|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2848/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
04/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2848/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 04 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM VÀ LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2547/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về Công bố Danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực An
toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3729/TTr-SLĐTBXH ngày
29 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm và
lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần I. Danh mục
quy trình).
Điều 2.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm
thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị
mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần
II. Nội dung quy trình cụ thể).
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn Phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM VÀ LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2848/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình (Mã số TTHC)
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
|
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung
|
I
|
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao
động
|
1
|
Khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật
tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
|
Quyết định số 2547/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về Công bố danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực An toàn,
vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
II
|
Lĩnh vực Việc làm
|
1
|
Báo cáo, giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài.
|
Quyết định số 2547/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về Công bố danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực An toàn,
vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
2
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của
nhà thầu
|
3
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
4
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Quyết định số 2547/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về Công bố danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực An toàn,
vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
5
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
6
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH
I. Lĩnh vực
An toàn, vệ sinh lao động
1. Khai
báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các
loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (2.000134)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao
động-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc
làm
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
việc làm
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản theo quy định trình Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc
làm
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận
các văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Lao động -
TB&XH
|
Ký văn bản xác nhận khai báo
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư của Sở Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
II. Lĩnh vực
Việc làm
1. Báo
cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài (1.000105)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao
động-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc
làm
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
việc làm
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản theo quy định trình Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
|
56 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc
làm
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận
văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Lao động -
TB&XH
|
Ký văn bản thông báo chấp thuận
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư của Sở Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
2. Đề nghị
tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao
động nước ngoài của nhà thầu (2.000219)
a) Trường hợp tuyển từ 500
người lao động Việt Nam trở lên
- Thời hạn giải quyết: 02 tháng
kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc
làm
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
việc làm
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản gửi các địa phương và các cơ quan liên quan phối hợp cung
ứng, giới thiệu lao động Việt Nam cho nhà thầu theo quy định trình Lãnh đạo
Phòng Lao động - việc làm
|
440 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
việc làm
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản theo quy định trình Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc
làm
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận
văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Lao động -
TB&XH
|
Ký văn bản thông báo chấp thuận
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư của Sở Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
480 giờ làm việc
|
b) Trường hợp tuyển từ 100 đến
500 người lao động Việt Nam trở lên
- Thời hạn giải quyết: 01 tháng
kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến 500 người lao động Việt Nam trở
lên, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao
động-TB&XH tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc
làm
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
việc làm
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo văn bản gửi các địa phương và các cơ quan liên quan phối hợp cung ứng,
giới thiệu lao động Việt Nam cho nhà thầu theo quy định trình Lãnh đạo Phòng
Lao động - việc làm
|
200 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
việc làm
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản theo quy định trình Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc
làm
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận
văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Lao động -
TB&XH
|
Ký văn bản thông báo chấp thuận
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư của Sở Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
c) Trường hợp tuyển dưới 100
người lao động Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao
động-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc
làm
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
việc làm
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản gửi các địa phương và các cơ quan liên quan phối hợp cung
ứng, giới thiệu lao động Việt Nam cho nhà thầu theo quy định trình Lãnh đạo
Phòng Lao động - việc làm
|
80 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
việc làm
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản theo quy định trình Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc
làm
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận
văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Lao động -
TB&XH
|
Ký văn bản thông báo chấp thuận
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư của Sở Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
3. Cấp giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000205)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao
động-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc
làm
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
việc làm
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo giấy phép lao động theo quy định trình Lãnh đạo Phòng Lao động -
việc làm
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc
làm
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận
giấy phép lao động dự thảo trình lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Lao động -
TB&XH
|
Ký văn bản giấy phép lao động
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư của Sở Lao động -
TB&XH
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ (điện
tử) cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
4. Cấp lại
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(2.000192)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao
động-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
|
03 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc
làm
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
việc làm
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo giấy phép lao động theo quy định trình Lãnh đạo Phòng Lao động -
việc làm
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc
làm
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận
giấy phép lao động dự thảo trình lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Lao động -
TB&XH
|
Ký văn bản giấy phép lao động
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư của Sở Lao động -
TB&XH
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ (điện
tử) cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
03 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
5. Gia hạn
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(1.009811)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao
động-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc
làm
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
việc làm
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo giấy phép lao động theo quy định trình Lãnh đạo Phòng Lao động -
việc làm
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc
làm
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận
giấy phép lao động dự thảo trình lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Lao động -
TB&XH
|
Ký văn bản giấy phép lao động
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư của Sở Lao động -
TB&XH
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ (điện
tử) cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
6. Xác nhận
người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (1.000459)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao
động-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc
làm
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
việc làm
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động theo quy
định trình Lãnh đạo Phòng Lao động - việc làm
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - việc
làm
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận
dự thảo văn bản xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động trình lãnh đạo
Sở Lao động - TB&XH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Lao động -
TB&XH
|
Ký văn bản giấy phép lao động
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư của Sở Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
Quyết định 2848/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2848/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
238
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|