|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
09/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Liệt
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2022/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
07 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH VÀ VẬT KIẾN
TRÚC KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương, ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ
chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng, ngày
18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Nhà ở, ngày
25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá xây dựng mới
nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long”.
Điều 2.
Bảng giá quy định tại Điều 1 áp dụng cho việc bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước; Bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng, vật kiến
trúc khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất; Xác định giá tính lệ phí
trước bạ đối với nhà ở; Đồng thời, bảng giá này được áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân có liên quan đến việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước; Bồi thường thiệt
hại về nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc khác gắn liền với đất khi nhà nước
thu hồi đất; Xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà ở.
Điều 3.
Quy định chuyển tiếp
1. Đối với những dự án,
hạng mục đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo
phương án đã được duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực
hiện theo phương án bồi thường đã được phê duyệt.
2. Đối với các trường hợp
bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt giá bán nhà
trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo giá đã được phê duyệt.
Điều 4.
Tổ chức thực hiện
1. Quyết định có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 18 tháng 3 năm 2022 và thay thế Quyết định số
13/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ban
hành bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Long.
2. Giao Sở Xây dựng chủ
trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ tình
hình biến động giá cả của địa phương và chỉ số giá xây dựng tỉnh Vĩnh Long,
trình Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long xem xét điều chỉnh Bảng giá quy định tại
Điều 1 của Quyết định này cho phù hợp với tình hình thực tế.
3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ
trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HDND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh VL;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long;
- Các tổ chức đoàn thể cấp tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- LĐ. VP.UBND tỉnh;
- Báo Vĩnh Long;
- Các phòng, ban, trung tâm thuộc VP.UBND tỉnh;
- Lưu: VT, 5.05.05.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Liệt
|
BẢNG GIÁ
XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
A. BẢNG GIÁ
XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
TT
|
LOẠI NHÀ VÀ KẾT CẤU CƠ BẢN
|
Đơn giá đồng/m2
|
I
|
Nhà độc lập khung cột gỗ tạm
|
|
1
|
Nền đất, vách lá, mái lá
|
450.504
|
2
|
Nền láng vữa ximăng, vách lá,
mái lá
|
658.743
|
3
|
Nền gạch tàu, vách lá, mái lá
|
582.525
|
4
|
Nền đất, vách tole (hoặc vách
ván), mái tole
|
585.247
|
5
|
Nền xi măng, vách tole (hoặc
vách ván), mái tole
|
856.094
|
6
|
Nền gạch tàu, vách tole (hoặc
vách ván), mái tole
|
758.099
|
7
|
Nền gạch bông, vách tole (hoặc
vách ván), mái tole
|
856.094
|
8
|
Nền gạch men, vách tole (hoặc
vách ván), mái tole
|
891.481
|
II
|
Nhà liên kế khung cột gỗ tạm
|
|
1
|
Nền đất, mái lá, vách lá
|
424.644
|
2
|
Nền láng xi măng, mái lá,
vách lá
|
619.273
|
3
|
Nền lát gạch tàu, mái lá,
vách lá
|
548.499
|
4
|
Nền đất, vách tole (hoặc vách
ván), mái tole
|
551.221
|
5
|
Nền xi măng, vách tole (hoặc
vách ván), mái tole
|
804.375
|
6
|
Nền gạch tàu, vách tole (hoặc
vách ván), mái tole
|
713.185
|
7
|
Nền gạch bông, vách tole (hoặc
vách ván), mái tole
|
805.736
|
8
|
Nền gạch men, vách tole (hoặc
vách ván), mái tole
|
828.873
|
III
|
Nhà liên kế khung cột gỗ,
hoặc cột BTCT chôn chân, hoặc nhà tiền chế, tường xây gạch
|
|
1
|
Nền lót gạch bông, mái tole,
có trần
|
1.135.107
|
2
|
Nền lót gạch bông, mái tole,
không trần
|
971.783
|
3
|
Nền lót gạch bông, mái ngói,
có trần
|
1.177.300
|
4
|
Nền lót gạch bông, mái ngói,
không trần
|
1.015.336
|
5
|
Nền láng vữa ximăng, mái
tole, có trần
|
1.061.611
|
6
|
Nền láng vữa ximăng, mái
tole, không trần
|
898.286
|
7
|
Nền láng vữa ximăng, mái
ngói, có trần
|
1.105.164
|
8
|
Nền láng vữa ximăng, mái ngói,
không trần
|
941.840
|
9
|
Nền lót gạch tàu, mái tole,
có trần
|
1.003.086
|
10
|
Nền lót gạch tàu, mái tole,
không trần
|
839.762
|
11
|
Nền lót gạch tàu, mái ngói,
có trần
|
1.045.279
|
12
|
Nền lót gạch tàu, mái ngói,
không trần
|
883.315
|
13
|
Nền lót gạch men, mái tole,
có trần
|
1.167.772
|
14
|
Nền lót gạch men, mái tole,
không trần
|
1.000.364
|
15
|
Nền lót gạch men, mái ngói,
có trần
|
1.220.853
|
16
|
Nền lót gạch men, mái ngói,
không trần
|
1.052.084
|
IV
|
Nhà độc lập khung cột gỗ, hoặc
cột BTCT chôn chân, hoặc nhà tiền chế, tường xây gạch
|
|
1
|
Nền lót gạch bông, mái tole,
có trần
|
1.211.326
|
2
|
Nền lót gạch bông, mái tole,
không trần
|
1.048.001
|
3
|
Nền lót gạch bông, mái ngói,
có trần
|
1.256.240
|
4
|
Nền lót gạch bông, mái ngói, không
trần
|
1.092.915
|
5
|
Nền láng vữa ximăng, mái
tole, có trần
|
1.170.494
|
6
|
Nền láng vữa ximăng, mái
tole, không trần
|
1.007.170
|
7
|
Nền láng vữa ximăng, mái
ngói, có trần
|
1.201.798
|
8
|
Nền láng vữa ximăng, mái
ngói, không trần
|
1.038.474
|
9
|
Nền lót gạch tàu, mái tole,
có trần
|
1.060.250
|
10
|
Nền lót gạch tàu, mái tole,
không trần
|
896.925
|
11
|
Nền lót gạch tàu, mái ngói,
có trần
|
1.105.164
|
12
|
Nền lót gạch tàu, mái ngói,
không trần
|
941.840
|
13
|
Nền lót gạch men, mái tole,
có trần
|
1.256.240
|
14
|
Nền lót gạch men, mái tole,
không trần
|
1.087.471
|
15
|
Nền lót gạch men, mái ngói,
có trần
|
1.302.515
|
16
|
Nền lót gạch men, mái ngói,
không trần
|
1.133.746
|
V
|
Nhà liên kế trệt khung cột
BTCT, tường xây gạch (nhà sử dụng vào mục đích cho thuê để ở)
|
|
1
|
Nền lót gạch bông, mái tole,
có trần
|
2.500.462
|
2
|
Nền lót gạch bông, mái tole,
không trần
|
2.368.569
|
3
|
Nền lót gạch bông, mái ngói,
có trần
|
2.581.795
|
4
|
Nền lót gạch bông, mái ngói,
không trần
|
2.449.903
|
5
|
Nền láng vữa ximăng, mái
tole, có trần
|
2.358.677
|
6
|
Nền láng vữa ximăng, mái
tole, không trần
|
2.226.785
|
7
|
Nền láng vữa ximăng, mái
ngói, có trần
|
2.440.011
|
8
|
Nền láng vữa ximăng, mái
ngói, không trần
|
2.308.118
|
9
|
Nền lót gạch tàu, mái tole,
có trần
|
2.252.064
|
10
|
Nền lót gạch tàu, mái tole,
không trần
|
2.120.172
|
11
|
Nền lót gạch tàu, mái ngói,
có trần
|
2.329.002
|
12
|
Nền lót gạch tàu, mái ngói,
không trần
|
2.197.109
|
13
|
Nền lót gạch men, mái tole,
có trần
|
2.577.399
|
14
|
Nền lót gạch men, mái tole,
không trần
|
2.445.506
|
15
|
Nền lót gạch men, mái ngói,
có trần
|
2.658.733
|
16
|
Nền lót gạch men, mái ngói,
không trần
|
2.526.840
|
VI
|
Nhà liên kế, khung cột gạch,
tường xây gạch
|
|
1
|
Nền lót gạch bông, mái tole,
có trần
|
1.966.369
|
2
|
Nền lót gạch bông, mái tole, không
trần
|
1.799.963
|
3
|
Nền lót gạch bông, mái ngói,
có trần
|
2.041.252
|
4
|
Nền lót gạch bông, mái ngói,
không trần
|
1.876.232
|
5
|
Nền láng vữa ximăng, mái
tole, có trần
|
1.723.693
|
6
|
Nền láng vữa ximăng, mái
tole, không trần
|
1.558.673
|
7
|
Nền láng vữa ximăng, mái
ngói, có trần
|
1.802.736
|
8
|
Nền láng vữa ximăng, mái
ngói, không trần
|
1.637.716
|
9
|
Nền lót gạch tàu, mái tole,
có trần
|
1.623.849
|
10
|
Nền lót gạch tàu, mái tole,
không trần
|
1.458.829
|
11
|
Nền lót gạch tàu, mái ngói,
có trần
|
1.694.572
|
12
|
Nền lót gạch tàu, mái ngói,
không trần
|
1.529.552
|
13
|
Nền lót gạch men, mái tole,
có trần
|
2.063.439
|
14
|
Nền lót gạch men, mái tole,
không trần
|
1.898.420
|
15
|
Nền lót gạch men, mái ngói,
có trần
|
2.138.322
|
16
|
Nền lót gạch men, mái ngói, không
trần
|
1.973.303
|
VII
|
Nhà độc lập, khung cột gạch,
tường xây gạch
|
|
1
|
Nền lót gạch bông, mái tole,
có trần
|
2.278.381
|
2
|
Nền lót gạch bông, mái tole,
không trần
|
2.111.975
|
3
|
Nền lót gạch bông, mái ngói,
có trần
|
2.361.584
|
4
|
Nền lót gạch bông, mái ngói,
không trần
|
2.196.564
|
5
|
Nền láng vữa ximăng, mái
tole, có trần
|
1.971.916
|
6
|
Nền láng vữa ximăng, mái
tole, không trần
|
1.805.509
|
7
|
Nền láng vữa ximăng, mái
ngói, có trần
|
2.056.506
|
8
|
Nền láng vữa ximăng, mái
ngói, không trần
|
1.890.099
|
9
|
Nền lót gạch tàu, mái tole,
có trần
|
1.852.658
|
10
|
Nền lót gạch tàu, mái tole,
không trần
|
1.687.638
|
11
|
Nền lót gạch tàu, mái ngói,
có trần
|
1.937.248
|
12
|
Nền lót gạch tàu, mái ngói,
không trần
|
1.772.228
|
13
|
Nền lót gạch men, mái tole, có
trần
|
2.375.451
|
14
|
Nền lót gạch men, mái tole,
không trần
|
2.209.045
|
15
|
Nền lót gạch men, mái ngói,
có trần
|
2.460.041
|
16
|
Nền lót gạch men, mái ngói,
không trần
|
2.293.635
|
VIII
|
Nhà trệt liên kế móng
khung cột BTCT, tường xây gạch
|
|
1
|
Nền gạch bông, mái tole, có
trần
|
3.125.577
|
2
|
Nền gạch bông, mái tole,
không trần.
|
2.960.711
|
3
|
Nền gạch bông, mái ngói, có
trần.
|
3.227.244
|
4
|
Nền gạch bông, mái ngói,
không trần.
|
3.062.379
|
5
|
Nền láng XM, mái tole, có trần.
|
2.948.346
|
6
|
Nền láng XM, mái tole, không
trần.
|
2.783.481
|
7
|
Nền láng XM, mái ngói, có trần.
|
3.050.014
|
8
|
Nền láng XM, mái ngói, không
trần.
|
2.885.148
|
9
|
Nền gạch tàu, mái tole, có trần.
|
2.815.080
|
10
|
Nền gạch tàu, mái tole, không
trần.
|
2.650.215
|
11
|
Nền gạch tàu, mái ngói, có trần.
|
2.911.252
|
12
|
Nền gạch tàu, mái ngói, không
trần.
|
2.746.386
|
13
|
Nền gạch men, mái tole, có trần.
|
3.221.749
|
14
|
Nền gạch men, mái tole, không
trần.
|
3.056.883
|
15
|
Nền gạch men, mái ngói, có trần.
|
3.323.416
|
16
|
Nền gạch men, mái ngói, không
trần.
|
3.158.550
|
17
|
Nền gạch granite, mái tole,
có trần.
|
3.316.834
|
18
|
Nền gạch granite, mái ngói,
có trần.
|
3.418.501
|
19
|
Nền gạch bóng kiếng, mái
tole, có trần.
|
3.394.431
|
20
|
Nền gạch bóng kiếng, mái
ngói, có trần.
|
3.496.099
|
IX
|
Nhà trệt độc lập móng
khung cột BTCT, tường xây gạch
|
0
|
1
|
Nền gạch bông, mái tole, có
trần.
|
3.574.836
|
2
|
Nền gạch bông, mái tole,
không trần.
|
3.409.970
|
3
|
Nền gạch bông, mái ngói, có
trần.
|
3.681.998
|
4
|
Nền gạch bông, mái ngói,
không trần.
|
3.517.133
|
5
|
Nền láng XM, mái tole, có trần.
|
3.360.510
|
6
|
Nền láng XM, mái tole, không
trần.
|
3.195.645
|
7
|
Nền láng XM, mái ngói, có trần.
|
3.488.281
|
8
|
Nền láng XM, mái ngói, không
trần.
|
3.327.537
|
9
|
Nền gạch tàu, mái tole, có trần.
|
2.989.563
|
10
|
Nền gạch tàu, mái tole, không
trần.
|
2.824.697
|
11
|
Nền gạch tàu, mái ngói, có trần.
|
3.096.726
|
12
|
Nền gạch tàu, mái ngói, không
trần.
|
2.933.234
|
13
|
Nền gạch men, mái tole, có trần.
|
3.671.007
|
14
|
Nền gạch men, mái tole, không
trần.
|
3.506.142
|
15
|
Nền gạch men, mái ngói, có trần.
|
3.778.170
|
16
|
Nền gạch men, mái ngói, không
trần.
|
3.613.304
|
17
|
Nền gạch granite, mái tole,
không trần.
|
3.766.093
|
18
|
Nền gạch granite, mái ngói,
có trần.
|
3.873.255
|
19
|
Nền gạch bóng kiếng, mái
tole, có trần.
|
3.843.690
|
20
|
Nền gạch bóng kiếng, mái
ngói, có trần.
|
3.950.853
|
X
|
Nhà trệt mái bằng hoặc nhà
lầu có số tầng không lớn hơn 3 liên kế móng khung cột sàn BTCT, tường xây gạch
|
|
1
|
Nền gạch bông, mái tole, có
trần.
|
3.956.191
|
2
|
Nền gạch bông, mái tole,
không trần.
|
3.745.803
|
3
|
Nền gạch bông, mái ngói, có
trần.
|
4.007.685
|
4
|
Nền gạch bông, mái ngói,
không trần.
|
3.806.124
|
5
|
Nền gạch bông, mái bằng BTCT.
|
5.044.916
|
6
|
Nền láng XM, mái tole, có trần.
|
3.998.858
|
7
|
Nền láng XM, mái tole, không
trần.
|
3.729.619
|
8
|
Nền láng XM, mái ngói, có trần.
|
3.991.501
|
9
|
Nền láng XM, mái ngói, không
trần.
|
3.711.964
|
10
|
Nền láng XM, mái bằng BTCT.
|
5.028.733
|
11
|
Nền gạch tàu, mái tole, có trần.
|
3.873.801
|
12
|
Nền gạch tàu, mái tole, không
trần.
|
3.679.596
|
13
|
Nền gạch tàu, mái ngói, có trần.
|
3.925.295
|
14
|
Nền gạch tàu, mái ngói, không
trần.
|
3.729.619
|
15
|
Nền gạch tàu, mái bằng BTCT.
|
4.962.526
|
16
|
Nền gạch men, mái tole, có trần.
|
4.063.593
|
17
|
Nền gạch men, mái tole, không
trần.
|
3.860.560
|
18
|
Nền gạch men, mái ngói, có trần.
|
4.115.086
|
19
|
Nền gạch men, mái ngói, không
trần.
|
3.910.583
|
20
|
Nền gạch men, mái bằng BTCT.
|
5.152.318
|
21
|
Nền gạch granite, mái tole,
có trần.
|
4.158.678
|
22
|
Nền gạch granite, mái ngói,
có trần.
|
4.210.171
|
23
|
Nền gạch granite, mái bằng
BTCT.
|
5.247.403
|
24
|
Nền gạch bóng kiếng, mái
tole, có trần.
|
4.236.275
|
25
|
Nền gạch bóng kiếng, mái
ngói, có trần.
|
4.287.769
|
26
|
Nền gạch bóng kiếng, mái bằng
BTCT.
|
5.325.000
|
XI
|
Nhà trệt mái bằng hoặc nhà
lầu có số tầng không lớn hơn 3 độc lập móng khung cột sàn BTCT, tường xây gạch
|
|
1
|
Nền gạch bông, mái tole, có
trần.
|
4.975.768
|
2
|
Nền gạch bông, mái tole,
không trần.
|
4.725.655
|
3
|
Nền gạch bông, mái ngói, có
trần.
|
5.056.686
|
4
|
Nền gạch bông, mái ngói,
không trần.
|
4.803.631
|
5
|
Nền gạch bông, mái bằng BTCT.
|
5.673.140
|
6
|
Nền láng XM, mái tole, có trần.
|
4.959.584
|
7
|
Nền láng XM, mái tole, không
trần.
|
4.712.414
|
8
|
Nền láng XM, mái ngói, có trần.
|
5.040.503
|
9
|
Nền láng XM, mái ngói, không
trần.
|
4.787.448
|
10
|
Nền láng XM, mái bằng BTCT.
|
5.655.485
|
11
|
Nền gạch tàu, mái tole, có trần.
|
4.891.906
|
12
|
Nền gạch tàu, mái tole, không
trần.
|
4.647.679
|
13
|
Nền gạch tàu, mái ngói, có trần.
|
4.972.825
|
14
|
Nền gạch tàu, mái ngói, không
trần.
|
4.725.655
|
15
|
Nền gạch tàu, mái bằng BTCT.
|
5.589.279
|
16
|
Nền gạch men, mái tole, có trần.
|
5.083.169
|
17
|
Nền gạch men, mái tole, không
trần.
|
4.828.643
|
18
|
Nền gạch men, mái ngói, có trần.
|
5.164.088
|
19
|
Nền gạch men, mái ngói, không
trần.
|
4.905.148
|
20
|
Nền gạch men, mái bằng BTCT.
|
5.780.541
|
21
|
Nền gạch granite, mái tole,
có trần.
|
5.178.254
|
22
|
Nền gạch granite, mái ngói,
có trần.
|
5.259.173
|
23
|
Nền gạch granite, mái bằng
BTCT.
|
5.875.626
|
24
|
Nền gạch bóng kiếng, mái
tole, có trần.
|
5.255.852
|
25
|
Nền gạch bóng kiếng, mái
ngói, có trần.
|
5.336.770
|
26
|
Nền gạch bóng kiếng, mái bằng
BTCT.
|
5.953.224
|
XII
|
Nhà lầu có số tầng từ 4 -
8 tầng, nhà biệt thự độc lập móng khung cột sàn BTCT, tường xây gạch
|
|
1
|
Nền gạch bông, mái tole, có
trần.
|
5.611.348
|
2
|
Nền gạch bông, mái tole,
không trần.
|
5.428.913
|
3
|
Nền gạch bông, mái ngói, có
trần.
|
6.396.995
|
4
|
Nền gạch bông, mái ngói,
không trần.
|
6.117.458
|
5
|
Nền gạch bông, mái bằng BTCT.
|
6.454.374
|
6
|
Nền gạch men, mái tole, có trần.
|
5.718.749
|
7
|
Nền gạch men, mái tole, không
trần.
|
5.536.314
|
8
|
Nền gạch men, mái ngói, có trần.
|
6.233.686
|
9
|
Nền gạch men, mái ngói, không
trần.
|
6.077.734
|
10
|
Nền gạch men, mái bằng BTCT.
|
6.520.580
|
11
|
Nền gạch granite, mái tole,
có trần.
|
5.813.834
|
12
|
Nền gạch granite, mái ngói,
có trần.
|
6.328.771
|
13
|
Nền gạch granite, mái bằng
BTCT.
|
6.615.665
|
14
|
Nền gạch bóng kiếng, mái
tole, có trần.
|
5.891.432
|
15
|
Nền gạch bóng kiếng, mái
ngói, có trần.
|
6.406.369
|
16
|
Nền gạch bóng kiếng, mái bằng
BTCT.
|
6.693.263
|
XIII
|
Nhà sàn độc lập khung cột
gỗ (01 tầng)
|
|
1
|
Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách lá,
mái lá
|
700.936
|
2
|
Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách lá,
mái tole
|
835.679
|
3
|
Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách tole
(hoặc ván), mái lá
|
932.312
|
4
|
Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách tole (hoặc
ván), mái tole
|
1.067.055
|
5
|
Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván,
vách tole (hoặc ván), mái lá
|
1.276.656
|
6
|
Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván,
vách tole (hoặc ván), mái tole
|
1.411.398
|
7
|
Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván,
tường xây gạch, mái lá
|
1.561.113
|
8
|
Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván,
tường xây gạch, mái tole
|
1.695.856
|
9
|
Trụ đà BTCT, sàn lót đan XM,
vách tole (hoặc ván), mái lá
|
1.529.809
|
10
|
Trụ đà BTCT, sàn lót đan XM,
vách tole (hoặc ván), mái tole
|
1.664.552
|
11
|
Trụ đà BTCT, sàn lót gạch
men, tường xây gạch, mái tole, có trần
|
1.820.000
|
12
|
Trụ đà BTCT, sàn lót gạch
men, tường xây gạch, mái tole, không trần
|
1.700.000
|
XIV
|
Nhà sàn độc lập móng khung
cột sàn BTCT (01 tầng)
|
|
1
|
Nền gạch bông, tường xây gạch,
mái tole, có trần.
|
3.966.397
|
2
|
Nền gạch bông, tường xây gạch,
mái tole, không trần.
|
3.783.473
|
3
|
Nền láng XM, tường xây gạch,
mái tole, có trần.
|
3.728.596
|
4
|
Nền láng XM, tường xây gạch,
mái tole, không trần.
|
3.545.673
|
5
|
Nền gạch men, tường xây gạch,
mái tole, có trần.
|
4.073.103
|
6
|
Nền gạch men, tường xây gạch,
mái tole, không trần.
|
3.890.179
|
7
|
Nền gạch men, tường xây gạch,
mái ngói, có trần.
|
4.192.003
|
8
|
Nền gạch men, tường xây gạch,
mái ngói, không trần.
|
4.009.079
|
9
|
Nền gạch granite, tường xây gạch,
mái tole, có trần.
|
4.167.299
|
10
|
Nền gạch granite, tường xây gạch,
mái ngói, có trần.
|
4.286.200
|
11
|
Nền gạch bóng kiếng, tường
xây gạch, mái tole, có trần.
|
4.244.172
|
12
|
Nền gạch bóng kiếng, tường
xây gạch, mái ngói, có trần.
|
4.363.072
|
|
|
|
|
B. ĐƠN GIÁ XÂY
DỰNG MỚI CÔNG TRÌNH VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC
TT
|
Quy cách và kết cấu cơ bản
|
Đơn giá
|
1
|
Đối với nhà có sàn lầu lót
ván trên đà gỗ (hoặc thép hộp hoặc bê tông cốt thép) thì được áp dụng đơn
giá chuẩn của tầng dưới liền kề nhân với hệ số giảm là 0,80
|
|
2
|
Sàn gác lửng: Sàn, đà
gỗ (hoặc thép hộp) lót ván (gỗ N4) có chiều cao thông thủy cạnh thấp nhất
tính từ sàn đến trần hoặc mái ≤1,5m
|
(Đồng/m2)
601.580
|
3
|
Nhà vệ sinh độc lập:
Đơn giá tính theo kết cấu của phần đơn giá nhà ở xây dựng mới+giá trị hầm tự
hoại
|
4
|
Bể tự hoại:
|
(Đồng/m3)
|
|
- Xây tô tường 100
|
2.388.625
|
|
- Xây tô tường 200
|
2.707.109
|
5
|
Rãnh thoát nước, nắp đan
BTCT:
|
(Đồng/m)
|
|
- Thành rãnh xây gạch thẻ
D200
|
700.936
|
|
- Thành rãnh xây gạch thẻ
D100
|
398.785
|
|
- Thành rãnh bê tông
|
676.437
|
6
|
Đơn giá sàn trên mặt nước:
|
(Đồng/m2)
|
|
- Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ
tạp)
|
250.431
|
|
- Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ
nhóm 4)
|
481.808
|
|
- Trụ BTCT,
đà gỗ, sàn lót ván (gỗ nhóm 4)
|
126.551
|
|
- Trụ BTCT, đà BTCT, sàn lót
đan ximăng
|
1.079.305
|
|
- Trụ, đà và mặt sàn bằng
BTCT
|
1.484.895
|
7
|
Hàng rào các loại:
|
(Đồng/m2)
|
|
- Móng, trụ, đà BTCT, tường gạch
D100 (hoặc gắn lam, ô hoa,...)
|
740.406
|
|
- Móng, trụ, đà BTCT, tường gạch
D200 (hoặc gắn lam, ô hoa...)
|
775.793
|
|
- Móng, trụ đà BTCT, tường gạch
dày ≤ 200 + rào lưới B40
|
717.268
|
|
- Móng, trụ đà BTCT, tường gạch
dày 100 + rào song sắt
|
751.294
|
|
- Móng, trụ đà bằng BTCT, rào
song sắt.
|
612.468
|
|
- Trụ, đà BTCT, tường xây gạch
|
541.694
|
|
- Trụ gạch hoặc trụ BTCT hoặc
trụ đá + rào kẽm gai
|
318.483
|
|
- Trụ gạch hoặc trụ BTCT hoặc
trụ đá + rào lưới B40
|
366.120
|
|
- Trụ gỗ hoặc trụ sắt + rào
lưới B40
|
179.917
|
|
- Trụ, đà BTCT, tường lững
(cao trên 1m) + lưới B40
|
487.525
|
|
- Các loại rào khác bằng gỗ (không
kiên cố) tính bằng công tháo dỡ di dời, theo đơn giá ngày công thực tế tại
thời điểm đền bù.
|
|
8
|
Chuồng trại chăn nuôi gia
súc:
|
(Đồng/m2)
|
|
a. Cột đúc, xây tường lửng,
mái lợp tole
|
|
|
- Nền lót gạch tàu
|
868.344
|
|
- Nền láng ximăng
|
921.424
|
|
b. Cột đúc, xây tường lửng,
mái lợp lá
|
|
|
- Nền lót gạch tàu
|
627.439
|
|
- Nền láng ximăng
|
679.159
|
|
c. Cột gỗ, xây tường lửng,
mái lợp tole
|
|
|
- Nền lót gạch tàu
|
432.811
|
|
- Nền láng ximăng
|
483.169
|
|
d. Cột gỗ, xây tường lửng,
mái lợp lá
|
|
|
- Nền lót gạch tàu
|
340.260
|
|
- Nền láng ximăng
|
391.980
|
|
đ. Cột gỗ, rào chắn bằng lá,
mái lợp lá
|
|
|
- Nền lót gạch tàu
|
292.624
|
|
- Nền láng ximăng
|
345.704
|
9
|
Sân phơi:
|
(Đồng/m2)
|
|
- Lót gạch tàu, đal ximăng
|
149.389
|
|
- Láng ximăng (có lót BT đá
40x60)
|
188.388
|
|
- Lót gạch bông
|
307.121
|
|
- Lót gạch men
|
322.672
|
|
- Tưới nhựa
|
369.792
|
|
- Bê tông nhựa nóng
|
617.604
|
|
- Lót gạch xi măng tự chèn
(không bê tông lót)
|
150.518
|
|
- Lót gạch xi măng tự chèn
(có bê tông lót)
|
254.995
|
10
|
Bờ kè và tường chắn:
|
(Đồng/m2)
|
|
a. Trụ, đà bằng BTCT, mặt kè
xây gạch
|
|
|
- Tường 100
|
850.650
|
|
- Tường 200
|
1.190.910
|
|
- Ghép đal BTCT
|
981.310
|
|
b. Kè xây đá hộc
|
470.920
|
|
c. Kè đổ BTCT dầy 100
|
981.310
|
|
d. Tường chắn BTCT
|
528.084
|
|
f. Tường chắn, cọc gỗ (cừ) các
loại vật liệu tạm khác đóng chắn trước và sau nhà
|
190.546
|
11
|
Hồ chứa nước xây tô trên mặt
đất, đà kiềng, đà giằng và mặt đáy hồ bằng BTCT:
|
(Đồng/m3)
|
|
- Xây tô tường 100
|
2.177.664
|
|
- Xây tô tường 200
|
2.313.768
|
12
|
Hầm, hồ xây âm dưới đất:
|
(Đồng/m3)
|
|
- Xây tô tường 100
|
1.837.404
|
|
- Xây tô tường 200
|
2.041.560
|
13
|
Giếng nước sạch các loại:
|
(Đồng/m)
|
|
- Giếng đào thủ công, ống
BTCT 800
|
628.800
|
|
- Giếng đào thủ công, ống
BTCT 1000
|
785.320
|
|
- Giếng đóng máy, ống thép 49
|
110.244
|
|
- Giếng đóng máy, ống nhựa 49
|
57.164
|
14
|
Các loại kết cấu không nằm
trong các danh mục đã nêu trên, được quy về khối lượng thực tế để tính đơn
giá như sau
|
|
|
- Khối bêtông không cốt thép
M200 (đơn vị tính đồng/m3)
|
2.220.014
|
|
- Khối BTCT mác 200 (đơn vị
tính đồng/m3)
|
4.253.321
|
|
- Khối xây tô gạch thẻ (đơn vị
tính đồng/m3)
|
2.782.460
|
|
- Khối xây tô gạch ống (đơn vị
tính đồng/m3)
|
1.848.782
|
|
- Khối xây đá hộc (đơn vị
tính đồng/m3)
|
1.598.554
|
|
- Tường xây tô gạch ống dày
100 (đơn vị tính đồng/m2)
|
279.510
|
|
- Ốp gạch men (đơn vị tính đồng/m2)
|
329.435
|
|
- Ốp gạch granite (đơn vị
tính đồng/m2)
|
385.190
|
|
- Tô tường (đơn vị tính đồng/m2)
|
70.878
|
|
- Sơn 3 nước có bả matít (đơn
vị tính đồng/m2)
|
49.796
|
|
- Sơn 3 nước không bả matít
(đơn vị tính đồng/m2)
|
33.676
|
|
- Quét vôi 3 nước (đơn vị
tính đồng/m2)
|
11.824
|
|
- Sơn 3 nước sắt thép các loại
(đơn vị tính đồng/m2)
|
35.416
|
15
|
Chi phí sửa chữa phần cắt
xén
|
477.725
|
|
- Nhà tường (đơn vị tính đồng/m2)
|
|
- Các loại nhà còn lại (đơn vị
tính đồng/m2)
|
239.543
|
|
(Diện tích hỗ trợ là diện
tích phủ bì phần mặt đứng bị cắt xén)
|
|
C. GHI CHÚ
1. Hệ số giảm đối với nhà có
quy cách không nằm trong khung giá chuẩn đối với nhà tạm, nhà trệt
Quy cách - kết cấu
|
Hệ số
|
- Vách tường (vách chuẩn)
- Vách tole
- Vách ván
- Vách lá
- Không có vách
- Mái lợp lá
- Nền đất
|
1,0
0,9
0,9
0,8
0,7
0,9
0,8
|
2. Đơn vị tính m2
đối với phần xây dựng mới nhà ở (phần A) nêu trên: Nhà trệt (nhà 01 tầng)
là 1m2 xây dựng; nhà có số tầng lớn hơn một là 1m2 sử dụng.
Cách tính diện tích xây dựng hay diện tích sử dụng nhà theo quy định của Bộ Xây
dựng.
3. Vách của các nhà nêu
trên được xác định là vách tường xây tô hoàn chỉnh dày 100mm, sơn 3 nước có bả
ma tít (trừ nhóm I, II là nhóm nhà khung cột gỗ tạm).
4. Nhà liên kế được nêu trên
là loại nhà ở, gồm các căn hộ xây dựng liền kề nhau, cùng sử dụng chung một hệ
thống hạ tầng kỹ thuật của khu vực đô thị và có chung vách.
5. Đơn giá nhà tính trên
m2 xây dựng đã bao gồm các bộ phận thuộc cấu tạo của căn nhà như:
Vách ngăn, sê nô, ô văng, kệ tủ, đan bếp,….và phần ốp gạch men cao 1,5m của khu
bếp, khu vệ sinh. (đối với khu bếp và vệ sinh không ốp gạch vẫn được tính
nguyên giá không nhân hệ số giảm).
6. Trong trường hợp thực
tế vách nhà có thay đổi hay các cấu tạo khác có thay đổi nhưng về cơ bản vẫn nằm
trong danh mục đơn giá chuẩn thì tùy mức độ thay đổi mà xác định hệ số tăng hoặc
giảm vào đơn giá 1m2 của bảng giá quy định trên cho phù hợp với thực
tế.
7. Những trường hợp không
đúng với cấu tạo chuẩn trong bảng giá này có thể dùng phương pháp nội suy hoặc
lập dự toán chi tiết gửi thẩm tra để Hội đồng thẩm định phương án đền bù xem
xét xác định giá trị công trình cho phù hợp thực tế./.
Quyết định 09/2022/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2022/QĐ-UBND ngày 07/03/2022 về Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
7.926
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|