|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Trần Lê Đoài
|
Ngày ban hành:
|
03/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 03
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO, NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ
Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo
đa chiều giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ
Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định
Quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai
đoạn 2022-2025;
Căn cứ
Thông tư số 07/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo, xác định thu
nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống
trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu báo cáo;
Thông tư
số 02/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội sửa đổi,
bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo,
hộ cận nghèo, xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp,
diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu báo cáo;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số
142/TTr-SLĐTBXH ngày 20 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn toàn tỉnh
Nam Định, cụ thể như sau:
Tỷ lệ nghèo
đa chiều (gồm tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận nghèo) trên địa bàn tỉnh: 3,85%; Tổng số
hộ: 24.844 hộ. Trong đó:
- Tỷ lệ hộ
nghèo: 1,09%; Tổng số hộ nghèo: 7.041 hộ.
- Tỷ lệ hộ cận
nghèo: 2,76%; Tổng số hộ cận nghèo: 17.803 hộ.
(có
các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII kèm theo)
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo rà soát định kỳ năm 2023
được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách
giảm nghèo và an sinh xã hội trong năm 2024.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ
trưởng các các đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐTB&XH;
- TT Tỉnh ủy; HĐND tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, MTTQ tỉnh;
- Thành viên BCĐ thực hiện các CTMTQG tỉnh;
- Sở LĐTBXH, Cục Thống kê tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP2, VP7.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Lê Đoài
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO RÀ SOÁT
ĐỊNH KỲ NĂM 2023 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Nam Định)
TH-HN-HCN
TT
|
Huyện/Thành phố
|
Tổng số hộ dân cư
|
Kết quả rà soát
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Số hộ
|
Nhân khẩu
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
5
|
6=5/1
|
I
|
Khu vực thành thị
|
66.595
|
229.954
|
682
|
1,02
|
992
|
1,49
|
1
|
Thành phố Nam Định
|
66.595
|
229.954
|
682
|
1,02
|
992
|
1,49
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
578.194
|
1.901.683
|
6.359
|
1,10
|
16.811
|
2,91
|
1
|
Huyện Hải Hậu
|
99.905
|
302.662
|
1.338
|
1,34
|
3.130
|
3,13
|
2
|
Huyện Giao Thủy
|
67.773
|
230.724
|
727
|
1,07
|
2.039
|
3,01
|
3
|
Huyện Xuân Trường
|
61.057
|
209.463
|
477
|
0,78
|
1.182
|
1,94
|
4
|
Huyện Trực Ninh
|
66.536
|
219.425
|
691
|
1,04
|
2.500
|
3,76
|
5
|
Huyện Nam Trực
|
61.311
|
199.073
|
708
|
1,15
|
1.203
|
1,96
|
6
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
64.118
|
205.733
|
292
|
0,46
|
2.399
|
3,74
|
7
|
Huyện Ý Yên
|
80.196
|
278.242
|
1.373
|
1,71
|
2.651
|
3,31
|
8
|
Huyện Vụ Bản
|
44.390
|
148.459
|
385
|
0,87
|
1.050
|
2,37
|
9
|
Huyện Mỹ Lộc
|
25.246
|
82.279
|
260
|
1,03
|
458
|
1,81
|
10
|
TP Nam Định
|
7.662
|
25.623
|
108
|
1,41
|
199
|
2,60
|
|
Tổng cộng (I + II)
|
644.789
|
2.131.637
|
7.041
|
1,09
|
17.803
|
2,76
|
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Nam Định)
THDB-HN
TT
|
Huyện/Thành phố
|
Phân tổ
|
Tổng số hộ
nghèo đầu năm
|
Diễn biến giảm
số hộ nghèo
|
Diễn biến tăng
số hộ nghèo
|
Tổng số hộ
nghèo cuối năm
|
Số hộ thoát nghèo
|
Nguyên nhân: thay
đổi nhân khẩu, hô nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với
hộ khác,...
|
Số hộ cận nghèo trở
thành hộ nghèo
|
Số hộ ngoài danh
sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm
|
Nguyên nhân: thay
đổi nhân khẩu,
chuyển đến, tách,
nhập với hộ khác,...
|
Trở thành hộ cận
nghèo
|
Vượt chuẩn cận
nghèo
|
Tái nghèo
|
Phát sinh mới
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Khu vực thành thị
|
Hộ
|
754
|
26
|
30
|
46
|
5
|
-
|
25
|
-
|
682
|
Nhân khẩu
|
1.392
|
54
|
60
|
86
|
9
|
-
|
51
|
1
|
1.253
|
1
|
Thành phố Nam Định
|
Hộ
|
754
|
26
|
30
|
46
|
5
|
-
|
25
|
-
|
682
|
Nhân khẩu
|
1.392
|
54
|
60
|
86
|
9
|
-
|
51
|
1
|
1.253
|
II
|
Khu vực Nông thôn
|
Hộ
|
7.772
|
823
|
874
|
144
|
155
|
34
|
237
|
2
|
6.359
|
Nhân khẩu
|
12.173
|
1.768
|
1.855
|
278
|
278
|
60
|
494
|
24
|
9.128
|
1
|
Huyện Hải Hậu
|
Hộ
|
1.846
|
333
|
353
|
23
|
49
|
27
|
125
|
-
|
1.338
|
Nhân khẩu
|
3.033
|
645
|
705
|
47
|
88
|
51
|
270
|
-
|
2.045
|
2
|
Huyện Giao Thủy
|
Hộ
|
851
|
42
|
104
|
17
|
11
|
-
|
28
|
-
|
727
|
Nhân khẩu
|
1.392
|
116
|
243
|
45
|
17
|
-
|
79
|
5
|
1.089
|
3
|
Huyện Xuân Trường
|
Hộ
|
507
|
20
|
15
|
10
|
10
|
-
|
5
|
-
|
477
|
Nhân khẩu
|
627
|
35
|
27
|
14
|
20
|
-
|
8
|
-
|
579
|
4
|
Huyện Trực Ninh
|
Hộ
|
740
|
34
|
24
|
19
|
16
|
2
|
10
|
-
|
691
|
Nhân khẩu
|
895
|
44
|
39
|
26
|
29
|
2
|
10
|
1
|
828
|
5
|
Huyện Nam Trực
|
Hộ
|
1.200
|
247
|
247
|
15
|
11
|
-
|
6
|
-
|
708
|
Nhân khẩu
|
2.146
|
557
|
546
|
40
|
16
|
-
|
9
|
5
|
1.033
|
6
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
Hộ
|
339
|
26
|
16
|
17
|
3
|
-
|
8
|
1
|
292
|
Nhân khẩu
|
651
|
58
|
44
|
33
|
3
|
-
|
8
|
1
|
528
|
7
|
Huyện Ý Yên
|
Hộ
|
1.492
|
93
|
90
|
25
|
39
|
5
|
44
|
1
|
1.373
|
Nhân khẩu
|
2.377
|
243
|
210
|
51
|
84
|
7
|
95
|
12
|
2.071
|
8
|
Huyện Vụ Bản
|
Hộ
|
395
|
2
|
4
|
10
|
3
|
-
|
3
|
-
|
385
|
Nhân khẩu
|
460
|
4
|
11
|
13
|
3
|
-
|
3
|
-
|
438
|
9
|
Huyện Mỹ Lộc
|
Hộ
|
290
|
21
|
18
|
6
|
8
|
-
|
7
|
-
|
260
|
Nhân khẩu
|
401
|
48
|
25
|
6
|
12
|
-
|
11
|
-
|
345
|
10
|
Thành phố Nam Định
|
Hộ
|
112
|
5
|
3
|
2
|
5
|
-
|
1
|
-
|
108
|
Nhân khẩu
|
191
|
18
|
5
|
3
|
6
|
-
|
1
|
-
|
172
|
Tổng cộng I +
II
|
Hộ
|
8.526
|
849
|
904
|
190
|
160
|
34
|
262
|
2
|
7.041
|
Nhân khẩu
|
13.565
|
1.822
|
1.915
|
364
|
287
|
60
|
545
|
25
|
10.381
|
PHỤ LỤC III
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO TRONG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Nam Định)
THDB-HCN
TT
|
Huyện/Thành phố
|
Phân tổ
|
Tổng số hộ cận
nghèo đầu năm
|
Diễn biến giảm
số hộ cận nghèo
|
Diễn biến tăng
số hộ cận nghèo
|
Tổng số hộ cận
nghèo cuối năm
|
Số hộ thoát cận
nghèo
|
Số hộ cận nghèo trở
thành hộ nghèo
|
Nguyên nhân: thay
đổi nhân khẩu, hộ đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ
khác,...
|
Số hộ nghèo trở
thành hộ cận nghèo
|
Số hộ ngoài danh
sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm
|
Nguyên nhân: thay
đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,...
|
Tái cận nghèo
|
Phát sinh mới
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Khu vực thành thị
|
Hộ
|
1.046
|
127
|
11
|
27
|
9
|
1
|
101
|
-
|
992
|
Nhân khẩu
|
2.710
|
379
|
21
|
84
|
21
|
2
|
244
|
8
|
2.501
|
1
|
Thành phố Nam Định
|
Hộ
|
1.046
|
127
|
11
|
27
|
9
|
1
|
101
|
-
|
992
|
Nhân khẩu
|
2.710
|
379
|
21
|
84
|
21
|
2
|
244
|
8
|
2.501
|
II
|
Khu vực Nông thôn
|
Hộ
|
21.195
|
7.720
|
164
|
133
|
788
|
281
|
2.535
|
29
|
16.811
|
Nhân khẩu
|
52.608
|
21.726
|
294
|
803
|
1.672
|
902
|
6.653
|
196
|
39.208
|
1
|
Huyện Hải Hậu
|
Hộ
|
3.708
|
1.542
|
55
|
12
|
319
|
80
|
632
|
-
|
3.130
|
Nhân khẩu
|
7.060
|
3.043
|
97
|
22
|
621
|
208
|
1.626
|
-
|
6.353
|
2
|
Huyện Giao Thủy
|
Hộ
|
2.518
|
718
|
13
|
21
|
39
|
12
|
222
|
-
|
2.039
|
Nhân khẩu
|
6.111
|
2.210
|
19
|
197
|
104
|
39
|
585
|
42
|
4.455
|
3
|
Huyện Xuân Trường
|
Hộ
|
1.381
|
319
|
10
|
14
|
17
|
3
|
124
|
-
|
1.182
|
Nhân khẩu
|
3.226
|
783
|
20
|
57
|
30
|
15
|
375
|
9
|
2.795
|
4
|
Huyện Trực Ninh
|
Hộ
|
2.962
|
883
|
17
|
29
|
35
|
10
|
422
|
-
|
2.500
|
Nhân khẩu
|
6.642
|
2.419
|
29
|
172
|
42
|
24
|
897
|
12
|
4.997
|
5
|
Huyện Nam Trực
|
Hộ
|
2.791
|
1.934
|
12
|
7
|
246
|
9
|
110
|
-
|
1.203
|
Nhân khẩu
|
8.215
|
5.883
|
18
|
123
|
552
|
22
|
318
|
55
|
3.138
|
6
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
Hộ
|
3.035
|
1.006
|
4
|
18
|
26
|
7
|
339
|
20
|
2.399
|
Nhân khẩu
|
8.669
|
3.456
|
4
|
61
|
58
|
25
|
832
|
28
|
6.091
|
7
|
Huyện Ý Yên
|
Hộ
|
2.931
|
1.009
|
35
|
10
|
78
|
142
|
545
|
9
|
2.651
|
Nhân khẩu
|
8.629
|
3.142
|
82
|
102
|
204
|
507
|
1.677
|
48
|
7.739
|
8
|
Huyện Vụ Bản
|
Hộ
|
1.090
|
132
|
4
|
7
|
3
|
8
|
92
|
-
|
1.050
|
Nhân khẩu
|
2.260
|
330
|
4
|
13
|
10
|
24
|
206
|
-
|
2.153
|
9
|
Huyện Mỹ Lộc
|
Hộ
|
556
|
139
|
8
|
13
|
20
|
8
|
34
|
-
|
458
|
Nhân khẩu
|
1.230
|
353
|
12
|
42
|
46
|
35
|
86
|
2
|
992
|
10
|
Thành phố Nam Định
|
Hộ
|
223
|
38
|
6
|
2
|
5
|
2
|
15
|
-
|
199
|
Nhân khẩu
|
566
|
107
|
9
|
14
|
5
|
3
|
51
|
-
|
495
|
Tổng cộng
|
Hộ
|
22.241
|
7.847
|
175
|
160
|
797
|
282
|
2.636
|
29
|
17.803
|
Nhân khẩu
|
55.318
|
22.105
|
315
|
887
|
1.693
|
904
|
6.897
|
204
|
41.709
|
PHỤ LỤC IV
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA
HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Nam Định)
PTa1
TT
|
Huyện/Thành phố
|
Tổng số hộ
nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt
dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Khu vực thành thị
|
682
|
320
|
252
|
6
|
391
|
28
|
7
|
292
|
137
|
7
|
138
|
502
|
278
|
|
Thành Phố Nam Định
|
682
|
320
|
252
|
6
|
391
|
28
|
7
|
292
|
137
|
7
|
138
|
502
|
278
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
6.359
|
1.773
|
2.612
|
53
|
5.535
|
140
|
124
|
1.583
|
297
|
341
|
111
|
5.299
|
1.740
|
1
|
Huyện Hải Hậu
|
1.338
|
466
|
473
|
15
|
1.309
|
44
|
81
|
203
|
100
|
98
|
135
|
1.001
|
428
|
2
|
Huyện Giao Thủy
|
727
|
92
|
153
|
14
|
669
|
43
|
22
|
291
|
69
|
70
|
178
|
587
|
271
|
3
|
Huyện Xuân Trường
|
477
|
4
|
255
|
1
|
462
|
-
|
3
|
41
|
-
|
-
|
3
|
551
|
208
|
4
|
Huyện Trực Ninh
|
691
|
323
|
193
|
1
|
681
|
1
|
3
|
103
|
19
|
9
|
28
|
633
|
146
|
5
|
Huyện Nam Trực
|
708
|
42
|
666
|
-
|
700
|
2
|
-
|
146
|
16
|
7
|
33
|
602
|
31
|
6
|
Huyện Nghĩa Hung
|
292
|
110
|
77
|
9
|
129
|
18
|
9
|
154
|
12
|
22
|
48
|
213
|
77
|
7
|
Huyện Ý Yên
|
1.373
|
547
|
497
|
8
|
980
|
24
|
2
|
422
|
54
|
120
|
255
|
1.012
|
238
|
8
|
Huyện Vụ Bản
|
385
|
95
|
92
|
-
|
316
|
-
|
-
|
128
|
9
|
15
|
67
|
361
|
203
|
9
|
Huyện Mỹ Lộc
|
260
|
72
|
121
|
-
|
233
|
3
|
-
|
58
|
10
|
-
|
15
|
247
|
101
|
10
|
TP Nam Định
|
108
|
22
|
85
|
5
|
56
|
5
|
4
|
37
|
8
|
-
|
9
|
92
|
37
|
Tổng cộng I+II
|
7.041
|
2.093
|
2.864
|
59
|
5.926
|
168
|
131
|
1.875
|
434
|
348
|
909
|
5.801
|
2.018
|
Ghi chú
|
1. Việc làm
|
3. Dinh dưỡng
|
5. Trình độ giáo dục
của người lớn
|
7. Chất lượng nhà ở
|
9. Nguồn nước sinh
hoạt
|
11. Sử dụng dịch vụ
viễn thông
|
2. Người phụ thuộc
trong hộ gia đình
|
4. Bảo hiểm y tế
|
6. Tình trạng đi học
của trẻ em
|
8. Diện tích nhà ở
bình quân đầu người
|
10. Nhà tiêu họp vệ
sinh
|
12. Phương tiện phục
vụ tiếp cận thông tin
|
PTa2
TT
|
Xã/ Thị trấn
|
Tổng số hộ
nghèo
|
Tỷ lệ chỉ số
thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Khu vực thành thị
|
682
|
46,92
|
36,95
|
0,88
|
57,33
|
4,11
|
1,03
|
42,82
|
20,09
|
1,03
|
20,23
|
73,61
|
40,762
|
|
Thành Phố Nam Định
|
682
|
0,47
|
36,95
|
0,88
|
57,33
|
4,11
|
1,03
|
42,82
|
20,09
|
1,03
|
20,23
|
73,61
|
40,762
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
6.359
|
0,28
|
41,08
|
0,83
|
87,04
|
2,20
|
1,95
|
24,89
|
4,67
|
5,36
|
12,12
|
83,33
|
27,363
|
1
|
Huyện Hải Hậu
|
1.338
|
34,83
|
35,35
|
1,12
|
97,83
|
3,29
|
6,05
|
15,17
|
7,47
|
7,32
|
10,09
|
74,81
|
31,99
|
2
|
Huyện Giao Thủy
|
727
|
12,65
|
21,05
|
1,93
|
92,02
|
5,91
|
3,03
|
40,03
|
9,49
|
9,63
|
24,48
|
80,74
|
37,28
|
3
|
Huyện Xuân Trường
|
477
|
0,84
|
53,46
|
0,21
|
96,86
|
0,00
|
0,63
|
8,60
|
0,00
|
0,00
|
0,63
|
115,51
|
43,61
|
4
|
Huyện Trực Ninh
|
691
|
46,74
|
27,93
|
0,14
|
98,55
|
0,14
|
0,43
|
14,91
|
2,75
|
1,30
|
4,05
|
91,61
|
21,13
|
5
|
Huyện Nam Trực
|
708
|
5,93
|
94,07
|
0,00
|
98,87
|
0,28
|
0,00
|
20,62
|
2,26
|
0,99
|
4,66
|
85,03
|
4,38
|
6
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
292
|
37,67
|
26,37
|
3,08
|
44,18
|
6,16
|
3,08
|
52,74
|
4,11
|
7,53
|
16,44
|
72,95
|
26,37
|
7
|
Huyện Ý Yên
|
1.373
|
39,84
|
36,20
|
0,58
|
71,38
|
1,75
|
0,15
|
30,74
|
3,93
|
8,74
|
18,57
|
73,71
|
17,33
|
8
|
Huyện Vụ Bản
|
385
|
24,68
|
23,90
|
0,00
|
82,08
|
0,00
|
0,00
|
33,25
|
2,34
|
3,90
|
17,40
|
93,77
|
52,73
|
9
|
Huyện Mỹ Lộc
|
260
|
27,69
|
46,54
|
0,00
|
89,62
|
1,15
|
0,00
|
22,31
|
3,85
|
0,00
|
5,77
|
95,00
|
38,85
|
10
|
TP Nam Định
|
108
|
20,37
|
78,70
|
4,63
|
51,85
|
4,63
|
3,70
|
34,26
|
7,41
|
0,00
|
8,33
|
85,19
|
34,26
|
Tổng cộng I+II
|
7.041
|
29,73
|
40,68
|
0,84
|
84,16
|
2,39
|
1,86
|
26,63
|
6,16
|
4,94
|
12,91
|
82,39
|
28,66
|
Ghi chú
|
1. Việc làm
|
3. Dinh dưỡng
|
5. Trình độ giáo dục
của người lớn
|
7. Chất lượng nhà ở
|
9. Nguồn nước sinh
hoạt
|
11. Sử dụng dịch vụ
viễn thông
|
2. Người phụ thuộc
trong hộ gia đình
|
4. Bảo hiểm y tế
|
6. Tình trạng đi học
của trẻ em
|
8. Diện tích nhà ở
bình quân đầu người
|
10. Nhà tiêu hợp vệ
sinh
|
12. Phương tiện phục
vụ tiếp cận thông tin
|
PTa3
TT
|
Xã/ Thị trấn
|
Tổng số hộ cận
nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt
dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
3
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Khu vực thành thị
|
992
|
352
|
132
|
1
|
695
|
8
|
10
|
143
|
74
|
2
|
14
|
248
|
51
|
|
Thành Phố Nam Định
|
992
|
352
|
132
|
1
|
695
|
8
|
10
|
143
|
74
|
2
|
14
|
248
|
51
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
16.811
|
3.162
|
4.234
|
97
|
14.758
|
94
|
230
|
992
|
247
|
293
|
313
|
4.847
|
740
|
1
|
Huyện Hải Hậu
|
3.130
|
639
|
612
|
57
|
3.057
|
43
|
61
|
92
|
29
|
99
|
47
|
701
|
108
|
2
|
Huyện Giao Thủy
|
2.039
|
190
|
377
|
6
|
1.867
|
5
|
106
|
186
|
55
|
86
|
84
|
774
|
159
|
3
|
Huyện Xuân Trường
|
1.182
|
278
|
343
|
2
|
1.120
|
3
|
3
|
12
|
14
|
1
|
2
|
461
|
3
|
4
|
Huyện Trực Ninh
|
2.500
|
578
|
580
|
6
|
2.476
|
-
|
1
|
42
|
10
|
1
|
5
|
816
|
187
|
5
|
Huyện Nam Trực
|
1.203
|
116
|
842
|
-
|
1.181
|
-
|
1
|
13
|
10
|
-
|
6
|
49
|
1
|
6
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
2.399
|
487
|
340
|
15
|
1.430
|
17
|
49
|
309
|
50
|
56
|
63
|
882
|
58
|
7
|
Huyện Ý Yên
|
2.651
|
688
|
700
|
6
|
2.126
|
18
|
3
|
151
|
44
|
45
|
81
|
416
|
122
|
8
|
Huyện Vụ Bản
|
1.050
|
82
|
209
|
2
|
985
|
5
|
4
|
68
|
13
|
1
|
20
|
566
|
50
|
9
|
Huyện Mỹ Lộc
|
458
|
92
|
117
|
2
|
418
|
2
|
1
|
109
|
2
|
3
|
3
|
136
|
50
|
10
|
TP Nam Định
|
199
|
12
|
114
|
1
|
98
|
1
|
1
|
10
|
20
|
1
|
2
|
46
|
2
|
Tổng cộng I+II
|
17.803
|
3.514
|
4.366
|
98
|
15.453
|
102
|
240
|
1.135
|
321
|
295
|
327
|
5.095
|
791
|
Ghi chú
|
1. Việc làm
|
3. Dinh dưỡng
|
5. Trình độ giáo dục
của người lớn
|
7. Chất lượng nhà ở
|
9. Nguồn nước sinh
hoạt
|
11. Sử dụng dịch vụ
viễn thông
|
2. Người phụ thuộc
trong hộ gia đình
|
4. Bảo hiểm y tế
|
6. Tình trạng đi học
của trẻ em
|
8. Diện tích nhà ở
bình quân đầu người
|
10. Nhà tiêu hợp vệ
sinh
|
12. Phương tiện phục
vụ tiếp cận thông tin
|
PTa4
TT
|
Xã/ Thị trấn
|
Tổng số hộ cận
nghèo
|
Tỷ lệ chỉ số
thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ cận nghèo)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Khu vực thành thị
|
992
|
35,48
|
13,31
|
0,10
|
70,06
|
0,81
|
1,01
|
14,42
|
7,46
|
0,20
|
1,41
|
25,00
|
5,14
|
|
Thành Phố Nam Định
|
992
|
35,48
|
13,31
|
0,10
|
70,06
|
0,81
|
1,01
|
14,42
|
7,46
|
0,20
|
1,41
|
25,00
|
5,14
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
16.811
|
18,81
|
25,19
|
0,58
|
87,79
|
0,56
|
1,37
|
5,90
|
1,47
|
1,74
|
1,86
|
28,83
|
4,40
|
1
|
Huyện Hải Hậu
|
3.130
|
20,42
|
19,55
|
1,82
|
98
|
1,37
|
1,95
|
2,94
|
0,93
|
3,16
|
1,50
|
22,40
|
3,45
|
2
|
Huyện Giao Thủy
|
2.039
|
9,32
|
18,49
|
0,29
|
91,56
|
0,25
|
5,20
|
9,12
|
2,70
|
4,22
|
4,12
|
37,96
|
7,80
|
3
|
Huyện Xuân Trường
|
1.182
|
23,52
|
29,02
|
0,17
|
94,75
|
0,25
|
0,25
|
1,02
|
1,18
|
0,08
|
0,17
|
39,00
|
0,25
|
4
|
Huyện Trực Ninh
|
2.500
|
23,12
|
23,20
|
0,24
|
99,04
|
0,00
|
0,04
|
1,68
|
0,40
|
0,04
|
0,20
|
32,64
|
7,48
|
5
|
Huyện Nam Trực
|
1.203
|
9,64
|
69,99
|
0,00
|
98,17
|
0,00
|
0,08
|
1,08
|
0,83
|
0,00
|
0,50
|
4,07
|
0,08
|
6
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
2.399
|
20,30
|
14,17
|
0,63
|
59,61
|
0,71
|
2,04
|
12,88
|
2,08
|
2,33
|
2,63
|
36,77
|
2,42
|
7
|
Huyện Ý Yên
|
2.651
|
25,95
|
26,41
|
0,23
|
80,20
|
0,68
|
0,11
|
5,70
|
1,66
|
1,70
|
3,06
|
15,69
|
4,60
|
8
|
Huyện Vụ Bản
|
1.050
|
7,81
|
19,90
|
0,19
|
93,81
|
0,48
|
0,38
|
6,48
|
1,24
|
0,10
|
1,90
|
53,90
|
4,76
|
9
|
Huyện Mỹ Lộc
|
458
|
20,09
|
25,55
|
0,44
|
91,27
|
0,44
|
0,22
|
23,80
|
0,44
|
0,66
|
100
|
29,69
|
10,92
|
10
|
TP Nam Định
|
199
|
6,03
|
57,29
|
0,50
|
49,25
|
0,50
|
0,50
|
5,03
|
10,05
|
0,50
|
1,01
|
23,12
|
1,01
|
Tổng cộng I+II
|
17.803
|
19,74
|
24,52
|
0,55
|
86,80
|
0,57
|
1,35
|
6,38
|
1,80
|
1,66
|
1,84
|
28,62
|
4,44
|
Ghi chú
|
1. Việc làm
|
3. Dinh dưỡng
|
5. Trình độ giáo dục
của người lớn
|
7. Chất lượng nhà ở
|
9. Nguồn nước sinh
hoạt
|
11. Sử dụng dịch vụ
viễn thông
|
2. Người phụ thuộc
trong hộ gia đình
|
4. Bảo hiểm y tế
|
6. Tình trạng đi học
của trẻ em
|
8. Diện tích nhà ở
bình quân đầu người
|
10. Nhà tiêu hợp vệ
sinh
|
12. Phương tiện phục
vụ tiếp cận thông tin
|
PHỤ LỤC V
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Nam Định)
PTa5
TT
|
Khu vực/ Đơn vị
|
Phân tổ (Hộ,
nhân khẩu)
|
Tổng số hộ dân
cư
|
Hộ nghèo, hộ cận
nghèo theo các nhóm đối tượng
|
Tổng số hộ
nghèo
|
Tổng số hộ cận
nghèo
|
Hộ nghèo không
có khả năng lao động
|
Hộ cận nghèo
không có khả năng lao động
|
HN có thành
viên NCC với cách mạng
|
HCN có thành
viên NCC với cách mạng
|
Số hộ
|
Tỷ Lệ
|
Số hộ
|
Tỷ Lệ
|
Số hộ
|
Tỷ Lệ
|
Số hộ
|
Tỷ Lệ
|
Số hộ
|
Tỷ Lệ
|
Số hộ
|
Tỷ Lệ
|
I
|
Khu vực thành thị
|
Hộ
|
66.595
|
682
|
1,02
|
992
|
1,49
|
468
|
0,70
|
409
|
0,61
|
0
|
0,00
|
12
|
0,02
|
Nhân khẩu
|
229.954
|
1.253
|
0,54
|
2.501
|
1,09
|
688
|
0,30
|
664
|
0,29
|
0
|
0,00
|
35
|
0,02
|
|
Thành phố Nam Định
|
Hộ
|
66.595
|
682
|
1,02
|
992
|
1,49
|
468
|
0,70
|
409
|
0,61
|
0
|
0,00
|
12
|
0,02
|
Nhân khẩu
|
229.954
|
1.253
|
0,54
|
2.501
|
1,09
|
688
|
0,30
|
664
|
0,29
|
0
|
0,00
|
35
|
0,02
|
II
|
Khu vực Nông thôn
|
Hộ
|
578.194
|
6.359
|
1,10
|
16.811
|
2,91
|
5.740
|
0,99
|
11.508
|
1,99
|
0
|
0,00
|
45
|
0,01
|
Nhân khẩu
|
1.901.683
|
9.206
|
0,48
|
39.210
|
2,06
|
7.315
|
0,38
|
19.983
|
1,05
|
0
|
0,00
|
93
|
0,00
|
1
|
Huyện Hải Hậu
|
Hộ
|
99.905
|
1.338
|
1,34
|
3.130
|
3,13
|
1.214
|
1,22
|
2.713
|
2,72
|
0
|
0,00
|
12
|
0,01
|
Nhân khẩu
|
302.662
|
2.045
|
0,68
|
6.353
|
2,10
|
1.803
|
0,60
|
5.501
|
1,82
|
0
|
0,00
|
22
|
0,01
|
2
|
Huyện Giao Thủy
|
Hộ
|
67.773
|
727
|
1,07
|
2.039
|
3,01
|
653
|
0,96
|
1.602
|
2,36
|
0
|
0,00
|
7
|
0,01
|
Nhân khẩu
|
230.724
|
1.089
|
0,47
|
4.455
|
1,93
|
813
|
0,35
|
2.719
|
1,18
|
0
|
0,00
|
10
|
0,004
|
3
|
Huyện Xuân Trường
|
Hộ
|
61.057
|
477
|
0,78
|
1.182
|
1,94
|
461
|
0,76
|
752
|
1,23
|
0
|
0,00
|
1
|
0,002
|
Nhân khẩu
|
209.463
|
579
|
0,28
|
2.795
|
1,33
|
515
|
0,25
|
1.178
|
0,56
|
0
|
0,00
|
3
|
0,001
|
4
|
Huyện Trực Ninh
|
Hộ
|
66.536
|
691
|
1,04
|
2.500
|
3,76
|
667
|
1,00
|
2.018
|
3,03
|
0
|
0,00
|
10
|
0,02
|
Nhân khẩu
|
219.425
|
828
|
0,38
|
4.997
|
2,28
|
770
|
0,35
|
3.161
|
1,44
|
0
|
0,00
|
11
|
0,01
|
5
|
Huyện Nam Trực
|
Hộ
|
61.311
|
708
|
1,15
|
1.203
|
1,96
|
613
|
1,00
|
617
|
1,01
|
0
|
0,00
|
3
|
0,005
|
Nhân khẩu
|
199.033
|
1.033
|
0,52
|
3.138
|
1,58
|
723
|
0,36
|
1.013
|
0,51
|
0
|
0,00
|
16
|
0,01
|
6
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
Hộ
|
64.118
|
292
|
0,46
|
2.399
|
3,74
|
269
|
0,42
|
1.481
|
2,31
|
0
|
0,00
|
4
|
0,01
|
Nhân khẩu
|
205.773
|
606
|
0,29
|
6.091
|
2,96
|
437
|
0,21
|
2.748
|
1,34
|
0
|
0,00
|
8
|
0,004
|
7
|
Huyện Ý Yên
|
Hộ
|
80.196
|
1.373
|
1,71
|
2.651
|
3,31
|
1.162
|
1,45
|
1.203
|
1,50
|
0
|
0,00
|
4
|
0,005
|
Nhân khẩu
|
278.242
|
2.071
|
0,74
|
7.741
|
2,78
|
1.427
|
0,51
|
2.066
|
0,74
|
0
|
0,00
|
14
|
0,01
|
8
|
Huyện Vụ Bản
|
Hộ
|
44.390
|
385
|
0,87
|
1.050
|
2,37
|
379
|
0,85
|
729
|
1,64
|
0
|
0,00
|
1
|
0,00
|
Nhân khẩu
|
148.459
|
438
|
0,30
|
2.153
|
1,45
|
424
|
0,29
|
1.033
|
0,70
|
0
|
0,00
|
4
|
0,00
|
9
|
Huyện Mỹ Lộc
|
Hộ
|
25.246
|
260
|
1,03
|
458
|
1,81
|
240
|
0,95
|
298
|
1,18
|
0
|
0,00
|
-
|
0,00
|
Nhân khẩu
|
82.279
|
345
|
0,42
|
992
|
1,21
|
288
|
0,35
|
425
|
0,52
|
0
|
0,00
|
-
|
0,00
|
10
|
Thành phố Nam Định
|
Hộ
|
7.662
|
108
|
1,41
|
199
|
2,60
|
82
|
1,07
|
95
|
1,24
|
0
|
0,00
|
3
|
0,04
|
Nhân khẩu
|
25.623
|
172
|
0,67
|
495
|
1,93
|
115
|
0,45
|
139
|
0,54
|
0
|
0,00
|
5
|
0,02
|
Tổng cộng
|
Hộ
|
644.789
|
7.041
|
1,09
|
17.803
|
2,76
|
6.208
|
0,96
|
11.917
|
1,85
|
0
|
0,00
|
57
|
0,01
|
Nhân khẩu
|
2.131.637
|
10.459
|
0,49
|
41.711
|
1,96
|
8.003
|
0,38
|
20.647
|
0,97
|
0
|
0,00
|
128
|
0,01
|
PHỤ LỤC VI
PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Nam Định)
PTa6
TT
|
Xã/ Thị trấn
|
Nguyên nhân
nghèo, cận nghèo
|
Không có đất sản
xuất
|
Không có vốn sản
xuất, kinh doanh
|
Không có lao động
|
Không có công cụ/
phương tiện sản xuất
|
Không có kiến
thức về sản xuất
|
Không có kỹ
năng lao động, sản xuất
|
Có người ốm
đau, bệnh nặng, tai nạn...
|
Nguyên nhân
khác (ghi rõ)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Khu vực thành thị
|
96
|
94
|
309
|
42
|
80
|
33
|
487
|
173
|
|
Thành phố Nam Định
|
96
|
94
|
309
|
42
|
80
|
33
|
487
|
173
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
3.977
|
6.001
|
13.140
|
2.312
|
2.477
|
2.914
|
7.395
|
502
|
1
|
Huyện Hải Hậu
|
3.068
|
3.084
|
3.116
|
1.143
|
885
|
1.034
|
1.378
|
-
|
2
|
Huyện Giao Thủy
|
126
|
421
|
1.708
|
299
|
358
|
439
|
1.345
|
40
|
3
|
Huyện Xuân Trư ong
|
31
|
379
|
798
|
-
|
96
|
62
|
178
|
22
|
4
|
Huyện Trực Ninh
|
326
|
169
|
1.422
|
151
|
164
|
242
|
1.055
|
32
|
5
|
Huyện Nam Trực
|
38
|
378
|
1.241
|
67
|
180
|
150
|
666
|
23
|
6
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
67
|
158
|
1.137
|
81
|
315
|
214
|
524
|
38
|
7
|
Huyện Ý Yên
|
76
|
713
|
1.996
|
180
|
149
|
397
|
1.498
|
81
|
8
|
Huyện Vụ Bản
|
157
|
446
|
1.113
|
354
|
260
|
307
|
520
|
173
|
9
|
Huyện Mỹ Lộc
|
52
|
173
|
478
|
-
|
9
|
9
|
116
|
53
|
10
|
TP Nam Định
|
36
|
80
|
131
|
37
|
61
|
60
|
115
|
40
|
Tổng cộng
(I+II)
|
4.073
|
6.095
|
13.449
|
2.354
|
2.557
|
2.947
|
7.882
|
675
|
PHỤ LỤC VII
TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ
CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Nam Định)
PTa7
TT
|
Xã/ Thị trấn
|
Chỉ số thiếu hụt
của trẻ em thuộc hộ nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt
của trẻ em thuộc hộ cận nghèo
|
Tổng số trẻ em
|
Y tế
|
Giáo dục
|
Tổng số trẻ em
|
Y tế
|
Giáo dục
|
Chỉ số thiếu hụt
về bảo hiểm y tế
|
Chỉ số thiếu hụt
về dinh dưỡng
|
Chỉ số thiếu hụt
về tình trạng đi học
|
Chỉ số thiếu hụt
về bảo hiểm y tế
|
Chỉ số thiếu hụt
về dinh dưỡng
|
Chỉ số thiếu hụt
về tình trạng đi học
|
|
Đơn vị tính
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
I
|
Khu vực thành thị
|
150
|
120
|
2
|
5
|
379
|
349
|
16
|
12
|
1
|
Thành phố Nam Định
|
150
|
120
|
2
|
5
|
379
|
349
|
16
|
12
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
1.570
|
732
|
67
|
40
|
9.171
|
6.015
|
350
|
160
|
1
|
Huyện Hải Hậu
|
751
|
19
|
40
|
-
|
1.735
|
60
|
209
|
-
|
2
|
Huyện Giao Thủy
|
136
|
123
|
5
|
7
|
814
|
715
|
23
|
1
|
3
|
Huyện Xuân Trường
|
31
|
29
|
1
|
-
|
560
|
487
|
4
|
1
|
4
|
Huyện Trực Ninh
|
51
|
34
|
2
|
-
|
859
|
669
|
-
|
2
|
5
|
Huyện Nam Trực
|
115
|
96
|
-
|
-
|
756
|
620
|
-
|
1
|
6
|
Huyện Nghĩa Hung
|
90
|
86
|
4
|
-
|
1.741
|
1.237
|
56
|
3
|
7
|
Huyện Ý Yên
|
327
|
265
|
10
|
31
|
1.994
|
1.566
|
29
|
145
|
8
|
Huyện Vụ Bản
|
4
|
26
|
-
|
-
|
393
|
344
|
4
|
4
|
9
|
Huyện Mỹ Lộc
|
34
|
20
|
4
|
-
|
186
|
129
|
25
|
3
|
10
|
TP Nam Định
|
31
|
34
|
1
|
2
|
133
|
188
|
-
|
-
|
Tổng cộng (I+II)
|
1.720
|
852
|
69
|
45
|
9.550
|
6.364
|
366
|
172
|
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, năm 2023 do tỉnh Nam Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, năm 2023 do tỉnh Nam Định ban hành
517
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|