|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 803/QĐ-UBND-HC 2018 thủ tục lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền cấp tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu:
|
803/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 803/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp,
ngày 17 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH,
CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
1. Cấp tỉnh: 145 thủ tục.
2. Cấp huyện: 44 thủ tục.
3. Cấp xã: 48 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 967/QĐ-UBND-HC
ngày 21 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc
công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp và Quyết định số
241/QĐ-UBND-HC ngày 12/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm; Phổ biến giáo dục
pháp luật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- TT/TU, TT/HĐND tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm hành chính công;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Lưu: VT, STP, Sở TN&MT, KSTTHC (D).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ
PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Tháp)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
* CẤP TỈNH
1. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
Tư pháp được giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ quan thực
hiện
|
A. LĨNH VỰC BỔ TRỢ
TƯ PHÁP
|
I
|
Về Công chứng
|
1
|
1
|
BTP-DTP-276932
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
2
|
2
|
BTP-DTP-276933
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Tư pháp
|
3
|
3
|
BTP-DTP-276934
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
4
|
4
|
BTP-DTP-276935
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
5
|
5
|
BTP-DTP-276937
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
6
|
6
|
BTP-DTP-276938
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng
sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
7
|
7
|
BTP-DTP-276939
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp
tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng
dẫn tập sự)
|
Sở Tư pháp
|
8
|
8
|
BTP-DTP-276940
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập
sự (Đối với trường hợp công chứng viên hướng dẫn tập sự chết, lý do sức khỏe
hoặc lý do khách quan khác không thể tiếp tục hướng dẫn tập sự; công chứng
viên không thực hiện đầy đủ trách nhiệm theo quy định)
|
Sở Tư pháp
|
9
|
9
|
BTP-DTP-276942
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng
viên
|
Sở Tư pháp
|
10
|
10
|
BTP-DTP-276943
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
11
|
11
|
DTP-284789
|
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
12
|
12
|
DTP-284790
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành
nghề công chứng (trước thời hạn)
|
Sở Tư pháp
|
13
|
13
|
DTP-284790
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng
viên
|
Sở Tư pháp
|
14
|
14
|
BTP-DTP-276946
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp
|
15
|
15
|
BTP-DTP-276950
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp
|
16
|
16
|
BTP-DTP-276951
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp
|
17
|
17
|
BTP-DTP-276952
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng
(trường hợp tự chấm dứt)
|
Sở Tư pháp
|
18
|
18
|
BTP-DTP-276954
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp
|
19
|
19
|
BTP-DTP-276955
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
Sở Tư pháp
|
20
|
20
|
BTP-DTP-276956
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp
|
21
|
21
|
BTP-DTP-276957
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Sở Tư pháp
|
22
|
22
|
BTP-DTP-276958
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp
|
23
|
23
|
BTP-DTP-276959
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Sở Tư pháp
|
24
|
24
|
BTP-DTP-276960
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một
công chứng viên thành lập
|
Sở Tư pháp
|
25
|
25
|
BTP-DTP-276961
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
Sở Tư pháp
|
26
|
26
|
BTP-DTP-276962
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
27
|
27
|
DTP-284792
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
28
|
28
|
BTP-DTP-276927
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
29
|
29
|
BTP-DTP-276928
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp
được miễn nhiệm)
|
Sở Tư pháp
|
30
|
30
|
BTP-DTP-276928
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp
bị miễn nhiệm)
|
Sở Tư pháp
|
31
|
31
|
DTP-284788
|
Chỉ định một tổ chức hành nghề công
chứng để tập sự (Trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng
hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể theo quy định)
|
Sở Tư pháp
|
32
|
32
|
BTP-DTP-276941
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
II
|
Về Luật sư
|
33
|
1
|
BTP-DTP-276999
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
34
|
2
|
BTP-DTP-277000
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
35
|
3
|
BTP-DTP-277001
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
(đối với Văn phòng luật sư, Công ty luật TNHH một thành viên)
|
Sở Tư pháp
|
36
|
4
|
BTP-DTP-277002
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
(đối với Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh)
|
Sở Tư pháp
|
37
|
5
|
BTP-DTP-277004
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư (trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc
công ty luật hợp nhất, sáp nhập)
|
Sở Tư pháp
|
38
|
6
|
BTP-DTP-277006
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư (trường hợp Trưởng Văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật
trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết)
|
Sở Tư pháp
|
39
|
7
|
BTP-DTP-277005
|
Chấm dứt hoạt động tổ chức hành nghề
luật sư (trường hợp tổ chức hành nghề luật sư không hoạt động trở lại hoặc
không có báo cáo về việc tiếp tục tạm ngừng hoạt động sau khi hết thời hạn tạm
ngừng hoạt động)
|
Sở Tư pháp
|
40
|
8
|
BTP-DTP-277003
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
41
|
9
|
DTP-284793
|
Thành lập Văn phòng giao dịch của tổ
chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
42
|
10
|
DTP-284794
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh,
Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở Tư pháp
|
43
|
11
|
BTP-DTP-277007
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
Sở Tư pháp
|
44
|
12
|
DTP-284794
|
Thay đổi nội dung đăng ký hành nghề
luật sư với tư cách cá nhân
|
Sở Tư pháp
|
45
|
13
|
DTP-284795
|
Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư (đối với người đạt kết quả kiểm tra tập sự hành nghề luật sư)
|
Sở Tư pháp
|
46
|
14
|
DTP-284796
|
Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư (đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư)
|
Sở Tư pháp
|
47
|
15
|
DTP-284797
|
Đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư khi bị thu hồi thuộc một trong các trường hợp: Không gia nhập một
Đoàn Luật sư nào trong thời hạn 02 năm kể từ ngày được cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư; không thành lập, tham gia thành lập hoặc làm việc theo hợp đồng lao
động cho một tổ chức hành nghề luật sư hoặc đăng ký hành nghề với tư cách cá
nhân trong thời hạn 03 năm kể từ ngày gia nhập Đoàn Luật sư
|
Sở Tư pháp
|
48
|
16
|
DTP-284798
|
Đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư khi bị thu hồi một trong các trường hợp: Không đủ tiêu chuẩn, không
còn thường trú tại Việt Nam; thôi hành nghề luật sư theo nguyện vọng; mất
năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc đã được
tuyển dụng làm cán bộ, công chức, viên chức; sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp,
công nhân quốc phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân; sĩ
quan, hạ sĩ quan, công nhân trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân
|
Sở Tư pháp
|
49
|
17
|
DTP-284799
|
Đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư khi bị thu hồi thuộc một trong các trường hợp: Bị xử lý kỷ luật bằng
hình thức xóa tên khỏi danh sách luật sư của Đoàn Luật sư; bị xử phạt hành
chính bằng hình thức tước quyền sử dụng Chứng chỉ hành nghề luật sư có thời hạn,
bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở
giáo dục bắt buộc; bị kết án mà bản án đã có hiệu lực pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
50
|
18
|
DTP-284801
|
Đề nghị chuyển đổi Văn phòng luật sư
thành Công ty luật
|
Sở Tư pháp
|
51
|
19
|
BTP-DTP-277012
|
Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và Công ty luật hợp danh
|
Sở Tư pháp
|
52
|
20
|
BTP-DTP-277010
|
Hợp nhất công ty luật
|
Sở Tư pháp
|
53
|
21
|
BTP-DTP-277011
|
Sáp nhập công ty luật
|
Sở Tư pháp
|
54
|
22
|
BTP-DTP-277019
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Công
ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
55
|
23
|
BTP-DTP-277020
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho
Chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy
dưới hình thức khác
|
Sở Tư pháp
|
56
|
24
|
BTP-DTP-277009
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
57
|
25
|
DTP-284802
|
Thẩm định hồ sơ thành lập Đoàn luật
sư
|
Sở Tư pháp
|
58
|
26
|
DTP-284803
|
Thẩm định hồ sơ phê duyệt Điều lệ
Đoàn Luật sư
|
Sở Tư pháp
|
59
|
27
|
BTP-DTP-277015
|
Thẩm định hồ sơ tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ Đoàn luật sư
|
Sở Tư pháp
|
60
|
28
|
BTP-DTP-277016
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị phê chuẩn kết
quả Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư
|
Sở Tư pháp
|
III
|
Về Tư vấn pháp luật
|
61
|
1
|
BTP-DTP-276888
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
62
|
2
|
BTP-DTP-276889
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung tâm
|
Sở Tư pháp
|
63
|
3
|
BTP-DTP-276945
|
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật (theo quyết định của tổ chức chủ quản hoặc trường
hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động)
|
Sở Tư pháp
|
64
|
4
|
BTP-DTP-276923
|
Đề nghị cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
65
|
5
|
BTP-DTP-276925
|
Đề nghị cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Sở Tư pháp
|
66
|
6
|
BTP-DTP-276924
|
Đề nghị Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Sở Tư pháp
|
67
|
7
|
BTP-DTP-276887
|
Đăng ký hoạt động và cấp Thẻ tư vấn
viên pháp luật của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
68
|
8
|
BTP-DTP-276949
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
69
|
9
|
BTP-DTP-276921
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn
pháp luật (theo quyết định của tổ chức chủ quản)
|
Sở Tư pháp
|
70
|
10
|
BTP-DTP-276945
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn
pháp luật (Trường hợp do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động)
|
Sở Tư pháp
|
IV
|
Về Quản tài viên
|
71
|
1
|
BTP-DTP-277065
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
Sở Tư pháp
|
72
|
2
|
BTP-DTP-277069
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
73
|
3
|
DTP-284805
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh, chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
74
|
4
|
BTP-DTP-277071
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
75
|
5
|
BTP-DTP-277067
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp
|
V
|
Về Giám định Tư
pháp
|
76
|
1
|
BTP-DTP-277081
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
77
|
2
|
BTP-DTP-277084
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
78
|
3
|
DTP-284806
|
Đề nghị cấp phép thành lập Văn phòng
giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
79
|
4
|
BTP-DTP-277023
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
80
|
5
|
BTP-DTP-277080
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động,
cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
VI
|
Về Đấu giá tài sản
|
81
|
1
|
DTP-284807
|
Đề nghị cấp Thẻ đấu giá viên
|
Sở Tư pháp
|
82
|
2
|
DTP-284808
|
Đề nghị cấp lại Thẻ Đấu giá viên
|
Sở Tư pháp
|
83
|
3
|
DTP-284821
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu
giá tài sản (doanh nghiệp đăng ký mới)
|
Sở Tư pháp
|
84
|
4
|
DTP-284826
|
Đề nghị cấp lại giấy đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy
|
Sở Tư pháp
|
85
|
5
|
DTP-284827
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp
|
VII
|
Về Trọng tài thương
mại
|
86
|
1
|
BTP-DTP-277038
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng
tài thương mại
|
Sở Tư pháp
|
87
|
2
|
BTP-DTP-277039
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung
tâm Trọng tài thương mại
|
Sở Tư pháp
|
88
|
3
|
BTP-DTP-277040
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài thương mại
|
Sở Tư pháp
|
89
|
4
|
BTP-DTP-277041
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
90
|
5
|
BTP-DTP-277051
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
B. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG
NHÀ NƯỚC
|
Trong hoạt động quản
lý hành chính
|
91
|
1
|
BTP-DTP-276844
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách
nhiệm bồi thường
|
Ủy ban nhân
dân Tỉnh
|
92
|
2
|
BTP-DTP-276845
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ
quan có trách nhiệm bồi thường
|
Cơ quan có
trách nhiệm bồi thường
|
93
|
3
|
BTP-DTP-276846
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải
quyết bồi thường
|
Đại diện cơ
quan có trách nhiệm bồi thường; đại diện UBND cấp xã
nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở,
trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND
cấp xã
|
94
|
4
|
BTP-DTP-276847
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
Cơ quan có
trách nhiệm bồi thường
|
95
|
5
|
BTP-DTP-276848
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần đầu
|
- Thủ trưởng
cơ quan thuộc Sở và cấp tương đương
- Giám đốc
Sở và cấp tương đương
- Chủ tịch
UBND Tỉnh
|
96
|
6
|
BTP-DTP-276849
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần hai
|
- Giám đốc
Sở và cấp tương đương
- Chủ tịch
UBND Tỉnh
|
Trong hoạt động thi hành án dân sự
|
97
|
1
|
BTP-DTP-276850
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách
nhiệm bồi thường
|
Cục Thi
hành án dân sự Tỉnh
|
98
|
2
|
BTP-DTP-276851
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ
quan có trách nhiệm bồi thường
|
Cục Thi
hành án dân sự Tỉnh hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu
|
99
|
3
|
BTP-DTP-276852
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải
quyết bồi thường
|
Cục Thi
hành án dân sự Tỉnh hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu; đại diện UBND cấp xã
nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở,
trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND
cấp xã
|
100
|
4
|
BTP-DTP-276853
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
Cục Thi
hành án dân sự Tỉnh hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu
|
101
|
5
|
BTP-DTP-276854
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần đầu
|
Thủ trưởng
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
102
|
6
|
BTP-DTP-276855
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần hai
|
Thủ trưởng
cơ quan cấp trên trực tiếp của cơ quan giải quyết khiếu nại lần đầu
|
C. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO
|
103
|
1
|
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
Văn phòng
đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai (sau đây gọi là
Văn phòng đăng ký đất đai)
|
104
|
2
|
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng
nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Văn phòng
đăng ký đất đai
|
105
|
3
|
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận
quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Văn phòng
đăng ký đất đai
|
106
|
4
|
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
Văn phòng
đăng ký đất đai
|
107
|
5
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Văn phòng
đăng ký đất đai
|
108
|
6
|
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của
cơ quan đăng ký
|
Văn phòng
đăng ký đất đai
|
109
|
7
|
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Văn phòng
đăng ký đất đai
|
110
|
8
|
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Văn phòng
đăng ký đất đai
|
111
|
9
|
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Văn phòng
đăng ký đất đai
|
D. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
112
|
1
|
BTP-DTP-277276
|
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước
ngoài
|
Sở Tư pháp
|
113
|
2
|
BTP-DTP-277291
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
E. LĨNH VỰC NUÔI
CON NUÔI
|
114
|
1
|
BTP-DTP-277301
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
115
|
2
|
BTP-DTP-277302
|
Thủ tục giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Sở Tư pháp
|
116
|
3
|
BTP-DTP-277303
|
Thủ tục xác nhận việc công dân Việt
Nam thường trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia đủ điều kiện nhận trẻ
em Campuchia cư trú ở khu
vực biên giới Việt Nam - Campuchia làm con nuôi (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ,
Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự;
xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước
1 thuộc huyện Hồng Ngự).
|
Sở Tư pháp
|
F. LĨNH VỰC LÝ LỊCH
TƯ PHÁP
|
117
|
1
|
DTP-284834
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
118
|
2
|
DTP-284836
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Sở Tư pháp
|
119
|
3
|
DTP-284838
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Sở Tư pháp
|
G. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
120
|
1
|
DTP-284840
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Sở Tư pháp
|
H. LĨNH VỰC TRỢ
GIÚP PHÁP LÝ
|
121
|
1
|
DTP-285154
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm
TGPL nhà nước
|
122
|
2
|
DTP-285155
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ
giúp pháp lý
|
Trung tâm
TGPL nhà nước
|
123
|
3
|
DTP-285156
|
Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý
vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm TGPL
nhà nước
|
124
|
4
|
DTP-285157
|
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí
thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm
TGPL nhà nước
|
I. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
125
|
1
|
DTP-285158
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp
luật tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
126
|
2
|
DTP-285159
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp
luật cấp Tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
J. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
127
|
1
|
BTP-DTP-276963
|
Công chứng bản dịch
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
128
|
2
|
BTP-DTP-276964
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn
thảo sẵn
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
129
|
3
|
BTP-DTP-276964
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do
công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
130
|
4
|
BTP-DTP-276966
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
131
|
5
|
BTP-DTP-276967
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động
sản
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
132
|
6
|
BTP-DTP-276968
|
Công chứng di chúc
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
133
|
7
|
BTP-DTP-276969
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
134
|
8
|
BTP-DTP-276970
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
135
|
9
|
BTP-DTP-276971
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
136
|
10
|
BTP-DTP-276972
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
137
|
11
|
BTP-DTP-276973
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
138
|
12
|
BTP-DTP-276974
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
Tổ chức
hành nghề công chứng
|
2. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
Tư pháp được sửa đổi thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp tỉnh
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi
|
A. LĨNH VỰC BỔ TRỢ
TƯ PHÁP
|
I
|
Về Đấu giá tài sản
|
139
|
1
|
DTP-284823
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp
đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi
hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
Luật Đấu giá tài sản.
|
140
|
2
|
DTP-284824
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
- Luật Đấu giá tài sản.
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày
16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa
đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản
|
B. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
141
|
1
|
B-BTP-277279-TT
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc
Việt Nam
|
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận
có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch
|
142
|
2
|
B-BTP-277288-TT
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam số
24/2008/QH12 ngày 13/11/2008.
- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày
17/10/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận
có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
143
|
3
|
B-BTP-277289-TT
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày
17/10/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận
có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
144
|
4
|
B-BTP-277292-TT
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận
có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
C. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
145
|
1
|
BTP-DTP-276593
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Bỏ Thông tư liên tịch
158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
* CẤP HUYỆN
1. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư
pháp được giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ quan thực
hiện
|
A. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG
NHÀ NƯỚC
|
Trong hoạt động quản
lý hành chính
|
1
|
1
|
BTP-DTP-276856
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách
nhiệm bồi thường
|
Cơ quan có
trách nhiệm bồi thường
|
2
|
2
|
BTP-DTP-276857
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ
quan có trách nhiệm bồi thường
|
Đại diện cơ
quan có trách nhiệm bồi thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại
cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao
quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã
|
3
|
3
|
BTP-DTP-276858
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải
quyết bồi thường
|
Cơ quan có
trách nhiệm bồi thường
|
4
|
4
|
BTP-DTP-276859
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
- Thủ trưởng
cơ quan thuộc UBND cấp huyện
- Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
5
|
5
|
BTP-DTP-276860
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần đầu
|
Chủ tịch
UBND cấp huyện.
|
6
|
6
|
BTP-DTP-276861
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần
hai
|
|
Trong hoạt động hoạt
động thi hành án dân sự
|
7
|
1
|
BTP-DTP-276862
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ
quan có trách nhiệm bồi thường
|
Chi cục Thi
hành án dân sự cấp huyện
|
8
|
2
|
BTP-DTP-276863
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải
quyết bồi thường
|
Chi cục Thi
hành án dân sự cấp huyện; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư
trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao
quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã
|
9
|
3
|
BTP-DTP-276864
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
Chi cục Thi
hành án dân sự cấp huyện
|
10
|
4
|
BTP-DTP-276865
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần đầu
|
Thủ trưởng
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
B. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
11
|
1
|
BTP-DTP-277242
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
UBND cấp
huyện
|
12
|
2
|
BTP-DTP-277243
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
UBND cấp
huyện
|
13
|
3
|
BTP-DTP-277248
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
UBND cấp
huyện
|
14
|
4
|
BTP-DTP-277249
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp
huyện
|
15
|
5
|
BTP-DTP-277250
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp
huyện
|
16
|
6
|
BTP-DTP-277253
|
Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính
hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
UBND cấp
huyện
|
17
|
7
|
BTP-DTP-277254
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
UBND cấp
huyện
|
18
|
8
|
BTP-DTP-277255
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
UBND cấp
huyện
|
19
|
9
|
BTP-DTP-277256
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử)
|
UBND cấp
huyện
|
20
|
10
|
BTP-DTP-277257
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
UBND cấp
huyện
|
21
|
11
|
BTP-DTP-277258
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
UBND cấp
huyện
|
22
|
12
|
BTP-DTP-277259
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
UBND cấp
huyện
|
23
|
13
|
BTP-DTP-277260
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
UBND cấp
huyện
|
24
|
14
|
DTP-284886
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
UBND cấp
huyện
|
C. LĨNH VỰC GIÁM HỘ
|
25
|
1
|
BTP-DTP-277251
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
UBND cấp
huyện
|
26
|
2
|
BTP-DTP-277252
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp
huyện
|
D. LĨNH VỰC TRỢ
GIÚP PHÁP LÝ
|
27
|
1
|
BTP-DTP-277245
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Chi nhánh
Trung tâm TGPL
|
28
|
2
|
BTP-DTP-277247
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ
giúp pháp lý
|
Chi nhánh
Trung tâm TGPL
|
29
|
3
|
BTP-DTP-276610
|
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí
thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
Chi nhánh
Trung tâm TGPL
|
E. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN
GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
30
|
1
|
DTP-284870
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp
luật huyện
|
Phòng Tư
pháp
|
31
|
2
|
DTP-284871
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp
luật huyện
|
Phòng Tư
pháp
|
F. LĨNH VỰC HÒA GIẢI
Ở CƠ SỞ
|
32
|
1
|
DTP-284875
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải
viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực
hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện)
|
UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
Tư pháp được sửa đổi thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp huyện
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi
|
A. LĨNH VỰC CHỨNG
THỰC
|
33
|
1
|
DTP-284881
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
- Bỏ Thông tư liên tịch
158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
34
|
2
|
BTP-DTP-276594
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp
thẻ công chứng viên.
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện
Việt Nam ở nước ngoài.
|
35
|
3
|
BTP-DTP-276596
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp
thẻ công chứng viên.
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện
Việt Nam ở nước ngoài.
|
36
|
4
|
BTP-DTP-276597
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không
ký, không điểm chỉ được)
|
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp
thẻ công chứng viên.
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
37
|
5
|
BTP-DTP-276598
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
|
38
|
6
|
BTP-DTP-276599
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
|
39
|
7
|
DTP-284878
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
|
40
|
8
|
B-BTP-276606-TT
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
|
41
|
9
|
B-BTP-276608-TT
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực
|
42
|
10
|
B-BTP-276609-TT
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực
|
43
|
11
|
B-BTP-276612-TT
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực
|
44
|
12
|
B-BTP-276613-TT
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực
|
|
|
|
|
|
|
* CẤP XÃ
1. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư
pháp được giữ nguyên thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp xã
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ quan thực
hiện
|
A. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG
NHÀ NƯỚC
|
1
|
1
|
BTP-DTP-276866
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ
quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
Cơ quan có
trách nhiệm bồi thường
|
2
|
2
|
BTP-DTP-276867
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải
quyết bồi thường
|
UBND cấp xã
|
3
|
3
|
BTP-DTP-276868
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
trong hoạt động quản lý hành chính
|
UBND cấp xã
|
4
|
4
|
BTP-DTP-276869
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần đầu
|
Chủ tịch
UBND cấp xã
|
B. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
5
|
1
|
BTP-DTP-277261
|
Thủ tục đăng ký khai sinh trong nước
|
UBND cấp xã
|
6
|
2
|
BTP-DTP-277280
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
UBND cấp xã
|
7
|
3
|
BTP-DTP-277262
|
Thủ tục đăng ký kết hôn trong nước
|
UBND cấp xã
|
8
|
4
|
BTP-DTP-277263
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con trong nước
|
UBND cấp xã
|
9
|
5
|
BTP-DTP-277264
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận
cha, mẹ, con
|
UBND cấp xã
|
10
|
6
|
BTP-DTP-277265
|
Thủ tục đăng ký khai tử trong nước
|
UBND cấp xã
|
11
|
7
|
BTP-DTP-277266
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
UBND cấp xã
|
12
|
8
|
BTP-DTP-277267
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
UBND cấp xã
|
13
|
9
|
BTP-DTP-277268
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
UBND cấp xã
|
14
|
10
|
BTP-DTP-277269
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân Hộ
Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng
Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1
thuộc huyện Hồng Ngự).
|
UBND cấp xã
|
15
|
11
|
BTP-DTP-277270
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân Hộ
Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng
Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng
Ngự).
|
UBND cấp xã
|
16
|
12
|
BTP-DTP-277271
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông
Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc
thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B,
Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự).
|
UBND cấp xã
|
17
|
13
|
BTP-DTP-277272
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân Hộ
Cơ, Bình Phú thuộc huyện
Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A,
Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự).
|
UBND cấp xã
|
18
|
14
|
BTP-DTP-277275
|
Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ
tịch
|
UBND cấp xã
|
19
|
15
|
BTP-DTP-277277
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
UBND cấp xã
|
20
|
16
|
BTP-DTP-277278
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh trong nước
|
UBND cấp xã
|
21
|
17
|
BTP-DTP-277282
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn trong nước
|
UBND cấp xã
|
22
|
18
|
BTP-DTP-277283
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử trong nước
|
UBND cấp xã
|
23
|
19
|
DTP-284853
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
C. LĨNH VỰC GIÁM HỘ
|
24
|
1
|
BTP-DTP-277273
|
Thủ tục đăng ký giám hộ trong nước
|
UBND cấp xã
|
25
|
2
|
BTP-DTP-277274
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ trong nước
|
UBND cấp xã
|
D. LĨNH VỰC NUÔI
CON NUÔI
|
26
|
1
|
DTP-284855
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
UBND cấp xã
|
27
|
2
|
BTP-DTP-277305
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong
nước
|
UBND cấp xã
|
28
|
3
|
DTP-284856
|
Thủ tục giải quyết việc người nước
ngoài cư trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia nhận trẻ em Việt Nam
làm con nuôi (xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã
Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A,
Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự)
|
UBND cấp xã
|
29
|
4
|
DTP-284857
|
Thủ tục ghi chú việc nuôi con nuôi
đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của Campuchia
|
UBND cấp xã
|
E. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LIÊN THÔNG
|
30
|
1
|
BTP-DTP-276665
|
Liên thông thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
UBND cấp xã
|
31
|
2
|
|
Liên thông các thủ tục hành chính về
đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú của người chết
|
UBND cấp xã
|
F. LĨNH VỰC HÒA GIẢI
Ở CƠ SỞ
|
32
|
1
|
BTP-DTP-276589
|
Thủ tục bầu hòa giải viên
|
UBND cấp xã
|
33
|
2
|
BTP-DTP-276590
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải
|
UBND cấp xã
|
34
|
3
|
BTP-DTP-276591
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
UBND cấp xã
|
35
|
4
|
BTP-DTP-276592
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
|
UBND cấp xã
|
G. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN
GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
36
|
1
|
DTP-284890
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
|
UBND cấp xã
|
37
|
2
|
DTP-284892
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật
|
UBND cấp xã
|
2. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
Tư pháp được sửa đổi thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp xã
STT
|
Sổ hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi
|
H. LĨNH VỰC CHỨNG
THỰC
|
38
|
1
|
BTP-DTP-276593
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
- Bỏ Thông tư liên tịch
158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
39
|
2
|
DTP-284877
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn
phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện
Việt Nam ở nước ngoài.
|
40
|
3
|
BTP-DTP-276605
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ
phí cấp thẻ công chứng viên.
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện
Việt Nam ở nước ngoài.
|
41
|
4
|
DTP-284879
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
|
42
|
5
|
DTP-284882
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
|
43
|
6
|
DTP-284884
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực.
|
44
|
7
|
B-BTP-276614-TT
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực
|
45
|
8
|
B-BTP-276616-TT
|
Chứng thực di chúc
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực
|
46
|
9
|
B-BTP-276618-TT
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực
|
47
|
10
|
B-BTP-276620-TT
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực
|
48
|
11
|
B-BTP-276622-TT
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực
|
FILE
ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 803/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/07/2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
2.262
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|