Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1171/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Bình
Người ký:
Tống Quang Thìn
Ngày ban hành:
26/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1171 /QĐ-UBND
Ninh Bình, ngày 26
tháng 12 năm 2024
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản
hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định
số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường
bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 08 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi
bỏ 19 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số
431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận
tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Trách
nhiệm thực hiện
1. Sở Giao thông vận
tải có trách nhiệm thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy
định, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết công khai, hướng dẫn và
tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá
nhân theo đúng quy định.
2. Sở Giao thông vận
tải chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan liên quan
cập nhật/gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính, quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định. Hoàn
thành ngay sau khi Quyết định này có hiệu lực.
3. Văn phòng UBND
tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng thông tin điện tử tỉnh đảm bảo kịp thời,
đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025.
Điều 5. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP4, VP7, TTTH-CB.
MT126/VP7/2024/TTHC-GT
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống
Quang Thìn
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 1171/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
Tên
thủ tục hành chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí (nếu có)
Thực
hiện qua dịch vụ BCCI
Căn
cứ pháp lý
Dịch
vụ công trực tuyến
Ghi
chú
Toàn
trình
Một
phần
I
Lĩnh vực đường bộ
1
Cấp Giấy phép lái
xe quốc tế 2.001002.H42
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Nộp trực tiếp:
135.000 đồng/lần.
Trường hợp tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết
ngày 31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp.
x
- Thông tư số
35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
37/2023/TT- BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
63/2023/TT- BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Cách thức thực
hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện;
- Căn cứ pháp lý
2
Cấp Giấy phép lái
xe 1.002835.H42
10 ngày, kể từ ngày
kết thúc kỳ sát hạch và người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ
nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe
Cơ
sở đào tạo
Phí sát hạch lái
xe:
+ Đối với thi sát
hạch lái xe các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần,
Sát hạch thực hành: 60.000 đồng/lần;
+ Đối với thi sát
hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000
đồng/lần, Sát hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành
trên đường giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô
phỏng các tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp giấy
phép lái xe: 135.000 đồng/lần. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo
hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025, áp dụng
mức thu lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp
- Sửa tên thủ tục;
- Trình tự thực
hiện
- Thành phần hồ sơ;
- Yêu cầu, điều kiện
thực hiện;
- Căn cứ pháp lý
3
Cấp lại Giấy phép
lái xe 1.002820.H42
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định
danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử)
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Lệ phí cấp giấy
phép lái xe: 135.000 đồng/lần. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo
hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025, áp dụng
mức thu lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp.
- Thông tư số
35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
37/2023/TT- BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
63/2023/TT- BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời gian giải
quyết;
- Phí, lệ phí;
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện;
- Căn cứ pháp lý
4
Đổi Giấy phép lái
xe do ngành Giao thông vận tải cấp
1.002809.H42
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định
danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử)
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Lệ phí cấp giấy
phép lái xe: 135.000 đồng/lần. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo
hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025, áp dụng
mức thu lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp.
- Thông tư số
35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
37/2023/TT- BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
63/2023/TT- BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Trình tự thực
hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện;
- Căn cứ pháp lý
5
Đổi giấy phép lái
xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận
tải cấp 1.002804.H42
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định
danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử)
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Lệ phí cấp giấy
phép lái xe: 135.000 đồng/lần
- Thông tư số
35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
37/2023/TT- BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Sửa tên thủ tục;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện;
- Căn cứ pháp lý
6
Đổi giấy phép lái
xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
1.002801.H42
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định
danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử)
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Lệ phí cấp giấy phép
lái xe: 135.000 đồng/lần
- Thông tư số
35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
37/2023/TT- BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Sửa tên thủ tục;
- Trình tự thực
hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện;
- Căn cứ pháp lý
7
Đổi Giấy phép lái xe
hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận
tải cấp 1.002796.H42
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định
danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử)
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Lệ phí cấp giấy
phép lái xe: 135.000 đồng/lần
- Thông tư số
35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
37/2023/TT- BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Sửa tên thủ tục;
- Trình tự thực
hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện;
- Căn cứ pháp lý
8
Đổi, cấp lại Chứng
chỉ bồi kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động
2.000769.H42
03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Theo quy định tại
Thông tư liên tịch số 72/2011/TTLT- BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính
- Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ
giới đường bộ
- Thông tư số
35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
37/2023/TT- BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Sửa tên thủ tục;
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý
PHỤ
LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI NINH BÌNH
(Ban
hành theo Quyết định số: 1171/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT
Mã
số TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
Ghi
chú
I
Lĩnh vực đường bộ
1
1.002300.H42
Cấp lại giấy phép
lái xe quốc tế
Thông tư số
35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào
tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông
đường bộ
2
1.002793.H42
Đổi Giấy phép lái xe
hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào
Việt Nam
Thông tư số
35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào
tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông
đường bộ
3
1.002030.H42
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
Luật Trật tự, an
toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024
4
2.000872.H42
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
Luật Trật tự, an
toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024
5
1.001919.H42
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
Luật Trật tự, an
toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024
6
1.001896.H42
Cấp đổi Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Luật Trật tự, an
toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024
7
2.000847.H42
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
Luật Trật tự, an
toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024
8
2.000881.H42
Sang tên chủ sở hữu
xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
Luật Trật tự, an
toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024
9
1.002007.H42
Di chuyển đăng ký
xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Luật Trật tự, an
toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024
10
1.001994.H42
Đăng ký xe máy
chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
Luật Trật tự, an
toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024
11
1.001826.H42
Thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Luật Trật tự, an
toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024
12
2.001002.H42
Cấp Giấy phép lái
xe quốc tế
Thông tư số
35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào
tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông
đường bộ
13
1.002835.H42
Cấp mới Giấy phép
lái xe
Thông tư số
35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào
tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông
đường bộ
14
1.002820.H42
Cấp lại Giấy phép
lái xe
Thông tư số
35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào
tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông
đường bộ
15
1.002809.H42
Đổi Giấy phép lái
xe do ngành Giao thông vận tải cấp
Thông tư số
35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào
tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông
đường bộ
16
1.002804.H42
Đổi giấy phép lái
xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận
tải cấp
Thông tư số
35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào
tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông
đường bộ
17
1.002801.H42
Đổi giấy phép lái
xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
Thông tư số
35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào
tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông
đường bộ
18
1.002796.H42
Đổi giấy phép lái
xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông
vận tải cấp
Thông tư số
35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào
tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông
đường bộ
19
2.000769.H42
Đổi, cấp lại Chứng
chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển
xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt
động
Thông tư số
35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào
tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông
đường bộ
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1171/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
139
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng