1.1. Tái cấu trúc quy trình, đơn giản hóa các thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý của mình (ở cả 3 cấp tỉnh, huyện, xã) theo quy
định;
1.2. Tích hợp, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh lên Cổng dịch vụ công Quốc
gia, đảm bảo chất lượng, tiến độ theo quy định.
TT
|
Tên dịch vụ công/TTHC
|
Mức độ đang thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời hạn hoàn thành
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
|
I
|
Sở
Nông nghiệp, phát triển và Nông thôn
|
20
|
7
|
Sở Nông nghiệp, phát triển và Nông thôn
|
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan
|
Quý III/2022
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt
(01 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thủy sản
(04 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
Xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc
khai thác từ tự nhiên
|
x
|
|
|
|
|
3
|
3
|
Xác nhận nguồn gốc loài
thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
x
|
|
|
|
|
4
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy phép
khai thác thủy sản
|
|
x
|
|
|
|
5
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp
tác và PTNT (01 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
6
|
6
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
(05 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
7
|
7
|
Phân loại doanh nghiệp
chế biến và xuất khẩu gỗ
|
x
|
|
|
|
|
8
|
8
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ
trước khi xuất khẩu
|
x
|
|
|
|
|
9
|
9
|
Quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
x
|
|
|
|
|
10
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
|
x
|
|
|
|
11
|
11
|
Công nhận, công
nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Khoa học
công nghệ và môi trường (01 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
12
|
12
|
Đăng ký công bố hợp quy
đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thú y (03 dịch
vụ công)
|
|
|
|
|
|
13
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung chứng nhận
|
|
x
|
|
|
|
14
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
|
15
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
(02 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
16
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
x
|
|
|
|
17
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Phòng chống
thiên tai (02 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
18
|
18
|
Phê duyệt Văn kiện viện
trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền
quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
|
|
|
19
|
19
|
Phê duyệt việc tiếp nhận
viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi
(07 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
20
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
|
21
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
|
22
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
|
23
|
23
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
|
24
|
24
|
Cấp giấy phép nuôi trồng
thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
x
|
|
|
|
|
25
|
25
|
Cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên
chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách,
cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
|
26
|
26
|
Cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực
vật (01 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
27
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm
dịch thực vật
|
x
|
|
|
|
|
|
II
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
0
|
22
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan
|
Quý III/2022
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Môi trường
(02 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
28
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ
sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
|
x
|
|
|
|
29
|
2
|
Cấp giấy phép trao đổi,
mua bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục
loài được ưu tiên bảo vệ
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Đất đai (05
dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
30
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp
đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
|
x
|
|
|
|
31
|
4
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất
sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
(cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
|
x
|
|
|
|
32
|
5
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh
- trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
|
x
|
|
|
|
33
|
6
|
Đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP
đăng ký đất đai)
|
|
x
|
|
|
|
34
|
7
|
Đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên
nước (11 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
35
|
8
|
Cấp lại giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
x
|
|
|
|
36
|
9
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
x
|
|
|
|
37
|
10
|
Cấp giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
x
|
|
|
|
38
|
11
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
|
x
|
|
|
|
39
|
12
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
|
x
|
|
|
|
40
|
13
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
x
|
|
|
|
41
|
14
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000m3/ ngày đêm
|
|
x
|
|
|
|
42
|
15
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw;
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm
|
|
x
|
|
|
|
43
|
16
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
x
|
|
|
|
44
|
17
|
Cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
x
|
|
|
|
45
|
18
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Địa chất
khoáng sản (04 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
46
|
19
|
Gia hạn Giấy phép khai
thác khoáng sản
|
|
x
|
|
|
|
47
|
20
|
Gia hạn Giấy phép thăm
dò khoáng sản
|
|
x
|
|
|
|
48
|
21
|
Trả lại Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
|
x
|
|
|
|
49
|
22
|
Gia hạn Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
|
x
|
|
|
|
|
III
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
0
|
26
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan
|
Quý III/2022
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực giáo dục
dân tộc (01 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
50
|
1
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực kiểm định
chất lượng giáo dục (03 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
51
|
2
|
Cấp Chứng nhận trường mầm
non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
x
|
|
|
|
52
|
3
|
Cấp Chứng nhận trường
tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
x
|
|
|
|
53
|
4
|
Cấp Chứng nhận trường
trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (08 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
54
|
5
|
Công nhận trường mầm
non đạt chuẩn quốc gia
|
|
x
|
|
|
|
55
|
6
|
Công nhận trường tiểu học
đạt chuẩn quốc gia
|
|
x
|
|
|
|
56
|
7
|
Công nhận trường trung
học đạt chuẩn quốc gia
|
|
x
|
|
|
|
57
|
8
|
Xếp hạng Trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
|
x
|
|
|
|
58
|
9
|
Đăng ký hỗ trợ tiền
đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo
giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được
phép đào tạo giáo viên
|
|
x
|
|
|
|
59
|
10
|
Xét, cấp học bổng chính
sách
|
|
x
|
|
|
|
60
|
11
|
Cấp học bổng và hỗ trợ
kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học
tại các cơ sở giáo dục
|
|
x
|
|
|
|
61
|
12
|
Hỗ trợ học tập đối với
học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực thi, tuyển
sinh (03 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
62
|
13
|
Đăng ký dự thi cấp chứng
chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
|
x
|
|
|
|
63
|
14
|
Phúc khảo bài thi tốt
nghiệp trung học phổ thông
|
|
x
|
|
|
|
64
|
15
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
|
|
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực giáo dục
trung học (06 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
65
|
16
|
Thành lập trường trung
học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
|
x
|
|
|
|
66
|
17
|
Cho phép trường trung học
cơ sở hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
|
|
67
|
18
|
Cho phép trường trung học
cơ sở hoạt động trở lại
|
|
x
|
|
|
|
68
|
19
|
Sáp nhập, chia, tách
trường trung học cơ sở
|
|
x
|
|
|
|
69
|
20
|
Giải thể trường trung học
cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
|
x
|
|
|
|
70
|
21
|
Thuyên chuyển đối tượng
học bổ túc trung học cơ sở
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực giáo dục
dân tộc (05 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
71
|
22
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
|
|
72
|
23
|
Thành lập trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
|
x
|
|
|
|
73
|
24
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
|
|
74
|
25
|
Sáp nhập, chia, tách
trường phổ thông dân tộc bán trú
|
|
x
|
|
|
|
75
|
26
|
Chuyển đổi trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
|
x
|
|
|
|
|
IV
|
Sở
Tài chính
|
0
|
9
|
Sở Tài chính
|
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan
|
Quý III/2022
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý giá (01 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
76
|
1
|
Lập phương án giá tiêu
thụ, mức trợ giá
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý công sản (08 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
77
|
2
|
Quyết định bán tài sản
công cho người duy nhất theo quy định tài khoản 2, Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính Phủ
|
|
x
|
|
|
|
78
|
3
|
Quyết định hủy bỏ quyết
định bán đấu giá tài sản công
|
|
x
|
|
|
|
79
|
4
|
Quyết định tiêu hủy tài
sản công
|
|
x
|
|
|
|
80
|
5
|
Quyết định xử lý tài sản
công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
|
x
|
|
|
|
81
|
6
|
Quyết định xử lý tài sản
bị hư hỏng không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình
thực hiện dự án
|
|
x
|
|
|
|
82
|
7
|
Đăng ký tham gia và
thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài
sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
|
x
|
|
|
|
83
|
8
|
Đăng ký tham gia và
thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài
sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng,
thuê quyền khai thác tài sản công
|
|
x
|
|
|
|
84
|
9
|
Quyết toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
|
x
|
|
|
|
|
V
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
2
|
0
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Các cơ quan liên quan
|
Quý II/2022
|
|
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thông tin
truyền thông (02 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
85
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở
dịch vụ photocopy
|
x
|
|
|
|
|
86
|
2
|
Thay đổi thông tin khai
báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
x
|
|
|
|
|
|
VI
|
Sở
Nội vụ
|
1
|
6
|
Sở Nội vụ
|
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan
|
Quý II/2022
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Tôn giáo
Chính phủ (05 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
87
|
1
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
|
x
|
|
|
|
88
|
2
|
Thủ tục thông báo về
người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
|
|
|
89
|
3
|
Thủ tục thông báo thay
đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
x
|
|
|
|
90
|
4
|
Thủ tục đề nghị mời chức
sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
x
|
|
|
|
91
|
5
|
Thủ tục đề nghị tổ chức
đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thi đua -
Khen thưởng (02 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
92
|
6
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương cho gia đình
|
|
x
|
|
|
|
93
|
7
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương về thành tích đột xuất
|
x
|
|
|
|
|
|
VII
|
Sở
Y tế
|
0
|
14
|
Sở Y tế
|
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan
|
Quý III/2022
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Dược (04 dịch
vụ công)
|
|
|
|
|
|
94
|
1
|
Cho phép bán lẻ thuốc
thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược
|
|
x
|
|
|
|
95
|
2
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
|
x
|
|
|
|
96
|
3
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
|
97
|
4
|
Đánh giá duy trì đáp ứng
thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh
(10 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
98
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
|
99
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
x
|
|
|
|
100
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh
|
|
x
|
|
|
|
101
|
8
|
Cho phép người hành nghề
được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
|
102
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
|
103
|
10
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn
|
|
x
|
|
|
|
104
|
11
|
Cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
|
105
|
12
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
|
106
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
|
x
|
|
|
|
107
|
14
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
|
|
VIII
|
Sở
Tư pháp
|
24
|
29
|
Sở Tư pháp
|
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan
|
Quý III/2022
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực quản tài
viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (03 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
108
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
x
|
|
|
|
109
|
2
|
Thay đổi thành viên hợp
danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
|
|
|
110
|
3
|
Thay đổi thông tin đăng
ký hành nghề của Quản tài viên
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thừa phát lại
(07 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
111
|
4
|
Đăng ký tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
|
x
|
|
|
|
112
|
5
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề Thừa phát lại
|
|
x
|
|
|
|
113
|
6
|
Thành lập Văn phòng Thừa
phát lại
|
|
x
|
|
|
|
114
|
7
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
|
|
|
115
|
8
|
Đăng ký hoạt động sau
khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
|
|
|
116
|
9
|
Đăng ký hoạt động, thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát
lại
|
|
x
|
|
|
|
117
|
10
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực quốc tịch
(05 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
118
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam
|
|
x
|
|
|
|
119
|
12
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
120
|
13
|
Thủ tục Trở lại quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
x
|
|
|
|
|
121
|
14
|
Thủ tục thôi quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
x
|
|
|
|
|
122
|
15
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận
có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực công chứng
(08 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
123
|
16
|
Cấp lại thẻ Công chứng
viên
|
|
x
|
|
|
|
124
|
17
|
Xóa đăng ký hành nghề
và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề
tại tổ chức hành nghề công chứng
|
|
x
|
|
|
|
125
|
18
|
Hợp nhất Văn phòng công
chứng
|
|
x
|
|
|
|
126
|
19
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng hợp nhất
|
|
x
|
|
|
|
127
|
20
|
Sáp nhập Văn phòng công
chứng
|
|
x
|
|
|
|
128
|
21
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
x
|
|
|
|
129
|
22
|
Chuyển nhượng Văn phòng
công chứng
|
|
x
|
|
|
|
130
|
23
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực trọng tài
thương mại (02 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
131
|
24
|
Đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố
trực thuộc trung ương khác
|
|
x
|
|
|
|
132
|
25
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hoà giải
thương mại (05 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
133
|
26
|
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
x
|
|
|
|
134
|
27
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hoà giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hoà giải thương mại,
Giấy đăng ký họa động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
|
x
|
|
|
|
135
|
28
|
Chấm dứt hoạt động
Trung tâm hoà giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hoà giải thương mại
tự chấm dứt hoạt động
|
|
x
|
|
|
|
136
|
29
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng
chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
|
137
|
30
|
Chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động
theo quyết định của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hoà
giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh văn phòng đại diện tại Việt
Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Trợ giúp
pháp lý (01 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
138
|
31
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực chứng thực
(03 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
139
|
32
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
x
|
|
|
|
|
140
|
33
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
|
|
|
141
|
34
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực hộ tịch (08
dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
142
|
35
|
Đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
143
|
36
|
Đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
144
|
37
|
Đăng ký giám hộ có yếu
tố nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
145
|
38
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
146
|
39
|
Thay đổi, cải chính, bổ
sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
x
|
|
|
|
|
147
|
40
|
Đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
148
|
41
|
Đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
x
|
|
|
|
|
149
|
42
|
Đăng ký lại khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CẤP XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực chứng thực
(03 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
150
|
43
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
x
|
|
|
|
|
151
|
44
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
x
|
|
|
|
|
152
|
45
|
Cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực hộ tịch (08
dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
153
|
46
|
Đăng ký giám hộ
|
x
|
|
|
|
|
154
|
47
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
x
|
|
|
|
|
155
|
48
|
Thay đổi, cải chính, bổ
sung thông tin hộ tịch
|
x
|
|
|
|
|
156
|
49
|
Đăng ký lại khai sinh
|
x
|
|
|
|
|
157
|
50
|
Đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
x
|
|
|
|
|
158
|
51
|
Đăng ký lại khai tử
|
x
|
|
|
|
|
159
|
52
|
Liên thông các thủ tục
hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế
cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
x
|
|
|
|
160
|
53
|
Liên thông các thủ tục
hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
x
|
|
|
|
|
IX
|
Sở
Xây dựng
|
6
|
30
|
Sở Xây dựng
|
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan
|
Quý III/2022
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch
xây dựng, kiến trúc (06 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
161
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
|
x
|
|
|
|
162
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông
tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
|
x
|
|
|
|
163
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
|
x
|
|
|
|
164
|
4
|
Gia hạn chứng chỉ hành
nghề kiến trúc
|
|
x
|
|
|
|
165
|
5
|
Công nhận chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
|
x
|
|
|
|
166
|
6
|
Chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động
xây dựng (14 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
167
|
7
|
Cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
x
|
|
|
|
168
|
8
|
Cấp giấy phép di dời đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
|
x
|
|
|
|
169
|
9
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
x
|
|
|
|
170
|
10
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
x
|
|
|
|
171
|
11
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
x
|
|
|
|
172
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động
xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
|
x
|
|
|
|
173
|
13
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
|
x
|
|
|
|
174
|
14
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
|
x
|
|
|
|
175
|
15
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
|
|
|
176
|
16
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
|
x
|
|
|
|
177
|
17
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung
nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
|
|
|
178
|
18
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung
nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
|
|
|
179
|
19
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng
|
|
x
|
|
|
|
180
|
20
|
Thẩm định Thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Nhà ở và
công sở (05 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
181
|
21
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại
Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
182
|
22
|
Thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
|
x
|
|
|
|
183
|
23
|
Thẩm định giá bán, thuê
mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
|
x
|
|
|
|
184
|
24
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
x
|
|
|
|
185
|
25
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Nhà ở và
kinh doanh bất động sản (04 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
186
|
26
|
Giải quyết bán phần diện
tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
x
|
|
|
|
187
|
27
|
Giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2
Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
x
|
|
|
|
|
188
|
28
|
Giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
x
|
|
|
|
|
189
|
29
|
Công nhận chủ đầu tư dự
án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường
hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ
trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh
bất động sản (03 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
190
|
30
|
Chuyển nhượng toàn bộ
hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc
đầu tư
|
x
|
|
|
|
|
191
|
31
|
Cấp mới chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản
|
|
x
|
|
|
|
192
|
32
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng
chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng công trình xây dựng (03 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
193
|
33
|
Kiểm tra công tác nghiệm
thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
|
x
|
|
|
|
194
|
34
|
Cho ý kiến về kết quả
đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
x
|
|
|
|
|
195
|
35
|
Cho ý kiến về việc kéo
dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng
có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Vật liệu
xây dựng (01 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
196
|
36
|
Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
|
x
|
|
|
|
|
X
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
35
|
6
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan
|
Quý III/2022
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực văn hóa (22
dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
197
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
|
|
|
198
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
|
|
|
199
|
3
|
Cấp giấy phép triển lãm
mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
|
|
200
|
4
|
Cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
201
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
202
|
6
|
Cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
x
|
|
|
|
|
203
|
7
|
Cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
x
|
|
|
|
204
|
8
|
Xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
|
|
|
205
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
|
|
|
206
|
10
|
Cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
|
|
207
|
11
|
Cấp giấy phép triển lãm
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
|
|
208
|
12
|
Công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
x
|
|
|
|
|
209
|
13
|
Công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
x
|
|
|
|
|
210
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
|
|
|
211
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
|
|
|
212
|
16
|
Cấp giấy phép triển lãm
mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
|
|
213
|
17
|
Cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
214
|
18
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
215
|
19
|
Cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
x
|
|
|
|
|
216
|
20
|
Cấp giấy phép phổ biến
phim
(- Phim tài liệu, phim
khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập
khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến
phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng
các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10
phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40
phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
x
|
|
|
|
|
217
|
21
|
Cấp giấy phép phổ
biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim
(do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
x
|
|
|
|
|
218
|
22
|
Cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thể dục thể
thao (08 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
219
|
23
|
Đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai tổ chức
|
x
|
|
|
|
|
220
|
24
|
Đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương tổ chức
|
x
|
|
|
|
|
221
|
25
|
Đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
|
|
222
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
x
|
|
|
|
|
223
|
27
|
Đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai tổ chức
|
x
|
|
|
|
|
224
|
28
|
Đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
x
|
|
|
|
|
225
|
29
|
Đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
|
|
226
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Du lịch (11
dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
227
|
31
|
Cấp lại giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại
diện
|
x
|
|
|
|
|
228
|
32
|
Cấp lại giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất,
bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
x
|
|
|
|
|
229
|
33
|
Điều chỉnh giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
230
|
34
|
Gia hạn giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
231
|
35
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
|
x
|
|
|
|
232
|
36
|
Công nhận khu du lịch cấp
tỉnh
|
x
|
|
|
|
|
233
|
37
|
Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
|
|
|
234
|
38
|
Cấp lại giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại
diện
|
x
|
|
|
|
|
235
|
39
|
Cấp lại giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất,
bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
x
|
|
|
|
|
236
|
40
|
Điều chỉnh giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
237
|
41
|
Gia hạn giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
|
XI
|
Sở
Giao thông vận tải
|
0
|
3
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan
|
Quý II/2022
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Đường bộ
(03 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
238
|
1
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
|
239
|
2
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
x
|
|
|
|
240
|
3
|
Cấp giấy phép thi công
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
|
x
|
|
|
|
|
XII
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
1
|
1
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan
|
Quý II/2022
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
|
|
|
|
241
|
1
|
Giải quyết hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
|
x
|
|
|
|
|
|
CẤP XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
|
|
|
|
|
242
|
2
|
Đổi, cấp lại giấy xác
nhận khuyết tật
|
x
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Sở
Công thương
|
0
|
26
|
Sở Công thương
|
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan
|
Quý III/2022
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thương Mại
Quốc Tế (02 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
243
|
1
|
Điều chỉnh tăng diện
tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
|
x
|
|
|
|
244
|
2
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Điện (06 dịch
vụ công)
|
|
|
|
|
|
245
|
3
|
Cấp thẻ Kiểm tra
viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
|
x
|
|
|
|
246
|
4
|
Cấp thẻ Kiểm tra
viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
|
x
|
|
|
|
247
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
x
|
|
|
|
248
|
6
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi,
bổ sung thẻ an toàn điện
|
|
x
|
|
|
|
249
|
7
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
|
x
|
|
|
|
250
|
8
|
Huấn luyện và cấp mới
thẻ an toàn điện
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hoá chất
(06 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
251
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
x
|
|
|
|
252
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
x
|
|
|
|
253
|
11
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
|
|
|
254
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
|
x
|
|
|
|
255
|
13
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
|
|
|
256
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước (06 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
257
|
15
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
|
|
258
|
16
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
|
|
259
|
17
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
|
|
260
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
|
|
261
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
|
|
262
|
20
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực An toàn thực
phẩm (02 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
263
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
|
x
|
|
|
|
264
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
do Sở Công Thương thực hiện
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thương Mại
Quốc Tế (03 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
265
|
23
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
|
266
|
24
|
Điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
|
267
|
25
|
Gia hạn Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp
nặng (01 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
268
|
26
|
Cấp Giấy xác nhận ưu
đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
x
|
|
|
|
|
XIV
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
10
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan
|
Quý III/2022
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động
khoa học và Công nghệ (02 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
269
|
1
|
Xét đặc cách bổ nhiệm
vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác
|
x
|
|
|
|
|
270
|
2
|
Xét tiếp nhận vào viên
chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với
cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực an toàn bức
xạ và hạt nhân (07 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
271
|
3
|
Khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
|
|
|
272
|
4
|
Cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
|
|
|
273
|
5
|
Bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
|
|
|
274
|
6
|
Sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
x
|
|
|
|
|
275
|
7
|
Gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
|
|
|
276
|
8
|
Cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
|
|
|
277
|
9
|
Cấp Chứng chỉ nhân viên
bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn
- Đo lường - Chất lượng (02 dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
278
|
10
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển
xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
x
|
|
|
|
|
279
|
11
|
Cấp giấy xác nhận đăng
ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức,
cá nhân
|
|
x
|
|
|
|
|
XV
|
Thanh
tra tỉnh
|
2
|
0
|
Thanh tra tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan
|
Quý II/2022
|
|
|
CẤP TỈNH (02 dịch vụ
công)
|
|
|
|
|
|
280
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần
đầu
|
x
|
|
|
|
|
281
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần
hai
|
x
|
|
|
|
|
|
XVI
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp
|
0
|
21
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan
|
Quý III/2022
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Đầu tư (21
dịch vụ công)
|
|
|
|
|
|
282
|
1
|
Chấp thuận chủ trương đầu
tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
|
x
|
|
|
|
283
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
x
|
|
|
|
284
|
3
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
|
285
|
4
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
|
x
|
|
|
|
286
|
5
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
|
|
|
287
|
6
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
|
|
|
288
|
7
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
|
|
|
289
|
8
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
|
|
|
290
|
9
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
|
|
|
291
|
10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
|
|
|
292
|
11
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
|
|
|
293
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
x
|
|
|
|
294
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp
quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
|
x
|
|
|
|
295
|
14
|
Gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
|
|
|
296
|
15
|
Ngừng hoạt động của dự
án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
|
|
|
297
|
16
|
Chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
|
|
x
|
|
|
|
298
|
17
|
Cấp lại hoặc hiệu đính
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
|
|
|
299
|
18
|
Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
|
x
|
|
|
|
300
|
19
|
Thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
301
|
20
|
Thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
x
|
|
|
|
302
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
x
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG:
|
101
|
201
|
|
|
|