- Cấp xã: 12 dịch vụ công mức độ
3; 05 dịch vụ công mức độ 4.
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chủ trì, phối hợp với Văn
phòng Chính phủ, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan liên quan triển
khai tích hợp, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền của địa
phương phê duyệt tại Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng
Chính phủ, Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ và
các dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng
Dịch vụ công Quốc gia đảm bảo yêu cầu, tiến độ quy định.
- Tổng hợp, tham mưu Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung Danh mục nêu trên theo đề xuất của
các Sở, Ban, Ngành theo yêu cầu của cấp có thẩm quyền và phù hợp với tình hình
thực tế tại địa phương.
2. Giao các Sở, Ban, Ngành, Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố
- Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị
trực thuộc thực hiện tốt việc tiếp nhận, giải quyết dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3, 4 được tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia tại Điều 1 Quyết
định này. Phối hợp với cơ quan có liên quan kịp thời xử lý các khó khăn, vướng
mắc để đảm bảo việc thực hiện được thông suốt, hiệu quả;
- Các Sở, Ban, Ngành chủ động
phối hợp với các Bộ, Ngành Trung ương và các cơ quan liên quan thực hiện tái cấu
trúc quy trình, đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết đối
với các dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công
Quốc gia.
- Tích cực phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông tham mưu, đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi,
bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng dịch vụ công Quốc
gia theo quy định.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Phối hợp các Sở, Ban, Ngành
và cơ quan liên quan rà soát, tái cấu trúc quy trình, đơn giản hóa thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh đối
với các dịch vụ công trực tuyến được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công
Quốc gia năm 2022;
- Theo dõi, đôn đốc và kiểm tra
việc thực hiện Quyết định này của các đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh; kịp
thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, giải quyết.
TT
|
LĨNH VỰC/ TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Mức độ DVC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 24
|
16
|
8
|
1
|
1
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
1.000181.000.00.00.H28
|
|
x
|
2
|
2
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
1.001000.000.00.00.H28
|
|
x
|
3
|
3
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
1.001714.000.00.00.H28
|
|
x
|
4
|
4
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
1.004436.000.00.00.H28
|
|
x
|
5
|
5
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
1.004435.000.00.00.H28
|
|
x
|
6
|
6
|
Thủ tục đăng ký xét tuyển học
theo chế độ cử tuyển
1.009394.000.00.00.H28
|
|
x
|
7
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
1.005061.000.00.00.H28
|
x
|
|
8
|
8
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
2.001985.000.00.00.H28
|
x
|
|
9
|
9
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
2.001987.000.00.00.H28
|
x
|
|
10
|
10
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài (đối với các cơ sở giáo dục trung học phổ thông và trung
cấp chuyên nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý)
1.005143.000.00.00.H28
|
x
|
|
11
|
11
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
1.001499.000.00.00.H28
|
x
|
|
12
|
12
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
1.001497.000.00.00.H28
|
x
|
|
13
|
13
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
1.001496.000.00.00.H28
|
x
|
|
14
|
14
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1.000939.000.00.00.H28
|
x
|
|
15
|
15
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1.000716.000.00.00.H28
|
x
|
|
16
|
16
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1.006446.000.00.00.H28
|
x
|
|
17
|
17
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định
cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở
giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
1.000718.000.00.00.H28
|
x
|
|
18
|
18
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1.001495.000.00.00.H28
|
x
|
|
19
|
19
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1.001493.000.00.00.H28
|
x
|
|
20
|
20
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương
1.005017.000.00.00.H28
|
|
x
|
21
|
21
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
1.005142.000.00.00.H28
|
|
x
|
22
|
22
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
1.005095.000.00.00.H28
|
x
|
|
23
|
23
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề
nghiệp và giáo dục đại học
1.005144.000.00.00.H28
|
x
|
|
24
|
24
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại Việt Nam
1.004889.000.00.00.H28
|
x
|
|
II
|
|
BAN
QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP: 10
|
0
|
10
|
25
|
1
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
1.009768.000.00.00.H28
|
|
x
|
26
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
1.009769.000.00.00.H28
|
|
x
|
27
|
3
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1.009661.000.00.00.H28
|
|
x
|
28
|
4
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
1.009772.000.00.00.H28
|
|
x
|
29
|
5
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1.009774.000.00.00.H28
|
|
x
|
30
|
6
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
1.009773.000.00.00.H28
|
|
x
|
31
|
7
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
1.009776.000.00.00.H28
|
|
x
|
32
|
8
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
1.009777.000.00.00.H28
|
|
x
|
33
|
9
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
2.000450.000.00.00.H28
|
|
x
|
34
|
10
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
2.000314.000.00.00.H28
|
|
x
|
III
|
SỞ TƯ
PHÁP: 21
|
0
|
21
|
35
|
1
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
2.000488.000.00.00.H28
|
|
x
|
36
|
2
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
2.000970.000.00.00.H28
|
|
x
|
37
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
2.000954.000.00.00.H28
|
|
x
|
38
|
4
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ
giúp pháp lý
2.000840.000.00.00.H28
|
|
x
|
39
|
5
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
1.001756.000.00.00.H28
|
|
x
|
40
|
6
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
1.001799.000.00.00.H28
|
|
x
|
41
|
7
|
Thành lập Văn phòng công chứng
1.001877.000.00.00.H28
|
|
x
|
42
|
8
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
2.000789.000.00.00.H28
|
|
x
|
43
|
9
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
1.001688.000.00.00.H28
|
|
x
|
44
|
10
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
2.000766.000.00.00.H28
|
|
x
|
45
|
11
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
1.001665.000.00.00.H28
|
|
x
|
46
|
12
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
2.000758.000.00.00.H28
|
|
x
|
47
|
13
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
1.001647.000.00.00.H28
|
|
x
|
48
|
14
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
2.000743.000.00.00.H28
|
|
x
|
49
|
15
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
1.000614.000.00.00.H28
|
|
x
|
50
|
16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
1.000588.000.00.00.H28
|
|
x
|
51
|
17
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
1.000404.000.00.00.H28
|
|
x
|
52
|
18
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
1.000426.000.00.00.H28
|
|
x
|
53
|
19
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
1.000390.000.00.00.H28
|
|
x
|
54
|
20
|
Cấp thẻ đấu giá viên
2.001815.000.00.00.H28
|
|
x
|
55
|
21
|
Cấp lại thẻ đấu giá viên
2.001807.000.00.00.H28
|
|
x
|
IV
|
SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI: 72
|
69
|
3
|
56
|
1
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
1.001087.000.00.00.H28
|
x
|
|
57
|
2
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
1.001035.000.00.00.H28
|
|
x
|
58
|
3
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
1.000703.000.00.00.H28
|
|
x
|
59
|
4
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
2.002288.000.00.00.H28
|
|
x
|
60
|
5
|
Công bố lại hoạt động bến thủy
nội địa;
1.003658.000.00.00.H28
|
x
|
|
61
|
6
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy
nội địa;
1.004242.000.00.00.H28
|
x
|
|
62
|
7
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp;
1.002796.000.00.00.H28
|
x
|
|
63
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe;
1.004993.000.00.00.H28
|
x
|
|
64
|
9
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1.002007.000.00.00.H28
|
x
|
|
65
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
2.000872.000.00.00.H28
|
x
|
|
66
|
11
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
1.004088.000.00.00.H28
|
x
|
|
67
|
12
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
1.004047.000.00.00.H28
|
x
|
|
68
|
13
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
1.004036.000.00.00.H28
|
x
|
|
69
|
14
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
2.001711.000.00.00.H28
|
x
|
|
70
|
15
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện;
1.004002.000.00.00.H28
|
x
|
|
71
|
16
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện;
1.003970.000.00.00.H28
|
x
|
|
72
|
17
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
1.006391.000.00.00.H28
|
x
|
|
73
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện;
1.003930.000.00.00.H28
|
x
|
|
74
|
19
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện;
2.001659.000.00.00.H28
|
x
|
|
75
|
20
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức
pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng;
1.001970.000.00.00.H28
|
x
|
|
76
|
21
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng;
2.000769.000.00.00.H28
|
x
|
|
77
|
22
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ;
1.000583.000.00.00.H28
|
x
|
|
78
|
23
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép kinh
doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
2.002286.000.00.00.H28
|
x
|
|
79
|
24
|
Công bố đưa bến xe hàng vào
khai thác
2.000909.000.00.00.H28
|
x
|
|
80
|
25
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
1.004987.000.00.00.H28
|
x
|
|
81
|
26
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
1.001777.000.00.00.H28
|
x
|
|
82
|
27
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo;
1.001648.000.00.00.H28
|
x
|
|
83
|
28
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác;
1.005210.000.00.00.H28
|
x
|
|
84
|
29
|
Cấp giấy phép xe tập lái;
1.001735.000.00.00.H28
|
x
|
|
85
|
30
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái;
1.001751.000.00.00.H28
|
x
|
|
86
|
31
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng;
1.001826.000.00.00.H28
|
x
|
|
87
|
32
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
2.000881.000.00.00.H28
|
x
|
|
88
|
33
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
1.001994.000.00.00.H28
|
x
|
|
89
|
34
|
Cấp mới giấy phép lái xe mô
tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh
Hòa Bình;
1.006969
|
x
|
|
90
|
35
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
1.001035.000.00.00.H28
|
x
|
|
91
|
36
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
1.001046.000.00.00.H28
|
x
|
|
92
|
37
|
Cấp phép thi công nút giao đấu
nối vào quốc lộ
1.001061.000.00.00.H28
|
x
|
|
93
|
38
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
2.001963.000.00.00.H28
|
x
|
|
94
|
39
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa
1.009464.000.00.00.H28
|
x
|
|
95
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
2.002001.000.00.00.H28
|
x
|
|
96
|
41
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa; 2.001998.000.00.00.H28
- Đổi với trường hợp bị mất,
bị hỏng
- Đối với trường hợp thay đổi
địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo
|
x
|
|
97
|
42
|
Phê duyệt phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước
đường thủy nội địa
2.001865.000.00.00.H28
|
x
|
|
98
|
43
|
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo
vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước
đường thủy nội địa;
2.001802.000.00.00.H28
|
x
|
|
99
|
44
|
Phê duyệt phương án vận tải
hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa;
1.000344.000.00.00.H28
|
x
|
|
100
|
45
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
1.009458.000.00.00.H28
|
x
|
|
101
|
46
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
1.003135.000.00.00.H28
|
x
|
|
102
|
47
|
Dự học, thi, kiểm tra để được
cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
1.003168.000.00.00.H28
|
x
|
|
103
|
48
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch
1.008027.000.00.00.H28
|
x
|
|
104
|
49
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
1.008028.000.00.00.H28
|
x
|
|
105
|
50
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
1.008028.000.00.00.H28
|
x
|
|
106
|
51
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
1.009442.000.00.00.H28
|
x
|
|
107
|
52
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa;
1.009444.000.00.00.H28
|
x
|
|
108
|
53
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa;
1.009445.000.00.00.H28
|
x
|
|
109
|
54
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa
thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số
kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
1.009446.000.00.00.H28
|
x
|
|
110
|
55
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội
địa
1.009447.000.00.00.H28
|
x
|
|
111
|
56
|
Thiết lập khu neo đậu
1.009448.000.00.00.H28
|
x
|
|
112
|
57
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
1.009449.000.00.00.H28
|
x
|
|
113
|
58
|
Công bố đóng khu neo đậu
1.009450.000.00.00.H28
|
x
|
|
114
|
59
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
1.009451.000.00.00.H28
|
x
|
|
115
|
60
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
1.009452.000.00.00.H28
|
x
|
|
116
|
61
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
1.009453.000.00.00.H28
|
x
|
|
117
|
62
|
Công bố hoạt động bến thủy nội
địa
1.009454.000.00.00.H28
|
x
|
|
118
|
63
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
1.009455.000.00.00.H28
|
x
|
|
119
|
64
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
1.009458.000.00.00.H28
|
x
|
|
120
|
65
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
1.009458.000.00.00.H28
|
x
|
|
121
|
66
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
1.009459.000.00.00.H28
|
x
|
|
122
|
67
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
1.009460.000.00.00.H28
|
x
|
|
123
|
68
|
Thông báo luồng đường thủy nội
địa chuyên dùng
1.009461.000.00.00.H28
|
x
|
|
124
|
69
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa
1.009462.000.00.00.H28
|
x
|
|
125
|
70
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan
đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường
thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
1.009463.000.00.00.H28
|
x
|
|
126
|
71
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa;
1.009464.000.00.00.H28
|
x
|
|
127
|
72
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông;
1.009465.000.00.00.H28
|
x
|
|
V
|
|
SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 69
|
69
|
0
|
128
|
1
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê
quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư, sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp
1.010200.000.00.00.H28
|
x
|
|
129
|
2
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
1.004688.000.00.00.H28
|
x
|
|
130
|
3
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp
của cơ sở tôn giáo
1.004217.000.00.00.H28
|
x
|
|
131
|
4
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
1.003010.000.00.00.H28
|
x
|
|
132
|
5
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
1.002253.000.00.00.H28
|
x
|
|
133
|
6
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu
tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
1.002040.000.00.00.H28
|
x
|
|
134
|
7
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu;
1.005398.000.00.00.H28
|
x
|
|
135
|
8
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
1.002214.000.00.00.H28
|
x
|
|
136
|
9
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
1.004238.000.00.00.H28
|
x
|
|
137
|
10
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
1.004227.000.00.00.H28
|
x
|
|
138
|
11
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
1.004221.000.00.00.H28
|
x
|
|
139
|
12
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế;
1.001990.000.00.00.H28
|
x
|
|
140
|
13
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp
có nhu cầu
1.004206.000.00.00.H28
|
x
|
|
141
|
14
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
1.004203.000.00.00.H28
|
x
|
|
142
|
15
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
1.004199.000.00.00.H28
|
x
|
|
143
|
16
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
2.001761.000.00.00.H28
|
x
|
|
144
|
17
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
1.004193.000.00.00.H28
|
x
|
|
145
|
18
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
1.004177.000.00.00.H28
|
x
|
|
146
|
19
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
1.003003.000.00.00.H28
|
x
|
|
147
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
2.000983.000.00.00.H28
|
x
|
|
148
|
21
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất;
1.002255.000.00.00.H28
|
x
|
|
149
|
22
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
2.000976.000.00.00.H28
|
x
|
|
150
|
23
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận
2.000889.000.00.00.H28
|
x
|
|
151
|
24
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
1.001991.000.00.00.H28
|
x
|
|
152
|
25
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
2.000880.000.00.00.H28
|
x
|
|
153
|
26
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
1.001134.000.00.00.H28
|
x
|
|
154
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
1.005194.000.00.00.H28
|
x
|
|
155
|
28
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
1.001009.000.00.00.H28
|
x
|
|
156
|
29
|
Cấp giấy phép môi trường;
1.010727.000.00.00.H28
|
x
|
|
157
|
30
|
Cấp đổi giấy phép môi trường;
1.010728.000.00.00.H28
|
x
|
|
158
|
31
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường;
1.010729.000.00.00.H28
|
x
|
|
159
|
32
|
Cấp lại giấy phép môi trường;
1.010730.000.00.00.H28
|
x
|
|
160
|
33
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường;
1.010733.000.00.00.H28
|
x
|
|
161
|
34
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại;
1.004621.000.00.00.H28
|
x
|
|
162
|
35
|
Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
1.008603.000.00.00.H28
|
x
|
|
163
|
36
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
1.010735.000.00.00.H28
|
x
|
|
164
|
37
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản;
1.000778.000.00.00.H28
|
x
|
|
165
|
38
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản;
2.001777.000.00.00.H28
|
x
|
|
166
|
39
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản;
1.004367.000.00.00.H28
|
x
|
|
167
|
40
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản;
2.001787.000.00.00.H28
|
x
|
|
168
|
41
|
Gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản;
1.004481.000.00.00.H28
|
x
|
|
169
|
42
|
Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản;
2.001783.000.00.00.H28
|
x
|
|
170
|
43
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản;
1.004343.000.00.00.H28
|
x
|
|
171
|
44
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình;
1.004446.000.00.00.H28
|
x
|
|
172
|
45
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
1.009669.000.00.00.H28
|
x
|
|
173
|
46
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
2.001770.000.00.00.H28
|
x
|
|
174
|
47
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước;
1.004283.000.00.00.H28
|
x
|
|
175
|
48
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ;
1.004122.000.00.00.H28
|
x
|
|
176
|
49
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
1.004232.000.00.00.H28
|
x
|
|
177
|
50
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm;
1.004228.000.00.00.H28
|
x
|
|
178
|
51
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
1.004223.000.00.00.H28
|
x
|
|
179
|
52
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
1.004211.000.00.00.H28
|
x
|
|
180
|
53
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày
đêm
1.004179.000.00.00.H28
|
x
|
|
181
|
54
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày
đêm;Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm;
1.004167.000.00.00.H28
|
x
|
|
182
|
55
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
1.004152.000.00.00.H28
|
x
|
|
183
|
56
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
1.000824.000.00.00.H28
|
x
|
|
184
|
57
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
1.004253.000.00.00.H28
|
x
|
|
185
|
58
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
1.000987.000.00.00.H28
|
x
|
|
186
|
59
|
Gia hạn, Sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
1.000970.000.00.00.H28
|
x
|
|
187
|
60
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
1.000943.000.00.00.H28
|
x
|
|
188
|
61
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
1.000049.000.00.00.H28
|
x
|
|
189
|
62
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
1.004583.000.00.00.H28
|
x
|
|
190
|
63
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
1.004550.000.00.00.H28
|
x
|
|
191
|
64
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được
chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
1.003862.000.00.00.H28
|
x
|
|
192
|
65
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu
trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
1.003688.000.00.00.H28
|
x
|
|
193
|
66
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
1.003625.000.00.00.H28
|
x
|
|
194
|
67
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi
của cơ quan đăng ký
1.003046.000.00.00.H28
|
x
|
|
195
|
68
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
2.000801.000.00.00.H28
|
x
|
|
196
|
69
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
1.001696.000.00.00.H28
|
x
|
|
VI
|
SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 12
|
7
|
5
|
197
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp;
1.002445.000.00.00.H28
|
x
|
|
198
|
2
|
Thủ tục thông báo thành lập đối
với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công
lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
1.008895.000.00.00.H28
|
x
|
|
199
|
3
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
1.008896.000.00.00.H28
|
x
|
|
200
|
4
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam
1.008897.000.00.00.H28
|
x
|
|
201
|
5
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức
hoặc đăng cai tổ chức
1.002022.000.00.00.H28
|
x
|
|
202
|
6
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh thành phố,
trung ương tổ chức
1.002013.000.00.00.H28
|
x
|
|
203
|
7
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1.001782.000.00.00.H28
|
x
|
|
204
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
2.001414.000.00.00.H28
|
|
x
|
205
|
9
|
Thủ tục cấp giấy Chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
1.000454.000.00.00.H28
|
|
x
|
206
|
10
|
Thủ tục cấp giấy Chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
1.000433.000.00.00.H28
|
|
x
|
207
|
11
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
1.000379.000.00.00.H28
|
|
x
|
208
|
12
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
2.000022.000.00.00.H28
|
|
x
|
VII
|
SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 01
|
0
|
1
|
209
|
1
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
1.003687.000.00.00.H28
|
|
x
|
VIII
|
SỞ Y
TẾ: 44
|
44
|
0
|
210
|
1
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
1.003709.000.00.00.H28
|
x
|
|
211
|
2
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng
năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
1.003787.000.00.00.H28
|
x
|
|
212
|
3
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược
liệu
1.003937.000.00.00.H28
|
x
|
|
213
|
4
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
1.003954.000.00.00.H28
|
x
|
|
214
|
5
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
1.003994.000.00.00.H28
|
x
|
|
215
|
6
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
1.003961.000.00.00.H28
|
x
|
|
216
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
1.006425.000.00.00.H28
|
x
|
|
217
|
8
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp
y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
1.001523.000.00.00.H28
|
x
|
|
218
|
9
|
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
1.001514.000.00.00.H28
|
x
|
|
219
|
10
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối
với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
1.003108.000.00.00.H28
|
x
|
|
220
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
1.003644.000.00.00.H28
|
x
|
|
221
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
1.003531.000.00.00.H28
|
x
|
|
222
|
13
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
1.003547.000.00.00.H28
|
x
|
|
223
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế cấp xã
1.003746.000.00.00.H28
|
x
|
|
224
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
1.002058.000.00.00.H28
|
x
|
|
225
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
2.000559.000.00.00.H28
|
x
|
|
226
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người
bệnh
1.002073.000.00.00.H28
|
x
|
|
227
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
1.002111.000.00.00.H28
|
x
|
|
228
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
1.002097.000.00.00.H28
|
x
|
|
229
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
1.002131.000.00.00.H28
|
x
|
|
230
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
1.002140.000.00.00.H28
|
x
|
|
231
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
1.002191.000.00.00.H28
|
x
|
|
232
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
1.002205.000.00.00.H28
|
x
|
|
233
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
1.002182.000.00.00.H28
|
x
|
|
234
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
1.002215.000.00.00.H28
|
x
|
|
235
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
1.002230.000.00.00.H28
|
x
|
|
236
|
27
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
1.002162.000.00.00.H28
|
x
|
|
237
|
28
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
1.001138.000.00.00.H28
|
x
|
|
238
|
29
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
2.000984.000.00.00.H28
|
x
|
|
239
|
30
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
1.003848.000.00.00.H28
|
x
|
|
240
|
31
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
1.003774.000.00.00.H28
|
x
|
|
241
|
32
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
1.008069.000.00.00.H28
|
x
|
|
242
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
1.002399.000.00.00.H28
|
x
|
|
243
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
1.004585.000.00.00.H28
|
x
|
|
244
|
35
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục
đích thương mại
1.002339.000.00.00.H28
|
x
|
|
245
|
36
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay
đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều
11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
1.002235.000.00.00.H28
|
x
|
|
246
|
37
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
đang cư trú tại cộng đồng
1.003481.000.00.00.H28
|
x
|
|
247
|
38
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở
giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
1.003468.000.00.00.H28
|
x
|
|
248
|
39
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
1.004612.000.00.00.H28
|
x
|
|
249
|
40
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản
lý
1.004606.000.00.00.H28
|
x
|
|
250
|
41
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng
đồng từ cơ sở quản lý
1.004600.000.00.00.H28
|
x
|
|
251
|
42
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
1.004568.000.00.00.H28
|
x
|
|
252
|
43
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
1.003564.000.00.00.H28
|
x
|
|
253
|
44
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
1.002150.000.00.00.H28
|
x
|
|
IX
|
|
SỞ NỘI
VỤ: 18
|
0
|
18
|
254
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
công chức
1.005385.000.00.00.H28
|
|
x
|
255
|
2
|
Thủ tục thi nâng ngạch công
chức;
2.002157.000.00.00.H28
|
|
x
|
256
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
viên chức
1.005393.000.00.00.H28
|
|
x
|
257
|
4
|
Thủ tục thăng hạng chức danh
nghề nghiệp viên chức
1.005394.000.00.00.H28
|
|
x
|
258
|
5
|
Xét, cấp học bổng chính sách
1.002407.000.00.00.H28
|
|
x
|
259
|
6
|
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ
hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)
1.010196.000.00.00.H28
|
|
x
|
260
|
7
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.009339.000.00.00.H28
|
|
x
|
261
|
8
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
1.009340.000.00.00.H28
|
|
x
|
262
|
9
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
1.009354.000.00.00.H28
|
|
x
|
263
|
10
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành,
địa phương
1.009355.000.00.00.H28
|
|
x
|
264
|
11
|
Thủ tục hành chính thẩm định thành
lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.009331.000.00.00.H28
|
|
x
|
265
|
12
|
Thủ tục hành chính thẩm định
tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
1.009332.000.00.00.H28
|
|
x
|
266
|
13
|
Thủ tục hành chính thẩm định
giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh;
1.009333.000.00.00.H28
|
|
x
|
267
|
14
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định
của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.009352.000.00.00.H28
|
|
x
|
268
|
15
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định
của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.009352.000.00.00.H28
|
|
x
|
269
|
16
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
1.009319.000.00.00.H28
|
|
x
|
270
|
17
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
1.009320.000.00.00.H28
|
|
x
|
271
|
18
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
1.009321.000.00.00.H28
|
|
x
|
X
|
|
SỞ
CÔNG THƯƠNG: 39
|
0
|
39
|
272
|
1
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo
2.000609.000.00.00.H28
|
|
x
|
273
|
2
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
2.000180.000.00.00.H28
|
|
x
|
274
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
2.000142.000.00.00.H28
|
|
x
|
275
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
2.000136.000.00.00.H28
|
|
x
|
276
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
2.000648.000.00.00.H28
|
|
x
|
277
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
2.000279.000.00.00.H28
|
|
x
|
278
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
2.000673.000.00.00.H28
|
|
x
|
279
|
8
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
2.000672.000.00.00.H28
|
|
x
|
280
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
2.001161.000.00.00.H28
|
|
x
|
281
|
10
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
2.000652.000.00.00.H28
|
|
x
|
282
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
2.001547.000.00.00.H28
|
|
x
|
283
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
2.001175.000.00.00.H28
|
|
x
|
284
|
13
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
2.001172.000.00.00.H28
|
|
x
|
285
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
2.001619.000.00.00.H28
|
|
x
|
286
|
15
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
2.000636.000.00.00.H28
|
|
x
|
287
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
2.000194.000.00.00.H28
|
|
x
|
288
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
2.000187.000.00.00.H28
|
|
x
|
289
|
18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
2.000175.000.00.00.H28
|
|
x
|
290
|
19
|
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
2.001434.000.00.00.H28
|
|
x
|
291
|
20
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
2.001433.000.00.00.H28
|
|
x
|
292
|
21
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng Vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
1.003401.000.00.00.H28
|
|
x
|
293
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận Huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
2.000221.000.00.00.H28
|
|
x
|
294
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
2.000172.000.00.00.H28
|
|
x
|
295
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương
2.000210.000.00.00.H28
|
|
x
|
296
|
25
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
2.000176.000.00.00.H28
|
|
x
|
297
|
26
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
2.000167.000.00.00.H28
|
|
x
|
298
|
27
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
2.000674.000.00.00.H28
|
|
x
|
299
|
28
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương
2.000666.000.00.00.H28
|
|
x
|
300
|
29
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương;
2.000664.000.00.00.H28
|
|
x
|
301
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
2.000387.000.00.00.H28
|
|
x
|
302
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
2.000376.000.00.00.H28
|
|
x
|
303
|
32
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
2.000371.000.00.00.H28
|
|
x
|
304
|
33
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
2.000665.000.00.00.H28
|
|
x
|
305
|
34
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
1.001441.000.00.00.H28
|
|
x
|
306
|
35
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
2.000662.000.00.00.H28
|
|
x
|
307
|
36
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
2.000645.000.00.00.H28
|
|
x
|
308
|
37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
2.000647.000.00.00.H28
|
|
x
|
309
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
2.000591.000.00.00.H28
|
|
x
|
310
|
39
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
2.000535.000.00.00.H28
|
|
x
|
XI
|
|
SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
0
|
27
|
311
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
1.002239.000.00.00.H28
|
|
x
|
312
|
2
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy
sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản
phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
1.001094.000.00.00.H28
|
|
x
|
313
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn tỉnh
1.002338.000.00.00.H28
|
|
x
|
314
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn tỉnh
2.000873.000.00.00.H28
|
|
x
|
315
|
5
|
Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND tỉnh quyết định đầu tư)
1.007918.000.00.00.H28
|
|
x
|
316
|
6
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
cấp tỉnh
1.000071.000.00.00.H28
|
|
x
|
317
|
7
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
1.000065.000.00.00.H28
|
|
x
|
318
|
8
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường
rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành
chính của một tỉnh)
1.000058.000.00.00.H28
|
|
x
|
319
|
9
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
1.000055.000.00.00.H28
|
|
x
|
320
|
10
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
3.000152.000.00.00.H28
|
|
x
|
321
|
11
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
1.003327.000.00.00.H28
|
|
x
|
322
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
2.001827.000.00.00.H28
|
|
x
|
323
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ;
2.001241.000.00.00.H28
|
|
x
|
324
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
1.003984.000.00.00.H28
|
|
x
|
325
|
15
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác
nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây
dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
1.009794.000.00.00.H28
|
|
x
|
326
|
16
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
1.008410.000.00.00.H28
|
|
x
|
327
|
17
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
1.008409.000.00.00.H28
|
|
x
|
328
|
18
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
1.008408.000.00.00.H28
|
|
x
|
329
|
19
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi
mới công ty nông, lâm nghiệp
1.000025.000.00.00.H28
|
|
x
|
330
|
20
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng;
1.009972.000.00.00.H28
|
|
x
|
331
|
21
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở
1.009973.000.00.00.H28
|
|
x
|
332
|
22
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án):
1.009974.000.00.00.H28
|
|
x
|
333
|
23
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án);
1.009975.000.00.00.H28
|
|
x
|
334
|
24
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án):
1.009976.000.00.00.H28
|
|
x
|
335
|
25
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
1.009977.000.00.00.H28
|
|
x
|
336
|
26
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án);
1.009978.000.00.00.H28
|
|
x
|
337
|
27
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
1.009979.000.00.00.H28
|
|
x
|
XII
|
SỞ
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
39
|
16
|
338
|
1
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
2.000219.000.00.00.H28
|
x
|
|
339
|
2
|
Nhận lại tiền ký quỹ của
doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở
nước ngoài
1.000502.000.00.00.H28
|
|
x
|
340
|
3
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực
tiếp giao kết
2.002028.000.00.00.H28
|
|
x
|
341
|
4
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
1.000436.000.00.00.H28
|
|
x
|
342
|
5
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào
tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người
lao động
1.001881.000.00.00.H28
|
x
|
|
343
|
6
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
1.001978.000.00.00.H28
|
|
x
|
344
|
7
|
Thu hồi giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
1.009873.000.00.00.H28
|
x
|
|
345
|
8
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
1.009874.000.00.00.H28
|
x
|
|
346
|
9
|
Thành lập hội đồng trường cao
đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.010587.000.00.00.H28
|
|
x
|
347
|
10
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
1.010588.000.00.00.H28
|
|
x
|
348
|
11
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
1.010589.000.00.00.H28
|
|
x
|
349
|
12
|
Thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập
1.010590.000.00.00.H28
|
|
x
|
350
|
13
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
1.010591.000.00.00.H28
|
|
x
|
351
|
14
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
1.010592.000.00.00.H28
|
|
x
|
352
|
15
|
Công nhận hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
1.010593.000.00.00.H28
|
|
x
|
353
|
16
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội
đồng quản trị
1.010594.000.00.00.H28
|
|
x
|
354
|
17
|
Thôi công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
1.010596.000.00.00.H28
|
|
x
|
355
|
18
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
1.005143.000.00.00.H28
|
x
|
|
356
|
19
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu
đãi đối với thân nhân liệt sĩ;
1.010801.000.00.00.H28
|
x
|
|
357
|
20
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
1.010802.000.00.00.H28
|
x
|
|
358
|
21
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
1.010803.000.00.00.H28
|
x
|
|
359
|
22
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh
hùng”
1.010804.000.00.00.H28
|
x
|
|
360
|
23
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
1.010805.000.00.00.H28
|
x
|
|
361
|
24
|
Công nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh
1.010806.000.00.00.H28
|
x
|
|
362
|
25
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn
thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc
có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và
điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội,
công an
1.010807.000.00.00.H28
|
x
|
|
363
|
26
|
Giải quyết hưởng thêm một chế
độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
1.010808.000.00.00.H28
|
x
|
|
364
|
27
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
1.010809.000.00.00.H28
|
x
|
|
365
|
28
|
Công nhận đối với người bị
thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
1.010810.000.00.00.H28
|
x
|
|
366
|
29
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối
với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại
các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
1.010811.000.00.00.H28
|
x
|
|
367
|
30
|
Tiếp nhận người có công vào
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
1.010812.000.00.00.H28
|
x
|
|
368
|
31
|
Đưa người có công đối với trường
hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh
quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
1.010813.000.00.00.H28
|
x
|
|
369
|
32
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy
chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và
giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
1.010814.000.00.00.H28
|
x
|
|
370
|
33
|
Công nhận và giải quyết chế độ
ưu đãi người hoạt động cách mạng
1.010815.000.00.00.H28
|
x
|
|
371
|
34
|
Công nhận và giải quyết chế độ
ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
1.010816.000.00.00.H28
|
x
|
|
372
|
35
|
Công nhận và giải quyết chế độ
con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học;
1.010817.000.00.00.H28
|
x
|
|
373
|
36
|
Công nhận và giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế
bị địch bắt tù, đày
1.010818.000.00.00.H28
|
x
|
|
374
|
37
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
1.010819.000.00.00.H28
|
x
|
|
375
|
38
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
1.010820.000.00.00.H28
|
x
|
|
376
|
39
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để
theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
1.010821.000.00.00.H28
|
x
|
|
377
|
40
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng
tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh
binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
1.010822.000.00.00.H28
|
x
|
|
378
|
41
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
1.010823.000.00.00.H28
|
x
|
|
379
|
42
|
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
1.010824.000.00.00.H28
|
x
|
|
380
|
43
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
1.010825.000.00.00.H28
|
x
|
|
381
|
44
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
1.010826.000.00.00.H28
|
x
|
|
382
|
45
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng
trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
1.010827.000.00.00.H28
|
x
|
|
383
|
46
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ
người có công với cách mạng
1.010828.000.00.00.H28
|
x
|
|
384
|
47
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện
thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
1.010829.000.00.00.H28
|
x
|
|
385
|
48
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang
an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo
nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
1.010830.000.00.00.H28
|
x
|
|
386
|
49
|
Cấp giấy xác nhận thông tin về
nơi liệt sĩ hy sinh
1.010831.000.00.00.H28
|
x
|
|
387
|
50
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng
huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng
chế độ ưu đãi
1.005387.000.00.00.H28
|
|
x
|
388
|
51
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu- chia
1.004964.000.00.00.H28
|
|
x
|
389
|
52
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
2.002308.000.00.00.H28
|
|
x
|
390
|
53
|
Tiếp nhận đối tượng là người
chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
1.001310.000.00.00.H28
|
x
|
|
391
|
54
|
áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em
1.004946.000.00.00.H28
|
x
|
|
392
|
55
|
Thủ tục chấm dứt việc chăm
sóc thay thế cho trẻ em
1.004944.000.00.00.H28
|
x
|
|
XIII
|
SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
9
|
3
|
393
|
1
|
Thủ tục Khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
2.002385.000.00.00.H28
|
x
|
|
394
|
2
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
2.002381.000.00.00.H28
|
|
x
|
395
|
3
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên
bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
2.002379.000.00.00.H28
|
|
x
|
396
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
2.002380.000.00.00.H28
|
|
x
|
397
|
5
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
2.002382.000.00.00.H28
|
x
|
|
398
|
6
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
2.002383.000.00.00.H28
|
x
|
|
399
|
7
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
2.002384.000.00.00.H28
|
x
|
|
400
|
8
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
2.002278.000.00.00.H28
|
x
|
|
401
|
9
|
Thủ tục Cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
2.001525.000.00.00.H28
|
x
|
|
402
|
10
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
2.001148.000.00.00.H28
|
x
|
|
403
|
11
|
Thủ tục Công bố sử dụng dấu định
lượng
2.000212.000.00.00.H28
|
x
|
|
404
|
12
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
1.000449.000.00.00.H28
|
x
|
|
XIV
|
SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 57
|
44
|
13
|
405
|
1
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
1.005046.000.00.00.H28
|
x
|
|
406
|
2
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã;
1.005283.000.00.00.H28
|
x
|
|
407
|
3
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
1.005280.000.00.00.H28
|
x
|
|
408
|
4
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
2.002123.000.00.00.H28
|
x
|
|
409
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
1.005277.000.00.00.H28
|
x
|
|
410
|
6
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
1.005378.000.00.00.H28
|
x
|
|
411
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
2.002122.000.00.00.H28
|
x
|
|
412
|
8
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
2.002120.000.00.00.H28
|
x
|
|
413
|
9
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
1.005121.000.00.00.H28
|
x
|
|
414
|
10
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
1.004972.000.00.00.H28
|
x
|
|
415
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
2.001973.000.00.00.H28
|
x
|
|
416
|
12
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
2.001962.000.00.00.H28
|
x
|
|
417
|
13
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã ;
1.004979.000.00.00.H28
|
x
|
|
418
|
14
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
2.001958.000.00.00.H28
|
x
|
|
419
|
15
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã;
1.005046.000.00.00.H28
|
x
|
|
420
|
16
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã;
1.005283.000.00.00.H28
|
x
|
|
421
|
17
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã
1.004901.000.00.00.H28
|
x
|
|
422
|
18
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
1.004895.000.00.00.H28
|
x
|
|
423
|
19
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
1.009492.000.00.00.H28
|
x
|
|
424
|
20
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất
1.009493.000.00.00.H28
|
x
|
|
425
|
21
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
1.009494.000.00.00.H28
|
x
|
|
426
|
22
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
1.009642.000.00.00.H28
|
x
|
|
427
|
23
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp
thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
1.009644.000.00.00.H28
|
x
|
|
428
|
24
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
1.009645.000.00.00.H28
|
x
|
|
429
|
25
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh;
1.009646.000.00.00.H28
|
x
|
|
430
|
26
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
1.009647.000.00.00.H28
|
x
|
|
431
|
27
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
1.009649.000.00.00.H28
|
x
|
|
432
|
28
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
1.009650.000.00.00.H28
|
x
|
|
433
|
29
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
1.009652.000.00.00.H28
|
x
|
|
434
|
30
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
1.009653.000.00.00.H28
|
x
|
|
435
|
31
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
1.009654.000.00.00.H28
|
x
|
|
436
|
32
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND tỉnh
1.009655.000.00.00.H28
|
x
|
|
437
|
33
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
1.009656.000.00.00.H28
|
x
|
|
438
|
34
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư
nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư
(Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP);
1.009657.000.00.00.H28
|
x
|
|
439
|
35
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1.009659.000.00.00.H28
|
x
|
|
440
|
36
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 1.009661.000.00.00.H28
|
x
|
|
441
|
37
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
1.009662.000.00.00.H28
|
x
|
|
442
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
1.009664.000.00.00.H28
|
x
|
|
443
|
39
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1.009665.000.00.00.H28
|
x
|
|
444
|
40
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
1.009671.000.00.00.H28
|
x
|
|
445
|
41
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
1.009736.000.00.00.H28
|
x
|
|
446
|
42
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn
hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
2.001999.000.00.00.H28
|
x
|
|
447
|
43
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp
1.010010.000.00.00.H28
|
|
x
|
448
|
44
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
1.010023.000.00.00.H28
|
|
x
|
449
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
2.001583.000.00.00.H28
|
|
x
|
450
|
46
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
2.001199.000.00.00.H28
|
|
x
|
451
|
47
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
2.002041.000.00.00.H28
|
|
x
|
452
|
48
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
2.002008.000.00.00.H28
|
|
x
|
453
|
49
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
2.002070.000.00.00.H28
|
|
x
|
454
|
50
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
1.005176.000.00.00.H28
|
|
x
|
455
|
51
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
1.010026.000.00.00.H28
|
|
x
|
456
|
52
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
1.010027.000.00.00.H28
|
|
x
|
457
|
53
|
Thông báo về việc sáp nhập công
ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp
1.010029.000.00.00.H28
|
|
X
|
458
|
54
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
1.010030.000.00.00.H28
|
|
X
|
459
|
55
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
1.010031.000.00.00.H28
|
|
X
|
460
|
56
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không
hoàn lại
2.001991.000.00.00.H28
|
x
|
|
461
|
57
|
Xác nhận chuyên gia
2.002058.000.00.00.H28
|
x
|
|
XV
|
BAN
DÂN TỘC: 02
|
2
|
0
|
462
|
1
|
Công nhận người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
1.004875.000.00.00.H28
|
x
|
|
463
|
2
|
Đưa ra khỏi danh sách người
có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
1.004888.000.00.00.H28
|
x
|
|
XVI
|
SỞ
XÂY DỰNG: 40
|
0
|
40
|
464
|
1
|
Thủ tục kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về
công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc
Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
1.009794.000.00.00.H28
|
|
x
|
465
|
2
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
1.009788.000.00.00.H28
|
|
x
|
466
|
3
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời
hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu
sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
1.009791.000.00.00.H28
|
|
x
|
467
|
4
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
1.009928.000.00.00.H28
|
|
x
|
468
|
5
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, III
1.009936.000.00.00.H28
|
|
x
|
469
|
6
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
1.009972.000.00.00.H28
|
|
x
|
470
|
7
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
1.009973.000.00.00.H28
|
|
x
|
471
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
1.009980.000.00.00.H28
|
|
x
|
472
|
9
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
1.009981.000.00.00.H28
|
|
x
|
473
|
10
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, III
1.009982.000.00.00.H28
|
|
x
|
474
|
11
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
1.009983.000.00.00.H28
|
|
x
|
475
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
1.009984.000.00.00.H28
|
|
x
|
476
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
1.009985.000.00.00.H28
|
|
x
|
477
|
14
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
1.009986.000.00.00.H28
|
|
X
|
478
|
15
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III;
1.009987.000.00.00.H28
|
|
X
|
479
|
16
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
1.009988.000.00.00.H28
|
|
X
|
480
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
1.009989.000.00.00.H28
|
|
x
|
481
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) 1.009990.000.00.00.H28
|
|
x
|
482
|
19
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
1.009991.000.00.00.H28
|
|
x
|
483
|
20
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án):
1.009974.000.00.00.H28
|
|
x
|
484
|
21
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
1.009975.000.00.00.H28
|
|
x
|
485
|
22
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
1.009977.000.00.00.H28
|
|
x
|
486
|
23
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
1.009979.000.00.00.H28
|
|
x
|
487
|
24
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án):
1.009976.000.00.00.H28
|
|
x
|
488
|
25
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
1.009978.000.00.00.H28
|
|
x
|
489
|
26
|
chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
1.010746.000.00.00.H28
|
|
x
|
490
|
27
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
1.010747.000.00.00.H28
|
|
x
|
491
|
28
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
1.002572.000.00.00.H28
|
|
x
|
492
|
29
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
1.002625.000.00.00.H28
|
|
x
|
493
|
30
|
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP
1.010005.000.00.00.H28
|
|
x
|
494
|
31
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
1.010006.000.00.00.H28
|
|
x
|
495
|
32
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
1.010007.000.00.00.H28
|
|
x
|
496
|
33
|
Thủ tục công nhận chủ đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường
hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ
trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
1.010009.000.00.00.H28
|
|
x
|
497
|
34
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân
sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
1.007762.000.00.00.H28
|
|
x
|
498
|
35
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
1.007748.000.00.00.H28
|
|
x
|
499
|
36
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
1.007764.000.00.00.H28
|
|
x
|
500
|
37
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
1.007766.000.00.00.H28
|
|
x
|
501
|
38
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
1.007767.000.00.00.H28
|
|
x
|
502
|
39
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
1.002701.000.00.00.H28
|
|
x
|
503
|
40
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
1.003011.000.00.00.H28
|
|
x
|