TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 điều chỉnh, bổ sung
|
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi chú
|
Giảm
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất
|
Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước
|
Nguồn vốn XSKT
|
Nguồn vốn bán tài sản sở hữu nhà nước
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất
|
Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước
|
Nguồn vốn XSKT
|
Nguồn vốn bán tài sản sở hữu nhà nước
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất
|
Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước
|
Nguồn vốn XSKT
|
Nguồn vốn bán tài sản sở hữu nhà nước
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
2.446.927
|
1.504.113
|
570.657
|
10.248
|
487.406
|
4.534
|
68.469
|
118.054
|
20
|
107.148
|
1.128
|
9.757
|
477.473
|
10.228
|
380.258
|
3.406
|
58.712
|
|
I
|
Quốc phòng
|
|
|
|
96.908
|
96.908
|
48.668
|
|
|
|
48.668
|
6.616
|
|
|
|
6.616
|
42.052
|
|
|
|
42.052
|
|
1
|
Hệ thống nước sạch cho
Tiểu đoàn 303/e584 BCH quân sự tỉnh
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh
|
2951/QĐ- UBND 31/10/2018
|
13.777
|
13.777
|
2.837
|
|
|
|
2.837
|
1.930
|
|
|
|
1.930
|
907
|
|
|
|
907
|
CT
|
2
|
Trụ sở làm việc Công an 48
xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Toàn tỉnh
|
Công an tỉnh
|
3294/QĐ- UBND ngày 31/10/2019
|
49.231
|
49.231
|
34.231
|
|
|
|
34.231
|
4.085
|
|
|
|
4.085
|
30.146
|
|
|
|
30.146
|
CT
|
3
|
Đường hầm Sở chỉ huy cơ
bản tỉnh Đắk Lắk ST02-DL15
|
Cư Kuin
|
BCHQS tỉnh
|
703/QĐ-BTL 26/6/2018
|
33.900
|
33.900
|
11.600
|
|
|
|
11.600
|
601
|
|
|
|
601
|
10.999
|
|
|
|
10.999
|
CT
|
II
|
Quản lý Nhà nước
|
|
|
|
28.945
|
28.945
|
11.918
|
|
|
|
11.918
|
1.494
|
|
|
|
1.494
|
10.424
|
|
|
|
10.424
|
|
1
|
Trụ sở làm việc của các cơ
quan chuyên môn thuộc UBND huyện Cư Kuin
|
Cư Kuin
|
Ban QLDAĐTXD huyện Cư Kuin
|
1629/QĐ- UBND ngày 29/10/2019
|
14.924
|
14.924
|
3.724
|
|
|
|
3.724
|
648
|
|
|
|
648
|
3.076
|
|
|
|
3.076
|
CT
|
2
|
Trung tâm phát triển quỹ
đất tỉnh Đắk Lắk
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh
|
1840/QĐ- UBND ngày 13/8/2020
|
14.021
|
14.021
|
8.194
|
|
|
|
8.194
|
846
|
|
|
|
846
|
7.348
|
|
|
|
7.348
|
CT
|
III
|
Giáo dục đào tạo
và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
83.224
|
83.224
|
4.534
|
|
|
4.534
|
|
1.128
|
|
|
1.128
|
|
3.406
|
|
|
3.406
|
|
|
1
|
Đường vào trường PTTH DTNT Nơ Trang Lơng
|
TP. BMT
|
Trường PTDT NT Nơ Trang Lơng
|
80/QĐ-KHĐT 2/4/2010
|
2.944
|
2.944
|
344
|
|
|
344
|
|
344
|
|
|
344
|
|
|
|
|
|
|
HT
|
2
|
Trường THPT Võ Văn Kiệt, xã Ea Khal, huyện Ea H'leo (GĐ 2)
|
Ea H'leo
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh
|
2949/QĐ- UBND 31/10/2018
|
35.000
|
35.000
|
960
|
|
|
960
|
|
472
|
|
|
472
|
|
488
|
|
|
488
|
|
CT
|
3
|
Trường Trung học phổ thông Hùng Vương, huyện Krông Ana; hạng mục:
Nhà lớp học và phòng học bộ môn
|
Kr. Ana
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Ana
|
2860/QĐ- UBND tỉnh ngày 29/10/2018
|
9.015
|
9.015
|
193
|
|
|
193
|
|
17
|
|
|
17
|
|
176
|
|
|
176
|
|
CT
|
4
|
Nhà rèn luyện thân thể và hạ tầng kỹ thuật thuộc Trường Chính trị
tỉnh Đắk Lắk
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh
|
2927/QĐ- UBND 31/10/2018
|
20.706
|
20.706
|
173
|
|
|
173
|
|
32
|
|
|
32
|
|
141
|
|
|
141
|
|
CT
|
5
|
Trường THPT Phan Đăng Lưu, huyện Krông Búk, Hạng mục: Nhà đa chức
năng
|
Kr. Búk
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Búk
|
3354/QĐ- UBND 30/10/2019 của
UBND huyện
|
5.600
|
5.600
|
2.179
|
|
|
2.179
|
|
161
|
|
|
161
|
|
2.018
|
|
|
2.018
|
|
CT
|
6
|
Trường Trung cấp Sư phạm Mầm non Đắk Lắk (giai đoạn II); hạng mục:
Nhà lớp học Mầm non,Trung cấp, Thư viện và Phòng làm việc thuộc khối Mầm non
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh
|
3176/QĐ- UBND 30/10/2019
|
9.959
|
9.959
|
685
|
|
|
685
|
|
102
|
|
|
102
|
|
583
|
|
|
583
|
|
CT
|
IV
|
Văn hóa, thông tin
|
|
|
|
46.361
|
46.361
|
9.526
|
|
9.526
|
|
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
8.426
|
|
8.426
|
|
|
|
1
|
Xây dựng khu vực tượng đài Bác Hồ với các cháu thiếu nhi (Giai
đoạn 1)
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh
|
3236/QĐ- UBND 28/10/2016; 3833/QĐ-
UBND 25/12/2019
|
46.361
|
46.361
|
9.526
|
|
9.526
|
|
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
8.426
|
|
8.426
|
|
|
CT
|
V
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
2.151.193
|
1.208.379
|
487.128
|
10.248
|
476.880
|
|
|
106.046
|
20
|
106.026
|
|
|
405.952
|
10.228
|
370.854
|
|
|
|
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
368.615
|
223.863
|
89.001
|
899
|
88.102
|
-
|
-
|
37.500
|
20
|
37.479
|
-
|
-
|
51.501
|
879
|
50.623
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày
31/12/2020
|
|
|
|
1.869
|
1.869
|
899
|
899
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
879
|
879
|
|
|
|
|
1
|
Kiên cố hóa kênh N26 xã Ea Rốk, thuộc hệ thống kênh chính Đông,
công trình thủy lợi Ea Súp thượng, huyện Ea Súp
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
468/QĐ- KHĐT, 27/8/2009;
89/QĐ-STC, 27/01/2019
|
1.869
|
1.869
|
899
|
899
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
879
|
879
|
|
|
|
QT
|
(2)
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
366.746
|
221.994
|
88.102
|
|
88.102
|
|
|
37.479
|
|
37.479
|
|
|
50.623
|
|
50.623
|
|
|
|
1
|
Khai hoang xây dựng cánh đồng 132, xã Cư Elang, huyện Ea Kar
|
Ea Kar
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar
|
850/QĐ- UBND, 29/10/2018
|
14.000
|
14.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
12
|
|
12
|
|
|
1.988
|
|
1.988
|
|
|
CT
|
2
|
Công trình thủy lợi Dray Sáp (Trạm bơm Buôn Kốp), xã Dray Sáp,
huyện Krông Ana
|
Kr. Ana
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT
NT tỉnh
|
2889/QĐ- UBND 30/10/2018
|
33.451
|
33.451
|
16.451
|
|
16.451
|
|
|
74
|
|
74
|
|
|
16.377
|
|
16.377
|
|
|
CT
|
3
|
Trạm bơm Đông sơn xã Hòa Hiệp, huyện Cư Kuin
|
Cư Kuin
|
Ban QLDA ĐTXD H. Cư Kuin
|
1778/QĐ- UBND, 31/10/2018
|
14.000
|
14.000
|
5.286
|
|
5.286
|
|
|
2.656
|
|
2.656
|
|
|
2.630
|
|
2.630
|
|
|
CT
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa Hồ Buôn Jun 1, xã Ea Kuếh, huyện Cư M'gar
|
Cư M'gar
|
Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar
|
806/QĐ- UBND, 26/10/2018
|
13.900
|
12.144
|
1.144
|
|
1.144
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
1.134
|
|
1.134
|
|
|
CT
|
5
|
Kênh tưới hồ Ea Rinh, xã Cuôr Đăng, huyện Cư M’gar
|
Cư M'gar
|
Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar
|
807/QĐ- UBND, 26/10/2018
|
11.209
|
10.509
|
1.009
|
|
1.009
|
|
|
310
|
|
310
|
|
|
699
|
|
699
|
|
|
CT
|
6
|
Nâng cấp công trình thủy lợi Thiên Đường, xã Tân Hoà, huyện Buôn
Đôn
|
B. Đôn
|
Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn
|
3051/QĐ- UBND, 31/10/2019
|
9.986
|
9.986
|
6.823
|
|
6.823
|
|
|
77
|
|
77
|
|
|
6.746
|
|
6.746
|
|
|
CT
|
7
|
Hồ Ea Klar, xã Cư Mốt huyện Ea H'leo
|
Ea H'leo
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea H'leo
|
3459/QĐ- UBND, 31/10/2019
|
14.998
|
14.998
|
7.998
|
|
7.998
|
|
|
418
|
|
418
|
|
|
7.580
|
|
7.580
|
|
|
CT
|
8
|
Trạm bơm điện suối Cụt xã Đắk Liêng, huyện Lắk
|
Lắk
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk
|
2955/QĐ- UBND, 30/10/2019
|
12.000
|
12.000
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
335
|
|
335
|
|
|
6.665
|
|
6.665
|
|
|
CT
|
9
|
Bố trí dân cư tại các tiểu khu 249, 265 và 271 thuộc Công ty Lâm
nghiệp Chư Ma Lanh, huyện Ea Súp
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
2147/QĐ- UBND 14/8/2009; 1476/QĐ-
UBND 09/7/2012
|
58.202
|
17.406
|
5.054
|
|
5.054
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
4.554
|
|
4.554
|
|
|
CT
|
10
|
Xây dựng vùng dân di cư tự do khu vực Ea Krông, xã Cư San, huyện
M'Đrắk
|
M'Đrắk
|
UBND H. M'Đrắk
|
487/QĐ- UBND, 07/3/2014
|
145.000
|
43.500
|
337
|
|
337
|
|
|
98
|
|
98
|
|
|
239
|
|
239
|
|
|
CT
|
11
|
Công trình thủy lợi Hồ chứa nước Ea Súp thượng, tỉnh Đắk Lắk (phần
vốn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao cho UBND tỉnh quản lý)
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
3045/QĐ- BNN-XD, 26/10/2009;
2369/QĐ- UBND, 09/10/2014; 1310/QĐ- BNN-XD, 15/4/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gói 40B thuộc dự án: CTTL Hồ chứa nước Ea Súp thượng Hợp phần hệ thống
kênh chính Tây
|
Ea Súp
|
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa triển khai thực hiện
|
12
|
Nâng cấp Hồ 201, xã Cư Êbur, thành phố Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD TP BMT
|
8020/QĐ- UBND, 29/10/2019
|
10.000
|
10.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
2.990
|
|
2.990
|
|
|
2.010
|
|
2.010
|
|
|
CT
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
26.495
|
26.495
|
11.972
|
|
11.972
|
|
|
1.128
|
|
1.128
|
|
|
10.844
|
|
10.844
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
26.495
|
26.495
|
11.972
|
|
11.972
|
|
|
1.128
|
|
1.128
|
|
|
10.844
|
|
10.844
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông cụm Công nghiệp Ea Lê, huyện Ea Súp
|
Ea Súp
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp
|
389/QĐ- UBND, 22/10/2019
|
14.900
|
14.900
|
6.900
|
|
6.900
|
|
|
38
|
|
38
|
|
|
6.862
|
|
6.862
|
|
|
CT
|
2
|
Hệ thống cấp nước sạch khu công nghiệp Hòa Phú, xã Hòa Phú
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh
|
3179/QĐ- UBND, 30/10/2019
|
11.595
|
11.595
|
5.072
|
|
5.072
|
|
|
1.091
|
|
1.091
|
|
|
3.981
|
|
3.981
|
|
|
CT
|
|
Giao thông
|
|
|
|
1.719.424
|
930.527
|
375.655
|
9.349
|
366.306
|
|
|
63.820
|
|
63.820
|
|
|
336.705
|
9.349
|
302.486
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày
31/12/2020
|
|
|
|
815.086
|
119.020
|
8.004
|
|
8.004
|
|
|
1.177
|
|
1.177
|
|
|
6.989
|
|
6.827
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông liên xã Ea Nam - Đliêyang, huyện Ea H’leo
|
Ea H'leo
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea H'leo
|
3207/QĐ- UBND 31/10/2018
|
13.000
|
13.000
|
1.290
|
|
1.290
|
|
|
185
|
|
185
|
|
|
1.105
|
|
1.105
|
|
|
HT
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 8, đoạn km0+00 - km6+150
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
3349/QĐ- UBND, 08/12/2008;
1140/QĐ- UBND, 15/5/2017
|
125.580
|
81.776
|
6.500
|
|
6.500
|
|
|
830
|
|
830
|
|
|
5.670
|
|
5.670
|
|
|
HT
|
3
|
Đường vành đai phía Tây thành phố Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
2375/QĐ- UBND,10/10/ 2014; 3098/QĐ-
UBND, 13/11/2015
|
676.506
|
24.244
|
214
|
|
214
|
|
|
161
|
|
161
|
|
|
214
|
|
53
|
|
|
QT
|
(2)
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
584.426
|
491.595
|
202.596
|
3.500
|
199.096
|
|
|
34.829
|
|
34.829
|
|
|
178.535
|
3.500
|
164.267
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Huy Liệu, phường Tân Thành
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
2376/QĐ- UBND, 28/9/2009;
6904/QĐ- UBND, 21/11/2013
|
18.730
|
4.006
|
706
|
|
706
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
206
|
|
206
|
|
|
CT
|
2
|
Mở rộng, nâng cấp đường Y Ngông, đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến
tỉnh lộ 1
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD TP BMT
|
450/QĐ- KHĐT 10/2/2010;
2680/QĐ- UBND, 27/9/2017; 1186/QĐ- UBND, 26/5/2020
|
42.145
|
25.353
|
2.453
|
|
2.453
|
|
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
1.253
|
|
1.253
|
|
|
CT
|
3
|
Mở rộng, nâng cấp Tỉnh lộ 2, đoạn từ km0-km6+431 (đường Tố Hữu),
thành phố Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh
|
2961/QĐ- UBND ngày
31/10/2018; 1743/QĐ- UBND, 04/8/2020
|
95.703
|
95.703
|
30.703
|
|
30.703
|
|
|
4.905
|
|
4.905
|
|
|
25.798
|
|
25.798
|
|
|
CT
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Ea Drăng, Ea Khal, Ea
Wy, Cư Amung, huyện Ea H’leo
|
Ea H'leo
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT
NT tỉnh
|
2895/QĐ- UBND, 30/10/2018
|
25.000
|
25.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
323
|
|
323
|
|
|
2.677
|
|
2.677
|
|
|
CT
|
5
|
Đường giao thông trục chính trung tâm N6 huyện Krông Búk
|
Kr. Búk
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh
|
2942/QĐ- UBND, 31/10/2018;
13/QĐ-UBND 05/01/2021
|
42.700
|
42.700
|
19.700
|
3.500
|
16.200
|
|
|
3.276
|
|
3.276
|
|
|
16.424
|
3.500
|
12.924
|
|
|
CT
|
6
|
Đường GT xã Hoà Thành (từ xã Hòa Tân đi trung tâm xã Hòa Thành),
huyện Krông Bông, giai đoạn 2 (lý trình: Km0+00-Km5+251)
|
Kr. Bông
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông
|
2701/QĐ- UBND, 30/10/2018;
2443/QĐ- UBND, 09/9/2021
|
15.516
|
15.516
|
6.156
|
|
6.156
|
|
|
36
|
|
36
|
|
|
6.120
|
|
6.120
|
|
|
CT
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp và kéo dài Tỉnh lộ 7
|
Lắk
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT
NT tỉnh
|
2890/QĐ- UBND, 30/10/2018
|
70.000
|
70.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
2.441
|
|
2.441
|
|
|
27.559
|
|
27.559
|
|
|
CT
|
8
|
Xây dựng các tuyến đường kết nối của 09 cầu treo trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT
NT tỉnh
|
2892/QĐ- UBND, 30/10/2018
|
24.827
|
24.827
|
4.827
|
|
4.827
|
|
|
555
|
|
555
|
|
|
4.272
|
|
4.272
|
|
|
CT
|
9
|
Đường Chu Văn An và đường Nguyễn Chí Thanh, thị trấn Buôn Trấp
huyện Krông Ana
|
Kr. Ana
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT
NT tỉnh
|
2962/QĐ- UBND, 31/10/2018
|
20.000
|
20.000
|
9.800
|
|
9.800
|
|
|
860
|
|
860
|
|
|
8.940
|
|
8.940
|
|
|
CT
|
10
|
Đường dẫn từ đường Phạm Hùng vào trụ sở Trung tâm kỹ thuật tiêu
chuẩn đo lường chất lượng 4, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD TP BMT
|
7953/QĐ- UBND, 28/10/2019
|
2.800
|
2.800
|
300
|
|
300
|
|
|
56
|
|
56
|
|
|
244
|
|
244
|
|
|
CT
|
11
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ nối từ đường Nguyễn Chí Thanh đến hẻm 119
Nguyễn Văn Cừ, thành phố Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD TP BMT
|
8026/QĐ- UBND, 30/10/2019
|
12.000
|
7.200
|
3.600
|
|
3.600
|
|
|
810
|
|
810
|
|
|
2.790
|
|
2.790
|
|
|
CT
|
12
|
Đường giao thông vào Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Đắk
Lắk
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh
|
744/QĐ- UBND, 08/4/2020
|
14.175
|
14.175
|
11.175
|
|
11.175
|
|
|
6.430
|
|
6.430
|
|
|
4.745
|
|
4.745
|
|
|
CT
|
13
|
Đường giao thông liên xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn đi xã Hòa Xuân,
TP Buôn Ma Thuột
|
B. Đôn
|
Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn
|
3054/QĐ- UBND, 31/10/2019
|
10.000
|
10.000
|
6.861
|
|
6.861
|
|
|
132
|
|
132
|
|
|
6.729
|
|
6.729
|
|
|
QT
|
14
|
Đường Hùng Vương (Đoạn từ đường
Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Văn Cừ), TP Buôn Ma Thuột - Giai đoạn 1
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD TP BMT
|
3182/QĐ- UBND ngày 31/10/2019
|
102.754
|
46.239
|
26.239
|
|
26.239
|
|
|
10.768
|
|
10.768
|
|
|
26.239
|
|
15.471
|
|
|
CT
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp cục bộ Tỉnh
lộ 12, đoạn Km0 - Km13+869
|
Kr. Bông
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT
NT tỉnh
|
3000a/QĐ- UBND ngày
30/10/2017; 2465/QĐ- UBND, 14/10/2020
|
88.076
|
88.076
|
47.076
|
|
47.076
|
|
|
2.537
|
|
2.537
|
|
|
44.539
|
|
44.539
|
|
|
CT
|
(3)
|
Dự án dự kiến hoàn
thành sau năm 2021
|
|
|
|
319.912
|
319.912
|
165.055
|
5.849
|
159.206
|
|
|
27.815
|
|
27.815
|
|
|
151.181
|
5.849
|
131.391
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông đến làng
Thanh niên lập nghiệp xã Ia Lốp, huyện Ea Súp
|
Ea Súp
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT
NT tỉnh
|
2896/QĐ- UBND, 30/10/2018;
3065/QĐ- UBND 21/10/2019
|
73.938
|
73.938
|
17.667
|
|
17.667
|
|
|
1.207
|
|
1.207
|
|
|
16.460
|
|
16.460
|
|
|
CT
|
2
|
Đường giao thông liên xã Ia Lốp
- Ia Rvê, huyện Ea Súp (đoạn từ Đoàn kinh tế - quốc phòng 737 xã Ia Rvê)
|
Ea Súp
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT
NT tỉnh
|
2185/QĐ- UBND ngày 17/9/2020
|
45.668
|
45.668
|
35.668
|
|
35.668
|
|
|
1.494
|
|
1.494
|
|
|
34.174
|
|
34.174
|
|
|
CT
|
3
|
Xây dựng mới cầu Cây Sung
(Km78+400), cầu Trắng (Km79+700) và đoạn tuyến kết nối giữa hai cầu thuộc Tỉnh
lộ 1
|
Ea Súp
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT
NT tỉnh
|
3169/QĐ- UBND, 30/10/2019
|
88.715
|
88.715
|
58.715
|
|
58.715
|
|
|
11.173
|
|
11.173
|
|
|
47.542
|
|
47.542
|
|
|
CT
|
4
|
Đường Hùng Vương nối dài (đoạn
từ đường Kim Đồng, thị trấn Quảng Phú đến xã Ea Kpam), huyện Cư M'gar
|
Cư M'gar
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh
|
291/QĐ- UBND, 13/02/2020
|
111.591
|
111.591
|
53.005
|
5.849
|
47.156
|
|
|
13.941
|
|
13.941
|
|
|
53.005
|
5.849
|
33.215
|
|
|
CT
|
|
Cấp nước, thoát nước
|
|
|
|
36.659
|
27.494
|
10.500
|
|
10.500
|
|
|
3.598
|
|
3.598
|
|
|
6.902
|
|
6.902
|
|
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2021
|
|
|
|
36.659
|
27.494
|
10.500
|
|
10.500
|
|
|
3.598
|
|
3.598
|
|
|
6.902
|
|
6.902
|
|
|
CT
|
1
|
Hệ thống thoát nước khu trung
tâm hành chính huyện Cư Kuin
|
Cư Kuin
|
UBND H. Cư Kuin
|
2212/QĐ- UBND, 27/7/2016;
2995/QĐ- UBND, 15/10/2019
|
36.659
|
27.494
|
10.500
|
|
10.500
|
|
|
3.598
|
|
3.598
|
|
|
6.902
|
|
6.902
|
|
|
CT
|
VI
|
Khoa học và công nghệ
|
|
|
|
18.000
|
18.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
22
|
|
22
|
|
|
978
|
|
978
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Đắk Lắk (giai đoạn 2)
|
TP. BMT
|
Sở TTTT
|
3195/QĐ- UBND 31/10/2019
|
18.000
|
18.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
22
|
|
22
|
|
|
978
|
|
978
|
|
|
CT
|
VII
|
Lĩnh vực phát thanh truyền hình
|
|
|
|
22.296
|
22.296
|
7.883
|
|
|
|
7.883
|
1.647
|
|
|
|
1.647
|
6.236
|
|
|
|
6.236
|
|
1
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk
|
Kr. Búk
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Búk
|
3355/QĐ- UBND 30/10/2019 của UBND
huyện
|
14.950
|
14.950
|
7.237
|
|
|
|
7.237
|
1.601
|
|
|
|
1.601
|
5.636
|
|
|
|
5.636
|
CT
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Đài truyền thanh - Truyền hình huyện Lắk
|
Lắk
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk
|
2691/QĐ- UBND huyện
04/10/2019
|
7.346
|
7.346
|
646
|
|
|
|
646
|
46
|
|
|
|
46
|
600
|
|
|
|
600
|
CT
|