|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 578/QĐ-STP 2020 công bố công khai dự toán ngân sách Sở Tư pháp Hồ Chí Minh 2021
Số hiệu:
|
578/QĐ-STP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Văn Hạnh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 578/QĐ-STP
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA SỞ TƯ
PHÁP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
GIÁM ĐỐC SỞ TƯ PHÁP TP. HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ
trợ;
Căn cứ Quyết định số 43/QĐ-UB ngày
27/3/1982 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thành lập Sở Tư pháp trực thuộc
Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số
32/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế
tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp và Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày
05/01/2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm
theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND
ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Sở,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà
nước năm 2021 của các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Sở Tư pháp thành phố
Hồ Chí Minh theo Biểu số 1, 2 đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Sở Tài chính:
- Lưu: VT, KT.
|
GIÁM
ĐỐC
Huỳnh Văn Hạnh
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 578/QĐ-STP ngày 31/12/2020 của Sở Tư pháp Tp.HCM)
(Dùng
cho đơn vị sử dụng ngân sách)
ĐVT: đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng số
|
A
|
B
|
C
|
I
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách
phí, lệ phí
|
18.550.000.000
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
18.550.000.000
|
1.1
|
Lệ phí
|
550.000.000
|
|
LP hộ tịch - Bản sao
|
349.000.000
|
|
LP quốc tịch
|
56.000.000
|
|
LP đăng ký hoạt động VPLS (VN)
|
115.000.000
|
|
LP đăng ký hoạt động VPLS (NN)
|
30.000.000
|
1.2
|
Phí
|
18.000.000.000
|
|
- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư
pháp
|
18.000.000.000
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
9.738.000.000
|
|
Chi quản lý hành chính, chi sự
nghiệp
|
9.738.000.000
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
9.738.000.000
|
|
Kinh phí chi trả cho các cơ quan
phối hợp, xác minh hồ sơ LLTP
|
9.738.000.000
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
0
|
3
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
8.812.000.000
|
3.1
|
Lệ phí
|
550.000.000
|
|
LP hộ tịch - Bản sao
|
349.000.000
|
|
LP quốc tịch
|
56.000.000
|
|
LP đăng ký hoạt động VPLS (VN)
|
115.000.000
|
|
LP đăng ký hoạt động VPLS (NN)
|
30.000.000
|
3.2
|
Phí
|
8.262.000.000
|
|
- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư
pháp
(gồm: 15% số thu nộp NSNN + số tiền
thu Phí LLTP còn lại sau khi đã trích chuyển % cho các CQXM).
|
8.262.000.000
|
II
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
54.198.000.000
|
|
Chi quản lý hành chính
|
54.198.000.000
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
14.142.000.000
|
|
- Chi từ ngân sách thành phố
|
12.466.000.000
|
|
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực
hiện CCTL năm 2020
|
415.323.000
|
|
+ Kinh phí chi cho công tác thi
đua khen thưởng
|
70.000.000
|
|
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành
phố
|
932.000.000
|
|
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm
trước chuyển sang
|
744.000.000
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế
độ tự chủ
|
40.056.000.000
|
|
- Chi từ ngân sách thành phố
|
33.054.000.000
|
|
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực
hiện CCTL năm 2020
|
81.300.000
|
|
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành
phố
|
7.002.000.000
|
|
- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm
trước chuyển sang
|
|
Ghi chú:
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ được
sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách thành phố, số tiền là 932.000.000
đồng (và từ nguồn cải cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển sang:
744.000.000 đồng) chỉ được dùng để chi chênh lệch tăng lương, phụ cấp công
vụ và các khoản đóng góp theo chênh lệch tăng lương, không được chi cho nội
dung khác. Trường hợp sau khi sử dụng các nội dung trên còn thừa, đơn vị được
tiếp tục quản lý và sử dụng để đảm bảo nhu cầu tăng lương theo lộ trình của
Chính phủ.
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ được sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách thành phố (và từ nguồn
cải cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển sang- nếu có) với số tiền là 7.002.000.000
đồng, chỉ được dùng để chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số
03/2018/NQ-HĐND ngày 16/3/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố và các văn bản
quy định hiện hành, không được chi cho nội dung khác. Trường hợp sau khi
sử dụng các nội dung trên còn thừa, đơn vị được tiếp tục quản lý và sử dụng để
đảm bảo nhu cầu chi trả thu nhập tăng thêm theo quy định.
- Danh mục kinh phí thực hiện
không tự chủ năm 2021: chi tiết theo Bảng kê đính kèm.
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO
CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 578/QĐ-STP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Sở Tư pháp Tp.HCM)
(Dùng
cho đơn vị dự toán ngân sách cấp I/ đơn vị dự toán ngân sách cấp trên)
Đơn vị: đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chi tiết theo đơn vị sử dụng
|
VP Sở Tư pháp
C414- K341
|
TT. Trợ giúp PLNN
C414- K338
|
TT. DV đấu giá tài sản
C414- K338
|
TT.Thông tin và Tư vấn công chứng
C414- K338
|
Phòng Công chứng số 1
C414- K338
|
Phòng Công chứng số 2
C414- K338
|
Phòng Công chứng số 3
C414- K338
|
Phòng Công chứng số 4
C414- K338
|
Phòng Công chứng số 5
C414- K338
|
Phòng Công chứng số
6
C414- K338
|
Phòng Công chứng số 7
C414- K338
|
A
|
B
|
1=2+3+...+12
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Tổng số
thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thu
phí, lệ phí
|
127.600.000.000
|
18.550.000.000
|
-
|
-
|
-
|
16.000.000.000
|
18.000.000.000
|
14.050.000.000
|
20.000.000.000
|
15.000.000.000
|
11.000.000.000
|
15.000.000.000
|
1.1
|
Lệ
phí
|
550.000.000
|
550.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
LP hộ tịch
- Bản sao
|
349.000.000
|
349.000.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LP quốc tịch
|
56.000.000
|
56.000.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LP đăng ký hoạt
động VPLS (VN)
|
115.000.000
|
115.000.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LP đăng ký
hoạt động VPLS (NN)
|
30.000.000
|
30.000.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Phí
|
127.050.000.000
|
18.000.000.000
|
-
|
-
|
-
|
16.000.000.000
|
18.000.000.000
|
14.050.000.000
|
20.000.000.000
|
15.000.000.000
|
11.000.000.000
|
15.000.000.000
|
|
- Phí cung
cấp thông tin Lý lịch tư pháp
|
18.000.000.000
|
18.000.000.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí công
chứng, chứng thực
|
109.050.000.000
|
-
|
0
|
0
|
0
|
16.000.000.000
|
18.000.000.000
|
14.050.000.000
|
20.000.000.000
|
15.000.000.000
|
11.000.000.000
|
15.000.000.000
|
2
|
Chi từ
nguồn thu phí được để lại
|
91.525.500.000
|
9.738.000.000
|
0
|
0
|
0
|
12.000.000.000
|
13.500.000.000
|
10.537.500.000
|
15.000.000.000
|
11.250.000.000
|
8.250.000.000
|
11.250.000.000
|
2.1
|
Chi quản
lý hành chính, chi sự nghiệp
|
91.525.500.000
|
9.738.000.000
|
0
|
0
|
0
|
12.000.000.000
|
13.500.000.000
|
10.537.500.000
|
15.000.000.000
|
11.250.000.000
|
8.250.000.000
|
11.250.000.000
|
a
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
91.525.500.000
|
9.738.000.000
|
0
|
0
|
0
|
12.000.000.000
|
13.500.000.000
|
10.537.500.000
|
15.000.000.000
|
11.250.000.000
|
8.250.000.000
|
11.250.000.000
|
|
Kinh phí
chi trả cho các cơ quan phối hợp, xác minh hồ sơ LLTP
|
9.738.000.000
|
9.738.000.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí chi
sự nghiệp
|
81.787.500.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12.000.000.000
|
13.500.000.000
|
10.537.500.000
|
15.000.000.000
|
11.250.000.000
|
8.250.000.000
|
11.250.000.000
|
b
|
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số phí,
lệ phí nộp NSNN
|
36.074.500.000
|
8.812.000.000
|
-
|
-
|
-
|
4.000.000.000
|
4.500.000.000
|
3.512.500.000
|
5.000.000.000
|
3.750.000.000
|
2.750.000.000
|
3.750.000.000
|
3.1
|
Lệ
phí
|
550.000.000
|
550.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
LP hộ tịch
- Bản sao
|
349.000.000
|
349.000.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LP quốc tịch
|
56.000.000
|
56.000.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LP đăng ký
hoạt động VPLS (VN)
|
115.000.000
|
115.000.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LP đăng ký
hoạt động VPLS (NN)
|
30.000.000
|
30.000.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Phí
|
35.524.500.000
|
8.262.000.000
|
-
|
-
|
-
|
4.000.000.000
|
4.500.000.000
|
3.512.500.000
|
5.000.000.000
|
3.750.000.000
|
2.750.000.000
|
3.750.000.000
|
|
- Phí cung
cấp thông tin Lý lịch tư pháp (gồm: 15% số thu nộp NSNN + số tiền thu Phí
LLTP còn lại sau khi đã chi trả chi phí yêu cầu xác minh và trích chuyển %
cho các CQXM).
|
8.262.000.000
|
8.262.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Phí công
chứng, chứng thực
|
27.262.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.000.000.000
|
4.500.000.000
|
3.512.500.000
|
5.000.000.000
|
3.750.000.000
|
2.750.000.000
|
3.750.000.000
|
II
|
Dự toán
chi ngân sách nhà nước
|
62.386.656.000
|
54.198.000.000
|
6.646.000.000
|
542.656.000
|
1.000.000.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản
lý hành chính
|
54.198.000.000
|
54.198.000.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Kinh
phí thực hiện chế độ tự chủ
|
14.142.000.000
|
14.142.000.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ ngân
sách thành phố
|
12.466.000.000
|
12.466.000.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021
|
415.323.000
|
415.323.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh
phí chi cho công tác thi đua khen thưởng
|
70.000.000
|
70.000.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ
nguồn CCTL ngân sách thành phố
|
932.000.000
|
932.000.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ
nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang
|
744.000.000
|
744.000.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh
phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
40.056.000.000
|
40.056.000.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ
ngân sách thành phố
|
33.054.000.000
|
33.054.000.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021
|
81.300.000
|
81.300.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ
nguồn CCTL ngân sách thành phố
|
7.002.000.000
|
7.002.000.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ
nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự
nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác
|
8.188.656.000
|
0
|
6.646.000.000
|
542.656.000
|
1.000.000.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Kinh phí
chi thường xuyên
|
2.802.000.000
|
0
|
2.802.000.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ
ngân sách thành phố
|
2.519.000.000
|
|
2.519.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
+ 10% tiết
kiệm thực hiện CCTL 2021
|
127.700.000
|
|
127.700.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí
chi cho công tác thi đua khen thưởng
|
21.000.000
|
|
21.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ
nguồn CCTL ngân sách thành phố
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ
nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang
|
283.000.000
|
|
283.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh
phí nhiệm vụ chi không thường xuyên
|
5.386.656.000
|
-
|
3.844.000.000
|
542.656.000
|
1.000.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ
ngân sách thành phố
|
3.922.656.000
|
|
2.380.000.000
|
542.656.000
|
1.000.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
+10% tiết kiệm thực hiện CCTL 2021
|
49.900.000
|
|
49.900.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ
nguồn CCTL ngân sách thành phố
|
1.464.000.000
|
|
1.464.000.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ
nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 578/QĐ-STP năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 578/QĐ-STP ngày 31/12/2020 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
4.513
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|