Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 608/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Tây Hòa Phú Yên

Số hiệu: 608/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
Ngày ban hành: 06/05/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 608/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 06 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TÂY HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 142/TTr-STNMT ngày 26/4/2022), UBND huyện Tây Hòa (tại Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 22/4/2022), kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 09/TB- HĐTĐ ngày 12/4/2022), Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tây Hòa kèm hồ sơ liên quan.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tây Hòa, với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

62.617,40

1

Đất nông nghiệp

NNP

54.261,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.762,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.116,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.452,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.616,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25.881,27

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

12.462,21

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

52,41

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

34,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.053,66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.063,89

2.2

Đất an ninh

CAN

913,92

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,00

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,75

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

108,32

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,05

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

126,87

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.357,13

-

Đất giao thông

DGT

884,96

-

Đất thủy lợi

DTL

898,75

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13,50

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,39

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,88

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

12,77

-

Đất công trình năng lượng

DNL

150,50

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,59

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,66

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,20

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,71

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

289,04

-

Đất chợ

DCH

9,19

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,84

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,42

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

706,62

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

124,81

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,16

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,98

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

1,85

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.125,77

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

416,17

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,12

3

Đất chưa sử dụng

CSD

301,81

(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

1.007,38

1

Đất nông nghiệp

NNP

912,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

216,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

146,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

299,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

31,45

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

363,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

61,98

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:

DHT

25,13

-

Đất giao thông

DGT

14,17

-

Đất thủy lợi

DTL

2,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,94

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,46

-

Đất chợ

DCH

0,45

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,32

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

4,59

2.4

Đất tín ngưỡng

TIN

0,06

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

28,34

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,54

3

Đất chưa sử dụng

CSD

33,40

(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

918,58

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

899,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

220,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

154,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

292,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

31,45

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

353,65

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

9,62

 

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

9,62

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,85

(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,40

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:

DHT

10,17

-

Đất giao thông

DGT

0,70

-

Đất thủy lợi

DTL

6,01

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,46

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,00

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,73

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/25.000, nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tây Hòa.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND huyện Tây Hòa:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND huyện Tây Hòa xem xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật, thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung này.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Tây Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tây Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg 22.02.42

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

 

Biểu 1. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Thứ

Xã Sơn Thành Tây

Xã Sơn Thành Đông

Xã Hòa Bình 1

Xã Hoà Phong

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Tân Tây

Xã Hòa Đồng

Xã Hoà Mỹ Đông

Xã Hoà Mỹ Tây

Xã Hoà Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Loại đất

 

62.617,40

1.461,51

9.795,51

8.137,87

1.290,39

1.483,05

3.876,93

1.635,16

1.513,97

5.872,98

13.140,59

14.409,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

54.261,93

819,85

9.143,14

7.160,55

730,60

911,91

2.208,13

1.412,86

1.244,16

5.500,73

12.170,38

12.959,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.762,88

607,54

84,70

335,90

531,89

634,11

489,78

805,92

1.030,78

1.139,46

725,00

1.377,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.116,53

608,29

3,35

196,50

529,90

630,48

484,17

643,12

955,64

720,23

442,97

901,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.452,77

212,23

1.483,93

1.752,56

195,40

173,01

468,10

117,92

212,09

525,24

1.007,63

304,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.616,20

-

1.284,68

198,95

3,13

1,32

76,94

0,43

1,14

3,12

30,55

15,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25.881,27

-

1.660,92

1.970,74

-

-

-

272,03

-

3.124,57

8.832,98

10.020,04

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.462,21

-

4.576,02

2.891,86

-

103,46

1.172,13

216,57

-

708,21

1.552,96

1.241,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

52,41

0,08

40,90

10,55

-

-

0,54

-

-

0,13

0,06

0,15

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

34,19

-

12,01

-

0,18

-

0,64

-

0,16

-

21,20

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8053,66

574,60

635,50

951,86

556,93

457,25

1630,04

215,04

269,27

363,57

969,35

1430,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.063,89

1,81

-

227,26

-

-

25,14

-

-

-

462,97

346,70

2.2

Đất an ninh

CAN

913,92

2,19

0,08

13,20

0,11

0,11

897,35

0,09

0,55

0,05

0,11

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,00

-

-

30,00

-

-

10,00

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,75

3,70

0,93

29,16

1,05

1,98

0,83

0,57

0,80

0,68

0,23

0,82

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

108,32

3,38

55,90

13,65

2,64

1,92

29,62

0,46

0,09

0,23

0,27

0,13

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,05

-

-

-

-

-

2,05

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

126,87

10,99

20,29

5,00

11,00

9,27

70,32

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.357,13

203,81

249,54

270,78

126,49

121,72

170,33

107,46

129,41

188,76

149,95

638,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

884,96

104,27

174,16

110,86

80,08

52,04

69,77

43,31

58,46

64,91

63,89

63,21

-

Đất thủy lợi

DTL

898,75

50,67

55,15

23,31

15,49

24,78

47,46

28,78

29,88

73,10

21,59

528,54

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13,50

1,33

1,14

0,68

0,36

0,88

0,67

1,03

2,31

1,47

1,61

2,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,39

2,30

0,13

0,25

0,19

0,25

0,29

0,14

0,20

0,15

0,24

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,88

11,49

5,16

4,50

3,86

5,07

6,10

3,89

4,96

10,77

4,96

5,13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

12,77

0,10

1,68

0,79

0,82

1,42

1,46

1,39

0,20

-

2,32

2,60

-

Đất công trình năng lượng

DNL

150,50

1,16

3,71

115,22

-

0,04

0,04

0,08

0,11

-

30,14

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,59

0,04

0,03

0,15

0,02

0,05

0,07

0,04

0,04

0,05

0,04

0,06

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,66

-

0,08

5,96

-

-

-

0,60

-

0,09

-

1,93

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,20

-

0,20

-

-

-

10,00

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,71

1,42

-

0,28

0,36

1,35

1,24

0,22

0,78

1,56

0,57

0,94

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

289,04

30,04

7,04

7,98

24,74

34,97

32,57

27,80

31,70

35,21

23,77

33,24

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

9,19

1,00

1,07

0,81

0,57

0,88

0,65

0,17

0,77

1,45

0,84

0,97

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,84

0,10

0,18

0,07

0,10

0,38

0,03

-

1,07

1,26

0,60

1,05

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,42

1,19

-

0,33

-

-

-

-

-

0,75

-

0,15

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

706,62

-

66,59

85,83

66,43

63,10

46,56

51,08

78,63

67,13

89,83

91,44

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

124,81

124,81

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,16

7,67

0,48

0,47

0,77

0,55

0,74

0,52

0,28

0,46

0,73

0,48

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,98

0,46

0,13

0,00

-

0,00

1,08

-

0,11

0,04

0,06

0,10

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,85

0,51

-

0,20

0,25

0,15

0,29

0,18

0,02

0,14

0,06

0,04

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.125,77

208,54

162,20

275,73

337,67

258,07

372,81

37,18

56,81

95,28

253,11

68,39

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

416,17

5,45

76,56

0,17

10,42

-

2,87

17,50

1,00

8,78

11,44

281,98

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,12

-

2,61

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

301,81

67,06

16,87

25,46

2,85

113,89

38,76

7,26

0,54

8,68

0,86

19,58

 

Biểu 2. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT

 (Kèm theo Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Thứ

Xã Sơn Thành Tây

Xã Sơn Thành Đông

Xã Hòa Bình 1

Xã Hoà Phong

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Tân Tây

Xã Hòa Đồng

Xã Hoà Mỹ Đông

Xã Hoà Mỹ Tây

Xã Hoà Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

LOẠI ĐẤT

 

1.007,38

131,91

37,54

66,09

54,85

3,51

104,98

12,69

22,81

22,69

70,90

479,42

1

Đất nông nghiệp

NNP

912,00

113,95

37,01

65,79

53,91

3,00

80,39

8,00

20,75

20,81

69,06

439,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

216,73

68,24

0,03

-

43,31

2,29

2,99

4,28

13,22

8,51

13,56

60,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

146,75

67,49

0,00

-

43,31

2,29

2,99

4,22

6,22

7,12

6,61

6,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

299,11

45,70

6,93

30,39

10,60

0,51

13,43

2,68

7,53

4,87

12,82

163,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,44

-

-

-

-

0,20

0,24

1,00

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

31,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31,45

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

363,27

-

30,04

35,40

-

-

63,73

0,05

-

7,43

42,68

183,94

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

61,98

12,86

0,53

0,30

0,94

0,33

2,96

0,53

2,06

1,88

0,30

39,28

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

25,13

8,26

0,53

0,05

0,94

0,32

0,67

0,30

1,22

1,79

0,30

10,74

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

14,17

3,71

-

-

-

-

0,66

0,10

0,26

0,30

-

9,14

-

Đất thủy lợi

DTL

2,07

1,11

-

-

-

-

0,01

-

-

0,02

-

0,93

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,94

-

0,08

0,05

0,94

0,29

-

-

-

0,28

0,30

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,03

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,46

3,45

-

-

-

-

-

0,20

0,96

1,19

-

0,66

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,45

-

0,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,32

-

-

0,25

-

-

0,15

0,23

0,78

-

-

1,91

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,59

4,59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

28,34

0,01

-

-

-

-

2,14

-

0,06

0,04

-

26,09

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,54

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

33,40

5,10

-

-

-

0,19

21,63

4,16

-

-

1,54

0,78

 

Biểu 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

 (Kèm theo Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Thứ

Sơn Thành Tây

Sơn Thành Đông

Hòa Bình 1

Xã Hoà Phong

Xã Hòa Phú

Hòa Tân Tây

Xã Hòa Đồng

Hoà Mỹ Đông

Hoà Mỹ Tây

Xã Hoà Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

899,11

119,55

27,39

65,79

53,91

3,00

80,39

8,00

22,59

23,88

54,65

439,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

220,00

70,52

0,03

-

43,31

2,29

2,99

4,28

14,93

11,58

9,15

60,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

154,59

69,77

0,00

-

43,31

2,29

2,99

4,22

7,93

10,19

7,40

6,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

292,57

49,03

6,93

30,39

10,60

0,51

13,43

2,68

7,66

4,87

2,82

163,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,44

-

-

-

-

0,20

0,24

1,00

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

31,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31,45

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

353,65

-

20,42

35,40

-

-

63,73

0,05

-

7,43

42,68

183,94

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

9,62

-

9,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

9,62

-

9,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

9,85

7,23

0,45

-

0,94

0,32

-

-

-

0,28

-

0,62

 

Biểu 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

(Kèm theo Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 06/05/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Thứ

Xã Sơn Thành Tây

Xã Sơn Thành Đông

Xã Hòa Bình 1

Xã Hoà Phong

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Tân Tây

Xã Hòa Đồng

Xã Hoà Mỹ Đông

Xã Hoà Mỹ Tây

Xã Hoà Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,40

5,10

-

-

-

0,19

21,63

4,16

-

-

1,54

0,78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,40

-

-

-

-

-

21,40

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,17

5,00

-

-

-

-

0,23

4,16

-

-

-

0,78

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

0,70

-

-

-

-

-

-

0,70

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

6,01

5,00

-

-

-

-

0,23

-

-

-

-

0,78

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,46

-

-

-

-

-

-

0,46

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,00

-

-

-

-

-

-

3,00

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,73

-

-

-

-

0,19

-

-

-

-

1,54

-

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 608/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 06/05/2022 huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.167

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.47.115
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!