ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 293/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
08 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn
thi hành;
Thực hiện Quyết định số
290/QĐ-BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 07 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I)
mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình.
Điều 2. Bãi
bỏ 07 thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 593/QĐ- UBND ngày
25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UND các huyện,
thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP4, VP7,TTTH-CB.
MT33/VP7/2024/TTHC-GT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA S GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 293/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I
|
Lĩnh vực đường thuỷ nội địa
|
|
|
|
1
|
Chấp thuận hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước tại
vùng nước trên tuyến đường thuỷ nội
địa, vùng nước
cảng biển hoặc khu vực hàng hải
2.001219.H42
|
- Thời hạn Sở
Giao
thông vận tải gửi văn bản lấy ý kiến đến
Chi cục Đường
thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực: 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn Chi cục Đường thủy
nội
địa khu vực hoặc Cảng vụ
hàng hải khu vực có văn bản trả lời: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản lấy ý kiến của Sở Giao thông vận tải.
- Thời hạn Sở Giao thông vận
tải ra văn bản chấp thuận: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản
trả lời của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực,
hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày
05/6/2019 của
Chính phủ
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 của Chính phủ
|
|
|
- Trình tự thực hiện
- Cách
thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Thời hạn giải
quyết
- Căn cứ
pháp lý
|
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I
|
Lĩnh vực đường thuỷ nội địa
|
|
|
|
|
|
1
|
Công bố mở, cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao
hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
2.001218.H42
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
x
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
|
2
|
Đóng, không cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
2.001217.H42
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
x
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
|
3
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
2.001215.H42
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
x
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ
|
|
x
|
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
2.001214.H42
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
x
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ
|
|
x
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
2.001212.H42
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
x
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ
|
|
x
|
|
6
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
2.001211.H42
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
x
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày
05/6/2019 của Chính phủ
|
|
x
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA S GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 293/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực đường thuỷ nội địa
|
|
|
1
|
2.001219.H42
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi,
giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thuỷ nội địa, vùng nước cảng
biển hoặc khu vực hàng hải
|
Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của
phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
2
|
2.001218.H42
|
Công bố mở, cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của
phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
3
|
2.001217.H42
|
Đóng, không cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của
phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
4
|
2.001215.H42
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục
vụ vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
5
|
2.001214.H42
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của
phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
6
|
2.001212.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của
phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
7
|
2.001211.H42
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của
phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI, UỶ NHÂN DÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÂP TỈNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Chấp
thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy
nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân gửi trực tiếp
hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến 01 bộ
hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
b) Giải quyết TTHC:
- Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ; nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời gian 01 ngày
làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
theo quy định;
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải gửi văn bản (kèm theo một
bộ bản sao hồ sơ quy định) đến Chi cục Đường thủy nội địa khu vực nếu vùng hoạt
động vui chơi giải trí dưới nước nằm trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia, Cảng
vụ hàng hải khu vực nếu vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước nằm trên
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải để lấy ý kiến;
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, Chi cục Đường thủy nội địa khu vực, Cảng
vụ hàng hải khu vực có văn bản trả lời. Hết thời gian quy định mà không có văn
bản trả lời, coi như Chi cục Đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải khu vực
đồng ý chấp thuận hoạt động vui chơi giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến
đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải theo đề nghị của
tổ chức, cá nhân;
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc
Cảng vụ hàng hải khu vực, hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến, Sở
Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận; trường hợp không chấp thuận phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
- Qua cổng dịch vụ công trực
tuyến.
1.3 Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Bản chính hoặc biểu mẫu điện
tử Đơn đề nghị theo Mẫu;
- Bản chính hoặc bản điện tử hoặc
bản sao điện tử sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu hoặc sơ đồ vị trí thiết lập
phao và cờ hiệu;
- Bản chính hoặc bản điện tử hoặc
bản sao điện tử phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa
ô nhiễm môi trường.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ (mỗi
loại 01 bản).
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn Sở Giao thông vận tải
gửi văn bản lấy ý kiến đến Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng
hải khu vực: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn Chi cục Đường thủy nội
địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực có văn bản trả lời: 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến của Sở Giao thông vận tải.
- Thời hạn Sở Giao thông vận tải
ra văn bản chấp thuận: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả
lời của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực, hoặc
kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan phối hợp: Không có.
1.7. Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận.
1.8. Phí, lệ phí: Không
có.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính: Đơn đề nghị.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không có.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui
chơi, giải trí dưới nước;
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của
phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
Mẫu đơn đề nghị:
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/ĐĐN-………… (1)
|
……… (địa danh),
ngày tháng năm 20……
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Về
việc chấp thuận tổ chức hoạt động vui chơi giải trí dưới nước……..(2)
Kính
gửi: ………………………….(3)………………….
1. Căn cứ pháp lý
Căn cứ Nghị định số..../2019/NĐ-CP
ngày ... tháng ..... năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của
phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước.
Căn cứ...........................................(4)................................................................
2. Nội dung đề xuất
a) Chiều dài vùng hoạt động
………………km (từ ……….đến………….);
b) Chiều rộng vùng hoạt động
…………….km (từ …….....đến………….);
c) Thời gian bắt đầu thực hiện
khai thác: từ giờ... phút, ngày... tháng...năm... đến giờ... phút, ngày...
tháng...năm...;
d) Các nội dung khác……………
(5)………… kính đề nghị ……….(3)
…………. xem xét, công bố vùng hoạt
động …………..(2) ………………
Xin trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, …….(7)
|
THỦ TRƯỞNG(6)
(Ký tên, đóng dấu, họ và tên)
|
Ghi chú:
(1) Ký hiệu viết tắt của cơ
quan, tổ chức (đơn vị, doanh nghiệp).
(2) Nêu tên vùng hoạt động (nếu
có).
(3) Nêu tên cơ quan có thẩm quyền
công bố theo quy định tại Nghị định này.
(4) Nêu: Quyết định phê duyệt
(nếu có) hoặc nhu cầu hoạt động của tổ chức, cá nhân.
(5) Tên cơ quan, tổ chức, cá
nhân.
(6) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng
cơ quan, tổ chức, cá nhân.
(7) Chữ viết tắt tên cơ quan
tham mưu và số lượng bản lưu (nếu cần).
B. NỘI
DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI
1. Công bố
mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường
thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định
vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân gửi trực tiếp
hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến 01 bộ
hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
b) Giải quyết TTHC:
- Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp
nhận hồ sơ; nếu hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Chậm nhất 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định công bố,
cho phép hoạt động; trường hợp không giải quyết phải có văn bản trả lời và nêu rõ
lý do.
2.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
- Qua cổng dịch vụ công trực
tuyến.
2.3 Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Hồ sơ công bố vùng hoạt động
có dự án đầu tư xây dựng (01 bộ hồ sơ, mỗi loại 01 bản), gồm:
+ Bản chính hoặc biểu mẫu điện
tử Đơn đề nghị theo Mẫu;
+ Bản chính hoặc bản điện tử hoặc
bản sao điện tử sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động
giáp ranh với vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải hoặc sơ đồ bố trí phao và cờ hiệu đối với trường hợp vùng hoạt
động không giáp ranh với vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng
biển hoặc khu vực hàng hải;
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản
điện tử hoặc bản sao điện tử quyết định phê duyệt dự án (nếu có);
+ Bản chính hoặc bản điện tử hoặc
bản sao điện tử Phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa
ô nhiễm môi trường;
+ Bản chính hoặc bản điện tử hoặc
bản sao điện tử bản vẽ hoàn công công trình, bao gồm cả hải đồ hoặc bản đồ thể
hiện vị trí.
- Hồ sơ công bố vùng hoạt động
không có dự án đầu tư xây dựng (01 bộ hồ sơ, mỗi loại 01 bản), gồm:
+ Bản chính hoặc biểu mẫu điện
tử Đơn đề nghị theo Mẫu;
+ Bản chính hoặc bản điện tử hoặc
bản sao điện tử sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động
giáp ranh với vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải hoặc sơ đồ bố trí phao và cờ hiệu đối với trường hợp vùng hoạt
động không giáp ranh với vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng
biển hoặc khu vực hàng hải;
+ Bản chính hoặc bản điện tử hoặc
bản sao điện tử phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa
ô nhiễm môi trường.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn Ủy ban nhân dân cấp
huyện ra quyết định công bố, cho phép hoạt động: 05 (năm) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp: Không có.
2.7. Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính: Quyết định công bố.
2.8. Phí, lệ phí: Không
có.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính: Đơn đề nghị.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không có.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui
chơi, giải trí dưới nước;
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục
vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
Mẫu đơn đề nghị:
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/ĐĐN-…………….(1)
|
…….(địa danh),
ngày tháng năm 20……
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Công
bố vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước ………...(2)
Kính
gửi: ………………………(3).............................
1. Căn cứ pháp lý
Căn cứ Nghị định số………../2019/NĐ-CP
ngày ... tháng …..năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của
phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước.
Căn cứ
.....................................................(4) ……………………………………
2. Nội dung đề xuất
a) Chiều dài vùng hoạt động:……………km
(từ………….…....đến……...….); b) Chiều rộng vùng hoạt động: ………...km (từ………………đến…………..
); c) Tọa độ các điểm xác định vùng hoạt động (theo Hệ quy chiếu và Hệ tọa độ
quốc gia VN-2000):…………………………………………………………………
d) Thời gian bắt đầu thực hiện
khai thác ......................................................
đ) Các nội
dung...........…………..…….
(5).......................................................... kính đề nghị
……(3) ……...xem xét, công bố vùng hoạt động ……………..(2) …………
Xin trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, …….(7)
|
THỦ TRƯỞNG (6)
(Ký tên, đóng dấu, họ và tên)
|
Ghi chú:
(1) Ký hiệu viết tắt của cơ
quan, tổ chức (đơn vị, doanh nghiệp).
(2) Nêu tên vùng hoạt động (nếu
có).
(3) Nêu tên cơ quan có thẩm quyền
công bố theo quy định tại Nghị định này.
(4) Nêu: Quyết định phê duyệt
(nếu có).
(5) Tên cơ quan, tổ chức, cá
nhân.
(6) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng
cơ quan, tổ chức, cá nhân.
(7) Chữ viết tắt tên cơ quan
tham mưu và số lượng bản lưu (nếu cần).
2. Đóng, không
cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy
nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị
trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân gửi trực tiếp
hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện 01 bản chính hoặc biểu
mẫu điện tử đơn đề nghị theo Mẫu.
b) Giải quyết TTHC:
Chậm nhất 02 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đơn đề nghị, Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định công bố
đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên
tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh
dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát.
2.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
- Qua cổng dịch vụ công trực
tuyến.
2.3 Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị theo Mẫu. b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn Ủy ban nhân dân cấp
huyện ra quyết định công bố đóng, không cho phép hoạt động: 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp: Không có.
2.7. Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính: Quyết định công bố.
2.8. Phí, lệ phí: Không
có.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính: Đơn đề nghị.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không có.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui
chơi, giải trí dưới nước;
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của
phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
Mẫu đơn đề nghị:
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/ĐĐN-………….(1)
|
…….(địa danh),
ngày tháng năm 20……
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Về
công bố đóng vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước
………………………….(2)
Kính
gửi: ................................(3)…………………..
1. Căn cứ pháp lý
Căn cứ Nghị định số
………./2019/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý
hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước.
Căn cứ :
..........................................................(4) …………………….…………
2. Nội dung đề xuất
a) Lý do của việc đóng vùng hoạt
động;
b) Địa danh;
c) Chiều dài vùng hoạt động:
………......km (từ……………….. đến………..);
d) Chiều rộng vùng hoạt động:
………………km (từ………. đến………...…...);
đ) Thời gian bắt đầu đóng vùng
hoạt động: ……………………………….…….;
e) Các nội dung
khác........…………(5).................... kính đề nghị ………(3).… xem xét, công bố
đóng vùng hoạt động ………….(2)
……………………………………… Xin trân trọng
cảm ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, .........(7)
|
THỦ TRƯỞNG (6)
(Ký tên, đóng dấu, họ và tên)
|
Ghi chú:
(1) Ký hiệu viết tắt của cơ
quan, tổ chức (đơn vị, doanh nghiệp).
(2) Nêu tên vùng hoạt động (nếu
có).
(3) Nêu tên cơ quan có thẩm quyền
công bố theo quy định tại Nghị định này.
(4) Nêu: Quyết định phê duyệt
(nếu có), hoặc căn cứ vào nhu cầu....
(5) Tên cơ quan, tổ chức, cá
nhân.
(6) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng
cơ quan, tổ chức, cá nhân.
(7) Chữ viết tắt tên cơ quan
tham mưu và số lượng bản lưu (nếu cần).
3. Đăng ký
phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
3.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp
hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức phù hợp khác 01 bộ hồ sơ đến
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
b) Giải quyết TTHC:
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ
không hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, hướng
dẫn người nộp hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký phương tiện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện; trường hợp không cấp phải có văn
bản trả lời và nêu rõ lý do.
3.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
- Qua cổng dịch vụ công trực
tuyến.
3.3 Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy tờ phải nộp, gồm:
+ Đơn đề nghị đăng ký phương tiện theo Mẫu;
+ Biên lai nộp lệ phí trước bạ
(bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử) đối với phương tiện thuộc diện
phải nộp lệ phí trước bạ.
- Giấy tờ phải xuất trình khi nộp
hồ sơ gồm bản chính các loại sau:
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc
diện đăng kiểm;
+ Giấy phép hoặc tờ khai phương
tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật đối với phương tiện được nhập khẩu;
+ Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu
phương tiện: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy
tờ khác có giá trị tương đương;
+ Giấy tờ chứng minh được phép
hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng
minh được phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài.
(Trường hợp chủ phương tiện đồng
thời là chủ cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được
phép hoạt động theo quy định của pháp luật, khi thực hiện đăng ký phương tiện
không phải xuất trình Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện: Hợp đồng mua
bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương
đương). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn cấp Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện: 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp: Không có.
3.7. Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
3.8. Phí, lệ phí: Không
có.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính: Đơn đề nghị.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không có.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui
chơi, giải trí dưới nước;
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của
phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
Mẫu đơn đề nghị:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN VUI CHƠI GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC
(Dùng
cho phương tiện đăng ký lần đầu)
Kính
gửi: ……………………………………………..
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:
…………..…….đại diện cho các đồng sở hữu …………
- Trụ sở
chính:(1)……………………………………
- Điện thoại:
…….Email:…………………….……………………………
Đề nghị cơ quan cấp đăng ký
phương tiện với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện:…………………….……..
Ký hiệu thiết kế: ………………..……
Công dụng: …………………………………….…………………………
Năm và nơi đóng:………………………
………………………………
Cấp tàu: ………… Vật liệu vỏ:
…………………………………………..
Chiều dài thiết kế: ………… m Chiều
dài lớn nhất: ………..………… m
Chiều rộng thiết kế: ………… m Chiều
rộng lớn nhất: ……….….…… m
Chiều cao mạn: …………… m Chiều
chìm: …………...………… m
Mạn khô: ………………… m Trọng tải
toàn phần: …….………..……tấn
Số người được phép chở: ……….…
người Sức khéo, đẩy: ………………..……... tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước
sản xuất, công suất): ................................
Máy phụ (nếu
có…………………………..………………………………
Giấy phép nhập khẩu số (nếu
có):.......... ngày ……….... tháng ……..…… năm 20……
Do cơ quan
……………………..…………………………...…………cấp.
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường số:…………….....do cơ quan ………….......................................…cấp.
Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số
………… ngày ………... tháng …..….... năm 20……..…..
Tôi cam đoan chấp hành nghiêm
chỉnh mọi quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
…….., ngày ……
tháng …… năm ……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt
trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm
trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ
chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
4. Đăng
ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
4.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Tổ chức, cá nhân gửi trực tiếp
hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến
cơ quan đăng ký phương tiện lần đầu 01 bản chính hoặc biểu mẫu điện tử đơn đề nghị theo Mẫu.
- Trường hợp cần chuyển đăng ký
phương tiện sang cơ quan đăng ký phương tiện của địa phương khác, chủ phương tiện
nộp đơn đề nghị chuyển, nơi đăng ký, nêu rõ nơi đăng ký mới và nộp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó. Cơ quan đăng ký nơi chủ phương
tiện đề nghị đăng ký phương tiện, căn cứ cơ sở dữ liệu của phương tiện để cấp
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện mới cho chủ phương tiện với các nội dung
thông tin đăng ký giữ nguyên như Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cũ.
b) Giải quyết TTHC:
- Trường hợp thay đổi tên
phương tiện, thay đổi thông số kỹ thuật, thay đổi chủ sở hữu phương tiện:
+ Cơ quan đăng ký phương tiện
tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 01
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, hướng dẫn người nộp hoàn thiện hồ sơ
theo quy định tại Nghị định này.
+ Cơ quan đăng ký phương tiện
thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đã cấp trước đó, tiêu hủy theo quy định.
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký phương tiện cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện; trường hợp không cấp phải có văn
bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Trường hợp cần chuyển đăng ký
phương tiện sang cơ quan đăng ký phương tiện của địa phương khác:
+ Chủ phương tiện nộp đơn đề
nghị chuyển, nơi đăng ký, nêu rõ nơi đăng ký mới và nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó.
+ Cơ quan đăng ký nơi chủ
phương tiện đề nghị đăng ký phương tiện, căn cứ cơ sở dữ liệu của phương tiện để
cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện mới cho chủ phương tiện với các nội
dung thông tin đăng ký giữ nguyên như Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cũ.
4.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
- Qua cổng dịch vụ công trực
tuyến.
4.3 Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Trường hợp thay đổi tên
phương tiện:
+ Đơn đề nghị đăng ký phương tiện theo Mẫu;
+ Giấy chứng nhận đăng ký đã được
cấp trước đó và xuất trình Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
- Trường hợp thay đổi thông số
kỹ thuật
+ Đơn đề nghị đăng ký phương tiện theo Mẫu;
+ Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện đã được cấp trước đó, biên lai hoặc giấy chứng nhận đã nộp phí, lệ
phí (nếu có);
+ Xuất trình Giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương
tiện thuộc diện đăng kiểm.
- Trường hợp thay đổi chủ sở hữu
phương tiện:
+ Đơn đề nghị đăng ký phương tiện theo Mẫu;
+ Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện đã được cấp trước đó, biên lai hoặc giấy chứng nhận đã nộp phí, lệ
phí (nếu có);
+ Xuất trình giấy tờ chứng minh
quyền sở hữu phương tiện theo quy định:
Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng
đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương;
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc
diện đăng kiểm.
- Trường hợp cần chuyển đăng ký
phương tiện sang cơ quan đăng ký phương tiện của địa phương khác:
+ Đơn đề nghị chuyển, nơi đăng
ký nêu rõ nơi đăng ký mới và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được
cấp trước đó.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện: 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp: Không có.
4.7. Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
4.8. Phí, lệ phí: Không
có.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính: Đơn đề nghị.
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không có.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui
chơi, giải trí dưới nước;
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của
phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
Mẫu đơn đề nghị:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN VUI CHƠI GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC
(Dùng
cho phương tiện đăng ký lại)
Kính
gửi: ................................................
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:
............đại diện cho các đồng sở hữu .................................
- Trụ sở chính:
(1)......................................................................................
- Điện thoại:
..................................... Email:
...............................................
Đề nghị cơ quan cấp đăng ký
phương tiện với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện:
.................................................
Số đăng ký:
.......................................
do............................................... cấp ngày………......
tháng............... năm ...................
Nay đề nghị đăng ký lại phương
tiện với lý do:
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tôi xin chịu hoàn toàn trách
nhiệm và chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng
phương tiện.
|
......., ngày
... tháng ... năm ...
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
Ghi chú:
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt
trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm
trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ
chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
5. Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
5.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu nộp
trực tiếp 01 bộ hồ sơ hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp
khác đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
b) Giải quyết TTHC:
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ
không hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, hướng
dẫn người nộp hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký phương tiện cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện; trường hợp không cấp phải có văn
bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Trường hợp Giấy chứng nhận
đăng ký bị hư hỏng, cơ quan đăng ký phương tiện thu lại và tiêu hủy Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện bị hư hỏng theo quy định.
- Cơ quan đăng ký phương tiện
thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng và trên cổng thông tin điện
tử của cơ quan về các trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
5.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
- Qua cổng dịch vụ công trực
tuyến.
5.3 Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Trường hợp bị mất Giấy chứng
nhận đăng ký: đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện theo Mẫu, trong đó nêu rõ lý do và chịu trách nhiệm
về tính trung thực nội dung khai báo.
- Trường hợp Giấy chứng nhận
đăng ký bị hư hỏng: đơn đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện theo Mẫu và nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5.4. Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện: 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp: Không có.
5.7. Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
5.8. Phí, lệ phí: Không
có.
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính: Đơn đề nghị.
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không có.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui
chơi, giải trí dưới nước;
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục
vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
Mẫu đơn đề nghị:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN VUI CHƠI GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC
Kính
gửi: ....................................................................
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:
............đại diện cho các đồng sở hữu ..................................
- Trụ sở chính: (1)....................................................................................................
- Điện thoại:
................................ Email:
........................................................
Đề nghị cơ quan đăng ký cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện:
...................................... Số đăng ký:
...................................... do...................... cấp
ngày............ tháng............... năm ........................................
Lý do xin cấp lại:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.........................................................................................................................
Tôi cam đoan lời khai trên là
đúng sự thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai của
mình.
|
......., ngày
... tháng ... năm ...
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
Ghi chú:
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt
trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm
trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ
chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
6. Xóa đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
6.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp
hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức phù hợp khác 01 bộ hồ sơ đến
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
b) Giải quyết TTHC:
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ
không hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, hướng
dẫn người nộp hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký phương tiện cấp giấy chứng
nhận xóa đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện theo Mẫu; trường hợp không cấp phải có
văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Cơ quan đăng ký phương tiện
thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng và trên cổng thông tin điện
tử của cơ quan về các trường hợp xóa đăng ký phương tiện.
6.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
- Qua hệ thống bưu chính; hoặc
- Qua cổng dịch vụ công trực
tuyến.
6.3 Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện theo Mẫu;
- Bản chính Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện đã được cấp. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
6.4. Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận
xóa đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
6.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp: Không có.
6.7. Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện.
6.8. Phí, lệ phí: Không
có.
6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính: Đơn đề nghị.
6.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không có.
6.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày
05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi,
giải trí dưới nước;
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP
ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của
phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
Mẫu đơn đề nghị:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ XÓA ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG
TIỆN VUI CHƠI GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC
Kính
gửi: ....................................................................
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:
............đại diện cho các đồng sở hữu
.......................................................................................................
- Trụ sở chính:
……………….………(1)...................................................
.......................................................................................................................
- Điện thoại:
................................... Email:
.............................................
Đề nghị cơ quan xóa đăng ký
phương tiện với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện:
.............................Số đăng ký: ..............
.........................
Lý do xóa đăng ký:
.....................................................................................
Tôi xin chịu hoàn toàn trách
nhiệm trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh
quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
......., ngày ... tháng ... năm ...
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
Ghi chú:
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt
trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm
trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ
chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.