|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Kế hoạch 219/KH-UBND 2022 thực hiện Nghị định 27/2022/NĐ-CP cơ chế quản lý Huế
Số hiệu:
|
219/KH-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Kế hoạch
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
08/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 219/KH-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 08 tháng 6 năm 2022
|
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 27/2022/NĐ-CP NGÀY 19 THÁNG 4 NĂM
2022 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CƠ CHẾ QUẢN LÝ, TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Thực hiện Nghị định số 27/2022/NĐ-CP
ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia (Nghị định số 27/2022/NĐ-CP), UBND tỉnh ban
hành Kế hoạch triển khai thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn
2021-2025 tỉnh Thừa Thiên Huế (CTMTQG) với những nội dung chính như sau:
A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
I. MỤC ĐÍCH
- Nhằm cụ thể hóa các nội dung, nhiệm vụ và giải pháp để triển khai thực hiện hiệu quả
các CTMTQG giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh.
- Nhằm chỉ đạo và phân công các cấp,
các ngành, các địa phương tổ chức triển khai thực hiện Nghị định số
27/2022/NĐ-CP .
II. YÊU CẦU
- Kế hoạch được xây dựng phù hợp với
tình hình thực tiễn địa phương gắn với khả năng cân đối, huy động nguồn lực hợp
lý đảm bảo thực hiện hiệu quả các nhiệm vụ của từng chương trình theo quy định;
đồng thời, kế thừa và phát huy những kết quả đạt được, bài học kinh nghiệm tích
cực và khắc phục những tồn tại, hạn chế trong tổ chức thực hiện của giai đoạn
trước nhằm thực hiện có hiệu quả các CTMTQG giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh,
góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội.
- Đảm bảo tính đồng bộ, nhất quán
trong triển khai thực hiện các nhiệm vụ và giải pháp thực hiện từng CTMTQG. Xác
định rõ nhiệm vụ của các cấp, các ngành, các địa phương; nêu cao trách nhiệm của
người đứng đầu trong quá trình tổ chức thực hiện.
B. NỘI DUNG CHỦ
YẾU
Nội dung chi tiết của Kế hoạch theo
phụ lục đính kèm.
C. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Trên cơ sở các nhiệm vụ được giao tại
Kế hoạch này, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố Huế căn cứ chức năng, nhiệm vụ và thẩm quyền được giao tập
trung tổ chức triển khai thực hiện đảm bảo đúng tiến độ và hiệu quả, kịp thời xử
lý các vấn đề phát sinh.
2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư theo
dõi, đôn đốc tiến độ thực hiện các nhiệm vụ tại Kế hoạch đảm bảo yêu cầu đề ra.
3. Trong quá trình tổ chức thực hiện
Kế hoạch, nếu cần sửa đổi, bổ sung những nội dung cụ thể, các sở, ban, ngành, địa
phương chủ động đề xuất, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh
xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy
(để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, TP Huế;
- VP UBND tỉnh: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, NN, LĐ, GD, XDCB.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 27/2022/NĐ-CP
NGÀY 19/4/2022 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CƠ CHẾ QUẢN LÝ, TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC
CTMTQG
(Kèm theo Kế hoạch số 219/KH-UBND
ngày 08 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
TT
|
Nội dung công
việc
|
Cơ
quan chủ trì
|
Cơ
quan phối hợp
|
Thời
gian hoàn thành dự kiến
|
Loại
hình văn bản
|
Ghi
chú
|
1
|
Khoản 1 Điều
40: Xây dựng trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm a:
Quy định mức vốn đối ứng từ ngân sách địa phương; nguyên tắc, tiêu chí, định
mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện các CTMTQG tại địa phương.
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định
mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng từ ngân sách địa
phương thực hiện CTMTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn
2021-2025.
|
Sở
LĐTB&XH
|
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương
|
Quý II/2022
|
Nghị
quyết HĐND tỉnh
|
Tiếp tục thực hiện theo Công văn số
1657/UBND-XH ngày 22/02/2022 của UBND tỉnh
|
1.2
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng
của ngân sách địa phương thực hiện CTMTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế
giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021-2025
|
Sở
KH&ĐT
|
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương
|
Quý II/2022
|
Nghị
quyết HĐND tỉnh
|
Tiếp tục thực hiện theo Công văn số
267/UBND-XDCB ngày 08/01/2022 của UBND tỉnh
|
1.3
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối
ứng từ ngân sách địa phương thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Thừa
Thiên Huế giai đoạn 2021-2025.
|
Sở
KH&ĐT
|
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương
|
Quý
II/2022
|
Nghị
quyết HĐND tỉnh
|
Tiếp tục thực hiện theo Công văn số
3467/UBND-XDCB ngày 12/4/2022 của UBND tỉnh
|
2
|
Điểm b:
Cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các CTMTQG, giữa các CTMTQG và các chương
trình, dự án khác trên địa bàn theo quy định tại Điều 10
|
|
|
|
|
Thực hiện theo mục D.6 Quyết định số
3435/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh
|
2.1
|
Quy định Cơ chế lồng ghép nguồn vốn
giữa các CTMTQG, giữa các CTMTQG và các chương trình, dự án khác trên địa bàn
theo quy định tại Điều 10
|
Sở
KH&ĐT
|
Các Sở: NN&PTNT, LĐTB&XH,
TC; BDT; VPĐP NTM tỉnh; VPĐP GNBV tỉnh; các cơ quan chủ nội dung thành phần và các địa phương
|
Quý
III/2022
|
Nghị
quyết HĐND tỉnh
|
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Công văn số 1799/STC-QLNS ngày 03/6/2022 (thay nội dung Quy định cơ chế
chính sách huy động nguồn lực đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng thực hiện các
CTMTQG tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn
2021-2025 do Sở Kế hoạch và Đầu tư đề nghị)
|
3
|
Điểm c: Cơ chế huy động các nguồn lực khác quy định tại Điều 11, Điều 12.
|
Sở
Tài chính
|
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương
|
Quý III/2022
|
Nghị
quyết HĐND tỉnh
|
|
4
|
Điểm d:
Nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch,
phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ
trợ phát triển sản xuất theo quy định tại Điều 21, Điều 22, Điều 23
|
Sở
NN&PTNT
|
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên
quan và các địa phương
|
Quý III/2022
|
Nghị
quyết HĐND tỉnh
|
|
II
|
Khoản 2
Điều 40: Quy định về phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện các CTMTQG trên địa
bàn tỉnh
|
|
|
|
|
Thực hiện theo mục D.4 Quyết định số
3435/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh
|
|
Quy định phân công, phân cấp tổ chức
thực hiện các CTMTQG trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở
KH&ĐT
|
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên
quan và các địa phương
|
Quý III/2022
|
Quyết
định UBND tỉnh
|
|
III
|
Khoản 3
Điều 40: Lập, phê duyệt và giao kế hoạch thực hiện các CTMTQG giai đoạn 5 năm
theo quy định tại Điều 6 Nghị định này; lập và giao kế hoạch thực hiện các
CTMTQG hằng năm theo quy định tại Điều 7
|
|
|
|
|
Đã ban hành tại chương trình công
tác năm 2022 của BCĐ các CTMTQG tỉnh
|
1
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới
gắn với giảm nghèo bền vững và phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 (trong đó có kế hoạch giai đoạn
5 năm)
|
Sở
NN&PTNT
|
Sở LĐTB&XH, BDT; các Sở, ban,
ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương
|
Quý III/2022
|
Quyết
định UBND tỉnh
|
Thực hiện theo Quyết định số
3435/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh
|
2
|
Đề án phát triển kinh tế - xã hội
vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025, định hướng năm 2030 (trong đó có kế hoạch
giai đoạn 5 năm)
|
Ban
Dân tộc
|
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương
|
Quý II/2022
|
Quyết
định UBND tỉnh
|
|
3
|
Đề án giảm nghèo bền vững tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025 (trong đó có kế hoạch giai đoạn
5 năm)
|
Sở
LĐTB&XH
|
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương
|
Quý II/2022
|
Quyết
định UBND tỉnh
|
|
4
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn các
CTMTQG giai đoạn 2021-2025 cấp huyện, xã
|
UBND
cấp huyện/xã
|
|
Quý III/2022
|
Nghị
quyết HĐND huyện/xã
|
|
5
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn các
CTMTQG giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở
KH&ĐT
|
Các Sở: NN&PTNT, LĐTB&XH,
TC; BDT; VPĐP NTM tỉnh; VPĐP GNBV tỉnh; các cơ quan chủ nội dung thành phần và các địa
phương
|
Quý III/2022
|
Nghị
quyết HĐND tỉnh
|
Căn cứ thông báo từ Trung ương và kế
hoạch cấp huyện/xã hoàn thành
|
6
|
Kế hoạch đầu tư công các CTMTQG năm
2022 tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở
KH&ĐT
|
Các Sở: NN&PTNT, LĐTB&XH,
TC; BDT; VPĐP NTM tỉnh; VPĐP GNBV tỉnh; các cơ quan chủ
nội dung thành phần và các địa phương
|
Quý III/2022
|
Nghị
quyết HĐND tỉnh
|
Căn cứ thông báo từ Trung ương và kế
hoạch cấp huyện/xã hoàn thành
|
IV
|
Khoản 4 Điều
40: Ban hành các quy định trong tổ chức thực hiện quản lý đầu tư xây dựng
theo cơ chế đặc thù quy định tại Chương IV
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm a:
Ban hành các quy định trong tổ chức thực hiện quản lý đầu tư xây dựng theo cơ
chế đặc thù trên địa bàn tỉnh, bao gồm: Danh mục các dự án được áp dụng cơ chế
đặc thù; Quyết định hoặc ủy quyền cho UBND cấp huyện, cơ quan chuyên môn trực
thuộc UBND cấp tỉnh quyết định thiết kế mẫu, thiết kế điển
hình và áp dụng các thiết kế có sẵn
|
Sở
Xây dựng
|
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương
|
Quý
II, III/2022
|
Quyết
định UBND tỉnh
|
|
2
|
Điểm b:
Hướng dẫn áp dụng chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư, quản lý dự án.
|
Sở
Xây dựng
|
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương
|
Quý
III/2022
|
Hướng
dẫn thực hiện
|
Hướng dẫn thực hiện theo Thông tư
số 13/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng và quy định
khác có liên quan
|
3
|
Điểm c:
Quy định việc quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách Nhà
nước giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền)
|
Sở
Tài chính
|
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương
|
Quý
II, III/2022
|
Quyết
định UBND tỉnh
|
|
4
|
Điểm d:
Quy định việc quản lý, vận hành công trình; quy trình bảo trì, mức chi phí bảo
trì công trình.
|
Sở
Xây dựng
|
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương
|
Quý
II, III/2022
|
Quyết
định UBND tỉnh
|
|
V
|
Khoản 5 Điều
40: Quy định về cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ bằng tiền hoặc hiện vật
để luân chuyển trong cộng đồng theo quy định tại khoản 6 Điều 22
|
Sở
Tài chính
|
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương
|
Quý II, III/2022
|
Quyết
định UBND tỉnh
|
|
VI
|
Khoản 6 Điều
40: Chỉ đạo thực hiện, tổ chức giám sát, đánh giá CTMTQG trên địa bàn tỉnh
theo quy định tại Điều 30
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉ đạo thực hiện, tổ chức giám sát
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
Sở
LĐTB&XH
|
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên
quan và các địa phương
|
Quý
III/2022
|
Hướng
dẫn thực hiện
|
|
2
|
Chỉ đạo thực hiện, tổ chức giám sát
CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
Sở NN&PTNT
|
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương
|
Quý III/2022
|
Hướng
dẫn thực hiện
|
|
3
|
Chỉ đạo thực hiện, tổ chức giám sát
CTMTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Ban
Dân tộc
|
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương
|
Quý
III/2022
|
Hướng
dẫn thực hiện
|
|
4
|
Giám sát thực hiện về đầu tư công
|
Sở
KH&ĐT
|
Các Sở:
LĐTB&XH, TC; BDT; VPĐP NTM tỉnh; VPĐP GNBV tỉnh; các
cơ quan chủ nội dung thành phần và các địa phương
|
Quý
III/2022
|
Hướng
dẫn thực hiện
|
|
VII
|
Khoản 7 Điều
40: Thực hiện báo cáo giám sát, đánh giá các CTMTQG theo quy định tại Điều 32
|
Sở KH&ĐT
|
Các Sở: NN&PTNT, LĐTB&XH,
TC; BDT; VPĐP NTM tỉnh; VPĐP GNBV tỉnh; các cơ quan chủ nội dung thành phần và các địa phương
|
Quý
IV/2022
|
Hướng
dẫn thực hiện
|
|
1
|
Xây dựng chỉ số,
biểu mẫu giám sát, đánh giá; báo cáo giám sát, đánh giá CTMTQG giảm nghèo bền
vững
|
Sở
LĐTB&XH
|
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương
|
Quý
IV/2022
|
Hướng
dẫn thực hiện
|
|
2
|
Xây dựng chỉ số,
biểu mẫu giám sát, đánh giá; báo cáo giám sát, đánh giá CTMTQG xây dựng nông
thôn mới
|
Sở NN&PTNT
|
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương
|
Quý
IV/2022
|
Hướng
dẫn thực hiện
|
|
3
|
Xây dựng chỉ số, biểu mẫu giám sát,
đánh giá; báo cáo giám sát, đánh giá CTMTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng
đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Ban
Dân tộc
|
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các địa phương
|
Quý
IV/2022
|
Hướng
dẫn thực hiện
|
|
4
|
Báo cáo giám sát, đánh giá chung 03
CTMTQG
|
Sở
KH&ĐT
|
Các Sở: LĐTB&XH, NN&PTNT,
TC; BDT; VPĐP NTM tỉnh; VPĐP GNBV tỉnh; các cơ quan chủ
nội dung thành phần và các địa phương
|
Quý
IV/2022
|
Hướng
dẫn thực hiện
|
|
Kế hoạch 219/KH-UBND năm 2022 triển khai thực hiện Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 219/KH-UBND ngày 08/06/2022 triển khai thực hiện Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
2.862
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|