Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
37/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Thuận
Người ký:
Nguyễn Long Biên
Ngày ban hành:
10/05/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
37/2024/QĐ-UBND
Ninh Thuận, ngày
10 tháng 5 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC PHỤ LỤC TẠI ĐIỂM A CỦA 3.1 KHOẢN 3 ĐIỀU
1 CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2022/QĐ-UBND NGÀY 24 THÁNG 6 NĂM 2022 CỦA UBND TỈNH NINH
THUẬN BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC
LĨNH VỰC Y TẾ TẠI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ VÀ MÁY MÓC, THIẾT BỊ Y TẾ TẠI MỖI
TRẠM Y TẾ TUYẾN XÃ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy định pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020; Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số
98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị
y tế;
Căn cứ Thông tư số
08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Thông tư số
28/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục
trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã;
Thông tư số 23/2023/TT-BTC
ngày 24/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao
mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định
do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại
doanh nghiệp;
Căn cứ khoản 3 Điều 1 Nghị
quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa
đổi, bổ sung một số khoản của Điều 2 Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 12
tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định phân cấp quản lý tài sản
công của tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 1846/TTr-SYT ngày 07 tháng 5 năm 2024 và ý kiến thẩm định
của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 1094/BC-STP ngày 17 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung các Phụ lục tại điểm a của 3.1 Khoản 3 Điều 1 của Quyết định số
31/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Ninh Thuận Ban hành tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại
các đơn vị sự nghiệp y tế và máy móc, thiết bị y tế tại mỗi trạm y tế tuyến xã
thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận:
“1. Sửa đổi tên danh mục, chủng
loại trang thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y
tế (chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
2. Bổ sung danh mục, chủng loại
máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế
(chi tiết tại phụ lục IV kèm theo);
3. Điều chỉnh tăng số lượng máy
móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế (chi
tiết tại phụ lục V kèm theo)
4. Đưa ra khỏi danh mục một số
máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế
(chi tiết tại phụ lục VI kèm theo)”
Điều 2. Điều
khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày 20 tháng 5 năm 2024.
2. Những nội dung không sửa đổi,
bổ sung tại Quyết định này tiếp tục thực hiện theo Quyết định số
31/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban
hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực
y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế và máy móc, thiết bị y tế tại mỗi trạm y tế
tuyến xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành, đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính (Cục Quản lý công sản);
- Vụ Pháp chế - Bộ Y tế;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT.HĐND các huyện, thành phố;
- Kho bạc nhà nước tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐ, KTTH, đăng Công báo;
- Lưu: VT, VXNV. NNN
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
PHỤ LỤC III
SỬA ĐỔI TÊN DANH MỤC, CHỦNG LOẠI TRANG THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
Danh mục, chủng loại
Đơn vị tính
Số lượng
I
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
64
Bồn rã đông huyết tương
Cái
03
86
Máy tạo nhịp tạm thời
Máy
04
144
Máy là ép ga công nghiệp
Máy
02
167
Máy khí dung
Máy
07
172
Máy chẩn đoán xơ vữa động mạch
Máy
01
195
Máy siêu âm nội mạch máu
(IVUS) - đồng bộ với hệ thống chụp số hóa xóa nền
Hệ thống
01
III
BỆNH VIỆN MẮT
9
Hệ thống Laser Yag nhãn khoa
Hệ thống
01
11
Máy chụp cắt lớp võng mạc OCT
Máy
01
15
Hệ thống phẫu thuật Phaco
Hệ thống
03
IV
BỆNH VIỆN LAO VÀ BỆNH PHỔI
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
15
Máy định danh và đo tải lượng
virus, vi khuẩn (Máy xét nghiệm sinh học phân tử tự động 4 module)
Máy
02
16
Máy đo độ đông máu
Máy
02
81
Tủ âm sâu
Cái
01
115
UPS, điều hòa nhiệt độ cho
máy định danh và đo tải lượng virus, vi khuẩn
Bộ
06
V
BỆNH VIỆN CHUYÊN KHOA DA
LIỄU-TÂM THẦN
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
19
Máy Laser Picosecond
Máy
01
IX
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN NINH
HẢI
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
134
Máy định danh và đo tải lượng
virus, vi khuẩn (Máy xét nghiệm sinh học phân tử tự động 4 module)
Máy
01
X
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN THUẬN
BẮC
112
Máy định danh và đo tải lượng
virus, vi khuẩn (Máy xét nghiệm sinh học phân tử tự động 4 module)
Máy
01
XIII
TRUNG TÂM KIỂM SOÁT DƯỢC
PHẨM, THỰC PHẨM VÀ THIẾT BỊ Y TẾ
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
24
Hệ thống Sắc ký lỏng ghép khối
phổ
Hệ thống
01
39
Hệ thống Quang phổ hấp thụ
nguyên tử
Hệ thống
01
62
Hệ thống sắc ký khí
Hệ thống
01
XV
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH Y KHOA
- PHÁP Y
A
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
1
Máy X quang kỹ thuật số di động
Máy
01
3
Máy đo điện não đồ
Máy
01
4
Máy đo điện tim
Máy
01
5
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động
Hệ thống
01
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
1
Máy xét nghiệm huyết học tự động
Máy
01
16
Máy xét nghiệm nước tiểu
Máy
01
XVI
TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
10
Nồi nung cách thủy
Cái
01
24
Máy quang phổ khả kiến UV-VIS
Hệ thống
01
25
Máy quang phổ phát xạ nguyên
tử
Hệ thống
01
33
Hô hấp kế
Máy
01
44
Máy phát hiện nhanh khí độc
Máy
01
55
Dụng cụ lấy mẫu không khí
Bộ
01
62
Thước đo cong vẹo cột sống
Máy
01
85
Máy đo điện từ trường
Máy
01
PHỤ LỤC IV
BỔ SUNG DANH MỤC, CHỦNG LOẠI MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
Danh mục, chủng loại
Đơn vị tính
Số lượng
I
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH
A
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
1
Hệ thống xét nghiệm PCR
Hệ thống
02
2
Hệ thống xét nghiệm Elisa
Hệ thống
03
3
Hệ thống phẫu thuật nội soi
Hệ thống
10
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
1
Máy điều trị bằng sóng xung
kích
Máy
02
2
Hệ thống tập vận động thụ động
đa khớp cho chi trên
Hệ thống
01
3
Hệ thống luyện dáng đi có
khung treo hỗ trợ bệnh nhân
Hệ thống
01
4
Giường vật lý trị liệu 7 khúc,
nâng hạ điện
Hệ thống
01
II
BỆNH VIỆN Y DƯỢC CỔ TRUYỀN
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
1
Máy châm cứu
Máy
80
2
Máy châm cứu không dùng kim
Máy
10
3
Máy hiệu ứng nhiệt
Máy
30
4
Đèn hồng ngoại
Cái
40
5
Máy ly tâm
Máy
02
6
Máy ngâm chân massage
Máy
10
IV
BỆNH VIỆN LAO VÀ BỆNH PHỔI
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
1
Máy BD McNaat (Trang thiết bị
BD McNaat)
Máy
01
2
Máy định danh vi khuẩn và làm
kháng sinh đồ
Hệ thống
01
3
Bồn rửa mắt khẩn cấp
Bộ
03
V
BỆNH VIỆN CHUYÊN KHOA DA
LIỄU-TÂM THẦN
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
1
Hệ thống khí oxy trung tâm
Hệ thống
01
2
Máy điện chuyển ion (máy điện
di ion)
Máy
01
3
Bình phun xịt Ni tơ lỏng
Bình
02
4
Bộ dụng cụ tiểu phẫu các loại
Bộ
10
5
Giường bệnh nhân đa năng
Cái
60
6
Máy định danh vi khuẩn và làm
kháng sinh đồ
Hệ thống
01
7
Máy đốt Plasma (máy phát tia
plasma lạnh hỗ trợ điều trị vết thương)
Máy
02
8
Máy ánh sáng chăm sóc da
Cái
05
VII
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN THUẬN
NAM
1
Bàn kéo nắn bó bột
Cái
02
2
Máy cưa bột điện
Máy
02
3
Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bột
Bộ
02
4
Máy rửa mắt cấp cứu
Bộ
01
5
Bộ làm mỏm cụt
Bộ
05
6
Máy điện cơ
Máy
01
7
Máy nội soi thực quản ống mềm
Máy
01
8
Máy đo thính lực người lớn,
trẻ em có ghi âm
Máy
01
9
Máy đo chức năng hô hấp
Máy
01
10
Máy rửa dạ dày tự động
Máy
01
11
Máy đo độ loãng xương
Máy
01
12
Bộ dụng cụ chuyên khoa ngoại-
gây mê- mổ
Máy
02
13
Bộ dụng cụ phẫu chỉnh hình
Bộ
02
14
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
Bộ
05
15
Bộ dụng cụ trung phẫu
Bộ
02
16
Giường bệnh đa năng
Cái
50
17
Hệ thống oxy trung tâm
Hệ thống
01
18
Motor điện tim, bao gồm máy
tính và phần mềm
Bộ
01
19
Máy đo ECG gắng sức
Máy
01
20
Hệ thống NCAP
Hệ thống
05
21
Máy xét nghiệm miễn dịch các
loại
Hệ thống
01
22
Máy phun khí dung
Máy
10
23
Máy thận nhân tạo
Máy
10
24
Máy đo điện não
Máy
01
25
Máy xét nghiệm HbA1c
Máy
01
26
Máy đo huyết áp điện tử
Máy
10
27
Máy đo huyết áp cơ, ống nghe
(người lớn và trẻ em)
Máy
20
28
Giường cấp cứu đa năng
Cái
10
29
Máy lọc máu liên tục
Máy
01
30
Hệ thống xử lý nước RO
(600ml/p)
Hệ thống
01
31
Máy rửa quả lọc thận
Máy
02
32
Máy kích thích thần kinh cơ
Máy
02
33
Máy kéo giãn cột sống lưng và
cổ
Máy
01
34
Máy điều trị vật lý trị liệu
đa năng
Máy
02
35
Máy xe đạp tựa lưng cao cấp
Máy
02
36
Máy lase châm cứu
Máy
02
37
Thiết bị rửa tay vô trùng
Cái
02
38
Dụng cụ thắt búi trĩ, cắt trĩ
Cái
01
39
Máy sấy công nghiệp
Máy
01
40
Máy giặt vắt quần áo
Máy
02
41
Máy đóng gói dụng cụ bông,
băng
Máy
01
42
Hệ thống báo gọi y tế
Hệ thống
10
43
Máy đo ion đồ
Máy
01
44
Máy sưởi ấm bệnh nhân
Máy
02
45
Máy hút bụi công nghiệp
Máy
01
46
Máy hấp dụng cụ y tế
Máy
01
47
Máy định danh và đo tải lượng
virus ,vi khuẩn (Máy xét nghiệm sinh học phân tử tự động 4 module)
Máy
01
VIII
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN NINH
PHƯỚC
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
1
Máy áp lạnh
Máy
01
2
Máy gây mê kèm thở
Máy
03
3
Máy điện xung
Máy
05
IX
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN NINH
HẢI
A
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
1
Máy X quang kỹ thuật số di động
Máy
01
2
Máy phá rung tim
Máy
01
3
Hệ thống xét nghiệm Real-Time
PCR
Hệ thống
01
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
1
UPS, điều hòa nhiệt độ cho
máy định danh và đo tải lượng virus, vi khuẩn
Bộ
01
2
Bộ lưu điện UPS cho máy xét
nghiệm Sinh hóa
Bộ
01
3
Bộ lưu điện UPS cho máy xét
nghiệm Huyết học
Bộ
01
4
Bồn rửa mắt khẩn cấp
Bộ
01
5
Máy ly tâm các loại
Máy
02
6
Hệ thống xử lý nước RO
Hệ thống
01
7
Máy điện giải đồ 4 thông số
Na+ , K+ , Ca2+ , Cl-
Máy
01
8
Máy cất nước 2 lần
Máy
01
9
Máy SPO2 để bàn
Máy
05
10
Mô hình hồi sức tim phổi
Cái
01
11
Mô hình đa năng
Cái
01
12
Xe tiêm 3 tầng
Xe
01
XII
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN BÁC
ÁI
A
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
1
Hệ thống nội soi tiêu hóa
Hệ thống
01
2
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Hệ thống
01
3
Hệ thống nội soi tiết niệu
Hệ thống
01
4
Máy soi cổ tử cung
Máy
02
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
1
Máy sắc thuốc áp suất cao
(dung tích 24 lít)
Máy
01
2
Máy bó thuốc
Máy
01
3
Máy điện xung, điện phân 2
kênh độc lập
Máy
01
4
Máy laser châm kết hợp laser
chiếu ngoài
Máy
01
5
Bồn Paraffin > 30 lít
Cái
01
6
Máy hút đờm nhớt nhi (Áp lực
thấp)
Máy
02
7
Máy hút đờm nhớt người lớn
Máy
01
8
Bảng đo thị lực điện tử
Cái
01
9
Máy nội soi tai mũi họng
Máy
01
10
Máy xét nghiệm HbA1c
Máy
01
11
Máy Laser châm cứu 12 đầu
châm
Máy
01
12
Máy điện châm không dùng kim
Máy
01
13
Máy xét nghiệm vi khuẩn
Helicobacter pylori qua hơi thở
Máy
01
XIV
TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
1
Bàn đẻ
Chiếc
01
2
Bàn khám phụ khoa
Bộ
01
3
Bảng đo thị lực
Chiếc
01
4
Bếp từ đơn
Chiếc
08
5
Bình oxy
Chiếc
04
6
Bồn đựng nước vô khuẩn, vòi
có van gạt
Chiếc
04
7
Cáng
Chiếc
01
8
Đèn Clar
Chiếc
01
9
Đèn hồng ngoại
Chiếc
01
10
Đèn khám phụ khoa
Chiếc
01
11
Đèn soi đáy mắt
Chiếc
01
12
Đèn soi thanh quản
Chiếc
04
13
Giường người bệnh
Chiếc
06
14
Hộp đựng dụng cụ vô khuẩn
Chiếc
05
15
Hộp đựng dung dịch khử khuẩn
Chiếc
04
16
Khung tập đi
Bộ
01
17
Loa soi tai
Chiếc
01
18
Máy chiếu (Projector)
Bộ
08
19
Máy điện châm
Chiếc
01
20
Máy hút dịch 2 bình
Chiếc
06
21
Máy khí rung (dung)
Chiếc
04
22
Máy li tâm
Chiếc
01
23
Máy sấy tóc
Chiếc
03
24
Máy phân tích nước tiểu 10
thông số
Chiếc
01
25
Máy tiêm tĩnh mạch
Chiếc
01
26
Máy xoa bóp
Chiếc
01
27
Mô hình bộ phận ngoài cơ quan
sinh dục nữ
Bộ
02
28
Mô hình bộ xương người tháo rời
Bộ
01
29
Mô hình cắt dọc qua mũi, miệng,
hầu
Chiếc
03
30
Mô hình cắt đứng qua hông chậu
nữ
Chiếc
03
31
Mô hình cắt lớp đầu, mặt
Chiếc
03
32
Mô hình cắt ngang tuỷ sống
Chiếc
03
33
Mô hình chi trên/chi dưới cắt
lớp
Bộ
03
34
Mô hình cơ cánh tay
Bộ
01
35
Mô hình cơ quan sinh dục nam
Bộ
02
36
Mô hình cơ thể bán thân + nội
tạng
Bộ
01
37
Mô hình cơ thể bán thân hệ cơ
Bộ
01
38
Mô hình đa năng
Bộ
02
39
Mô hình da phóng đại
Chiếc
03
40
Mô hình đặt ống thông dạ dày
Chiếc
01
41
Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương
đầu - mặt - cổ
Bộ
01
42
Mô hình giải phẫu hệ cơ,
xương, khớp chi dưới
Bộ
01
43
Mô hình giải phẫu hệ cơ,
xương, khớp chi trên
Bộ
01
44
Mô hình giải phẫu hệ hô hấp
Bộ
04
45
Mô hình giải phẫu hệ thần
kinh
Bộ
03
46
Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu
Bộ
06
47
Mô hình giải phẫu hệ tiêu hoá
Bộ
01
48
Mô hình giải phẫu hệ tuần
hoàn
Bộ
01
49
Mô hình giải phẫu tai mũi họng
Bộ
03
50
Mô hình giải phẫu toàn thân
Bộ
03
51
Mô hình hệ cơ bán thân có đầu
Bộ
01
52
Mô hình hệ cơ toàn thân
Bộ
01
53
Mô hình hồi sinh tim phổi
Bộ
01
54
Mô hình hộp sọ
Bộ
01
55
Mô hình khung chậu nữ
Bộ
01
56
Mô hình mắt
Bộ
03
57
Mô hình não
Chiếc
06
58
Mô hình phát triển của trứng
và bào thai
Bộ
01
59
Mô hình phổi
Chiếc
03
60
Mô hình phôi thai từ tháng 1 đến
tháng thứ 9
Bộ
01
61
Mô hình tai phóng đại
Chiếc
03
62
Mô hình thai nhi đủ tháng
Bộ
01
63
Mô hình thông tiểu nam
Chiếc
01
64
Mô hình thông tiểu nữ
Chiếc
01
65
Mô hình thụt tháo
Bộ
01
66
Mô hình tiêm bắp, tĩnh mạch
cánh tay
Bộ
01
67
Mô hình tiêm mông
Bộ
01
68
Mô hình tim
Chiếc
03
69
Mô hình tử cung, vòi trứng,
buồng trứng
Bộ
02
70
Nồi cách thuỷ
Chiếc
01
71
Nồi hấp
Chiếc
01
72
Tạ tay
Bộ
03
73
Thiết bị nghe nhìn và đĩa
hình phục vụ truyền thông giáo dục sức khỏe
Bộ
01
74
Tủ ấm
Chiếc
02
75
Tủ đầu giường
Chiếc
04
76
Tủ lạnh
Chiếc
03
77
Tượng các huyệt
Chiếc
01
78
Xe cáng người bệnh
Chiếc
01
79
Xe đẩy dùng cho người bệnh
Chiếc
02
80
Xe đẩy dụng cụ, thuốc
Chiếc
03
81
Xe lăn
Chiếc
01
82
Alcol kế bách phân
Chiếc
18
83
Ẩm kế
Chiếc
04
84
Bể điều nhiệt
Chiếc
03
85
Bể rửa siêu âm
Chiếc
01
86
Bình cầu có sinh hàn ngược
Chiếc
01
87
Bình đựng dung môi chạy sắc
ký
Chiếc
04
88
Bình hút ẩm
Chiếc
02
89
Bộ bình định mức
Bộ
10
90
Bộ bình đựng nước cất
Bộ
04
91
Bộ bình lắng gạn
Bộ
10
92
Bộ bình nón có nút mài
Bộ
10
93
Bộ bình nón thường (không có
nút mài)
Bộ
20
94
Bộ chiết xuất ngấm kiệt
Bộ
04
95
Bộ cô cao dược liệu
Bộ
02
96
Bộ cốc chân
Bộ
20
97
Bộ cốc có mỏ
Bộ
26
98
Bộ đèn cồn, kiềng ba chân và
lưới amiăng
Bộ
54
99
Bộ dụng cụ cắt tiêu bản cầm
tay (trục cắt, dao cắt)
Bộ
06
100
Bộ dụng cụ cất tinh dầu
Bộ
01
101
Bộ lọ đựng hóa chất có nút
mài đếm giọt
Bộ
01
102
Bộ lọ đựng hóa chất đếm giọt
Bộ
01
103
Bộ lọ đựng hóa chất nút mài
Bộ
01
104
Bộ ống đong
Bộ
26
105
Bộ phễu lọc
Bộ
06
106
Bộ Pipet chia vạch
Bộ
06
107
Bộ Pipet có bầu
Bộ
10
108
Bộ rây
Chiếc
08
109
Bộ Soxhlet
Bộ
02
110
Bộ thiết bị lọc hút chân
không đồng bộ (bình hút chân không, máy hút chân không, phễu lọc)
Bộ
01
111
Bộ Tiêu bản mẫu thực vật
Bộ
08
112
Bộ tiêu bản mẫu trứng các loại
giun, sán
Bộ
09
113
Bộ vòi rửa cấp cứu
Bộ
02
114
Bồn rửa tay
Chiếc
01
115
Buret 25 ml
Chiếc
18
116
Cân đĩa đồng hồ
Chiếc
02
117
Cân kỹ thuật
Chiếc
15
118
Cân phân tích
Chiếc
08
119
Cân thường
Chiếc
04
120
Cân xác định hàm ẩm
Chiếc
01
121
Cốc chân 100 ml
Chiếc
06
122
Đèn tử ngoại soi bản mỏng
Chiếc
02
123
Đĩa petri
Cặp
36
124
Dụng cụ phun thuốc thử
Chiếc
02
125
Hệ thống sắc kí lỏng hiệu
năng cao (HPLC)
Hệ thống
01
126
Hệ thống trộn đùn vo, tạo cầu
(TT)
Chiếc
01
127
Hệ thống xử lý nước RO
Chiếc
01
128
Hộp lồng petri
Chiếc
18
129
Hộp lồng sấy đĩa petri
Cái
03
130
Kính hiển vi quang học
Chiếc
18
131
Kính lúp
Chiếc
08
132
Lò nung
Chiếc
02
133
Máy bao phim
Chiếc
02
134
Máy cất nước
Chiếc
02
135
Máy chỉnh hạt (TT)
Chiếc
01
136
Máy chuẩn độ đo thế
Chiếc
02
137
Máy dập viên 1 chày
Chiếc
01
138
Máy đo điểm chảy
Chiếc
02
139
Máy đo độ cứng của viên
Chiếc
02
140
Máy đo độ mài mòn của viên
Chiếc
01
141
Máy đo hàm ẩm
Chiếc
01
142
Máy đo huyết áp
Chiếc
12
143
Máy đo pH
Chiếc
03
144
Máy đóng nang (TT)
Chiếc
01
145
Máy đóng tuýp thuốc mỡ (TT)
Chiếc
01
146
Máy ép nút nhôm
Chiếc
01
147
Máy ép vỉ (TT)
Chiếc
01
148
Máy hàn túi PE
Chiếc
02
149
Máy hút ẩm
Chiếc
01
150
Máy hút ẩm không khí
Chiếc
01
151
Máy khuấy từ gia nhiệt
Chiếc
02
152
Máy kiểm tra độ dẻo của bột
(TT)
Chiếc
01
153
Máy lọc nén
Chiếc
01
154
Máy ly tâm
Chiếc
03
155
Máy mở vỏ nang
Chiếc
01
156
Máy nghiền trục (TT)
Chiếc
01
157
Máy quang phổ UV - VIS
Bộ
02
158
Máy rây rung (TT)
Chiếc
01
159
Máy soi độ trong
Chiếc
01
160
Micropipet
Chiếc
06
161
Bộ vòi rửa cấp cứu
Bộ
04
162
Túi cấp cứu
Túi
12
163
Mô hình cơ thể bán thân có nội
tạng
Bộ
03
164
Mô hình giải phẫu tim
Bộ
03
165
Nhiệt kế
Chiếc
09
166
Nhiệt kế bách phân
Chiếc
18
167
Nhiệt kế phòng
Chiếc
02
168
Nhiệt kế y tế
Chiếc
15
169
Nhiệt kế, ẩm kế tự ghi
Chiếc
03
170
Nồi hấp tiệt trùng
Chiếc
01
171
Ống mao quản chấm sắc kí
Chiếc
54
172
Ống mao quản đo độ chảy
Chiếc
54
173
Ống nghe
Chiếc
15
174
Ống nghiệm có nắp vặn 20 ml
Cái
20
175
Ống nghiệm so sánh
Chiếc
16
176
Phân cực kế
Chiếc
02
177
Phù kế Baume
Chiếc
18
178
Thiết bị thử độ hòa tan
Bộ/Chiếc
02
179
Thiết bị thử độ rã
Bộ
02
180
Tủ âm sâu
Chiếc
01
181
Tủ hút khí độc phòng thí nghiệm
Chiếc
03
182
Tủ ra lẻ thuốc
Bộ
01
183
Tủ sấy
Chiếc
04
184
Tủ sấy chân không
Chiếc
01
XV
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH Y KHOA
- PHÁP Y
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
1
Máy Cưa xương sử dụng điện
Máy
01
2
Máy Cưa xương sử dụng pin
Máy
01
XVI
TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
1
Bộ lấy mẫu nước, chất lỏng
Bộ
01
2
Dụng cụ hút mẫu định lượng
Cái
09
3
Pipette đa kênh
Cái
02
4
Máy đo Hemoglobin
Máy
01
5
Vòi sen cấp cứu và vòi sen rửa
mắt cấp cứu
Hệ thống
03
PHỤ LỤC V
ĐIỀU CHỈNH TĂNG SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
Danh mục, chủng loại
Đơn vị tính
Số lượng
I
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH
A
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
10
Máy siêu âm tổng quát
Máy
20
12
Máy xét nghiệm miễn dịch các
loại
Hệ thống
05
14
Máy thở
Máy
150
26
Bàn mổ
Cái
20
27
Máy điện tim
Máy
30
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
22
Máy tán sỏi đường tiết niệu
qua nội soi nguồn Laser
Máy
02
37
Máy đo áp lực bóng chèn
Máy
07
42
Máy đo phế dung ký
Máy
02
43
Ghế máy nha
Cái
10
44
Máy cạo vôi
Máy
10
47
Máy nội nha
Máy
03
49
Kính hiển vi phẫu thuật tai
mũi họng
Cái
02
54
Máy kéo giãn cột sống
Máy
05
113
Máy X Quang nhũ ảnh
Máy
02
114
Máy X Quang nha khoa
Máy
02
144
Máy là ép ga công nghiệp
Máy
02
II
BỆNH VIỆN Y DƯỢC CỔ TRUYỀN
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
2
Máy xét nghiệm nước tiểu
Máy
02
12
Máy siêu âm điều trị
Máy
10
13
Máy Laser châm cứu
Máy
04
15
Máy kích thích thần kinh cơ
Máy
04
16
Máy xoa bóp áp lực hơi
Máy
08
17
Máy kéo giãn cột sống
Máy
08
19
Máy sóng xung kích
Máy
04
27
Máy điện xung điều trị
Máy
08
29
Máy trị liệu sóng ngắn
Máy
02
40
Máy giao thoa
Máy
02
43
Ghế tập đa năng
Cái
04
IV
BỆNH VIỆN LAO VÀ BỆNH PHỔI
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
33
Máy giặt công nghiệp
Máy
02
41
Nồi hấp tiệt trùng nhiệt độ
cao
Cái
06
88
Máy lắc (Vorter mixer)
Máy
02
V
BỆNH VIỆN CHUYÊN KHOA DA
LIỄU-TÂM THẦN
A
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
2
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
Hệ thống
03
4
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
04
5
Bơm tiêm điện
Cái
03
6
Máy truyền dịch
Máy
03
9
Máy điện tim
Máy
02
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
3
Máy ly tâm
Máy
03
6
Tủ lạnh chuyên dụng
Cái
03
7
Máy đo lưu huyết não
Máy
03
11
Máy laser He-ne chiếu ngoài
Máy
04
13
Máy đốt Laser CO2
Máy
04
14
Máy laser Fractional
Máy
02
16
Thiết bị rửa tay vô trùng
Cái
03
17
Máy soi phân tích da
Máy
02
18
Máy trị liệu da ánh sáng
Máy
02
23
Máy giặt đồ vải
Máy
04
27
Hệ thống xét nghiệm Elisa
Hệ thống
02
31
Máy lắc tròn
Máy
02
37
Máy lăn kim
Máy
02
40
Hệ thống ngâm, tắm thuốc tím
Hệ thống
04
VII
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN THUẬN
NAM
A
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
7
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
10
8
Bơm tiêm điện
Cái
10
9
Máy truyền dịch
Máy
10
XVI
TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT
A
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
2
Máy siêu âm tổng quát
Máy
03
3
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
Hệ thống
05
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
1
Hệ thống xét nghiệm Elisa
Hệ thống
04
4
Máy xét nghiệm nước tiểu
Máy
03
5
Hệ thống Realtime - PCR
Hệ thống
04
6
Máy phân tích tế bào máu
Máy
02
12
Tủ ấm các loại
Cái
06
19
Cân kỹ thuật
Cái
03
22
Máy cất nước
Máy
03
23
Tủ sấy
Cái
06
28
Nồi hấp các loại
Cái
06
29
Máy ly tâm các loại
Máy
13
30
Tủ lạnh dương (>0o C)
Cái
13
32
Hòm lạnh (bảo quản vắc xin)
Cái
13
36
Máy tách chiết tinh sạch
ADN/ARN và protein
Hệ thống
03
37
Máy ủ nhiệt khô (2 khuôn)
Máy
02
43
Máy đo Clo dư trong nước
Máy
02
53
Máy phân tích nước
Máy
02
66
Lò vi sóng
Cái
04
67
Đồng hồ + đầu dò đo nhiệt độ
Bộ
02
79
Máy trộn mẫu
Máy
03
PHỤ LỤC VI
ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC MỘT SỐ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TẠI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
Danh mục, chủng loại
Đơn vị tính
Số lượng
I
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH
A
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
35
Thiết bị xạ trị
Hệ thống
01
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
23
Máy tán sỏi laser tần số cao
Máy
01
41
Máy đo độ loãng xương bằng
Xquang
Máy
03
76
Hệ thống xét nghiệm Elisa
Hệ thống
02
77
Hệ thống xét nghiệm PCR
Hệ thống
03
143
Máy là ép
Máy
01
173
Máy hỗ trợ tuần hoàn ngoài cơ
thể
Máy
01
191
Máy nhuộm hóa mô miễn dịch
Máy
01
IV
BỆNH VIỆN LAO VÀ BỆNH PHỔI
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
42
Nồi hấp tiệt trùng nhiệt độ
thấp
Cái
02
V
BỆNH VIỆN CHUYÊN KHOA DA
LIỄU-TÂM THẦN
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
39
Đèn LED
Cái
05
Quyết định 37/2024/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục tại Điểm a của 3.1 Khoản 3 Điều 1 của Quyết định 31/2022/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế và máy móc, thiết bị y tế tại mỗi trạm y tế tuyến xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 37/2024/QĐ-UBND ngày 10/05/2024 sửa đổi Phụ lục tại Điểm a của 3.1 Khoản 3 Điều 1 của Quyết định 31/2022/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế và máy móc, thiết bị y tế tại mỗi trạm y tế tuyến xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
532
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng