Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
35/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Hà Sỹ Đồng
Ngày ban hành:
27/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
35 /2024/QĐ-UBND
Quảng
Trị , ngày 27
tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG VÀ CÁC BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY
RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Phòng ch á y
và chữa cháy ngày 29 tháng 6 năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Phòng cháy và chữa cháy ngày 22 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp
ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 1 36/2020/NĐ-CP
ngày 24 năm 11 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng ch á y
và chữa cháy;
Căn cứ Nghị định số
50/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng cháy và chữa
cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và
Nghị định số 83/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về
công tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy và chữa cháy;
Căn cứ Nghị định số 1 56/2018/NĐ-CP
ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định cấp dự báo cháy rừng và các Bảng tra cấp dự báo cháy rừng
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng:
Quyết định này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư trong nước và các tổ chức, cá nhân nước ngoài có liên quan đến
hoạt động phòng cháy và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều
2. Cấp dự báo cháy rừng
Cấp dự báo cháy rừng
tỉnh Quảng Trị gồm 05 cấp, từ cấp I đến cấp V; ký hiệu biển báo cấp cháy rừng
thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 46 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16
tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp; chi tiết quy định về cấp dự báo cháy rừng
thực hiện theo quy định tại M ẫ u số 04 Phụ lục III
kèm theo Nghị định số 156/2018/NĐ-CP .
Điều
3. Các bảng tra cấp dự báo cháy rừng
1. Bảng tra cấp dự
báo cháy rừng được tính cho 2 tiểu vùng khí hậu:
a) Tiểu vùng 1 là Tiểu
vùng đồng bằng ven biển, đồi, trung du và vùng núi tiếp giáp với vùng núi phía
Tây, bao gồm các huyện: Đakrông, Gio Linh, Vĩnh Linh, Triệu Phong, Hải Lăng,
Cam Lộ, thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và huyện đảo Cồn Cỏ.
b) Tiểu vùng 2 là Tiểu
vùng núi phía Tây: Huyện Hướng Hóa
2. Bảng tra cấp dự
báo cháy rừng
a) Bảng tra cấp dự
báo cháy rừng theo chỉ số P được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định
này.
b) Bảng tra cấp dự
báo cháy rừng theo chỉ số H được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định
này.
Điều
4. Điều khoản thi hành
1. Giao Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn:
a) Chủ trì, phối hợp với
các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện Quyết định này
trên địa bàn tỉnh; quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc tổng hợp, báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để xem xét, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
b) Chỉ đạo Chi cục Kiểm
lâm tỉnh: thực hiện dự báo nguy cơ cháy rừng và thông tin cấp dự báo cháy rừng
rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng; chỉ đạo Hạt Kiểm lâm thông
tin cấp dự báo cháy rừng đến Ủy ban nhân dân cấp xã, các chủ rừng, các hộ dân sống
trong rừng, gần rừng; triển khai các biện pháp phòng cháy rừng ở từng cấp dự
báo, phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.
2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 01 năm 2025 và thay thế Quyết định số
201/QĐ-UB ngày 13 tháng 3 năm 1991 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc
ban hành bản quy định cấp dự báo cháy rừng và tổ chức thực hiện phòng cháy, chữa
cháy rừng.
3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các ban, ngành
cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chi cục Trưởng
Chi cục Kiểm lâm; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./ .
Nơi
nhận:
- Như kh oản
3, Điều 4;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ NN và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức đoàn thể tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng công báo);
- Các đơn vị chủ rừng trên địa bàn tỉnh;
- Lưu: VT, NC,
KTTTA .
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
PHỤ LỤC I
BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG TỈNH QUẢNG TRỊ (CHỈ SỐ P)
(K è m
theo Quyết định số: 35 /2024/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 12 năm
2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Trị)
I.
Giải thích từ ngữ
1.
Chỉ số P của Nesterop
Trong đó:
- Pi :
Là chỉ tiêu khí tượng tổng hợp đánh giá mức nguy hiểm cháy rừng ngày thứ i
- K là hệ số điều chỉnh
lượng mưa, trong đó:
+ K = 1, khi lượng
mưa ngày (Ri ) = 0 mm;
+ K =
0, khi lượng mưa ngày (R i )
≥ 7 mm;
+ K = (R 0 -R i )/R 0 ,
khi lượng mưa ngày nằm trong khoảng: 0<(R i )<
7 mm.
+ R 0 :
Ngưỡng lượng mưa điều chỉnh, R 0 = 7
mm
- Tki 1 3 :
Nhiệt độ không khí khô lúc 13 giờ ngày thứ i;
- D i1 3 :
Độ chênh lệch bão hòa độ ẩm không khí tại thời điểm 13 giờ.
2.
Chu kỳ dự báo cấp cháy rừng
Chu kỳ dự báo cấp
cháy rừng là khoảng thời gian được tính ngay sau ngày có mưa ≥
7 mm đến ngày có lượng mưa ≥ 7 mm tiếp theo. Khi
lượng mưa ngày ≥ 7 mm thì K=0, trong trường hợp này các
chỉ số P và H đều bằng 0 (không), lúc đó chỉ số P, H được tính lại từ đầu.
Ví dụ: Ngày 1
tháng 1 có mưa 10 mm, đến ngày 10 tháng 1 có mưa 8 mm, thì chu kỳ dự báo cấp
cháy rừng ở đây là 9 ngày, như vậy chỉ số P và H
ngày 10 tháng 1 đều bằng 0 và P và H
sẽ tính lại từ ngày 11 tháng 1.
3. Thời
gian dự báo
- Dự báo theo ngày: Đ ể
xác định cấp dự báo cháy rừng theo ngày, cần thu thập và nhập số liệu dự báo
nhiệt độ lúc 13 giờ, lượng mưa ngày, tính chỉ số P, so sánh với bảng tra, xác định
cấp cháy rừng.
- Dự báo hàng tuần: Đ ể
xác định cấp dự báo cháy rừng theo tuần, c ầ n
thu thập và nhập số liệu dự báo nhiệt độ lúc 13 giờ, lượng mưa các ngày trong
tuần từ cơ quan khí tượng thủy văn, tính chỉ số P, đối chiếu với bảng tra cấp dự
báo cháy rừng theo chỉ số P (bảng 1, 2), từ đó xác định cấp dự báo cháy rừng của
từng ngày trong tuần.
II.
Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số P
2.1.
Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ P
Bảng tra cấp dự báo
cháy rừng được tính cho 2 ti ể u vùng sinh thái:
- Tiểu vùng 1 là Tiểu
vùng đồng bằng ven biển, đồi, trung du và vùng núi tiếp giáp với vùng núi phía
Tây, bao gồm các huyện: Đakrông, Gio Linh, Vĩnh Linh, Triệu Phong, Hải Lăng,
Cam Lộ, thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và huyện đảo Cồn Cỏ.
- Tiểu vùng 2 là Tiểu
vùng núi phía Tây: Huyện Hướng Hóa.
Trên cơ sở xác định
lượng mưa hữu hiệu, công thức dự báo cấp cháy rừng, thiết lập bảng tra cấp dự
báo cháy rừng tỉnh Quảng Trị được xác lập như sau:
Bảng
tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số P
Tiểu
vùng
Chỉ
số P
Cấp
I
Cấp
II
Cấp
III
Cấp
IV
Cấp
V
1
0-4.000
4.001-9.000
9.001-14.000
14.001-19.000
>19.000
2
0-5.000
5.001-10.000
10.001-15.000
15.001-20.000
>20.000
2.2.Nguồn
số liệu đầu vào
Số liệu đầu vào để
tính chỉ số P bao gồm:
- Số liệu dự báo nhiệt
độ không khí khô lúc 13 giờ hàng ngày, lượng mưa ngày. Trong trường hợp số liệu
dự báo chỉ có nhiệt độ thấp nhất, cao nhất, độ ẩm không khí, lượng mưa:
+ Nhiệt độ cao nhất tức
là nhiệt độ không khí khô lúc 13 giờ;
+ Độ chênh lệch bão
hòa độ ẩm không khí tại thời điểm 13 giờ (D i1 3 )
sẽ tra từ bảng tra độ ẩm do ngành khí tượng thủy văn xây dựng.
- Số liệu quan trắc
nhiệt độ không khí khô lúc 13 giờ hàng ngày, lượng mưa ngày sẽ do cơ quan khí
tượng thủy văn cung cấp.
Số liệu đầu vào để
tính chỉ số P bao gồm bộ số liệu đại diện cho hai tiểu vùng khí hậu của tỉnh Quảng
Trị.
III.
Hướng dẫn sử dụng
3.1.
Hướng dẫn sử dụng Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số P
trên phần mềm Excel
Bảng tính chỉ số khí
tượng tổng hợp (P i ) gồm các trường:
- Trường tiểu vùng
khí hậu (cột A);
- Trường năm, tháng, ngày
(cột B, C , D);
- Trường nhiệt độ
không khí khô lúc 13 giờ hàng ngày (T k )
(cột E)
- Trường lượng mưa
ngày (Lượng mưa) (cột F);
- Trường Độ chênh lệch
bão hòa độ ẩm không khí tại thời điểm 13 giờ: Di 13 (cột
G);
- Trường hệ s ố
K (K (7) - cột H). Trường này nhập công thức như sau:
=IF(Fi=0;1;Fi>=7;0;(7-Fi)/7))
- Trường tính chỉ số
khí tượng tổng hợp (P7 - cột I). Trường này nhập công thức như
sau:
=IF(H3=0; E3*H3*G3;
E3*H3*G3+ I 2)
- Trường cấp DBCR, đối
với tiểu vùng khí hậu 1 (Trạm Đông Hà) nhập công thức:
=IF( I i<4.000; 1 ;
IF( I i<9.000;2;IF( I i<14.000;3;IF( I i<19.000;4;5))))
- Trường cấp DBCR, đối
với tiểu vùng khí hậu 2 (Trạm Khe Sanh) nhập công thức:
=IF( I i<5.000; 1 ;
I F( I i<10.000;2;IF( I i<15.000;3;IF( I i<20.000;4;5))))
3.2.
Hướng dẫn sử dụng Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số P
trên hệ thống bảng tra trực tiếp
Bảng tra được thiết lập
tính toán tích số Tk i13 x D i13
của một ngày bất kỳ trên cơ sở dữ liệu đã có hoặc
dữ liệu dự báo về Tk i13 . Tổng các tích số Tk i13 x D i13 của các ngày liên tục không
mưa hoặc có mưa nhưng nhỏ hơn 7 mm sẽ là chỉ số P làm cơ sở để xác định cấp dự
báo cháy rừng.
V í d ụ :
Trên cơ sở số liệu
quan trắc về thời tiết từ ngày 10/5/2024 đến ngày 20/5/2024 ở khu vực Đông Hà
có bảng dữ liệu như sau:
Năm
Tháng
Ngày
Nhi ệ t
đ ộ trung
bình
Nhiệt
độ khô 13h tk (0C)
Lượng
mưa (mm)
Di 1 3
2024
5
10
28,7
32,1
0
22
2024
5
11
29,5
33
26,1
22,1
2024
5
12
28,5
33
0
20,2
2024
5
13
28,1
29,2
0
10,1
2024
5
14
27,4
29,2
0,1
13,1
2024
5
15
28
31,9
0
19,6
2024
5
16
29
32,4
0,6
20
2024
5
17
27,5
28,5
5,6
6,5
2024
5
1 8
28,8
33,3
9,4
19,5
2024
5
19
30,9
36,3
0
31,8
2024
5
20
27,3
27,6
31
9
Với kết quả xác định
lượng mưa ta có chu kỳ xác định cấp dự báo cháy rừng bắt đầu từ ngày 11/5/2024
đến ngày 18/5/2024 (do các ngày 11/5/2024 và 18/5/2024 là các ngày có lượng mưa
≥ 7 mm).
Từ bảng tra cấp dự
báo cháy rừng theo chỉ số P, lựa chọn Bảng tra tiểu vùng 1, với chỉ số Tk(°C)
đã xác định tra được tích số Tk i1 3
x Di 1 3
tại Bảng tra cho các ngày trong chu kỳ báo cáo.
Bảng tra cho các ngày
trong chu kỳ báo cáo.
Tháng
Ngày
Tki 1 3
(°C)
Lư ợ ng
mưa (mm)
D i13
K
P
Cấp
DBCR
5
10
32,1
0
22
1,00
3.364,59
1
5
11
33
26,1
22,1
-
-
1
5
12
33
0
20,2
1,00
666,60
1
5
13
29,2
0
10,1
1,00
961,52
1
5
14
29,2
0,1
13,1
0,99
1.338,58
1
5
15
31,9
0
19,6
1,00
1.963,82
1
5
16
32,4
0,6
20
0,91
2.556,27
1
5
17
28,5
5,6
6,5
0,20
2.593,32
1
5
18
33,3
9,4
19,5
-
-
1
5
19
36,3
0
3 1,8
1,00
1.154,34
1
5
20
27,6
31
9
-
-
1
5
21
30,9
0,3
15,1
0,96
446,59
1
5
22
30,4
64
5
17,2
-
-
1
5
23
29,8
4,8
11,4
0,31
106,77
1
Chỉ số P của ngày
11/5/2024 = 0 (Cấp I)
Chỉ số P của ngày
12/5/2024 = 666,60 (Cấp I)
Chỉ số P của ngày
13/5/2024 = 666,60+294,92 = 961,52 (Cấp I)
Chỉ số P của ngày
14/5/2024 = 961,52 + 377,06= 1.338,58 (Cấp I)
Chỉ số P của ngày
15/5/2024 = 1.338,58 + 625,24 = 1.963,82 (Cấp I)
Chỉ số P của ngày
16/5/2024 = 1.963,82 + 592,46 = 2.556,27 (Cấp I)
Chỉ số P của ngày
17/5/2024 = 2.556,27 + 37,05 = 2.593,32 (Cấp I)
Chỉ số P của ngày
18/5/2024 = 0 (Cấp I)
BẢNG 1. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ P
TIỂU VÙNG 1
(Bao gồm các huyện:
Đakrông, Gio Linh, Vĩnh Linh, Triệu Phong, Hải L ă ng,
Cam Lộ, thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và huyện đảo Cồn Cỏ. Số liệu sử dụng
là trạm Khí tượng Đông Hà. Ngoài ra có thể sử dụng số liệu đo đếm khí tượng tại
các trạm khác theo nguyên tắc Trạm có điều kiện khí hậu tương đồng nhất)
TT
T (°C )
Tk13
(°C)
D i13
Tki 13 x
Di 13
1
10
11,3
17,2
194,0
2
10,1
11,5
17,0
195,1
3
10,2
11,6
16,8
194,5
4
10,3
11,7
16,6
193,8
5
10,4
11,8
16,4
193,1
6
10,5
11,9
16,2
192,4
7
10,6
12
16,0
191,6
8
10,7
12,1
15,8
190,8
9
10,8
12,3
15,6
191,5
10
10,9
12,4
15,4
190,6
11
11
12,5
15,2
189,6
12
11,1
12,6
15,0
188,6
13
11,2
12,7
14,8
187,6
14
11,3
12,8
14,6
186,5
15
11,4
12,9
14,4
185,4
16
11,5
13,1
14,2
185,6
17
11,6
13,2
14,0
184,4
18
11,7
13,3
13,8
183,1
19
11,8
13,4
13,6
181,8
20
11,9
13,5
13,4
180,5
21
12
13,6
13,2
179,1
22
12,1
13,7
13,0
177,7
23
12,2
13,9
12,8
177,5
24
12,3
14
12,6
176,0
25
12,4
14,1
12,4
174,4
26
12,5
14,2
12,2
172,8
27
12,6
14,3
12,0
171,2
28
12,7
14,4
11,8
169,5
29
12,8
14,5
11,6
167,8
30
12,9
14,7
11,4
167,2
31
13
14,8
11,2
165,4
32
13,1
14,9
11,0
163,5
33
13,2
15
10,8
161,6
34
13,3
15,1
10,6
159,7
35
13,4
15,2
10,4
157,7
36
13,5
15,4
10,2
156,7
37
13,6
15,5
10,0
154,6
38
13,7
15,6
9,8
152,5
39
13,8
15,7
9,6
150,3
40
13,9
15,8
9,4
148,1
41
14
15,9
9,2
145,9
42
14,1
16
9,0
143,6
43
14,2
16,2
8,8
142,2
44
14,3
16,3
8,6
139,8
45
14,4
16,4
8,4
137,4
46
14,5
16,5
8,2
134,9
47
14,6
16,6
8,0
132,4
48
14,7
16,7
7,8
129,9
49
14,8
16,8
7,6
127,3
50
14,9
17
7,4
125,4
51
15
17,1
7,2
122,7
52
15,1
17,2
7,0
120,0
53
15,2
17,3
6,8
117,2
54
15,3
17,4
6,6
114,5
55
15,4
17,5
6,4
111,6
56
15,5
17,6
6,2
108,7
57
15,6
17,8
6,0
106,4
58
15,7
17,9
5,8
103,4
59
15,8
18
5,6
100,4
60
15,9
18,1
5,4
97,4
61
16
18,2
5,2
94,3
62
16,1
18,3
5,0
91,1
63
16,2
18,4
4,8
87,9
64
16,3
18,6
4,6
85,2
65
16,4
18,7
4,4
81,9
66
16,5
18,8
4,2
78,6
67
16,6
18,9
4,0
75,2
68
16,7
19
3,8
71,8
69
16,8
19,1
3,6
68,4
70
16,9
19,3
3,4
65,2
71
17
19,4
3,2
61,7
72
17,1
19,5
3,0
58,1
73
17,2
19,6
2,8
54,5
74
17,3
19,7
2,6
50,9
75
17,4
19,8
2,4
47,2
76
17,5
19,9
2,2
43,4
77
17,6
20,1
2,0
39,8
78
17,7
20,2
1,8
36,0
79
17,8
20,3
1,6
32,1
80
17,9
20,4
1,4
28,2
81
18
20,5
1,2
24,3
82
18,1
20,6
1,0
20,3
83
18,2
20,7
0,8
16,2
84
18,3
20,9
0,6
12,2
85
18,4
21
0,4
8,1
86
18,5
21,1
0,2
3,9
87
18,6
21,2
0,0
0,3
88
18,7
21,3
0,2
4,6
89
18,8
21,4
0,4
8,9
90
18,9
21,5
0,6
13,2
91
19
21,7
0,8
17,7
92
19,1
21,8
1,0
22,1
93
19,2
21,9
1,2
26,6
94
19,3
22
1,4
31,1
95
19,4
22,1
1,6
35,7
96
19,5
22,2
1,8
40,3
97
19,6
22,3
2,0
44,9
98
19,7
22,5
2,2
49,8
99
19,8
22,6
2,4
54,5
100
19,9
22,7
2,6
59,3
101
20
22,8
2,8
64,1
102
20,1
22,9
3,0
69,0
103
20,2
23
3,2
73,9
104
20,3
23,2
3,4
79,2
105
20,4
23,3
3,6
84,2
106
20,5
23,4
3,8
89,2
107
20,6
23,5
4,0
94,3
108
20,7
23,6
4,2
99,4
109
20,8
23,7
4,4
104,6
110
20,9
23,8
4,6
109,7
111
21
24
4,8
115,5
112
21,1
24,1
5,0
120,8
113
21,2
24,2
5,2
126,1
114
21,3
24,3
5,4
131,5
115
21,4
24,4
5,6
136,9
116
21,5
24,5
5,8
142,3
117
21,6
24,6
6,0
147,8
118
21,7
24,8
6,2
154,0
119
21,8
24,9
6,4
159,6
120
21,9
25
6,6
165,2
121
22
25,1
6,8
170,9
122
22,1
25,2
7,0
176,6
123
22,2
25,3
7,2
182,4
124
22,3
25,4
7,4
188,2
125
22,4
25,6
7,6
194,8
126
22,5
25,7
7,8
200,7
127
22,6
25,8
8,0
206,6
128
22,7
25,9
8,2
212,6
129
22,8
26
8,4
218,6
130
22,9
26,1
8,6
224,6
131
23
26,2
8,8
230,7
132
23,1
26,4
9,0
237,8
133
23,2
26,5
9,2
244,0
134
23,3
26,6
9,4
250,2
135
23,4
26,7
9,6
256,5
136
23,5
26,8
9,8
262,8
137
23,6
26,9
10,0
269,2
138
23,7
27,1
10,2
276,6
139
23,8
27,2
10,4
283,0
140
23,9
27,3
10,6
289,5
141
24
27,4
10,8
296,1
142
24, 1
27,5
11,0
302,6
143
24,2
27,6
11,2
309,2
144
24,3
27,7
11,4
315,9
145
24,4
27,9
11,6
323,8
146
24,5
28
11,8
330,5
147
24,6
28,1
12,0
337,3
148
24,7
28,2
12,2
344,1
149
24,8
28,3
12,4
351,0
150
24,9
28,4
12,6
357,9
151
25
28,5
12,8
364,9
152
25,1
28,7
13,0
373,2
153
25,2
28,8
13,2
380,2
154
25,3
28,9
13,4
387,3
155
25,4
29
13,6
394,5
156
25,5'
29,1
13,8
401,6
157
25,6
29,2
14,0
408,9
158
25,7
29,3
14,2
416,1
159
25,8
29,5
14,4
424,8
160
25,9
29,6
14,6
432,2
161
26
29,7
14,8
439,6
162
26,1
29,8
15,0
447,0
163
26,2
29,9
15,2
454,5
164
26,3
30
15,4
462,0
165
26,4
30,1
15,6
469,6
166
26,5
30,3
15,8
478,7
167
26,6
30,4
16,0
486,4
168
26,7
30,5
16,2
494,1
169
26,8
30,6
16,4
501,8
170
26,9
30,7
16,6
509,6
171
27
30,8
16,8
517,4
172
27,1
31
17,0
527,0
173
27,2
31,1
17,2
534,9
174
27,3
31,2
17,4
542,8
175
27,4
31,3
17,6
550,8
176
27,5
31,4
17,8
558,9
177
27,6
31,5
18,0
566,9
178
27,7
31,6
18,2
575,0
179
27,8
31,8
18,4
585,0
180
27,9
31,9
18,6
593,3
181
28
32
18,8
601,5
182
28,1
32,1
19,0
609,8
183
28,2
32,2
19,2
618,1
184
28,3
32,3
19,4
626,5
185
28,4
32,4
19,6
634,9
186
28,5
32,6
19,8
645,3
187
28,6
32,7
20,0
653,9
188
28,7
32,8
20,2
662,4
189
28,8
32,9
20,4
671,0
190
28,9
33
20,6
679,6
191
29
33,1
20,8
688,3
192
29,1
33,2
21,0
697,0
193
29,2
33,4
21,2
707,9
194
29,3
33,5
21,4
716,7
195
29,4
33,6
21,6
725,6
196
29,5
33,7
21,8
734,5
197
29,6
33,8
22,0
743,4
198
29,7
33,9
22,2
752,4
199
29,8
34
22,4
761,4
200
29,9
34,2
22,6
772,7
201
30
34,3
22,8
781,8
202
30,1
34,4
23,0
791,0
203
30,2
34,5
23,2
800,1
204
30,3
34,6
23,4
809,4
205
30,4
34,7
23,6
818,6
206
30,5
34,9
23,8
830,3
207
30,6
35
24,0
839,7
208
30,7
35,1
24,2
849,1
209
30,8
35,2
24,4
858,6
210
30,9
35,3
24,6
868,1
211
31
35,4
24,8
877,6
212
31,1
35,5
25,0
887,2
213
31,2
35,7
25,2
899,3
214
31,3
35,8
25,4
909,0
215
31,4
35,9
25,6
918,7
216
31,5
36
25,8
928,4
217
31,6
36,1
26,0
938,2
218
31,7
36,2
26,2
948,1
219
31,8
36,3
26,4
957,9
220
31,9
36,5
26,6
970,5
221
32
36,6
26,8
980,5
222
32,1
36,7
27,0
990,5
223
32,2
36,8
27,2
1.000,5
224
32,3
36,9
27,4
1.010,6
225
32,4
37
27,6
1.020,8
226
32,5
37,1
27,8
1.030,9
227
32,6
37,3
28,0
1.043,9
228
32,7
37,4
28,2
1.054,2
229
32,8
37,5
28,4
1.064,5
230
32,9
37,6
28,6
1.074,9
231
33
37,7
28,8
1.085,3
232
33,1
37,8
29,0
1.095,7
233
33,2
37,9
29,2
1.106,2
234
33,3
38,1
29,4
1.119,6
235
33,4
38,2
29,6
1.130,2
236
33,5
38,3
29,8
1.140,8
237
33,6
38,4
30,0
1.151,5
238
33,7
38,5
30,2
1.162,1
239
33,8
38,6
30,4
1.172,9
240
33,9
38,8
30,6
1.186,7
241
34
38,9
30,8
1.197,5
242
34,1
39
31,0
1.208,4
243
34,2
39,1
31,2
1.219,3
244
34,3
39,2
31,4
1.230,3
245
34,4
39,3
31,6
1.241,3
246
34,5
39,4
31,8
1.252,3
247
34,6
39,6
32,0
1.266,6
248
34,7
39,7
32,2
1.277,7
249
34,8
39,8
32,4
1.288,9
250
34,9
39,9
32,6
1.300,1
251
35
40
32,8
1.311,3
252
35,1
40,1
33,0
1.322,6
253
35,2
40,2
33,2
1.333,9
254
35,3
40,4
33,4
1.348,6
255
35,4
40,5
33,6
1.360,1
256
35,5
40,6
33,8
1.371,5
257
35,6
40,7
34,0
1.383,1
258
35,7
40,8
34,2
1.394,6
259
35,8
40,9
34,4
1.406,2
260
35,9
41
34,6
1.417,8
261
36
41,2
34,8
1.433,0
262
36,1
41,3
35,0
1.444,7
263
36,2
41,4
35,2
1.456,5
264
36,3
41,5
35,4
1.468,3
265
36,4
41,6
35,6
1.480,1
266
36,5
41,7
35,8
1.492,0
267
36,6
41,8
36,0
1.504,0
268
36,7
42
36,2
1.519,5
269
36,8
42,1
36,4
1.531,6
270
36,9
42,2
36,6
1.543,6
271
37
42,3
36,8
1.555,8
272
37,1
42,4
37,0
1.567,9
273
37,2
42,5
37,2
1.580,1
274
37,3
42,7
37,4
1.596,1
275
37,4
42,8
37,6
1.608,3
276
37,5
42,9
37,8
1.620,7
277
37,6
43
38,0
1.633,0
278
37,7
43,1
38,2
1.645,5
279
37,8
43,2
38,4
1.657,9
280
37,9
43,3
38,6
1.670,4
281
38
43,5
38,8
1.686,8
282
38,1
43,6
39,0
1.699,4
283
38,2
43,7
39,2
1.712,0
284
38,3
43,8
39,4
1.724,7
285
38,4
43,9
39,6
1.737,4
286
38,5
44
39,8
1.750,1
287
38,6
44,1
40,0
1.762,9
288
38,7
44,3
40,2
1.779,8
289
38,8
44,4
40,4
1.792,7
290
38,9
44,5
40,6
1.805,6
291
39
44,6
40,8
1.818,6
292
39,1
44,7
41,0
1.831,6
293
39,2
44,8
41,2
1.844,6
294
39,3
44,9
41,4
1.857,7
295
39,4
45,1
41,6
1.875,0
296
39,5
45,2
41,8
1.888,2
297
39,6
45,3
42,0
1.901,4
298
39,7
45,4
42,2
1.914,7
299
39,8
45,5
42,4
1.928,0
300
39,9
45,6
42,6
1.941,3
301
40
45,7
42,8
1.954,7
302
40,1
45,9
43,0
1.972,5
303
40,2
46
43,2
1.985,9
304
40,3
46,1
43,4
1.999,5
305
40,4
46,2
43,6
2.013,0
306
40,5
46,3
143,8
2.026,6
307
40,6
46,4
44,0
2.040,3
308
40,7
46,6
44,2
2.058,4
309
40,8
46,7
44,4
2.072,1
310
40,9
46,8
44,6
2.085,9
311
41
46,9
44,8
2.099,8
312
41,1
47
45,0
2.113,6
313
41,2
47,1
45,2
2.127,5
314
41,3
47,2
45,4
2.141,5
315
41,4
47,4
45,6
2.160,0
316
41,5
47,5
45,8
2.174,1
317
41,6
47,6
46,0
2.188,2
318
41,7
47,7
46,2
2.202,3
319
41,8
47,8
46,4
2.216,5
320
41,9
47,9
46,6
2.230,7
321
42
48
46,8
2.244,9
BẢNG 2. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ P
TIỂU VÙNG 2
(huyện
Hướng Hóa. Số liệu sử dụng là Trạm khí tượng Khe Sanh. Ngoài ra có thể sử dụng
số liệu đo đếm kh í tượng tại các trạm khác
theo nguyên tắc Trạm có điều
kiện kh í hậu tương đồng)
TT
T (°C )
Tk13
(°C)
D i13
Tki 13 x
Di 13
1
10
10,3
8,4
87,0
2
10,1
10,5
8,3
87,1
3
10,2
10,6
8,2
86,4
4
10,3
10,7
8,0
85,7
5
10,4
10,8
7,9
84,9
6
10,5
10,9
7,7
84,1
7
10,6
11
7,6
83,3
8
10,7
11,2
7,4
83,2
9
10,8
11,3
7,3
82,3
10
10,9
11,4
7,1
81,4
11
11
11,5
7,0
80,5
12
11,1
11,6
6,9
79,5
13
11,2
11,7
6,7
78,5
14
11,3
11,8
6,6
77,4
15
11,4
12
6,4
77,0
16
11,5
12,1
6,3
75,9
17
11,6
12,2
6,1
74,8
18
11,7
12,3
6,0
73,6
19
11,8
12,4
5,8
72,4
20
11,9
12,5
5,7
71,2
21
12
12,7
5,6
70,5
22
12,1
12,8
5,4
69,2
23
12,2
12,9
5,3
67,9
24
12,3
13
5,1
66,5
25
12,4
13,1
5,0
65,2
26
12,5
13,3
4,8
64,2
27
12,6
13,4
4,7
62,8
28
12,7
13,5
4,5
61,3
29
12,8
13,6
4,4
59,8
30
12,9
13,7
4,3
58,2
31
13
13,8
4,1
56,7
32
13,1
14
4,0
55,5
33
13,2
14,1
3,8
53,8
34
13,3
14,2
3,7
52,2
35
13,4
14,3
3,5
50,5
36
13,5
14,4
3,4
48,7
37
13,6
14,6
3,2
47,3
38
13,7
14,7
3,1
45,5
39
13,8
14,8
3,0
43,7
40
13,9
14,9
2,8
41,8
41
14
15
2,7
39,9
42
14,1
15,1
2,5
38,0
43
14,2
15,3
2,4
36,3
44
14,3
15,4
2,2
34,3
45
14,4
15,5
2,1
32,3
46
14,5
15,6
1,9
30,3
47
14,6
15,7
1,8
28,2
48
14,7
15,9
1,7
26,2
49
14,8
16
1,5
24,1
50
14,9
16,1
1,4
21,9
51
15
16,2
1,2
19,7
52
15,1
16,3
1,1
17,5
53
15,2
16,5
0,9
15,3
54
15,3
16,6
0,8
13,0
55
15,4
16,7
0,6
10,7
56
15,5
16,8
0,5
8,3
57
15,6
16,9
0,3
5,9
58
15,7
17,1
0,2
3,5
59
15,8
17,2
0,1
1,0
60
15,9
17,3
0,1
1,4
61
16
17,4
0,2
4,0
62
16,1
17,5
0,4
6,5
63
16,2
17,7
0,5
9,2
64
16,3
17,8
0,7
11,8
65
16,4
17,9
0,8
14,4
66
16,5
18
1,0
17,1
67
16,6
18,2
1,1
19,9
68
16,7
18,3
1,2
22,7
69
16,8
18,4
1,4
25,5
70
16,9
18,5
1,5
28,3
71
17
18,6
1,7
31,1
72
17,1
18,8
1,8
34,2
73
17,2
18,9
2,0
37,1
74
17,3
19
2,1
40,0
75
17,4
19,1
2,3
43,0
76
17,5
19,2
2,4
46,0
77
17,6
19,4
2,5
49,3
78
17,7
19,5
2,7
52,3
79
17,8
19,6
2,8
55,4
80
17,9
19,7
3,0
58,6
81
18
19,9
3,1
62,0
82
18,1
20
3,3
65,3
83
18,2
20,1
3,4
68,5
84
18,3
20,2
3,6
71,7
85
18,4
20,3
3,7
75,0
86
18,5
20,5
3,8
78,7
87
18,6
20,6
4,0
82,1
88
18,7
20,7
4,1
85,5
89
18,8
20,8
4,3
88,9
90
18,9
21
4,4
92,8
91
19
21,1
4,6
96,3
92
19,1
21,2
4,7
99,8
93
19,2
21,3
4,9
103,3
94
19,3
21,5
5,0
107,4
95
19,4
21,6
5,1
111,0
96
19,5
21,7
5,3
114,7
97
19,6
21,8
5,4
118,4
98
19,7
21,9
5,6
122,1
99
19,8
22,1
5,7
126,4
100
19,9
22,2
5,9
130,2
101
20
22,3
6,0
134,0
102
20,1
22,4
6,2
137,8
103
20,2
22,6
6,3
142,3
104
20,3
22,7
6,4
146,2
105
20,4
22,8
6,6
150,2
106
20,5
22,9
6,7
154,1
107
20,6
23,1
6,9
158,8
108
20,7
23,2
7,0
162,9
109
20,8
23,3
7,2
166,9
110
20,9
23,4
7,3
171,0
111
21
23,6
7,5
175,9
112
21,1
23,7
7,6
180,1
113
21,2
23,8
7,7
184,3
114
21,3
23,9
7,9
188,5
115
21,4
24,1
8,0
193,5
116
21,5
24,2
8,2
197,8
117
21,6
24,3
8,3
202,2
118
21,7
24,4
8,5
206,5
119
21,8
24,6
8,6
211,8
120
21,9
24,7
8,8
216,2
121
22
24,8
8,9
220,7
122
22,1
24,9
9,0
225,2
123
22,2
25,1
9,2
230,6
124
22,3
25,2
9,3
235,2
125
22,4
25,3
9,5
239,7
126
22,5
25,4
9,6
244,4
127
22,6
25,6
9,8
250,0
128
22,7
25,7
9,9
254,7
129
22,8
25,8
10,1
259,4
130
22,9
25,9
10,2
264,1
131
23
26,1
10,3
270,0
132
23,1
26,2
10,5
274,8
133
23,2
26,3
10,6
279,6
134
23,3
26,4
10,8
284,5
135
23,4
26,6
10,9
290,5
136
23,5
26,7
11,1
295,4
137
23,6
26,8
11,2
300,4
138
23,7
26,9
11,4
305,4
139
23,8
27,1
11,5
311,6
140
23,9
27,2
11,6
316,7
141
24
27,3
11,8
321,8
142
24,1
27,4
11,9
327,0
143
24,2
27,6
12,1
333,3
144
24,3
27,7
12,2
338,5
145
24,4
27,8
12,4
343,8
146
24,5
27,9
12,5
349,0
147
24,6
28,1
12,7
355,6
148
24,7
28,2
12,8
360,9
149
24,8
28,3
12,9
366,3
150
24,9
28,5
13,1
373,0
151
25
28,6
13,2
378,5
152
25,1
28,7
13,4
383,9
153
25,2
28,8
13,5
389,4
154
25,3
29
13,7
396,3
155
25,4'
29,1
13,8
401,9
156
25,5
29,2
14,0
407,5
157
25,6
29,3
14,1
413,1
158
25,7
29,5
14,2
420,2
159
25,8
29,6
14,4
425,9
160
25,9
29,7
14,5
431,6
161
26
29,9
14,7
438,9
162
26,1
30
14,8
444,7
163
26,2
30,1
15,0
450,5
164
26,3
30,2
15,1
456,4
165
26,4
30,4
15,3
463,8
166
26,5
30,5
15,4
469,7
167
26,6
30,6
15,5
475,7
168
26,7
30,7
15,7
481,7
169
26,8
30,9
15,8
489,3
170
26,9
31
16,0
495,3
171
27
31,1
16,1
501,4
172
27,1
31,3
16,3
509,2
173
27,2
31,4
16,4
515,3
174
27,3
31,5
16,6
521,5
175
27,4
31,6
16,7
527,8
176
27,5
31,8
16,8
535,7
177
27,6
31,9
17,0
542,0
178
27,7
32
17,1
548,3
179
27,8
32,2
17,3
556,4
180
27,9
32,3
17,4
562,8
181
28
32,4
17,6
569,2
182
28,1
32,5
17,7
575,7
183
28,2
32,7
17,9
583,9
184
28,3
32,8
18,0
590,4
185
28,4
32,9
18,1
597,0
186
28,5
33,1
18,3
605,4
187
28,6
33,2
18,4
612,0
188
28,7
33,3
18,6
618,7
189
28,8
33,4
18,7
625,4
190
28,9
33,6
18,9
634,0
191
29
33,7
19,0
640,7
192
29,1
33,8
19,2
647,5
193
29,2
34
19,3
656,3
194
29,3.
34,1
19,4
663,1
195
29,4
34,2
19,6
670,0
196
29,5
34,3
19,7
676,9
197
29,6
34,5
19,9
685,9
198
29,7
34,6
20,0
692,8
199
29,8
34,7
20,2
699,9
200
29,9
34,9
20,3
708,9
201
30
35
20,5
716,0
202
30,1
35,1
20,6
723,1
203
30,2
35,2
20,7
730,3
204
30,3
35,4
20,9
739,6
205
30,4
35,5
21,0
746,8
206
30,5
35,6
21,2
754,0
207
30,6
35,8
21,3
763,4
208
30,7
35,9
21,5
770,8
209
30,8
36
21,6
778,1
210
30,9
36,2
21,8
787,7
211
31
36,3
21,9
795,1
212
31,1
36,4
22,0
802,5
213
31,2
36,5
22,2
810,0
214
31,3
36,7
22,3
819,7
215
31,4
36,8
22,5
827,3
216
31,5
36,9
22,6
834,9
217
31,6
37,1
22,8
844,8
218
31,7
37,2
22,9
852,4
219
31,8
37,3
23,1
860,1
220
31,9
37,5
23,2
870,1
221
32
37,6
23,3
877,9
222
32,1
37,7
23,5
885,7
223
32,2
37,8
23,6
893,5
224
32,3
38
23,8
903,7
225
32,4
38,1
23,9
911,6
226
32,5
38,2
24,1
919,5
227
32,6
38,4
24,2
929,9
228
32,7
38,5
24,4
937,8
229
32,8
38,6
24,5
945,9
230
32,9
38,8
24,6
956,4
231
33
38,9
24,8
964,4
232
33,1
39
24,9
972,6
233
33,2
39,2
25,1
983,2
234
33,3
39,3
25,2
991,4
235
33,4
39,4
25,4
999,6
236
33,5
39,5
25,5
1.007,9
237
33,6
39,7
25,7
1.018,7
238
33,7
39,8
25,8
1.027,0
239
33,8
39,9
25,9
1.035,4
240
33,9
40,1
26,1
1.046,3
241
34
40,2
26,2
1.054,8
242
34,1
40,3
26,4
1.063,2
243
34,2
40,5
26,5
1.074,3
244
34,3
40,6
26,7
1.082,9
245
34,4
40,7
26,8
1.091,4
246
34,5
40,9
27,0
1.102,7
247
34,6
41
27,1
1.111,3
248
34,7
41,1
27,2
1.120,0
249
34,8
41,2
27,4
1.128,6
250
34,9
41,4
27,5
1.140,1
251
35
41,5
27,7
1.148,8
252
35,1
41,6
27,8
1.157,6
253
35,2
41,8
28,0
1.169,2
254
35,3
41,9
28,1
1.178,1
255
35,4
42
28,3
1.187,0
256
35,5
42,2
28,4
1.198,7
257
35,6
42,3
28,5
1.207,7
258
35,7
42,4
28,7
1.216,6
259
35,8
42,6
28,8
1.228,5
260
35,9
42,7
29,0
1.237,6
261
36
42,8
29,1
1.246,7
262
36,1
43
29,3
1.258,7
263
36,2
43,1
29,4
1.267,9
264
36,3
43,2
29,6
1.277,1
265
36,4
43,4
29,7
1.289,2
266
36,5
43,5
29,9
1.298,5
267
36,6
43,6
30,0
1.307,8
268
36,7
43,8
30,1
1.320,1
269
36,8
43,9
30,3
1.329,5
270
36,9
44
30,4
1.338,9
271
37
44,2
30,6
1.351,3
272
37,1
44,3
30,7
1.360,8
273
37,2
44,4
30,9
1.370,3
274
37,3
44,5
31,0
1.379,8
275
37,4
44,7
31,2
1.392,4
276
37,5
44,8
31,3
1.402,0
277
37,6
44,9
31,4
1.411,7
278
37,7
45,1
31,6
1.424,5
279
37,8
45,2
31,7
1.434,2
280
37,9
45,3
31,9
1.443,9
281
38
45,5
32,0
1.456,8
282
38,1
45,6
32,2
1.466,6
283
38,2
45,7
32,3
1.476,4
284
38,3
45,9
32,5
1.489,5
285
38,4
46
32,6
1.499,4
286
38,5
46,1
32,7
1.509,3
287
38,6
46,3
32,9
1.522,6
288
38,7
46,4
33,0
1.532,6
289
38,8
46,5
33,2
1.542,6
290
38,9
46,7
33,3
1.556,0
291
39
46,8
33,5
1.566,1
292
39,1
46,9
33,6
1.576,2
293
39,2
47,1
33,8
1.589,7
294
39,3
47,2
33,9
1.599,9
295
39,4
47,3
34,0
1.610,1
296
39,5
47,5
34,2
1.623,8
297
39,6
47,6
34,3
1.634,1
298
39,7
47,7
34,5
1.644,4
299
39,8
47,9
34,6
1.658,3
300
39,9
48
34,8
1.668,6
301
40
48,1
34,9
1.679,1
302
40,1
48,3
35,1
1.693,0
303
40,2
48,4
35,2
1.703,5
304
40,3
48,5
35,3
1.714,1
305
40,4
48,7
35,5
1.728,2
306
40,5
48,8
35,6
1.738,8
307
40,6
48,9
35,8
1.749,4
308
40,7
49,1
35,9
1.763,6
309
40,8
49,2
36,1
1.774,3
310
40,9
49,3
36,2
1.785,1
311
41
49,5
36,4
1.799,5
312
41,1
49,6
36,5
1.810,3
313
41,2
49,7
36,6
1.821,1
314
41,3
49,9
36,8
1.835,6
315
41,4
50
36,9
1.846,5
316
41,5
50,1
37,1
1.857,5
317
41,6
50,3
37,2
1.872,2
318
41,7
50,4
37,4
1.883,2
319
41,8
50,5
37,5
1.894,2
320
41,9
50,7
37,7
1.909,0
321
42
50,8
37,8
1.920,1
PHỤ LỤC II
BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG TỈNH QUẢNG TRỊ (CHỈ SỐ H)
(K è m
theo Qu yết định số: 35/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nh ân d â n tỉnh
Quảng Trị)
I.
Giải thích từ ngữ
1.
Chỉ số khô hạn Phạm Ngọc Hưng (H)
Chỉ số khô hạn Phạm
Ngọc Hưng (H) được tính theo công thức:
Hi
= K*(H i-1 +1)
- Hi là chỉ số ngày
khô hạn liên tục (số ngày không mưa hoặc có mưa với lượng mưa <7 mm)
- Hi-1 là chỉ số ngày
khô hạn liên tục tính đến trước ngày dự báo;
- K là hệ số điều chỉnh
lượng mưa ngày, nếu lượng mưa ≥ 7 mm thì K = 0, ngược
lại K = 1;
2. Chu
kỳ dự báo cấp cháy rừng
Chu kỳ dự báo cấp
cháy rừng là khoảng thời gian được tính ngay sau ngày có mưa ≥
7 mm đến ngày có lượng mưa > 7 mm tiếp theo. Khi lượng mưa ngày ≥
7 mm thì K=0, trong trường hợp này các chỉ số P và H đều bằng không, lúc đó chỉ
số P, H được tính lại từ đầu.
Ví dụ: Ngày 1
tháng 1 có mưa 10 mm, đến ngày 10 tháng 1 lại có mưa 8 mm, thì chu kỳ dự báo cấp
cháy rừng ở đây là 9 ngày, như vậy chỉ số P và H ngày 10 tháng 1 đều bằng không
và P và H sẽ tính lại từ ngày 11 tháng 1.
3. Thời
gian dự báo
- Dự báo trong ngày:
Để xác định số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng cần thu thập và nhập số liệu dự
báo nhiệt độ lúc 13 giờ, lượng mưa ngày, tính chỉ số H.
- Dự báo hàng tuần: Để
xác định số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng theo tuần, cần thu thập và nhập số liệu
dự báo nhiệt độ lúc 13 giờ, lượng mưa các ngày trong tuần, đối chiếu với bảng
tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số H, từ đó xác định số ngày giữ cấp dự báo
cháy rừng của từng ngày trong tuần.
II.
Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số H
1.
Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo H
Bảng tra cấp dự báo
cháy rừng được thiết lập cho hai tiểu vùng khí hậu của tỉnh Quảng Trị:
- Tiểu vùng 1 là Tiểu
vùng đồng bằng ven biển, đồi, trung du và vùng núi tiếp giáp với vùng núi phía
Tây, bao gồm các huyện: Đakrông, Gio Linh, Vĩnh Linh, Triệu Phong, Hải Lăng,
Cam Lộ, thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và huyện đảo Cồn Cỏ.
- Tiểu vùng 2 là Tiểu
vùng núi phía Tây: Huyện Hướng Hóa.
Cơ cấu Bảng tra cấp dự
báo cháy rừng gồm:
- Thông tin về tiểu
vùng khí hậu; Thông tin về thời gian (theo từng tháng);
- Nhiệt độ cao nhất
trong ngày theo dự báo, được chia làm 3 cấp: <25°C; 25-35°C và lớn hơn 35°C;
- Số ngày có m ưa
(N) với lượng mưa nhỏ hơn 7 mm, được chia làm 4 cấp:
+ N=0: không có ngày
mưa < 7 mm;
+ N=1: có 1 ngày mưa
< 7 mm;
+ N=2: có 2 ngày mưa
< 7 mm;
+ N>2: có nhiều
hơn 2 ngày mưa < 7 mm;
- Số ngày giữ cấp dự
báo cháy rừng: Căn cứ vào cấp nhiệt độ, số ngày mưa và tiểu vùng khí hậu, xác định
số ng à y tối đa giữ cấp dự báo cháy rừng.
2.
Nguồn số liệu đầu vào
Số liệu đầu vào để
tra bảng cấp cháy rừng gồm:
- Tiểu vùng khí
hậu và tháng dự báo;
- Lượng mưa theo ngày
từ ngày gần nhất có lượng mưa ≥ 7 mm; xác định
số ngày mưa < 7 mm đến thời gian dự báo;
- Nhiệt độ cao nhất
trong ngày từ ngày gần nhất có lượng mưa ≥ 7
mm đến thời gian dự báo, xác định cấp nhiệt độ theo nguyên tắc số lớn.
Ví dụ: Từ ngày 1 đến
ngày 10 có 4 ngày với nhiệt độ cao nhất <25°C và 6 ngày có nhiệt độ 20-30 °C,
thì cấp nhiệt đ ộ được xác định 20-30 °C.
Căn cứ vào tiểu vùng
khí hậu - Tháng dự báo, số ngày có lượng mưa < 7 mm, Cấp nhiệt độ của thời
gian dự báo, tra bảng cấp dự báo cháy rừng, xác định cấp dự báo cháy cho thời
gian dự báo .
3. Hướng dẫn sử dụng
Ví dụ: Trên cơ sở số
liệu quan trắc về thời tiết từ ngày 10/5/2024 đến ngày 20/5/2024
ở khu vực Đông Hà, có bảng dữ liệu như sau:
Năm
Tháng
Ngày
Nhiệt
độ trung bình (°C)
Nhiệt
độ khô 13h (°C)
Lượng
mưa (mm)
2024
5
10
28,7
32,1
0
2024
5
11
29,5
33
26,1
2024
5
12
28,5
33
0
2024
5
13
28,1
29,2
0
2024
5
14
27,4
29,2
0,1
2024
5
15
28
31,9
0
2024
5
16
29
32,4
0,6
2024
5
17
27,5
28,5
5,6
2024
5
18
28,8
33,3
9,4
2024
5
19
30,9
36,3
0
2024
5
20
27,3
27,6
1
31
Với kết quả xác định
lượng mưa, có chu kỳ xác định cấp dự báo cháy rừng bắt đầu từ ngày 11/5/2024 đến
ngày 18/5/2024 (do các n gày 11/5/2024 và 18/5/2024 là các ngày
có lượng mưa ≥ 7 mm).
Từ bảng tra cấp dự
báo cháy rừng theo chỉ số H, lựa chọn Bảng tra Tiểu vùng khí hậu 1 - Tháng 5.
(1) Ở cột nhiệt độ
trong bảng tra ta chọn cột “ Nhiệt
độ cao nhất ngày 26 - 35
°C” do trong chu kỳ xác định cấp
dự báo cháy có 8/8 ngày nhiệt độ từ 26 - 35°C.
(2) Ở cột nhiệt độ
cao nhất ngày từ 26 - 35 °C
thì thời gian tối đa giữ cấp dự báo cháy rừng c ấ p
I là 9 ngày (do trong 8 ngày này có 6 ngày có mưa <7 mm, là các ngày
12-17/5/2024).
(4) Bắt đầu từ ngày
18/5/2024 sẽ chuyển sang cấp dự báo chá y rừng
là cấp I do tại ngày này có mưa với cường độ cao (9,4 mm). Như vậy, bắt đầu từ
ngày này (18/5/2024) cấp dự báo cháy rừng sẽ chuyển sang một chu kỳ mới.
Bảng 1. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H
TIỂU VÙNG 1 - THÁNG 3
(Bao
gồm các huyện: Đakrông, Gio L i nh,
Vĩnh Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cam Lộ, thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị
và huyện đảo Cồn Cỏ. Số liệu sử dụng là trạm Khí tượng Đông Hà. Ngoài ra có thể
sử dụng s ố liệu đo đếm khí tượng tại
các trạm khác theo nguyên tắc Trạm có điều kiện khí hậu tương đồng nhất)
TT
Nội
dung
Đơn
vị
S ố
ngày giữ cấp dự báo cháy rừng
Nhiệt
độ cao nhất ngày <25°C
Nhiệt
độ cao nhất ngày: 26-35°C
Nhiệt
độ cao nhất ngày >35°C
1
Cấp
I
Ngày
N=0
<12
<11
<9
N=1
<13
<12
<10
N=2
<14
<13
<11
N=3
<15
<14
<12
2
Cấp
II
Ngày
N=0
10
9
7
N=1
11
10
8
N=2
12
11
9
N=3
13
12
10
3
Cấp
III
Ngày
N=0
10
9
7
N=1
11
10
8
N=2
12
11
9
N=3
13
12
10
4
Cấp
IV
Ngày
N=0
10
9
7
N=1
11
10
8
N=2
12
11
9
N=3
13
12
10
5
Cấp
V
Ngày
Khi
cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥ 7mm
Ghi
chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo
BẢNG 2. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H
TIỂU VÙNG 1 - THÁNG 4
TT
Nội
dung
Đơn
vị
S ố
ngày giữ cấp dự báo cháy rừng
Nhiệt
độ cao nhất ngày <25°C
Nhiệt
độ cao nhất ng à y: 26-35°C
Nhiệt
độ cao nhất ngày >35°C
1
Cấp I
Ngày
N=0
<12
<11
<9
N=1
<13
<12
<10
N=2
<14
<13
<11
N=3
<15
<14
<12
2
Cấp
II
Ngày
N=0
10
9
7
N=1
11
10
8
N=2
12
11
9
N=3
13
12
10
3
Cấp
III
Ngày
N=0
10
9
7
N=1
11
10
8
N=2
12
11
9
N=3
13
12
10
4
Cấp
IV
Ngày
N=0
10
9
7
N=1
11
10
8
N=2
12
11
9
N=3
13
12
10
5
Cấp
V
Ngày
Khi
cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥ 7mm
Ghi chú: N là số ngày
có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự b á o
Bảng 3. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H TIỂU VÙNG
1 - THÁNG 5
TT
Nội
dung
Đơn
vị
S ố
ngày giữ cấp dự báo cháy rừng
Nhiệt
độ cao nhất ngày <25°C
Nhiệt
độ cao nhất ng à y: 26-35°C
Nhiệt
độ cao nhất ngày >35°C
1
C ấp I
Ngày
N=0
<7
<6
<5
N=1
<8
<7
<6
N=2
<9
<8
<7
N=3
<10
<9
<8
2
Cấp
II
Ngày
N=0
7
6
5
N=1
8
7
6
N=2
9
8
7
N=3
10
9
8
3
Cấp
III
Ngày
N=0
7
6
5
N=1
8
7
6
N=2
9
8
7
N=3
10
9
8
4
Cấp
IV
Ngày
N=0
7
6
5
N=1
8
7
6
N=2
9
8
.
7
N=3
10
9
8
5
Cấp
V
Ngày
Khi
cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngà y
giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥ 7mm
Ghi
chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo
Bảng 4. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H
TIỂU VÙNG 1 - THÁNG 6
TT
Nội
dung
Đơn
vị
Số
ngày giữ cấp dự báo cháy rừng
Nhiệt
độ cao nhất ngày <25°C
Nhiệt
độ cao nhất ng à y: 26-35°C
Nhiệt
độ cao nh ấ t ngày >35°C
1
Cấp
I
Ngày
N=0
<6
<5
<4
N=1
<7
<6
<5
N=2
<8
<7
<6
N=3
<9
<8
<7
2
Cấp
II
Ngày
N=0
5
4
3
N=1
6
5
4
N=2
7
6
5
N=3
8
7
6
3
Cấp
III
Ngày
N=0
5
4
3
N=1
6
5
4
N=2
7
6
5
N=3
8
7
6
4
Cấp
IV
Ngày
N=0
5
4
3
N=1
6
5
4
N=2
7
6
5
N=3
8
7
6
5
Cấp
V
Ngày
Khi
cấp cháy rừng đạt cấp V, thì s ố
ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥ 7mm
Ghi chú: N là số
ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo
Bảng 5. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H
TIỂU VÙNG 1 - Tháng 7
TT
Nội
dung
Đơn
vị
S ố
ngày giữ cấp dự báo cháy rừng
Nhiệt
độ cao nhất ngày <25°C
Nhiệt
độ cao nhất ngày: 26-35°C
Nhiệt
độ cao nhất ngày >35°C
1
Cấp
I
Ngày
N=0
<8
<7
<6
N=1
<9
<8
<7
N=2
<10
<9
<8
N=3
<11
<10
<9
2
Cấp
II
Ngày
N=0
7
6
5
N=1
8
7
6
N=2
9
8
7
N=3
10
9
8
3
Cấp
III
Ngày
N=0
7
6
5
N=1
8
7
6
N=2
9
8
7
N=3
10
9
8
4
Cấp
IV
Ngày
N=0
7
6
5
N=1
8
7
6
N=2
9
8
7
N=3
10
9
8
5
Cấp
V
Ngày
Khi
cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥ 7mm
Ghi
chú: N là s ố ngày có lượng mưa <7mm
trong giai đoạn dự báo
Bảng 6. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H
TIỂU VÙNG 1 - Tháng 8
TT
Nội
dung
Đơn
vị
S ố
ngày giữ cấp dự báo cháy rừng
Nhiệt
độ cao nhất ngày <25°C
Nhiệt
độ cao nhất ng à y: 26-35°C
Nhiệt
độ cao nhất ngày >35°C
1
Cấp
I
Ngày
N=0
<8
<7
<6
N=1
<9
<8
<7
N=2
<10
<9
<8
N=3
<11
<10
<9
2
Cấp
II
Ngày
N=0
7
6
5
N=1
8
7
6
N=2
9
8
7
N=3
10
9
8
3
Cấp
III
Ngày
N=0
7
6
5
N=1
8
7
6
N=2
9
8
7
N=3
10
9
8
4
Cấp
IV
Ngày
N=0
7
6
5
N=1
8
7
6
N=2
9
8
7
N=3
10
9
8
5
Cấp
V
Ngày
Khi
cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥ 7mm
Ghi
chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo
Bảng 7. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H
TIỂU VÙNG 1 - Tháng 9
TT
Nội
dung
Đơn
vị
S ố
ngày giữ cấp dự báo cháy rừng
Nhiệt
độ cao nhất ngày <25°C
Nhiệt
độ cao nhất ng à y: 26-3 5°C
Nhiệt
độ cao nhất ngày >35°C
1
Cấp
I
Ngày
N=0
<11
<10
<9
N=1
<12
<11
<10
N=2
<13
<12
<11
N=3
<14
<13
<12
2
Cấp
II
Ngày
N=0
9
8
7
N=1
10
9
8
N=2
11
10
9
N=3
12
11
10
3
Cấp
III
Ngày
N=0
9
8
•
7
N=1
10
9
8
N=2
11
10
9
N=3
12
11
10
4
Cấp
IV
Ngày
N=0
9
8
7
N=1
10
9
8
N=2
11
10
9
N=3
12
11
10
5
Cấp
V
Ngày
Khi
cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V s ẽ
kết thúc khi có mưa ≥ 7mm
Ghi
chú: N là số ngày có lượng mưa <7mm trong giai đoạn dự báo
Bảng 8. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H
TIỂU VÙNG 2 - Tháng 2
(huyện
Hướng Hóa. Số liệu sử dụng là Trạm kh í
tượng Khe Sanh. Ngoài ra có thể sử dụng số liệu đo đếm khí tượng tại các trạm
khác theo nguyên tắc Trạm có điều kiện khí
hậu tương đ ồ ng)
TT
Nội
dung
Đơn
vị
Số
ngày giữ cấp dự báo cháy r ừ ng
Nhiệt
độ cao nhất ngày <25°C
Nhiệt
độ cao nhất ng à y: 26-35°C
Nhiệt
độ cao nhất ngày >35°C
1
Cấp
I
Ngày
N=0
<10
<9
<8
N=1
<11
<10
<9
N=2
<12
<11
<10
N=3
<13
<12
<11
2
Cấp
II
Ngày
N=0
9
8
7
N=1
10
9
8
N=2
11
10
9
N=3
12
11
10
3
Cấp
III
Ngày
N=0
9
8
7
N=1
10
9
8
N=2
11
10
9
N=3
12
11
10
4
Cấp
IV
Ngày
N=0
9
8
7
N=1
10
9
8
N=2
11
10
9
N=3
12
11
10
5
Cấp
V
Ngày
Khi
cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥ 7mm
Ghi
chú: N là s ố ngày có lượng mưa <7mm
trong giai đoạn dự báo
Bảng 9. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H
TIỂU VÙNG 2 - Tháng 3
TT
Nội
dung
Đơn
vị
S ố
ngày giữ cấp dự báo cháy rừng
Nhiệt
độ cao nhất ngày <25°C
Nhiệt
độ cao nhất ng à y: 26-35°C
Nhiệt
độ cao nhất ngày >35°C
1
Cấp
I
Ngày
N=0
<10
<9
<8
N=1
<11
<10
<9
N=2
<12
<11
<10
N=3
<13
<12
<11
2
Cấp
II
Ngày
N=0
9
8
7
N=1
10
9
8
N=2
11
10
9
N=3
12
11
10
3
Cấp
III
Ngày
N=0
9
8
7
N=1
10
9
8
N=2
11
10
9
N=3
12
11
10
4
Cấp
IV
Ngày
N=0
9
8
7
N=1
10
9
8
N=2
11
10
9
N=3
12
11
10
5
Cấp
V
Ngày
Khi
cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết t húc
khi có mưa ≥ 7 mm
Ghi
chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo
Bảng 10. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG
THEO CHỈ SỐ H
TIỂU VÙNG 2 - Tháng 4
TT
Nội
dung
Đơn
vị
Số
ngày giữ cấp dự báo cháy rừng
Nhiệt
độ cao nhất ngày <25°C
Nhiệt
độ cao nhất ngày: 26-35°C
Nhiệt
độ cao nhất ngày >35°C
1
Cấp
I
Ngày
N=0
<6
<5
<4
N=1
<7
<6
<5
N=2
<8
<7
<6
N>2
<9
<8
<7
2
Cấp
II
Ngày
N=0
6
5
4
N=1
7
6
5
N=2
8
7
6
N>2
9
8
7
3
Cấp
III
Ngày
N=0
6
5
4
N=1
7
6
5
N=2
8
7
6
N>2
9
8
7
4
Cấp
IV
Ngày
N=0
6
5
4
N=1
7
6
5
N=2
8
7
6
N>2
9
8
7
5
Cấp
V
Ngày
Khi
cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi cò mưa ≥ 7mm
Ghi
chú: N là s ố ngày có lượng mưa < 7mm
trong giai đoạn dự báo
Bảng 11. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG
THEO CHỈ SỐ H
TIỂU VÙNG 2 - Tháng 5
TT
Nội
dung
Đơn
vị
Số
ngày giữ cấp dự báo cháy rừng
Nhiệt
độ cao nhất ngày <25°C
Nhiệt
độ cao nhất ngày: 26-35°C
Nhiệt
độ cao nhất ngày >35°C
1
Cấp
I
Ngày
N=0
<6
<5
<4
N=1
4
<7
<6
<5
N=2
<8
<7
<6
N>2
<9
<8
<7
2
Cấp
II
Ngày
N=0
7
6
5
N=1
8
7
6
N=2
9
8
7
N>2
10
9
8
3
Cấp
III
Ngày
N=0
7
6
5
N=1
8
7
6
N=2
9
8
7
N>2
10
9
8
4
Cấp
IV
Ngày
N=0
7
6
5
N=1
8
7
6
N=2
9
8
7
N>2
10
9
8
5
Cấp
V
Ngày
Khi
cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥ 7mm
Ghi
chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo
Bảng 12. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG
THEO CHỈ SỐ H
TIỂU VÙNG 2 - Tháng 6
TT
Nội
dung
Đơn
vị
Số
ngày giữ cấp dự báo cháy rừng
Nhiệt
độ cao nhất ngày <25°C
Nhiệt
độ cao nhất ng à y: 26 -
35°C
Nhiệt
độ cao nhất ngày >35°C
1
Cấp
I
Ngày
N=0
<8
<7
<6
N=1
<9
<8
<7
N=2
<10
<9
<8
N=3
<11
<10
<9
2
Cấp
II
Ngày
N=0
6
5
4
N=1
7
6
5
N=2
8
7
6
N=3
9
8
7
3
Cấp
III
Ngày
N=0
6
5
4
N=1
7
6
5
N=2
8
7
6
N=3
9
8
7
4
Cấp
IV
Ngày
N=0
6
5
4
N=1
7
6
5
N=2
8
7
6
N=3
9
8
7
5
Cấp
V
Ngày
Khi
cấp cháy rừng đạt cấp V, thì s ố
ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥ 7mm
Ghi
chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo
Bảng 13. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG
THEO CHỈ SỐ H
TIỂU VÙNG 2 - Tháng 7
TT
Nội
dung
Đơn
vị
S ố
ngày giữ cấp dự báo cháy rừng
Nhiệt
độ cao nhất ngày <25°C
Nhiệt
độ cao nhất ng à y: 26-35°C
Nhiệt
độ cao nhất ngày >35°C
1
Cấp
I
Ngày
N=0
<7
<6
<5
N=1
<8
<7
<6
N=2
<9
<8
<7
N>2
<10
<9
<8
2
Cấp
II
Ngày
N=0
6
5
4
N=1
7
6
5
N=2
8
7
6
N>2
9
8
7
3
Cấp
III
Ngày
N=0
6
5
4
N=1
7
6
5
N=2
8
7
6
N>2
9
8
7
4
Cấp
IV
Ngày
N=0
6
5
4
N=1
7
6
5
N=2
8
7
6
N>2
9
8
7
5
Cấp
V
Ngày
Khi
cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥ 7mm
Ghi
chú: N là số ngày có lượng mưa <7mm trong giai đoạn dự báo
Bảng 14. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG
THEO CHỈ SỐ H
TIỂU VÙNG 2 - Tháng 8
TT
Nội
dung
Đơn
vị
S ố
ngày giữ cấp dự báo cháy rừng
Nhiệt
độ cao nhất ngày <25°C
Nhiệt
độ cao nhất ng à y: 26-35°C
Nhiệt
độ cao nhất ngày >35°C
1
Cấp
I
Ngày
N=0
<10
<9
<8
N=1
<11
<10
<9
N=2
<12
<11
<10
N=3
<13
<12
<11
2
Cấp
II
Ngày
N=0
6
5
4
N=1
7
6
5
N=2
8
7
6
N=3
9
8
7
3
Cấp
III
Ngày
N=0
6
5
4
N=1
7
6
5
N=2
8
7
6
N=3
9
8
7
4
Cấp
IV
Ngày
N=0
6
5
4
N=1
7
6
5
N=2
8
7
6
N=3
9
8
7
5
Cấp
V
Ngày
Khi
cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ k ế t
thúc khi có mưa ≥ 7mm
Ghi
chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo.
Quyết định 35/2024/QĐ-UBND về cấp dự báo cháy rừng và các Bảng tra cấp dự báo cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/2024/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 về cấp dự báo cháy rừng và các Bảng tra cấp dự báo cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
132
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng