ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1666/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
16 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH, GIỮ NGUYÊN, ĐƯỢC THAY THẾ
GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/ 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; và Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch rà
soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước
giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số
1574/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành Kế hoạch rà
soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính Nhà
nước trong tỉnh giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số
1122/QĐ-BXD ngày 02/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành, thủ tục hành chính giữ nguyên,
thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong hệ thống
hành chính Nhà nước thuộc lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 4592/TTr-SXD ngày 09/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính nội bộ và nội dung chi tiết của thủ
tục hành chính nội bộ mới ban hành, giữ nguyên, được thay thế giữa các cơ quan
hành chính Nhà nước lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước
của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận (đính kèm 02 phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng
căn cứ Điều 1 Quyết định này:
- Tổ chức nhập liệu trên hệ
thống Cơ sở dữ liệu về Thủ tục hành chính tại địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn;
rà soát, đề xuất phương án đơn giản hóa đối với TTHC nội bộ giữa các cơ quan
Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của cơ quan, đơn vị bảo đảm đạt tỷ lệ cắt
giảm ít nhất 20% TTHC và 20% chi phí tuân thủ TTHC theo mục tiêu đề ra tại
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ.
- Gửi phương án về Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh trước ngày 25/12/2024 (cả trên hệ thống Cơ sở dữ liệu
về Thủ tục hành chính và Hệ chương trình quản lý văn bản và hồ sơ công việc) để
tổng hợp và trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC
nội bộ theo lộ trình đề ra tại Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 1404/QĐ-UBND ngày
19/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục và quy
trình giải quyết thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH, GIỮ NGUYÊN, THAY THẾ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH
NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH
NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Thủ tục hành chính nội bộ
mới
|
|
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư
dự án đầu tư xây dựng nhà ở công vụ thuộc địa phương quản lý
|
10 ngày làm việc
|
- Sở Xây dựng (Cơ quan tham mưu thực hiện) - UBND tỉnh (Cơ quan có thẩm
quyền quyết định)
|
2
|
Quyết định đầu tư và quyết
định chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở công vụ thuộc địa phương quản lý
|
15 ngày làm việc
|
Như trên
|
3
|
Đề nghị quyết định chủ trương
đầu tư dự án mua nhà ở thương mại làm nhà ở công vụ thuộc địa phương quản lý
|
15 ngày làm việc
|
Như trên
|
4
|
Quyết định đầu tư dự án mua
nhà ở thương mại làm nhà ở công vụ thuộc địa phương quản lý
|
30 ngày làm việc
|
Như trên
|
5
|
Thuê nhà ở thương mại làm nhà
ở công vụ thuộc địa phương quản lý
|
Không quy định
|
Như trên
|
6
|
Đặt hàng mua nhà ở thương mại
để làm nhà ở phục vụ tái định cư
|
45 ngày làm việc
|
Như trên
|
7
|
Mua nhà ở thương mại để làm
nhà ở phục vụ tái định cư
|
45 ngày làm việc
|
Như trên
|
8
|
Chuyển đổi công năng nhà ở
đối với nhà ở xây dựng trong dự án được đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư công
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
45 ngày làm việc
|
Như trên
|
9
|
Chuyển đổi công năng nhà ở
đối với nhà ở công vụ không xây dựng theo dự án hoặc nhà ở cũ thuộc tài sản
công thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
Như trên
|
10
|
Chấp thuận nhà đầu tư dự án
cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư đối với trường hợp có 01 nhà đầu tư quan
tâm đáp ứng điều kiện theo quy định của Chính phủ
|
15 ngày làm việc
|
Như trên
|
11
|
Thu hồi nhà ở thuộc tài sản
công
|
- Đối với việc thu hồi nhà ở
không phải là căn hộ chung cư: thời gian không quá 60 ngày, kể từ ngày đơn vị
quản lý vận hành nhà ở phát hiện nhà ở thuộc trường hợp bị thu hồi.
- Đối với việc thu hồi nhà ở
là căn hộ chung cư thuộc diện phải phá dỡ khẩn cấp theo quy định của pháp
luật về cải tạo, xây dựng lại chung cư: thời gian là 30 ngày, kể từ ngày kết
thúc việc di dời các chủ sở hữu, người sử dụng.
- Đối với việc thu hồi nhà ở
là căn hộ chung cư thuộc diện phải phá dỡ tại điểm c, d và đ khoản 2 Điều 59
Luật Nhà ở: căn cứ theo thời điểm thực hiện di dời chủ sở hữu, người sử dụng
nhà chung cư
|
|
12
|
Cưỡng chế thu hồi nhà ở thuộc
tài sản công
|
20 ngày làm việc
|
Như trên
|
II
|
Thủ tục hành chính giữ
nguyên
|
|
|
1
|
Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ
cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo
|
Không quy định
|
Như trên
|
III
|
Thủ tục hành chính thay thế
|
|
|
1
|
Xây dựng chương trình phát
triển nhà ở cấp tỉnh
|
Theo tiến độ UBND cấp tỉnh phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Xây dựng kế hoạch phát triển
nhà ở cấp tỉnh
|
180 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3
|
Điều chỉnh chương trình phát
triển nhà ở cấp tỉnh
|
360 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
4
|
Điều chỉnh kế hoạch phát
triển nhà ở cấp tỉnh
|
180 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|