|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1144/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
22/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1144/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 22
tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN CẦU GIẤY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến
quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
của HĐND Thành phố thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của
UBND Thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 476/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/01/2023 và Văn bản số
857/STNMT-QHKHSDĐ ngày 14/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Cầu Giấy
(Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/2.000 và Báo cáo thuyết minh
tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Cầu Giấy, được Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường xác nhận ngày 18/01/2023), với các nội dung (Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND quận Cầu Giấy hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý,
chính xác của các số liệu về diện tích đất và các hồ sơ, thủ tục theo quy định
tại Tờ trình số 476/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/01/2023) với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
a. Phân bổ diện tích các
loại đất trong năm 2023
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Loại đất
|
|
1.238,14
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
22,85
|
1,85
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,18
|
9,55
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
20,67
|
90,45
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.199,51
|
96,88
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
32,22
|
2,69
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
22,42
|
1,87
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
61,76
|
5,15
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
6,39
|
0,53
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
483,19
|
40,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
302,00
|
62,50
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,27
|
0,68
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,43
|
2,57
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,88
|
1,84
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
107,63
|
22,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
6,70
|
1,39
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,69
|
0,14
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,38
|
0,49
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
6,91
|
1,43
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
13,86
|
2,87
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
10,85
|
2,25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
3,95
|
0,82
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,67
|
0,76
|
2.6
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,52
|
0,21
|
2.8
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
55,92
|
4,66
|
2.9
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
478,63
|
39,90
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,12
|
2,01
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
13,70
|
1,14
|
2.12
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
3,24
|
0,27
|
2.13
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,98
|
0,33
|
2.14
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
9,27
|
0,77
|
2.15
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,16
|
0,18
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
15,78
|
1,27
|
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4,01
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,67
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,33
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,96
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,01
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,20
|
2.3
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
3,75
|
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm
2023
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
4,79
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,46
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,33
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2023
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,40
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,35
|
2.3
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,04
|
e) Danh mục các Công
trình, dự án:
Danh mục các Công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 quận Cầu Giấy, bao gồm 27 dự án, tổng diện tích khoảng 16,4463 ha.
(Chi tiết danh mục
kèm theo)
2. Trong năm thực hiện, UBND quận Cầu Giấy có trách
nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự
án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Cầu Giấy tổng hợp, báo cáo Sở
Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng
đất làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1) UBND quận Cầu Giấy:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng
cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính
khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ,
đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
trước ngày 15/9/2023.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành
phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện
Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2023.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng
UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân quận Cầu Giấy và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, TNMT;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH
MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN
CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Thành phố)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất
|
Cơ quan, tổ chức,
người đăng ký
|
Diện tích (ha)
|
Tăng thêm
|
Vị trí
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Căn cứ pháp lý
|
Đất trồng lúa (rừng)
|
Thu hồi đất
|
Địa danh quận
|
Địa danh phường
|
A
|
Các dự án trong Danh mục được Hội đồng nhân dân
Thành phố thông qua tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
|
I
|
Các dự án nằm trong Biểu 1A
|
1
|
Dự án cải tạo, mở rộng ngõ 381 Nguyễn Khang (Từ phố
Thành Thái đến phố Nguyễn Khang)
|
DGT
|
UBND quận Cầu Giấy
|
0,7328
|
|
0,7028
|
Cầu Giấy
|
Yên Hòa
|
KH 17
|
Quyết định số
1429/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của UBND Thành phố Phê duyệt điều chỉnh thời gian
thực hiện Dự án đầu tư Xây dựng đường nối từ đường Trung Yên 6 ra đường Nguyễn
Khang, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy; Tiến độ: 2019-2023
|
2
|
Xây dựng trường THPT tại ô đất A11- Khu quy hoạch
K7-1
|
DGD
|
UBND quận Cầu Giấy
|
0,5850
|
|
0,5850
|
Cầu Giấy
|
Yên Hòa
|
KH 08
|
- Nghị quyết số
30/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án.
- Quyết định số
2078/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt chi phí
đầu tư chuẩn bị thực hiện dự án;
- Tiến độ:
2022-2025
|
3
|
Trạm y tế phường Dịch Vọng Hậu
|
DYT
|
UBND quận Cầu Giấy
|
0,1747
|
|
0,1747
|
Cầu Giấy
|
Dịch Vọng Hậu
|
KH 45
|
Quyết định số 2764/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Trạm Y tế phường Dịch Vọng Hậu: Tiến
độ: 2020-2024
|
4
|
Đường Xuân Thủy (cạnh HITC) đến cống Ma Khay
|
DGT
|
UBND quận Cầu Giấy
|
0,0639
|
|
0,0462
|
Cầu Giấy
|
Dịch Vọng
|
KH 02
|
Quyết định số
523/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND quận Cầu Giấy về việc điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án; Tiến độ hoàn thành: 2023
|
5
|
Xây dựng Trường Tiểu học tại ô đất D27 Khu đô thị
mới Cầu Giấy
|
DGD
|
UBND quận Cầu Giấy
|
0,4240
|
|
0,0369
|
Cầu Giấy
|
Yên Hòa, Dịch Vọng
Hậu
|
KH 04
|
QĐ số 2317/QĐ-UBND
ngày 24/11/2020 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng dự án; Tiến độ: 2022-2024
|
6
|
Đường 13,5m đi vào trường mầm non Nghĩa Đô (cơ sở
3)
|
DGT
|
UBND quận Cầu Giấy
|
0,2160
|
|
0,216
|
Cầu Giấy
|
Nghĩa Đô
|
KH 05
|
- Quyết định số 16/QĐ-UBND
ngày 27/11/2017 của HĐND quận Cầu Giấy về việc quyết định chủ trương đầu tư dự
án.
- Nghị quyết số
18/NQ-HĐND ngày 15/11/2019 của HĐND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt điều chỉnh
chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn
2016-2020.
- Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án.
- Tiến độ:
2022-2024
|
7
|
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Mai Dịch
|
TIN
|
UBND quận Cầu Giấy
|
0,0759
|
|
0,0347
|
Cầu Giấy
|
Mai Dịch
|
KH 03
|
- QĐ số
2094/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng tu bổ, tôn tạo di tích đình Mai Dịch.
|
8
|
Dự án xây dựng tuyến đường nối từ đường Cầu Giấy
đến khu đô thị mới Dịch Vọng
|
DGT
|
UBND quận Cầu Giấy
|
2,1460
|
|
0,3013
|
Cầu Giấy
|
Dịch Vọng
|
KH 07
|
- QĐ số
7587/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án Dự án
xây dựng tuyến đường nối từ đường cầu Giấy đến khu đô thị mới Dịch Vọng.
- QĐ số 1658/QĐ-UBND
ngày 17/5/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án.
- Tiến độ:
2016-2023
|
9
|
Cải tạo đoạn đường nối từ đường Trung Yên 6 ra đường
Nguyễn Khang
|
DGT
|
UBND quận Cầu Giấy
|
0,0904
|
|
0,0210
|
Cầu Giấy
|
Yên Hòa
|
KH 06
|
Quyết định số
1659/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND Thành phố Phê duyệt điều chỉnh thời gian
thực hiện Dự án đầu tư; Tiến độ: 2018-2023
|
10
|
Tu bổ, tôn tạo chùa Duệ Tú
|
TON
|
UBND quận Cầu Giấy
|
0,2828
|
|
0,0240
|
Cầu Giấy
|
Quan Hoa
|
KH 18
|
- QĐ số
2611/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND quận về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng dự án Tu bổ, tôn tạo chùa Duệ Tú
- QĐ số 287/QĐ-UBND
ngày 05/02/2021 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án.
|
11
|
Nhà họp, sân chơi tổ dân phố số 8, phường Quan
Hoa
|
DSH
|
UBND quận Cầu Giấy
|
0,0466
|
|
0,0466
|
Cầu Giấy
|
Quan Hoa
|
KH 09
|
- QĐ số
3065/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND quận về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể
mặt bằng, tỷ lệ 1/500 Dự án: Nhà họp, sân chơi Tổ dân phố số 8, phường Quan
Hoa.
|
12
|
Cải tạo, mở rộng Nhà văn hóa phường Dịch Vọng Hậu
(số 4 đường Trần Quốc Hoàn)
|
DVH
|
UBND quận Cầu Giấy
|
0,0832
|
|
0,0832
|
Cầu Giấy
|
Dịch Vọng Hậu
|
KH 13
|
Quyết định số
2433/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt chủ
trương dự án.
|
13
|
Dự án GPMB và san nền sơ bộ ô đất D27 Khu đô thị
mới Cầu Giấy (phần còn lại)
|
TMD
|
UBND quận Cầu Giấy
|
2,2233
|
|
0,7858
|
Cầu Giấy
|
Yên Hòa, Dịch Vọng
Hậu
|
KH 14
|
Quyết định số 6354/QĐ-UBND
ngày 18/11/2016 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh dự án GPMB, san nền sơ
bộ ô đất D27 Khu đô thị mới Cầu Giấy.
|
14
|
Xây dựng tuyến đường 17,5m (mở rộng đường Trần Quốc
Vượng) và đường nối từ đường Trần Quốc Vượng đến ngõ 86 Duy Tân
|
DGT
|
UBND quận Cầu Giấy
|
0,6780
|
|
0,6780
|
Cầu Giấy
|
Dịch Vọng Hậu
|
KH 15
|
NQ số 14/NQ-HĐND
ngày 10/11/2020 của HĐND Thành phố về việc phê duyệt một số dự án sử dụng vốn
đầu tư công của thành phố Hà Nội: Tiến độ: 2023-2024
|
II
|
Các dự án trong Biểu 1B
|
III
|
Các dự án trong Biểu 1C
|
IV
|
Các dự án trong Biểu 2
|
V
|
Các dự án trong Biểu 3
|
B
|
Các dự án không nằm Danh mục Nghị quyết số
28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
I
|
Dự án trong QĐ 206/QĐ-UBND ngày 14/01/2022
của UBND thành phố Hà Nội
|
15
|
Đấu giá tổng số 30 thửa, gồm 28 thửa thuộc ô D23;
02 thửa thuộc ô D18, khu đô thị mới Cầu Giấy, quận Cầu Giấy (lô B10, DT 153m2
và lô B19, DT 159m2) Khu đô thị mới Cầu Giấy
|
ODT
|
UBND quận Cầu Giấy
|
0,4895
|
|
|
Cầu Giấy
|
Dịch Vọng
|
KH 28
|
- Kế hoạch số
99/KH-UBND ngày 27/4/2018 của UBND Thành phố
- QĐ số
1388/QĐ-TTg ngày 25/10/2001 của Chính phủ
|
16
|
Đấu giá quyền sử dụng đất lô đất E thuộc ô đất
D2* Khu đô thị mới Cầu Giấy
|
ODT
|
UBND quận Cầu Giấy
|
0,0645
|
|
|
Cầu Giấy
|
Dịch Vọng Hậu
|
KH 29
|
QĐ số 1388/QĐ-TTg
ngày 25/10/2001 của Chính phủ.
|
17
|
Đấu giá quyền sử dụng đất đối với các ô đất
A3/NO, A4/NO, A5/NO2 Khu đô thị Nam Trung Yên trên địa bàn quận Cầu Giấy và
quận Nam Từ Liêm (Quận Cầu Giấy: 0,5ha)
|
ODT
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất Hà Nội
|
0,0230
|
|
|
Cầu Giấy
|
Yên Hòa
|
KH 16
|
- Quyết định số
3744/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Thành phố về việc thu hồi 11.017,2 m2
đất tại ô đất A3/NO*, A4/NO, A5/NO2 thuộc Khu đô thị Nam Trung Yên trên địa
bàn quận Cầu Giấy và quận Nam Từ Liêm; giao Trung tâm Phát triển quỹ đất Hà Nội
quản lý, lập phương án đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định
|
18
|
Dự án Xây dựng cổng, tường rào bảo vệ và hạ tầng
của Trung tâm Nhiệt đới Việt - Nga (Bộ quốc phòng)
|
CQP
|
Trung tâm Nhiệt đới
Việt - Nga
|
0.0147
|
|
|
Cầu Giấy
|
Nghĩa Đô
|
KH 74
|
Quyết định số 2110/QĐ-BQP
ngày 06/7/2020 của Bộ quốc phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Xây dựng cổng, tường rào bảo vệ và hạ tầng tại Cơ sở chính Trung tâm Nhiệt đới
Việt Nga
|
19
|
Trụ sở Viện Khoa học và công nghệ Quân sự - Bộ Quốc
Phòng
|
CQP
|
Viện Khoa học và
Công nghệ quân sự
|
0,5188
|
|
|
Cầu Giấy
|
Nghĩa Đô
|
KH 19
|
- Quyết định phê
duyệt dự án số 3098/QĐ-BQP ngày 26/11/2001 của Bộ Quốc phòng; Quyết định số 644/QĐ-TTg
ngày 13/6/2003 của Thủ tướng chính phủ về việc giao đất để xây dựng trụ sở
làm việc;
Quyết định số
2139/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 của UBND Thành phố cho phép tiếp tục thực hiện dự
án
|
20
|
Cải tạo, mở rộng trường tiểu học Mai Dịch
|
DGD
|
UBND quận Cầu Giấy
|
0,5573
|
|
|
Cầu Giấy
|
Mai Dịch
|
KH 54
|
QĐ số 2351/QĐ-UBND
ngày 25/11/2020 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
|
21
|
Nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, mua tài sản gắn liền với đất để thực hiện dự án đầu tư theo quy hoạch
|
TMD
|
Công ty TNHH Đầu
tư Vinahome
|
0,5463
|
|
|
Cầu Giấy
|
Mai Dịch
|
|
VB số
6470/UBND-KH&ĐT ngày 19/12/2017 của UBND TP giao nhà đầu tư lập và thực hiện
dự án đầu tư theo quy hoạch tại khu đất phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy; VB số
10328/VP-ĐT ngày 27/11/2020 của VP UBND TP về việc gia hạn thời gian thực hiện.
|
II
|
Dự án trong QĐ 1558/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của
UBND thành phố Hà Nội
|
III
|
Dự án trong QĐ 2927/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của
UBND thành phố Hà Nội
|
22
|
Xây dựng Trường THCS tại ô đất D27 Khu đô thị mới
Cầu Giấy
|
DGD
|
UBND quận Cầu Giấy
|
0,3800
|
|
|
Cầu Giấy
|
Yên Hòa
|
KH 11
|
Quyết định số
2318/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án
|
23
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu đất ngõ 39 phố
Tú Mỡ
|
ODT
|
UBND quận Cầu Giấy
|
0,0444
|
|
|
Cầu Giấy
|
Trung Hòa
|
KH 21
|
Văn bản số
3346/VP-ĐT ngày 15/4/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc Tổng công ty ĐTPT
nhà Hà Nội đề nghị bàn giao quỹ đất còn lại thuộc dự án ĐTXD HTKT Khu di dân tái
định cư đường Láng Hạ - Thanh Xuân, phường Trung Hòa cho UBND quận Cầu Giấy.
|
24
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu đất ngõ 87 phố
Nguyễn Thị Định
|
ODT
|
UBND quận Cầu Giấy
|
0,0768
|
|
|
Cầu Giấy
|
Trung Hòa
|
KH 20
|
- Văn bản số 3346/VP-ĐT
ngày 15/4/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc Tổng công ty ĐTPT nhà Hà Nội
đề nghị bàn giao quỹ đất còn lại thuộc dự án ĐTXD HTKT Khu di dân tái định cư
đường Láng Hạ - Thanh Xuân, phường Trung Hòa cho UBND quận Cầu Giấy
|
25
|
Đấu giá quyền sử dụng đất 04 lô đất tại khu X4
phường Mai Dịch Lô A12 (43,7m2), Lô B19 (38,1m2), Lô
B29 (39,7m2), Lô E12 (81,9m2)
|
ODT
|
UBND quận Cầu Giấy
|
0,0203
|
|
|
Cầu Giấy
|
Mai Dịch
|
KH 12
|
- Nghị quyết số 18/NQ-HĐND
ngày 25/10/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; Văn bản số 8758/VP-ĐT
ngày 09/10/2020 của Văn phòng UBND thành phố Hà Nội
|
IV
|
Dự án trong QĐ số 3959/QĐ-UBND ngày 24/10/2022
của UBND thành phố Hà Nội
|
26
|
Xây dựng hạ tầng, giải phóng mặt bằng mở rộng trụ
sở Bộ công an số 47 Phạm Văn Đồng, thành phố Hà Nội
|
CAN
|
Cục quản lý xây dựng
và doanh trại thuộc Bộ công an
|
5,5000
|
|
5,5000
|
Cầu Giấy
|
Mai Dịch
|
KH 10
|
- Văn bản số 407/TTg-CN
ngày 10/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ v/v bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất vào mục đích an ninh để xây dựng mở rộng trụ sở Bộ công an.
- QĐ số
3653/QĐ-BCA-H02 ngày 24/5/2022 của Bộ công an phê duyệt quy hoạch vị trí đóng
quân cho các đơn vị tại phần diện tích mở rộng Trụ sở Bộ công an số 47 Phạm
Văn Đồng;
- Quyết định số
6524/QĐ-BCA-H02 ngày 05/9/2022 của Bộ công an về việc giao nhiệm vụ đầu tư thực
hiện dự án.
- Văn bản số
162/TB-VP ngày 22/4/2022 của Văn phòng UBND thành phố Hà Nội thông báo kết luận,
chỉ đạo của các Phó Chủ tịch UBND Thành phố Nguyễn Trọng Đông, Dương Đức Tuấn
tại cuộc họp về một số nội dung liên quan đến việc sử dụng đất để đầu tư, mở
rộng trụ sở của Bộ Công an và một số đơn vị trực thuộc Bộ công an trên địa
bàn thành phố Hà Nội
|
V
|
Dự án Đăng ký mới năm 2023
|
27
|
Trụ sở làm việc Cơ quan An ninh điều tra - Bộ
Công an
|
CAN
|
Bộ công an
|
0,3889
|
|
|
Cầu Giấy
|
Yên Hòa
|
KH 22
|
- Quyết định số 8124/QĐ-BCA-H01
ngày 31/10/2022 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trụ sở làm
việc Cơ quan An ninh điều tra - Bộ công an, thực hiện dự án giai đoạn 2023 đến
2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1144/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
410
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|