|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
218/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Thích
|
Ngày ban hành:
|
19/02/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 218/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 2 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO NHIỆM VỤ VÀ KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
NĂM 2014 THUỘC KHỐI VĂN HÓA – XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 2406/QĐ-TTg
ngày 18 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về
việc ban hành danh mục các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2012 -
2015;
Căn cứ Quyết định số 1199/QĐ-TTg
ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục
tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình giai
đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 1201/QĐ-TTg
ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và Dạy nghề giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 1202/QĐ-TTg
ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2012 -
2015;
Căn cứ Quyết định số 1203/QĐ-TTg
ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục
tiêu quốc gia phòng, chống ma túy giai đoạn 2012 -
2015;
Căn cứ Quyết định số 1208/QĐ-TTg
ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục
tiêu quốc gia Y tế giai đoạn 2012- 2015;
Căn cứ Quyết định số 1210/QĐ-TTg
ngày 05 tháng 9 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục
tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo giai đoạn 2012 -
2015;
Căn cứ Quyết định số 1211/QĐ-TTg
ngày 05 tháng 9 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa giai đoạn 2012-2015;
Căn cứ Quyết định số 1217/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 9 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phòng,
chống, tội phạm giai đoạn 2012-2015;
Căn cứ Quyết định số 1228/QĐ-TTg ngày 07 tháng 9 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2012-2015;
Căn cứ Quyết định số 1489/QĐ-TTg
ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2012 -
2015;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg
ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC
ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính, về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Quyết định số
1836/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 1898/QĐ-BKHĐT ngày 17 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2014;
Căn cứ Công văn số 28/HĐND-VHXH ngày 13 tháng 02 năm 2014 của Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc giao nhiệm vụ và kế hoạch vốn thực hiện các Chương trình
mục tiêu quốc gia năm 2014 khối văn hóa - xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 77/TTr-SKHĐT ngày 20 tháng 01 năm 2014 về việc giao
nhiệm vụ và kế hoạch vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014
cho khối Văn hóa - Xã hội, của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tại Công văn số 146/SVHTTDL-KHTC ngày 18
tháng 02 năm 2014 về việc điều chỉnh dự kiến phân
khai kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia về văn hóa năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giao nhiệm vụ và kế hoạch vốn thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 thuộc Khối Văn hóa - Xã hội cho các sở,
ban ngành tỉnh, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố
(chi tiết theo các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào chỉ tiêu kế hoạch quy định tại Điều 1
Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố tiến hành phân bổ và giao nhiệm vụ thực hiện
các Chương trình mục tiêu quốc gia cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc,
bảo đảm đúng quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý và sử dụng ngân sách
nhà nước, cụ thể:
1. Kinh phí sự nghiệp
a) Đối với các đơn vị dự toán cấp I của tỉnh, lập phương án phân bổ dự toán cho các đơn vị trực thuộc
(thuyết minh cụ thể theo chế độ tài chính quy định hiện hành và các văn bản quy
định của Nhà nước), gửi Sở Tài chính trước ngày 28 tháng
02 năm 2014, Sở Tài chính có trách nhiệm hoàn thành việc thẩm định cho các đơn vị trước ngày 10 tháng 3 năm 2014.
b) Đối với UBND các huyện, thành phố:
Sở Tài chính thông báo dự toán bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện, thành
phố thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2014.
Căn cứ vào văn bản thông báo của Sở Tài chính, Phòng Tài chính – Kế hoạch các huyện, thành phố thực hiện rút dự toán tại Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch.
2. Vốn đầu tư phát triển và sự nghiệp
có tính chất đầu tư:
a) Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 86/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, thanh
toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc
nguồn vốn ngân sách nhà nước và các văn bản có quan quy định hiện hiện hành của
Nhà nước.
b) Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi tiến
hành cấp phát, thanh toán theo giá trị khối lượng hoàn
thành đủ điều kiện thanh toán, nhưng không vượt tổng mức đầu tư và cơ cấu vốn
trong từng dự án được duyệt.
c) Các sở, ban ngành tỉnh, các đơn vị
trực thuộc UBND tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
thực hiện giao dự toán đến đơn vị sử dụng ngân sách trước ngày 10 tháng 3 năm
2014.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính, Y tế, Lao động - Thương binh và Xã hội, Giáo dục và
Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Y tế, Lao động – Thương binh và Xã hội,
Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Công an;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Ban VHXH, HĐND tỉnh:
- Đài Phát thanh – Truyền hình
Quảng Ngãi, Báo Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP (VX), CBTH;
- Lưu: VT, VHXH.qn32
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Thích
|
PHỤ LỤC SỐ 1
NHIỆM VỤ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2014 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Số TT
|
Danh mục các
chương trình, mục tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch năm
2014
|
A.
|
B.
|
1.
|
2.
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và Dạy
nghề
|
|
|
1.1
|
Hỗ trợ cơ sở vật chất, thiết bị cho
các trường dạy nghề
|
|
|
|
- Trường đặc thù, vùng đông học
sinh dân tộc thiểu số và trường dạy nghề cho người
khuyết tật
|
Trường
|
1
|
1.2
|
Số lao động nông thôn được hỗ trợ
học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm
2009 của Thủ tướng Chính phủ
|
Người
|
4.600
|
1.3
|
Số lao động được hỗ trợ tạo việc làm thông qua các dự án vay vốn tạo việc làm từ Quỹ quốc
gia về việc làm
|
Người
|
1.500
|
1.4
|
Số lao động đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng được hỗ trợ miễn tiền học phí, ăn ở,
đi lại và làm các thủ tục xuất cảnh
|
Người
|
200
|
1.5
|
Hỗ trợ phát triển thị trường lao động
|
|
|
|
- Số trung tâm giới thiệu việc
làm được hỗ trợ để tổ chức sàn giao dịch việc làm
|
Trung
tâm
|
1
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
- Giảm Tỷ lệ hộ nghèo trong năm
|
%
|
1,7
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Y
tế
|
|
|
3.1
|
Phòng chống bệnh Phong
|
|
|
|
- Tỷ lệ lưu hành 1/10.000 dân
|
1/10.000
|
0,2
|
|
- Tỷ lệ phát hiện 1/100.000 dân
|
1/100.000
|
1
|
3.2
|
Phòng chống bệnh Lao
|
|
|
|
- Phát hiện bệnh nhân các thể
|
Bệnh
nhân
|
1.719
|
|
- AFB (+) mới
|
Bệnh
nhân
|
790
|
|
- Tỷ lệ điều trị khỏi
|
%
|
>85
|
3.3
|
Phòng chống bệnh Sốt rét
|
|
|
|
- Tỷ lệ bệnh nhân mắc sốt rét
1/1.000 dân số chung
|
1/1.000
|
0,17
|
|
- Số dân được bảo vệ
|
Lượt
người
|
86.800
|
|
- Lượt điều trị
|
Lượt
|
5.698
|
|
- Số lam xét
nghiệm
|
lam
|
40.000
|
3.4
|
Phòng chống bệnh Sốt xuất huyết
|
|
|
|
-Tỷ lệ mắc 1/100.000 dân
|
1/100.000
|
127,04
|
|
- Tỷ lệ chết/mắc
|
%
|
0,01
|
3.5
|
Tăng huyết áp
|
|
|
|
- Số lượng cán bộ được đào tạo về tổ
chức quản lý dự án. Kiến thức chuyên môn tim mạch và tăng huyết
áp
|
Cán
bộ
|
325
|
|
- Duy trì mô hình quản lý bệnh nhân
tăng huyết áp
|
Xã
|
10
|
|
- Sàng lọc và quản lý được tối thiểu
50% bệnh nhân tăng huyết áp trên tất cả các xã/phường/thị trấn đã qua sàng lọc
|
Người
|
1.760
|
3.6
|
Đái tháo đường
|
|
|
|
- 2-3 phường/ xã thụ hưởng sàng lọc
hoặc số người có yếu tố nguy cơ được sàn lọc
|
|
|
|
Số phường/xã
|
Phường/xã
|
6
|
|
Số người
được khám sàng lọc
|
Phường/xã
|
1.500
|
|
- Đào tạo 60% cán bộ tham gia công
tác phát hiện sớm tiền đái tháo đường và đái tháo đường
|
|
124
|
3.7
|
Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng
và trẻ em
|
|
|
|
- Số xã/phường/thị
trấn triển khai mới
|
|
|
|
Tâm thần phân liệt
|
Phường/xã
|
12
|
|
Động kinh
|
Phường/xã
|
12
|
|
- Số bệnh nhân mới phát hiện
|
|
|
|
Tâm thần phân liệt
|
Phường/xã
|
240
|
|
Động kinh
|
Phường/xã
|
180
|
|
- Số bệnh nhân ổn định
|
|
|
|
Tâm thần phân liệt
|
Phường/xã
|
168
|
|
Động kinh
|
Phường/xã
|
126
|
3.8
|
Tiêm chủng mở rộng
|
|
|
|
- Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ 8 loại
văc xin cho trẻ dưới 1 tuổi
|
%
|
90
|
|
- Tỷ lệ tiêm chủng vắc xin uốn ván
cho phụ nữ có thai
|
%
|
80
|
3.9
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
|
|
|
- Tỷ lệ phụ nữ có thai khám thai ít
nhất 3 lần trong 3 thai kỳ
|
%
|
74,5
|
|
- Tỷ lệ phụ nữ đẻ được nhân viên y
tế đã qua đào tạo đỡ đẻ
|
%
|
92,2
|
|
- Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được
chăm sóc sau sinh
|
%
|
96,1
|
|
- Tỉ tuất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi
|
%
|
19,5
|
|
- Tỷ lệ cơ sở cung cấp dịch vụ được
giám sát hỗ trợ kỹ thuật
|
%
|
0,5
|
3.10
|
Cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em
|
|
|
|
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng nhẹ cân của
trẻ em dưới 5 tuổi
|
%
|
16,1
|
|
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng thấp còi của
trẻ em dưới 5 tuổi
|
%
|
26,1
|
3.11
|
Quân dân y kết hợp
|
|
|
|
- Tỷ lệ huyện đảo được hỗ trợ y tế
|
|
100
|
3.12
|
Nâng cao năng lực truyền thông và
giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
|
|
|
- Số lớp tập huấn cho cán bộ quản
lý
|
Lớp
|
1
|
|
- Tỷ lệ các huyện được giám sát kế
hoạch
|
%
|
90
|
3.13
|
Y tế học đường
|
|
|
|
- Tỷ lệ cán bộ
chuyên trách y tế trường học các cấp được tập huấn
|
%
|
80
|
|
- Tỷ lệ cán bộ chuyên trách y tế
trường học các ngành giáo dục được tập huấn
|
%
|
50
|
|
- Tỷ lệ học sinh, giáo viên cả nước
được tiếp cận thông tin, truyền thông phòng chống bệnh học đường
|
%
|
50
|
|
- Tỷ lệ các học sinh các trường điểm
được tẩy giun định kỳ 2 lần/năm
|
%
|
85
|
|
- Số lượng học sinh tối thiểu được
kiểm tra yếu tố vệ sinh trường học
|
Trường
|
25
|
4
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Dân số và Kế hoạch hóa gia đình
|
|
|
4.1
|
Mức giảm tỷ lệ
sinh
|
%
|
0,2
|
4.2
|
Tốc độ tăng tỷ số giới tính khi sinh
|
%
|
0,3
|
4.3
|
Tỷ lệ sàng lọc trước sinh
|
%
|
11
|
4.4
|
Tỷ lệ sàng lọc sơ sinh
|
%
|
22
|
4.5
|
Số người mới thực hiện biện pháp tránh thai hiện đại trong năm
|
Người
|
53.500
|
5
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ
sinh an toàn thực phẩm (VSATTP)
|
|
|
5.1
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh,
chế biến thực phẩm được kiểm tra đạt yêu cầu về VSATTP
|
%
|
80
|
5.2
|
Số ca ngộ độc trong các vụ ngộ độc
thực phẩm được báo cáo
|
Ca
|
<7
|
5.3
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông sản được kiểm tra về an toàn thực phẩm
|
%
|
60
|
5.4
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thủy sản được kiểm tra về an toàn thực phẩm
|
%
|
100
|
6
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Văn hóa
|
|
|
6.1
|
Tu bổ, tôn tạo tổng thể di tích
|
Di
tích
|
1
|
6.2
|
Tu bổ cấp thiết di tích
|
Di
tích
|
2
|
6.3
|
Bảo tồn làng, bản cổ
|
Làng/bản
|
1
|
6.4
|
Hỗ trợ xây dựng Nhà văn hóa (NVH)
|
|
|
|
- Cấp xã
|
NVH
|
1
|
|
- Cấp thôn
|
NVH
|
1
|
6.5
|
Hỗ trợ trang thiết bị Nhà văn hóa
(NVH)
|
|
|
|
- Cấp xã
|
NVH
|
1
|
|
- Cấp thôn
|
NVH
|
1
|
6.6
|
Hỗ trợ thiết bị đội tuyên truyền
lưu động
|
Đội
|
2
|
7
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
7.1
|
Phổ cập mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
- Số thiết bị dạy học tối thiểu
|
Bộ
|
32
|
|
- Số đồ chơi ngoài trời
|
Bộ
|
25
|
|
- Số thiết bị, phần trò chơi làm quen với máy tính
|
Bộ
|
45
|
7.2
|
Số giáo viên dạy tiếng anh cốt cán
được bồi dưỡng trong nước
|
Người
|
98
|
8
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống Ma túy
|
|
|
8.1
|
Tỷ lệ người nghiện ma túy tham gia
cai nghiện tại cộng đồng
|
%
|
15
|
8.2
|
Tỷ lệ người nghiện ma túy tham gia
cai nghiện tại cơ sở tập trung
|
%
|
30
|
8.3
|
Tỷ lệ bắt giữ tội phạm tăng so với
năm 2013
|
%
|
5-8
|
8.4
|
Số xã, phường, thị trấn có tệ nạn
ma túy giảm so với năm 2013
|
Xã/phường/
thị trấn
|
2
|
8.5
|
Tỷ lệ diện tích trồng cây thuốc
phiện được phát hiện bị triệt phá
|
%
|
100
|
9
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Phòng, chống Tội phạm
|
|
|
9.1
|
Tỷ lệ điều, tra khám phá các vụ án
|
%
|
>70
|
9.2
|
Tỷ lệ điều, tra khám phá các vụ án
rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng
|
%
|
>90
|
9.3
|
Tỷ lệ truy bắt, vận động đối tượng
truy nã hiện có
|
%
|
>50
|
10
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Phòng, chống HIV/AIDS
|
|
|
10.1
|
Tỷ lệ cán bộ làm công tác phòng, chống
HIV/AIDS ở các sở, ban ngành, đoàn thể của địa phương được đào tạo về truyền
thông phòng, chống HIV/AIDS
|
%
|
40
|
10.2
|
Tỷ lệ cơ quan thông tin đại chúng địa
phương đăng - phát thông tin về phòng chống HIV/AIDS
|
%
|
50
|
10.3
|
Tỷ lệ xã tổ chức hoạt động truyền
thông phòng, chống HlV/AIDS
|
%
|
50
|
10.4
|
Tỷ lệ doanh nghiệp (nhỏ và vừa) tổ
chức hoạt động truyền thông phòng, chống HIV/AIDS
|
%
|
20
|
10.5
|
Số mẫu giám sát phát hiện
|
Số mẫu
|
3.000
|
10.6
|
Tỷ lệ trẻ sinh ra từ mẹ nhiễm và
nghi nhiễm HIV được làm xét nghiệm chẩn đoán sớm nhiễm HIV
|
%
|
100
|
10.7
|
Tỷ lệ người nghiện chích ma túy sử
dụng bơm kim tiêm sạch
|
%
|
65
|
10.8
|
Tỷ lệ người bán dâm sử dụng bao cao
su trong quan hệ tình dục
|
%
|
75
|
10.9
|
Tỷ lệ MSM sử dụng bao cao su trong
quan hệ tình dục đồng giới qua đường hậu môn
|
%
|
35
|
10.10
|
Số bệnh nhân điều trị ARV người lớn
|
Bệnh
nhân
|
200
|
10.11
|
Số trẻ em điều trị ARV
|
Trẻ
em
|
25
|
10.12
|
Tỷ lệ phụ nữ mang thai được xét
nghiệm HlV
|
%
|
55
|
10.13
|
Tỷ lệ bệnh nhân lao được xét nghiệm
HIV
|
%
|
55
|
10.14
|
Tỷ lệ phụ nữ mang thai có HIV dương
tính được điều trị dự phòng lây từ mẹ sang con
|
%
|
75
|
10.15
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV mắc lao được điều
trị đồng thời lao và ARV
|
%
|
70
|
PHỤ LỤC SỐ 2
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (MTQG) NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 218/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2014 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
TT
|
Tên Chương trình
mục tiêu
|
Thực hiện năm
2013
|
Kế hoạch năm
2014
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
386.639
|
306.707
|
187.330
|
119.377
|
1
|
Chương trình MTQG Việc làm và dạy
nghề
|
20.540
|
13.442
|
|
13.442
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
272.920
|
252.526
|
183.830
|
68.696
|
3
|
Chương trình MTQG Y tế
|
9.984
|
3.548
|
|
3.548
|
4
|
Chương trình MTQG Dân số và Kế
hoạch hóa Gia đình
|
10.249
|
6.369
|
|
6.369
|
5
|
Chương trình MTQG Vệ sinh an toàn
thực phẩm
|
2.412
|
765
|
|
765
|
6
|
Chương trình MTQG Văn hóa
|
8.265
|
5.146
|
3.500
|
1.646
|
7
|
Chương trình MTQG Giáo dục và Đào tạo
|
55.810
|
23.460
|
|
23.460
|
8
|
Chương trình MTQG Phòng, chống ma
túy
|
2.179
|
700
|
|
700
|
9
|
Chương trình MTQG Phòng, chống tội
phạm
|
530
|
185
|
|
185
|
10
|
Chương trình MTQG Phòng, chống
HIV/AIDS
|
3.750
|
566
|
|
566
|
PHỤ LỤC SỐ 3
TỔNG DỰ TOÁN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (MTQG)
NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 218/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2014 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
TT
|
Danh mục các
chương trình, dự án
|
Thực hiện năm
2013
|
Kế hoạch năm
2014
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
A.
|
B.
|
1.
|
2.
|
3.
|
4.
|
|
Tổng số
|
384.796
|
306.707
|
187.330
|
119.377
|
1
|
Chương trình MTQG Việc làm và Dạy
nghề
|
20.540
|
13.442
|
0
|
13.442
|
1.1
|
Đổi mới và phát triển dạy nghề
|
3.000
|
4.080
|
|
4.080
|
1.2
|
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
|
15.000
|
7.262
|
|
7.262
|
1.3
|
Hỗ trợ đưa người
lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
1.680
|
1.340
|
|
1.340
|
1.4
|
Hỗ trợ phát triển thị trường lao động
|
570
|
580
|
|
580
|
1.5
|
Nâng cao năng lực, truyền thông và
giám sát đánh giá chương trình
|
290
|
180
|
|
180
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền
vững
|
272.920
|
252.526
|
183.830
|
68.696
|
2.1
|
Hỗ trợ đầu tư CSHT các huyện nghèo,
các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
|
271.110
|
251.683
|
183.830
|
67.853
|
2.1.1
|
Hỗ trợ đầu tư CSHT các huyện
nghèo (vốn ĐTPT đã được phân khai tại QĐ số 316/QĐ-UBND ngày 12/12/2013, vốn SN Phân khai sau)
|
196.244
|
182.830
|
164.830
|
18.000
|
2.1.2
|
Hỗ trợ đầu tư CSHT các huyện nghèo,
các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo (phân khai sau)
|
20.653
|
20.626
|
19.000
|
1.626
|
2.1.3
|
Hỗ trợ
phát triển sản xuất, giáo dục đào tạo và dạy nghề (Sở Tài chính tham mưu, phân khai sau)
|
54.213
|
48.227
|
0
|
48.227
|
-
|
Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội
trên địa bàn huyện nghèo
|
|
32.050
|
|
32.050
|
-
|
Chăm sóc, bảo vệ rừng, giao đất,
giao rừng
|
|
11.500
|
|
11.500
|
-
|
Hỗ trợ xuất khẩu lao động - Sự nghiệp
đào tạo và dạy nghề
|
|
1.153
|
|
1.153
|
-
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm
nghiệp, nâng cao dân trí
|
|
3.524
|
|
3.524
|
2.2
|
Nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
1.000
|
500
|
|
500
|
2.3
|
Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền
thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình
|
810
|
343
|
|
343
|
3
|
Chương trình MTQG Y tế
|
9.984
|
3.548
|
|
3.548
|
3.1
|
- Phòng chống một số bệnh có tính
chất nguy hiểm đối với cộng đồng (Bệnh Phong, Lao, Sốt
rét, Sốt xuất huyết, Ung thư, tăng
huyết áp, đái tháo đường, bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng, bệnh phổi tắc
nghẽn và mãn tính)
|
6.451
|
2.214
|
|
2.214
|
3.2
|
Tiêm chủng mở rộng
|
593
|
228
|
|
228
|
3.3
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải
thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em
|
2.220
|
818
|
|
818
|
3.4
|
Quân dân y kết hợp
|
80
|
0
|
|
0
|
3.5
|
Nâng cao năng lực truyền thông và
giám sát, đánh giá thực hiện chương trình.
|
640
|
288
|
|
288
|
4
|
Chương trình MTQG Dân số và Kế
hoạch hóa gia đình (KHHGĐ)
|
10.249
|
6.369
|
0
|
6.369
|
4.1
|
Đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ
KHHGĐ
|
3.063
|
2.668
|
|
2.668
|
4.2
|
Tầm soát các dị dạng., bệnh, tật bẩm
sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh
|
2.905
|
942
|
|
942
|
4.3
|
Nâng cao năng lực truyền thông và
giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
2.513
|
165
|
|
165
|
4.4
|
Đề án kiểm
soát dân số vùng biển, đảo và ven đảo
|
1.768
|
2.594
|
|
2.594
|
5
|
Chương trình MTQG vệ sinh an toàn
thực phẩm (VSATTP)
|
2.412
|
765
|
0
|
765
|
5.1
|
Nâng cao năng lực quản lý chất lượng
VSATTP
|
726
|
152
|
|
152
|
5.2
|
Thông tin giáo dục truyền thông bảo
đảm chất lượng VSATTP
|
550
|
199
|
|
199
|
5.3
|
Tăng cường năng lực hệ thống kiểm
nghiệm chất lượng VSATTP
|
200
|
60
|
|
60
|
5.4
|
Phòng chống ngộ độc thực phẩm và
các bệnh lây truyền qua thực phẩm
|
440
|
176
|
|
176
|
5.5
|
Đảm bảo VSATTP trong sản xuất nông
lâm thủy sản
|
496
|
178
|
|
178
|
6
|
Chương trình MTQG Văn hóa
|
8.265
|
5.146
|
3.500
|
1.646
|
6.1
|
Chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo
di tích
|
5.260
|
2.200
|
1.500
|
700
|
6.2
|
Sưu tầm, bảo tồn và phát huy các
giá trị văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam
|
200
|
2.000
|
2.000
|
|
6.3
|
Tăng cường đầu tư xây dựng, phát
triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng
xa, biên giới và hải đảo
|
2.255
|
896
|
|
896
|
6.4
|
Hỗ trợ phát
triển hệ thống vui chơi, giải trí cho trẻ em khu vực miền núi, vùng sâu, vùng
xa, biên giới và hải đảo
|
500
|
|
|
0
|
6.5
|
Tăng cường năng lực cán bộ văn hóa
cơ sở, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
50
|
50
|
|
50
|
7
|
Chương trình MTQG Giáo dục và Đào tạo
|
55.810
|
23.460
|
|
23.460
|
7.1
|
Hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xóa
mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục Tiểu học, thực
hiện phổ cập giáo dục THCS đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học
|
13.000
|
6.520
|
|
6.520
|
7.2
|
Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
12.000
|
1.080
|
|
1.080
|
7.3
|
Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân
tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư
phạm
|
30.560
|
15.740
|
|
15.740
|
7.4
|
Nâng cao năng lực cán bộ quản lý
chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình.
|
250
|
120
|
|
120
|
8
|
Chương trình MTQG Phòng, chống
ma túy
|
2.179
|
700
|
|
700
|
8.1
|
Xây dựng xã, phường, thị trấn không
tệ nạn ma túy
|
|
52
|
|
52
|
8.2
|
Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện
ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng, đánh giá
các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người
nghiện ma túy
|
|
71
|
|
71
|
8.3
|
Thông tin tuyên truyền phòng, chống
ma túy và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình.
|
|
577
|
|
577
|
9
|
Chương trình MTQG Phòng, chống tội
phạm
|
530
|
185
|
|
185
|
|
Dự án 6: Tăng cường giáo dục, truyền
thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
|
185
|
|
185
|
10
|
Chương trình MTQG Phòng, chống
HIV/AIDS
|
1.907
|
566
|
0
|
566
|
10.1
|
Thông tin giáo dục và truyền thông
thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS
|
900
|
83
|
|
83
|
10.2
|
Giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp
giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV
|
715
|
270
|
|
270
|
10.3
|
Hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự
phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con
|
292
|
213
|
|
213
|
PHỤ LỤC SỐ 4
DỰ TOÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định
số: 218/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
TT
|
Danh mục các
chương trình, dự án
|
Thực hiện năm
2013
|
Kế hoạch năm
2014
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
A.
|
B.
|
1.
|
2.
|
3.
|
4.
|
|
Tổng số
|
22.350
|
14.285
|
0
|
14.285
|
1
|
Chương trình MTQG Việc làm và Dạy
nghề
|
20.540
|
13.442
|
0
|
13.442
|
1.1
|
Đổi mới và phát triển dạy nghề
|
3.000
|
4.080
|
|
4.080
|
|
-Mua sắm thiết bị dạy nghề trọng điểm
quốc gia (Trường TCN tỉnh Quảng Ngãi)
|
|
4.080
|
|
4.080
|
1.2
|
Đào tạo nghề cho lao động nông
thôn
|
15.000
|
7.262
|
|
7.262
|
-
|
Hỗ trợ đầu tư các cơ sở dạy nghề
|
10.000
|
2.262
|
|
2.262
|
|
- Trung tâm Dạy nghề - GDTX- HN huyện
Đức Phổ
|
|
450
|
|
450
|
|
+ Mua sắm thiết bị dạy nghề
|
|
450
|
|
450
|
|
- Trung tâm Dạy nghề - GDTX huyện
Tư Nghĩa
|
|
500
|
|
500
|
|
+ Nâng cấp xưởng thực hành
|
|
500
|
|
500
|
|
- Trung tâm Dạy nghề - GDTX và Hướng
nghiệp tỉnh
|
|
500
|
|
500
|
|
+ Nâng cấp xưởng thực hành
|
|
500
|
|
500
|
|
- Trung tâm Dạy nghề - GDTX huyện Mộ
Đức
|
|
50
|
|
50
|
|
+ Nâng cấp xưởng thực hành
|
|
50
|
|
50
|
|
- Trung tâm Giáo dục lao động xã hội
|
|
500
|
|
500
|
|
- Mua sắm TBDN bổ sung cho các CSDN
công lập tham gia dạy nghề cho LĐNT
|
|
262
|
|
262
|
-
|
Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
1.3
|
Hỗ trợ đưa người lao động đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
1.680
|
1.340
|
|
1.340
|
|
- Hỗ trợ học phí ăn ở đi lại
|
1.500
|
1.200
|
|
1.200
|
|
- Hỗ trợ chi phí làm thủ tục xuất cảnh
|
180
|
140
|
|
140
|
1.4
|
Hỗ trợ phát triển thị trường lao
động
|
570
|
580
|
|
580
|
|
- Hỗ trợ thu thập cơ sở dữ liệu
cung lao động
|
420
|
370
|
|
370
|
|
- Hỗ trợ thu thập cơ sở dữ liệu cầu
lao động
|
|
160
|
|
160
|
|
- Hỗ trợ tổ chức sàn giao dịch việc
làm (Trung tâm Giới thiệu việc làm)
|
150
|
50
|
|
50
|
1.5
|
Nâng cao năng lực, truyền thông và
giám sát đánh giá chương trình
|
290
|
180
|
|
180
|
-
|
Lĩnh vực việc làm
|
145
|
90
|
|
90
|
|
+ Nâng cao năng lực cán bộ
|
|
60
|
|
60
|
|
+ Truyền thông
|
|
20
|
|
20
|
|
+ Giám sát, đánh giá
|
|
10
|
|
10
|
-
|
Lĩnh vực dạy nghề
|
145
|
90
|
0
|
90
|
|
+ Hỗ trợ chuyên mục tuyên truyền và
Dạy nghề trên Đài PT- TH tỉnh
|
|
60
|
|
60
|
|
+ Giám sát, đánh giá các dự án về dạy
nghề
|
|
30
|
|
30
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền
vững
|
1.810
|
843
|
0
|
843
|
2.1
|
Nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
1.000
|
500
|
|
500
|
-
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
phối hợp với các sở, ngành tổ chức triển khai nhân rộng mô hình giảm nghèo tại
các huyện
|
|
7
|
|
7
|
-
|
Phân bổ cho các địa phương thực hiện
mô hình (Chờ địa phương chọn mô hình, tổng hợp lấy ý kiến sở, ngành liên quan trình UBND tỉnh phân khai riêng)
|
|
493
|
|
493
|
2.2
|
Nâng cao năng lực giảm nghèo,
truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình
|
810
|
343
|
|
343
|
-
|
Đào tạo cán bộ làm công tác giảm
nghèo
|
|
71
|
|
71
|
-
|
Phối hợp với Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh tuyên
truyền các mô hình giảm nghèo có hiệu quả trên sóng PTQ
|
|
114
|
|
114
|
-
|
Hỗ trợ 7 huyện, thành phố điều tra,
rà soát hộ nghèo năm 2014
|
|
158
|
|
158
|
PHỤ LỤC SỐ 5A
DỰ TOÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định
số: 218/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
TT
|
Danh mục các
chương trình, dự án
|
Thực hiện năm
2013
|
Kế hoạch năm
2014
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
A.
|
B.
|
1.
|
2.
|
3.
|
4.
|
|
Tổng số
|
24.056
|
11.070
|
0
|
11.070
|
1
|
Chương trình MTQG Y tế
|
9.984
|
3.548
|
|
3.548
|
1.1
|
- Phòng chống một số bệnh có
tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (Bệnh Phong, Lao, Sốt rét, Sốt xuất huyết, Ung thư, tăng huyết áp, đái tháo đường, bảo vệ
sức khỏe tâm thần cộng đồng, bệnh phổi tắc
nghẽn và mãn tính)
|
6.451
|
2.214
|
0
|
2.214
|
-
|
Phòng chống lao
|
946
|
364
|
|
364
|
-
|
Phòng chống phong
|
1.407
|
235
|
|
235
|
-
|
Phòng chống sốt rét
|
715
|
275
|
|
275
|
-
|
Phòng chống sốt xuất huyết
|
1.630
|
630
|
|
630
|
-
|
Bệnh đái tháo đường
|
359
|
170
|
|
170
|
-
|
Tăng huyết áp
|
328
|
130
|
|
130
|
-
|
Bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng
|
1.066
|
410
|
|
410
|
1.2
|
- Tiêm chủng mở rộng
|
593
|
228
|
|
228
|
1.3
|
- Chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em
|
2.220
|
818
|
0
|
818
|
-
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
555
|
214
|
|
214
|
-
|
Cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ
em
|
1.665
|
604
|
|
604
|
+
|
Sở Y tế
|
50
|
-
|
|
|
+
|
Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản
tỉnh
|
1.120
|
404
|
|
404
|
+
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
495
|
200
|
|
200
|
+
|
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức
khoẻ tỉnh
|
|
-
|
|
|
1.4
|
- Quân dân y kết hợp
|
80
|
0
|
|
|
1.5
|
- Nâng cao năng lực truyền
thông và giám sát, đánh giá thực hiện
chương trình.
|
640
|
288
|
|
288
|
|
-Nâng cao năng lực lực truyền thông
và giám sát đánh giá chương trình
|
|
188
|
|
188
|
|
-Y tế học đường
|
|
100
|
|
100
|
2
|
Chương trình MTQG Dân số và Kế
hoạch hóa gia đình
|
10.249
|
6.369
|
0
|
6.369
|
2.1
|
- Đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch
vụ kế hoạch hóa gia đình
|
3.063
|
2.668
|
|
2.668
|
2.2
|
- Tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm
sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh
|
2.905
|
942
|
|
942
|
2.3
|
- Nâng cao năng lực truyền thông và
giám sát đánh giá thực hiện chương trình
|
2.513
|
165
|
|
165
|
2.4
|
- Đề án kiểm soát
dân số vùng biển, đảo và ven đảo
|
1.768
|
2.594
|
|
2.594
|
3
|
Chương trình MTQG Vệ sinh an toàn thực phẩm (VSATTP)
|
1.916
|
587
|
0
|
587
|
3.1
|
- Nâng cao năng lực quản lý chất lượng
VSATTP
|
726
|
152
|
|
152
|
3.2
|
- Thông tin giáo dục truyền thông bảo
đảm chất lượng VSATTP
|
550
|
199
|
|
199
|
3.3
|
- Tăng cường năng lực hệ thống kiểm
nghiệm chất lượng VSATTP
|
200
|
60
|
|
60
|
3.4
|
- Phòng chống ngộ độc thực phẩm và
các bệnh lây truyền qua thực phẩm
|
440
|
176
|
|
176
|
4
|
Chương trình MTQG Phòng, chống
HIV/AIDS
|
1.907
|
566
|
0
|
566
|
4.1
|
- Thông tin giáo dục và truyền
thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS
|
900
|
83
|
|
83
|
4.2
|
- Giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp
giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV
|
715
|
270
|
|
270
|
4.3
|
- Hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con
|
292
|
213
|
|
213
|
PHỤ LỤC SỐ 5B
DỰ TOÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định
số: 218/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
TT
|
Danh mục các
chương trình, dự án
|
Thực hiện năm
2013
|
Kế hoạch năm
2014
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
496
|
178
|
|
178
|
1
|
Chương trình MTQG Vệ sinh an
toàn thực phẩm
|
496
|
178
|
0
|
178
|
|
- Đảm bảo Vệ sinh an toàn thực phẩm
trong sản xuất nông, lâm, thủy sản
|
496
|
178
|
|
178
|
PHỤ LỤC SỐ 6
DỰ TOÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014
ĐƠN VỊ: SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định
số: 218/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
TT
|
Danh mục các
chương trình, dự án
|
Thực hiện năm
2013
|
Kế hoạch năm
2014
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
A.
|
B.
|
1.
|
2.
|
3.
|
4.
|
|
Tổng số
|
7.765
|
5.146
|
3.500
|
1.646
|
1
|
Chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích
|
5.260
|
2.200
|
1.500
|
700
|
|
1.1- Bảo tồn Di tích văn hóa Sa Huỳnh
|
2.760
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.2- Tôn tạo Di tích cấp quốc gia
|
2.500
|
700
|
0
|
700
|
|
- Di tích Khởi nghĩa Trà Bồng
|
|
400
|
|
400
|
|
- Di tích Mộ và Đền thờ Huỳnh
Công Thiệu
|
900
|
300
|
|
300
|
2
|
Sưu tầm, bảo tồn và phát huy các
giá trị văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt
Nam
|
200
|
2.000
|
2.000
|
|
|
- Bảo tồn và phát huy giá trị văn
hóa thôn Làng Teng, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ
|
200
|
2.000
|
2.000
|
|
3
|
Tăng cường đầu tư xây dựng, phát
triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng
xa, biên giới và hải đảo
|
2.255
|
896
|
|
896
|
3.1
|
Hỗ trợ trang thiết bị Trung
tâm văn hóa thể thao cấp xã
|
|
40
|
|
40
|
|
- Xã Trà Thanh, huyện Tây Trà
|
|
40
|
|
40
|
3.2
|
Hỗ trợ trang thiết bị Trung
tâm văn hóa thể thao cấp thôn
|
|
40
|
|
40
|
|
- Thôn Mang He, xã Sơn Bua, huyện
Sơn Tây
|
|
40
|
|
40
|
3.3
|
Hỗ trợ trang thiết bị cho Đội
Thông tin lưu động huyện
|
|
160
|
|
160
|
|
- Đội Thông tin lưu động huyện Trà
Bồng
|
|
80
|
|
80
|
|
- Đội Thông tin lưu động huyện Lý
Sơn
|
|
80
|
|
80
|
3.4
|
Cấp sách cho hệ thống thư viện
huyện miền núi, vùng sâu
|
|
130
|
|
130
|
3.5
|
Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn
hóa thể thao cấp xã
|
|
300
|
|
300
|
|
- Xã Long Hiệp, huyện Minh Long
|
|
300
|
|
300
|
3.6
|
Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn
hóa thể thao thôn
|
|
150
|
|
150
|
|
- Thôn An Mô, xã Đức Lợi, huyện Mộ
Đức (*)
|
|
150
|
|
150
|
3.7
|
Cấp sản phẩm văn hóa cho đồng
bào dân tộc thiểu số, các xã khu vực III, các trường dân tộc nội trú
|
|
76
|
|
76
|
4
|
Tăng cường năng lực cán bộ văn
hóa cơ sở, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
50
|
50
|
|
50
|
Ghi chú: (*)
Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa - Thể thao thôn An Mô,
xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức, là địa phương vùng căn cứ cách mạng
của Khu Đông huyện Tư Nghĩa và phía Bắc huyện Mộ Đức trong kháng chiến chống Mỹ
và đồng thời là xã khó khăn vùng bãi ngang ven biển.
PHỤ LỤC SỐ 7
DỰ TOÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số: 218/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
TT
|
Danh mục các
chương trình, dự án
|
Hạng mục công
trình
|
Năm khởi công
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã
giao đến 31/12/13
|
Kế hoạch 2014
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
ĐTPT
|
Sự nghiệp
|
A.
|
B.
|
1.
|
2.
|
3.
|
4.
|
5.
|
6.
|
7.
|
8.
|
|
Tổng số
|
|
|
81.232
|
88.154
|
23.460
|
-
|
23.460
|
|
1
|
Dự án Hỗ trợ phổ cập mầm non 5
tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết
quả PCGD Tiểu học, thực hiện PCGD THCS đúng độ tuổi và hỗ trợ PCGD trung học
(UBND các huyện và Sở Giáo dục và Đào tạo)
|
|
|
|
18.570
|
6.520
|
|
6.520
|
|
|
- Hỗ trợ các hoạt động dạy và học
|
|
|
|
|
2.520
|
|
2.520
|
|
|
- Mua sắm thiết bị để thực hiện phổ cập mầm non 5 tuổi
(trình phân khai sau)
|
|
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
2
|
Tăng cường dạy và học ngoại
ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
|
|
12.000
|
1.080
|
-
|
1.080
|
|
|
- Đào tạo, bồi dưỡng giáo
viên ngoại ngữ các cấp học
|
|
|
|
8.000
|
1.080
|
-
|
1.080
|
-
|
|
+ Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
7.800
|
900
|
|
900
|
|
|
+ Trường Đại học Phạm Văn Đồng
|
|
|
|
200
|
180
|
|
180
|
|
|
- Tăng cường trang thiết bị
cơ sở vật chất và thiết bị thiết yếu cho việc dạy và học ngoại ngữ
|
|
|
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
+ Sở Giáo dục và Đào tạo (trình
phân khai sau)
|
|
|
|
2.700
|
-
|
|
|
|
|
+Trường Đại học Phạm Văn Đồng
|
|
|
|
1.300
|
-
|
|
|
|
3
|
Dự án Hỗ trợ giáo dục miền núi,
vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ
sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
|
|
81.232
|
56.914
|
15.740
|
-
|
15.740
|
|
3.1
|
UBND các huyện
|
|
|
49.203
|
32.604
|
11.223
|
-
|
11.223
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
49.203
|
32.604
|
11.223
|
-
|
11.223
|
|
|
* Huyện Ba Tơ
|
|
|
3.200
|
1.984
|
990
|
-
|
990
|
|
|
- Mầm non Ba Động
|
04
phòng học tầng
|
2011
|
1.600
|
1.360
|
240
|
|
240
|
Đã QT(*)
|
|
- Mầm non Ba Điền
|
04
phòng học tầng
|
2013
|
1.600
|
624
|
750
|
|
750
|
Đang
TC
|
|
* Huyện Sơn Hà
|
|
|
18.672
|
14.212
|
2.700
|
-
|
2.700
|
|
|
- THPT Sơn Hà
|
Nhà
luyện tập đa năng
|
2011
|
6.679
|
6.179
|
500
|
|
500
|
Đã
QT
|
|
- THPT Quang Trung
|
Nhà
luyện tập đa năng
|
2011
|
6.693
|
6.193
|
500
|
|
500
|
"
|
|
- Mẫu giáo Sơn
Hạ
|
04
phòng học, nhà ăn
|
2013
|
2.500
|
870
|
850
|
|
850
|
Đã
HT
|
|
- Mẫu giáo Sơn
Kỳ
|
04
phòng học, nhà ăn
|
2013
|
2.800
|
970
|
850
|
|
850
|
"
|
|
* Huyện Sơn Tây
|
|
|
2.500
|
870
|
800
|
|
800
|
|
|
- THCS Sơn Tinh
|
Nhà
hiệu bộ tầng
|
2013
|
2.500
|
870
|
800
|
|
800
|
Đang
TC
|
|
* Huyện Minh Long
|
|
|
1.600
|
650
|
800
|
-
|
800
|
|
|
- Mầm non Long
Mai
|
04
phòng học tầng
|
2013
|
1.600
|
650
|
800
|
|
800
|
Đang
TC
|
|
* Huyện Trà Bồng
|
|
|
10.531
|
7.698
|
2.153
|
-
|
2.153
|
|
|
- Mầm non huyện
|
Nhà
hiệu bộ 2 tầng
|
2009
|
2.370
|
1.798
|
572
|
|
572
|
Đã
QT
|
|
- THCS Trà Phú
|
Nhà
hiệu bộ 2 tầng
|
2011
|
2.200
|
1.870
|
330
|
|
330
|
Đã
QT
|
|
- Tiểu học Trà Giang
|
08
phòng học tầng
|
2011
|
3.461
|
3.160
|
301
|
|
301
|
Đã
QT
|
|
- Mầm non Trà Xuân
|
04
phòng học, nhà ăn
|
2013
|
2.500
|
870
|
950
|
|
950
|
Đang
TC
|
|
* Huyện Tây Trà
|
|
|
6.000
|
4.740
|
1.060
|
-
|
1.060
|
|
|
- THCS Trà Thọ
|
Nhà
hiệu bộ 2 tầng
|
2011
|
2.100
|
1.940
|
160
|
|
160
|
đã
HT(*)
|
|
- Mầm non 28/8
|
04
phòng học tầng
|
2011
|
2.300
|
2.200
|
100
|
|
100
|
đã
HT(*)
|
|
- Mầm non Trà
Khê
|
04
phòng học tầng
|
2013
|
1.600
|
600
|
800
|
|
800
|
đang
TC
|
|
* Huyện Bình Sơn
|
|
|
1.200
|
450
|
700
|
|
700
|
|
|
- Tiểu học Bình An
|
04
phòng tầng bộ môn
|
2013
|
1.200
|
450
|
700
|
|
700
|
Đã
HT
|
|
* Huyện Sơn Tịnh
|
|
|
2.300
|
800
|
800
|
|
800
|
|
|
- Tiểu học Tịnh Giang
|
Nhà
hiệu bộ tầng
|
2013
|
2.300
|
800
|
800
|
|
800
|
Đang
TC
|
|
* Huyện Mộ Đức
|
|
|
1.600
|
600
|
500
|
|
500
|
|
|
- Mầm non Đức Phú
|
04
phòng học tầng
|
2013
|
1.600
|
600
|
500
|
|
500
|
|
|
*Huyện Đức Phổ
|
|
|
1.600
|
600
|
720
|
|
720
|
|
|
- Mầm non Phổ Phong
|
04
phòng học tầng
|
2013
|
1.600
|
600
|
720
|
|
720
|
Đã
HT
|
3.2
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
32.029
|
24.310
|
4.517
|
-
|
4.517
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
32.029
|
24.310
|
4.517
|
-
|
4.517
|
|
|
a.1- Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
|
|
15.151
|
10.510
|
2.350
|
-
|
2.350
|
|
|
- THPT Lý Sơn
|
Nhà
tập đa năng
|
2010
|
2.907
|
2.620
|
|
|
-
|
Đã bố
trí vốn ngân sách tỉnh năm 2014
|
|
- THPT Đinh Tiên Hoàng
|
Nhà ở
bán trú HS tầng
|
2011
|
3.422
|
3.090
|
|
|
-
|
|
- DTNT tỉnh
|
06
phòng học tầng
|
2011
|
2.241
|
1.950
|
|
|
-
|
|
- DTNT Ba Tơ
|
Nhà
hiệu bộ tầng
|
2012
|
1.081
|
940
|
|
|
-
|
|
- DTNT Sơn Hà
|
Nhà ở
HS 6 phòng tầng
|
2013
|
1.500
|
520
|
900
|
|
900
|
Đã
HT
|
|
- DTNT Tây Trà
|
Nhà
hiệu bộ tầng
|
2013
|
2.500
|
870
|
850
|
|
850
|
Đang
TC
|
|
- DTNT Trà Bồng
|
Nhà ở
HS 6 phòng tầng
|
2013
|
1.500
|
520
|
600
|
|
600
|
Đang
TC
|
|
a.2- Các trường thực hiện
|
|
|
16.878
|
13.800
|
2.167
|
-
|
2.167
|
|
|
- DTNT Ba Tơ
|
Nhà ở
bán trú HS tầng
|
2010
|
2.175
|
1.850
|
250
|
|
250
|
Đang
TC
|
|
- THPT Trà Bồng
|
Nhà
học bộ môn tầng
|
2011
|
4.520
|
3.900
|
417
|
|
417
|
Đã
HT
|
|
- DTNT Trà Bồng
|
Nhà
học bộ môn tầng
|
2011
|
3.213
|
2.550
|
600
|
|
600
|
"
|
|
- THPT số 2
Nghĩa Hành
|
Nhà
tập đa năng
|
2011
|
6.970
|
5.500
|
900
|
|
900
|
"
|
4
|
Dự án nâng cao năng lực cán bộ
quản lý chương trình và giám sát đánh giá thực hiện chương trình
|
|
|
|
670
|
120
|
|
120
|
|
* Tổng mức đầu tư (TMĐT) một số dự án năm 2011 (Mần
Non Ba Động, THCS Trà Thọ, Mầm Non 28/8) và các dự án năm 2013 là TMĐT như dự
kiến ban đầu, chưa điều chỉnh.
PHỤ LỤC SỐ 8
DỰ TOÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014
ĐƠN VỊ: CÔNG AN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số: 218/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
TT
|
Danh mục các
chương trình, dự án
|
Thực hiện năm
2013
|
Kế hoạch năm
2014
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
A.
|
B.
|
1.
|
2.
|
3.
|
4.
|
|
Tổng số
|
2.709
|
885
|
0
|
885
|
1
|
Chương trình MTQG Phòng, chống
ma túy
|
2.179
|
700
|
|
700
|
1.1
|
Xây dựng xã, phường, thị trấn không
tệ nạn ma túy
|
|
52
|
|
52
|
1.2
|
Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện
ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng, đánh giá
các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người
nghiện ma túy
|
|
71
|
|
71
|
1.3
|
Thông tin tuyên truyền phòng, chống
ma túy và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình.
|
|
577
|
|
577
|
2
|
Chương trình MTQG Phòng, chống tội
phạm
|
530
|
185
|
|
185
|
|
Dự án 6: Tăng cường giáo dục, truyền thông và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
530
|
185
|
|
185
|
Quyết định 218/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và kế hoạch vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 thuộc khối văn hóa – xã hội do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 218/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và kế hoạch vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia ngày 19/02/2014 thuộc khối văn hóa – xã hội do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
833
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|