Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
380/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nghệ An
Người ký:
Nguyễn Văn Đệ
Ngày ban hành:
24/02/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 380/QĐ-UBND
Nghệ An, ngày 24
tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
30/10/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 14/02/2025
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành trong lĩnh vực
khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi
trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 889/TTr-STNMT ngày 19 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 06 quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
Điều 2. Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Cổng Thông
tin điện tử tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công) để thiết lập quy trình điện
tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính trên Hệ thống Thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó chủ tịch UBND tỉnh (đ/c Đệ);
- Phó CVP UBND tỉnh (đ/c Thiền);
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (N).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đệ
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
TRONG GIẢI QUYẾT CÁC TTHC VỀ LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 24/02/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
1. Cấp giấy phép khai thác
khoáng sản nhóm IV
1.1. Cấp giấy phép khai thác
khoáng sản nhóm IV đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật
Địa chất và Khoáng sản.
Thứ tự công việc
Đơn vị/Người thực
hiện
Nội dung công
việc
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
Dịch vụ công trực
tuyến
Bước 1
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
04 giờ làm việc
Một phần
Bước 2
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
08 giờ làm việc
Bước 3
Công chức phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét tham mưu
kiểm tra, rà soát các hồ sơ, tài liệu, các nội dung liên quan đến cấp phép
(kiểm tra tọa độ, diện tích... và thực địa), thẩm định, xử lý hồ sơ; Trong
trường hợp cần thiết lấy ý kiến bằng văn bản các cơ quan liên quan về khu vực
cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản và các nội dung liên quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
152 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo phòng chuyên môn
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
08 giờ làm việc
Bước 5
Lãnh đạo Sở
- Ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh
ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
12 giờ làm việc
Bước 6
Bộ phận Văn thư
- Vào sổ văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
04 giờ làm việc
Bước 7
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
04 giờ làm việc
Bước 8
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
tham mưu, xử lý hồ sơ.
08 giờ làm việc
Bước 9
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
40 giờ làm việc
Bước 10
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo tổ chức, cá nhân thực hiện các nghĩa
vụ có liên quan và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
Không tính thời
gian
Tổng thời gian giải quyết TTHC
240 giờ làm việc (30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
1.2. Cấp giấy phép khai thác
khoáng sản nhóm IV đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất
và Khoáng sản.
Thứ tự công việc
Đơn vị/Người thực
hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
Dịch vụ công trực
tuyến
Bước 1
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
04 giờ làm việc
Một phần
Bước 2
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
04 giờ làm việc
Bước 3
Công chức Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và thẩm định các tài
liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến đề nghị cấp giấy phép khai
thác khoáng sản; Trong trường hợp cần thiết lấy ý kiến bằng văn bản các cơ
quan liên quan về khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản và
các nội dung liên quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Phòng.
76 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
04 giờ làm việc
Bước 5
Lãnh đạo Sở
- Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh
ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
08 giờ làm việc
Bước 6
Bộ phận Văn thư
- Vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
04 giờ làm việc
Bước 7
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
04 giờ làm việc
Bước 8
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
tham mưu, xử lý hồ sơ.
04 giờ làm việc
Bước 9
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
12 giờ làm việc
Bước 10
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo tổ chức, cá nhân thực hiện các nghĩa
vụ có liên quan và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
Không tính thời gian
Tổng thời gian giải quyết TTHC
120 giờ làm việc (15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
2. Gia hạn giấy phép khai
thác khoáng sản nhóm IV
2.1. Gia hạn giấy phép khai
thác khoáng sản nhóm IV đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của
Luật Địa chất và Khoáng sản
Thứ tự công việc
Đơn vị/Người thực
hiện
Nội dung công
việc
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
Dịch vụ công trực
tuyến
Bước 1
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
04 giờ làm việc
Một phần
Bước 2
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
08 giờ làm việc
Bước 3
Công chức Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét tham mưu
kiểm tra tọa độ, diện tích và thực địa, thẩm định, xử lý hồ sơ; Trong trường hợp
cần thiết lấy ý kiến bằng văn bản các cơ quan liên quan về khu vực cấm, khu vực
tạm thời cấm hoạt động khoáng sản và các nội dung liên quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Phòng.
112 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
8 giờ làm việc
Bước 5
Lãnh đạo Sở
- Ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh
ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
12 giờ làm việc
Bước 6
Bộ phận Văn thư
- Vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
04 giờ làm việc
Bước 7
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
04 giờ làm việc
Bước 8
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
tham mưu, xử lý hồ sơ.
08 giờ làm việc
Bước 9
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
40 giờ làm việc
Bước 10
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo tổ chức, cá nhân thực hiện các nghĩa
vụ có liên quan và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
Không tính thời
gian
Tổng thời gian giải quyết TTHC
200 giờ làm việc
(25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
2.2. Gia hạn giấy phép khai
thác khoáng sản nhóm IV đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa
chất và Khoáng sản
Thứ tự công việc
Đơn vị/Người thực
hiện
Nội dung công
việc
Thời gian thực
hiệu (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
Dịch vụ công trực
tuyến
Bước 1
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
04 giờ làm việc
Một phần
Bước 2
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
04 giờ làm việc
Bước 3
Công chức Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét tham mưu
kiểm tra tọa độ, diện tích và thực địa, thẩm định, xử lý hồ sơ; Trong trường
hợp cần thiết lấy ý kiến bằng văn bản chủ đầu tư dự án, công trình sử dụng
khoáng sản và các nội dung liên quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Phòng.
60 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
04 giờ làm việc
Bước 5
Lãnh đạo Sở
- Ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh
ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
8 giờ làm việc
Bước 6
Bộ phận Văn thư
- Vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
04 giờ làm việc
Bước 7
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
04 giờ làm việc
Bước 8
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
tham mưu, xử lý hồ sơ.
04 giờ làm việc
Bước 9
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
12 giờ làm việc
Bước 10
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo tổ chức, cá nhân thực hiện các nghĩa
vụ có liên quan và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
Không tính thời gian
Tổng thời gian giải quyết TTHC
104 giờ làm việc
(13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
3. Điều chỉnh Giấy phép khai
thác khoáng sản nhóm IV
3.1. Điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản nhóm IV đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều
72 của Luật Địa chất và Khoáng sản
Thứ tự công việc
Đơn vị/Người thực
hiện
Nôi dung công
việc
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
Dịch vụ công trực
tuyến
Bước 1
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
04 giờ làm việc
Một phần
Bước 2
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
08 giờ làm việc
Bước 3
Công chức Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét tham mưu
kiểm tra tọa độ, diện tích và thực địa, thẩm định, xử lý hồ sơ; Trong trường
hợp cần thiết lấy ý kiến bằng văn bản các cơ quan liên quan về khu vực cấm,
khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản và các nội dung liên quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Phòng.
136 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
08 giờ làm việc
Bước 5
Lãnh đạo Sở
- Ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh
ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
12 giờ làm việc
Bước 6
Bộ phận Văn thư
- Vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
04 giờ làm việc
Bước 7
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
04 giờ làm việc
Bước 8
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
tham mưu, xử lý hồ sơ.
08 giờ làm việc
Bước 9
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
40 giờ làm việc
Bước 10
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
Không tính thời gian
Tổng thời gian giải quyết TTHC
224 giờ làm việc
(28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
3.2. Điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản nhóm IV đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của
Luật Địa chất và Khoáng sản
Thứ tự công việc
Đơn vị/Người thực
hiện
Nội dung công
việc
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
Dịch vụ công trực
tuyến
Bước 1
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
04 giờ làm việc
Một phần
Bước 2
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
08 giờ làm việc
Bước 3
Công chức Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét tham mưu
kiểm tra tọa độ, diện tích và thực địa, thẩm định, xử lý hồ sơ; Trong trường
hợp cần thiết lấy ý kiến bằng văn bản các cơ quan liên quan về khu vực cấm,
khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản và các nội dung liên quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Phòng.
72 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
08 giờ làm việc
Bước 5
Lãnh đạo Sở
- Ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh
ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
12 giờ làm việc
Bước 6
Bộ phận Văn thư
- Vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
04 giờ làm việc
Bước 7
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
04 giờ làm việc
Bước 8
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
tham mưu, xử lý hồ sơ.
04 giờ làm việc
Bước 9
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
12 giờ làm việc
Bước 10
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
Không tính thời gian
Tổng thời gian giải quyết TTHC
128 giờ làm việc
(16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
4. Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản nhóm IV
Thứ tự công việc
Đơn vị/Người thực
hiện
Nội dung công
việc
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
Dịch vụ công trực
tuyến
Bước 1
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
04 giờ làm việc
Một phần
Bước 2
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
08 giờ làm việc
Bước 3
Công chức Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và kiểm tra tọa độ, diện
tích khu vực đề nghị trả lại; kiểm tra các tài liệu, hồ sơ và các nội dung
khác có liên quan; Lấy ý kiến bằng văn bản các cơ quan liên quan;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Phòng.
152 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở.
08 giờ làm việc
Bước 5
Lãnh đạo Sở
- Ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh
ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
12 giờ làm việc
Bước 6
Bộ phận Văn thư
- Vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
04 giờ làm việc
Bước 7
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
04 giò làm việc
Bước 8
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên
tham mưu, xử lý hồ sơ.
08 giò làm việc
Bưởc 9
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
40 giờ làm việc
Bước 10
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo tổ chức, cá nhân chứng minh việc thực
hiện các nghĩa vụ tài chính có liên quan và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
Không tính thời gian
Tổng thời gian giải quyết TTHC
240 giờ làm việc
(30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
5. Chấp thuận khảo sát, đánh
giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền
khai thác khoáng sản
Thứ tự công việc
Đơn vị/Người thực
hiện
Nội dung công
việc
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
Dịch vụ công trực
tuyến mức độ
Bước 1
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
04 giờ làm việc
Một phần
Bước 2
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
04 giờ làm việc
Bước 3
Công chức Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và kiểm tra tọa độ,
diện tích khu vực đề nghị gia hạn; kiểm tra các tài liệu, hồ sơ và các nội
dung khác có liên quan; Trong trường hợp cần thiết lấy ý kiến bằng văn bản
các cơ quan liên quan về khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản
và các nội dung liên quan;
- Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Sở ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng.
48 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy kết quả giải
quyết TTHC trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở.
04 giờ làm việc
Bước 5
Lãnh đạo Sở
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
08 giờ làm việc
Bước 6
Bộ phận Văn thư
- Vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
04 giờ làm việc
Bước 7
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
- Nhận kết quả từ Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
Không tính thời
gian
Tổng thời gian giải quyết TTHC
72 giờ làm việc
(09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
6. Xác nhận kết quả khảo sát,
đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV
Thứ tự công việc
Đơn vị/Người thực
hiện
Nội dung công
việc
Thời gian thực hiện
(tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
Dịch vụ công trực
tuyến
Bước 1
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận
chuyển môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
04 giờ làm việc
Một phần
Bước 2
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm
định, xử lý hồ sơ.
08 giờ làm việc
Bước 3
Công chức Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và kiểm tra tọa độ,
diện tích khu vực đề nghị gia hạn; kiểm tra các tài liệu, hồ sơ và các nội
dung khác có liên quan; lấy ý kiến chuyên gia, cơ quan có liên quan;
- Dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Sở ký
phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Phòng.
100 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy kết quả giải
quyết TTHC trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo sở.
08 giờ làm việc
Bước 5
Lãnh đạo Sở
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư.
12 giờ làm việc
Bước 6
Bộ phận Văn thư
- Vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
04 giờ làm việc
Bước 7
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
- Nhận kết quả từ Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
Không tính thời
gian
Tổng thời gian giải quyết TTHC
136 giờ làm việc (17 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian lấy ý kiến, bổ sung hoàn thiện nội dung
báo cáo kết quả khảo sát đánh giá)
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 380/QĐ-UBND ngày 24/02/2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
141
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng