STT
|
TÊN
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
Số
lượng
(cơ quan)
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH
|
99
|
A
|
CƠ QUAN CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TỈNH
|
02
|
1
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
2
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
B
|
CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC
HĐND, UBND TỈNH
|
21
|
3
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
4
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
5
|
Sở Công Thương
|
|
6
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
7
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
8
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
9
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
10
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
11
|
Sở Ngoại vụ
|
|
12
|
Sở Nội vụ
|
|
13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
14
|
Sở Tài chính
|
|
15
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
16
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
17
|
Sở Tư pháp
|
|
18
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
19
|
Sở Xây dựng
|
|
20
|
Sở Y tế
|
|
21
|
Thanh tra tỉnh
|
|
22
|
Ban Dân tộc
|
|
23
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
|
C
|
CÁC TỔ CHỨC TRỰC THUỘC CƠ QUAN CHUYÊN
MÔN THUỘC UBND TỈNH CÓ CHỨC NĂNG QLNN
|
18
|
|
Sở Công Thương
|
|
24
|
Chi cục Quản lý Thị trường
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
25
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
26
|
Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
|
|
Sở Nội vụ
|
|
27
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
|
28
|
Ban Tôn giáo
|
|
29
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
30
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
|
31
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
32
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
33
|
Chi cục Thủy sản
|
|
34
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
35
|
Chi cục Thủy lợi và Đê điều
|
|
36
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm
sản và Thủy sản
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
37
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
|
38
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
39
|
Chi cục giám định xây dựng
|
|
|
Sở Y tế
|
|
40
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình
|
|
41
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
D
|
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC
THUỘC UBND TỈNH
|
07
|
42
|
Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang
|
|
43
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Việt
- Hàn Bắc Giang
|
|
44
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
|
45
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
46
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
các công trình giao thông tỉnh
|
|
47
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh
|
|
48
|
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh
|
|
Đ
|
CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA TRUNG ƯƠNG,
CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN CỦA CÁC TẬP ĐOÀN KINH TẾ NHÀ NƯỚC, TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC
ĐƯỢC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC Ở CẤP TỈNH
|
23
|
|
Cơ quan, tổ chức của Trung ương
|
|
49
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
|
50
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
|
51
|
Công an tỉnh
|
|
52
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
53
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Giang
|
|
54
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
55
|
Cục Thi hành án dân sự tỉnh
|
|
56
|
Cục Thống kê tỉnh
|
|
57
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
58
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
|
59
|
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Bắc
Giang
|
|
60
|
Ngân hàng chính sách xã hội Việt
Nam - Chi nhánh Bắc Giang
|
|
61
|
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Bắc Giang
|
|
|
Các đơn vị thành viên của các tập
đoàn kinh tế Nhà nước
|
|
62
|
Bưu điện tỉnh (thuộc Tổng công ty
Bưu chính Việt Nam - Tập đoàn Bưu chính Viễn Thông Việt Nam)
|
|
63
|
Chi nhánh Viettel Bắc Giang - Tập
đoàn Viễn thông quân đội
|
|
64
|
Viễn thông Bắc Giang (thuộc tập
đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam)
|
|
65
|
Công ty CP Phân đạm và Hóa chất Hà
Bắc (thuộc Tập đoàn Hóa chất Việt Nam)
|
|
66
|
Công ty Nhiệt điện Sơn Động (Tổng công
ty Điện lực Vinacomin - Tập đoàn công nghiệp Than- Khoáng sản Việt Nam)
|
|
67
|
Công ty Bảo Việt Bắc Giang (thuộc Tổng
công ty Bảo hiểm Bảo Việt - Tập đoàn Bảo Việt)
|
|
68
|
Công ty Bảo Việt Nhân thọ Bắc Giang
(thuộc Tổng công ty Bảo hiểm Nhân thọ - Tập đoàn Bảo Việt)
|
|
69
|
Công ty Điện lực Bắc Giang (thuộc Tổng
công ty Điện lực Miền Bắc - Tập đoàn Điện lực Việt Nam)
|
|
|
Tổng Công ty nhà nước hoạt động
theo ngành dọc ở cấp tỉnh
|
|
70
|
Chi nhánh khai thác đường sắt Hà Lạng
- TCT đường sắt Việt Nam
|
|
71
|
Công ty Xăng dầu Hà Bắc (TCT Xăng dầu
Việt Nam -Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam)
|
|
E
|
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC DO CHỦ TỊCH
UBND TỈNH QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP
|
10
|
72
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi Cầu Sơn
|
|
73
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi Lục Ngạn
|
|
74
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi Nam Yên Dũng
|
|
75
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi Sông Cầu
|
|
76
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi Yên Thế
|
|
77
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Lục Nam
|
|
78
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Lục Ngạn
|
|
79
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Mai Sơn
|
|
80
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Yên Thế
|
|
81
|
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Bắc
Giang
|
|
G
|
CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI -
NGHỀ NGHIỆP, TỔ CHỨC XÃ HỘI, TỔ CHỨC XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP CẤP TỈNH HOẠT ĐỘNG
BẰNG NSNN
|
18
|
82
|
Ban đại diện hội Người cao tuổi tỉnh
Bắc Giang
|
|
83
|
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ
côi tỉnh Bắc Giang
|
|
84
|
Hội Bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bắc
Giang
|
|
85
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Bắc Giang
|
|
86
|
Hội Cựu giáo chức tỉnh Bắc Giang
|
|
87
|
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh
Bắc Giang
|
|
88
|
Hội Đông y tỉnh Bắc Giang
|
|
89
|
Hội Khuyến học tỉnh Bắc Giang
|
|
90
|
Hội Làm vườn tỉnh Bắc Giang
|
|
91
|
Hội Luật gia tỉnh Bắc Giang
|
|
92
|
Hội Liên hiệp Thanh niên tỉnh Bắc
Giang
|
|
93
|
Hội Người mù tỉnh Bắc Giang
|
|
94
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin
tỉnh Bắc Giang
|
|
95
|
Hội Nhà báo tỉnh Bắc Giang
|
|
96
|
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Bắc
Giang
|
|
97
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ
thuật tỉnh Bắc Giang
|
|
98
|
Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh
Bắc Giang
|
|
99
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Bắc Giang
|
|
II
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
233
|
A
|
THÀNH PHỐ BẮC GIANG
|
22
|
|
Cơ quan chính quyền địa phương
thành phố
|
|
100
|
Hội đồng nhân dân Thành phố
|
|
101
|
Ủy ban nhân dân Thành phố
|
|
|
Các cơ quan chuyên môn trực thuộc
UBND thành phố
|
|
102
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
|
103
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
104
|
Phòng Kinh tế
|
|
105
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
106
|
Phòng Nội vụ
|
|
107
|
Phòng Quản lý Đô thị
|
|
108
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
109
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
110
|
Phòng Tư pháp
|
|
111
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
|
112
|
Phòng Y tế
|
|
113
|
Thanh tra
|
|
|
Cơ quan, tổ chức của Trung ương được
tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở thành phố
|
|
114
|
Tòa án nhân dân Thành phố
|
|
115
|
Viện Kiểm sát nhân dân Thành phố
|
|
116
|
Công an Thành phố
|
|
117
|
Ban Chỉ huy Quân sự Thành phố
|
|
118
|
Bảo hiểm xã hội Thành phố
|
|
119
|
Chi cục Thi hành án dân sự Thành phố
|
|
120
|
Chi cục Thống kê Thành phố
|
|
121
|
Chi cục Thuế Thành phố
|
|
B
|
HUYỆN LỤC NAM, HUYỆN LỤC NGẠN,
HUYỆN YÊN THẾ VÀ HUYỆN SƠN ĐỘNG
|
96
|
|
Cơ quan chính quyền địa phương
huyện
|
|
122
|
Hội đồng nhân dân huyện
|
|
123
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
|
|
Các cơ quan chuyên môn trực thuộc
UBND huyện
|
|
124
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
|
125
|
Phòng Dân tộc
|
|
126
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
127
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
|
127
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
129
|
Phòng Nội vụ
|
|
130
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
131
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
132
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
133
|
Phòng Tư pháp
|
|
134
|
Phòng Văn hóa Thông tin
|
|
135
|
Phòng Y tế
|
|
136
|
Thanh tra huyện
|
|
|
Cơ quan, tổ chức của Trung ương được
tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở huyện
|
|
137
|
Tòa án nhân dân huyện
|
|
138
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện
|
|
139
|
Công an huyện
|
|
140
|
Ban Chỉ huy Quân sự huyện
|
|
141
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
142
|
Chi cục Thi hành án dân sự
|
|
143
|
Chi cục Thống kê
|
|
144
|
Chi cục Thuế
|
|
145
|
Kho bạc Nhà nước
|
|
C
|
HUYỆN TÂN YÊN, HUYỆN YÊN DŨNG,
HUYỆN VIỆT YÊN, HUYỆN HIỆP HÒA VÀ HUYỆN LẠNG GIANG
|
115
|
|
Cơ quan chính quyền địa phương
huyện
|
|
146
|
Hội đồng nhân dân huyện
|
|
147
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
|
|
Các cơ quan chuyên môn trực thuộc
UBND huyện
|
|
148
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
|
149
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
150
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
|
151
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
152
|
Phòng Nội vụ
|
|
153
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
154
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
155
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
156
|
Phòng Tư pháp
|
|
157
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
|
158
|
Phòng Y tế
|
|
159
|
Thanh tra
|
|
|
Cơ quan, tổ chức của Trung ương
được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở huyện
|
|
160
|
Tòa án nhân dân huyện
|
|
161
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện
|
|
162
|
Công an huyện
|
|
163
|
Ban Chỉ huy Quân sự huyện
|
|
164
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
165
|
Chi cục Thi hành án dân sự
|
|
166
|
Chi cục Thống kê
|
|
167
|
Chi cục Thuế
|
|
168
|
Kho bạc Nhà nước
|
|
Tổng
|
332
|