Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
59/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Thuận
Người ký:
Trịnh Minh Hoàng
Ngày ban hành:
14/01/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 59/QĐ-UBND
Ninh Thuận, ngày
14 tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3225/QĐ-BCT ngày 09 tháng
12 năm 2024 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 3231/QĐ-BCT ngày 09 tháng
12 năm 2024 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 3049/TTr-SCT ngày 31 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận.
1. Phần I: Danh mục thủ tục hành chính.
2. Phần II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Công Thương căn cứ
Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được
sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương
tỉnh Ninh Thuận được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải
quyết các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố để
niêm yết, công khai thực hiện.
2. Trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt, phối
hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử theo quy định
tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và
Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ; hoàn thành quy trình điện tử trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế:
- Thủ tục hành chính số 5, 6 Mục N, Lĩnh vực vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Thủ tục hành chính số 25, 26 Mục K,
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước tại Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày
20/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận và Quy trình nội bộ giải
quyết Thủ tục hành chính số 5, 6 Mục N, Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ; Thủ tục hành chính số 25, 26 Mục K, Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước Phần II - Ban hành kèm theo Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày
06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các
Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp
tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Minh Hoàng
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
Mã số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Cách thức thực
hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
01
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
04 ngày việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
Nộp hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Công Thương hoặc gửi qua
đường bưu chính về Sở Công Thương; trường hợp trực tiếp nộp hồ sơ thì văn bản
đề nghị bổ sung họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đến
liên hệ.
Theo quy định tại Thông tư số 148/2016/TT-BTC
được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 53/2019/TT-BTC
Quyết định số 3225/QĐ-BCT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ
sung
STT
Mã số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Cách thức thực
hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
01
2.001434
Cấp giấy phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
04 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
Cổng dịch vụ công
quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Công Thương
hoặc gửi qua đường bưu chính về Sở Công Thương; trường hợp trực tiếp nộp hồ
sơ thì văn bản đề nghị bổ sung họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu
của người đến liên hệ.
Theo quy định tại
Thông tư số 148/2016/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
53/2019/TT-BTC
Quyết định số
3225/QĐ-BCT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
02
2.001433
Cấp lại giấy phép
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
04 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
Cổng dịch vụ công
quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Công Thương
hoặc gửi qua đường bưu chính về Sở Công Thương; trường hợp trực tiếp nộp hồ
sơ thì văn bản đề nghị bổ sung họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu
của người đến liên hệ.
Theo quy định tại
Thông tư số 148/2016/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
53/2019/TT-BTC
Quyết định số
3225/QĐ-BCT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
03
1.000998
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
04 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
Cổng dịch vụ công
quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Công Thương
hoặc gửi qua đường bưu chính về Sở Công Thương; trường hợp trực tiếp nộp hồ
sơ thì văn bản đề nghị bổ sung họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu
của người đến liên hệ.
Không quy định
Quyết định số
3225/QĐ-BCT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
04
1.000965
Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
04 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
Cổng dịch vụ công
quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Công Thương
hoặc gửi qua đường bưu chính về Sở Công Thương; trường hợp trực tiếp nộp hồ
sơ thì văn bản đề nghị bổ sung họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu
của người đến liên hệ.
Không quy định
Quyết định số
3225/QĐ-BCT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
III. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
Mã số thủ tục
hành chính
Tên thủ tục
hành chính
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
Lĩnh vực
1
1.001005
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Thông tư số 25/2024/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ toàn bộ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành, liên tịch ban hành
Lưu thông hàng hóa
trong nước
2
2.000459
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Thông tư số 25/2024/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ toàn bộ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành, liên tịch ban hành
Lưu thông hàng hóa
trong nước
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
I. Thủ tục hành chính mới ban hành
1. Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Trình tự công
việc
Chức danh, vị
trí
Nội dung công
việc
Thời gian thực
hiện
Bước 1
Công chức, viên
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC tỉnh)
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ
sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công
đến Phòng Năng lượng và Kỹ thuật an toàn (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân
viên bưu điện chuyển cho Văn thư Sở để giao cho Phòng Năng lượng và Kỹ thuật
an toàn).
0,5 ngày
Bước 2
Phòng Năng lượng
và Kỹ thuật an toàn (Phòng NL&KTAT)
Phòng NL&KTAT tiến hành xem xét, kiểm tra hồ
sơ;
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ,
Phòng NL&KTAT tham mưu văn bản đề nghị tổ chức, doanh nghiệp bổ sung, hoàn
chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thẩm định hồ sơ, dự
thảo Giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định.
2,5 ngày
Bước 3
Lãnh đạo Sở
Xem xét, ký duyệt Giấy phép.
0,5 ngày
Bước 4
Văn thư Sở
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
0,5 ngày
Bước 5
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, doanh
nghiệp và thu phí, lệ phí theo quy định
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc
II. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
1. Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Trình tự công
việc
Chức danh, vị
trí
Nội dung công
việc
Thời gian thực
hiện
Bước 1
Công chức, viên
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC tỉnh)
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ
sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công
đến Phòng Năng lượng và Kỹ thuật an toàn (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân
viên bưu điện chuyển cho Văn thư Sở để giao cho Phòng Năng lượng và Kỹ thuật
an toàn).
0,5 ngày
Bước 2
Phòng Năng lượng
và Kỹ thuật an toàn (Phòng NL&KTAT)
Phòng NL&KTAT tiến hành xem xét, kiểm tra hồ
sơ;
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ,
Phòng NL&KTAT tham mưu văn bản đề nghị tổ chức, doanh nghiệp bổ sung, hoàn
chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thẩm định hồ sơ, dự
thảo Giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định.
2,5 ngày
Bước 3
Lãnh đạo Sở
Xem xét, ký duyệt Giấy phép.
0,5 ngày
Bước 4
Văn thư Sở
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
0,5 ngày
Bước 5
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, doanh
nghiệp và thu phí, lệ phí theo quy định
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
04 ngày làm việc
2. Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Trình tự công
việc
Chức danh, vị
trí
Nội dung công
việc
Thời gian thực
hiện
Bước 1
Công chức, viên
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC tỉnh)
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ
sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công
đến Phòng Năng lượng và Kỹ thuật an toàn (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân
viên bưu điện chuyển cho Văn thư Sở để giao cho Phòng Năng lượng và Kỹ thuật
an toàn).
0,5 ngày
Bước 2
Phòng Năng lượng
và Kỹ thuật an toàn (Phòng NL&KTAT)
Phòng NL&KTAT tiến hành xem xét, kiểm tra hồ
sơ;
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ,
Phòng NL&KTAT tham mưu văn bản đề nghị tổ chức, doanh nghiệp bổ sung, hoàn
chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thẩm định hồ sơ, dự
thảo Giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định.
2,5 ngày
Bước 3
Lãnh đạo Sở
Xem xét, ký duyệt Giấy phép.
0,5 ngày
Bước 4
Văn thư Sở
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
0,5 ngày
Bước 5
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, doanh
nghiệp và thu phí, lệ phí theo quy định
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
04 ngày làm việc
3. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
tiền chất thuốc nổ
Trình tự công
việc
Chức danh, vị
trí
Nội dung công
việc
Thời gian thực
hiện
Bước 1
Công chức, viên
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC tỉnh)
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ
sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công
đến Phòng Năng lượng và Kỹ thuật an toàn (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên
bưu điện chuyển cho Văn thư Sở để giao cho Phòng Năng lượng và Kỹ thuật an
toàn).
0,5 ngày
Bước 2
Phòng Năng lượng
và Kỹ thuật an toàn (Phòng NL&KTAT)
Phòng NL&KTAT tiến hành xem xét, kiểm tra hồ
sơ;
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ,
Phòng NL&KTAT tham mưu văn bản đề nghị tổ chức, doanh nghiệp bổ sung, hoàn
chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thẩm định hồ sơ, dự
thảo Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định.
2,5 ngày
Bước 3
Lãnh đạo Sở
Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận.
0,5 ngày
Bước 4
Văn thư Sở
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
0,5 ngày
Bước 5
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, doanh
nghiệp và thu phí, lệ phí theo quy định
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
04 ngày làm việc
4. Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất tiền chất thuốc nổ
Trình tự công
việc
Chức danh, vị
trí
Nội dung công
việc
Thời gian thực
hiện
Bước 1
Công chức, viên
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC tỉnh)
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ
sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công
đến Phòng Năng lượng và Kỹ thuật an toàn (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân
viên bưu điện chuyển cho Văn thư Sở để giao cho Phòng Năng lượng và Kỹ thuật
an toàn).
0,5 ngày
Bước 2
Phòng Năng lượng
và Kỹ thuật an toàn (Phòng NL&KTAT)
Phòng NL&KTAT tiến hành xem xét, kiểm tra hồ
sơ;
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ,
Phòng NL&KTAT tham mưu văn bản đề nghị tổ chức, doanh nghiệp bổ sung, hoàn
chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thẩm định hồ sơ, dự
thảo Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định.
2,5 ngày
Bước 3
Lãnh đạo Sở
Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận.
0,5 ngày
Bước 4
Văn thư Sở
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
0,5 ngày
Bước 5
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, doanh
nghiệp và thu phí, lệ phí theo quy định
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
04 ngày làm việc
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 59/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
117
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng