TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư
|
Vốn đã bố trí đến hết năm 2020
|
Dự kiến kế hoạch vốn giai đoạn 2021 -
2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
12.066.572
|
9.644.461
|
1.218.761
|
10.800.000
|
|
Mục I
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
4.731.649
|
4.041.435
|
579.788
|
3.750.000
|
|
A
|
TRẢ NỢ
VAY
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
Trả nợ còn lại
của giai đoạn 2016-2020 khoảng 33 tỷ đồng
|
B
|
PHÂN BỔ
THỰC HIỆN
|
|
|
|
|
4.731.649
|
4.041.435
|
579.788
|
3.700.000
|
|
B.1
|
DỰ PHÒNG
10% KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
|
|
|
|
|
|
|
|
370.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2
|
PHÂN BỔ
CHI TIẾT 90%
|
|
|
|
|
4.731.649
|
4.041.435
|
579.788
|
3.330.000
|
|
I
|
TỈNH QUẢN
LÝ
|
|
|
|
|
4.731.649
|
4.041.435
|
579.788
|
2.417.000
|
|
1
|
Chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công
trình có Quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành dự án
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thực hiện
quy hoạch
|
|
|
|
|
105.642
|
105.642
|
5.000
|
54.000
|
|
|
Quy hoạch tỉnh
Trà Vinh thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050
|
trên địa bàn tỉnh
|
|
2019- 2021
|
2624/UBND- THNV 15/7/2019
|
59.018
|
59.018
|
5.000
|
54.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chương
trình hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Quốc
phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
|
343.404
|
343.404
|
17.000
|
307.200
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
29.499
|
29.499
|
17.000
|
10.500
|
|
1
|
Mở rộng nơi
làm việc Công an thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Cấp III
|
2020- 2022
|
2265/QĐ-UBND 30/10/2019
|
14.945
|
14.945
|
10.000
|
4.000
|
|
2
|
Cơ sở làm việc
Đội Cảnh sát PCCC&CNCH khu vực huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
Cấp III
|
2019-2020
|
297/QĐ- SKHĐT 30/10/2019
|
7.054
|
7.054
|
3.000
|
3.500
|
|
3
|
Trạm Biên
phòng cửa khẩu Cảng Dân Thành thuộc Đồn Biên phòng Cửa khẩu Trường Long Hòa
thuộc Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Cấp III
|
2019-2021
|
298/QĐ-SKHĐT 30/10/2019
|
7.500
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
313.905
|
313.905
|
-
|
296.700
|
|
|
Dự án dự
kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
313.905
|
313.905
|
-
|
296.700
|
|
1
|
Dự án đầu
tư Mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn cứu hộ cho Công an tỉnh Trà Vinh
|
Địa bàn tỉnh TV
|
09 xe và trang thiết bị phụ trợ
|
2021-2023
|
|
48.405
|
48.405
|
|
44.000
|
Đáp ứng nhu
cầu PCCC
|
2
|
Cải tạo, sửa
chữa Trụ sở làm việc Công an thành phố Trà Vinh
|
thành phố Trà Vinh
|
Cấp III
|
2021-2023
|
|
9.900
|
9.900
|
|
8.500
|
Công trình
hiện hữu xuống cấp
|
3
|
Cải tạo, sửa
chữa, nâng cấp cơ sở làm việc cho Công an 95 xã, thị trấn thuộc tỉnh Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
Cấp III
|
2021- 2023
|
|
20.000
|
20.000
|
|
18.000
|
|
4
|
Xây dựng
khu, buồng riêng để khám, điều trị bệnh cho can phạm nhân tại Bệnh viện đa
khoa tỉnh (700 giường bệnh) và 08 cơ sở y tế tuyến huyện của tỉnh Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
Cấp III
|
2022-2024
|
|
10.000
|
10.000
|
|
9.000
|
Theo quy định
của ngành Công an
|
5
|
Đối ứng vốn
Bộ Công an dự án Cơ sở làm việc Công an huyện Cầu Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
Đối ứng giải
phóng mặt bằng
|
6
|
Công an xã
An Trường A, huyện Càng Long
|
xã An Trường A- Càng Long
|
Cấp III
|
2022-2024
|
|
4.800
|
4.800
|
|
4.300
|
|
7
|
Dự án đầu
tư Cải tạo, mở rộng Cơ sở làm việc phòng Cảnh sát giao thông (PC08) thuộc
Công an tỉnh Trà Vinh
|
Thành phố Trà Vinh
|
Cấp III
|
2023-2025
|
|
14.900
|
14.900
|
|
13.000
|
Công trình
hiện hữu xuống cấp
|
8
|
Nhà huấn luyện
nghiệp vụ công an tỉnh Trà Vinh
|
Thành phố Trà Vinh
|
Cấp III
|
2023-2025
|
|
14.400
|
14.400
|
|
12.500
|
Phục vụ đào
tạo nghiệp vụ ngành
|
9
|
Xây dựng Sở
chỉ huy căn cứ chiến trong khu vực phòng thủ tỉnh
|
xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang
|
|
2021-2024
|
|
90.000
|
90.000
|
|
81.000
|
|
10
|
Xây dựng
Kho lưu trữ Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
Cấp III
|
2021-2023
|
|
12.000
|
12.000
|
|
10.800
|
|
11
|
Xây dựng
Kho hậu cần - kỹ thuật
|
TPTV
|
Cấp III
|
2021-2023
|
|
35.000
|
35.000
|
|
31.500
|
|
12
|
Nhà Truyền thống
- Thư viện Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
Cấp III
|
2022-2024
|
|
4.500
|
4.500
|
|
4.000
|
|
13
|
Xây dựng Hội
trường Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
Cấp III
|
2022-2024
|
|
7.000
|
7.000
|
|
6.300
|
|
14
|
Di dời Ban
Chỉ huy quân sự huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
Cấp III
|
2022-2024
|
|
6.000
|
6.000
|
|
5.400
|
|
15
|
Mở rộng Ban
Chỉ huy quân sự huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
Cấp III
|
2023-2025
|
|
5.000
|
5.000
|
|
4.500
|
|
16
|
Mở rộng Ban
Chỉ huy quân sự huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
Cấp III
|
2023-2025
|
|
16.000
|
16.000
|
|
14.500
|
|
17
|
Trạm Kiểm soát
Biên phòng Thủ Sau thuộc Đồn Biên phòng Long Hòa (614)
|
Châu Thành
|
Cấp III
|
2021-2023
|
|
5.000
|
5.000
|
|
4.500
|
Công trình
hiện tại tre lá, xuống cấp
|
18
|
Trạm Kiểm
soát Biên phòng Láng Nước thuộc Đồn Biên phòng Cửa khẩu Trường Long Hòa
|
thị xã Duyên Hải
|
Cấp III
|
2021-2023
|
|
5.000
|
5.000
|
|
4.500
|
Công trình
hiện tại tre lá, xuống cấp
|
19
|
Trạm Kiểm
soát Biên phòng Hiệp Thạnh thuộc Đồn Biên phòng Cửa khẩu Trường Long Hòa
|
thị xã Duyên Hải
|
Cấp III
|
2022-2024
|
|
6.000
|
6.000
|
|
5.400
|
Phục vụ nhiệm
vụ kiểm soát cửa khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Giáo dục,
đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
90.000
|
90.000
|
-
|
80.000
|
|
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
90.000
|
90.000
|
-
|
80.000
|
|
(a)
|
Dự án dự
kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
90.000
|
90.000
|
-
|
80.000
|
|
|
Xây dựng mới
Trường Mẫu giáo Họa Mi, thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Bồi thường Giải phóng mặt bằng, Xây dựng cơ sở hạ tầng,
Xây mới trường học
|
2021-2024
|
|
90.000
|
90.000
|
|
80.000
|
Di dời theo
Thông báo số 2318-TB/VPTU ngày 10/02/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khoa học,
công nghệ
|
|
|
|
|
188.906
|
46.753
|
-
|
35.000
|
|
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
188.906
|
46.753
|
-
|
35.000
|
|
|
Dự án dự
kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
188.906
|
46.753
|
-
|
35.000
|
|
|
Viện Công
nghệ sinh học - Trường Đại học Trà Vinh
|
TPTV
|
Cấp III
|
2021-2024
|
|
188.906
|
46.753
|
|
35.000
|
Đối ứng vốn
Trung ương (Vốn của Trường ĐHTV là 11,095 tỷ đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Văn hóa,
thông tin
|
|
|
|
|
119.100
|
119.300
|
-
|
103.600
|
|
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
119.100
|
119.300
|
-
|
103.600
|
|
|
Dự án dự
kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
119.100
|
119.300
|
-
|
103.600
|
|
1
|
Cổng chào tỉnh
Trà Vinh
|
huyện Châu Thành và thành phố Trà Vinh
|
Cấp III
|
2021- 2024
|
|
20.000
|
20.000
|
|
17.000
|
|
2
|
Khu tưởng
niệm nữ Anh hùng Nguyễn Thị Út (Út Tịch); hạng mục Điêu khắc biểu tượng
"Người mẹ cầm súng"
|
Cầu Kè
|
|
2021-2023
|
|
6.500
|
6.500
|
|
6.000
|
|
3
|
Tu bổ, tôn
tạo di tích Căn cứ Tỉnh ủy Trà Vinh
|
Duyên Hải
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2022-2023
|
|
20.000
|
20.000
|
|
18.000
|
|
4
|
Nhà trưng
bày khu di tích lịch sử Đền thờ Bác Hồ
|
Tp. Trà Vinh
|
Cấp III
|
2021-2022
|
|
3.500
|
3.500
|
|
3.000
|
|
5
|
Tu bổ, tôn tạo
các di tích cấp tỉnh
|
trên địa bàn tỉnh
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2022-2024
|
|
25.300
|
25.500
|
|
22.000
|
|
6
|
Cải tạo,
nâng cấp Nhà Bảo tàng Văn hóa Dân tộc Khmer tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
Cấp III
|
2022-2024
|
|
5.500
|
5.500
|
|
4.800
|
|
7
|
Cải tạo, nâng
cấp cơ sở vật chất Đoàn Nghệ thuật Khmer Ánh Bình Minh
|
TPTV
|
Cấp III
|
2023-2024
|
|
6.800
|
6.800
|
|
6.000
|
|
8
|
Cải tạo,
nâng cấp Thư viện tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
Cấp III
|
2022-2023
|
|
2.000
|
2.000
|
|
1.800
|
|
9
|
Trung tâm
Văn hóa tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)
|
Tp. Trà Vinh
|
Hội trường đa năng 1.200 chỗ, quầy lưu niệm
|
2023-2024
|
|
12.000
|
12.000
|
|
10.000
|
|
10
|
Trung tâm
Sinh hoạt thanh thiếu nhi tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)
|
TPTV
|
Cấp III
|
2021-2023
|
|
17.500
|
17.500
|
|
15.000
|
Các hạng mục
phụ trợ và trang thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
-
|
40.000
|
|
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
-
|
40.000
|
|
|
Dự án dự
kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
-
|
40.000
|
|
|
Nâng cấp, bổ
sung trang thiết bị, phương tiện cho Đài Phát thanh và Truyền hình và Truyền
thanh cơ sở
|
Đài PT&TH Trà Vinh và Các Trạm Truyền thanh huyện,
thị xã và thành phố Trà Vinh
|
TTB
|
2021-2023
|
|
45.000
|
45.000
|
|
40.000
|
Đáp ứng được
nhu cầu phát sóng của đài; theo lộ trình số hóa truyền hình vệ tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thể dục
thể thao
|
|
|
|
|
11.500
|
11.500
|
-
|
9.800
|
|
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
11.500
|
11.500
|
-
|
9.800
|
|
|
Dự án dự
kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
11.500
|
11.500
|
-
|
9.800
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp khu thể thao Hồ bơi, khu khán đài, khu nhà hành chính và vận động
viên
|
thành phố Trà Vinh
|
Cấp III
|
2021-2023
|
|
10.000
|
10.000
|
|
8.500
|
Hiện nay xuống
cấp, ngưng hoạt động
|
2
|
Nhà Thi đấu
Thể dục Thể thao tỉnh Trà Vinh, hạng mục: Hàng rào
|
thành phố Trà Vinh
|
Cấp IV
|
2022-2024
|
|
1.500
|
1.500
|
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bảo vệ
môi trường
|
|
|
|
|
80.644
|
27.982
|
8.700
|
3.000
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
64.644
|
11.982
|
8.700
|
3.000
|
|
|
Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
Toàn tỉnh
|
Xây dựng hệ thống thông tin đất đai
|
2017-2022
|
1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 930/QĐ-TTg , 30/5/2016; 1186/QĐ-UBND ,
29/6/2017
|
64.644
|
11.982
|
8.700
|
3.000
|
Đối ứng vốn
ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Các hoạt
động kinh tế
|
|
|
|
|
3.145.302
|
2.730.302
|
393.088
|
1.252.900
|
|
12.1
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
313.612
|
113.612
|
237.274
|
13.000
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
313.612
|
113.612
|
237.274
|
13.000
|
|
1
|
Kè bảo vệ
đoạn xung yếu bờ biển ấp Cồn Nhàn, xã Đông Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà
Vinh (giai đoạn 2)
|
Duyên Hải
|
900m
|
2020-2021
|
337/QĐ-UBND, 24/02/2020
|
46.000
|
6.000
|
40.000
|
2.000
|
Đối ứng vốn
NSTW
|
2
|
Kè chống sạt
lở bờ sông Cổ Chiên khu vực Cù lao ấp Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà
Vinh (giai đoạn 2)
|
thành phố Trà Vinh
|
1.550m
|
2020-2023
|
355/QĐ-UBND, 27/02/2020
|
88.000
|
80.000
|
40.000
|
2.000
|
Đối ứng vốn
NSTW
|
3
|
Kè bảo vệ
đoạn xung yếu bờ biển xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải (giai đoạn 2)
|
thị xã Duyên Hải
|
580m
|
2021-2021
|
2004/QĐ-UBND 13/4/2020
|
57.500
|
7.500
|
50.000
|
3.000
|
Đối ứng vốn
NSTW
|
4
|
Di dân khẩn
cấp vùng sạt lở thị trấn cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang (giai đoạn
2)
|
Cầu Ngang
|
500m
|
2020- 2021
|
356/QĐ-UBND, 27/02/2020
|
35.000
|
5.000
|
30.000
|
2.000
|
Đối ứng vốn
NSTW
|
5
|
Kè chống sạt
lở bờ sông Cổ Chiên huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
|
Càng Long
|
800m
|
2020-2022
|
|
80.000
|
8.000
|
72.000
|
3.000
|
Đối ứng vốn
NSTW
|
6
|
Dự án xây dựng
kè mềm kết hợp với trồng rừng các đoạn sạt lở ven sông Hậu trên địa bàn các
xã Kim Sơn, Lưu Nghiệp Anh và An Ouảng Hữu, huyện Trà Cú
|
Trà Cú
|
Kè mềm; kết hợp cọc dừa
|
2019-2021
|
292/QĐ-SKHĐT 30/10/2019
|
7.112
|
7.112
|
5.274
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
903.706
|
888.706
|
155.814
|
635.500
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
381.132
|
366.132
|
155.814
|
184.000
|
|
1
|
Đường giao thông
nối liền xã Tân Hùng đến xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần (giai đoạn 3)
|
Tiểu Cần
|
Cấp VI ĐB
|
2019-2021
|
759/QĐ-UBND 06/5/2019
|
27.997
|
27.997
|
10.000
|
15.000
|
|
2
|
Nâng cấp, mở
rộng đường và HTTN đường Vũ Đình Liệu (đoạn Vòng Xoay đường 30/4 đến ngã ba
đường Bạch Đằng - Vũ Đình Liệu)
|
TPTV
|
Cấp IV
|
2020-2022
|
2258/QĐ-UBND 30/10/2019
|
37.000
|
37.000
|
11.000
|
23.000
|
|
3
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Bùi Hữu Nghĩa, thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Cấp III
|
2019-2021
|
2261/QĐ-UBND 30/10/2019
|
60.000
|
60.000
|
39.000
|
15.000
|
|
4
|
Cầu, đường giao
thông ấp số 2, xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long
|
Càng Long
|
GTNT
|
2019-2021
|
2256/QĐ-UBND 30/10/2019
|
43.135
|
43.135
|
20.000
|
20.000
|
|
5
|
Đường tránh
cống Đa Lộc, thị trấn Châu Thành (đoạn từ QL 54 đến giáp đường 30/4)
|
Châu Thành
|
Cấp VI
|
2020-2022
|
2260/QĐ-UBND 30/10/2019
|
63.000
|
48.000
|
28.000
|
20.000
|
Phần vốn
còn lại ngân sách huyện
|
6
|
Hạ tầng phục
vụ nuôi trồng thủy sản xã Kim Hòa - Vinh Kim, huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
Hạ tầng thủy lợi, điện, GTNT
|
2020-2022
|
2317/QĐ-UBND 31/10/2019
|
25.000
|
25.000
|
10.000
|
12.500
|
|
7
|
Đường nội bộ
trung tâm huyện Duyên Hải
|
Duyên Hải
|
Đường nội ô
|
2019-2023
|
2311/QĐ-UBND 31/10/2019
|
113.000
|
113.000
|
31.314
|
75.000
|
|
8
|
Nâng cấp, mở
rộng Quốc lộ 54 cũ (Từ cầu Rạch Lọp - Trụ sở Khóm 6)
|
thị trấn Tiểu cần
|
Cấp IV
|
2020-2022
|
2315/QĐ-UBND 31/10/2019
|
12.000
|
12.000
|
6.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
522.574
|
522.574
|
-
|
451.500
|
|
|
Dự án dự
kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
522.574
|
522.574
|
-
|
451.500
|
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Chu Văn An, thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng; mở rộng đường; HTTN
|
2021-2023
|
|
22.000
|
22.000
|
|
19.000
|
|
2
|
Nâng cấp, mở
rộng đường và HTTN đường Vũ Đình Liệu (đoạn còn lại)
|
TPTV
|
L=900m; Mở rộng đường, xây dựng HTTN, lát gạch vỉa
hè, di dời điện nước, cây xanh, GPMB
|
2020-2022
|
|
55.000
|
55.000
|
|
48.000
|
Kết nối vào
Cầu Long Bình 3, phát huy hiệu quả giai đoạn 1
|
3
|
Đường giao
thông liên xã Tam Ngãi - Thông Hòa, huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
Dài 3100 m Ngang 3 m
|
2021- 2023
|
|
8.000
|
8.000
|
|
7.000
|
|
4
|
Nâng cấp, mở
rộng các tuyến đường nội ô thị trấn huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
|
2022-2024
|
|
50.000
|
50.000
|
|
44.000
|
Hoàn thiện
hạ tầng giao thông đô thị
|
5
|
Đường nhựa
từ 19-5 đến Quốc Lộ 53, thị xã Duyên Hải
|
thị xã Duyên Hải
|
Đường đô thị
|
2021-2025
|
|
14.900
|
14.900
|
|
13.000
|
|
6
|
Đường nhựa
từ tỉnh lộ 914 đến đường đan dự án cánh đồng đon, thị xã Duyên Hải
|
thị xã Duyên Hải
|
Cấp IV
|
2021-2025
|
|
11.000
|
11.000
|
|
9.500
|
|
7
|
Nâng cấp, mở
rộng đường liên xã Ngũ Lạc - Đôn Châu - Đôn Xuân, huyện Duyên Hải
|
Duyên Hải
|
Cấp III
|
2022-2024
|
|
15.000
|
15.000
|
|
13.000
|
|
8
|
Hệ thống
thoát nước, vỉa hè thị trấn Long Thành.
|
Duyên Hải
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
2021-2023
|
|
15.000
|
15.000
|
|
13.000
|
Chống ngập úng
và tạo vẽ mỹ quan đô thị
|
9
|
Nâng cấp
các tuyến đường và hệ thống nước trên địa bàn thị trấn Định An
|
Trà Cú
|
Theo chiều dài tuyến
|
2021-2023
|
|
30.000
|
30.000
|
|
26.000
|
Hoàn thiện
hạ tầng giao thông đô thị
|
10
|
Xây dựng mới
và nâng cấp mở rộng các tuyến đường giao thông đáp ứng tiêu chí đô thị loại
IV, huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
Dài 1.092m, rộng 7,5 m
|
2021-2023
|
|
50.000
|
50.000
|
|
44.000
|
Hoàn thiện
tiêu chí giao thông đô thị và nâng tiêu chí xã lên phường
|
11
|
Đường số 5,
huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
Dài 2.500m, rộng 7,5 m
|
2021- 2024
|
|
100.000
|
100.000
|
|
85.000
|
Hoàn thiện
hạ tầng giao thông mở rộng đô thị (Từ khóm 6, thị trấn Tiểu Cần đến ấp Xóm
Vó, xã Phú Cần)
|
12
|
Đường kết nối
Cụm công nghiệp Tân Ngại, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
cấp IV; dài khoảng 06 km
|
2021-2023
|
|
20.000
|
20.000
|
|
17.000
|
|
13
|
Cầu bắt qua
sông ấp 5 - 5A, xã An Trường, huyện Càng Long
|
Càng Long
|
dài 75 m
|
2021-2023
|
|
12.000
|
12.000
|
|
10.500
|
|
14
|
Cầu xã Đại
Phúc bắt qua xã Đại Phước, huyện Càng Long
|
Càng Long
|
Tổng chiều dài 150 m
|
2023-2025
|
|
38.000
|
38.000
|
|
32.500
|
|
15
|
Đường giao
thông liên xã Nhị Trường - Trường Thọ, huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
Đường GTNT; Chiều dài tuyến 15 km,
|
2021-2023
|
|
22.000
|
22.000
|
|
19.000
|
Hoàn thiện hạ
tầng giao thông kết nối giữa các xã
|
16
|
Cải tạo,
nâng cấp Đường huyện 10, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
Cấp IV ĐB
|
2021-2023
|
|
31.968
|
31.968
|
|
27.500
|
|
17
|
Cải tạo,
nâng cấp Đường huyện 15 (đoạn từ cầu Đa Hòa 1 đến Bãi Vàng), huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
Cấp IV ĐB
|
2023-2025
|
|
27.706
|
27.706
|
|
23.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3
|
Khu kinh
tế, Khu công nghiệp và Cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
1.874.034
|
1.674.034
|
-
|
559.200
|
|
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
1.874.034
|
1.674.034
|
-
|
559.200
|
|
|
Dự án dự
kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
1.874.034
|
1.674.034
|
-
|
559.200
|
|
1
|
Dự án Xây dựng
hạ tầng khu Dịch vụ công nghiệp Ngũ Lạc thuộc Khu kinh tế Định An
|
Duyên Hải
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng
|
2020-2025
|
|
1.863.500
|
1.663.500
|
|
250.000
|
Tổng mức đầu
tư gồm:
- Vốn NSĐP:
tăng thu tiền thê đất, thuê mặt nước năm 2019 là 100 tỷ đồng; vốn cân đối
NSĐT là 410 tỷ đồng; nguồn thu tiền thê đất, thuê mặt nước giai đoạn
2021-2025 là 450 tỷ đồng; vượt thu XSKT gđ 2021-2025 là 503,5 tỷ đồng; vốn
vay KBNN 200 tỷ đồng.
- Vốn huy động
là 200 tỷ đồng.
|
2
|
Nâng cấp, sửa
chữa Tuyến số 01 và 02 dẫn vào Nhà máy Nhiệt điện Duyên Hải thuộc Khu kinh tế
Định An
|
|
|
2021-2023
|
|
7.000
|
7.000
|
|
6.000
|
Hiện nay đã
xuống cấp, cần sửa chữa đảm bảo nhu cầu vận chuyển ra, vào Khu kinh tế
|
3
|
Cổng chào
Khu công nghiệp Long Đức
|
TPTV
|
|
2021-2023
|
|
3.534
|
3.534
|
|
3.200
|
|
4
|
Hỗ trợ đầu
tư các Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4
|
Du lịch
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
-
|
8.000
|
|
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
-
|
8.000
|
|
|
Dự án dự
kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
-
|
8.000
|
|
|
Hạ tầng Làng
văn hóa Du lịch Khmer tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
Hạ tầng
|
2021-2023
|
|
10.000
|
10.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5
|
Công nghệ
thông tin
|
|
|
|
|
43.950
|
43.950
|
-
|
37.200
|
|
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
43.950
|
43.950
|
-
|
37.200
|
|
|
Dự án dự
kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
43.950
|
43.950
|
-
|
37.200
|
|
1
|
Đầu tư
trang thiết bị công nghệ thông tin cho các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
và UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
TTB
|
2021-2023
|
|
5.950
|
5.950
|
|
5.000
|
|
2
|
Xây dựng Hệ
thống cơ sở dữ liệu dùng chung cấp tỉnh
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực
thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
|
Phần cứng, phần mềm
|
2021-2023
|
|
23.000
|
23.000
|
|
19.500
|
|
3
|
Đầu tư, bổ sung
trang thiết bị cho Trung tâm Dữ liệu tỉnh đảm bảo triển khai các ứng dụng
công nghệ thông tin của tỉnh
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực
thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
|
Phần cứng, phần mềm
|
2021-2023
|
|
13.000
|
13.000
|
|
11.000
|
|
4
|
Phát triển
Cổng tích hợp dữ liệu ngành y tế tích hợp khả năng phân tích, dự báo
|
Toàn tỉnh
|
Đầu tư mới và nâng cấp
|
2021-2023
|
|
2.000
|
2.000
|
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hoạt động
các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã
hội
|
|
|
|
|
581.651
|
501.052
|
56.000
|
384.000
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
173.451
|
92.852
|
56.000
|
25.000
|
|
1
|
Trụ sở làm
việc Trung tâm hành chính huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
|
Duyên Hải
|
CTDD cấp II
|
2016-2020
|
687/QĐ-UBND, 30/3/2016; 445/QĐ- UBND, 19/3/2019
|
135.451
|
54.852
|
38.000
|
7.000
|
Thanh toán
dự án hoàn thành
|
2
|
Khối nhà
làm việc Thường trực Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy Trà Vinh
|
TPTV
|
Cấp III
|
2019-2021
|
2264/QĐ-UBND 30/10/2019
|
38.000
|
38.000
|
18.000
|
18.000
|
Thanh toán
dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
408.200
|
408.200
|
-
|
359.000
|
|
(a)
|
Dự án dự
kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
408.200
|
408.200
|
-
|
359.000
|
|
1
|
San lấp mặt
bằng khu trung tâm huyện Duyên Hải (giai đoạn 2)
|
Duyên Hải
|
diện tích khoảng 10 ha
|
2021-2023
|
|
45.000
|
45.000
|
|
40.000
|
Hoàn thiện
phần hạ tầng; tạo vẽ mỹ quan trung tâm huyện (Giai đoạn 1 đã đầu tư cục bộ phần
hạ tầng giao thông, thoát nước, cấp nước, điện,...)
|
2
|
Khu hành
chính tập trung thành phố Trà Vinh (giai đoạn 1)
|
TPTV
|
diện tích 30ha; bồi thường GPMB, san lấp mặt bằng
|
|
|
250.000
|
250.000
|
|
220.000
|
Dự kiến di dời
bàn giao lại cho Khu liên cơ quan ngành tỉnh
|
3
|
Nâng cấp, cải
tạo Nhà làm việc của Mặt trận Tổ quốc + Đoàn thể tỉnh Trà Vinh
|
thành phố Trà Vinh
|
cấp III
|
2022-2025
|
|
75.000
|
75.000
|
|
66.000
|
|
4
|
Cải tạo,
mở rộng Khu làm việc cho các Hội đặc thù cấp tỉnh
|
Châu Thành
|
cấp III
|
2021-2023
|
|
14.700
|
14.700
|
|
13.000
|
|
5
|
Xây dựng mới
Nhà lưu trữ hồ sơ địa chính và làm việc cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai các huyện, thị xã và thành phố Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
cấp III
|
2021-2022
|
|
23.500
|
23.500
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xã hội
|
|
|
|
|
20.500
|
20.500
|
-
|
17.500
|
|
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
20.500
|
20.500
|
-
|
17.500
|
|
|
Dự án dự
kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
20.500
|
20.500
|
-
|
17.500
|
|
1
|
Cải tạo nhà
bia ghi tên liệt sĩ các xã trong tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
Cấp III
|
2021-2023
|
|
6.000
|
6.000
|
|
5.000
|
|
2
|
Cải tạo Cơ
sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Trà Vinh
|
Châu Thành
|
Cấp III
|
2023-2025
|
|
14.500
|
14.500
|
|
12.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
913.000
|
|
(1)
|
Hỗ trợ
có mục tiêu tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày
09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
675.000
|
Phân cấp
huyện quản lý (Tạm tính theo NQ 15 HĐND khi Trung ương ban hành chính thức tính
lại cho phù hợp; giai đoạn 2016-2020 chiếm 18% tổng kế hoạch)
|
1
|
Huyện Càng
Long
|
|
|
|
|
|
|
|
74.182
|
Tính theo tỷ
lệ % giai đoạn 2016 - 2020
|
2
|
Huyện Cầu
Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
54.743
|
Tính theo tỷ
lệ % giai đoạn 2016 - 2020
|
3
|
Huyện Tiểu
Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
82.417
|
Tính theo tỷ
lệ % giai đoạn 2016 - 2020
|
4
|
Huyện Trà
Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
96.255
|
Tính theo tỷ
lệ % giai đoạn 2016 - 2020
|
5
|
Huyện Châu
Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
96.255
|
Tính theo tỷ
lệ % giai đoạn 2016 - 2020
|
6
|
Huyện Duyên
Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
51.030
|
Tính theo tỷ
lệ % giai đoạn 2016 - 2020
|
7
|
Huyện Cầu
Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
67.838
|
Tính theo tỷ
lệ % giai đoạn 2016 - 2020
|
8
|
Thị xã
Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
51.030
|
Tính theo tỷ
lệ % giai đoạn 2016 - 2020
|
9
|
Thành phố
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
101.250
|
Tính theo tỷ
lệ % giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Hỗ trợ
có mục tiêu cho các huyện đầu tư các Cụm quản lý hành chính cấp xã
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
238.000
|
|
1
|
Huyện Càng
Long
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
01 đơn vị hành
chính không quá 07 tỷ đồng; phần còn lại vốn huyện đối ứng
|
2
|
Huyện Cầu
Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
42.000
|
01 đơn vị
hành chính không quá 07 tỷ đồng; phần còn lại vốn huyện đối ứng
|
3
|
Huyện Tiểu
Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
01 đơn vị hành
chính không quá 07 tỷ đồng; phần còn lại vốn huyện đối ứng
|
4
|
Huyện Trà
Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
Thực hiện cải
tạo, sửa chữa nhỏ
|
5
|
Huyện Châu
Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
42.000
|
01 đơn vị
hành chính không quá 07 tỷ đồng; phần còn lại vốn huyện đối ứng
|
6
|
Huyện Duyên
Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000
|
01 đơn vị
hành chính không quá 07 tỷ đồng; phần còn lại vốn huyện đối ứng
|
7
|
Huyện Cầu
Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000
|
01 đơn vị
hành chính không quá 07 tỷ đồng; phần còn lại vốn huyện đối ứng
|
8
|
Thị xã
Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
01 đơn vị
hành chính không quá 07 tỷ đồng; phần còn lại vốn huyện đối ứng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|