|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1253/QĐ-UBND 2022 bổ sung công trình vào Kế hoạch sử dụng đất Sơn Hà Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1253/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
11/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1253/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 11 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1391/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của huyện Sơn Hà;
Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Hà
tại Tờ trình số 90/TTr-UBND ngày 28/10/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5784/TTr-STNMT ngày 09 tháng 11 năm 2022 về
việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
huyện Sơn Hà.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà, với các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm
2022 của huyện Sơn Hà - bổ sung (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện
Sơn Hà - bổ sung (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 huyện Sơn Hà - bổ sung (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 huyện Sơn Hà - bổ sung (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022.
Tổng danh mục các công trình, dự án
thu hồi đất là 07 công trình, dự án với tổng diện tích là 6,596ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của
huyện Sơn Hà được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày
30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án xin
điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Sơn Hà và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Sơn Hà:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Sơn Hà để các
tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên
gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh
để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND huyện Sơn Hà và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh
xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND huyện Sơn Hà và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi
đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng
quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTNak1312.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM
2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4= 5+….+18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
72.826,30
|
5.676,20
|
3.973,64
|
4.873,21
|
6.582,09
|
6.831,94
|
6.421,40
|
2.616,24
|
2.707,16
|
3.835,69
|
3.632,11
|
2.435,37
|
4.434,30
|
14.294,89
|
4.512,07
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
67.204,71
|
4.986,80
|
3.590,26
|
4.613,05
|
5.989,66
|
6.140,89
|
6.096,73
|
2.275,21
|
2.349,30
|
3.592,40
|
3.384,00
|
2.149,01
|
4.117,36
|
13.661,70
|
4.258,36
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
3.195,78
|
138,86
|
376,81
|
422,54
|
152,88
|
147,80
|
234,47
|
179,10
|
193,25
|
198,03
|
237,91
|
149,46
|
257,14
|
316,83
|
190,70
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.805,66
|
108,04
|
376,81
|
400,50
|
145,64
|
133,84
|
199,36
|
154,55
|
152,01
|
144,58
|
204,90
|
130,05
|
206,43
|
278,98
|
169,97
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
10.894,76
|
531,68
|
1.112,15
|
922,09
|
823,72
|
568,16
|
693,77
|
957,46
|
1.130,21
|
702,09
|
828,04
|
691,31
|
661,02
|
737,65
|
535,40
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
10.593,28
|
822,10
|
937,93
|
457,92
|
282,78
|
1.089,11
|
702,54
|
378,15
|
249,27
|
985,25
|
514,64
|
222.15
|
890,39
|
2.219,11
|
841,96
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
27.173,25
|
2.138,13
|
85,12
|
1.119,28
|
2.475,11
|
3.639,98
|
3.413,78
|
214,48
|
497,67
|
708,82
|
746,01
|
68,55
|
800,69
|
9.129,37
|
2.136,24
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
15.341,07
|
1.354,97
|
1.077,23
|
1.690,94
|
2.254,97
|
695,85
|
1.051,91
|
545,72
|
278,72
|
998,20
|
1.056,38
|
1.017,54
|
1.508,11
|
1.257,59
|
552,96
|
|
Tr.đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
142,95
|
7,43
|
|
21,38
|
38,18
|
|
6,56
|
|
|
|
15,58
|
1,50
|
1,46
|
29,79
|
21,07
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
6,42
|
1,07
|
1,02
|
0,14
|
0,20
|
|
0,25
|
0,30
|
0,18
|
|
1,02
|
|
|
1,15
|
1,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.992,79
|
674,46
|
373,91
|
243,55
|
508,63
|
607,76
|
311,69
|
325,27
|
307,62
|
222,17
|
208,56
|
244,63
|
271,99
|
509,88
|
182,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
85,05
|
11,61
|
30,39
|
4,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,34
|
25,28
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,43
|
3,67
|
|
|
|
0,20
|
|
|
0,11
|
|
0,12
|
0,20
|
|
0,13
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
18,30
|
|
18,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,16
|
1,22
|
0,40
|
0,03
|
|
|
|
0,12
|
|
0,15
|
|
0,12
|
0,51
|
0,27
|
0,33
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
15,79
|
|
2,37
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1,83
|
|
11,09
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
56,26
|
0,38
|
|
|
|
34,37
|
|
|
|
0,25
|
|
20,95
|
|
0,32
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.269,06
|
434,35
|
108,00
|
103,68
|
135,24
|
327,27
|
162,98
|
212,47
|
198,85
|
77,40
|
65,67
|
142,55
|
65,88
|
173,42
|
61,30
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
722,94
|
102,52
|
78,23
|
45,77
|
72,27
|
39,76
|
38,98
|
40,94
|
36,61
|
66,54
|
36,29
|
25,44
|
45,21
|
60,25
|
34,13
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
592,04
|
287,31
|
9,71
|
1,08
|
6,85
|
248,76
|
6,87
|
12,33
|
2,76
|
0,47
|
0,98
|
2,94
|
3,26
|
4,36
|
4,36
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,68
|
2,47
|
|
0,97
|
0,06
|
|
0,10
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,03
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,23
|
1,64
|
0,16
|
0,25
|
0,19
|
0,07
|
0,22
|
0,13
|
0,19
|
0,18
|
0,37
|
0,14
|
0,23
|
0,13
|
0,33
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
46,47
|
7,60
|
3,59
|
5,74
|
1,95
|
2,25
|
2,98
|
2,10
|
1,34
|
2,42
|
3,54
|
2,33
|
2,45
|
5,05
|
3,13
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
18,66
|
1,51
|
1,91
|
2,14
|
1,05
|
0,66
|
1,97
|
1,29
|
2,89
|
|
1,81
|
|
1,67
|
0,91
|
0,84
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
722,22
|
13,50
|
2,65
|
25,70
|
48,31
|
23,97
|
100,75
|
145,82
|
151,83
|
0,45
|
12,53
|
105,15
|
2,98
|
85,63
|
2,96
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,95
|
0,15
|
0,07
|
0,02
|
0,04
|
0,12
|
0,16
|
0,04
|
0,04
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,16
|
0,04
|
-
|
Đất di tích
lịch sử
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,60
|
0,91
|
|
0,30
|
|
|
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,27
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
153,09
|
16,17
|
11,20
|
21,45
|
4,52
|
11,67
|
10,95
|
8,20
|
3,14
|
7,31
|
10,13
|
6,53
|
10,06
|
16,25
|
15,51
|
-
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,92
|
0,55
|
0,49
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
0,65
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
4,66
|
0,33
|
0,12
|
0,67
|
0,41
|
0,43
|
0,41
|
0,28
|
0,29
|
0,23
|
0,19
|
0,26
|
0,25
|
0,20
|
0,59
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,56
|
2,24
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
1,83
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
805,19
|
|
102,43
|
90,45
|
60,87
|
52,72
|
69,16
|
65,66
|
53,65
|
61,72
|
63,13
|
44,18
|
46,75
|
56 80
|
37,69
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
100,16
|
100,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,70
|
7,03
|
1,10
|
0,53
|
0,48
|
0,26
|
0,28
|
0,40
|
0,28
|
0,32
|
0,56
|
0,75
|
0,56
|
0,36
|
0,78
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,86
|
1,77
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,27
|
0,72
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,13
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.608,80
|
111,12
|
110,78
|
43,25
|
311,60
|
192,51
|
78,07
|
45,50
|
54,43
|
80,27
|
78,90
|
24,52
|
144,59
|
251,27
|
81,99
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
628,80
|
14,94
|
9,47
|
16,61
|
83,80
|
83,29
|
12,98
|
15,76
|
50,24
|
21,13
|
39,55
|
41,72
|
44,94
|
123,31
|
71,04
|
4
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
5.676,20
|
5.676,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4= 5+.+18)
|
(5)
|
(6)
|
(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
13,6837
|
6,2796
|
0,0195
|
0,0116
|
2,0136
|
0,9057
|
1,1211
|
2,2020
|
0,0041
|
0,0179
|
0,0110
|
1,0183
|
0,0084
|
0,0464
|
0,0244
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4,6296
|
4,0817
|
0,0001
|
0,0017
|
0,0045
|
0,0356
|
0,4801
|
0,0007
|
0,0014
|
0,0060
|
0,0036
|
0,0011
|
0,0028
|
0,0059
|
0,0045
|
|
Trong đó:
đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4,1496
|
4,0817
|
0,0001
|
0,0017
|
0,0045
|
0,0356
|
0,0001
|
0,0007
|
0,0014
|
0,0060
|
0,0036
|
0,0011
|
0,0028
|
0,0059
|
0,0045
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,8941
|
1,7450
|
0,0116
|
0,0067
|
0,0045
|
0,8682
|
0,0027
|
1,2007
|
0,0014
|
0,0060
|
0,0039
|
1,0161
|
0,0028
|
0,0164
|
0,0081
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
3,1557
|
0,4529
|
0,0078
|
0,0026
|
2,0045
|
0,0019
|
0,6383
|
0,0007
|
0,0014
|
0,0060
|
0,0035
|
0,0011
|
0,0028
|
0,0241
|
0,0081
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
0,0036
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0036
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1,0006
|
|
|
0,0006
|
|
|
|
1,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,1379
|
0,0400
|
0,0034
|
0,0035
|
0,0080
|
0,0029
|
0,0024
|
0,0013
|
0,0017
|
0,0109
|
0,0055
|
0,0012
|
0,0061
|
0,0298
|
0,0213
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,0488
|
|
0,0005
|
0,0020
|
0,0035
|
0,0010
|
0,0021
|
0,0006
|
0,0003
|
0,0050
|
0,0039
|
0,0001
|
0,0033
|
0,0134
|
0,0131
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,0486
|
|
0,0005
|
0,0020
|
0,0035
|
0,0010
|
0,0019
|
0,0006
|
0,0003
|
0,0050
|
0,0039
|
0,0001
|
0,0033
|
0,0134
|
0,0131
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
0,0001
|
|
|
|
|
|
0,0001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,0001
|
|
|
|
|
|
0,0001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
6,0491
|
|
0,0029
|
0,0015
|
0,0045
|
0,0019
|
0,0003
|
0,0007
|
0,0014
|
0,0060
|
0,0016
|
0,0011
|
0,0028
|
0,0164
|
0,0081
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,0400
|
0,0400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4= 5+.+18)
|
(5)
|
(6)
|
(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
13,6837
|
6,2796
|
0,0195
|
0,0116
|
2,0136
|
0,9057
|
1,1211
|
2,2020
|
0,0041
|
0,0179
|
0,0110
|
1,0183
|
0,0084
|
0,0464
|
0,0244
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
4,6296
|
4,0817
|
0,0001
|
0,0017
|
0,0045
|
0,0356
|
0,4801
|
0,0007
|
0,0014
|
0,0060
|
0,0036
|
0,0011
|
0,0028
|
0,0059
|
0,0045
|
|
Tr. đó:
đất chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
4,1496
|
4,0817
|
|
|
0,0045
|
0,0356
|
0,0001
|
0,0007
|
0,0014
|
0,0060
|
0,0036
|
0,0011
|
0,0028
|
0,0059
|
0,0045
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4,8941
|
1,7450
|
0,0116
|
0,0067
|
0,0045
|
0,8682
|
0,0027
|
1,2007
|
0,0014
|
0,0060
|
0,0039
|
1,0161
|
0,0028
|
0,0164
|
0,0081
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,1557
|
0,4529
|
0,0078
|
0,0026
|
2,0045
|
0,0019
|
0,6383
|
0,0007
|
0,0014
|
0,0060
|
0,0035
|
0,0011
|
0,0028
|
0,0241
|
0,0081
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,0036
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0036
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
1,0006
|
|
|
0,0006
|
|
|
|
1,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội hộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa nước chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
"
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ - TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4= 5 +.+ 18)
|
(5)
|
(6)
|
(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,1197
|
|
0,1175
|
|
0,0002
|
|
0,0001
|
|
|
0,0003
|
0,0002
|
|
|
0,0007
|
0,0006
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,1197
|
|
0,1175
|
|
0,0002
|
|
0,0001
|
|
|
0,0003
|
0,0002
|
|
|
0,0007
|
0,0006
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,1197
|
|
0,1175
|
|
0,0002
|
|
0,0001
|
|
|
0,0003
|
0,0002
|
|
|
0,0007
|
0,0006
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI
ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp
xã
|
Căn cứ pháp lý
(các chủ trương, QĐ, ghi vốn,)
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Rà soát tiến độ
|
Tổng
(Tr.đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Kho bạc Nhà
nước Sơn Hà, Quảng Ngãi
|
0,26
|
TT. Di Lăng
|
|
Quyết định số 145/QĐ-BTC ngày 10/2/2022 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về phê duyệt dự toán nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2022 của kho bạc
nhà nước; Quyết định số 1488/QĐ-KBNN ngày 04/4/2022 về việc điều chỉnh dự
toán chi ngân sách NN năm 2022
|
1.000,0
|
|
|
|
|
1.000,0
|
Nguồn vốn từ
nguồn thu hợp pháp dành để đầu tư KBNN
|
2
|
Khu tái định
cư Xà Riêng
|
2,00
|
Xã Sơn Nham
|
|
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện Sơn Hà về việc giao thi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm
2025
|
3.000,0
|
3.000,0
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án xây dựng
khu tái định cư Gò Rem, thôn Làng Rê, xã Sơn Giang
|
2,20
|
Xã Sơn Giang
|
|
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện Sơn Hà về việc giao thi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến
năm 2025
|
3.300,0
|
3.300,0
|
|
|
|
|
|
4
|
Nghĩa trang
nhân dân thôn Làng Lành (mở rộng)
|
1,00
|
Xã Sơn Hải
|
|
Nghị Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện Sơn Hà về việc phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm
2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa
bàn huyện Sơn Hà
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
|
Vận động
dân hiến đất
|
5
|
Hệ thống cấp
nước sinh hoạt thôn Làng Lành - xã Sơn Hải
|
0,015
|
Xã Sơn Hải
|
|
Nghị Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện Sơn Hà về việc phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm
2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa
bàn huyện Sơn Hà
|
1.000,0
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
6
|
Sân vận động
xã Sơn Linh
|
1,11665
|
Xã Sơn Linh
|
|
Nghị Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện Sơn Hà về việc phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm
2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa
bàn huyện Sơn Hà
|
300,0
|
300,0
|
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp đường
dây trạm biến áp Nước Nia
|
0,0045
|
Thị trấn Di Lăng
|
|
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện Sơn Hà về việc giao thi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến
năm 2025
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
|
Hoàn thiện
hệ thống điện chiếu sáng phục vụ cho dân trong khu tái định cư
|
|
Tổng
|
6,59615
|
|
|
|
8.800,0
|
7.800,0
|
|
|
|
1.000,0
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP BỔ SUNG NĂM
2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Căn
cứ đề xuất dự án
Tên công trình, dự án
|
Diện
tích (ha)
|
|
Địa
điểm
(đến
cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Căn
cứ pháp lý
(các
chủ trương, QĐ, ghi vốn,)
|
Trong
đó:
|
Đất
LUA
|
Đất
RPH
|
1
|
Cầu Sông Tang (Sơn Bao)
|
0,90
|
0,0337
|
|
Xã
Sơn Bao
|
668542
xã Sơn Bao
|
Dự án được UBND tỉnh phê duyệt
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà tại Quyết định số 1391 ngày
31/12/2021
|
2
|
Công trình tiểu dự án: cấp điện
nông thôn từ lưới điện Quốc gia
|
0,50
|
0,0342
|
0,00362
|
Các
xã
|
|
Dự án được UBND tỉnh phê duyệt
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Sơn Hà tại Quyết định số 149 ngày
13/3/2020
|
3
|
Sân vận động xã Sơn Linh
|
1,11665
|
0,4800
|
|
Xã
Sơn Linh
|
|
Nghị Quyết số 24/NQ-HĐND ngày
28/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Sơn Hà về việc phân khai chi tiết kế hoạch
đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới trên địa bàn huyện Sơn Hà
|
|
Tổng
|
2,51665
|
0,5479
|
0,00362
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH
THÔNG TIN NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Lý
do điều chỉnh
|
Ghi
chú
|
(đến
cấp xã)
|
1
|
Kè chống sạt lở Tà Man nối tiếp
Km0+67 đến Km0
|
0,19215
|
TT.
Di Lăng
|
BĐĐC CS 665548 TT. Di Lăng
|
Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Hà tại Quyết định số 110/QĐ-UBND
ngày 02/3/2021 với diện tích là 0,19 ha; Nhưng theo hiện trạng của công trình
phải mở rộng chân kè taluy để đảm bảo an toàn nên xin điều chỉnh tăng diện
tích đất thu hồi là 0,00215 ha, thành tổng diện tích quy hoạch là 0,19215 ha
|
(trong đó: điều chỉnh tăng diện
tích chuyển mục đích đất lúa thêm 0,02067 ha thành tổng diện tích đất lúa xin
chuyển mục đích là 0,03067 ha)
|
2
|
Khu dân cư Hưng Hà
|
6,04
|
Thị
trấn Di Lăng
|
Thuộc mảnh bản đồ địa chính số
665548-3 thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà
|
Xin điều chỉnh tên Dự án: "Khu
dân cư Trường Đảng" thành "Khu dân cư Hưng Hà" theo Quyết định
số 1339/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Hưng Hà.
|
Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Hà tại Quyết định số 886/QĐ-UBND
ngày 22/9/2021
|
|
Tổng
|
6,23215
|
|
|
|
|
Quyết định 1253/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1253/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 11/11/2022 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
1.072
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|