Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
409/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Ninh
Người ký:
Đào Quang Khải
Ngày ban hành:
23/05/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 409/QĐ-UBND
Bắc Ninh, ngày 23 tháng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2025;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên
quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời
kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất
đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày
09/3/2022;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
Số 374/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải
thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng mà có diện tích đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ năm 2025 trên địa bàn tỉnh; số 418/NQ-HĐND ngày 08/4/2025 về
việc điều chỉnh và thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án
phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn
tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên
họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 5 năm 2025 theo Thông báo số 77/TB-UBND ngày 14/5/2025;
Xét đề nghị của UBND thành phố Bắc
Ninh tại tờ trình số 1025/TTr-UBND ngày 21/4/2025; Sở Nông nghiệp và Môi trường
tại tờ trình số 160/TTr-SNNMT ngày 12/5/2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế
hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Bắc Ninh, với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, chi
tiết theo Biểu 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025, chi
tiết theo Biểu 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2025, chi tiết theo Biểu 03.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Bắc
Ninh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai hồ sơ điều
chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Bắc Ninh tại trụ sở cơ quan,
trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân thành phố và công
bố công khai nội dung điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến phường tại
trụ sở UBND phường; việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày
kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; việc công khai được thực hiện
liên tục năm 2025.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Công bố công khai phạm vi thu hồi đất theo tiến
độ của dự án đến người sử dụng đất đối với các dự án thuộc khoản 4 Điều 67 của
Luật Đất đai năm 2024.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan:
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc
UBND tỉnh; UBND thành phố Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ
Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
Biểu 01: Kế hoạch sử dụng đất
năm 2025
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Vũ Ninh
Đáp Cầu
Thị Cầu
Kinh Bắc
Tiền Ninh Vệ
Đại Phúc
Suối Hoa
Võ Cường
Hòa Long
Vạn An
Khúc Xuyên
Phong Khê
Kim Chân
Vân Dương
Nam Sơn
Khắc Niệm
Hạp Lĩnh
TỔNG DTTN (1+2+3)
8.264,05
623,02
92,19
174,61
206,84
172,70
468,20
111,83
791,20
891,44
377,25
233,89
548,35
454,16
661,09
1.192,05
744,09
521,14
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.846,47
208,79
7,90
28,57
30,07
0,65
114,70
224,01
292,75
148,30
95,04
190,48
242,25
189,08
489,63
386,70
197,56
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.449,81
193,99
16,56
19,68
111,90
219,61
283,51
146,88
92,83
183,84
233,06
113,70
314,41
366,40
153,44
1.2
Đất chuyên trồng
lúa
LUC
2.378,53
193,99
16,56
19,68
111,90
219,61
283,51
126,32
77,25
183,84
197,92
113,70
314,41
366,40
153,44
1.3
Đất trồng lúa
còn lại
LUK
71,28
20,56
15,58
35,14
1.4
Đất trồng cây hằng
năm khác
HNK
16,46
0,86
1,66
0,99
0,26
1,69
0,84
0,48
0,84
0,62
1,37
0,70
4,94
1,21
1.5
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
32,40
1,21
0,20
0,90
0,75
0,66
0,10
0,56
2,24
5,05
15,50
0,09
5,16
1.6
Đất rừng phòng hộ
RPH
201,59
7,58
5,13
1,10
0,73
65,87
117,95
1,09
2,14
1.9
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
144,07
5,15
7,70
5,22
9,40
0,38
0,21
1,66
7,38
0,48
1,03
4,40
7,82
3,77
35,55
19,11
34,81
1.12
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2,14
0,05
1,28
0,81
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
5.379,19
414,12
84,11
145,32
176,78
172,05
353,45
111,83
566,10
575,51
227,56
138,77
356,24
211,27
469,70
700,31
353,96
322,11
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2.209,37
226,95
25,81
52,22
74,48
55,77
155,69
15,23
203,08
427,37
122,89
55,87
95,44
77,01
226,53
165,13
133,35
96,54
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
50,07
4,60
0,16
1,20
1,40
1,38
2,79
24,24
3,54
3,30
0,69
0,67
0,17
0,84
1,08
2,05
0,58
1,38
2.4
Đất quốc phòng
CQP
94,12
32,87
0,34
9,86
1,09
31,11
3,28
0,90
3,42
1,23
10,01
2.5
Đất an ninh
CAN
17,29
0,07
0,01
0,02
0,27
0,72
0,70
2,77
3,28
0,02
0,47
3,06
5,90
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
309,13
31,89
2,40
8,66
16,32
16,22
38,23
9,47
65,23
22,54
14,62
10,97
3,65
6,73
5,95
14,86
11,90
29,50
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
63,25
14,15
0,85
0,72
4,77
4,11
8,11
4,25
2,64
4,52
4,89
0,40
0,82
4,53
2,29
2,17
2,62
1,43
-
Đất xây dựng cơ
sở xã hội
DXH
0,83
0,60
0,23
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
33,64
3,55
0,12
0,20
0,54
0,27
7,37
0,15
8,50
9,90
2,24
0,05
0,11
0,06
0,11
0,23
0,25
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
170,52
6,84
1,42
4,52
9,36
10,50
20,07
4,21
46,53
2,87
7,49
6,87
2,45
2,03
2,06
10,16
5,33
27,82
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục, thể thao
DTT
34,85
7,28
3,19
1,08
0,58
2,09
0,30
6,71
2,74
0,01
3,66
0,28
0,12
1,49
2,53
2,80
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
0,05
0,05
-
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
DSK
6,00
0,03
0,01
0,02
0,56
0,76
0,57
0,61
2,52
0,92
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
944,81
28,72
18,21
5,66
1,73
9,53
22,71
9,65
32,74
7,37
6,26
13,22
102,52
22,95
202,03
320,33
71,82
69,37
-
Đất khu công
nghiệp
SKK
557,02
190,79
314,27
3,14
48,82
-
Đất cụm công
nghiệp
SKN
121,78
2,84
10,59
40,82
3,66
61,88
2,00
-
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
127,03
1,69
5,45
0,31
0,70
6,99
18,88
9,65
15,06
1,26
3,05
2,63
44,82
5,97
3,29
7,28
-
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
118,54
24,59
12,76
5,35
1,03
2,54
3,82
14,83
5,58
1,49
16,89
7,22
5,27
2,39
3,51
11,27
-
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
20,43
2,44
0,54
1,72
15,73
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
1.314,39
50,63
19,69
41,55
73,21
55,39
117,34
48,49
226,93
37,60
49,89
33,29
85,70
69,76
19,88
167,52
117,76
99,76
-
Đất công trình
giao thông
DGT
935,69
31,11
14,75
37,90
63,03
46,25
73,15
41,65
187,19
14,08
28,66
18,67
50,07
42,19
6,91
120,49
85,89
73,70
-
Đất công trình
thủy lợi
DTL
213,94
9,11
4,39
0,81
2,49
0,72
7,41
0,73
6,48
16,77
18,96
12,91
20,12
26,61
8,47
39,94
24,73
13,28
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
1,00
0,10
0,60
0,30
-
Đất công trình xử
lý chất thải
DRA
9,03
0,49
3,04
5,39
0,11
-
Đất công trình
năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
4,17
0,65
0,01
0,04
0,03
0,04
0,02
0,21
0,56
0,06
0,09
0,03
0,06
0,05
0,05
1,18
0,52
0,59
-
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
11,78
0,56
0,05
0,54
0,03
0,02
0,01
0,02
0,03
0,03
0,01
10,48
-
Đất chợ dân
sinh, chợ đầu mối
DCH
17,29
0,30
0,26
0,51
1,34
1,35
0,25
0,49
6,56
0,30
0,11
0,41
0,69
4,26
0,47
-
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
121,49
8,81
0,29
2,29
6,32
6,98
35,42
4,88
26,15
3,64
1,85
1,66
10,05
0,77
4,02
5,19
2,24
0,93
2.9
Đất tôn giáo
TON
28,87
1,52
0,27
0,59
1,55
1,78
1,12
1,17
2,56
1,27
2,46
1,26
0,90
0,85
8,54
2,14
0,90
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
16,31
2,17
0,32
0,32
1,61
0,21
1,48
0,53
2,30
0,41
0,37
0,67
0,58
1,61
1,60
1,11
1,03
2.11
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
94,91
19,14
2,92
4,38
4,66
4,06
8,21
8,82
6,73
4,31
4,16
2,78
5,03
9,78
5,67
4,26
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
287,94
15,55
13,98
20,88
0,45
-0,05
3,28
1,98
21,40
62,75
24,70
17,61
53,53
29,71
6,28
7,10
5,33
3,46
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
11,98
2,77
0,08
9,13
3
Đất chưa sử dụng
CSD
38,39
0,11
0,19
0,72
0,06
1,09
23,17
1,39
0,08
1,63
0,64
2,31
2,11
3,43
1,46
3.2
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
22,84
0,21
0,55
14,99
1,39
0,08
1,63
0,64
2,11
0,46
0,78
3.3
Đất đồi núi chưa sử
dụng
DCS
15,55
0,11
0,19
0,51
0,06
0,54
8,18
2,31
2,97
0,69
Biểu 2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2025
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Vũ Ninh
Đáp Cầu
Thị Cầu
Kinh Bắc
Tiền Ninh Vệ
Đại Phúc
Suối Hoa
Võ Cường
Hòa Long
Vạn An
Khúc Xuyên
Phong Khê
Kim Chân
Vân Dương
Nam Sơn
Khắc Niệm
Hạp Lĩnh
1
Đất nông nghiệp
NNP
633,07
48,55
0,31
1,84
5,21
1,04
21,61
31,81
241,05
43,37
23,18
58,36
0,87
51,81
44,77
39,47
19,82
1.1
Đất trồng lúa
LUA
373,19
12,74
1,05
4,48
17,94
21,03
117,48
31,01
12,53
51,40
0,77
13,00
39,22
31,19
19,35
1.2
Đất chuyên trồng
lúa
LUC
365,47
12,74
1,05
4,48
17,94
21,03
117,48
23,29
12,53
51,40
0,77
13,00
39,22
31,19
19,35
1.3
Đất trồng lúa
còn lại
LUK
7,72
7,72
1.4
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
66,00
8,04
0,73
1,04
1,52
5,65
40,31
3,47
0,13
0,06
5,05
1.5
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
19,28
0,15
0,09
1,26
0,03
0,65
0,02
16,55
0,30
0,23
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
174,60
27,62
0,31
0,70
2,15
5,13
82,00
8,86
9,87
6,94
0,10
22,20
0,20
8,28
0,24
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
444,08
74,95
0,20
1,54
4,77
54,26
38,63
101,68
26,10
11,66
48,75
0,50
67,88
5,00
7,16
1,00
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
18,33
0,12
0,20
0,05
1,50
0,50
0,40
3,90
0,46
11,20
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,06
0,06
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
4,87
0,14
3,16
0,06
0,85
0,66
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
3,20
3,05
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở
xã hội
DXH
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,80
0,14
0,66
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục, thể thao
DTT
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
DMT
-
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
0,87
0,11
0,06
0,70
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
1,98
0,10
0,08
0,22
0,83
0,50
0,04
0,21
-
Đất khu công nghiệp
SKK
-
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
1,05
0,22
0,83
-
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,93
0,10
0,08
0,50
0,04
0,21
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
390,59
74,85
1,20
1,23
50,64
36,78
87,03
25,10
7,76
39,03
54,47
5,00
6,50
1,00
-
Đất công trình giao
thông
DGT
314,49
70,54
1,20
1,09
49,44
28,46
42,03
20,55
5,76
31,85
53,07
3,50
6,00
1,00
-
Đất công trình thủy
lợi
DTL
76,10
4,31
0,14
1,20
8,32
45,00
4,55
2,00
7,18
1,40
1,50
0,50
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
4,09
2,09
2,00
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
24,16
0,05
1,23
14,65
0,60
7,63
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Biểu 3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2025
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Vũ Ninh
Đáp Cầu
Thị Cầu
Kinh Bắc
Tiền Ninh Vệ
Đại Phúc
Suối Hoa
Võ Cường
Hòa Long
Vạn An
Khúc Xuyên
Phong Khê
Kim Chân
Vân Dương
Nam Sơn
Khắc Niệm
Hạp Lĩnh
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
640,60
48,55
0,31
1,84
5,21
1,04
22,91
31,99
242,31
45,60
23,57
58,36
0,87
53,12
44,77
39,83
20,32
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
380,54
12,74
1,05
4,48
19,24
21,03
118,74
33,24
12,92
51,40
0,77
14,31
39,22
31,55
19,85
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
66,18
8,04
0,73
1,04
1,52
5,83
40,31
3,47
0,13
0,06
5,05
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
19,28
0,15
0,09
1,26
0,03
0,65
0,02
16,55
0,30
0,23
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
174,60
27,62
0,31
0,70
2,15
5,13
82,00
8,86
9,87
6,94
0,10
22,20
0,20
8,28
0,24
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT/PNN
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
1.10
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Chuyển đất trồng
lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
2.2
Chuyển đất rừng đặc
dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RDD/NNP
2.3
Chuyển đất rừng
phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
2.4
Chuyển đất rừng sản
xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RSX/NNP
3
Chuyển các loại
đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập
trung quy mô lớn
NPC/CNT
4
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
771,01
147,70
0,78
0,56
101,09
71,68
188,11
48,00
12,52
65,80
113,15
8,40
9,86
3,36
4.1
Chuyển đất phi nông
nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định
tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này
PNO/PNC
378,30
73,85
0,39
0,17
50,13
35,59
86,73
24,00
6,26
33,90
56,47
4,20
4,93
1,68
4.2
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
371,12
73,85
0,39
0,39
50,63
36,09
101,38
24,00
6,26
11,45
56,68
4,20
4,90
0,90
4.3
Chuyển đất xây dựng
công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
DSN/CSK
4.4
Chuyển đất xây dựng
công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CCO/CSK
21,59
0,33
20,45
0,03
0,78
4.5
Chuyển đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương
mại, dịch vụ
CSO/TMD
Quyết định 409/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 409/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/05/2025 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
50
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng