Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 99/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Bùi Thị Quỳnh Vân
Ngày ban hành: 08/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 99/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Xét Tờ trình số 224/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 nguồn thu tiền sử dụng đất; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 nguồn thu tiền sử dụng đất 608 tỷ đồng. Kế hoạch vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất của tỉnh năm 2021 sau điều chỉnh 1.142 tỷ đồng (chi tiết tại Phụ lục 1 và các Phụ lục 1.1, 1.2 kèm theo Nghị quyết).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Ban
Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ; Kế hoạch và Đầu tư
, Tài chính;
- TTTU
, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan
chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại
biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở ban ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn
phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND
, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP ĐĐB
QH và HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Trung tâm Công báo và Tin học
tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT KTNS (02).đta.

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

 

PHỤ LỤC 1

ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2021

Nguồn vốn: Nguồn thu tiền sử dụng đất

(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Đầu mối giao kế hoạch

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đến hết năm 2020

Kế hoạch năm 2021

Vốn đã nhập dự toán (TABMIS)

Đề xuất điều chỉnh giảm kế hoạch từ nguồn thu SDĐ

Kế hoạch 2021 nguồn thu SDD sau điều chỉnh

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

1.791.679

950.944,0

1.750.000

733.598

608.000

1.142.000

 

1

Bố trí thực hiện dự án khai thác quỹ đất tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

1.791.679

950.944,0

876.000

213.834

475.400

400.600

 

a

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

1. 791.679

950.944,0

107.934

50.934

57.000

50.934

 

1

Khu dân cư Yên Phú

Sở Tài nguyên - Môi trường

TP. Quảng Ngãi

65.885 m2

2011- 2018

832/QĐ- UBND, 10/6/2011;

123.873

71.167,0

5.000

 

5.000

-

 

2

Khu Tái định cư kết hợp phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu tại xã Tịnh Kỳ, thành phố Quảng Ngãi

Sở Tài nguyên - Môi trường

TP. Quảng Ngãi

7.5ha

2015- 2018

312/QĐ- UBND, 29/02/2016

101.957

95.000.0

3.000

 

3.000

-

 

3

Khu dân cư Tịnh Kỳ giai đoạn 2

Sở Tài nguyên - Môi trường

TP. Quảng Ngãi

3 ha

2017- 2020

1416/QĐ- UBND 01/8/2017

40.000

21.000,0

4.000

 

4.000

-

 

4

Hệ thống điện chiếu sáng đoạn km1027-km 1045+780 và cây xanh tại nút giao thông dốc sỏi thuộc tuyến QL1A, tỉnh Quảng Ngãi

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh

Bình Sơn, Sơn Tịnh

Đầu tư mới đường dây từ km1027- km 1045 +780 và các nút cây xanh

2017- 2019

2150/QĐ- UBND 31/10/2016, 2288/QĐ- UBND ngày 12/12/2018

64.500

44.500,0

-

 

 

-

 

5

Khu dân trục đường Bàu Giang - Cầu Mới

BQL dự án DTXD các công trình giao thông tỉnh

TP. Quảng Ngãi

2.227m2

 

932/QĐ- UBND. 20/6/2012; 1077/QĐ-UBND. 30/6/2015

641.777

429.777.0

40.934

20.934

20.000

20.934

Trong đó có 20,934 ty đồng hoàn trả ứng trước. Điều chỉnh dầu mối giao kế hoạch theo QĐ 1500/QĐ- UBND ngày 24/9/2021

6

Đường Chu Văn An và khu dân cư (đoạn từ Ngô Sỹ Liên đến đường Hai Bà Trưng)

UBNDTP Quảng Ngài

TP. Quảng Ngãi

san nền 5.43ha và 876m đường

2016- 2020

505/QĐ-UBND 31/3/2016. 1019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019

220.204

 

 

 

 

 

 

7

KDC phía Nam đường Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1)

UBNDTP Quảng Ngãi

TP. Quảng Ngãi

san nền 6.44ha

2016- 2018

446/QĐ-UBND 24/3/2016

246.537

92.500.0

20.000

 

20.000

 

Điều chỉnh đầu mối giao kế hoạch theo QĐ 1496/QĐ- UBND ngày 24/9/2021

8

Khu dân cư phía Bắc Đường Huỳnh Thúc Kháng

Sở Tài nguyên - Môi trường

TP. Quảng Ngãi

74.911 m2

2017- 2019

1652/QĐ-UBND 01/9/2017

167.000

117.000.0

28.000

23.000

5.000

23.000

Lũy kế bao gồm 85 tỷ đồng ứng trước

 

9

và Khu dân cư nam sông Vệ

Sở Tài nguyên - Môi trường

Mộ Đức

19.97 ha

2017- 2019

1973/QĐ- UBND, 29/9/2017

185.831

80.000.0

7.000

7.000

 

7.000

Lũy kế hao gồm 45 tỷ đồng ứng trước

b

Bổ sung bố trí cho các dự án đang đầu tư từ nguồn XDCB tập trung

 

 

 

 

 

 

 

768.066

162.900

418.400

349.666

 

 

Danh mục dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

467.000

143.400

176.500

290.500

Phụ lục 1.1

 

Danh mục dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

301.066

19.500

241.900

59.166

Phụ lục 2.2

II

GIAO HUYỆN, THÀNH PHỐ THU-CHI

 

 

 

 

 

 

 

 874.000

519.764

132.600

741.400

 

 

PHỤ LỤC 1.1

ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021

Nguồn thu tiền sử dụng đất

Danh mục dự án chuyển tiếp

(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐNd ngày 08/12/2021 của HDND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Đầu mối giao kế hoạch

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn NSĐP đã giao đến KH 2020

Kế hoạch 2021 nguồn thu SDĐ

Vốn đã nhập dự toán (TABMIS)

Đề xuất điều chỉnh giảm kế hoạch từ nguồn thu SDĐ

Kế hoạch 2021 nguồn thu SDĐ sau điều chỉnh

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó: Ngân sách địa phương (NS tỉnh)

 

Tổng cộng

 

 

 

 

6.264.656

4.165.341

2.556.677

467.000

143.400

176.500

290.500

 

 

BQL Giao thông

 

 

 

 

4.645.344

3.145.254

1.776.880

370.500

105.900

159.000

211.500

 

 

1

Cầu Cửa Đại

BQL Dự án DTXD công trình Giao thông tỉnh

TP. Quảng Ngãi

Tổng chiều đài 2,5km

468/QĐ-UBND 20/3/2017

2.250.000

750.000

529.098

55.000

 

10.000

45.000

 

2

Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (Ba Tơ - Minh Long - Sơn Hà), đoạn Km0 - Km22+336

BQL Dự án DTXD công trình Giao thông tỉnh

Ba Tơ, Minh Long, Sơn Hà

Đường cấp VI miền núi; 22,336km

205/QĐ-UBND ngày 29/01/2011; 926/QĐ-UBND ngày 19/5/2017

270.000

270.000

198.480

45.000

16.000

6.500

38.500

 

3

Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà

BQL Dự án DTXD công trình Giao thông tỉnh

TPQN, Tư Nghĩa

8.99km

1923/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

135.000

135.000

65.000

10.000

10.000

 

10.000

 

4

Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2

BQL Dự án DTXD công trình Giao thông tỉnh

Tư Nghĩa, TP. Quảng Ngãi

Đường cấp IV đồng bằng, L=8,8Km

2003/QĐ- UBND ngày 31/10/2017

167.362

167.362

100.000

15.000

 

6.000

9.000

 

5

Đập dâng hạ lưu sông Trà Khúc

BQL Dự án DTXD công trình Giao thông tỉnh

TPQN

Đập dài 893m; cầu giao thông dài 1.125m

1509/QĐ- UBND ngày 31 /8/2018

1.498.000

1.498.000

690.000

200.500

69.900

130.500

70.000

 

6

Cầu Sông Rin

BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh

Sơn

3,5km, cầu dài 319m

1680/QĐ-UBND ngày 09/10/2018

245.000

245.000

160.802

30.000

5.000

6.000

24.000

 

7

Kênh tiêu, thoát nước Từ Ty (đoạn qua Phường Quảng Phú)

BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh

TPQN

3.000m

1890/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

79.982

79.892

33.500

15.000

5.000

 

15.000

 

 

BQL KKT Dung Quất

 

 

 

 

736.790

294.078

327.360

10.000

2.500

3.000

7.000

 

8

chắn cát cảng Dung Quất (giai đoạn 2)

BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi

Bình Sơn

500m

1979/QĐ- UBND ngày 26/10/2017

278.000

278.000

224.500

2.000

-

2.000

-

 

9

Khu dân cư Hải Nam

BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi

Bình Sơn

 

1603/QĐ-UBND, 30/10/2014

61.078

16.078

46.000

3.000

2 000

1.000

2.000

 

10

Xây dựng đường giao thông trục chính nối Trung tâm phía Bắc và phía Nam đô thị Vạn Tưởng

BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi

Bình Sơn

9,6km

1448/QĐ-UBND ngày 30/9/201 1

397.712

 

56.860

5.000

500

 

5.000

Vướng mắc BT, GPMB kéo dài, lũy kế vốn TW đã bố trí đến nay là 277,5 tỷ đồng

 

BQL Dân dụng và Công nghiệp

 

 

 

 

176.000

156.000

114.737

6.000

1.500

4.500

1.500

 

11

Bệnh viện y học cổ truyền

BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tnh

TPQN

 

Số 1916/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

126.000

126.000

81.737

4.500

 

4.500

-

 

12

Trung tâm nội tiết tỉnh Quảng Ngãi

BQL DA ĐT XD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tnh

TPQN

 

Số 1867/QĐ-UBND ngày 26/10/2020; số 1541/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

50.000

30.000

33.000

1.500

1.500

 

1.500

 

 

UBND các huyện, thị , Thành phố

 

 

 

 

706.522

570.009

337.700

80.500

33.500

10.000

70.500

 

13

Cầu An Phú qua sông Phú Thọ

UBND TP Quảng Ngãi

TP. Quảng Ngãi

372m

1192/QĐ- UBND ngày 26/6/2017

169.000

135.200

102.500

10.000

1.000

5.000

5.000

 

14

Đường đô thị 02 (Quảng trường - ĐĐT05)

UBND huyện Sơn Tây

Sơn Tây

0,9km

1957/QĐ- UBND ngày 24/10/2017

57.000

50.000

33.500

5.000

 

 

5.000

 

15

Đường Sơn Phượng - Sơn Tinh

UBND huyện Sơn Hà

Sơn Hà

14km

1864/QĐ- UBND ngày 10/10/2017

55.000

55.000

22.300

15.000

 

5.000

10.000

 

16

Tuyến N9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới

UBND huyện Sơn Tịnh

Sơn Tịnh

1,6km

1921/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

82.000

49.200

24.400

5.000

 

 

5.000

 

17

Tuyến D9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới

UBND huyện Sơn Tịnh

Sơn Tịnh

1,04km

1984/QĐ- UBND ngày 27/10/2017

100.913

80.000

30.500

10.000

7.000

 

10.000

 

18

Đường tránh đông huyện Nghĩa Hành

UBND huyện Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

L=2km

1925/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

80.000

48.000

29.000

14.500

10.000

 

14.500

 

19

Đường Ba Chùa - Hành Tín Đông

UBND huyện Ba Tơ

Ba Tơ

14.2km

1926/QĐ-UBND ngày 31/12/2018

112.709

1 12.709

59.000

20.000

15.000

 

20.000

 

20

Tuyến đường Võ Trung Thành đến giáp đường tránh Đông (nút 24)

UBND thị Đức Phổ

Đức Phổ

 

2136/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

49.900

39.900

36.500

1.000

500

 

1.000

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 99/NQ-HĐND về điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đầu tư công ngày 08/12/2021 nguồn thu tiền sử dụng đất do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.407

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.17.60
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!