|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
845/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
01/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 845/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 01
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN
HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3
năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính và
quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ
sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 19 tháng
01 năm 2024 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 29 tháng
01 năm 2024 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành
mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 687/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3
năm 2024 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tại Tờ trình số 840/TTr-SVHTTDL ngày 26 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Cấp tỉnh:
- Ban hành mới: 08 quy trình nội bộ, điện tử giải
quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực gia đình, lĩnh vực thi đua khen thưởng
và lĩnh vực hợp tác quốc tế.
- Bãi bỏ: 13 quy trình nội bộ, điện tử giải quyết
hành chính thuộc lĩnh vực quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ và lĩnh vực gia đình (các quy trình nội bộ, điện tử này đã được ban
hành tại Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ
tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã tỉnh Đồng Nai).
2. Cấp huyện:
Bãi bỏ 08 quy trình nội bộ, điện tử giải quyết hành
chính thuộc lĩnh vực gia đình và lĩnh vực văn hóa (các quy trình nội bộ, điện
tử này đã được ban hành tại Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính và quy trình
điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung, thay
thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai).
3. Cấp xã:
- Ban hành mới 02 quy trình nội bộ, điện tử giải
quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Gia đình.
- Bãi bỏ: 02 quy trình nội bộ, điện tử giải quyết
thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa (các quy trình nội bộ, điện tử này
đã được ban hành tại Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử
thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai).
(Danh mục và quy trình nội bộ, điện tử giải quyết
thủ tục hành chính kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định
này đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội
dung khác tại Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức tiếp nhận và giải
quyết thủ tục hành chính theo các quy trình giải quyết thủ tục hành chính nêu
trên.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và
các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, gỡ bỏ quy trình nội bộ, điện tử
giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ được công bố theo Quyết định này trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Thực hiện cấu hình,
tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc
gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và
Truyền thông, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Biên Hòa, thành phố Long Khánh, Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Q. Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, THNC, KGVX, HCTC, HCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai)
Phần
I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ ĐƯỢC BAN
HÀNH MỚI
STT
|
Mã thủ tục
|
Tên quy trình
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận hồ sơ
|
Tình trạng cấu
hình trên phần mềm Egov
|
Trang
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
|
|
|
1
|
1.012080
|
Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành
lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Thanh
Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/) (nếu có).
|
Ban hành mới
|
|
2
|
1.012081
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập
cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
03 ngày làm việc kể từ khi cơ quan tiếp nhận nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Thanh
Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/) (nếu có).
|
Ban hành mới
|
|
3
|
1.012082
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập
cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Thanh
Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/) (nếu có).
|
Ban hành mới
|
|
II
|
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
|
|
|
4
|
1.001032
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”
trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
- Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể tại Hội đồng cấp
tỉnh không quá 90 ngày.
- Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể tại Hội đồng
chuyên ngành cấp Bộ không quá 120 ngày.
- Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể tại Hội đồng
chuyên ngành cấp Nhà nước không quá 120 ngày.
|
- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Thanh
Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/) (nếu có).
|
Ban hành mới
|
|
5
|
1.000971
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú”
trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
- Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể tại Hội đồng cấp
tỉnh không quá 90 ngày.
- Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể tại Hội đồng
chuyên ngành cấp Bộ không quá 120 ngày.
- Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể tại Hội đồng
chuyên ngành cấp Nhà nước không quá 120 ngày.
|
- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Thanh
Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/) (nếu có).
|
Ban hành mới
|
|
III
|
LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
|
|
|
6
|
1.006412
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động
của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Thanh
Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/) (nếu có).
|
Ban hành mới
|
|
7
|
1.001082
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt
động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Thanh
Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/) (nếu có).
|
Ban hành mới
|
|
8
|
1.001091
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt
động chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Thanh
Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/) (nếu có).
|
Ban hành mới
|
|
B
|
CẤP XÃ
|
|
|
|
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
|
|
|
1
|
1.012084
|
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương
không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân
|
12 giờ kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
(Chủ tịch UBND cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã)
nhận được đề nghị cấm tiếp xúc
|
Nộp trực tiếp, qua đường bưu chính hoặc điện tử đến
UBND cấp xã (hoặc UBND cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền
cấp xã nơi xảy ra hành vi bạo lực gia đình)
|
Ban hành mới
|
|
2
|
1.012085
|
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề
nghị
|
12 giờ kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
(Chủ tịch UBND cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã)
nhận được đề nghị cấm tiếp xúc
|
Nộp trực tiếp, qua đường bưu chính hoặc điện tử đến
UBND cấp xã (hoặc UBND cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền
cấp xã nơi xảy ra hành vi bạo lực gia đình)
|
Ban hành mới
|
|
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ BỊ BÃI BỎ
TT
|
Mã TTHC
|
Tên quy trình
|
A
|
CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật
liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
1
|
1.004723
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ
khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
II
|
Lĩnh vực Gia đình
|
2
|
1.005441
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
3
|
1.001420
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
4
|
1.001407
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
5
|
2.001414
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
6
|
1.000919
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
7
|
1.000817
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
8
|
1.000454
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
9
|
1.000433
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
|
10
|
1.000379
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
|
11
|
1.000104
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo
lực gia đình
|
12
|
2.000022
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo
lực gia đình
|
13
|
1.003310
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực Gia đình
|
1
|
1.003243
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
2
|
1.003226
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
3
|
1.003185
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
4
|
1.003140
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
5
|
1.003103
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
6
|
1.001874
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
II
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
7
|
2.000440
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa
hàng năm
|
8
|
1.000933
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
C
|
CẤP XÃ
|
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
1
|
1.000954
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng
năm
|
2
|
1.001120
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
|
|
|
|
Phần
II
NỘI DUNG QUY TRÌNH
I. CẤP TỈNH
A. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
1. Thủ tục cấp lần đầu Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo
lực gia đình
a. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
(10 ngày làm việc)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận nhận hồ sơ
của Sở VHTTDL
|
0,5 ngày làm việc
|
Giải quyết hồ
sơ
- Trường hợp không chấp thuận: thời gian giải
quyết 05 ngày làm việc
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: thời gian giải quyết
10 ngày làm việc
|
Trường hợp
không chấp thuận (trả lời bằng văn bản)
Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
2,5 ngày làm việc
|
Trường hợp chấp
thuận (Giấy chứng nhận)
Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
7,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày làm việc
|
Nhận và trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận trả chuyển
hồ sơ Sở VHTTDL
|
01 ngày làm việc
|
2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia
đình
a. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
(03 ngày làm việc)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận nhận hồ sơ
của Sở VHTTDL
|
0,5 ngày làm việc
|
Giải quyết hồ
sơ
- Trường hợp không chấp thuận: thời gian giải
quyết ngay khi tiếp nhận trực tiếp, hoặc 01 ngày làm việc (nếu nộp qua bưu điện)
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: thời gian giải quyết
03 ngày làm việc
|
Trường hợp
không chấp thuận (trả lời bằng văn bản)
Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,5 ngày làm việc
|
Trường hợp chấp
thuận (Giấy chứng nhận)
Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
1,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
0,5 ngày làm việc
|
Nhận và trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận trả chuyển
hồ sơ Sở VHTTDL
|
0,5 ngày làm việc
|
3. Thủ tục cấp đổi Giấy chứng
nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia
đình
a. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
(10 ngày làm việc)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận nhận hồ sơ
của Sở VHTTDL
|
0,5 ngày làm việc
|
Giải quyết hồ
sơ
- Trường hợp không chấp thuận: thời gian giải
quyết 05 ngày làm việc
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: thời gian giải quyết
10 ngày làm việc
|
Trường hợp
không chấp thuận (trả lời bằng văn bản)
Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
2,5 ngày làm việc
|
Trường hợp chấp
thuận (Giấy chứng nhận)
Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
7,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày làm việc
|
Nhận và trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận trả chuyển
hồ sơ Sở VHTTDL
|
01 ngày làm việc
|
B. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
1. Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
a. Thời hạn giải quyết: không quá 90 ngày
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (90 ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận nhận hồ sơ
của Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Giải quyết hồ
sơ
- Trường hợp hoàn thiện hồ sơ trong vòng 07
ngày.
- Sau hoàn thiện hồ sơ, Sở VHTTDL thành lập Hội
đồng cấp tỉnh.
|
Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
80 ngày
|
Văn phòng Sở (Bộ
phận thi đua khen thưởng)
|
06 ngày
|
Ký duyệt hồ sơ,
trình Hội đồng báo cáo xin ý kiến thành viên Hội đồng
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
02 ngày
|
Nhận và trả kết quả
Gửi thường trực Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ
(Kết thúc hồ
sơ)
|
Bộ phận trả chuyển
hồ sơ Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
2. Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
a. Thời hạn giải quyết: không quá 90 ngày
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (90 ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận nhận hồ sơ
của Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Giải quyết hồ
sơ
- Trường hợp hoàn thiện hồ sơ trong vòng 07
ngày.
- Sau hoàn thiện hồ sơ, Sở VHTTDL thành lập Hội
đồng cấp tỉnh.
|
Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
80 ngày
|
Văn phòng Sở (Bộ
phận thi đua khen thưởng)
|
06 ngày
|
Ký duyệt hồ sơ,
trình Hội đồng báo cáo xin ý kiến thành viên Hội đồng
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
02 ngày
|
Nhận và trả kết quả
Gửi thường trực Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ
(Kết thúc hồ
sơ)
|
Bộ phận trả chuyển
hồ sơ Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
C. LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
a. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
(15 ngày làm việc)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận nhận hồ sơ
của Sở VHTTDL
|
01 ngày làm việc
|
Giải quyết hồ sơ
|
Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
03 ngày làm việc
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày làm việc
|
Vào số và chuyển
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận trả chuyển
hồ sơ Sở VHTTDL
|
01 ngày làm việc
|
Giải quyết hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
Nhận và trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận trả chuyển
hồ sơ Sở VHTTDL
|
01 ngày làm việc
|
2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
a. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
(07 ngày làm việc)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận nhận hồ sơ
của Sở VHTTDL
|
0,5 ngày làm việc
|
Giải quyết hồ sơ
|
Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày làm việc
|
Vào số và chuyển
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận trả chuyển
hồ sơ Sở VHTTDL
|
0,5 ngày làm việc
|
Giải quyết hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
3,5 ngày làm việc
|
Nhận và trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận trả chuyển
hồ sơ Sở VHTTDL
|
0,5 ngày làm việc
|
3. Thủ tục gia hạn Giấy chứng
nhận thành lập và hoạt động chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
a. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
(05 ngày làm việc)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận nhận hồ sơ
của Sở VHTTDL
|
0,5 ngày làm việc
|
Giải quyết hồ sơ
|
Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt hồ sơ và
chuyển Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
Bộ phận trả chuyển
hồ sơ Sở VHTTDL
|
01 ngày làm việc
|
Giải quyết hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
2,5 ngày làm việc
|
Nhận và trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận trả chuyển
hồ sơ Sở VHTTDL
|
0,5 ngày làm việc
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp
xã)
A. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
1. Thủ tục cấm tiếp xúc theo
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của Cơ
quan, tổ chức cá nhân.
a. Thời hạn giải quyết: 12 giờ kể từ khi Chủ
tịch UBND cấp xã (Chủ tịch UBND cấp huyện đối với địa phương không tổ chức
chính quyền cấp xã) nhận được đề nghị cấm tiếp xúc.
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (12 giờ)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận nhận hồ sơ
UBND cấp xã
|
02 giờ
|
Giải quyết hồ sơ
|
Chủ tịch UBND cấp
xã
|
08 giờ
|
Nhận và trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận nhận hồ sơ
UBND cấp xã
|
02 giờ
|
2. Thủ tục hủy bỏ Quyết định
cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị.
a. Thời hạn giải quyết: 12 giờ kể từ khi Chủ
tịch UBND cấp xã (Chủ tịch UBND cấp huyện đối với địa phương không tổ chức
chính quyền cấp xã) nhận được đề nghị cấm tiếp xúc.
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (12 giờ)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận nhận hồ sơ
UBND cấp xã
|
02 giờ
|
Giải quyết hồ sơ
|
Chủ tịch UBND cấp
xã
|
08 giờ
|
Nhận và trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận nhận hồ sơ
UBND cấp xã
|
02 giờ
|
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 845/QĐ-UBND ngày 01/04/2024 phê duyệt quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Đồng Nai
193
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|