|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
80/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
21/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 80/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 21
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản
hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định
số 1743/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh
vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải và Quyết
định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2204 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới sửa đổi, bổ sung,, thay thế,
bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 33 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I)
mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi
bỏ 36 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số
477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024, Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Trách nhiệm
thực hiện
1. Sở Giao thông vận
tải có trách nhiệm thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy
định; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết công khai, hướng dẫn và
tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá
nhân theo đúng quy định.
2. Sở Giao thông vận
tải chủ trì, phối hợp với và các cơ quan liên quan cập nhật/gỡ bỏ nội dung thủ
tục hành chính tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
3. Văn phòng UBND
tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng thông tin điện tử tỉnh đảm bảo kịp thời,
đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,TTTH-CB,VP4,VP7.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
NINH BÌNH
(Ban
hành theo Quyết định số: 80/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
I
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
|
|
|
|
1
|
Chấp thuận hoạt
động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô
|
05 ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái
xe.
|
|
|
2
|
Chấp thuận lại hoạt
động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô
|
- Trường hợp cấp
lại khi khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô
tô để sát hạch lái xe: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
- Trường hợp cấp
lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát
hạch lái xe mô tô: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái
xe.
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ
1.000703.H42
|
05 ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải
đường bộ
|
x
|
|
- Sửa tên TTHC;
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý;
|
2
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự
thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh
doanh bị thu hồi
2.002286.H42
|
05 ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải
đường bộ
|
x
|
|
- Sửa tên TTHC;
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý
|
3
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp
Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
2.002287.H42
|
03 ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải
đường bộ
|
x
|
|
- Sửa tên TTHC;
- Căn cứ pháp lý
|
4
|
Đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định
2.002285.H42
|
05 ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải
đường bộ
|
x
|
|
- Sửa tên TTHC;
- Thời gian giải quyết;
- Căn cứ pháp lý
|
5
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định
khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
1.010707.H42
|
02 ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải
đường bộ
|
x
|
|
Căn cứ pháp lý
|
6
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
1.002046.H42
|
02 ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải
đường bộ
|
x
|
|
Căn cứ pháp lý
|
7
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
1.002286.H42
|
02 ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải
đường bộ
|
x
|
|
Căn cứ pháp lý
|
8
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
1.002063.H42
|
02 ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải
đường bộ
|
x
|
|
Căn cứ pháp lý
|
9
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
1.001577.H42
|
02 ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải
đường bộ
|
x
|
|
Căn cứ pháp lý
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
1.001765.H42
|
- Thời hạn Sở Giao
thông vận tải tổ chức kiểm tra, đánh giá: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ
sơ đầy đủ theo quy định.
- Thời hạn cấp giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt
kết quả kiểm tra
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
160/2024/NĐ CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và
sát hạch lái xe
|
|
|
- Yêu cầu điều kiện;
- Căn cứ pháp lý
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
1.004993.H42
|
03 ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
160/2024/NĐ CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và
sát hạch lái xe
|
|
|
- Sửa tên TTHC;
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý
|
12
|
Cấp bổ sung xe tập
lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái
1.001751.H42
|
Trường hợp nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc Sở Giao
thông vận tải tổ chức kiểm tra thực tế, lập biên bản và cấp giấy phép xe tập
lái cho cơ sở đào tạo
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
160/2024/NĐ CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và
sát hạch lái xe
|
|
|
- Sửa tên TTHC;
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý
|
13
|
Cấp lại Giấy phép đào
tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi
địa điểm đào tạo
1.001623.H42
|
- Thời hạn tổ chức
kiểm tra thực tế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- Thời hạn cấp lại
Giấy phép: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
160/2024/NĐ CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và
sát hạch lái xe
|
|
|
- Sửa tên TTHC;
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý
|
14
|
Cấp lại Giấy phép đào
tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo
1.005210.H42
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
160/2024/NĐ CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và
sát hạch lái xe
|
|
|
- Sửa tên TTHC;
- Căn cứ pháp lý
|
15
|
Chấp thuận bố trí
mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
1.000004.H42
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
160/2024/NĐ CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và
sát hạch lái xe
|
|
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý
|
16
|
Cấp Giấy phép sát
hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
1.004998.H42
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận văn bản đề nghị
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
160/2024/NĐ CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và
sát hạch lái xe
|
|
|
- Thời gian giải
quyết;
- Căn cứ pháp lý
|
17
|
Cấp Giấy phép sát
hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 3
1.004995.H42
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
160/2024/NĐ CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và
sát hạch lái xe
|
|
|
- Sửa tên TTHC;
- Thành phần hồ sơ;
- Yêu cầu điều kiện;
- Căn cứ pháp lý
|
18
|
Cấp lại Giấy phép
sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe
1.004987.H42
|
- Trường hợp cấp
lại khi có sự thay đổi về thiết
bị sát hạch,
chủng
loại, số lượng
xe cơ
giới sử dụng để
sát
hạch lái xe: 05
ngày
làm việc kể từ
ngày
nhận văn bản
đề
nghị.
- Trường hợp cấp
lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của
tru
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số 160/2024/NĐ
CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch
lái xe
|
|
|
- Sửa tên TTHC;
- Thành phần hồ sơ;
- Yêu cầu điều
kiện;
- Căn cứ pháp lý
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC THAY THẾ
TT
|
Tên
thủ tục
hành chính bị thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép liên
vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1.002877.H42
|
Cấp, cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02
ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-
CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
|
|
Cấp lại giấy phép liên
vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1.002869.H42
|
2
|
Cấp Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Campuchia
1.001023.H42
|
Cấp, cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
02
ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-
CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
|
|
Cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
1.010711.H42
|
3
|
Cấp phù hiệu xe ô
tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến
cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh
doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc
sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe
taxi tải)
2.002288.H42
|
Cấp, cấp lại phù
hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải
|
02
ngày thực hiện
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải
đường bộ
|
x
|
|
Cấp lại phù hiệu xe
ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo
tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và
xe taxi tải)
2.002289.H42
|
4
|
Đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1.002268.H42
|
Đăng ký khai thác
tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách
cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-
CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
x
|
|
Ngừng khai thác
tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
1.010709.H42
|
5
|
Cấp Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
1.002861.H42
|
Cấp, cấp lại Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-
CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
|
|
Cấp lại Giấy phép
vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
1.002859.H42
|
6
|
Cấp Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Lào
1.002856.H42
|
Cấp, cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-
CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
|
|
Cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Lào 1.002852.H42
|
7
|
Cấp Giấy phép vận
chuyển hàng hoá nguy hiểm
2.002615.H42
|
Cấp Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
|
|
|
8
|
Cấp Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
|
|
9
|
Điều chỉnh thông
tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy phép
2.002616.H42
|
Điều chỉnh thông
tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay
đổi liên quan đến nội dung của giấy phép
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
|
|
|
10
|
Điều chỉnh thông
tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện thuỷ nội
địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
|
|
11
|
Cấp lại Giấy phép
vận chuyển hàng hoá nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
|
Cấp lại Giấy phép
vận chuyển hàng hoá nguy hiểm trên đường bộ
|
02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
|
|
|
12
|
Cấp lại Giấy phép
vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện thuỷ nội địa do bị mất, bị
hỏng
|
02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
|
|
13
|
Cấp Giấy phép đào
tạo lái xe
1.001777.H42
|
Cấp Giấy phép đào
tạo lái xe, cấp giấy phép xe tập lái
|
-
Cấp Giấy phép đào tạo: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Nghị định số
160/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo
và sát hạch lái xe
|
|
|
Cấp Giấy phép xe
tập lái
1.001735.H42
|
-
Cấp Giấy phép xe tập lái: 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo
lái
|
|
|
PHỤ
LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI NINH BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 21/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
TTHC
|
Căn
cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
1.000703.H42
|
Cấp giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh
Bình
|
2
|
2.002286.H42
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử
dụng
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh
Bình
|
3
|
2.002287.H42
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị
mất, bị hỏng
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh
Bình
|
4
|
2.002285.H42
|
Đăng ký khai thác
tuyến
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình
|
5
|
1.010707.H42
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp
định khung
ASEAN
về vận tải đường bộ qua biên giới
|
Nghị định số
158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải
đường bộ
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh
Bình
|
6
|
1.002046.H42
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình
|
7
|
1.002286.H42
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt
Nam
cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
Nghị định số
158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải
đường bộ
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh
Bình
|
8
|
1.002063.H42
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh
Bình
|
9
|
1.001577.H42
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh
Bình
|
10
|
1.001765.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái
xe.
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
11
|
1.004993.H42
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái
xe.
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình
|
12
|
1.001751.H42
|
Cấp lại Giấy phép
xe tập lái
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái
xe.
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình
|
13
|
1.001623.H42
|
Cấp lại giấy phép
đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng
đào tạo
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái
xe.
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình
|
14
|
1.005210.H42
|
Cấp lại giấy phép
đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung khác
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái
xe.
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình
|
15
|
1.000004.H42
|
Chấp thuận bố trí
mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái
xe.
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh
Bình
|
16
|
1.004998.H42
|
Cấp giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái
xe.
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh
Bình
|
17
|
1.004995.H42
|
Cấp giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái
xe.
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình
|
18
|
1.004987.H42
|
Cấp lại giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái
xe.
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình
|
19
|
1.002877.H42
|
Cấp Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình
|
20
|
1.002869.H42
|
Cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình
|
21
|
1.001023.H42
|
Cấp Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình
|
22
|
1.010711.H42
|
Cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình
|
23
|
2.002288.H42
|
Cấp phù hiệu xe ô
tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến
cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh
doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ
mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi
tải)
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh
Bình
|
24
|
2.002289.H42
|
Cấp lại phù hiệu xe
ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo
tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và
xe taxi tải)
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh
Bình
|
25
|
1.002268.H42
|
Đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh
Bình
|
26
|
1.010709.H42
|
Ngừng khai thác
tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh
Bình
|
27
|
1.002861.H42
|
Cấp Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh
Bình
|
28
|
1.002859.H42
|
Cấp lại Giấy phép
vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh
Bình
|
29
|
1.002856.H42
|
Cấp Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Lào
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh
Bình
|
30
|
1.002852.H42
|
Cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh
Bình
|
31
|
2.002615.H42
|
Cấp Giấy phép vận
chuyển hàng hoá nguy hiểm
|
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình
|
32
|
2.002616.H42
|
Điều chỉnh thông
tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy phép
|
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình
|
33
|
2.002617.H42
|
Cấp lại Giấy phép
vận chuyển hàng hoá nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
|
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình
|
34
|
1.001777.H42
|
Cấp Giấy phép đào
tạo lái xe ô tô
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái
xe.
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình
|
35
|
1.001735.H42
|
Cấp Giấy phép xe
tập lái
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái
xe.
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình
|
36
|
1.010710.H42
|
Điều chỉnh tần suất
chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
TTHC được ban hành
tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh
Bình
|
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 80/QĐ-UBND ngày 21/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
20
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|