Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
349/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Phạm Thị Phúc
Ngày ban hành:
10/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 349/NQ-HĐND
Lâm Đồng, ngày
10 tháng 12 năm 2024
NGHỊ QUYẾT
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 VÀ ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU
HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở
số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức
tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng
7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Xét Tờ trình số 10449/TTr-UBND ngày 28 tháng 11
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết danh mục các dự án đầu
tư cần thu hồi đất năm 2025 và điều chỉnh danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi
đất ; Báo cáo thẩm tra số 254/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm
2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2024
Thông qua danh mục 40 dự
án đầu tư cần thu hồi đất năm 2025 với tổng diện tích đất cần thu hồi là 2.878.238
m2 , gồm: 2.800 m2 đất lâm nghiệp; 2.867.538 m2
đất sản xuất nông nghiệp và 7.900 m2 đất phi nông nghiệp; cụ thể:
1. Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước: 35 dự án,
với tổng diện tích là 453.838 m2 (gồm: 2.800 m2 đất lâm
nghiệp; 444.738 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 6.300 m2 đất
phi nông nghiệp).
2. Dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách: 01 dự án, với
tổng diện tích là 45.500 m2 (gồm: 43.900 m2 đất sản xuất
nông nghiệp và 1.600 m2 đất phi nông nghiệp).
3. Dự án thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất:
04 dự án, với tổng diện tích đất cần thu hồi là 2.378.900 m2 đất sản
xuất nông nghiệp.
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm)
Điều 2. Điều chỉnh danh mục các
dự án đầu tư cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
Điều chỉnh diện tích 63 dự án ghi trong Phụ lục các
dự án cần thu hồi đất kèm theo các Nghị quyết: Số 160/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12
năm 2019, số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021, số 73/NQ-HĐND ngày 03 tháng
3 năm 2022, số 113/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022, số 128/NQ-HĐND ngày 13 tháng
10 năm 2022, số 159/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022, số 171/NQ-HĐND ngày 07
tháng 3 năm 2023, số 188/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 và số 297/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh; với tổng diện tích đất cần
thu hồi điều chỉnh từ 2.277.774 m2 thành 1.757.103 m2 (giảm
520.671 m2 ).
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết này. Sau 02 năm, chưa có quyết định thu hồi đất
trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, hủy bỏ việc thu hồi đất đối với
các dự án đầu tư chưa thực hiện thu hồi đất theo quy định tại khoản 7 Điều 76
Luật Đất đai năm 2024.
2. Trong quá trình thực hiện thu hồi
đất để triển khai các dự án đầu tư, nếu diện tích đo đạc thực tế có khác so với
diện tích ghi trong Phụ lục kèm theo Nghị quyết này thì lấy theo số liệu đo đạc
thực tế. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân
dân tỉnh để sửa đổi, bổ sung tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của
pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và
có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Bộ TM và MT;
- TT: TU, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- BTT UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Lâm Đồng;
- Đại biểu HĐND tỉnh Khóa X;
- VP: TU. ĐĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TP;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- Trung tâm THDL và CĐS tỉnh;
- Trung tâm LTLS tỉnh;
- Trang TTĐT VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.
CHỦ TỊCH
Phạm Thị Phúc
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 349/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
Hạng mục
Diện tích
đất cần thu hồi (m2)
Đối tượng
thu hồi đất
Loại đất đang sử
dụng (m2 )
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn)
Văn bản quyết định
chủ trương đầu tư, ghi vốn
Ghi chú
Đất lâm
nghiệp
Đất sản
xuất nông nghiệp
Đất phi
nông nghiệp
A
DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG
453.838
2.800
444.738
6.300
I
Thành phố Đà Lạt
7.500
1.200
6.300
1
Nâng cấp, mở rộng đường Mai Xuân Thưởng
7.500
Tổ chức, HGĐ
1.200
6.300
Phường 8
Nghị quyết số
18/NQ-HĐND ngày 18/10/2024 của HĐND thành phố Đà Lạt
II
Huyện Lạc Dương
84.556
84.556
1
Bố trí sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai thôn
1 và 2, xã Đưng K'Nớ, huyện Lạc Dương
54.043
HGĐ
54.043
Xã Đưng K'nớ
Kế hoạch số
9758/KH-UBND ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh
2
Nâng cấp mở rộng đường liên thôn thôn 6 qua thôn
4
2.871
HGĐ
2.871
Xã Đạ Sar
Nghị Quyết số
136/NQ-HĐND ngày 4/7/2024 của HĐND huyện Lạc Dương
3
Nâng cấp đường nối từ đường ĐT 726 vào hội trường
thôn Đạ Nghịt (tiểu khu 227A) xã Lát
10.065
HGĐ
10.065
Xã Lát
4
Bê tông hóa đường nối khu sản xuất Long Lanh - Tu
Poh (giai đoạn 2)
2.100
HGĐ
2.100
Xã Đạ Chais
5
Đường vào khu sản xuất TK 41
13.477
HGĐ
13.477
Xã Đưng K'nớ
6
Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt Đạ
Sar
1.000
HGĐ
1.000
Xã Đạ Sar
Nghị Quyết số 88/NQ-HĐND
ngày 30/6/2020 của HĐND huyện Lạc Dương
7
Xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Long
Lanh
1.000
HGĐ
1.000
Xã Đạ Chais
III
Huyện Đức Trọng
22.800
22.800
1
Dự án kè chống sạt lở, giảm ngập lụt suối Đa Tam
đoạn qua thôn định An, xã Hiệp An, huyện Đức Trọng để khắc phục hậu quả thiên
tai gây ra năm 2023
22.800
HGĐ
22.800
Xã Hiệp An
Quyết định số
428/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND tỉnh
IV
Huyện Di Linh
3.700
3.700
1
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung trong
khu dân cư tổ dân phố 20, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh
3.700
HGĐ
3.700
Thị trấn Di
Linh
Nghị quyết
124/NQ-HĐND ngày 10/11/2023 của HĐND huyện Di Linh
V
Huyện Lâm Hà
13.000
13.000
1
Dự án khắc phục hậu quả thiên tai sông Đa Dâng
qua đoạn xã Tân Văn và xã Đạ Đờn, huyện Lâm Hà
13.000
HGĐ
13.000
Các xã Đạ Đờn, Tân
Văn
Quyết định số
765/QĐ-UBND ngày 02/5/2024 của UBND tỉnh
VI
Huyện Đam Rông
250.000
250.000
1
XD đập dâng Chăng Hung
500
HGĐ
500
Xã Đạ Long
Nghị quyết số
123/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND huyện Đam Rông
2
Đường giao thông ngoại vùng khu quy hoạch dân di
cư tự do khu vực TK 181 xã Liêng S’rônh
68.200
HGĐ
68.200
Xã Liêng Srônh
3
Đường giao thông ngoại vùng khu quy hoạch dân di
cư tự do Tây Sơn xã Phi Liêng
13.800
HGĐ
13.800
Các xã Liêng Srônh
và Phi Liêng
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND huyện Đam Rông
4
Đường giao thông ngoại vùng khu quy hoạch dân di
cư tự do 179 xã Liêng Srônh
146.900
HGĐ
146.900
Xã Liêng Srônh
5
Xây dựng trường Mầm non Bằng Lăng
20.000
HGĐ
20.000
Xã Rô Men
6
Trạm xử lý nước thải tập trung khu vực Bằng Lăng
600
HGĐ
600
Xã Liêng Srônh
Nghị quyết số 130/NQ-HĐND
ngày 10/7/2024 của HĐND huyện Đam Rông
VII
Thành phố Bảo Lộc
10.600
10.600
1
Dự án nâng cấp mở rộng đường Hồng Bàng
1.000
HGĐ
1.000
Phường 1, phường 2
Nghị Quyết
66/NQ-HĐND ngày 03/7/2024 của HĐND thành phố Bảo Lộc
2
Dự án xây dựng cầu 3, thôn Tân Ninh xã Lộc Châu
3.600
HGĐ
3.600
Phường Lộc Châu
Nghị Quyết
59/NQ-HĐND ngày 16/4/2024 của HĐND thành phố Bảo Lộc
3
Đường nối Phan Huy Chú - Trần Quốc Toản
6.000
HGĐ
6.000
Phường B' Lao
Nghị quyết HĐND số
50/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND thành phố Bảo Lộc
VIII
Huyện Đạ Huoai
61.682
2.800
58.882
1
Nâng cấp đường giao thông nối tuyến NF-2, DX-7,
DX-8 thị trấn Đạ Tẻh
658
HGĐ
658
Thị trấn Đạ Tẻh
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND
ngày 26/8/2024 của HĐND huyện Đạ Tẻh
2
Hoàn thiện mặt đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước,
điện chiếu sáng đường Hùng Vương đi ĐT725
2.097
HGĐ
2.097
Thị trấn Đạ Tẻh
3
Xây dựng kè chống sạt lở và nâng cấp đường vào
nghĩa trang TDP 3A, thị trấn Đạ Tẻh
2.097
HGĐ
2.097
Thị trấn Đạ Tẻh
Nghị quyết số
03/NQ-HĐND ngày 15/5/2024 của HĐND huyện Đạ Tẻh
4
Nâng cấp đường vào khu suối lớn thôn Phước Thái,
xã Phước Cát 2
2.100
HGĐ
2.100
Xã Phước Cát 2
Nghị quyết số
118/2024 ngày 03/07/2024 của HĐND huyện Cát Tiên
5
Khắc phục hậu quả thiên tai đường tránh ngập hồ Đạ
Sị, xã Tiên Hoàng; đường vào bản Brun, xã Gia Viễn và khắc phục hư hỏng công
trình thủy lợi
5.000
Tổ chức, HGĐ
2.800
2.200
Xã Gia Viễn
và xã Tiên Hoàng
Quyết định số
765/QĐ-UBND ngày 2/5/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Đất trống, không
có rừng
6
Đường vào bản Brun - xóm 2 thôn Vân Minh
2.000
HGĐ
2.000
Xã Gia Viễn
Quyết định số
765/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng
7
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Bê Đê
30
HGĐ
30
Xã Đồng Nai
Thượng
Quyết định số
816/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của UBND huyện Cát Tiên
8
Kè chống sạt khu vực phòng khám Đa khoa Gia Viễn
3.000
HGĐ
3.000
Xã Gia Viễn
Quyết định số
1124/QĐ-UBND ngày 05/07/2024 của UBND tỉnh
9
Nạo vét kênh mương liên thôn Vân Minh - Tân Xuân
- Trung Hưng
2.000
HGĐ
2.000
Xã Gia Viễn
Văn bản số
1105/UBND ngày 15/07/2024 của UBND huyện Cát Tiên
10
Đường GTNT thôn vào thác Đạ Siên
3.600
HGĐ
3.600
Xã Đồng Nai
Thượng
Nghị quyết số
119/NQ-HĐND ngày 03/07/2024 của HĐND huyện Cát Tiên
11
Nâng cấp đường thôn 5, xã Tiên Hoàng đi thôn Ninh
Trung, xã Nam Ninh - đoạn ông Chiến đi ông Chín
1.300
HGĐ
1.300
Xã Tiên Hoàng
12
Đường vận xuất từ hồ Đạ bo B đi hồ Đắk lô
30.500
HGĐ
30.500
Xã Gia Viễn
13
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 2
700
HGĐ
700
Xã Đức Phổ
14
Nâng cấp đường thôn 6 đoạn nhà ông Lố ra đường ĐH
92
3.600
HGĐ
3.600
Xã Tiên Hoàng
15
Đường giao thông thôn 2, xã Quảng Ngãi
3.000
HGĐ
3.000
Xã Quảng Ngãi
B
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH
45.500
43.900
1.600
I
Huyện Lâm Hà
45.500
43.900
1.600
1
Cụm Công nghiệp Định Văn
45.500
HGĐ
43.900
1.600
Thị trấn Đinh Văn và
xã Đạ Đờn
Quyết định
1668/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh
C
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
2.378.900
2.378.900
I
Thành phố Bảo Lộc
197.000
197.000
1
Thu hồi đất để đấu giá quyền khai thác khoáng sản
(ưu tiên phục vụ đường cao tốc Tân Phú - Bảo Lộc và Bảo Lộc - Liên Khương)
197.000
HGĐ
197.000
Xã Lộc Thanh
Văn bản
6035/UBND-GT ngày 24/8/2021 và 4452/UBND-GT ngày 21/6/2022 của UBND tỉnh
II
Huyện Di Linh
1.250.200
1.250.200
1
Thu hồi đất để đấu giá quyền khai thác khoáng sản
(phục vụ xây dựng cao tốc Bảo Lộc Liên Khương)
168.700
Tổ chức, HGĐ
168.700
Xã Liên Đầm
Văn bản
4452/UBND-GT ngày 21/6/2022 của UBND tỉnh
145.900
Tổ chức, HGĐ
145.900
Xã Tân Châu
154.100
Tổ chức, HGĐ
154.100
Xã Đinh Lạc
177.500
HGĐ
177.500
Xã Gia Hiệp
2
Thu hồi đất để đấu giá quyền khai thác khoáng sản
60.000
HGĐ
60.000
Xã Tam Bố
Quyết định số
1023/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng
242.800
HGĐ
242.800
xã Tân Lâm
74.900
HGĐ
74.900
Xã Đinh Trang Hòa
117.000
HGĐ
117.000
Xã Liên Đầm
109.300
HGĐ
109.300
Xã Hòa Bắc
III
Huyện Đạ Huoai
931.700
931.700
1
Thu hồi đất để đấu giá quyền khai thác khoáng sản
53.000
HGĐ
53.000
Xã Đạ Oai
Quyết định số
1023/QĐ-UBND ngày 24/05/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng
100.000
HGĐ
100.000
Thị trấn Đạ M'ri
70.700
HGĐ
70.700
Thị trấn Mađaguôi
130.000
HGĐ
130.000
Xã Bà Gia
498.300
HGĐ
498.300
Thị trấn Cát Tiên
44.300
HGĐ
44.300
Thị trấn Phước Cát
35.400
HGĐ
35.400
Xã Quảng Ngãi
TỔNG CỘNG
2.878.238
2.800
2.867.538
7.900
- Tổng số: 40 dự án; trong đó có 35 dự án vốn
ngân sách, 01 dự án vốn ngoài ngân sách và 04 dự án thu hồi đất để đấu giá quyền
sử dụng đất.
Ghi chú:
- HGĐ: viết tắt của hộ gia đình, cá nhân;
- Tổ chức: viết tắt của các cơ quan, tổ chức,
đơn vị.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 349/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số thứ tự
Tên dự án đầu
tư
Nội dung đã được
HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết
Nội dung HĐND tỉnh
điều chỉnh
Lý do xin điều
chỉnh
Ghi chú
Diện tích đất cần
thu hồi (m2 )
Đối tượng thu hồi
đất
Sử dụng vào loại
đất (m2 )
Địa điểm
Diện tích đất cần
thu hồi (m2 )
Đối tượng thu hồi
đất
Sử dụng vào loại
đất (m2 )
Địa điểm
Đất lâm nghiệp
Đất sản xuất
nông nghiệp
Đất phi nông
nghiệp
Đất lâm nghiệp
Đất sản xuất
nông nghiệp
Đất phi nông
nghiệp
I
NGHỊ QUYẾT SỐ 160/NQ-HĐND
NGÀY 07/12/2019 CỦA HĐND TỈNH
397.800
397.800
62.500
60.000
2.500
A
DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH
B
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH
397.800
397.800
62.500
60.000
2.500
B.1
Huyện Lâm Hà
397.800
397.800
62.500
60.000
2.500
1
Nhà máy thủy điện Đông Nai 1 thu hồi bổ sung
(Công ty cổ phần năng lượng Di Linh)
397.800
Tổ chức, HGĐ
397.800
Xã Đan Phượng
62.500
Tổ chức, HGĐ
60.000
2.500
Xã Đan Phượng
Dự án đã thực hiện
xong và xin điều chỉnh để thu hồi bổ sung phần bán ngập
II
NGHỊ QUYẾT SỐ
53/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2021 CỦA HĐND TỈNH
1.012.410
425.878
580.500
6.032
984.185
396.578
566.123
21.484
A
DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH
991.627
425.800
560.727
5.100
967.230
396.400
549.346
21.484
A.1
Thành phố Đà Lạt
288.200
79.000
207.100
2.100
288.200
79.000
207.100
2.100
1
Nhà ở xã hội Khu quy hoạch 5B (giai đoạn 1)
2.100
HGĐ
2.100
Phường 4
2.100
HGĐ
2.100
Phường 4
Dự án vẫn đang
thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai
2
Đường tránh đô thị từ chân đèo Prenn tới xã Xuân
Thọ
285.000
Tổ chức, HGĐ
79.000
206.000
Phường 3, Xuân Thọ
285.000
Tổ chức, HGĐ
79.000
206.000
Phường 3, Xuân Thọ
3
Nghĩa trang Thánh Mẫu
1.100
HGĐ
1.100
Phường 7
1.100
HGĐ
1.100
Phường 7
A.2
Huyện Lạc Dương
121.800
96.800
25.000
68.700
67.400
1.300
1
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật môi trường thị trấn Lạc
Dương, huyện Lạc Dương (giai đoạn 1 - nghĩa trang thị trấn)
96.800
Tổ chức
96.800
Thị trấn Lạc Dương
67.400
Tổ chức
67.400
Thị trấn Lạc Dương
Dự án vẫn đang thực
hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai. Xin điều chỉnh tên và giảm quy mô
2
Nâng cấp, mở rộng đường Văn Tiến Dũng, thị trấn Lạc
Dương
25.000
HGĐ
25.000
Thị trấn Lạc Dương
1.300
HGĐ
1.300
Thị trấn Lạc Dương
Dự án vẫn đang thực
hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai và xin điều chỉnh diện tích
A.3
Huyện Đức Trọng
209.100
209.100
209.100
209.100
1
Đề án khai thác quỹ đất tại thị trấn Liên Nghĩa để
tạo nguồn vốn đầu tư kết cấu hạ tầng và xây dựng khu Trung tâm hành chính, Quảng
trường huyện Đức Trọng
209.100
HGĐ
209.100
Thị trấn Liên
Nghĩa
209.100
HGĐ
209.100
Thị trấn Liên
Nghĩa
Dự án vẫn còn nhu
cầu thực hiện
A.4
Huyện Lâm Hà
260.000
250.000
10.000
260.000
250.000
10.000
1
Trường Mẫu giáo Đạ Đờn (thôn Đam Pao)
10.000
HGĐ
10.000
Xã Đạ Đờn
10.000
HGĐ
10.000
Xã Đạ Đờn
Dự án đang triển khai,
chưa hoàn thành về thủ tục đất đai.
2
Đất giao cho UBND huyện Lâm Hà quản lý tại thôn Cổng
Trời
250.000
Tổ chức
250.000
Xã Mê Linh
250.000
Tổ chức
250.000
Xã Mê Linh
A.5
Huyện Đam Rông
3.000
3.000
3.000
3.000
1
Nâng cấp công trình nước sinh hoạt các thôn 3, 4,
5 thuộc xã Rô Men và các thôn 1, 2 thuộc xã Liêng Srônh, huyện Đam Rông
3.000
HGĐ
3.000
Xã Rô Men và xã
Liêng SRônh
3.000
HGĐ
3.000
Xã Rô Men và xã
Liêng SRônh
Dự án đang triển
khai, chưa hoàn thành về thủ tục đất đai.
A.6
Huyện Bảo Lâm
3.900
3.900
3.900
3.900
1
Mở rộng nghĩa địa xã Lộc Thành
3.900
HGĐ
3.900
Xã Lộc Thành
3.900
HGĐ
3.900
Xã Lộc Thành
Dự án đang triển
khai, chưa hoàn thành về thủ tục đất đai.
A.7
Thành phố Bảo Lộc
1.000
1.000
700
700
1
Đường Phan Huy Chú
1.000
HGĐ
1.000
Phường B'lao
700
HGĐ
700
Phường B'Lao
Công trình đang
triển khai thực hiện, nhưng còn vướng một số hộ yêu cầu bồi thường, đề xuất điều
chỉnh để hoàn chỉnh thủ tục thu hồi đất.
A.8
Huyện Đạ Huoai
104.627
101.627
3.000
133.630
114.246
19.384
1
Đường giao thông đi từ đường ĐT 725 vào đường
liên xã Quốc Oai - Mỹ Đức - Hà Đông - Quảng Trị
33.503
HGĐ
33.503
Các xã Quốc Oai, Mỹ
Đức, Quảng Trị
54.759
HGĐ
54.759
Các xã Quốc Oai, Mỹ
Đức, Quảng Trị
Công trình đang thực
hiện thủ tục thu hồi đất, xin điều chỉnh lại theo diện tích thực tế
2
Đường giao thông từ đường 3/2 đến đường 26/3
18.559
HGĐ
18.559
Thị trấn Đạ Tẻh
18.559
HGĐ
18.559
Thị trấn Đạ Tẻh
Công trình đang thực
hiện thủ tục thu hồi đất, xin điều chỉnh để hoàn tất các thủ tục về đất đai.
3
Đường từ ĐT 721 vào khu dân cư tập trung Tổ dân
phố 3A, Tổ dân phố 3B; Đường giao thông Tổ dân phố 2C, Tổ dân phố 2D
9.097
Tổ chức; HGĐ
9.097
Thị trấn Đạ Tẻh
16.844
Tổ chức; HGĐ
460
16.384
Thị trấn Đạ Tẻh
4
Cầu thôn 7 thị trấn đi Mỏ Vẹt, xã Đạ Kho, huyện Đạ
Tẻh
8.168
HGĐ
8.168
Thị trấn Đạ Tẻh,
xã Đạ Kho
8.168
HGĐ
8.168
Thị trấn Đạ Tẻh,
xã Đạ Kho
5
Đường vào Khu 5, Khu 10 thị trấn Cát Tiên đi Mỹ
Lâm (ĐH.90)
15.600
HGĐ
12.600
3.000
Thị trấn Cát Tiên
15.600
HGĐ
12.600
3.000
Thị trấn Cát Tiên
Công trình đang thực
hiện thủ tục thu hồi đất, xin điều chỉnh để hoàn tất các thủ tục về đất đai.
6
Đường 3L thị trấn Cát Tiên
6.200
HGĐ
6.200
Thị trấn Cát Tiên
6.200
HGĐ
6.200
Thị trấn Cát Tiên
7
Đường 3K thị trấn Cát Tiên
7.500
HGĐ
7.500
Thị trấn Cát Tiên
7.500
HGĐ
7.500
Thị trấn Cát Tiên
8
Cầu Phước Cát (đường ĐT.721)
6.000
HGĐ
6.000
Thị trấn Phước Cát
6.000
HGĐ
6.000
Thị trấn Phước Cát
B
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH
20.783
78
19.773
932
16.955
178
16.777
B.1
Công trình, dự án trên địa bàn nhiều huyện,
thành phố
20.783
78
19.773
932
16.955
178
16.777
1
Cải tạo nâng tiết diện đường dây Trạm 220kV Đức
Trọng - Đà Lạt 1
69
Tổ chức, HGĐ
41
28
Phường 10, thành
phố Đà Lạt
69
HGĐ
41
28
Phường 10, thành
phố Đà Lạt
Dự án vẫn
đang thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai. Đề nghị điều chỉnh diện tích
398
Tổ chức, HGĐ
37
361
Thị trấn Liên
Nghĩa và các xã Phú Hội, Hiệp Thạnh, Hiệp An, huyện Đức Trọng
641
Tổ chức, HGĐ
37
604
Thị trấn Liên
Nghĩa và các xã Phú Hội, Hiệp Thạnh, Hiệp An, huyện Đức Trọng
2
Dự án cải tạo, nâng cấp tiết diện đường dây trạm
220kV Bảo Lộc - Di Linh
932
Tổ chức, HGĐ
932
Các xã Hòa Ninh, Đinh
Trang Hòa, Liên Đầm, Tân Châu và thị trấn Di Linh, huyện Di Linh
1.072
Tổ chức, HGĐ
1.072
Các xã Hòa Ninh,
Đinh Trang Hòa, Liên Đầm và thị trấn Di Linh, huyện Di Linh
Dự án vẫn đang thực
hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai
1.384
HGĐ
1.384
Phường Lộc Sơn, xã
Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc
673
Tổ chức, HGĐ
673
Phường Lộc Sơn, xã
Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc
3
Dự án Mạch 2 Đường
dây 220kV Bảo Lộc - Sông Mây
8.000
HGĐ
8.000
Các phường Lộc Sơn,
B'Lao, Lộc Tiến và các xã Lộc Châu, Đại Lào, thành phố Bảo Lộc
1.600
Tổ chức, HGĐ
100
1.500
Các phường Lộc
Sơn, B'Lao và các xã Lộc Châu, Đại Lào, thành phố Bảo Lộc
Dự án đang triển
khai thực hiện, bổ sung vào danh mục để hoàn thiện dự án và điều chỉnh lại
quy mô diện tích theo dự án đầu tư
1.000
HGĐ
10.000
Thị trấn Đạ M'ri,
xã Hà Lâm, thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai
12.900
Tổ chức, HGĐ
12.900
Thị trấn Đạ M'ri,
xã Hà Lâm, thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai
III
NGHỊ QUYẾT SỐ 73/NQ-HĐND
NGÀY 03/3/2022 CỦA HĐND TỈNH
47.811
9.249
38.562
47.811
9.249
38.562
A
DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH
47.811
9.249
38.562
47.811
9.249
38.562
A.1
Huyện Đam Rông
47.811
9.249
38.562
47.811
9.249
38.562
1
Đường từ trung tâm huyện đi Quốc lộ 27
47.811
Tổ chức, HGĐ
9.249
38.562
Xã Rô Men,
xã Liêng Srônh
47.811
Tổ chức, HGĐ
9.249
38.562
Xã Rô Men,
xã Liêng Srônh
Dự án đang thực hiện,
chưa hoàn thành thủ tục đất đai
B
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH
IV
NGHỊ QUYẾT SỐ
113/NQ-HĐND NGÀY 08/7/2022 CỦA HĐND TỈNH
70.940
47.969
22.971
70.940
47.969
22.971
A
DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH
70.940
47.969
22.971
70.940
47.969
22.971
A.1
Thành phố Đà Lạt
70.940
47.969
22.971
70.940
47.969
22.971
1
Dự án xây dựng đường giao thông nối từ đường Lữ
Gia xuống thượng lưu Hồ Xuân Hương; xây dựng kè chắn xung quanh hồ lắng số 1
và dọc theo suối (đoạn từ hồ lắng số 1 đến đường Lữ Gia mở rộng)
66.800
Tổ chức, HGĐ
44.800
22.000
Phường 8,
Phường 9
66.800
Tổ chức, HGĐ
44.800
22.000
Phường 8,
Phường 9
Dự án đang
thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai
2
Dự án chỉnh trang đô thị khu vực Công viên Trần
Quốc Toản
4.140
HGĐ
3.169
971
Phường 10
4.140
HGĐ
3.169
971
Phường 10
B
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH
V
NGHỊ QUYẾT SỐ
128/NQ-HĐND NGÀY 13/10/2022 CỦA HĐND TỈNH
7.350
7.200
150
12.128
7.200
4.928
A
DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH
B
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH
7.350
7.200
150
12,128
7,200
4,928
B.1
Thành phố Đà Lạt
7.200
7.200
7.200
7.200
1
Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông công cộng
theo hình thức xã hội hoá kết nối đến dự án: "Trồng sâm ngọc linh và cây
dược liệu dưới tán rừng, kết hợp trồng rừng, bảo vệ rừng" của Công ty cổ
phần Đầu tư và Phát triển Hữu Phú
7.200
Tổ chức
7.200
Phường 3
7.200
Tổ chức
7.200
Phường 3
Dự án đang triển
khai thực hiện và đang đề xuất điều chỉnh tên
Hiện trạng là đất
trống
B.2
Thành phố Bảo Lộc
150
150
4.928
4.928
1
Dự án xây dựng Nhà máy nước mặt sông Đại Nga của
công ty cổ phần Cấp thoát nước và xây dựng Bảo Lộc
150
HGĐ
150
Xã Lộc Nga
4.928
HGĐ
4.928
Xã Lộc Nga
Dự án đang triển
khai thực hiện và điều chỉnh lại quy mô diện tích theo dự án đầu tư
VI
NGHỊ QUYẾT SỐ
159/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2022 CỦA HĐND TỈNH
501.438
482.755
18.683
340.017
320.311
19.706
A
DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH
154.820
141.037
13.783
124.459
107.253
17.206
A.1
Thành phố Đà Lạt
11.000
11.000
11.000
11.000
1
Trung Tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh
11.000
Tổ chức
11.000
Phường 7
11.000
Tổ chức
11.000
Phường 7
Dự án đang
thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai
A.2
Huyện Lạc Dương
500
500
500
500
1
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước sinh
hoạt thôn 1, thôn 2, xã Đưng KNớ
500
HGĐ
500
Xã Đưng K'Nớ
500
HGĐ
500
Xã Đưng K'Nớ
Công trình đang
triển khai thực hiện
A.3
Huyện Lâm Hà
5.500
5.500
5.500
5.500
1
Cầu Ba Cản
5.500
HGĐ
5.500
Thị trấn Đinh Văn
5.500
HGĐ
5.500
Thị trấn Đinh Văn
Dự án đang triển
khai, chưa hoàn thành thủ tục đất đai
A.4
Huyện Đam Rông
25.000
25.000
28.000
28.000
1
Đầu tư một số hạng mục Trường THPT Phan Đình
Phùng đạt chuẩn quốc gia
10.000
HGĐ
10.000
Xã Đạ RSal
10.000
HGĐ
10.000
Xã Đạ RSal
Dự án đang triển
khai, chưa hoàn thành thủ tục đất đai
2
Xây dựng trường Tiểu học Đạ K'Nàng
15.000
HGĐ
15.000
Xã Đạ K'Nàng
18.000
HGĐ
18.000
Xã Đạ K'Nàng
Dự án đang triển
khai, đề nghị điều chỉnh theo diện tích thực tế
A.5
Thành phố Bảo Lộc
45.280
43.397
1.883
11.959
6.653
5.306
1
Đường Triệu Quang Phục
5.000
HGĐ
4.378
622
Phường B'lao
5.000
HGĐ
4.378
622
Phường B'lao
Công trình đang
triển khai thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai
2
Xây dựng đường nối đường Huỳnh Thúc Kháng nối đến
đường Nguyễn Tri Phương
24.000
HGĐ
23.462
538
Phường 2, Phường Lộc
Tiến
3.550
HGĐ
550
3.000
Phường 2, Phường Lộc
Tiến
3
Nâng cấp mở rộng đường Tây Sơn
1.000
HGĐ
876
124
Phường 2
100
HGĐ
100
Phường 2
4
Xây dựng đường Phạm Phú Thứ nối dài (thông tuyến
nối ra Quốc lộ 20)
1.400
HGĐ
1.226
174
Phường B'Lao
1.440
HGĐ
400
1.040
Phường B'Lao
5
Nâng cấp đường Phạm Ngọc Thạch
12.800
HGĐ
12.385
415
Phường Lộc Sơn
1.525
HGĐ
1.225
300
Phường Lộc Sơn
Đường hiện trạng
đã xây dựng xong, chưa hoàn thành thủ tục đất đai
6
Nâng cấp, cải tạo vỉa hè đường Hà Giang
80
HGĐ
70
10
Phường 1
173
HGĐ
173
Phường 1
7
Đường Nguyễn An Ninh
1.000
HGĐ
1.000
Xã ĐamBri
171
HGĐ
171
Xã ĐamBri
Công trình đang
triển khai thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai
A.6
Huyện Đạ Huoai
67.540
66.640
900
67.500
66.600
900
1
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Đạ Huoai.
Hạng mục: Xây dựng khoa truyền nhiễm và đầu tư trang thiết bị
3.240
HGĐ
2.340
900
Thị trấn Mađaguôi
3.200
HGĐ
2.300
900
Thị trấn Mađaguôi
Dự án đang triển
khai, đề xuất điều chỉnh lại quy mô dự án
2
Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt huyện Đạ Tẻh
41.500
Tổ chức, HGĐ
41.500
Xã Đạ Kho
41.500
Tổ chức, HGĐ
41.500
Xã Đạ Kho
Công trình đang thực
hiện thủ tục thu hồi đất, xin điều chỉnh để hoàn tất các thủ tục về đất đai.
3
Nâng cấp nghĩa địa thôn 4
2.000
HGĐ
2.000
Xã Đức Phổ
2.000
HGĐ
2.000
Xã Đức Phổ
Dự án đang triển
khai, chưa hoàn thành về thủ tục đất đai.
4
Nâng cấp đường liên thôn 4,5 nhánh 2
13.000
HGĐ
13.000
Xã Đức Phổ
13.000
HGĐ
13.000
Xã Đức Phổ
5
Nâng cấp đường thôn 2
2.800
HGĐ
2.800
Xã Đức Phổ
2.800
HGĐ
2.800
Xã Đức Phổ
6
Đường GTNT thôn Bù Gia Rá đi bờ Sông Đồng Nai
5.000
HGĐ
5.000
xã Đồng Nai
Thượng
5.000
HGĐ
5.000
xã Đồng Nai
Thượng
B
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH
346.618
341.718
4.900
215.558
213.058
2.500
B.1
Huyện Lâm Hà
111.000
108.500
2.500
111.000
108.500
2.500
1
Khu dân cư Vạn Tâm (Công ty TNHH đầu tư và thương
mại bất động sản Vạn Tâm)
92.000
Tổ chức, HGĐ
91.300
700
Thị trấn Đinh Văn
92.000
Tổ chức, HGĐ
91.300
700
Thị trấn Đinh Văn
Dự án đang triển
khai, chưa hoàn thành về thủ tục đất đai.
2
Chợ và khu phố chợ Tân Hà của công ty TNHH sản xuất
thương mại xây dựng Sao Việt
19.000
Tổ chức, HGĐ
17.200
1800
Xã Tân Hà
19.000
Tổ chức, HGĐ
17.200
1800
Xã Tân Hà
B.2
Huyện Đam Rông
61.400
61.400
45.000
45.000
1
Thủy điện Sar Deung 2 của Công ty cổ phần năng lượng
Lâm Hà
61.400
HGĐ
61.400
Xã Đạ K'Nàng
45.000
HGĐ
45.000
Xã Đạ K'Nàng
Dự án đang triển
khai, chưa hoàn thành về thủ tục đất đai.
B.3
Huyện Bảo Lâm
167.800
167.800
55.558
55.558
1
Nhà máy thủy điện Đa Br'len của Công ty cổ phần
điện Đa Br'len
167.800
HGĐ
167.800
Xã Lộc Tân
55.558
Tổ chức, HGĐ
55.558
Xã Lộc Tân
Dự án đang triển
khai, chưa hoàn thành về thủ tục đất đai.
B.4
Huyện Đạ Huoai
6.418
4.018
2.400
4.000
4.000
1
Dự án chợ Đạ M'ri của Công ty TNHH sản xuất
thương mại xây dựng Sao Việt
6.418
Tổ chức, HGĐ
4.018
2400
Thị trấn Đạ M'ri
4.000
Tổ chức, HGĐ
4.000
Thị trấn Đạ M'ri
Dự án đang triển
khai, đề xuất điều chỉnh lại quy mô dự án
VII
NGHỊ QUYẾT SỐ
171/NQ-HĐND NGÀY 07/3/2023 CỦA HĐND TỈNH
12.300
12.300
12.300
12.300
A
DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH
12.300
12.300
12.300
12.300
A.1
Thành phố Đà Lạt
12.300
12.300
12.300
12.300
1
Dự án đầu tư Cải tạo, nâng cấp suối khu quy hoạch
Yersin (giai đoạn 2) phường 9 và phường 10, thành phố Đà Lạt
12.300
HGĐ
12.300
Phường 9, phường
10
12.300
HGĐ
12.300
Phường 9, phường
10
Dự án đang triển
khai thực hiện
B
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH
VIII
NGHỊ QUYẾT SỐ
188/NQ-HĐND NGÀY 12/7/2023 CỦA HĐND TỈNH
227.325
220.667
6.658
223.222
1.036
215.716
6.470
A
DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH
65.823
59.165
6.658
62.471
56.044
6.427
A.1
Thành phố Đà Lạt
6.058
6.058
6.058
6.058
1
Bổ sung một số nút giao thông lắp đặt đèn tín hiệu
trên địa bàn thành phố Đà Lạt
-
Nút giao: Hải Thượng - Hai Bà Trưng - Hoàng Diệu
488
HGĐ
488
Phường 5, phường 6
488
HGĐ
488
Phường 5, phường 6
Dự án vẫn
đang thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai
-
Nút giao: Ngô Quyền - La Sơn Phu Tử - Nguyễn An
Ninh
166
HGĐ
166
Phường 6
166
HGĐ
166
Phường 6
-
Nút giao: Xô Viết Nghệ Tĩnh - Nguyễn Công Trứ
845
HGĐ
845
Các phường 2, 7, 8
845
HGĐ
845
Các phường 2, 7, 8
-
Nút giao: Tản Đà - Hai Bà Trưng
240
HGĐ
240
Phường 6
240
HGĐ
240
Phường 6
-
Nút giao: Hoàng Văn Thụ - Mạc Đĩnh Chi - Đồng Tâm
1.307
HGĐ
1.307
Phường 4
1.307
HGĐ
1.307
Phường 4
-
Nút giao: Thánh Mẫu - Mai Anh Đào
1.318
HGĐ
1.318
Phường 8
1.318
HGĐ
1.318
Phường 8
-
Nút giao: Nguyễn Đình Chiểu - Sương Nguyệt Ánh
1.694
HGĐ
1.694
Phường 9
1.694
HGĐ
1.694
Phường 9
A.2
Huyện Lâm Hà
1.765
1.765
1.765
1.765
1
Chỉnh trang mở rộng nghĩa trang thị trấn Đinh Văn
(hạng mục: xây mới nhà quản trang, giếng khoan, đường giao thông nội bộ, cổng,
hàng rào, cây xanh)
1.765
HGĐ
1.765
Thị trấn Đinh Văn
1.765
HGĐ
1.765
Thị trấn Đinh Văn
Dự án vẫn đang thực
hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai
A.3
Huyện Đam Rông
53.000
53.000
50.400
50.400
1
Quy hoạch bãi rác 02 xã Phi Liêng và Đạ K'Nàng -
Hạng mục: Đường giao thông vào bãi rác và chi phí đền bù GPMB
53.000
HGĐ
53.000
Xã Phi Liêng
50.400
HGĐ
50.400
Xã Phi Liêng
Dự án đang triển khai,
chưa hoàn thành về thủ tục đất đai. Đề nghị điều chỉnh tên.
A.4
Thành phố Bảo Lộc
5.000
4.400
600
4.248
3.879
369
1
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư khu phố 3
5.000
HGĐ
4.400
600
Phường Lộc Tiến
4.248
HGĐ
3.879
369
Phường Lộc Tiến
Dự án vẫn đang thực
hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai
B
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH
161.502
161.502
160.751
1.036
159.672
43
B.1
Thành phố Đà Lạt
130.300
130.300
130.300
130.300
1
Dự án Khu dân cư số 6
130.300
Tổ chức, HGĐ
130.300
Phường 11
130.300
Tổ chức, HGĐ
130.300
Phường 11
Dự án vẫn
đang thực hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai
B.2
Huyện Đơn Dương
5.744
5.744
4.783
4.783
1
Trạm 100 KV Đa Nhim - Đơn Dương
5.720
HGĐ
5.720
Các xã Lạc Lâm, Lạc
Xuân và thị trấn D'Ran
4.691
HGĐ
4.691
Các xã Lạc Lâm, Lạc
Xuân và thị trấn D'Ran
Dự án vẫn đang thực
hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai và xin điều chỉnh lại địa điểm thực hiện
dự án
2
Dự án Cải tạo, nâng tiết diện đường dây Trạm
220KV Đức Trọng - Đà Lạt 1
24
HGĐ
24
Thị trấn Thạnh Mỹ
92
HGĐ
92
Xã Đạ Ròn
B.3
Huyện Đạ Huoai
7.910
7.910
7.900
7.900
1
Dự án Trạm 110 kV Đạ Huoai và đường dây đấu nối
7910
HGĐ
7910
Thị trấn Mađaguôi
7900
HGĐ
7900
Thị trấn Mađaguôi
Dự án vẫn đang thực
hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai và xin điều chỉnh lại diện tích
B.4
Công trình, dự án trên địa bàn nhiều huyện,
thành phố
17.548
17.548
17.768
1.036
16.689
43
1
Dự án nâng tiết diện đường dây 110KV Đơn Dương -
Đức Trọng
2.691
HGĐ
2,691
Các xã Lạc Lâm, Đạ
Ròn và thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương
2.840
HGĐ
2.840
Xã Đạ Ròn và thị
trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương
Dự án vẫn đang thực
hiện, chưa hoàn thành thủ tục đất đai và xin điều chỉnh lại diện tích và địa
điểm thực hiện dự án
2.103
HGĐ
2.103
Xã Hiệp Thạnh và thị
trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng
2.174
HGĐ
2.174
Xã Hiệp Thạnh và
thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng
2
Dự án Trạm biến áp 110kV Cát Tiên và đường dây đấu
nối Đạ Tẻh - Cát Tiên
3.800
HGĐ
3.800
Các xã An Nhơn, Đạ
Lây, huyện Đạ Tẻh
3.489
HGĐ
3.489
Các xã An Nhơn, Đạ
Lây, Quảng Ngãi và thị trấn Cát Tiên, huyện Đạ Huoai
Dự án vẫn đang thực
hiện nhưng chưa hoàn thành thủ tục đất đai và xin điều chỉnh lại diện tích và
địa điểm thực hiện dự án
8.954
HGĐ
8.954
Xã Tư Nghĩa và thị
trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên
9.265
Tổ chức, HGĐ
1.036
8.186
43
IX
NGHỊ QUYẾT SỐ
297/NQ-HĐND NGÀY 12/7/2024 CỦA HĐND TỈNH
400
400
4.000
4.000
A
DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH
400
400
4.000
4.000
A.1
Huyện Di Linh
400
400
4.000
4.000
1
Đường Võ Văn Tần, thị trấn Di Linh
400
HGĐ
400
Thị trấn Di Linh
4.000
HGĐ
4.000
Thị trấn Di Linh
Đề nghị điều chỉnh
theo diện tích thu hồi đất thực tế
B
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH
TỔNG
2.277.774
442.327
1.781.103
54.344
1.757.103
414.063
1.269.909
73.131
Tổng số dự án đề xuất điều chỉnh: 63 dự án
(trong đó: 46 dự án vốn ngân sách, 17 dự án vốn ngoài ngân sách); cụ thể:
+ Tại Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 07/12/2019:
01 dự án (dự án vốn ngoài ngân sách);
+ Tại Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021:
22 dự án (19 dự án vốn ngân sách và 03 dự án vốn ngoài ngân sách);
+ Tại Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 03/3/2022:
01 dự án (dự án vốn ngân sách);
+ Tại Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 08/7/2022:
2 dự án (dự án vốn ngân sách);
+ Tại Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 13/10/2022:
02 dự án (dự án vốn ngoài ngân sách);
+ Tại Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022:
23 dự án (trong đó: 18 dự án vốn ngân sách và 05 dự án vốn ngoài ngân sách).
+ Tại Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 07/3/2023:
01 dự án (dự án vốn ngân sách).
+ Tại Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 12/7/2023:
10 dự án (trong đó: 04 dự án vốn ngân sách và 06 dự án vốn ngoài ngân sách).
+ Tại Nghị quyết số 297/NQ-HĐND ngày 12/7/2024:
01 dự án (dự án vốn ngân sách).
Nghị quyết 349/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2025 và điều chỉnh Danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 349/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2025 và điều chỉnh Danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
207
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng