Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
14/2025/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Nam Định
Người ký:
Lê Quốc Chỉnh
Ngày ban hành:
10/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
14/2025/NQ-HĐND
Nam Định, ngày 10
tháng 4 năm 2025
NGHỊ QUYẾT
BỔ
SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TRONG PHỤ LỤC I, II, IV BAN HÀNH KÈM
THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 78/2023/NQ-HĐND NGÀY 14 THÁNG 7 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh
bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng, ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4
năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức,
hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Thực hiện Nghị quyết số 1104/NQ-UBTVQH15 ngày 23
tháng 7 năm 2024 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành
chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023-2025 của tỉnh Nam Định;
Xét Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm
2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc ban hành Nghị quyết bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một số nội dung trong Phụ lục I, II, IV ban hành kèm theo Nghị
quyết số 78/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp;
Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết Bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một số nội dung trong Phụ lục I, II, IV ban hành kèm theo Nghị
quyết số 78/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Điều 1. Bổ sung, thay thế, bãi
bỏ một số nội dung trong Phụ lục I, II, IV ban hành kèm theo Nghị quyết số
78/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Bảng
giá đất điều chỉnh và hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
1. Bổ sung “Số thứ tự 369 - Đường trục phía Nam
thành phố” vào sau “Số thứ tự 368” và trước “mục 2. Bảng giá đất ở huyện Mỹ Lộc
cũ nay thuộc thành phố Nam Định” Phụ lục I - Bảng giá đất ở trên địa bàn thành
phố Nam Định kèm theo Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG,
PHỐ, KHU VỰC DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ
Vị trí
VT 1
VT 2
VT 3
VT 4
369
Đường trục phía Nam thành phố
Đoạn từ cầu Song Hào đến sông Lèo
35.000
17.500
8.500
4.000
2. Bổ sung, bãi bỏ một số nội dung trong Phụ lục II
- Bảng giá đất ở trên địa bàn các huyện kèm theo Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND:
Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này.
3. Bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung trong
Phụ lục IV - Bảng giá đất sản xuất kinh doanh trên địa bàn các huyện kèm theo
Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND: Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực
hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết và chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và Hội đồng nhân dân tỉnh về
số liệu, phương pháp định giá trong quá trình xây dựng, quản lý, sử dụng bảng
giá đất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 4 năm
2025.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định Khóa XIX Kỳ họp thứ 26 thông qua ngày 10 tháng 4 năm 2025./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 2;
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HU, HĐND, UBND các huyện, TP;
- Công báo tỉnh; Báo Nam Định;
- Website tỉnh; Website Chính phủ;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Lê Quốc Chỉnh
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG PHỤ LỤC II - BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 78/2023/QĐ-UBND NGÀY 14 THÁNG 7
NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 14/2025/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định)
1. Bổ sung tên đường, vị trí các lô đất và đơn
giá vào số thứ tự 1 (thị trấn Gôi), số thứ tự 2 (xã Tam Thanh), số thứ tự 4 (xã
Vĩnh Hào), số thứ tự 6 (xã Thành Lợi), số thứ tự 8 (xã Đại Thắng), số thứ tự 9
(xã Kim Thái), số thứ tự 10 (xã Minh Tân), số thứ tự 13 (xã Quang Trung) tại mục
2.2. Bảng giá đất ở tại huyện Vụ Bản như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG,
KHU VỰC
Đơn giá
Vị trí 1
1
THỊ TRẤN GÔI
Điểm dân cư tập trung thị trấn Gôi
8.000
Khu dân cư tập trung thị trấn Gôi
Các lô đất liền kề tiếp giáp đường D1
13.000
Các lô biệt thự tiếp giáp đường D1
10.000
Các lô đất liền kề còn lại
11.000
Các lô đất biệt thự còn lại
8.000
2
XÃ TAM THANH
Khu dân cư tập trung xã Tam Thanh
Đường N1
8.000
Đường D1
7.000
Các thửa (lô) đất còn lại
6.000
4
XÃ VĨNH HÀO
Khu dân cư tập trung xã Vĩnh Hào
Đường tiếp giáp với đường Vĩnh Hào - Yên Lương
8.000
Các thửa (lô) đất còn lại
6.500
6
XÃ THÀNH LỢI
Khu dân cư tập trung xã Liên Bảo
Đường D4, N1
10.000
Các thửa (lô) đất còn lại
8.000
8
XÃ ĐẠI THẮNG
Khu dân cư tập trung xã Đại Thắng
Đường gom
8.000
Các thửa (lô) đất còn lại
7.000
9
XÃ KIM THÁI
Khu dân cư tập trung xã Kim Thái
Đường N6
13.000
Các thửa (lô) đất còn lại
9.000
10
XÃ MINH TÂN
Khu dân cư tập trung Chằm Cả
Đường D1
8.000
Các thửa (lô) đất còn lại
7.000
Khu dân cư tập trung xã Minh Thuận (Cửa Đường
thôn Phú Lão)
7.000
Khu dân cư tập trung Mả Vũ Hà Kiệu
Đường Quy hoạch 2
8.000
Các thửa (lô) đất còn lại
7.000
13
XÃ QUANG TRUNG
Khu dân cư tập trung xã Quang Trung
Đường gom
8.500
Các thửa (lô) đất còn lại
7.000
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức
giá cao nhất.
2. Bổ sung tên đường, vị trí các lô đất và đơn
giá vào số thứ tự số 9 (xã Phú Hưng - xã Yên Phú cũ), số thứ tự 11 (xã Yên Mỹ),
số thứ tự 13 (xã Yên Khánh), số thứ tự 24 (xã Yên Lương), số thứ tự 26 (xã Yên
Thắng) tại mục 2.3. Bảng giá đất ở tại huyện Ý Yên như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG,
KHU VỰC
Đơn giá
Vị trí 1
9
XÃ PHÚ HƯNG
Khu dân cư tập trung xã Yên Phú
Đường D1 (đất chia lô liền kề)
6.000
Đường D1, N2 (đất ở biệt thự)
5.000
11
XÃ YÊN MỸ
Khu dân cư Thiện Mỹ
Đường N1 (Đất chia lô liền kề)
12.000
Đường D1, D2 (Đất chia lô liền kề)
10.000
Đường N2 (Đất chia lô liền kề)
8.000
Đường D3 (Đất chia lô liền kề)
7.000
Các lô biệt thự
6.500
13
XÃ YÊN KHÁNH
Khu dân cư tập trung Gồ Gai
Đường D4
10.000
Đường N1, D2, D3
7.000
Đường N2, N3
8.000
Đường D1
9.000
24
XÃ YÊN LƯƠNG
Khu dân cư tập trung Thụy Quang (Giai đoạn 1)
Đường D2, D3, N1, N2
11.000
Đường N3, D1, D4
8.000
26
XÃ YÊN THẮNG
Khu dân cư tập trung phía đông thôn Phúc Chỉ,
phía Tây trường mầm non Yên Thắng khu A
Đường N1 hướng Đông, hướng Tây
12.000
Đường N1 hướng Bắc
9.500
Đường N2
14.000
Đường N3, N4
9.000
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức
giá cao nhất.
3. Bổ sung tên đường, vị trí các lô đất và đơn
giá vào số thứ tự 3 (Xã Nam Điền - Xã Nam Toàn cũ), số thứ tự 6 (Xã Tân Thịnh),
số thứ tự 7 (Xã Nam Hồng), số thứ tự 12 (Xã Nam Dương), số thứ tự 15 (Xã Nam
Thái), số thứ tự 18 (Xã Nam Tiến), số thứ tự 19 (Xã Nam Hải), số thứ tự 20 (Xã
Nam Lợi) tại mục 2.4. Bảng giá đất ở tại huyện Nam Trực như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG,
KHU VỰC
Đơn giá
Vị trí 1
3
XÃ NAM ĐIỀN
Khu tái định cư, khu dân cư tập trung xã Nam
Toàn
Đường N2 (đường nối từ đường D5 vào trong KDC)
15.500
Đường N3 (đường nối từ đường D5 vào trong KDC)
15.000
Đường N4 (đoạn từ đường D5 đến D4)
15.000
Đường D1
12.000
Đường D2
13.000
Đường D3
14.000
Đường D4
14.500
Đường D5 (Đường phía Đông ngoài cùng khu dân cư,
nối từ đường Lê Đức thọ vào khu dân cư)
16.000
6
XÃ TÂN THỊNH
Khu dân cư tập trung thôn Đồng Lư
Đường D1 (phía Đông KDC)
12.500
Đường D2 (Hướng mặt đường QL21)
25.000
Khu dân cư tập trung xã Tân Thịnh
Đường N1
11.500
Đường D1, N2
11.000
7
XÃ NAM HỒNG
Khu dân cư tập trung xóm Hồng Thượng
Đường D1 (Mặt đường QL21)
22.000
Các đường N1, N2, N3
12.000
12
XÃ NAM DƯƠNG
Khu dân cư tập trung xã Nam Dương (Nam Dương
4)
Đường N1
13.000
Điểm dân cư cạnh KDC Nam Dương I
Đường N3
16.000
15
XÃ NAM THÁI
Khu dân cư tập trung thôn Chính Trang
Đường bê tông rộng từ 3m đến 5m
6.500
18
XÃ NAM TIẾN
Khu dân cư tập trung thôn Cổ Giả
Đường D1 khu dân cư tập trung
22.000
Đường D2 khu dân cư tập trung
14.000
Đường D3 khu dân cư tập trung
12.000
19
XÃ NAM HẢI
Khu dân cư tập trung Nam Hải, huyện Nam Trực
Đường D1
18.000
Đường D2
10.000
20
XÃ NAM LỢI
Khu dân cư tập trung xã Nam Lợi
Đường N1 (đường giữa KDC nối từ đường Hoa Lợi Hải
vào trong KDC nối với đường D2 và đường D3)
10.000
BT1-01
11.000
BT1-02, BT2-01
7.500
BT2-02
7.000
BT3-01, BT3-02
6.500
Đường D1 (đường Hoa Lợi Hải)
12.000
Đường D2 (đường giữa KDC theo hướng Bắc Nam)
8.400
Đường D3 (đường trong cùng phía Đông KDC theo hướng
Bắc Nam)
7.500
Khu dân cư tập trung thôn Đô Quan
Đường D1
12.000
Đường D2
8.000
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức
giá cao nhất (Không bao gồm các lô BT1, BT2, BT3 của Khu dân cư tập trung xã
Nam Lợi).
4. Bổ sung tên đường, vị trí các lô đất và đơn
giá vào số thứ tự 2 (xã Đồng Thịnh - xã Nghĩa Thịnh cũ), số thứ tự 6 (xã Nghĩa
Trung), số thứ tự 9 (xã Nghĩa Sơn), số thứ tự 10 (xã Nghĩa Lạc), số thứ tự 11
(xã Nghĩa Phong), số thứ tự 12 (thị trấn Quỹ Nhất - xã Nghĩa Bình cũ), số thứ tự
13 (thị trấn Quỹ Nhất - xã Nghĩa Tân cũ), số thứ tự 15 (xã Phúc Thắng), số thứ
tự 20 thị trấn Quỹ Nhất (thị trấn Quỹ Nhất cũ) tại mục 2.5. Bảng giá đất ở tại
huyện Nghĩa Hưng như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG,
KHU VỰC
Đơn giá
Vị trí 1
2
XÃ ĐỒNG THỊNH
Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Thịnh
Các thửa đất giáp đường tỉnh lộ 487
15.000
Các thửa (lô) đất còn lại
10.000
6
XÃ NGHĨA TRUNG
Khu Tái định cư xóm 3
Các lô tiếp giáp đường rộng trên 7m
10.000
Các lô tiếp giáp đường rộng trên 5m
7.000
9
XÃ NGHĨA SƠN
Khu tái định cư và khu dân cư tập trung thôn
Bơn Ngạn
Đường D1
17.500
Đường D2
12.000
Đường: N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7
11.000
Khu tái định cư và khu dân cư tập trung thôn
Đò Mười
Đường D5
18.000
Đường D1
10.000
Đường: D2, D3, D4
10.500
Đường N2
11.000
Khu tái định cư và khu dân cư tập trung xã
Nghĩa Sơn
Đường tỉnh 490C: Đoạn từ cầu Đại Tám đến đường
vào Đại Đê
23.000
Các thửa (lô) đất còn lại
13.000
10
XÃ NGHĨA LẠC
Khu tái định cư và khu dân cư tập trung xóm
Nguyên Lực
Đường N1 (vị trí đường trục xã)
9.500
Đường: D1, D2, D3, D4
6.000
Đường: N2, N3
7.000
Khu tái định cư và khu dân cư tập trung (Phía
Đông, Tây trạm Viễn Thông)
Các thửa đất tiếp giáp TL488C
14.000
Các thửa (lô) đất còn lại
9.000
11
XÃ NGHĨA PHONG
Khu tái định cư và khu dân cư tập trung đội 12
Đường trục xã TX2
11.000
Các thửa (lô) đất còn lại
9.500
12
THỊ TRẤN QUỸ NHẤT
Khu dân cư tập Thiên Bình
Đường N2
8.500
Đường D1
8.000
Đường: D2, D3, D4, N1, N3
7.000
Đường D5 (các lô biệt thự)
9.000
Các lô biệt thự giáp đường D4
7.000
Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Tân
Đường N3 (các thửa đất tiếp giáp với đường bộ ven
biển)
19.000
Đường N1, N2, D1, D2
9.000
15
XÃ PHÚC THẮNG
Khu dân cư tập trung xã Phúc Thắng
Đường N1, D1 (Các lô biệt thự)
8.000
Đường: D2, D3, D4, D5, D6, D7, N2, N3
7.000
Các lô biệt thự còn lại
6.000
20
THỊ TRẤN QUỸ NHẤT
Khu dân cư tập trung thị trấn Quỹ Nhất
Đường mới mở vào khu công nghiệp: đoạn từ nhà văn
hóa khu 2 đến cầu đá khu 7
11.500
Các thửa (lô) đất còn lại
9.000
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức
giá cao nhất.
5. Bổ sung tên đường, vị trí các lô đất và đơn
giá vào số thứ tự 2 (Thị trấn Cát Thành), số thứ tự 4 (Xã Trung Đông), số thứ tự
6 (Xã Liêm Hải), số thứ tự 7 (Xã Phương Định), số thứ tự 8 (Xã Việt Hùng), số
thứ tự 9 (Xã Trực Tuấn), số thứ tự 10 (Xã Trực Đạo), số thứ tự 11 (Xã Trực
Thanh), số thứ tự 12 (Xã Trực Nội), số thứ tự 13 (Xã Trực Hưng), số thứ tự 14
(Xã Trực Khang), số thứ tự 15 (Xã Trực Mỹ), số thứ tự 16 (Xã Trực Thuận), số thứ
tự 17 (Xã Trực Hùng) tại mục 2.6. Bảng giá đất ở tại huyện Trực Ninh như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG,
KHU VỰC
Đơn giá
Vị trí 1
2
THỊ TRẤN CÁT
THÀNH
Khu đô thị thị trấn Cát Thành
Đường D1
14.000
Đường D2, D4, D5, N2
10.000
Đường N1, N3
12.000
4
XÃ TRUNG ĐÔNG
Điểm TĐC phân tán xóm Minh Đức 1
7.000
Điểm TĐC phân tán xóm Minh Đức 2
7.000
6
XÃ LIÊM HẢI
Khu Dân cư tập trung và TĐC thôn Lịch Đông
Đường D1, N1
9.000
Đường N2
8.000
Điểm TĐC phân tán thôn Hải Lộ Cự 2
13.000
7
XÃ PHƯƠNG ĐỊNH
Điểm TĐC phân tán khu Quang Châu
6.500
Điểm TĐC phân tán xóm Mỹ Lang
5.000
Điểm TĐC phân tán khu Cánh Buồm
6.500
8
XÃ VIỆT HÙNG
Khu dân cư tập trung và TĐC xóm 9
Đường D1, D2
10.000
Đường N1
11.000
Đường N2, N3, N4, N5
9.000
Khu dân cư tập trung và TĐC xóm Nam
Đường D3
11.000
Đường N1, N3
10.000
Đường N2, N4, D2
9.000
Khu dân cư tập trung xóm Đoài 2
Đường N1
11.000
Đường N2
9.500
9
XÃ TRỰC TUẤN
Khu dân cư tập trung và TĐC thôn Nam Lạng Đông
Đường N1
8.000
Đường N2, N3
6.000
Khu dân cư tập trung và TĐC thôn Văn Lãng Nam
Đường D1
19.000
Đường D2, N2, N3
15.000
Đường N1
17.000
10
XÃ TRỰC ĐẠO
Khu TĐC phân tán Đồng Giá
10.000
Khu TĐC phân tán Đồng Đa, thôn Bắc Hà
6.500
11
XÃ TRỰC THANH
Điểm TĐC phân tán xóm Bằng Trang
5.000
12
XÃ TRỰC NỘI
Khu dân cư tập trung xã Trực Nội
Đường D1
14.000
Đường D2
12.000
Điểm TĐC phân tán thôn Thái Lãng
Đường N1
11.000
Đường N2
9.000
Điểm TĐC phân tán thôn Thái Lãng 1
10.000
Điểm TĐC phân tán thôn Thái Lãng 2
10.000
Điểm TĐC phân tán thôn Thái Lãng 3
10.000
Điểm TĐC phân tán thôn Thái Lãng 4
10.000
Điểm TĐC phân tán thôn Dương Thiện
6.000
13
XÃ TRỰC HƯNG
Điểm TĐC thôn Quỹ Trạng
6.000
Điểm TĐC đường Hưng Mỹ
10.000
14
XÃ TRỰC KHANG
Khu dân cư tập trung và TĐC xóm 7
Đường D3, D4, D5, D6
8.000
Đường N1, N2, N3
10.000
Đường N2 (Biệt thự)
8.000
Điểm TĐC phân tán thôn 4 Nam Trực
7.000
15
XÃ TRỰC MỸ
Điểm tái định cư
Điểm TĐC thôn Hưng Mỹ 1 Khu Đoài Biên
6.000
Điểm TĐC thôn Hưng Mỹ 2 Khu Bốt Điện
6.000
Điểm TĐC thôn Hưng Mỹ 3 Khu Đông Nhà Thờ
6.000
Điểm TĐC thôn Hưng Mỹ 4, 5 Khu trục đường CP21
10.000
16
XÃ TRỰC THUẬN
Điểm tái định cư
Điểm TĐC trạm y tế thôn Tân Khang
13.000
Điểm TĐC thôn Đông Hạ
11.000
17
XÃ TRỰC HÙNG
Khu dân cư tập trung và TĐC xóm Lác Môn 3
Đường D1
8.000
Đường D3
10.000
Đường N1, N2, N3, N4
9.000
Các lô biệt thự đường D2, N2, N3
8.000
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức
giá cao nhất.
6. Bổ sung tên đường, vị trí các lô đất và đơn giá
vào số thứ tự 9 (xã Xuân Giang - xã Xuân Thủy cũ), số thứ tự 11 (xã Xuân Giang
- xã Xuân Đài cũ), số thứ tự 12 (xã Xuân Tân), số thứ tự 13 (xã Xuân Phúc - xã
Xuân Hòa cũ), số thứ tự 15 (xã Xuân Giang - xã Xuân Phong cũ), số thứ tự 16 (xã
Xuân Thành) tại mục 2.7. Bảng giá đất ở tại huyện Xuân Trường như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG,
KHU VỰC
Đơn giá
Vị trí 1
9
XÃ XUÂN GIANG
Điểm tái định cư phân tán xóm 5 (xóm 5
Xuân Thủy cũ)
Đường N1
7.500
Đường D1
4.500
11
XÃ XUÂN GIANG
Điểm tái định cư phân tán xóm 15, 6 (xóm
1, xóm 2 xã Xuân Đài cũ)
9.000
Điểm tái định cư phân tán xóm 16 (xóm 2
Xuân Đài cũ)
5.500
12
XÃ XUÂN TÂN
Điểm tái định cư phân tán xóm 4
Đường TX9
4.000
Đường N1
3.000
Điểm tái định cư phân tán xóm 3
5.000
Điểm tái định cư phân tán xóm 2
3.000
13
XÃ XUÂN PHÚC
Khu tái định cư, khu dân cư tập trung xã Xuân
Hòa
Đường N1
11.500
Đường D3
11.000
Đường D2, D5
10.500
Đường N2, N3; N4, N5; N6; D1; D4
10.000
Đường N7
9.000
15
XÃ XUÂN GIANG
Điểm tái định cư phân tán xóm 13 (xóm 7
Xuân Phong cũ)
Đường N1
9.000
Đường D1
4.400
Điểm tái định cư phân tán xóm 10 (Xóm 4
Xuân Phong cũ)
5.500
Điểm tái định cư phân tán xóm 12 (xóm 6
Xuân Phong cũ)
Vị trí tái định cư số 1
6.500
Vị trí tái định cư số 2
5.500
Vị trí tái định cư số 3
3.500
16
XÃ XUÂN THÀNH
Điểm tái định cư phân tán xóm 6
Đường TT7
7.000
Đường N1
5.500
Khu dân cư tập trung xã Xuân Thành
Đường D1
8.000
Đường D2, D3, N1, TX3
7.000
Đường N2
6.000
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức
giá cao nhất.
7. Bổ sung một số nội dung tại mục 2.8. Bảng giá
đất ở tại huyện Hải Hậu
a) Bổ sung tên đường, vị trí các lô đất và đơn giá vào
số thứ tự 1 (thị trấn Cồn), số thứ tự 11 (xã Hải Xuân), số thứ tự 13 (xã Hải
Ninh), số thứ tự 16 (xã Hải Quang), số thứ tự 22 (xã Hải Lộc), số thứ tự 23 (xã
Hải Đông), số thứ tự 25 (xã Hải Anh), số thứ tự 30 (xã Hải Nam), số thứ tự 32
(xã Hải Hưng - xã Hải Hà cũ), số thứ tự 34 (xã Hải Xuân - xã Hải Cường cũ) tại
mục 2.8. Bảng giá đất ở tại huyện Hải Hậu như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG,
KHU VỰC
Đơn giá
Vị trí 1
1
THỊ TRẤN CỒN
Khu đô thị thương mại Cồn - Văn Lý
Trục đường từ quốc lộ 21 đường N3 đến D3
13.500
Từ đường D3 của N3 đến D5 (N3 quay hướng Nam)
11.000
- Trục các đường N4, N5, D1, D2, D3
- Trục đường từ D4 đến N3 (Ngang, dọc khu giữa và
xung quanh hồ)
10.000
Các thửa (lô) đất liền kề còn lại
9.000
Các lô Biệt thự quay ra hồ
9.000
Các lô Biệt thự còn lại
8.000
Khu dân cư tập trung Hải Chính
Đường N3, D2
6.500
Các thửa (lô) đất còn lại
5.500
11
XÃ HẢI XUÂN
Khu dân cư tập trung xã Hải Xuân
Đường D3, D2
8.000
Đường N1
7.500
Đường N2, N4
8.500
Đường N3
7.500
Đường D1
12.000
Đường D4
8.500
Các lô Biệt Thự
6.500
13
XÃ HẢI NINH
Khu dân cư tập trung xã Hải Ninh
Đường D1, N4
7.000
Đường N1, N2, N3, D2, D3
6.000
Các lô Biệt thự
5.500
16
XÃ HẢI QUANG
Khu dân cư tập trung xã Hải Quang
Tuyến đường D3 (Đường Quang - Thanh)
8.500
Đường N1
7.000
Đường N2, N3, N4, D1, D2
6.000
Các lô Biệt thự
5.000
22
XÃ HẢI LỘC
Khu dân cư tập trung xã Hải Lộc
Đường D1
6.500
Các đoạn đường nhánh còn lại
5.500
Đường N4
5.000
23
XÃ HẢI ĐÔNG
Khu dân cư tập trung xã Hải Đông
Đường D1
9.000
Các thửa (lô) đất còn lại
7.500
25
XÃ HẢI ANH
Khu dân cư tập trung xã Hải Anh
Đường D1
7.500
Các thửa (lô) đất còn lại
6.000
30
XÃ HẢI NAM
Khu dân cư tập trung xã Hải Vân
Đường N1
18.000
Đường N2, N3, D1, D2, D3
13.000
Đường N4
10.000
Các lô đất biệt thự
11.000
Khu dân cư tập trung Cánh Tây xóm 9
Đường N1
7.500
Các thửa (lô) đất còn lại
6.000
32
XÃ HẢI HƯNG
Khu dân cư tập trung Hải Hà
Đường D1, D4
6.500
Các đoạn đường nhánh trong khu dân cư (gồm các lô
còn lại)
5.500
34
XÃ HẢI XUÂN
Khu dân cư tập trung Hải Cường
Đường D2, D3
7.500
Các thửa (lô) đất còn lại
6.500
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức
giá cao nhất.
b) Bổ sung tên đường, vị trí các lô đất và đơn giá
đối với đường bộ ven biển vào số thứ tự 1 (thị trấn Cồn), số thứ tự 11 (xã Hải Xuân),
số thứ tự 23 (xã Hải Đông) tại mục 2.8. Bảng giá đất ở tại huyện Hải Hậu như
sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG,
KHU VỰC
Đơn giá
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
THỊ TRẤN CỒN
Đường bộ ven biển đoạn từ giáp xã Hải Đông đến
giáp xã Hải Chính cũ
10.500
6.000
3.000
Đường bộ ven biển đoạn từ giáp xã Hải Lý cũ đến
xã Hải Xuân
10.000
6.000
3.000
11
XÃ HẢI XUÂN
Đường bộ ven biển đoạn từ xã Hải Chính đến Cống
Sông 1-5
11.000
6.000
3.000
Đường bộ ven biển đoạn từ Cống Sông 1-5 đến vị
trí đấu nối vào đường 21
11.500
6.000
3.000
23
XÃ HẢI ĐÔNG
Đường bộ ven biển Đoạn từ giáp xã Hải Lộc đến
thị trấn Cồn
7.000
3.500
2.000
8. Bổ sung tên đường, vị trí các lô đất và đơn giá
vào số thứ tự 1 (Thị trấn Giao Thủy - Thị trấn Ngô Đồng cũ), số thứ tự 2 (Thị
trấn Quất Lâm), số thứ tự 3 (Xã Giao Thịnh), số thứ tự 4 (Thị trấn Giao Thủy -
xã Giao Tiến cũ), số thứ tự 5 (Xã Hoành Sơn), số thứ tự 7 (Xã Giao Thanh), số
thứ tự 8 (Xã Giao An), số thứ tự 9 (Xã Giao Nhân), số thứ tự 10 (Xã Giao Châu),
số thứ tự 11 (Xã Giao Yến), số thứ tự 12 (Xã Giao Phong), số thứ tự 15 (Xã Giao
Xuân), số thứ tự 16 (Xã Giao Lạc), số thứ tự 17 (Xã Giao Hà), số thứ tự 19 (Xã
Giao Hương), số thứ tự 20 (Xã Giao Long), số thứ tự 21 (Xã Bạch Long), số thứ tự
22 (Xã Giao Tân) tại mục 2.9. Bảng giá đất ở tại huyện Giao Thủy như sau:
ĐVT: 1:000 đồng/m²
STT
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG,
KHU VỰC
Đơn giá
Vị trí 1
1
THỊ TRẤN GIAO
THỦY
Khu dân cư tập trung và khu tái định cư Ngô Đồng
Tuyến 1 các lô liền kề
13.000
Tuyến 1 các lô biệt thự
11.500
Tuyến 2
13.000
Tuyến 3, Tuyến 4, Tuyến 11
11.500
Các đường còn lại
10.500
2
THỊ TRẤN QUẤT
LÂM
Khu dân cư Thị trấn Quất Lâm
Đường D1, D2, D3, D4, N2, N3, N4
10.500
Đường Gom
12.500
Đường N5
9.500
3
XÃ GIAO THỊNH
Khu dân cư tập trung xã Giao Thịnh
Đường D3
13.000
Đường N1
16.200
Đường N2
15.100
Đường N3 liền kề
13.000
Đường N3 biệt thự
11.000
Đường N4
11.000
Đường N5
10.000
Điểm tái định cư phân tán xóm Thức Hóa Nam
N1
10.500
4
THỊ TRẤN GIAO THỦY
Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến
Đường D1, N3, N5
16.000
Đường D2 các lô liền kề
12.800
Đường D2 các lô biệt thự
10.200
Đường D3 các lô liền kề
12.800
Đường D3 các lô biệt thự
11.500
Đường D4
12.800
Đường D5 các lô liền kề
12.000
Đường D5 các lô biệt thự
11.000
Đường D6, N1, N2
11.000
Đường N4
10.200
5
XÃ HOÀNH SƠN
Khu dân cư tập trung xóm 4 (mở rộng)
Đường D1, D5, N3, N4
10.000
Đường D2, D3, D4, N2
11.000
Đường N1
14.000
Khu dân cư tập trung xóm 14
Đường D1, N1
12.000
Đường N2
10.000
Đường N3 các lô biệt thự
7.200
Đường N3 các lô liền kề
9.000
7
XÃ GIAO THANH
Khu dân cư tập trung xã Giao Thanh
Đường D1, D6, N4
8.000
Đường D2, D5, N2
9.000
Đường D3
12.000
Đường D4, N1
10.000
Đường N3 liền kề
10.000
Đường N3 biệt thự
9.000
Khu dân cư tập trung xóm Thanh Lâm
Đường D1
8.000
Đường N1
9.000
Đường N2
11.000
8
XÃ GIAO AN
Điểm tái định cư xã Giao An
Tuyến 1, Tuyến 2
7.000
Đường trục xã
9.700
9
XÃ GIAO NHÂN
Khu dân cư tập trung Duyên Trường
Đường D1, D2
10.000
Đường D3, D4, N1, N2, N3
9.000
10
XÃ GIAO CHÂU
Khu dân cư tập trung xã Giao Châu
Đường D3
8.000
Đường D4, D6
8.500
Đường D5
10.000
Đường N1
13.000
Đường N2
7.100
Khu dân cư Lạc Thuần
Đường D1, D2, D4
8.500
Đường D3
8.000
Đường D5
10.000
Đường N1
13.000
Đường N2
7.100
11
XÃ GIAO YẾN
Khu dân cư Giao Yến I
Đường D1, D2, D6, D7, N3, N4, N5A, N5B, N6
9.000
Đường D3, D4, D5, D8, N2A, N2B
10.000
Đường N1
12.000
12
XÃ GIAO PHONG
Điểm tái định cư phân tán xóm Lâm Quan
Đường N1, N3, D2
11.200
Đường N2
9.000
15
XÃ GIAO XUÂN
Khu dân cư xã Giao Xuân
Đường D1, D2, D4, N2, N3, N4
7.000
Đường D3, N1
8.500
Đường N5
6.000
16
XÃ GIAO LẠC
Khu dân cư Giao Lạc
Đường D1, D2, D5, D6, N2
9.500
Đường D3, D4
8.500
Đường Gom N1
12.000
17
XÃ GIAO HÀ
Khu dân cư tập trung xã Giao Hà
Đường D2, D3, D4, D5, D6, N2, N3
8.500
Đường N1
10.500
Đường N4
7.000
19
XÃ GIAO HƯƠNG
Khu dân cư tập trung xã Giao Hương
Đường D1, N3
9.000
Đường D2 biệt thự
8.000
Đường D2 liền kề
9.000
Đường D3 biệt thự
9.000
Đường D3 liền kề
11.000
Đường N1
8.000
Đường N2
11.000
20
XÃ GIAO LONG
Khu dân cư tập trung xã Giao Long
Đường D1, D2, D3
9.000
Đường D4, D5, D6, D7, N2, N3
8.000
Đường N1
7.000
21
XÃ BẠCH LONG
Khu dân cư tập trung xã Bạch Long
Đường N1
12.000
Đường N2 các lô biệt thự
9.000
Đường N2 các lô liền kề
10.000
Khu dân cư tập trung xóm Xuân Ninh
Đường N1
10.000
Đường N2, N3, N4
8.500
22
XÃ GIAO TÂN
Khu dân cư tập trung xã Giao Tân
Đường D1
8.300
Đường D2, N1
7.100
Đường D3, N2
7.000
Đường trục chính khu dân cư (tiếp giáp mương)
8.800
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức
giá cao nhất.
9. Bãi bỏ các cụm từ tại Phụ lục II kèm theo Nghị
quyết số 78/2023/NQ-HĐND như sau:
a) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 18 xã, thị trấn và Khu
đất dịch vụ KCN Bảo Minh” tại mục 2.2 Phụ lục II kèm theo Nghị quyết số
78/2023/NQ-HĐND ;
b) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 31 xã, thị trấn” tại
mục 2.3 Phụ lục II kèm theo Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND ;
c) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 20 xã, thị trấn” tại
mục 2.4 Phụ lục II kèm theo Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND ;
d) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 24 xã và thị trấn”
tại mục 2.5 Phụ lục II kèm theo Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND ;
đ) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 21 xã và thị trấn”
tại mục 2.6 Phụ lục II kèm theo Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND ;
e) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 20 xã và thị trấn”
tại mục 2.7 Phụ lục II kèm theo Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND ;
g) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 34 xã, thị trấn” tại
mục 2.8 Phụ lục II kèm theo Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND ;
h) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 22 xã, thị trấn” tại
mục 2.9 Phụ lục II kèm theo Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND .
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC
IV - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN KÈM THEO NGHỊ QUYẾT
SỐ 78/2023/QĐ-UBND NGÀY 14 THÁNG 7 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 14/2025/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định)
1. Bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại mục 4.3.
Huyện Ý Yên như sau:
a) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 31 xã và thị trấn"
tại mục 4.3. Huyện Ý Yên;
b) Bổ sung vị trí, đơn giá vào số thứ tự 29 (Xã Yên
Nhân) như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG,
KHU VỰC
Giá đất thương
mại, dịch vụ
VT 1
VT 2
VT 3
29
XÃ YÊN NHÂN
Khu dân cư tập trung xã Yên Nhân
5.000
2.500
1.300
2. Bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại mục 4.8.
Huyện Hải Hậu như sau:
a) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 34 xã và thị trấn”
tại mục 4.8. Huyện Hải Hậu;
b) Bổ sung vị trí, đơn giá vào số thứ tự 17 (Xã Hải
Hưng - Cũ là xã Hải Thanh):
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG,
KHU VỰC
Giá đất thương
mại, dịch vụ
VT 1
VT 2
VT 3
17
XÃ HẢI HƯNG
Khu dân cư thương mại xã Hải Thanh
10.000
5.000
2.500
3. Thay thế, bãi bỏ một số cụm từ tại Phụ lục IV
kèm theo Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND như sau:
a) Thay thế cụm từ “HUYỆN MỸ LỘC” bằng cụm từ
“Thành phố Nam Định” và bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 11 xã, thị trấn và Đại
Lộ Thiên Trường” tại mục 4.1 Phụ lục IV kèm theo Nghị quyết số
78/2023/NQ-HĐND ;
b) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 18 xã và thị trấn”
tại mục 4.2 Phụ lục IV kèm theo Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND ;
c) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 20 xã và thị trấn”
tại mục 4.4 Phụ lục IV kèm theo Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND ;
d) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 24 xã, thị trấn và 01 vùng
tạm giao quản lý” tại mục 4.5 Phụ lục IV kèm theo Nghị quyết số
78/2023/NQ-HĐND ;
đ) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 21 xã và thị trấn”
tại mục 4.6 Phụ lục IV kèm theo Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND ;
đ) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 20 xã và thị trấn”
tại mục 4.7 Phụ lục IV kèm theo Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND ;
e) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 22 xã và thị trấn”
tại mục 4.9 Phụ lục IV kèm theo Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND .
Nghị quyết 14/2025/NQ-HĐND bổ sung, thay thế, bãi bỏ nội dung trong Phụ lục I, II, IV kèm theo Nghị quyết 78/2023/NQ-HĐND do tỉnh Nam Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 14/2025/NQ-HĐND ngày 10/04/2025 bổ sung, thay thế, bãi bỏ nội dung trong Phụ lục I, II, IV kèm theo Nghị quyết 78/2023/NQ-HĐND do tỉnh Nam Định ban hành
132
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng