|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 53/NQ-HĐND 2022 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường Huế
Số hiệu:
|
53/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Lê Trường Lưu
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 53/NQ-HĐND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 03 tháng 6 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
BAN
HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10
tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí
chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21
tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự
nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1990/QĐ-TTg ngày 11
tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Xét Tờ trình số 2988/TTr-UBND ngày 29 tháng 3
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc dự thảo Nghị quyết danh mục dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách
và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Nghị quyết này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách
nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế.
(Chi tiết tại Phụ lục
kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực
hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong
phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết theo
quy định pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 5 thông qua ngày 03 tháng 6
năm 2022./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và TP. Huế:
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và các CV;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trường Lưu
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC CHI TIẾT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
Danh mục dịch vụ sự
nghiệp công
|
Mức độ ngân sách nhà nước đảm bảo
|
Ngân sách Nhà nước
bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
Ngân sách Nhà nước
bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính
giá
|
I
|
Hoạt động thuộc
lĩnh vực khoáng sản
|
|
|
1
|
Khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán
nhỏ lẻ
|
x
|
|
2
|
Khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm
hoạt động khoáng sản
|
x
|
|
II
|
Hoạt động thuộc
lĩnh vực tài nguyên nước
|
|
|
1
|
Điều tra, đánh giá tài nguyên nước; đánh
giá hiện trạng khai thác sử dụng tài nguyên nước; đánh giá hiện trạng xả nước
thải và khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước
|
x
|
|
2
|
Kiểm kê tài nguyên nước
|
x
|
|
3
|
Khoanh định vùng cấm, hạn chế và đăng ký
khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
x
|
|
4
|
Quy định vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước
sinh hoạt
|
x
|
|
5
|
Khoanh vùng hành lang bảo vệ nguồn nước
trên địa bàn tỉnh
|
x
|
|
6
|
Quan trắc, giám sát tài nguyên nước
|
x
|
|
7
|
Lập quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tài
nguyên nước
|
x
|
|
8
|
Khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm
khai thác cát, sỏi và các khoáng sản khác trên sông; lập danh mục hồ, ao, đầm
phá không được san lấp
|
x
|
|
III
|
Khí tượng thủy văn
và biến đổi khí hậu
|
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về biến đổi khí hậu
và khí tượng thủy văn
|
x
|
|
2
|
Điều tra, khảo sát, quan trắc, giám sát tác
động và dự báo, cảnh báo về khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
|
x
|
|
3
|
Xây dựng kịch bản diễn biến tác động của biến
đổi khí hậu đến các vùng biển, vùng ven bờ tỉnh
|
x
|
|
IV
|
Hoạt động lĩnh vực
biển, đảo, đầm phá
|
|
|
1
|
Điều tra cơ bản về tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo
|
x
|
|
2
|
Lập hồ sơ và quản lý tài nguyên biển và hải
đảo
|
x
|
|
3
|
Xây dựng hệ thống thông tin, CSDL tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
x
|
|
4
|
Thiết lập, công bố và quản lý hành lang bảo
vệ bờ biển
|
x
|
|
5
|
Lập và tổ chức thực hiện chương trình quản
lý tổng hợp tài nguyên, môi trường vùng bờ trong phạm vi quản lý
|
x
|
|
6
|
Điều tra, thống kê, đánh giá và lập báo cáo
hiện trạng môi trường biển và hải đảo
|
x
|
|
V
|
Hoạt động lĩnh vực
Môi trường
|
|
|
1
|
Hoạt động quan trắc môi trường (không khí,
tiếng ồn và độ rung; khí thải công nghiệp; nước mặt lục địa; nước dưới đất;
nước mưa axít; nước mưa axít; nước thải; nước biển; đất; trầm tích; chất thải)
|
|
x
|
2
|
Hoạt động quan trắc môi trường nước đầm phá
|
|
x
|
3
|
Hoạt động quan trắc môi trường phóng xạ
|
|
x
|
4
|
Quản lý và vận hành hệ thống quan trắc tự động
của địa phương
|
|
x
|
5
|
Ứng phó, khắc phục sự cố môi trường
|
|
x
|
6
|
Điều tra, khảo sát, đánh giá về môi trường,
xác định khu vực môi trường bị ô nhiễm; xử lý, khắc phục ô nhiễm môi trường
|
|
x
|
7
|
Lập báo cáo hiện trạng môi trường; chuyên đề
về môi trường
|
x
|
|
8
|
Quan trắc kiểm soát ô nhiễm môi trường biển
và hải đảo
|
x
|
|
9
|
Phân loại, thu gom, vận chuyển, xử lý chất
thải rắn sinh hoạt
|
|
x
|
10
|
Xây dựng và duy trì hoạt động hệ thống
thông tin, cơ sở dữ liệu về môi trường
|
x
|
|
11
|
Xây dựng quy chuẩn kỹ thuật môi trường địa
phương; xây dựng, cập nhật bộ chỉ thị môi trường
|
x
|
|
12
|
Các hoạt động liên quan đến bảo tồn và phát
triển bền vững đa dạng sinh học:
|
|
|
|
- Quan trắc, phân tích và xây dựng cơ sở dữ
liệu về đa dạng sinh học; xây dựng và thử nghiệm mô hình bảo tồn và phát triển
bền vững đa dạng sinh học
|
x
|
|
|
- Xây dựng nội dung bảo tồn đa dạng sinh học;
điều tra, lập danh mục, đánh giá khả năng xâm nhập để có biện pháp phòng ngừa,
kiểm soát loài ngoại lai xâm hại; điều tra, thống kê, kiểm kê, đánh giá và lập
báo cáo hiện trạng về đa dạng sinh học
|
x
|
|
VI
|
Hoạt động thuộc
lĩnh vực đất đai
|
|
|
1
|
Lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
|
x
|
|
2
|
Thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện
trạng sử dụng đất
|
x
|
|
3
|
Điều tra, đánh giá đất đai
|
x
|
|
4
|
Xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định
giá đất cụ thể
|
x
|
|
5
|
Lập và điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông
thôn mới
|
x
|
|
6
|
Quản lý, lập phương án sử dụng khai thác quỹ
đất đã được giải phóng mặt bằng, quỹ đất nhận chuyển nhượng nhưng chưa có dự
án đầu tư hoặc chưa đấu giá quyền sử dụng đất; đất đã thu hồi theo quy định
|
x
|
|
7
|
Tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất
theo quy định của pháp luật.
|
x
|
|
8
|
Xác định giá đất khi nhà nước giao đất, cho
thuê đất hoặc thu hồi đất
|
x
|
|
9
|
Tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư khi nhà nước thu hồi đất
|
x
|
|
VII
|
Hoạt động thuộc
lĩnh vực đo đạc bản đồ và viễn thám
|
|
|
1
|
Đo đạc thành lập mốc đo đạc cơ sở chuyên
ngành; trạm định vị vệ tinh chuyên ngành
|
x
|
|
2
|
Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý
và bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1/2000; 1/5000.
|
x
|
|
3
|
Đo đạc, thành lập bản đồ công trình ngầm và
thành lập bản đồ địa chính; Đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính
|
x
|
|
4
|
Thành lập, cập nhật bản đồ hành chính cấp tỉnh,
cấp huyện
|
x
|
|
5
|
Đo đạc, thành lập bản đồ phục vụ cứu hộ, cứu
nạn
|
x
|
|
6
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất,
lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
x
|
VIII
|
Hoạt động thuộc
lĩnh vực công nghệ thông tin lưu trữ
|
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi
trường
|
x
|
|
2
|
Thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ
liệu về TNMT trên địa bàn tỉnh
|
x
|
|
3
|
Thông tin, tuyên truyền về tài nguyên môi
trường trên địa bàn tỉnh
|
x
|
|
4
|
Công tác, chỉnh lý, bảo quản kho lưu trữ hồ
sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực TNMT
|
x
|
|
Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 53/NQ-HĐND ngày 03/06/2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
3.025
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|