Số thứ tự
|
Tên dự án đầu
tư
|
Nội dung đã được
HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết
|
Nội dung HĐND tỉnh
điều chỉnh
|
Lý do xin điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
Diện tích đất cần
thu hồi (m2)
|
Đối tượng thu hồi
đất
|
Sử dụng vào loại
đất (m2)
|
Địa điểm
|
Diện tích đất cần
thu hồi (m2)
|
Đối tượng thu hồi
đất
|
Sử dụng vào loại
đất (m2)
|
Địa điểm
|
Đất lâm nghiệp
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
Đất phi nông
nghiệp
|
Đất lâm nghiệp
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
Đất phi nông
nghiệp
|
I
|
NGHỊ QUYẾT SỐ 160/NQ-HĐND
NGÀY 07/12/2019 CỦA HĐND TỈNH
|
397.800
|
|
|
397.800
|
|
|
62.500
|
|
|
60.000
|
2.500
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH
|
397.800
|
|
|
397.800
|
|
|
62.500
|
|
|
60.000
|
2.500
|
|
|
|
B.1
|
Huyện Lâm Hà
|
397.800
|
|
|
397.800
|
|
|
62.500
|
|
|
60.000
|
2.500
|
|
|
|
1
|
Nhà máy thủy điện Đông Nai 1 thu hồi bổ sung
(Công ty cổ phần năng lượng Di Linh)
|
397.800
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
397.800
|
|
Xã Đan Phượng
|
62.500
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
60.000
|
2.500
|
Xã Đan Phượng
|
Dự án đã thực hiện
xong và xin điều chỉnh để thu hồi bổ sung phần bán ngập
|
|
II
|
NGHỊ QUYẾT SỐ
53/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2021 CỦA HĐND TỈNH
|
1.012.410
|
|
425.878
|
580.500
|
6.032
|
|
984.185
|
|
396.578
|
566.123
|
21.484
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH
|
991.627
|
|
425.800
|
560.727
|
5.100
|
|
967.230
|
|
396.400
|
549.346
|
21.484
|
|
|
|
A.1
|
Thành phố Đà Lạt
|
288.200
|
|
79.000
|
207.100
|
2.100
|
|
288.200
|
|
79.000
|
207.100
|
2.100
|
|
|
|
1
|
Nhà ở xã hội Khu quy hoạch 5B (giai đoạn 1)
|
2.100
|
HGĐ
|
|
|
2.100
|
Phường 4
|
2.100
|
HGĐ
|
|
|
2.100
|
Phường 4
|
Dự án vẫn đang
thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai
|
|
2
|
Đường tránh đô thị từ chân đèo Prenn tới xã Xuân
Thọ
|
285.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
79.000
|
206.000
|
|
Phường 3, Xuân Thọ
|
285.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
79.000
|
206.000
|
|
Phường 3, Xuân Thọ
|
|
3
|
Nghĩa trang Thánh Mẫu
|
1.100
|
HGĐ
|
|
1.100
|
|
Phường 7
|
1.100
|
HGĐ
|
|
1.100
|
|
Phường 7
|
|
A.2
|
Huyện Lạc Dương
|
121.800
|
|
96.800
|
25.000
|
|
|
68.700
|
|
67.400
|
1.300
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật môi trường thị trấn Lạc
Dương, huyện Lạc Dương (giai đoạn 1 - nghĩa trang thị trấn)
|
96.800
|
Tổ chức
|
96.800
|
|
|
Thị trấn Lạc Dương
|
67.400
|
Tổ chức
|
67.400
|
|
|
Thị trấn Lạc Dương
|
Dự án vẫn đang thực
hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai. Xin điều chỉnh tên và giảm quy mô
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường Văn Tiến Dũng, thị trấn Lạc
Dương
|
25.000
|
HGĐ
|
|
25.000
|
|
Thị trấn Lạc Dương
|
1.300
|
HGĐ
|
|
1.300
|
|
Thị trấn Lạc Dương
|
Dự án vẫn đang thực
hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai và xin điều chỉnh diện tích
|
|
A.3
|
Huyện Đức Trọng
|
209.100
|
|
|
209.100
|
|
|
209.100
|
|
|
209.100
|
|
|
|
|
1
|
Đề án khai thác quỹ đất tại thị trấn Liên Nghĩa để
tạo nguồn vốn đầu tư kết cấu hạ tầng và xây dựng khu Trung tâm hành chính, Quảng
trường huyện Đức Trọng
|
209.100
|
HGĐ
|
|
209.100
|
|
Thị trấn Liên
Nghĩa
|
209.100
|
HGĐ
|
|
209.100
|
|
Thị trấn Liên
Nghĩa
|
Dự án vẫn còn nhu
cầu thực hiện
|
|
A.4
|
Huyện Lâm Hà
|
260.000
|
|
250.000
|
10.000
|
|
|
260.000
|
|
250.000
|
10.000
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Đạ Đờn (thôn Đam Pao)
|
10.000
|
HGĐ
|
|
10.000
|
|
Xã Đạ Đờn
|
10.000
|
HGĐ
|
|
10.000
|
|
Xã Đạ Đờn
|
Dự án đang triển khai,
chưa hoàn thành về thủ tục đất đai.
|
|
2
|
Đất giao cho UBND huyện Lâm Hà quản lý tại thôn Cổng
Trời
|
250.000
|
Tổ chức
|
250.000
|
|
|
Xã Mê Linh
|
250.000
|
Tổ chức
|
250.000
|
|
|
Xã Mê Linh
|
|
A.5
|
Huyện Đam Rông
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp công trình nước sinh hoạt các thôn 3, 4,
5 thuộc xã Rô Men và các thôn 1, 2 thuộc xã Liêng Srônh, huyện Đam Rông
|
3.000
|
HGĐ
|
|
3.000
|
|
Xã Rô Men và xã
Liêng SRônh
|
3.000
|
HGĐ
|
|
3.000
|
|
Xã Rô Men và xã
Liêng SRônh
|
Dự án đang triển
khai, chưa hoàn thành về thủ tục đất đai.
|
|
A.6
|
Huyện Bảo Lâm
|
3.900
|
|
|
3.900
|
|
|
3.900
|
|
|
3.900
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa địa xã Lộc Thành
|
3.900
|
HGĐ
|
|
3.900
|
|
Xã Lộc Thành
|
3.900
|
HGĐ
|
|
3.900
|
|
Xã Lộc Thành
|
Dự án đang triển
khai, chưa hoàn thành về thủ tục đất đai.
|
|
A.7
|
Thành phố Bảo Lộc
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
700
|
|
|
700
|
|
|
|
|
1
|
Đường Phan Huy Chú
|
1.000
|
HGĐ
|
|
1.000
|
|
Phường B'lao
|
700
|
HGĐ
|
|
700
|
|
Phường B'Lao
|
Công trình đang
triển khai thực hiện, nhưng còn vướng một số hộ yêu cầu bồi thường, đề xuất điều
chỉnh để hoàn chỉnh thủ tục thu hồi đất.
|
|
A.8
|
Huyện Đạ Huoai
|
104.627
|
|
|
101.627
|
3.000
|
|
133.630
|
|
|
114.246
|
19.384
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông đi từ đường ĐT 725 vào đường
liên xã Quốc Oai - Mỹ Đức - Hà Đông - Quảng Trị
|
33.503
|
HGĐ
|
|
33.503
|
|
Các xã Quốc Oai, Mỹ
Đức, Quảng Trị
|
54.759
|
HGĐ
|
|
54.759
|
|
Các xã Quốc Oai, Mỹ
Đức, Quảng Trị
|
Công trình đang thực
hiện thủ tục thu hồi đất, xin điều chỉnh lại theo diện tích thực tế
|
|
2
|
Đường giao thông từ đường 3/2 đến đường 26/3
|
18.559
|
HGĐ
|
|
18.559
|
|
Thị trấn Đạ Tẻh
|
18.559
|
HGĐ
|
|
18.559
|
|
Thị trấn Đạ Tẻh
|
Công trình đang thực
hiện thủ tục thu hồi đất, xin điều chỉnh để hoàn tất các thủ tục về đất đai.
|
|
3
|
Đường từ ĐT 721 vào khu dân cư tập trung Tổ dân
phố 3A, Tổ dân phố 3B; Đường giao thông Tổ dân phố 2C, Tổ dân phố 2D
|
9.097
|
Tổ chức; HGĐ
|
|
9.097
|
|
Thị trấn Đạ Tẻh
|
16.844
|
Tổ chức; HGĐ
|
|
460
|
16.384
|
Thị trấn Đạ Tẻh
|
|
4
|
Cầu thôn 7 thị trấn đi Mỏ Vẹt, xã Đạ Kho, huyện Đạ
Tẻh
|
8.168
|
HGĐ
|
|
8.168
|
|
Thị trấn Đạ Tẻh,
xã Đạ Kho
|
8.168
|
HGĐ
|
|
8.168
|
|
Thị trấn Đạ Tẻh,
xã Đạ Kho
|
|
5
|
Đường vào Khu 5, Khu 10 thị trấn Cát Tiên đi Mỹ
Lâm (ĐH.90)
|
15.600
|
HGĐ
|
|
12.600
|
3.000
|
Thị trấn Cát Tiên
|
15.600
|
HGĐ
|
|
12.600
|
3.000
|
Thị trấn Cát Tiên
|
Công trình đang thực
hiện thủ tục thu hồi đất, xin điều chỉnh để hoàn tất các thủ tục về đất đai.
|
|
6
|
Đường 3L thị trấn Cát Tiên
|
6.200
|
HGĐ
|
|
6.200
|
|
Thị trấn Cát Tiên
|
6.200
|
HGĐ
|
|
6.200
|
|
Thị trấn Cát Tiên
|
|
7
|
Đường 3K thị trấn Cát Tiên
|
7.500
|
HGĐ
|
|
7.500
|
|
Thị trấn Cát Tiên
|
7.500
|
HGĐ
|
|
7.500
|
|
Thị trấn Cát Tiên
|
|
8
|
Cầu Phước Cát (đường ĐT.721)
|
6.000
|
HGĐ
|
|
6.000
|
|
Thị trấn Phước Cát
|
6.000
|
HGĐ
|
|
6.000
|
|
Thị trấn Phước Cát
|
|
B
|
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH
|
20.783
|
|
78
|
19.773
|
932
|
|
16.955
|
|
178
|
16.777
|
|
|
|
|
B.1
|
Công trình, dự án trên địa bàn nhiều huyện,
thành phố
|
20.783
|
|
78
|
19.773
|
932
|
|
16.955
|
|
178
|
16.777
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo nâng tiết diện đường dây Trạm 220kV Đức
Trọng - Đà Lạt 1
|
69
|
Tổ chức, HGĐ
|
41
|
28
|
|
Phường 10, thành
phố Đà Lạt
|
69
|
HGĐ
|
41
|
28
|
|
Phường 10, thành
phố Đà Lạt
|
Dự án vẫn
đang thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai. Đề nghị điều chỉnh diện tích
|
|
398
|
Tổ chức, HGĐ
|
37
|
361
|
|
Thị trấn Liên
Nghĩa và các xã Phú Hội, Hiệp Thạnh, Hiệp An, huyện Đức Trọng
|
641
|
Tổ chức, HGĐ
|
37
|
604
|
|
Thị trấn Liên
Nghĩa và các xã Phú Hội, Hiệp Thạnh, Hiệp An, huyện Đức Trọng
|
|
2
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tiết diện đường dây trạm
220kV Bảo Lộc - Di Linh
|
932
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
|
932
|
Các xã Hòa Ninh, Đinh
Trang Hòa, Liên Đầm, Tân Châu và thị trấn Di Linh, huyện Di Linh
|
1.072
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
1.072
|
|
Các xã Hòa Ninh,
Đinh Trang Hòa, Liên Đầm và thị trấn Di Linh, huyện Di Linh
|
Dự án vẫn đang thực
hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai
|
|
1.384
|
HGĐ
|
|
1.384
|
|
Phường Lộc Sơn, xã
Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc
|
673
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
673
|
|
Phường Lộc Sơn, xã
Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc
|
|
3
|
Dự án Mạch 2 Đường
dây 220kV Bảo Lộc - Sông Mây
|
8.000
|
HGĐ
|
|
8.000
|
|
Các phường Lộc Sơn,
B'Lao, Lộc Tiến và các xã Lộc Châu, Đại Lào, thành phố Bảo Lộc
|
1.600
|
Tổ chức, HGĐ
|
100
|
1.500
|
|
Các phường Lộc
Sơn, B'Lao và các xã Lộc Châu, Đại Lào, thành phố Bảo Lộc
|
Dự án đang triển
khai thực hiện, bổ sung vào danh mục để hoàn thiện dự án và điều chỉnh lại
quy mô diện tích theo dự án đầu tư
|
|
1.000
|
HGĐ
|
|
10.000
|
|
Thị trấn Đạ M'ri,
xã Hà Lâm, thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai
|
12.900
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
12.900
|
|
Thị trấn Đạ M'ri,
xã Hà Lâm, thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai
|
|
III
|
NGHỊ QUYẾT SỐ 73/NQ-HĐND
NGÀY 03/3/2022 CỦA HĐND TỈNH
|
47.811
|
|
9.249
|
38.562
|
|
|
47.811
|
|
9.249
|
38.562
|
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH
|
47.811
|
|
9.249
|
38.562
|
|
|
47.811
|
|
9.249
|
38.562
|
|
|
|
|
A.1
|
Huyện Đam Rông
|
47.811
|
|
9.249
|
38.562
|
|
|
47.811
|
|
9.249
|
38.562
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ trung tâm huyện đi Quốc lộ 27
|
47.811
|
Tổ chức, HGĐ
|
9.249
|
38.562
|
|
Xã Rô Men,
xã Liêng Srônh
|
47.811
|
Tổ chức, HGĐ
|
9.249
|
38.562
|
|
Xã Rô Men,
xã Liêng Srônh
|
Dự án đang thực hiện,
chưa hoàn thành thủ tục đất đai
|
|
B
|
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
NGHỊ QUYẾT SỐ
113/NQ-HĐND NGÀY 08/7/2022 CỦA HĐND TỈNH
|
70.940
|
|
|
47.969
|
22.971
|
|
70.940
|
|
|
47.969
|
22.971
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH
|
70.940
|
|
|
47.969
|
22.971
|
|
70.940
|
|
|
47.969
|
22.971
|
|
|
|
A.1
|
Thành phố Đà Lạt
|
70.940
|
|
|
47.969
|
22.971
|
|
70.940
|
|
|
47.969
|
22.971
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng đường giao thông nối từ đường Lữ
Gia xuống thượng lưu Hồ Xuân Hương; xây dựng kè chắn xung quanh hồ lắng số 1
và dọc theo suối (đoạn từ hồ lắng số 1 đến đường Lữ Gia mở rộng)
|
66.800
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
44.800
|
22.000
|
Phường 8,
Phường 9
|
66.800
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
44.800
|
22.000
|
Phường 8,
Phường 9
|
Dự án đang
thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai
|
|
2
|
Dự án chỉnh trang đô thị khu vực Công viên Trần
Quốc Toản
|
4.140
|
HGĐ
|
|
3.169
|
971
|
Phường 10
|
4.140
|
HGĐ
|
|
3.169
|
971
|
Phường 10
|
|
B
|
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
NGHỊ QUYẾT SỐ
128/NQ-HĐND NGÀY 13/10/2022 CỦA HĐND TỈNH
|
7.350
|
|
7.200
|
150
|
|
|
12.128
|
|
7.200
|
4.928
|
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH
|
7.350
|
|
7.200
|
150
|
|
|
12,128
|
|
7,200
|
4,928
|
|
|
|
|
B.1
|
Thành phố Đà Lạt
|
7.200
|
|
7.200
|
|
|
|
7.200
|
|
7.200
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông công cộng
theo hình thức xã hội hoá kết nối đến dự án: "Trồng sâm ngọc linh và cây
dược liệu dưới tán rừng, kết hợp trồng rừng, bảo vệ rừng" của Công ty cổ
phần Đầu tư và Phát triển Hữu Phú
|
7.200
|
Tổ chức
|
7.200
|
|
|
Phường 3
|
7.200
|
Tổ chức
|
7.200
|
|
|
Phường 3
|
Dự án đang triển
khai thực hiện và đang đề xuất điều chỉnh tên
|
Hiện trạng là đất
trống
|
B.2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
150
|
|
|
150
|
|
|
4.928
|
|
|
4.928
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng Nhà máy nước mặt sông Đại Nga của
công ty cổ phần Cấp thoát nước và xây dựng Bảo Lộc
|
150
|
HGĐ
|
|
150
|
|
Xã Lộc Nga
|
4.928
|
HGĐ
|
|
4.928
|
|
Xã Lộc Nga
|
Dự án đang triển
khai thực hiện và điều chỉnh lại quy mô diện tích theo dự án đầu tư
|
|
VI
|
NGHỊ QUYẾT SỐ
159/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2022 CỦA HĐND TỈNH
|
501.438
|
|
|
482.755
|
18.683
|
|
340.017
|
|
|
320.311
|
19.706
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH
|
154.820
|
|
|
141.037
|
13.783
|
|
124.459
|
|
|
107.253
|
17.206
|
|
|
|
A.1
|
Thành phố Đà Lạt
|
11.000
|
|
|
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
|
11.000
|
|
|
|
1
|
Trung Tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh
|
11.000
|
Tổ chức
|
|
|
11.000
|
Phường 7
|
11.000
|
Tổ chức
|
|
|
11.000
|
Phường 7
|
Dự án đang
thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai
|
|
A.2
|
Huyện Lạc Dương
|
500
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước sinh
hoạt thôn 1, thôn 2, xã Đưng KNớ
|
500
|
HGĐ
|
|
500
|
|
Xã Đưng K'Nớ
|
500
|
HGĐ
|
|
500
|
|
Xã Đưng K'Nớ
|
Công trình đang
triển khai thực hiện
|
|
A.3
|
Huyện Lâm Hà
|
5.500
|
|
|
5.500
|
|
|
5.500
|
|
|
5.500
|
|
|
|
|
1
|
Cầu Ba Cản
|
5.500
|
HGĐ
|
|
5.500
|
|
Thị trấn Đinh Văn
|
5.500
|
HGĐ
|
|
5.500
|
|
Thị trấn Đinh Văn
|
Dự án đang triển
khai, chưa hoàn thành thủ tục đất đai
|
|
A.4
|
Huyện Đam Rông
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư một số hạng mục Trường THPT Phan Đình
Phùng đạt chuẩn quốc gia
|
10.000
|
HGĐ
|
|
10.000
|
|
Xã Đạ RSal
|
10.000
|
HGĐ
|
|
10.000
|
|
Xã Đạ RSal
|
Dự án đang triển
khai, chưa hoàn thành thủ tục đất đai
|
|
2
|
Xây dựng trường Tiểu học Đạ K'Nàng
|
15.000
|
HGĐ
|
|
15.000
|
|
Xã Đạ K'Nàng
|
18.000
|
HGĐ
|
|
18.000
|
|
Xã Đạ K'Nàng
|
Dự án đang triển
khai, đề nghị điều chỉnh theo diện tích thực tế
|
|
A.5
|
Thành phố Bảo Lộc
|
45.280
|
|
|
43.397
|
1.883
|
|
11.959
|
|
|
6.653
|
5.306
|
|
|
|
1
|
Đường Triệu Quang Phục
|
5.000
|
HGĐ
|
|
4.378
|
622
|
Phường B'lao
|
5.000
|
HGĐ
|
|
4.378
|
622
|
Phường B'lao
|
Công trình đang
triển khai thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai
|
|
2
|
Xây dựng đường nối đường Huỳnh Thúc Kháng nối đến
đường Nguyễn Tri Phương
|
24.000
|
HGĐ
|
|
23.462
|
538
|
Phường 2, Phường Lộc
Tiến
|
3.550
|
HGĐ
|
|
550
|
3.000
|
Phường 2, Phường Lộc
Tiến
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng đường Tây Sơn
|
1.000
|
HGĐ
|
|
876
|
124
|
Phường 2
|
100
|
HGĐ
|
|
100
|
|
Phường 2
|
|
4
|
Xây dựng đường Phạm Phú Thứ nối dài (thông tuyến
nối ra Quốc lộ 20)
|
1.400
|
HGĐ
|
|
1.226
|
174
|
Phường B'Lao
|
1.440
|
HGĐ
|
|
400
|
1.040
|
Phường B'Lao
|
|
5
|
Nâng cấp đường Phạm Ngọc Thạch
|
12.800
|
HGĐ
|
|
12.385
|
415
|
Phường Lộc Sơn
|
1.525
|
HGĐ
|
|
1.225
|
300
|
Phường Lộc Sơn
|
Đường hiện trạng
đã xây dựng xong, chưa hoàn thành thủ tục đất đai
|
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo vỉa hè đường Hà Giang
|
80
|
HGĐ
|
|
70
|
10
|
Phường 1
|
173
|
HGĐ
|
|
|
173
|
Phường 1
|
|
7
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
1.000
|
HGĐ
|
|
1.000
|
|
Xã ĐamBri
|
171
|
HGĐ
|
|
|
171
|
Xã ĐamBri
|
Công trình đang
triển khai thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai
|
|
A.6
|
Huyện Đạ Huoai
|
67.540
|
|
|
66.640
|
900
|
|
67.500
|
|
|
66.600
|
900
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Đạ Huoai.
Hạng mục: Xây dựng khoa truyền nhiễm và đầu tư trang thiết bị
|
3.240
|
HGĐ
|
|
2.340
|
900
|
Thị trấn Mađaguôi
|
3.200
|
HGĐ
|
|
2.300
|
900
|
Thị trấn Mađaguôi
|
Dự án đang triển
khai, đề xuất điều chỉnh lại quy mô dự án
|
|
2
|
Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt huyện Đạ Tẻh
|
41.500
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
41.500
|
|
Xã Đạ Kho
|
41.500
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
41.500
|
|
Xã Đạ Kho
|
Công trình đang thực
hiện thủ tục thu hồi đất, xin điều chỉnh để hoàn tất các thủ tục về đất đai.
|
|
3
|
Nâng cấp nghĩa địa thôn 4
|
2.000
|
HGĐ
|
|
2.000
|
|
Xã Đức Phổ
|
2.000
|
HGĐ
|
|
2.000
|
|
Xã Đức Phổ
|
Dự án đang triển
khai, chưa hoàn thành về thủ tục đất đai.
|
|
4
|
Nâng cấp đường liên thôn 4,5 nhánh 2
|
13.000
|
HGĐ
|
|
13.000
|
|
Xã Đức Phổ
|
13.000
|
HGĐ
|
|
13.000
|
|
Xã Đức Phổ
|
|
5
|
Nâng cấp đường thôn 2
|
2.800
|
HGĐ
|
|
2.800
|
|
Xã Đức Phổ
|
2.800
|
HGĐ
|
|
2.800
|
|
Xã Đức Phổ
|
|
6
|
Đường GTNT thôn Bù Gia Rá đi bờ Sông Đồng Nai
|
5.000
|
HGĐ
|
|
5.000
|
|
xã Đồng Nai
Thượng
|
5.000
|
HGĐ
|
|
5.000
|
|
xã Đồng Nai
Thượng
|
|
B
|
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH
|
346.618
|
|
|
341.718
|
4.900
|
|
215.558
|
|
|
213.058
|
2.500
|
|
|
|
B.1
|
Huyện Lâm Hà
|
111.000
|
|
|
108.500
|
2.500
|
|
111.000
|
|
|
108.500
|
2.500
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Vạn Tâm (Công ty TNHH đầu tư và thương
mại bất động sản Vạn Tâm)
|
92.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
91.300
|
700
|
Thị trấn Đinh Văn
|
92.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
91.300
|
700
|
Thị trấn Đinh Văn
|
Dự án đang triển
khai, chưa hoàn thành về thủ tục đất đai.
|
|
2
|
Chợ và khu phố chợ Tân Hà của công ty TNHH sản xuất
thương mại xây dựng Sao Việt
|
19.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
17.200
|
1800
|
Xã Tân Hà
|
19.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
17.200
|
1800
|
Xã Tân Hà
|
|
B.2
|
Huyện Đam Rông
|
61.400
|
|
|
61.400
|
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
|
|
|
1
|
Thủy điện Sar Deung 2 của Công ty cổ phần năng lượng
Lâm Hà
|
61.400
|
HGĐ
|
|
61.400
|
|
Xã Đạ K'Nàng
|
45.000
|
HGĐ
|
|
45.000
|
|
Xã Đạ K'Nàng
|
Dự án đang triển
khai, chưa hoàn thành về thủ tục đất đai.
|
|
B.3
|
Huyện Bảo Lâm
|
167.800
|
|
|
167.800
|
|
|
55.558
|
|
|
55.558
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy thủy điện Đa Br'len của Công ty cổ phần
điện Đa Br'len
|
167.800
|
HGĐ
|
|
167.800
|
|
Xã Lộc Tân
|
55.558
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
55.558
|
|
Xã Lộc Tân
|
Dự án đang triển
khai, chưa hoàn thành về thủ tục đất đai.
|
|
B.4
|
Huyện Đạ Huoai
|
6.418
|
|
|
4.018
|
2.400
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án chợ Đạ M'ri của Công ty TNHH sản xuất
thương mại xây dựng Sao Việt
|
6.418
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
4.018
|
2400
|
Thị trấn Đạ M'ri
|
4.000
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
4.000
|
|
Thị trấn Đạ M'ri
|
Dự án đang triển
khai, đề xuất điều chỉnh lại quy mô dự án
|
|
VII
|
NGHỊ QUYẾT SỐ
171/NQ-HĐND NGÀY 07/3/2023 CỦA HĐND TỈNH
|
12.300
|
|
|
12.300
|
|
|
12.300
|
|
|
12.300
|
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH
|
12.300
|
|
|
12.300
|
|
|
12.300
|
|
|
12.300
|
|
|
|
|
A.1
|
Thành phố Đà Lạt
|
12.300
|
|
|
12.300
|
|
|
12.300
|
|
|
12.300
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư Cải tạo, nâng cấp suối khu quy hoạch
Yersin (giai đoạn 2) phường 9 và phường 10, thành phố Đà Lạt
|
12.300
|
HGĐ
|
|
12.300
|
|
Phường 9, phường
10
|
12.300
|
HGĐ
|
|
12.300
|
|
Phường 9, phường
10
|
Dự án đang triển
khai thực hiện
|
|
B
|
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
NGHỊ QUYẾT SỐ
188/NQ-HĐND NGÀY 12/7/2023 CỦA HĐND TỈNH
|
227.325
|
|
|
220.667
|
6.658
|
|
223.222
|
|
1.036
|
215.716
|
6.470
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH
|
65.823
|
|
|
59.165
|
6.658
|
|
62.471
|
|
|
56.044
|
6.427
|
|
|
|
A.1
|
Thành phố Đà Lạt
|
6.058
|
|
|
|
6.058
|
|
6.058
|
|
|
|
6.058
|
|
|
|
1
|
Bổ sung một số nút giao thông lắp đặt đèn tín hiệu
trên địa bàn thành phố Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nút giao: Hải Thượng - Hai Bà Trưng - Hoàng Diệu
|
488
|
HGĐ
|
|
|
488
|
Phường 5, phường 6
|
488
|
HGĐ
|
|
|
488
|
Phường 5, phường 6
|
Dự án vẫn
đang thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai
|
|
-
|
Nút giao: Ngô Quyền - La Sơn Phu Tử - Nguyễn An
Ninh
|
166
|
HGĐ
|
|
|
166
|
Phường 6
|
166
|
HGĐ
|
|
|
166
|
Phường 6
|
|
-
|
Nút giao: Xô Viết Nghệ Tĩnh - Nguyễn Công Trứ
|
845
|
HGĐ
|
|
|
845
|
Các phường 2, 7, 8
|
845
|
HGĐ
|
|
|
845
|
Các phường 2, 7, 8
|
|
-
|
Nút giao: Tản Đà - Hai Bà Trưng
|
240
|
HGĐ
|
|
|
240
|
Phường 6
|
240
|
HGĐ
|
|
|
240
|
Phường 6
|
|
-
|
Nút giao: Hoàng Văn Thụ - Mạc Đĩnh Chi - Đồng Tâm
|
1.307
|
HGĐ
|
|
|
1.307
|
Phường 4
|
1.307
|
HGĐ
|
|
|
1.307
|
Phường 4
|
|
-
|
Nút giao: Thánh Mẫu - Mai Anh Đào
|
1.318
|
HGĐ
|
|
|
1.318
|
Phường 8
|
1.318
|
HGĐ
|
|
|
1.318
|
Phường 8
|
|
-
|
Nút giao: Nguyễn Đình Chiểu - Sương Nguyệt Ánh
|
1.694
|
HGĐ
|
|
|
1.694
|
Phường 9
|
1.694
|
HGĐ
|
|
|
1.694
|
Phường 9
|
|
A.2
|
Huyện Lâm Hà
|
1.765
|
|
|
1.765
|
|
|
1.765
|
|
|
1.765
|
|
|
|
|
1
|
Chỉnh trang mở rộng nghĩa trang thị trấn Đinh Văn
(hạng mục: xây mới nhà quản trang, giếng khoan, đường giao thông nội bộ, cổng,
hàng rào, cây xanh)
|
1.765
|
HGĐ
|
|
1.765
|
|
Thị trấn Đinh Văn
|
1.765
|
HGĐ
|
|
1.765
|
|
Thị trấn Đinh Văn
|
Dự án vẫn đang thực
hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai
|
|
A.3
|
Huyện Đam Rông
|
53.000
|
|
|
53.000
|
|
|
50.400
|
|
|
50.400
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch bãi rác 02 xã Phi Liêng và Đạ K'Nàng -
Hạng mục: Đường giao thông vào bãi rác và chi phí đền bù GPMB
|
53.000
|
HGĐ
|
|
53.000
|
|
Xã Phi Liêng
|
50.400
|
HGĐ
|
|
50.400
|
|
Xã Phi Liêng
|
Dự án đang triển khai,
chưa hoàn thành về thủ tục đất đai. Đề nghị điều chỉnh tên.
|
|
A.4
|
Thành phố Bảo Lộc
|
5.000
|
|
|
4.400
|
600
|
|
4.248
|
|
|
3.879
|
369
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư khu phố 3
|
5.000
|
HGĐ
|
|
4.400
|
600
|
Phường Lộc Tiến
|
4.248
|
HGĐ
|
|
3.879
|
369
|
Phường Lộc Tiến
|
Dự án vẫn đang thực
hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai
|
|
B
|
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH
|
161.502
|
|
|
161.502
|
|
|
160.751
|
|
1.036
|
159.672
|
43
|
|
|
|
B.1
|
Thành phố Đà Lạt
|
130.300
|
|
|
130.300
|
|
|
130.300
|
|
|
130.300
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư số 6
|
130.300
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
130.300
|
|
Phường 11
|
130.300
|
Tổ chức, HGĐ
|
|
130.300
|
|
Phường 11
|
Dự án vẫn
đang thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai
|
|
B.2
|
Huyện Đơn Dương
|
5.744
|
|
|
5.744
|
|
|
4.783
|
|
|
4.783
|
|
|
|
|
1
|
Trạm 100 KV Đa Nhim - Đơn Dương
|
5.720
|
HGĐ
|
|
5.720
|
|
Các xã Lạc Lâm, Lạc
Xuân và thị trấn D'Ran
|
4.691
|
HGĐ
|
|
4.691
|
|
Các xã Lạc Lâm, Lạc
Xuân và thị trấn D'Ran
|
Dự án vẫn đang thực
hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai và xin điều chỉnh lại địa điểm thực hiện
dự án
|
|
2
|
Dự án Cải tạo, nâng tiết diện đường dây Trạm
220KV Đức Trọng - Đà Lạt 1
|
24
|
HGĐ
|
|
24
|
|
Thị trấn Thạnh Mỹ
|
92
|
HGĐ
|
|
92
|
|
Xã Đạ Ròn
|
|
B.3
|
Huyện Đạ Huoai
|
7.910
|
|
|
7.910
|
|
|
7.900
|
|
|
7.900
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Trạm 110 kV Đạ Huoai và đường dây đấu nối
|
7910
|
HGĐ
|
|
7910
|
|
Thị trấn Mađaguôi
|
7900
|
HGĐ
|
|
7900
|
|
Thị trấn Mađaguôi
|
Dự án vẫn đang thực
hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai và xin điều chỉnh lại diện tích
|
|
B.4
|
Công trình, dự án trên địa bàn nhiều huyện,
thành phố
|
17.548
|
|
|
17.548
|
|
|
17.768
|
|
1.036
|
16.689
|
43
|
|
|
|
1
|
Dự án nâng tiết diện đường dây 110KV Đơn Dương -
Đức Trọng
|
2.691
|
HGĐ
|
|
2,691
|
|
Các xã Lạc Lâm, Đạ
Ròn và thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương
|
2.840
|
HGĐ
|
|
2.840
|
|
Xã Đạ Ròn và thị
trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương
|
Dự án vẫn đang thực
hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai và xin điều chỉnh lại diện tích và địa
điểm thực hiện dự án
|
|
2.103
|
HGĐ
|
|
2.103
|
|
Xã Hiệp Thạnh và thị
trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng
|
2.174
|
HGĐ
|
|
2.174
|
|
Xã Hiệp Thạnh và
thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng
|
|
2
|
Dự án Trạm biến áp 110kV Cát Tiên và đường dây đấu
nối Đạ Tẻh - Cát Tiên
|
3.800
|
HGĐ
|
|
3.800
|
|
Các xã An Nhơn, Đạ
Lây, huyện Đạ Tẻh
|
3.489
|
HGĐ
|
|
3.489
|
|
Các xã An Nhơn, Đạ
Lây, Quảng Ngãi và thị trấn Cát Tiên, huyện Đạ Huoai
|
Dự án vẫn đang thực
hiện nhưng chưa hoàn thành thủ tục đất đai và xin điều chỉnh lại diện tích và
địa điểm thực hiện dự án
|
|
8.954
|
HGĐ
|
|
8.954
|
|
Xã Tư Nghĩa và thị
trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên
|
9.265
|
Tổ chức, HGĐ
|
1.036
|
8.186
|
43
|
|
IX
|
NGHỊ QUYẾT SỐ
297/NQ-HĐND NGÀY 12/7/2024 CỦA HĐND TỈNH
|
400
|
|
|
400
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH
|
400
|
|
|
400
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
A.1
|
Huyện Di Linh
|
400
|
|
|
400
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
1
|
Đường Võ Văn Tần, thị trấn Di Linh
|
400
|
HGĐ
|
|
400
|
|
Thị trấn Di Linh
|
4.000
|
HGĐ
|
|
4.000
|
|
Thị trấn Di Linh
|
Đề nghị điều chỉnh
theo diện tích thu hồi đất thực tế
|
|
B
|
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
2.277.774
|
|
442.327
|
1.781.103
|
54.344
|
|
1.757.103
|
|
414.063
|
1.269.909
|
73.131
|
|
|
|