Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
21/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Thuận
Người ký:
Nguyễn Đức Thanh
Ngày ban hành:
14/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 21/NQ-HĐND
Ninh Thuận, ngày
14 tháng 12 năm 2018
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU
CHỈNH DIỆN TÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 74/2016/NQ-HĐND
NGÀY 19/12/2016 CỦA HĐND TỈNH VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết 134/2016/QH13 của Quốc hội
ngày 09 tháng 4 năm 2016 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng
01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số
điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30 tháng 8
năm 2018 của Chính phủ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Thuận;
Thực hiện Quyết định số 1222/QĐ-TTg ngày 22
tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về Quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;
Thực hiện Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng
11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc
gia;
Xét Tờ trình số 189/TTr-UBND ngày 22/11/2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh diện tích một số
chỉ tiêu sử dụng đất tại Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra số
187/BC-HĐND ngày 02/12/2018 của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
1. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng
đất đầu vào của kỳ quy hoạch theo số liệu kiểm kê đất đai năm 2010 (thay vì năm
2015) tại Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm
kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận.
2. Điều chỉnh diện tích các chỉ tiêu sử dụng đất tại
phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận. Cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu nhóm đất nông nghiệp đến
năm 2020 từ 280.228 lên 283.108 ha (tăng 2.880 ha). Trong đó, điều chỉnh các chỉ
tiêu chi tiết như sau:
- Giảm chỉ tiêu đất trồng cây hàng năm khác từ
43.778 ha xuống còn 43.025 ha (giảm 753 ha);
- Giảm chỉ tiêu đất trồng cây lâu năm từ 17.002 ha
xuống còn 16.763 ha (giảm 239 ha);
- Tăng chỉ tiêu đất rừng phòng hộ từ 115.071 ha lên
116.172 ha (tăng 1.101 ha);
- Tăng chỉ tiêu đất rừng đặc dụng từ 41.557 ha lên
41.695 ha (tăng 138 ha);
- Tăng chỉ tiêu đất rừng sản xuất từ 37.794 ha lên
39.910 ha (tăng 2.116 ha);
- Tăng chỉ tiêu đất làm muối từ 3.167 ha lên 3.267
ha (tăng 100 ha).
b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu đất phi nông nghiệp đến
năm 2020 từ 44.641 ha xuống còn 43.096 ha (giảm 1.545 ha). Trong đó, điều chỉnh
giảm các chỉ tiêu chi tiết sau:
- Giảm chỉ tiêu đất khu công nghiệp từ 2.355 ha xuống
còn 1.682 ha (giảm 673 ha);
- Giảm chỉ tiêu đất thương mại, dịch vụ từ 2.105 ha
xuống còn 1.513 ha (giảm 592 ha);
- Giảm chỉ tiêu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
từ 1.233 ha xuống còn 1.157 ha (giảm 76 ha);
- Giảm chỉ tiêu đất cho hoạt động khoáng sản từ
2.435 ha xuống còn 845 ha (giảm 1.590 ha);
- Tăng chỉ tiêu đất phát triển hạ tầng từ 18.895 ha
lên 18.981 ha (tăng 86ha);
- Tăng chỉ tiêu đất bãi thải, xử lý chất thải từ
231 ha lên 300 ha (tăng 69 ha);
- Tăng chỉ tiêu đất ở tại nông thôn từ 4.120 ha lên
4.124 ha (tăng 4 ha).
c) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu đất chưa sử dụng đến
năm 2020 từ 10.218 ha xuống còn 9.450 ha (giảm 768 ha).
d) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu đất đô thị đến năm 2020
từ 30.746 ha xuống còn 15.009 ha (giảm 15.737 ha).
3. Điều chỉnh diện tích các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Ninh Thuận phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 tỉnh Ninh Thuận.
(đính kèm phụ lục 01, 02, 03, 04, 05 và 06).
4. Các nội dung khác tại Nghị quyết số
74/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh không bị điều chỉnh,
tiếp tục có hiệu lực thi hành.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao UBND tỉnh:
- Đối với chỉ tiêu đất rừng đặc dụng sau khi rà
soát lại, điều chỉnh chỉ tiêu đất rừng đặc dụng của tỉnh đến năm 2020 là
41.695ha, giảm so với Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ là
632ha. UBND tỉnh có trách nhiệm báo cáo giải trình với Bộ, ngành liên quan để
trình Chính phủ xem xét, điều chỉnh diện tích đất rừng đặc dụng của tỉnh Ninh
Thuận cho phù hợp với tình hình thực tế hiện có; báo cáo kết quả cho HĐND tỉnh;
- Căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị
quyết theo quy định pháp luật. Hàng năm báo cáo HĐND tỉnh tình hình và kết quả
thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của
tỉnh.
2. Giao Thường trực HĐND, các Ban HĐND, Tổ đại biểu
HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận
Khóa X Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu - UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy:
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh:
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X:
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh:
- TT. HĐND và UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
PHỤ LỤC 01
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Năm 2010
Điều chỉnh quy
hoạch đến năm 2020
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Quốc gia phân bổ
(ha)
Cấp Tỉnh
Tổng số
Xác định bổ
sung (ha)
Diện tích (ha
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)= (5)+(6)
(8)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
335.833
100
335.535
100
335.654
103
1
Đất nông nghiệp
266.679
79,41
282.392
1.347
283.108
84,34
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
18.683
5,56
18.633
18.633
5,55
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
13.949
4,15
15.981
15.981
4,76
Đất trồng lúa nước còn lại
4.734
1,41
2.652
2.652
0,79
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
45.122
13,44
43.025
43.025
12,82
1.3
Đất trồng cây lâu năm
10.329
3,08
16.763
16.763
4,99
1.4
Đất rừng phòng hộ
111.951
33,34
115.700
472
116.172
34,61
1.5
Đất rừng đặc dụng
39.736
11,83
42.327
-632
41.695
12,61
1.6
Đất rừng sản xuất
34.572
10,29
39.910
0
39.910
11,89
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1.825
0,54
2.500
-561
1.939
0,58
1.8
Đất làm muối
3.948
1,18
3.942
-675
3.267
0,97
2
Đất phi nông nghiệp
29.231
8,70
42.925
12,79
43.096
12,84
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
2.519
0,75
3.547
-
3.547
1.061
2.2
Đất an ninh
536
0,16
681
-
681
0,2
2.3
Đất khu công nghiệp
1.386
0,41
1.682
-
1.682
0,5
2.4
Đất cụm công nghiệp
75
0,02
-
246
246
0,07
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
-
-
-
1.432
1.513
0,43
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1.329
0,4
-
1.157
1.157
0,34
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
28
0,01
-
845
845
0,25
2.8
Đất phát triển hạ tầng
10.675
3,18
15.718
3.177
18.981
5,63
Trong đó:
-
Đất cơ sở văn hóa
73
0,02
124
-
124
0,04
-
Đất cơ sở y tế
39
0,01
64
-
64
0,02
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
259
0,08
412
-
412
0,12
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
97
0,03
645
-
645
0,19
2.10
Đất có di tích, danh thắng
317
0,09
317
4
321
0,1
2.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
78
0,02
300
-
300
0,09
2.12
Đất ở tại nông thôn
3.662
1,09
-
4.120
4.124
1,23
2.13
Đất ở tại đô thị
989
0,29
1.714
79
1.793
0,53
2.54
Đất XD trụ Sở cơ quan
148
0,04
-
129
129
0,04
2.15
Bất XDTS của TC sự nghiệp
2
-
-
98
98
0,03
2.16
Đất cơ sở tôn giáo
105
0,03
-
96
96
0,03
2.17
Đất làm NT, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
796
0,24
-
952
952
0,28
2.18
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm
229
0,7
-
600
600
1,3
3
Đất chưa sử dụng
39.923
1,89
10.218
768
9.450
2,82
4
Đất đô thị*
12.036
3,58
15.009
-
15.009
4,47
II
Các khu chức năng*
1
Khu sản xuất nông nghiệp
79.210
79.210
-
2
Khu lâm nghiệp
198.409
197.777
-
3
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
42.327
41.695
-
4
Khu phát triển công nghiệp
3.085
3.085
-
5
Khu đô thị
6.079
6.079
-
6
Khu thương mại - dịch vụ
1.432
1.432
-
7
Khu dân cư nông thôn
5.080
5.080
-
PHỤ LỤC 02
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Cả thời kỳ
Kỳ đầu
2011-2015
Kỳ cuối (2016 -
2020)
Tổng số
Chia ra các năm
Năm 2016
Năm 2017
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
11.725
1.654
10.071
51
785
4.356
2.633
2.246
1.1
Đất trồng lúa
754
66
688
15
97
249
172
155
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
665
15
97
239
164
150
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
6.216
549
5.666
23
357
2.309
1.724
1.253
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.854
91
1.762
10
162
617
439
535
1.4
Đất rừng phòng hộ
290
-
290
2
41
98
53
96
1.5
Đất rừng đặc dụng
53
-
53
-
1
51
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
1.903
897
1.006
-
123
519
201
164
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
153
51
103
-
5
33
32
32
1.8
Đất làm muối
503
-
503
-
-
479
12
12
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
8.018
7.833
185
-
28
52
52
53
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
1.217
1.105
112
-
28
28
28
28
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
42
42
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
218
218
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
73
-
73
-
-
24
24
25
2.5
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
6.467
6.467
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
77
-
77
-
-
26
26
26
PHỤ LỤC 03
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
Số
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Cả thời kỳ
Kỳ đầu 2011 -
2015
Kỳ cuối
(2016-2020)
Tổng diện tích
Chia ra các năm
Năm 2016
Năm 2017
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
1
Đất nông nghiệp
27.585
25.249
2.335
-
159
725
726
726
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
2.406
2.406
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây HN khác
4.521
3.702
818
-
106
237
237
238
1.3
Đất trồng cây lâu năm
220
61
159
-
-
53
54
53
1.4
Đất rừng phòng hộ
4.511
4.511
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
2.076
2.076
0
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
13.707
12.402
1.305
-
-
435
435
435
1.7
Đất nông nghiệp khác
144
91
53
-
53
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
2.530
257
2.273
24
115
804
686
643
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
7
-
7
-
-
3
4
-
2.2
Đất khu công nghiệp
84
-
84
-
28
28
28
2.3
Đất cụm công nghiệp
33
-
33
18
5
5
5
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
568
568
-
5
204
184
176
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
46
-
46
-
-
44
1
1
2.6
Đất cho hoạt động khoáng sản
762
257
505
-
-
168
168
169
2.7
Đất phát triển hạ tầng
616
-
616
24
25
236
180
149
Trong đó:
-
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
9
-
9
-
-
9
-
-
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
100
-
100
-
-
33
33
34
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
74
-
74
-
-
25
25
24
2.9
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
76
-
76
-
10
22
22
22
2.10
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
264
-
264
-
57
69
69
69
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020)
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
DT năm 2015
Các năm kế hoạch
Năm 2016 (*)
Năm 2017
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
1
Đất nông nghiệp
290.880
290.829
290.220
286.780
285.070
283.108
1.1
Đất trồng lúa
20.861
20.846
20.358
19.726
19.171
18.633
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
17.203
17.187
16.972
16.588
16.277
15.981
1.2
Đất trồng cây HN khác
47.814
47.791
47.130
45.214
43.884
43.025
1.3
Đất trồng cây lâu năm
17.872
17.861
17.573
17.216
17.037
16.763
1.4
Đất rừng phòng hộ
116.462
116.460
116.419
116.321
116.268
116.172
1.5
Đất rừng đặc dụng
11.812
41.695
41.695
41.695
41.695
41.695
1.6
Đất rừng sản xuất
39.611
39.611
39.488
39.404
39.639
39.910
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
2.035
2.035
2.030
1.996
1.971
1.939
1.8
Đất làm muối
3.809
3.809
3.809
3.317
3.292
3.267
2
Đất phi nông nghiệp
33.537
30.612
31.495
36.638
39.933
42.925
2 1
Đất quốc phòng
3.188
3.188
3.188
3.510
3.533
3.547
2.2
Đất an ninh
578
578
578
656
674
681
2.3
Đất khu công nghiệp
829
829
855
1.131
1.406
1.682
2.4
Đất cụm công nghiệp
27
27
142
204
234
246
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
494
494
532
915
1.182
1.432
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
956
956
945
1.118
1.137
1.157
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
308
308
308
487
666
845
2.8
Đất phát triển hạ tầng
12.142
12.222
12.709
15.605
17.378
18.895
Trong đó:
-
Đất cơ sở văn hóa
29
29
40
68
96
124
-
Đất cơ sở y tế
47
47
51
62
63
64
-
Đất CS giáo dục - đào tạo
305
307
313
359
404
412
-
Đất CS thể dục - thể thao
114
114
114
243
367
645
2.9
Đất có di tích, danh thắng
318
318
320
321
321
321
2.10
Đất BT, xử lý chất thải
43
43
46
131
215
300
2.11
Đất ở tại nông thôn
3.820
3.818
3.894
3.964
4.035
4.120
2.12
Đất ở tại đô thị
1.112
1.106
1.153
1.360
1.582
1.793
2.13
Đất XD trụ sở cơ quan
94
95
95
126
128
129
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
41
42
46
93
96
98
2.15
Đất cơ sở tôn giáo
96
96
96
96
96
96
2.16
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
879
879
886
912
932
952
2.17
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
206
206
296
400
496
600
3
Đất chưa sử dụng
14.117
14.093
13.819
12.116
10.531
9.621
4
Đất đô thị*
12.076
12.076
12.076
12.076
12.076
15.009
PHỤ LỤC 05
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020)
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Các năm kế hoạch
Tổng diện tích
Năm 2016 (*)
Năm 2017
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
10.072
51
785
4.357
2.633
2.246
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
688
16
97
249
172
155
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
665
16
97
239
164
150
Đất trồng lúa còn lại
LUK/PNN
23
-
0
10
8
5
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
5.666
23
357
2.309
1.724
1.253
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1.762
10
162
617
439
535
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
290
2
41
98
53
96
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
53
-
1
52
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.006
-
123
519
201
164
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
103
-
5
33
32
32
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
503
-
-
479
12
12
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
185
-
28
52
52
52
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
112
-
28
28
28
28
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
73
-
-
24
24
24
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
77
-
-
25
26
26
PHỤ LỤC 06
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020)
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Các năm kế hoạch
Năm 2016
Năm 2017
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.335
-
159
725
725
725
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
819
-
106
237
237
237
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
159
-
-
53
53
53
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.305
-
-
435
435
435
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp còn lại
NKH
53
-
53
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.274
24
115
804
686
643
2.1
Đất quốc phòng
CQP
7
-
-
3
4
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
84
-
-
28
28
28
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
33
-
18
5
5
5
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
568
-
5
204
184
176
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
46
-
-
45
1
1
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
505
-
-
168
168
168
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
617
24
25
236
182
149
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
34
1
2
11
10
10
Đất thủy lợi
DTL
35
1
2
11
10
11
Đất công trình, năng lượng
DNL
438
22
20
172
128
95
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0
-
-
0
0
0
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,33
-
0,33
-
-
-
Đất cơ sở y tế
DYT
0,15
-
-
0,15
-
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
9
-
-
9
-
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
100
-
-
34
33
33
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở về dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất có di tích, danh thắng
DDT
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
74
-
-
25
25
24
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0
-
-
0
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0
0
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
76
-
10
22
22
22
2.39
Đất phi nông nghiệp còn lại
PNK*
264
-
57
69
69
69
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
Đất tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
264
-
57
69
69
69
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
-
-
-
-
-
-
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 điều chỉnh diện tích một số chỉ tiêu sử dụng đất tại Nghị quyết 74/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 21/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 điều chỉnh diện tích một số chỉ tiêu sử dụng đất tại Nghị quyết 74/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Thuận
61
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng