĐ-UB-KT ngày 12/02/1999 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc
ban hành Quy chế thực hiện việc thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại
TP. HCM.
- Quyết định số 2166/QĐ-UBND ngày 27
tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền thực hiện thủ tục cấp,
điều chỉnh, gia hạn Giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại
Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu số
1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ... năm ....
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ THÀNH LẬP
HIỆP HỘI DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Kính gửi:
Ngài Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
Thưa ngài,
Tôi tên: ………………………………………………… với tư cách là sáng lập viên thay mặt cho ………………………………… Doanh nghiệp thành viên thuộc quốc tịch ……………………… đang
hoạt động tại Thành phố Hồ Chí Minh ký tên dưới đây xin thành lập Hiệp hội
doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh với những nội dung như sau:
- Tên gọi của Hiệp hội: …………………………………………………………………………….
- Mục đích xin thành lập Hiệp hội: ………………………………………………………………..
- Lĩnh vực hoạt động của Hiệp hội: ………………………………………………………………
- Thời gian hoạt động của Hiệp hội dự
kiến là …………. năm.
Chúng tôi cam kết trong thời gian hoạt
động tại Thành phố Hồ Chí Minh, Hiệp hội Doanh nghiệp ………………………… và các thành viên có trách nhiệm tuân thủ pháp luật Việt Nam và hoạt động
đúng theo giấy phép được cấp./.
Trân trọng,
|
CHỦ TỊCH HIỆP HỘI
(ký tên)
|
Hồ sơ kèm theo:
- Điều lệ hoạt động của Hiệp hội có đầy
đủ chữ ký các hội viên;
- Danh sách các đại diện doanh nghiệp
xin tham gia;
- Sơ yếu lý lịch các thành viên Ban
lãnh đạo Hiệp hội (có ảnh 4 x 6 kèm theo);
- Văn bản giới thiệu của Phòng Thương
mại và công nghiệp Việt Nam;
- Hồ sơ về trụ sở làm việc
Mẫu số
2
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
.../GP-HHDN/HCM
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày tháng
năm 2022
|
GIẤY
PHÉP
THÀNH
LẬP HIỆP HỘI DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
GIÁM
ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày
20 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Sở Công Thương Thành phố;
Căn cứ Nghị định số 08/1998/NĐ-CP
ngày 22 tháng 01 năm 1998 của Chính phủ ban hành Quy chế thành lập Hiệp hội
Doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ủy quyền
thực hiện thủ tục cấp, điều chỉnh, gia hạn Giấy phép thành lập Hiệp hội doanh
nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập
Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam của …………………………… tại Việt Nam và đề xuất của Phòng Thị trường và Thương nhân nước ngoài,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cho
phép thành lập Hiệp hội Doanh nghiệp …………………………. tại Việt
Nam, trụ sở chính tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Tên gọi:
……………………………………………………………………………… tại Việt Nam
Tên tiếng Anh: ………………………………………………………………………………………
Tên viết tắt: ………………………………………………………………………………………….
Trụ sở chính:
………………………………………………, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Điều 2. Nội
dung hoạt động của ………………………………………………… tại Việt Nam phải đảm
bảo đúng theo quy định tại Điều 4 của Quy chế thành lập Hiệp hội Doanh nghiệp
nước ngoài tại Việt Nam, ban hành kèm theo Nghị định số 08/1998/NĐ-CP ngày 22
tháng 01 năm 1998 của Chính phủ và Điều lệ đã đăng ký (tháng .... năm ……) với Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Chủ
tịch ……………………………………… tại Việt Nam có trách nhiệm theo dõi
các hoạt động của Hiệp hội đúng theo nội dung Điều lệ đã đăng ký và là đầu mối
để liên lạc với Chính quyền Thành phố Hồ Chí Minh trong việc đảm bảo thực hiện
theo các quy định của pháp luật Việt Nam.
Điều 4. Giấy
phép này được lập thành 03 (ba) bản gốc, một bản cấp cho …………………………. tại Việt Nam, một bản đăng ký tại Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí
Minh, một bản lưu tại Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 5.
Giấy phép này có giá trị 05 (năm) năm kể từ ngày cấp.
Mọi hoạt động của …………………………………………, các thành viên và nhân viên của văn phòng phải tuân thủ theo Luật của
nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và những quy định ban hành kèm theo Nghị
định số 08/1998/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 1998 của Chính phủ./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công Thương;
- Bộ Kế hoạch & Đầu tư;
- UB Công tác phi Chính phủ;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Ngoại vụ;
- Công an Thành phố;
- Sở Tư pháp;
- Lưu: VT, TTTNNN.12
|
GIÁM ĐỐC
|
QUY TRÌNH 02
GIA HẠN GIẤY PHÉP THÀNH LẬP HIỆP HỘI DOANH NGHIỆP NƯỚC
NGOÀI TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4150/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Stt
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đơn đề nghị
gia hạn giấy phép thành lập Hiệp hội
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Báo cáo tóm tắt hoạt động của Hiệp
hội trong thời gian giấy phép có hiệu lực (1)
|
01
|
Bản
chính
|
Lưu ý:
(1) Đính kèm: danh sách Hội viên
Hiệp hội và Biên bản họp thống nhất gia hạn hoạt động HHDN
|
** Trường hợp thủ tục hành chính
có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì doanh nghiệp gửi bản scan từ bản gốc
các giấy tờ quy định trên.
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ PHÍ THẨM ĐỊNH
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Phí
thẩm định
|
Bộ
phận Một cửa - Sở Công Thương, địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, phường Võ Thị Sáu,
Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
|
14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ1
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/ Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
B2
|
Kiểm
tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
½
ngày làm việc
|
BM
01
BM
02
BM
03
Theo
mục I
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
- Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện
tử.
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Thương nhân nước ngoài
|
½
ngày làm việc
|
BM
01
Theo
mục I
|
Phân công công chức thụ lý, giải
quyết hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức thụ lý hồ sơ phòng Thương nhân nước ngoài
|
08
ngày làm việc
|
BM
01
Theo
mục I
Tờ
trình
Dự
thảo Kết quả hoặc văn bản từ chối
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
xem xét hồ sơ, lập Tờ trình, dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có nội dung cần lấy ý kiến).
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Quyết định gia hạn hoặc văn bản từ chối,
nêu rõ lý do) trình lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét.
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo phòng Thương nhân Nước ngoài
|
02
ngày làm việc
|
BM
01
Theo
mục I
Tờ
trình
Kết
quả hoặc văn bản từ chối
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
hồ sơ, duyệt dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Quyết định gia hạn
hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Chuyển hồ sơ giải quyết thủ tục
hành chính về Bộ phận một cửa để kiểm soát chất lượng TTHC.
|
B6
|
Kiểm
soát chất lượng văn bản, hồ sơ TTHC
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
½
ngày làm việc
|
BM
01
Theo
mục I
Tờ
trình
Kết
quả hoặc văn bản từ chối
|
Kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở, với
các nội dung:
- Kiểm soát chặt quy trình giải quyết
thủ tục hành chính đã được phê duyệt và thực hiện đúng trên phân hệ phần mềm.
- Rà soát kết quả giải quyết thủ tục
hành chính trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
- Kiểm soát các quy định về thể thức
văn bản theo quy định tại Nghị định 30/2020/NĐ-CP
|
B7
|
Phê
duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính (Giấy phép hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do)
|
B8
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
½
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa
|
B9
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử
dụng tại các bước công việc:
Stt
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy Tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Quyết định gia hạn thời gian hoạt động
của Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh (mẫu tham khảo)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
Stt
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy Tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Văn bản đề nghị gia hạn Giấy phép
thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh (mẫu
tham khảo)
|
5
|
BM
05
|
Quyết định gia hạn thời gian hoạt động
của Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh (mẫu tham khảo)
|
6
|
//
|
Các thành phần hồ sơ khác (nếu có)
theo văn bản pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Nghị định số 08/1998/NĐ-CP ngày
22/01/1998 của Chính phủ ban hành Quy chế thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước
ngoài tại VN.
- Quyết định số 972/1999/QĐ-UB-KT
ngày 12/02/1999 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành Quy
chế thực hiện việc thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại TP. HCM.
- Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền thực hiện thủ
tục cấp, điều chỉnh, gia hạn Giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước
ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /QĐ-SCT
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày tháng
năm
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc gia hạn thời gian hoạt động của Hiệp hội ……………… tại Việt Nam
GIÁM
ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Sở Công Thương Thành phố;
Căn cứ Nghị định số 08/1998/NĐ-CP
ngày 22 tháng 01 năm 1998 của Chính phủ ban hành Quy chế thành lập Hiệp hội
Doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh về ủy quyền thực hiện thủ tục cấp, điều chỉnh, gia hạn Giấy
phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Giấy phép thành lập Hiệp hội …………………
số ....../GP-HHDN/HCM ngày … tháng … năm …… của Ủy ban nhân dân Thành phố và quyết định
số ..../QĐ-UBND ngày … tháng … năm ……
của Ủy ban nhân dân Thành phố về gia hạn thời gian hoạt động của
Hiệp hội ………………… tại Việt Nam;
Xét Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép
thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam của ……………………. tại Việt Nam và đề xuất của Phòng Thị trường và Thương nhân nước ngoài,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Gia hạn thời gian hoạt động của ……………………. tại Việt Nam đến
ngày ... tháng ... năm ……
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và là bộ phận không thể tách rời của
Giấy phép số ..../GP-HHDN/HCM ngày … tháng … năm …… của Ủy ban nhân dân Thành phố về thành lập
……………………. tại Việt Nam.
Điều 3. ……………………. tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBND Thành phố;
- Bộ Công Thương;
- Bộ Kế hoạch & Đầu tư;
- UB Công tác phi Chính phủ;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Ngoại vụ;
- …
|
GIÁM ĐỐC
|
QUY
TRÌNH 03
ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP THÀNH LẬP HIỆP HỘI DOANH NGHIỆP NƯỚC
NGOÀI TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4150/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Stt
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đơn đề nghị điều
chỉnh giấy phép thành lập Hiệp hội (theo mẫu) - mẫu nào ?
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Hồ sơ về trụ sở làm việc(1), điện thoại, fax (nếu có điều chỉnh)
|
01
|
Bản
chính
|
3
|
Điều lệ mới của Hiệp hội(2) (nếu có điều chỉnh)
|
01
|
Bản
chính
|
4
|
Biên bản của Ban Lãnh đạo thống nhất
thay đổi Điều lệ (nếu có điều chỉnh)
|
01
|
Bản
chính
|
Lưu ý:
(1) Hợp đồng thuê địa điểm hoặc
giấy tờ có giá trị tương đương; tài liệu
pháp lý về địa điểm
(2) Bao gồm tên Hiệp hội, trụ sở
(nếu có ghi nhận trong Điều lệ) và các nội dung khác
|
** Trường hợp thủ tục hành chính có
áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì doanh nghiệp gửi bản scan từ bản gốc các
giấy tờ quy định trên.
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ PHÍ THẨM ĐỊNH
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Phí
thẩm định
|
Bộ
phận Một cửa - Sở Công Thương, địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, phường Võ Thị Sáu,
Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
|
14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ1
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/ Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
B2
|
Kiểm
tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
½
ngày làm việc
|
BM
01
BM
02
BM
03
Theo
mục I
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
- Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện
tử.
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Thương nhân nước ngoài
|
½
ngày làm việc
|
BM
01
Theo
mục I
|
Phân công công chức thụ lý, giải
quyết hồ sơ
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức thụ lý hồ sơ phòng Thương nhân nước ngoài
|
08
ngày làm việc
|
BM
01
Theo
mục I
Tờ
trình
Dự
thảo Kết quả hoặc văn bản từ chối
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
xem xét hồ sơ, lập Tờ trình, dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị (nếu
có nội dung cần lấy ý kiến).
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Quyết định điều chỉnh hoặc văn bản từ
chối, nêu rõ lý do) trình lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét.
|
B5
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo phòng Thương nhân Nước ngoài
|
02
ngày làm việc
|
BM
01
Theo
mục I
Tờ
trình
Kết
quả hoặc văn bản từ chối
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
hồ sơ, duyệt dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Quyết định điều
chỉnh hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Chuyển hồ sơ giải quyết thủ tục
hành chính về Bộ phận một cửa để kiểm soát chất lượng TTHC.
|
B6
|
Kiểm
soát chất lượng văn bản, hồ sơ TTHC
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
½
ngày làm việc
|
BM
01
Theo
mục I
Tờ
trình
Kết
quả hoặc văn bản từ chối
|
Kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở, với
các nội dung:
- Kiểm soát chặt quy trình giải quyết
thủ tục hành chính đã được phê duyệt và thực hiện đúng trên phân hệ phần mềm.
- Rà soát kết quả giải quyết thủ tục
hành chính trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
- Kiểm soát các quy định về thể thức
văn bản theo quy định tại Nghị định 30/2020/NĐ-CP
|
B7
|
Phê
duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính (Quyết định điều chỉnh hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do)
|
B8
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
½
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa
|
B9
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc:
Stt
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy Tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Quyết định điều chỉnh Giấy phép
thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh (mẫu
tham khảo)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
Stt
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy Tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy
phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh (mẫu
tham khảo)
|
5
|
BM
05
|
Quyết định điều chỉnh Giấy phép
thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh (mẫu
tham khảo)
|
6
|
//
|
Các thành phần hồ sơ khác (nếu có)
theo văn bản pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Nghị định số 08/1998/NĐ-CP ngày
22/01/1998 của Chính phủ ban hành Quy chế thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước
ngoài tại VN.
- Quyết định số 972/1999/QĐ-UB-KT
ngày 12/02/1999 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành Quy
chế thực hiện việc thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại TP. HCM.
- Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ủy quyền
thực hiện thủ tục cấp, điều chỉnh, gia hạn Giấy phép thành lập Hiệp hội doanh
nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /QĐ-SCT
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày tháng
năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
điều chỉnh Giấy phép thành lập Hiệp hội ………………… tại
Việt Nam
GIÁM
ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Sở Công Thương Thành phố;
Căn cứ Nghị định số 08/1998/NĐ-CP
ngày 22 tháng 01 năm 1998 của Chính phủ ban hành Quy chế thành lập Hiệp hội
Doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ủy quyền
thực hiện thủ tục cấp, điều chỉnh, gia hạn Giấy phép thành lập Hiệp hội doanh
nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Giấy phép thành lập Hiệp hội
doanh nghiệp ………………. tại Việt Nam số …………. ngày ... tháng … năm ……;
Xét Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép
thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam của ………………… tại Việt Nam và đề xuất của Phòng Thị trường và Thương nhân nước ngoài,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Chấp thuận điều chỉnh thông tin trụ sở chính ………………… tại
Việt Nam quy định tại Điều 1 Giấy phép số …………… ngày ...
tháng ... năm …… của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí
Minh, như sau: …………………
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và là bộ phận không tách rời của Giấy
phép số …………… do Ủy ban nhân nhân dân Thành phố Hồ Chí
Minh cấp ngày … tháng ... năm ……
Điều 3.
Hiệp hội ………………… tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành
quyết định này./.
Nơi nhận:
- HHDN Hồng Kông tại Việt Nam;
- UBND Thành phố;
- Bộ Công Thương;
- Bộ Kế hoạch & Đầu tư;
- UB Công tác phi Chính phủ;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Ngoại vụ;
- Công an Thành phố;
- Lưu: VT, TTTNNN.10
|
KT.
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Lê Huỳnh Minh Tú
|
1 Theo quy định là 22 ngày làm việc, đơn vị thực
hiện tái cấu trúc giảm 08 ngày làm việc so với quy định
1 Theo quy định là 22 ngày làm việc, đơn vị thực
hiện tái cấu trúc giảm 08 ngày làm việc so với quy định
1 Theo quy định là 22 ngày làm việc, đơn vị thực
hiện tái cấu trúc giảm 08 ngày làm việc so với quy định