Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1651/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Võ Phiên
Ngày ban hành:
26/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1651 /QĐ-UBND
Quảng
Ngãi, ngày 26 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO ĐỊNH
KỲ NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
07/202 1 /NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính
phủ Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà
soát hộ nghèo, hộ cận nghèo h à ng
năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp
có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ các Thông tư của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Số
07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 về hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ
nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp, diêm nghiệp có mức s ố ng
trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo; s ố
02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư
số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định
thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống
trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo; văn bản hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ
làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống
trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo (Văn bản hợp nhất số
1315/VBHN-BLĐTBXH ngày 13/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội);
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 170/TTr-SLĐTBXH ngày 23/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ
cận nghèo định kỳ năm 2024 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Tỷ lệ nghèo đa chiều
năm 2024 (bao gồm tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận nghèo) trên toàn tỉnh là 7,91%
2. Hộ nghèo, hộ cận
nghèo cuối năm 2024 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn
tỉnh:
- Tổng số hộ dân cư:
384.774 hộ.
- Số hộ nghèo: 16.368
hộ, tỷ lệ 4,25%.
- Số hộ cận nghèo:
14.096 hộ, tỷ lệ 3,66%.
2.1. Chia theo vùng,
khu vực
a) Khu
vực thành thị:
- Tổng số hộ dân cư:
80.059 hộ.
- Số hộ nghèo: 1.170
hộ, tỷ lệ 1,46%.
- Số hộ cận nghèo:
2.068 hộ, tỷ lệ 2,58%.
b) Khu
vực nông thôn
- Tổng số hộ dân cư:
304.715 hộ.
- Số hộ nghèo: 15.198
hộ, tỷ lệ 4,99%.
- Số hộ cận nghèo:
12.028 hộ, tỷ lệ 3,95%.
2.2. Chia theo vùng,
miền
a) Đồng
bằng, hải đảo
- Tổng số hộ dân cư:
318.228 hộ.
- Số hộ nghèo: 5.363
hộ, tỷ lệ 1,69%.
- Số hộ cận nghèo:
8.313 hộ, tỷ lệ 2,61%.
b) Miền
núi
- Tổng số hộ dân cư:
66.546 hộ.
- Tổng số hộ nghèo:
11.005 hộ, tỷ lệ 16,54%.
- Tổng số hộ cận
nghèo: 5.783 hộ, tỷ lệ 8,69%.
3. Hộ nghèo, hộ cận
nghèo theo chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản
- Hộ nghèo thiếu hụt
chỉ số dịch vụ xã hội cơ bản: Việc làm: 4.910 hộ, tỷ lệ 30%; người phụ thuộc
trong hộ gia đình: 5.366 hộ, tỷ lệ 32,78%; dinh dưỡng: 1.395 hộ, tỷ lệ 8,52%; bảo
hiểm y tế: 15.427 hộ, tỷ lệ 94,25%; trình độ giáo dục của người lớn: 2.373 hộ,
tỷ lệ 14,50%; tình trạng đi học ở trẻ em: 417
hộ, tỷ lệ 2,55%; chất lượng nhà ở: 5.219 hộ, tỷ lệ 31,89%; diện tích nhà ở bình
quân đầu người: 3.672 hộ, tỷ lệ 22,43%; nguồn nước sinh hoạt: 3.924 hộ, tỷ lệ
23,97%; nhà tiêu hợp vệ sinh: 9.186 hộ, tỷ lệ 56,12%; sử dụng dịch vụ viễn
thông: 9.104 hộ, tỷ lệ 55,62%; phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin: 4.738 hộ,
tỷ lệ 28,95%.
- Hộ cận nghèo thiếu
hụt dịch vụ xã hội cơ bản: Việc làm: 3.425 hộ, tỷ lệ 24,30%; người phụ thuộc
trong hộ gia đình: 3.043 hộ, tỷ lệ 21,59%; dinh dưỡng: 350 hộ, tỷ lệ 2,48%; bảo
hiểm y tế: 9.845 hộ, tỷ lệ 69,84%; trình độ giáo dục của người lớn: 1.071 hộ, tỷ
lệ 7,60%; tình trạng đi học ở trẻ em: 80 hộ, tỷ lệ 0,57%; chất lượng nhà ở:
1.094 hộ, tỷ lệ 7,76%; diện tích nhà ở bình quân đầu người: 1.023 hộ, tỷ lệ
7,26%; nguồn nước sinh hoạt: 892 hộ, tỷ lệ 6,33%; nhà tiêu h ợ p
vệ sinh: 2.683 hộ, tỷ lệ 19,03%; sử dụng dịch vụ viễn thông: 3.325 hộ, tỷ lệ
23,59%; phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin: 690 hộ, t ỷ
lệ 4,90%.
4. Hộ nghèo, cận
nghèo theo nhóm đối tượng
a) Hộ nghèo:
- Hộ nghèo dân tộc
thiểu số: 10.422 hộ, tỷ lệ 63,67% so với tổng số hộ nghèo, tỷ lệ 19,16% so với
tổng hộ dân tộc thiểu số.
- Hộ nghèo không có
khả năng lao động: 6.217 hộ, tỷ lệ 37,98% so với tổng số hộ nghèo.
- Hộ nghèo có đối tượng
người có công với cách mạng: 80 hộ, tỷ lệ 0,48% so với tổng số hộ nghèo.
b) Hộ cận nghèo
- Hộ cận nghèo dân tộc
thiểu số: 5.194 hộ, tỷ lệ 37,00% so với tổng số cận hộ nghèo, tỷ lệ 9,6% so với
tổng hộ dân tộc thiểu số.
- Hộ cận nghèo không
có khả năng lao động: 6.217 hộ, tỷ lệ 44,104% so với tổng
số cận hộ nghèo.
- Hộ cận nghèo có đối
tượng người có công với cách mạng: 78 hộ, tỷ lệ 0,55% so với tổng số hộ cận
nghèo.
5. Hộ nghèo theo các
nhóm dân tộc
- Tổng số hộ nghèo
16.368 hộ. Cụ thể theo các nhóm dân tộc: Kinh 5.946 hộ, Hre 6.432 h ộ ,
Cor 2.471 hộ, Thái 01 hộ, Mường 04 hộ, Nùng 01 hộ, Ca dong (tên gọi khác của
dân tộc Xơ Đăng) 1.511 hộ, Khơ me 01 hộ, Tày 01 hộ.
- Tổng số cận hộ
nghèo 14.096 hộ. Cụ thể theo các nhóm dân tộc: Kinh 8.903 hộ, Hre 3.623 hộ, Cor
1.181 hộ, Thái 01 hộ, Mường 01 hộ, Nùng 01 hộ, Ca dong (tên gọi khác của dân tộc
Xơ Đăng) 382 hộ, Rọi 01 hộ, Tày 01 hộ, Hoa 02 hộ.
6. Hộ nghèo theo các
nguyên nhân nghèo
a) Hộ nghèo:
Không có đất sản xuất:
3.488 hộ; không có vốn sản xuất, kinh doanh: 5.924 hộ; không có lao động: 6.099
hộ; không có công cụ/phương tiện sản xuất: 3.406 hộ; không có kiến thức về sản
xuất: 3.406 hộ; không có kỹ năng lao động, sản xuất: 3.556 hộ; có người ốm đau,
bệnh nặng, tai nạn: 1.004 hộ; nguyên nhân khác: 726 hộ.
b) Hộ cận nghèo:
Không có đất sản xuất:
2.271 hộ; không có vốn sản xuất, kinh doanh: 4.422 hộ; không có lao động: 3.520
hộ; không có công cụ/phương tiện sản xuất: 2.027 hộ; không có kiến thức về sản
xuất: 1.928 hộ; không có kỹ năng lao động, sản xuất: 3.354 hộ; có người ốm đau,
bệnh nặng, tai nạn: 4.157 hộ; nguyên nhân khác: 643 hộ.
7. Chỉ số thiếu hụt của
trẻ em thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo
- Tổng số trẻ em thuộc
hộ nghèo: 13.103 trẻ. Trong đó: 11.202 trẻ thiếu hụt về bảo hiểm y tế; 1.875 trẻ
thiếu hụt về dinh dưỡng; 250 trẻ thiếu hụt về tình trạng đi học.
- Tổng số trẻ em thuộc
hộ cận nghèo: 10.699 trẻ. Trong đó: 7.456 trẻ thiếu hụt về bảo hiểm y tế; 556
trẻ thiếu hụt về dinh dưỡng; 92 trẻ thiếu hụt về tình trạng đi học.
(Chi tiết đối với từng
địa phương theo Phụ lục: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11 đính kèm).
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng
Cục Thống kê tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- BTT UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo;
- Các cơ quan chuyên trách, tham mưu giúp việc Tỉnh ủy;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTTH, KTN;
- Cổng TTĐT tỉnh ;
- Lưu: VT, KGVXVHTin603 .
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Phiên
PHỤ LỤC 01
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2024 THEO CHUẨN
NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ - U BND
ngày 26 /12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thời
gian rà soát: Tháng 12/2024
TT
Khu
Vực/Địa bàn (huyện, TX, TP)
Tổng
số hộ dân cư
Kết
qu ả rà soát
Tỷ
lệ nghèo đa chiều
Tổng
số hộ nghèo
Tổng
số hộ cận nghèo
Số
hộ
Nhân
khẩu
Số
hộ
Tỷ
lệ
Số
hộ
Tỷ
lệ
A
B
1
2
4
5
6
7
3
I
Khu
vực thành thị
80.059
297.971
1.170
1,46
2.068
2,58
4,04
1
TP. Quảng Ngãi
38.202
131.825
112
0,29
411
1,08
1,37
2
Bình Sơn
4.030
15.671
36
0,89
90
2,23
3,12
3
Tư Nghĩa
4.913
18.208
52
1,06
110
2,24
3,30
4
Nghĩa Hành
2.834
11.850
58
2,05
145
5,12
7,16
5
Mộ Đức
2.062
7.194
37
1,79
47
2,28
4,07
6
TX. Đức Phổ
21.220
86.968
463
2,18
828
3,90
6,08
7
Trà Bồng
2.164
8.459
80
3,70
99
4,57
8,27
8
Sơn Hà
2.656
10.689
192
7,23
175
6,59
13,82
9
Ba Tơ
1.978
7.107
140
7,08
163
8,24
15,32
II
Khu
vực nông thôn
304.715
1.128.705
15.198
4,99
12.028
3,95
8,94
1
TP. Quảng Ngãi
38.354
134.782
423
1,10
892
2,33
3,43
2
Lý Sơn
6.190
18.992
311
5,02
208
3,36
8,38
3
Bình Sơn
59.479
201.691
1.271
2,14
1.638
2,75
4,89
4
Sơn Tịnh
27.175
108.754
315
1,16
608
2,24
3,40
5
Tư Nghĩa
35.307
131.295
421
1,19
983
2,78
3,98
6
Nghĩa Hành
23.371
90.122
561
2,40
1.098
4,70
7,10
7
Mộ Đức
35.325
140.292
863
2,44
682
1,93
4,37
8
TX. Đức Phổ
19.766
75.512
440
2,23
573
2,90
5,12
9
Trà Bồng
12.372
51.942
2.845
23,00
1.502
12,14
35,14
10
Sơn Hà
20.440
76.426
3.167
15,49
1.895
9,27
24,77
11
Sơn Tây
5.999
22.536
1.335
22,25
382
6,37
28,62
12
Minh Long
5.268
19.728
571
10,84
187
3,55
14,39
13
Ba Tơ
15.669
56.633
2.675
17,07
1.380
8,81
25,88
Tổng
cộng (I+II)
384.774
1.426.676
16.368
4,25
14.096
3,66
7,91
*
Đồng
bằng, hải đảo
318.228
1.173.156
5.363
1,69
8.313
2,61
4,30
1
TP. Quảng Ngãi
76.556
266.607
535
0,70
1.303
1,70
2,40
2
Lý Sơn
6.190
18.992
311
5,02
208
3,36
8,38
3
Bình Sơn
63.509
217.362
1.307
2,06
1.728
2,72
4,78
4
Sơn Tịnh
27.175
108.754
315
1,16
608
2,24
3,40
5
Tư Nghĩa
40.220
149.503
473
1,18
1.093
2,72
3,89
6
Nghĩa Hành
26.205
101.972
619
2,36
1.243
4,74
7,11
7
Mộ Đức
37.387
147.486
900
2,41
729
1,95
4,36
8
TX. Đức Phổ
40.986
162.480
903
2,20
1.401
3,42
5,62
*
Miền
núi
66.546
253.520
11.005
16,54
5.783
8,69
25,23
1
Trà Bồng
14.536
60.401
2.925
20,12
1.601
11,01
31,14
2
Sơn Hà
23.096
87.115
3.359
14,54
2.070
8,96
23,51
3
Sơn Tây
5.999
22.536
1 . 335
22,25
382
6,37
28,62
4
Minh Long
5.268
19.728
571
10,84
187
3,55
14,39
5
Ba Tơ
17.647
63.740
2.815
15,95
1.543
8,74
24,70
PHỤ LỤC 02
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU
GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651 /QĐ-UBND
ngày 26 /12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
Khu
v ực/Địa bàn
Phân
tổ
Tổng
số hộ nghèo cuối năm 2023
Diễn
biến giảm số hộ nghèo
Diễn
biến tăng số hộ nghèo
Tổng
số hộ nghèo đến tháng 12/2024
Số
hộ thoát nghèo
Nguyên
nhân: Thay đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn
thân chết đi, chuyển đi n ơ i
khác, tách, nhập với hộ khác,...
Số
hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo
Số
hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm
Nguyên
nhân: Thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,...
Trở
thành hộ cận nghèo
Vượt
chuẩn cận nghèo
Tái
nghèo
Phát
sinh mới
1
2
3
4
5
6
7
8
9
I
Khu
vực thành thị
Hộ
1.561
230
153
33
14
0
11
0
1.17 0
Nhân
khẩu
3.956
738
359
81
41
0
37
16
2.872
1
TP. Quảng Ngãi
Hộ
149
29
6
3
1
-
-
-
112
Nhân
khẩu
380
78
12
11
2
-
-
6
28 7
2
Bình Sơn
Hộ
47
4
6
1
-
-
-
-
3 6
Nhân
khẩu
98
15
5
5
-
-
-
-
7 3
3
Tư Nghĩa
Hộ
60
4
5
1
-
-
2
-
52
Nhân
khẩu
164
8
14
6
-
-
7
2
14 5
4
Nghĩa Hành
Hộ
68
7
1
3
-
-
1
-
58
Nhân
khẩu
179
18
1
8
-
-
3
0
155
5
Mộ Đức
Hộ
45
4
4
-
-
-
0
-
3 7
Nhân
khẩu
97
17
7
4
-
-
0
1,00
7 0
6
TX. Đức Phổ
Hộ
629
119
49
17
12
-
7
-
46 3
Nhân
khẩu
1.472
350
113
25
34
-
24
5
1.04 7
7
Trà Bồng
Hộ
94
0
9
5
-
-
-
-
8 0
Nhân
khẩu
165
0
16
8
-
-
-
2,00
14 3
8
Sơn Hà
Hộ
296
41
62
3
1
-
1
-
192
Nhân
khẩu
983
189
161
5
5
-
3
-
63 6
9
Ba Tơ
Hộ
173
22
11
0
0
-
0
-
140
Nhân
khẩu
418
63
30
9
0
-
0
0
316
II
Khu
vực nông thôn
Hộ
21.756
2.383
4.248
317
105
12
234
39
15.198
Nhân
khẩu
67.287
7.986
14.884
1.518
283
49
647
716
44.594
1
TP. Quảng Ngãi
Hộ
532
65
32
14
-
-
2
-
423
Nhân
khẩu
1.044
183
61
40
-
-
4
3
767
2
Lý Sơn
Hộ
404
27
52
19
4
-
1
-
311
Nhân
khẩu
648
47
89
34
7
-
2
-
487
3
Bình Sơn
Hộ
1.728
160
333
39
7
1
67
1.271
Nhân
khẩu
3.049
375
532
123
13
4
171
33
2.240
4
Sơn Tịnh
Hộ
382
31
24
22
4
-
6
-
315
Nhân
khẩu
675
70
35
30
8
-
12
-
560
5
Tư Nghĩa
Hộ
517
71
51
20
16
0
30
-
421
Nhân
khẩu
1.071
187
117
36
30
0
81
13
855
6
Nghĩa Hành
Hộ
766
142
80
5
8
-
11
3
561
Nhân
khẩu
1.773
374
184
64
27
-
34
25
1.237
7
Mộ Đức
Hộ
1.317
133
344
14
14
1
22
-
863
Nhân
khẩu
3.326
399
1.015
98
25
1
61
21
1.922
8
TX. Đức Phổ
Hộ
595
91
49
26
2
-
9
-
440
Nhân
khẩu
1.112
209
97
49
2
-
17
1
777
9
Trà Bồng
Hộ
4.210
357
1.048
17
11
5
11
30
2.845
Nhân
khẩu
18.641
1.584
4.716
126
45
25
33
197
12.515
10
Sơn Hà
Hộ
4.426
563
656
67
7
1
18
1
3.167
Nhân
khẩu
12.873
1.816
2.294
349
21
5
57
178
8.675
11
Sơn Tây
Hộ
2.027
137
562
24
5
3
20
3
1.335
Nhân
khẩu
7.929
589
2.250
175
18
11
71
128
5.143
12
Minh Long
Hộ
885
47
268
4
2
-
2
1
571
Nhân
khẩu
2.653
157
892
-
6
-
8
-
1.618
13
Ba Tơ
Hộ
3.967
559
749
46
25
1
35
1
2.675
Nhân
khẩu
12.493
1.996
2.602
394
81
3
96
117
7.798
Tổng
cộng (I + II )
Hộ
23.317
2.613
4.401
350
119
12
245
39
16.368
Nhân
khẩu
71.243
8.724
15.243
1.599
324
49
684
732
47.466
*
Đồng
bằng
Hộ
7.239
887
1.036
184
68
2
158
3
5.363
Nhân
khẩu
15.088
2.330
2.282
533
148
5
416
110
10.622
1
TP. Quảng Ngãi
Hộ
681
94
38
17
1
-
2
-
535
Nhân
khẩu
1.424
261
73
51
2
-
4
9
1.054
2
Lý Sơn
Hộ
404
27
52
19
4
-
1
-
311
Nhân
khẩu
648
47
89
34
7
-
2
-
487
3
Bình Sơn
Hộ
1.775
164
339
40
7
1
67
-
1.307
Nhân
khẩu
3.147
390
537
128
13
4
171
33
2.313
4
Sơn Tịnh
Hộ
382
31
24
22
4
-
6
-
315
Nhân
khẩu
675
70
35
30
8
-
12
-
560
5
Tư Nghĩa
Hộ
577
75
56
21
16
0
32
-
473
Nhân
kh ẩ u
1.235
195
131
42
30
0
88
15
1.000
6
Nghĩa Hành
Hộ
834
149
81
8
8
-
12
3
619
Nhân
khẩu
1.952
392
185
72
27
-
37
25
1.392
7
Mộ Đức
Hộ
1.362
137
348
14
14
1
22
-
90 0
Nhân
khẩu
3.423
416
1.022
102
25
1
61
22
1.992
8
TX. Đức Phổ
Hộ
1.224
210
98
43
14
0
16
-
903
Nhân
khẩu
2.584
559
210
74
36
0
41
6
1.824
*
Miền
núi
Hộ
16.078
1.726
3.365
166
51
10
87
36
11.005
Nhân
khẩu
56.155
6.394
12.961
1.066
176
44
268
622
36.844
1
Trà Bồng
Hộ
4.304
357
1.057
22
11
5
11
30
2.925
Nhân
khẩu
18.806
1.584
4.732
134
45
25
33
199
12.658
2
Sơn Hà
Hộ
4.722
604
718
70
8
1
19
1
3.359
Nhân
khẩu
13.856
2.005
2.455
354
26
5
60
178
9.311
3
Sơn Tây
Hộ
2.027
137
562
24
5
3
20
3
1.335
Nhân
khẩu
7.929
589
2.250
175
18
11
71
128
5.143
4
Minh Long
Hộ
885
47
268
4
2
0
2
1
571
Nhân
khẩu
2.653
157
892
0
6
0
8
0
1.618
5
Ba Tơ
Hộ
4.140
581
760
46
25
1
35
1
2.815
Nhân
khẩu
12.911
2.059
2.632
403
81
3
96
117
8.114
PHỤ LỤC 03
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA
CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651 / QĐ-UBND
ngày 26 /12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
Khu
v ực/Địa bàn
Phân
tổ
Tổng
số hộ cận nghèo cuối năm 2023
Diễn
biến giảm s ố hộ cận nghèo
Diễn
biến tăng số hộ cận nghèo
Tổng
số hộ cận nghèo đến tháng 12/2024
Số
hộ thoát cận nghèo
Số
hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo
Nguyên
nhân: Thay đổi nhân khẩu, hộ đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập
với hộ khác,...
Số
hộ nghèo trở thành hộ cận nghèo
Số
hộ ngoài danh
Nguyên
nhân: Thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách,
nhập với hộ khác,...
Tái
cận nghèo
Phát
sinh mới
I
Khu
vực thành thị
Hộ
2.639
864
14
13
232
2
86
0
2.068
Nhân
khẩu
8.056
2.651
42
67
729
6
280
21
6.332
1
TP. Quảng Ngãi
Hộ
520
140
1
6
28
2
8
-
411
Nhân
khẩu
1.499
381
2
29
75
6
25
3
1.196
2
Bình Sơn
Hộ
112
33
-
-
5
-
6
-
90
Nhân
khẩu
262
69
1
6
16
-
10
1
213
3
Tư Nghĩa
Hộ
134
32
-
-
4
-
4
-
110
Nhân
khẩu
423
91
-
4
8
-
13
2
351
4
Nghĩa Hành
Hộ
205
70
-
-
7
-
3
-
145
Nhân
khẩu
794
283
-
3
18
-
10
2
538
5
Mộ Đức
Hộ
59
17
-
-
4
-
1
-
47
Nhân
khẩu
180
54
-
3
14
-
4
2
143
6
TX. Đức Phổ
Hộ
1.026
360
12
7
119
-
62
-
828
Nhân
khẩu
2.930
1.073
34
17
350
-
209
8
2.373
7
Trà Bồng
Hộ
187
89
-
-
-
-
1
-
99
Nhân
khẩu
613
279
-
5
-
-
4
3
336
8
Sơn Hà
Hộ
173
40
1
-
43
-
-
-
175
Nhân
khẩu
624
153
5
-
185
-
-
-
651
9
Ba Tơ
Hộ
223
83
-
-
22
-
1
-
163
Nhân
khẩu
731
268
-
-
63
-
5
-
531
II
Khu
vực nông thôn
Hộ
16.273
6.896
133
67
2.354
11
464
22
12.028
Nhân
khẩu
52.793
23.316
377
976
7.962
46
1.403
632
38.167
1
TP. Quảng Ngãi
Hộ
1.130
349
-
11
66
1
55
-
892
Nhân
khẩu
3.041
869
-
74
187
4
182
34
2.505
2
Lý Sơn
Hộ
263
78
4
3
27
-
3
-
208
Nhân
khẩu
504
142
7
19
47
-
10
-
393
3
Bình Sơn
Hộ
2.310
868
35
14
140
-
105
-
1.638
Nhân
khẩu
5.075
1.807
90
100
328
-
279
42
3.727
4
Sơn Tịnh
Hộ
774
251
4
9
31
2
65
-
608
Nhân
khẩu
2.067
715
8
40
70
3
218
21
1.616
5
Tư Nghĩa
Hộ
1.258
404
16
5
71
1
73
5
983
Nhân
khẩu
3.375
1.077
30
40
187
5
200
51
2.671
6
Nghĩa Hành
Hộ
1.278
368
8
1
135
-
62
-
1.098
Nhân
khẩu
4.008
1.152
27
67
363
-
193
69
3.387
7
Mộ Đức
Hộ
1.085
554
15
2
135
2
31
-
682
Nhân
khẩu
3.496
1.830
31
49
406
10
81
17
2.100
8
TX. Đức Phổ
Hộ
710
254
2
6
91
1
31
2
573
Nhân
khẩu
1.981
768
2
22
209
4
99
7
1.508
9
Trà Bồng
Hộ
2.401
1.269
11
6
357
2
14
14
1.502
Nhân
khẩu
10.044
5.428
45
55
1.587
11
49
124
6.287
10
Sơn Hà
Hộ
2.385
1.053
7
6
561
1
14
-
1.895
Nhân
khẩu
9.245
4.041
32
276
1.832
6
50
137
6.921
11
Sơn Tây
Hộ
582
335
5
1
137
1
3
0
382
Nhân
khẩu
2.282
1.321
18
123
589
3
11
49
1.472
12
Minh Long
Hộ
263
124
1
-
48
-
0
1
187
Nhân
khẩu
977
463
6
1
157
-
0
0
664
13
Ba Tơ
Hộ
1.834
989
25
3
555
-
8
-
1.380
Nhân
khẩu
6.698
3.703
81
110
2.000
-
31
81
4.916
Tổng
cộng (I+II)
Hộ
18.912
7.760
147
80
2.586
13
550
22
14.096
Nhân
khẩu
60.849
25.967
419
1.043
8.691
52
1.683
653
44.499
*
Đồng bằng
Hộ
10.864
3.778
97
64
863
9
508
8
8.313
Nhân
khẩu
29.635
10.311
232
473
2.278
32
1.533
259
22.721
1
TP. Quảng Ngãi
Hộ
1.650
489
1
17
94
3
63
0
1.303
Nhân
khẩu
4.540
1.250
2
103
262
10
207
37
3.701
2
Lý Sơn
Hộ
263
78
4
3
27
0
2
1
208
Nhân
khẩu
504
142
7
19
47
0
10
0
393
3
Bình Sơn
Hộ
2.422
901
35
14
145
0
111
0
1.728
Nhân
khẩu
5.337
1.876
91
106
344
0
289
43
3.940
4
Sơn Tịnh
Hộ
774
251
4
9
31
2
65
0
608
Nhân
khẩu
2.067
715
8
40
70
3
218
21
1.616
5
Tư Nghĩa
Hộ
1.392
436
16
5
75
1
77
5
1.093
Nhân
khẩu
3.798
1.168
30
44
195
5
213
53
3.022
6
Nghĩa Hành
Hộ
1.483
438
8
1
142
0
65
0
1.243
Nhân
khẩu
4.802
1.435
27
70
381
0
203
71
3.925
7
Mộ Đức
Hộ
1.144
571
15
2
139
2
32
0
729
Nhân
khẩu
3.676
1.884
31
52
420
10
85
19
2.243
8
TX. Đức Phổ
Hộ
1.736
614
14
13
210
1
93
2
1.401
Nhân
khẩu
4.911
1.841
36
39
559
4
308
15
3.881
*
Miền
núi
Hộ
8.048
3.982
50
16
1.723
4
41
15
5.783
Nhân
khẩu
31.214
15.656
187
570
6.413
20
150
394
21.778
1
Trà Bồng
Hộ
2.588
1.358
11
6
357
2
15
14
1.601
Nhân
khẩu
10.657
5.707
45
60
1.587
11
53
127
6.623
2
Sơn Hà
Hộ
2.558
1.093
8
6
604
1
14
0
2.070
Nhân
khẩu
9.869
4.194
37
276
2.017
6
50
137
7.572
3
Sơn Tây
Hộ
582
335
5
1
137
1
3
0
382
Nhân
khẩu
2.282
1.321
18
123
589
3
11
49
1.472
4
Minh Long
Hộ
263
124
1
0
48
0
0
1
187
Nhân
khẩu
977
463
6
1
157
0
0
0
664
5
Ba Tơ
Hộ
2.057
1.072
25
3
577
0
9
0
1.543
Nhân
khẩu
7.429
3.971
81
110
2.063
0
36
81
5.447
PHỤ LỤC 04
CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO NĂM 2024
THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651/Q Đ-UBND
ngày 26 /12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
Khu
vực/đơn vị (huyện,
TX, TP)
Tổng số hộ nghèo
Chỉ
số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
I
Khu
vực thành thị
1.170
450
478
33
1151
107
15
291
126
167
360
686
254
1
TP. Quảng Ngãi
112
39
54
0
112
10
2
27
16
0
2
78
41
2
Bình Sơn
36
20
12
0
36
0
1
13
1
0
2
31
3
3
Tư Nghĩa
52
42
29
0
50
1
0
7
0
0
0
32
9
4
Nghĩa Hành
58
33
31
7
57
13
0
29
3
4
13
50
7
5
Mộ Đức
37
27
27
1
4
0
1
8
0
0
0
28
20
6
TX. Đức Phổ
463
126
192
12
463
33
4
139
45
125
87
280
111
7
Trà Bồng
80
40
19
0
99
3
0
6
2
1
4
12
0
8
Sơn Hà
192
120
101
9
191
41
5
43
45
33
127
69
43
9
Ba Tơ
140
3
13
4
139
6
2
19
14
4
125
106
20
II
Khu
vực nông thôn
15.198
4.460
4.888
1.362
14.276
2.266
402
4.928
3.546
3.757
8.826
8.418
4.484
1
TP. Quảng Ngãi
423
67
221
4
423
19
8
54
34
1
41
355
158
2
Lý Sơn
311
89
258
2
311
14
5
146
0
86
0
42
14
3
Bình Sơn
1271
702
967
37
1.091
62
5
458
50
258
269
1.398
578
4
Sơn Tịnh
315
69
100
7
315
29
2
150
10
32
70
232
112
5
Tư Nghĩa
421
205
222
4
375
38
6
33
21
10
32
325
184
6
Nghĩa Hành
561
243
272
16
542
57
5
77
55
52
145
410
186
7
Mộ Đức
863
408
544
64
443
96
29
259
51
112
114
507
135
8
TX. Đức Phổ
440
80
203
3
440
9
8
116
29
170
128
332
93
9
Trà Bồng
2845
593
689
529
2.845
624
186
1.314
1.402
1.470
2.253
918
482
10
Sơn Hà
3167
940
525
188
3.161
540
62
1.111
857
982
2.588
1.793
1.232
11
Sơn Tây
1335
304
259
246
1090
267
40
214
453
186
475
496
330
12
Minh Long
571
233
94
25
571
54
5
197
111
206
342
253
217
13
Ba Tơ
2675
527
534
237
2.669
457
41
799
473
192
2.369
1.357
763
Tổng
cộng (I+II)
16.368
4.910
5.366
1.395
15.427
2.373
417
5.219
3.672
3.924
9.186
9.104
4.738
*
Đồng
bằng, hải đảo
5.363
1.874
2.938
135
4.756
361
79
1.222
279
706
786
3.732
1.434
1
TP. Quảng Ngãi
535
106
275
4
535
29
10
81
50
1
43
433
199
2
Lý Sơn
311
89
258
2
311
14
5
146
0
86
0
42
14
3
Bình Sơn
1.307
446
785
15
1.221
42
9
177
15
114
154
1.061
364
4
Sơn Tịnh
315
69
100
7
315
29
2
150
10
32
70
232
112
5
Tư Nghĩa
473
247
251
4
425
39
6
40
21
10
32
357
193
6
Nghĩa Hành
619
276
303
23
599
70
5
106
58
56
158
460
193
7
Mộ Đức
900
435
571
65
447
96
30
267
51
112
114
535
155
8
TX. Đức Phổ
903
206
395
15
903
42
12
255
74
295
215
612
204
*
Miền
núi
11.005
2.760
2.234
1.238
10.765
1.992
341
3.703
3.357
3.074
8.283
5.004
3.087
1
Trà Bồng
2.925
633
708
529
2.944
627
186
1.320
1.404
1.471
2.257
930
482
2
Sơn Hà
3.359
1.060
626
197
3.352
581
67
1.154
902
1.015
2.715
1.862
1.275
3
Sơn Tây
1.335
304
259
246
1.090
267
40
214
453
186
475
496
330
4
Minh Long
571
233
94
25
571
54
5
197
111
206
342
253
217
5
Ba Tơ
2.815
530
547
241
2.808
463
43
818
487
196
2.494
1.463
783
Ghi
chú:
1: Việc làm
3: Dinh dưỡng
5: Trình độ giáo dục
của người lớn
7: Chất lượng nhà ở
9: Nguồn nước sinh
hoạt
11: Sử dụng dịch vụ
viễn thông
2: Người phụ thuộc
trong hộ gia đình
4: Bảo hiểm y tế
6: Tình trạng đi học
của trẻ em
8: Diện tích nhà ở
bình quân đầu người
10: Nhà tiêu hợp vệ
sinh
12: Phương tiện phục
vụ tiếp cận thông tin
PHỤ LỤC 05
TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ -UBND
ngày 2 6/12/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
TT
Khu
Vực/Đơn vị (huyện,
TX, TP)
Tổng
số hộ nghèo
Tỷ
lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so
với tổng số hộ nghèo)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
I
Khu
vực thành thị
1.170
38,46
40,85
2,82
98,38
9,15
1,28
24,87
10,77
14,27
30,77
58,63
21,71
1
TP. Quảng Ngãi
112
34,82
48,21
0,00
100,00
8,93
1,79
24,11
14,29
0,00
1,79
69,64
36,61
2
Bình Sơn
36
55,56
33,33
0,00
100,00
0,00
2,78
36,11
2,78
0,00
5,56
86,11
8,33
3
Tư Nghĩa
52
80,77
55,77
0,00
96,15
1,92
0,00
13,46
0,00
0,00
0,00
61,54
17,31
4
Nghĩa Hành
58
56,90
53,45
12,07
98,28
22,41
0,00
50,00
5,17
6,90
22,41
86,21
12,07
5
Mộ Đức
37
72,97
72,97
2,70
10,81
0,00
2,70
21,62
0,00
0,00
0,00
75,68
54,05
6
TX. Đức Phổ
463
27,21
41,47
2,59
100,00
7,13
0,86
30,02
9,72
27,00
18,79
60,48
23,97
7
Trà Bồng
80
50,00
23,75
0,00
123,75
3,75
0,00
7,50
2,50
1,25
5,00
15,00
0,00
8
Sơn Hà
192
62,50
52,60
4,69
99,48
21,35
2,60
22,40
23,44
17,19
66,15
35,94
22,40
9
Ba Tơ
140
2,14
9,29
2,86
99,29
4,29
1,43
13,57
10,00
2,86
89,29
75,71
14,29
II
Khu
vực nông thôn
15.198
29,35
32,16
8,96
93,93
14
91
2,65
32,43
23,33
24,72
58,07
55,39
29,50
1
TP. Quảng Ngãi
423
15,84
52,25
0,95
100,00
4,49
1,89
12,77
8,04
0,24
9,69
83,92
37,35
2
Lý Sơn
311
28,62
82,96
0,64
100,00
4,50
1,61
46,95
0,00
27,65
0,00
13,50
4,50
3
Bình Sơn
1.271
55,23
76,08
2,91
85,84
4,88
0,39
36,03
3,93
20,30
21,16
109,99
45,48
4
Sơn Tịnh
315
21,90
31,75
2,22
100,00
9,21
0,63
47,62
3,17
10,16
22,22
73,65
35,56
5
Tư Nghĩa
421
48,69
52,73
0,95
89,07
9,03
1,43
7,84
4,99
2,38
7,60
77,20
43,71
6
Nghĩa Hành
561
43,32
48,48
2,85
96,61
10,16
0,89
13,73
9,80
9,27
25,85
73,08
33,16
7
Mộ Đức
863
47,28
63,04
7,42
51,33
11,12
3,36
30,01
5,91
12,98
13,21
58,75
15,64
8
TX. Đức Phổ
440
18,18
46,14
0,68
100,00
2,05
1,82
26,36
6,59
38,64
29,09
75,45
21,14
9
Trà Bồng
2.845
20,84
24,22
18,59
100,00
21,93
6,54
46,19
49,28
51,67
79,19
32,27
16,94
10
Sơn Hà
3.167
29,68
16,58
5,94
99,81
17,05
1,96
35,08
27,06
31,01
81,72
56,62
38,90
11
Sơn Tây
1.335
22,77
19,40
18,43
81,65
20,00
3,00
16,03
33,93
13,93
35,58
37,15
24,72
12
Minh Long
571
40,81
16,46
4,38
100,00
9,46
0,88
34,50
19,44
36,08
59,89
44,31
38,00
13
Ba Tơ
2.675
19,70
19,96
8,86
99,78
17,08
1,53
29,87
17,68
7,18
88,56
50,73
28,52
Tổng
cộng (I+II)
16.368
3000
32,78
8,52
9425
14,50
2,55
31,89
22,43
23,97
56,12
55,62
28,95
*
Đồng
bằng, hải đảo
5.363
34,94
54,78
2,52
88,68
6,73
1,47
22,79
5,20
13,16
14,66
69,59
26,74
1
TP. Quảng Ngãi
535
19,81
51,40
0,75
100,00
5,42
1,87
15,14
9,35
0,19
8,04
80,93
37,20
2
Lý Sơn
311
28,62
82,96
0,64
100,00
4,50
1,61
46,95
0,00
27,65
0,00
13,50
4,50
3
Bình Sơn
1.307
34,12
60,06
1,15
93,42
3,21
0,69
13,54
1,15
8,72
11,78
81,18
27,85
4
Sơn Tịnh
315
21,90
31,75
2,22
100,00
9,21
0,63
47,62
3,17
10,16
22,22
73,65
35,56
5
Tư Nghĩa
473
52,22
53,07
0,85
89,85
8,25
1,27
8,46
4,44
2,11
6,77
75,48
40,80
6
Nghĩa Hành
619
44,59
48,95
3,72
96,77
11,31
0,81
17,12
9,37
9,05
25,53
74,31
31,18
7
Mộ Đức
900
48,33
63,44
7,22
49,67
10,67
3,33
29,67
5,67
12,44
12,67
59,44
17,22
8
TX. Đức Phổ
903
22,81
43,74
1,66
100,00
4,65
1,33
28,24
8,19
32,67
23,81
67,77
22,59
*
Miền
núi
11.005
25,08
20,30
11,25
97,82
18,10
3,10
33,65
30,50
27,93
75,27
45,47
28,05
1
Trà Bồng
2.925
21,64
24,21
18,09
100,65
21,44
6,36
45,13
48,00
50,29
77,16
31,79
16,48
2
Sơn Hà
3.359
31,56
18,64
5,86
99,79
17,30
1,99
34,36
26,85
30,22
80,83
55,43
37,96
3
Sơn Tây
1.335
22,77
19,40
18,43
81,65
20,00
3,00
16,03
33,93
13,93
35,58
37,15
24,72
4
Minh Long
571
40,81
16,46
4,38
100,00
9,46
0,88
34,50
19,44
36,08
59,89
44,31
38,00
5
Ba Tơ
2.815
18,83
19,43
8,56
99,75
16,45
1,53
29,06
17,30
6,96
88,60
51,97
27,82
Ghi
chú:
1: Việc làm
3: Dinh dưỡng
5: Tr ì nh
độ giáo dục của người lớn
7: Chất lượng nhà ở
9: Nguồn nước sinh
hoạt
11: Sử dụng dịch vụ
viễn thông
2: Người phụ thuộc
trong hộ gia đình
4: Bảo hiểm y tế
6: T ì nh
trạng đi học của trẻ em
8: Diện tích nhà ở
bình quân đầu người
10: Nhà tiêu hợp vệ
sinh
12: Phương tiện phục
vụ tiếp cận thông tin
PHỤ LỤC 06
CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO NĂM
2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ -UBND
ngày 26 /12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
Khu
v ực/Đơn vị
(huyện, TX, TP)
Tổng
số hộ cận nghèo
Chỉ
số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
I
Khu
vực thành thị
2.068
639
432
8
1416
131
9
92
56
61
226
477
109
1
TP. Quảng Ngãi
411
148
96
0
160
14
2
31
13
0
0
131
22
2
Bình Sơn
90
39
11
0
90
0
0
8
0
0
0
21
0
3
Tư Nghĩa
110
26
51
0
4
46
0
0
0
0
10
22
8
4
Nghĩa Hành
145
75
26
0
16
21
0
1
1
0
0
49
41
5
Mộ Đức
47
35
24
0
0
2
0
2
1
0
0
15
9
6
TX. Đức Phổ
828
188
140
4
828
16
6
41
29
46
36
195
23
7
Trà Bồng
99
40
19
0
99
3
0
6
2
1
4
12
0
8
Sơn Hà
175
87
58
2
56
26
1
2
6
13
63
16
6
9
Ba Tơ
163
1
7
2
163
3
0
1
4
1
113
16
0
II
Khu
vực nông thôn
12.028
2.786
2.611
342
8.429
940
71
1.002
967
831
2.457
2.848
581
1
TP. Quảng
Ngãi
892
180
253
4
267
42
3
21
37
0
19
305
14
2
Lý Sơn
208
119
101
7
208
17
2
55
0
16
1
113
40
3
Bình Sơn
1.638
548
549
21
1.581
12
1
109
8
73
37
639
66
4
Sơn Tịnh
608
58
131
5
608
20
3
48
2
29
34
178
8
5
Tư Nghĩa
983
356
341
5
70
258
1
15
19
2
6
333
170
6
Nghĩa Hành
1.098
377
394
28
174
143
3
27
56
86
57
425
57
7
Mộ Đức
682
307
250
17
343
23
5
65
9
38
42
177
13
8
TX. Đức Phổ
573
182
136
18
573
16
1
31
21
17
27
83
11
9
Trà Bồng
1.502
171
216
121
1.502
112
13
258
297
312
647
165
84
10
Sơn Hà
1.895
277
123
68
1.320
118
24
216
332
185
859
254
65
11
Sơn Tây
382
12
19
21
265
41
6
16
56
31
77
45
22
12
Minh Long
187
47
23
3
187
11
3
23
20
20
65
35
9
13
Ba Tơ
1.380
152
75
24
1.331
127
6
118
110
22
586
96
22
Tổng
cộng (I+II)
14.096
3.425
3.043
350
9.845
1.071
80
1.094
1.023
892
2.683
3.325
690
*
Đồng
bằng, hải đảo
8.313
2.550
2.506
102
4.922
619
26
446
201
309
268
2.599
444
1
TP. Quảng Ngãi
1.303
328
349
4
427
56
5
52
50
0
19
436
36
2
Lý Sơn
208
31
104
0
208
6
1
47
5
18
0
26
2
3
Bình Sơn
1.728
587
560
21
1671
12
1
117
8
73
37
660
66
4
Sơn Tịnh
608
58
131
5
608
20
3
48
2
29
34
178
8
5
Tư Nghĩa
1.093
382
392
5
74
304
1
15
19
2
16
355
178
6
Nghĩa Hành
1.243
452
420
28
190
164
3
28
57
86
57
474
98
7
Mộ Đức
729
342
274
17
343
25
5
67
10
38
42
192
22
8
TX. Đức Phổ
1.401
370
276
22
1401
32
7
72
50
63
63
278
34
*
Miền
núi
5.783
787
540
241
4.923
441
53
640
827
585
2.414
6 39
208
1
Trà Bồng
1.601
211
235
121
1601
115
13
264
299
313
651
177
84
2
Sơn Hà
2.070
364
181
70
1376
144
25
218
338
198
922
270
71
3
Sơn Tây
382
12
19
21
265
41
6
16
56
31
77
45
22
4
Minh Long
187
47
23
3
187
11
3
23
20
20
65
35
9
5
Ba Tơ
1.543
153
82
26
1494
130
6
119
114
23
699
112
22
Ghi
chú:
1: Việc làm
3: Dinh dưỡng
5: Trình độ giáo dục
của người lớn
7: Chất lượng nhà ở
9: Nguồn nước sinh
hoạt
11: Sử dụng dịch vụ
viễn thông
2: Người phụ thuộc
trong hộ gia đình
4: Bảo hiểm y tế
6: T ì nh
trạng đi học của trẻ em
8: Diện tích
nhà ở bình quân đầu người
10: Nhà tiêu hợp vệ
sinh
12: Phương tiện phục
vụ tiếp cận thông tin
PHỤ LỤC 07
TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN
NGHÈO NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ -UBND
ngày 2 6/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
Khu
v ực/Đơn vị
(huyện, TX, TP)
Tổng
s ố hộ cận nghèo
Tỷ
lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản
của hộ cận nghèo (so với tổng số hộ cận nghèo)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
I
Khu
vực thành thị
2.068
30,90
20,89
0,39
68,47
6,33
0,44
4,45
2,71
2,95
10,93
23,07
5,27
1
TP. Quảng Ngãi
411
36,01
23,36
0,00
38,93
3,41
0,49
7,54
3,16
0,00
0,00
31,87
5,35
2
Bình Sơn
90
43,33
12,22
0,00
100,00
0,00
0,00
8,89
0,00
0,00
0,00
23,33
0,00
3
Tư Nghĩa
110
23,64
46,36
0,00
3,64
41,82
0,00
0,00
0,00
0,00
9,09
20,00
7,27
4
Nghĩa Hành
145
51,72
17,93
0,00
11,03
14,48
0,00
0,69
0,69
0,00
0,00
33,79
28,28
5
Mộ Đức
47
74,47
51,06
0,00
0,00
4,26
0,00
4,26
2,13
0,00
0,00
31,91
19,15
6
TX. Đức Phổ
828
22,71
16,91
0,48
100,00
1,93
0,72
4,95
3,50
5,56
4,35
23,55
2,78
7
Trà Bồng
99
40,40
19,19
0,00
100,00
3,03
0,00
6,06
2,02
1,01
4,04
12,12
0,00
8
Sơn Hà
175
49,71
33,14
1,14
32,00
14,86
0,57
1,14
3,43
7,43
36,00
9,14
3,43
9
Ba Tơ
163
0,61
4,29
1,23
100,00
1,84
0,00
0,61
2,45
0,61
69,33
9,82
0,00
II
Khu
vực nông thôn
12028
23,16
21,71
2,84
70,08
7,82
0,59
8,33
8,04
6
91
20,43
23,68
4,83
1
TP. Quảng Ngãi
892
20,18
28,36
0,45
29,93
4,71
0,34
2,35
4,15
0,00
2,13
34,19
1,57
2
Lý Sơn
208
57,21
48,56
3,37
100,00
8,17
0,96
26,44
0,00
7,69
0,48
54,33
19,23
3
Bình Sơn
1.638
33,46
33,52
1,28
96,52
0,73
0,06
6,65
0,49
4,46
2,26
39,01
4,03
4
Sơn Tịnh
608
9,54
21,55
0,82
100,00
3,29
0,49
7,89
0,33
4,77
5,59
29,28
1,32
5
Tư Nghĩa
983
36,22
34,69
0,51
7,12
26,25
0,10
1,53
1,93
0,20
0,61
33,88
17,29
6
Nghĩa Hành
1098
34,34
35,88
2,55
15,85
13,02
0,27
2,46
5,10
7,83
5,19
38,71
5,19
7
Mộ Đức
682
45,01
36,66
2,49
50,29
3,37
0,73
9,53
1,32
5,57
6,16
25,95
1,91
8
TX. Đức Phổ
573
31,76
23,73
3,14
100,00
2,79
0,17
5,41
3,66
2,97
4,71
14,49
1,92
9
Trà Bồng
1.502
11,38
14,38
8,06
100,00
7,46
0,87
17,18
19,77
20,77
43,08
10,99
5,59
10
Sơn Hà
1.895
14,62
6,49
3,59
69,66
6,23
1,27
11,40
17,52
9,76
45,33
13,40
3,43
11
Sơn Tây
382
3,14
4,97
5,50
69,37
10,73
1,57
4,19
14,66
8,12
20,16
11,78
5,76
12
Minh Long
187
25,13
12,30
1,60
100,00
5,88
1,60
12,30
10,70
10,70
34,76
18,72
4,81
13
Ba Tơ
1380
11,01
5,43
1,74
96,45
9,20
0,43
8,55
7,97
1,59
42,46
6,96
1,59
Tổng
cộng (I+II)
14.096
24,30
21,59
2,48
69,84
7,60
057
7,76
7,26
6,33
19,03
23,59
4,90
*
Đồng
bằng, hải đảo
8.313
30,67
30,15
1,23
59,21
7,45
0,31
5,37
2,42
3,72
3,22
31,26
5,34
1
TP. Quảng Ngãi
1.303
25,17
26,78
0,31
32,77
4,30
0,38
3,99
3,84
0,00
1,46
33,46
2,76
2
Lý Sơn
208
14,90
50,00
0,00
100,00
2,88
0,48
22,60
2,40
8,65
0,00
12,50
0,96
3
Bình Sơn
1.728
33,97
32,41
1,22
96,70
0,69
0,06
6,77
0,46
4,22
2,14
38,19
3,82
4
Sơn Tịnh
608
9,54
21,55
0,82
100,00
3,29
0,49
7,89
0,33
4,77
5,59
29,28
1,32
5
Tư Nghĩa
1.093
34,95
35,86
0,46
6,77
27,81
0,09
1,37
1,74
0,18
1,46
32,48
16,29
6
Nghĩa Hành
1.243
36,36
33,79
2,25
15,29
13,19
0,24
2,25
4,59
6,92
4,59
38,13
7,88
7
Mộ Đức
729
46,91
37,59
2,33
47,05
3,43
0,69
9,19
1,37
5,21
5,76
26,34
3,02
8
TX. Đức Phổ
1.401
26,41
19,70
1,57
100,00
2,28
0,50
5,14
3,57
4,50
4,50
19,84
2,43
*
Miền
núi
5.783
13
61
934
4,17
85,13
7,63
0,92
11,07
14,30
10,12
41,74
11,05
3,60
1
Trà Bồng
1.601
13,18
14,68
7,56
100,00
7,18
0,81
16,49
18,68
19,55
40,66
11,06
5,25
2
Sơn Hà
2.070
17,58
8,74
3,38
66,47
6,96
1,21
10,53
16,33
9,57
44,54
13,04
3,43
3
Sơn Tây
382
3,14
4,97
5,50
69,37
10,73
1,57
4,19
14,66
8,12
20,16
11,78
5,76
4
Minh Long
187
25,13
12,30
1,60
100,00
5,88
1,60
12,30
10,70
10,70
34,76
18,72
4,81
5
Ba Tơ
1.543
9,92
5,31
1,69
96,82
8,43
0,39
7,71
7,39
1,49
45,30
7,26
1,43
Ghi
chú:
1: Việc làm
3: Dinh dưỡng
5: Trình độ giáo dục
của người lớn
7: Chất lượng nhà ở
9: Nguồn nước sinh
hoạt
11: Sử dụng dịch vụ
viễn thông
2: Người phụ thuộc
trong hộ gia đình
4: Bảo hiểm y tế
6: Tình trạng đi học
của trẻ em
8: Diện tích
nhà ở bình quân đ ầu
người
10: Nhà tiêu hợp vệ
sinh
12: Phương tiện phục
vụ tiếp cận thông tin
PHỤ LỤC 08
HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA
CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quy ết
định số 1651/ QĐ- U BND
ngày 26/ 12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
60.401
TT
Khu
v ực/Đơn vị (huyện,
TX, TP)
Phân
tổ (Hộ, nhân khẩu)
Tổng
số hộ dân cư
Số
hộ dân tộc thiểu số
Hộ
nghèo, cận nghèo theo các nhóm đối tượng
Tổng
số hộ nghèo
Tổng
số hộ cận nghèo
Hộ
nghèo dân tộc thiểu số[ 1 ]
Hộ
cận nghèo dân tộc thiểu số
Hộ
nghèo không có khả năng lao động[2]
Hộ
cận nghèo không có khả năng lao động
Hộ
nghèo có đối tượng người có công với cách mạng[3]
Hộ
cận nghèo có đối tượng người có công với cách mạng
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
I
Khu
vực thành thị
Hộ
80.059
2.826
1.170
2.068
289
294
549
483
4
21
Nhân
khẩu
297.971
10.426
2.872
6.332
806
1.011
810
766
13
56
1
TP. Quảng Ngãi
Hộ
38.202
9
112
411
0
0
58
131
0
0
Nhân
khẩu
131.825
26
287
1.196
0
0
93
231
0
0
2
Bình Sơn
Hộ
4.030
0
36
90
0
0
21
33
0
0
Nhân
khẩu
15.671
0
73
213
0
0
30
57
0
0
3
Tư Nghĩa
Hộ
4.913
0
52
110
0
0
37
38
0
0
Nhân
khẩu
18.208
0
145
351
0
0
87
90
0
0
4
Nghĩa Hành
Hộ
2.834
0
58
145
0
0
27
1
0
0
Nhân
khẩu
11.850
0
155
538
0
0
38
4
0
0
5
Mộ Đức
Hộ
2.062
1
37
47
1
0
26
13
0
0
Nhân
khẩu
7.194
6
70
143
6
0
35
20
0
0
6
TX. Đức Phổ
Hộ
21.220
9
463
828
0
1
268
248
0
11
Nhân
khẩu
86.968
23
1.047
2.373
0
0
388
336
0
34
7
Trà Bồng
Hộ
2.164
126
80
99
0
0
55
3
0
0
Nhân
khẩu
8.459
491
143
336
0
0
66
4
0
0
8
Sơn Hà
Hộ
2.656
1.640
192
175
159
141
16
7
1
5
Nhân
khẩu
10.689
6.340
636
651
511
514
20
7
7
10
9
Ba Tơ
Hộ
1.978
1.041
140
163
129
152
41
9
3
5
Nhân
khẩu
7.107
3.540
316
531
289
497
53
17
6
12
II
Khu
vực nông thôn
Hộ
304.715
51.558
15.198
12.028
10.133
4.900
5.668
2.901
76
57
Nhân
khẩu
1.128.705
196.749
44.643
38.219
35.158
18.892
8.634
5.152
206
227
1
TP. Quảng
Ngãi
Hộ
38.354
2
423
892
1
1
299
281
0
0
Nhân
khẩu
134.782
9
767
2.505
4
5
391
449
0
0
2
Lý Sơn
Hộ
6.190
0
311
208
0
0
258
136
0
0
Nhân
khẩu
18.992
0
487
393
0
0
487
393
0
0
3
Bình Sơn
Hộ
59.479
215
1.271
1.638
10
11
1.056
941
0
0
Nhân
khẩu
201.691
756
2.240
3.727
15
37
1.608
1.787
0
0
4
Sơn Tịnh
Hộ
27.175
3
315
608
1
1
231
228
0
4
Nhân
khẩu
108.754
10
560
1.616
0
2
300
399
0
19
5
Tư Nghĩa
Hộ
35.307
777
421
983
14
44
280
271
0
2
Nhân
khẩu
131.295
2.682
863
2.725
27
103
404
404
0
3
6
Nghĩa Hành
Hộ
23.371
329
561
1.098
32
72
347
293
0
1
Nhân
khẩu
90.122
1.245
1.237
3.387
106
285
493
466
0
7
7
Mộ Đức
Hộ
35.325
7
863
682
6
0
529
212
0
0
Nhân
khẩu
140.292
27
1.922
2.100
19
0
754
347
0
0
8
TX. Đức Phổ
Hộ
19.766
0
440
573
0
0
313
210
0
1
Nhân
khẩu
75.512
0
777
1.508
0
0
397
343
0
2
9
Trà Bồng
Hộ
12.372
8.961
2.845
1.502
2.676
1.203
315
59
0
11
Nhân
khẩu
51.942
39.262
12.515
6.287
11.959
5.538
435
92
0
53
10
Sơn Hà
Hộ
20.440
17.961
3.167
1.895
2.966
1.736
1.159
145
11
10
Nhân
khẩu
76.426
67.158
8.675
6.921
8.808
6.212
2.039
246
52
40
11
Sơn Tây
Hộ
5.999
5.386
1.335
382
1.331
380
107
24
23
4
Nhân
khẩu
22.536
20.082
5.183
1.470
5.262
1.465
204
50
54
14
12
Minh Long
Hộ
5.268
4254
571
187
516
148
143
33
0
0
Nhân
khẩu
19.728
15.832
1.619
664
1.378
535
206
60
0
0
13
Ba Tơ
Hộ
15.669
13.663
2.675
1.380
2.580
1.304
631
68
42
24
Nhân
khẩu
56.633
49.686
7.798
4.916
7.580
4710
916
116
100
89
Tổng
cộng (I+II)
Hộ
384.774
54.384
16.368
14.096
10.422
5.194
6.217
3.384
80
78
Nhân
khẩu
1.426.676
207.175
47.515
44.551
35.964
19.903
9.444
5.918
219
283
*
Đồng
bằng, hải đảo
Hộ
318.228
1.352
5.363
8.313
65
271
3.750
3.036
0
19
Nhân
khẩu
1.173.156
4.784
10.630
22.775
177
946
5.505
5.326
0
65
1
TP. Quảng Ngãi
Hộ
76.556
11
535
1.303
1
1
357
412
0
0
Nhân
khẩu
266.607
35
1.054
3.701
4
5
484
680
0
0
2
Lý Sơn
Hộ
6.190
0
311
208
0
0
258
136
0
0
Nhân
khẩu
18.992
0
487
393
0
0
487
393
0
0
3
Bình Sơn
Hộ
63.509
215
1.307
1.728
10
11
1.077
974
0
0
Nhân
khẩu
217.362
756
2.313
3.940
15
37
1.638
1.844
0
0
4
Sơn Tịnh
Hộ
27.175
3
315
608
1
1
231
228
0
4
Nhân
khẩu
108.754
10
560
1.616
0
2
300
399
0
19
5
Tư Nghĩa
Hộ
40.220
777
473
1.093
14
44
317
309
0
2
Nhân
khẩu
149.503
2.682
1.008
3.076
27
103
491
494
0
3
6
Nghĩa Hành
Hộ
26.205
329
619
1.243
32
73
374
294
0
1
Nhân
khẩu
101.972
1.245
1.392
3.925
106
285
531
470
0
7
7
Mộ Đức
Hộ
37.387
8
900
729
7
0
555
225
0
0
Nhân
khẩu
147.486
33
1.992
2.243
25
0
789
367
0
0
8
TX. Đức Phổ
Hộ
40.986
9
903
1.401
0
141
581
458
0
12
Nhân
khẩu
162.480
23
1.824
3.881
0
514
785
679
0
36
*
Miền
núi
Hộ
66.546
53.032
11.005
5.783
10.357
5.064
2.467
348
80
59
Nhân
khẩu
253.520
202.391
36.885
21.776
35.787
19.471
3.939
592
219
218
1
Trà Bồng
Hộ
14.536
9.087
2.925
1.601
2.676
1.203
370
62
0
11
Nhân
khẩu
60.401
39.753
12.658
6.623
11.959
5.538
501
96
0
53
2
Sơn Hà
Hộ
23.096
19.601
3.359
2.070
3.125
1.877
1.175
152
12
15
Nhân
khẩu
87.115
73.498
9.311
7.572
9.319
6.726
2.059
253
59
50
3
Sơn Tây
Hộ
5.999
5.386
1.335
382
1.331
380
107
24
23
4
Nhân
khẩu
22.536
20.082
5.183
1.470
5.262
1.465
204
50
54
14
4
Minh Long
Hộ
5
268
4.254
571
187
516
148
143
33
0
0
Nhân
khẩu
19.728
15.832
1.619
664
1.378
535
206
60
0
0
5
Ba Tơ
Hộ
17.647
14.704
2.815
1.543
2.709
1.456
672
77
45
29
Nhân
khẩu
63.740
53226
8.114
5.447
7.869
5.207
969
133
106
101
[1] Hộ
nghèo dân tộc thiểu số là hộ nghèo có chủ hộ hoặc có vợ, chồng của chủ hộ là đồng
bào dân tộc thiểu số theo quy định của pháp luật.
[2]
Hộ nghèo không có khả năng lao động là hộ nghèo không có
thành viên trong độ tuổi lao động hoặc có thành viên trong độ tuổi
lao động nhưng mất khả năng lao động.
[3] Hộ
nghèo có đối tượng người có công với cách mạng là hộ nghèo có ít nhất một thành
viên trong hộ là người có công với cách mạng đang hưởng
chính sách tr ợ cấp ưu đãi hàng tháng
PHỤ LỤC 09
HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM DÂN TỘC NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA
CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ- UBND
ngày 26 / 1 2/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHỤ LỤC 10
HỘ NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO NĂM
2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651/ QĐ-UBND
ngày 2 6/12/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
TT
Khu
v ực/Đơn vị (huyện,
TX, TP)
Tổng
số hộ nghèo, cận nghèo
Nguyên
nhân nghèo, c ậ n nghèo
Không
có đất sản xuất
Không
có vốn sản xuất, kinh doanh
Không
có lao động
Không
có công cụ/ phương tiện sản xuất
Không
có kiến thức về sản xuất
Không
có kỹ năng lao động, sản xuất
Có
người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn...
Nguyên
nhân khác (ghi rõ)
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
I
Khu
vực thành thị
3.238
475
915
1.023
149
165
402
1.233
321
-
Hộ
nghèo
1.170
199
302
506
53
66
152
440
169
-
Hộ
cận nghèo
2.068
276
613
517
96
99
250
793
152
1
TP.
Quảng Ngãi
-
Hộ
nghèo
112
11
11
57
6
3
7
39
37
-
Hộ
cận nghèo
411
39
45
131
15
10
33
188
76
2
Bình
Sơn
-
Hộ
nghèo
36
16
9
6
0
2
1
21
0
-
Hộ
cận nghèo
90
15
26
27
2
2
5
38
0
3
Tư
Nghĩa
-
Hộ
nghèo
52
3
16
34
0
2
1
36
0
-
Hộ
cận nghèo
110
2
40
31
0
3
0
80
0
4
Nghĩa
Hành
-
Hộ
nghèo
58
7
15
24
8
2
9
27
-
Hộ
cận nghèo
145
22
10
26
12
5
5
24
5
Mộ
Đức
-
Hộ
nghèo
37
1
8
29
1
0
0
32
5
-
Hộ
cận nghèo
47
12
34
14
5
0
0
27
3
6
TX.
Đức Phổ
1.291
134
283
444
51
45
104
581
114
-
Hộ
nghèo
463
53
94
216
19
12
27
199
63
-
Hộ
cận nghèo
828
81
189
228
32
33
77
382
51
7
Trà
Bồng
179
74
110
87
19
15
30
102
14
-
Hộ
nghèo
80
11
28
57
5
3
9
55
11
-
Hộ
cận nghèo
99
63
82
30
14
12
21
47
3
8
Sơn
Hà
-
Hộ
nghèo
192
56
89
58
15
25
65
41
36
-
Hộ
cận nghèo
175
28
100
35
18
12
70
20
2
9
Ba
Tơ
-
Hộ
nghèo
140
33
23
41
5
10
15
17
17
-
Hộ
cận nghèo
163
26
71
9
5
22
20
11
17
II
Khu
vực nông thôn
31.206
6.519
11.322
9.746
7.298
6.455
9.816
7.967
1.100
-
Hộ
nghèo
15.198
3.289
5.622
5.593
3.353
3.490
4.635
3.564
557
-
Hộ
cận nghèo
12.028
1.995
3.809
3.003
1.931
1.829
3.104
3.364
491
1
TP.
Quảng Ngãi
-
Hộ
nghèo
423
7
10
251
6
15
68
180
50
-
Hộ
cận nghèo
892
26
62
260
25
25
34
503
123
2
Lý
Sơn
-
Hộ
nghèo
311
4
7
258
0
0
3
165
0
-
Hộ
cận nghèo
208
7
15
136
0
0
23
71
0
3
Bình
Sơn
-
Hộ
nghèo
1.271
68
112
850
14
19
17
647
12
-
Hộ
cận nghèo
1.638
125
350
804
35
31
60
667
62
4
Sơn
Tịnh
-
Hộ
nghèo
315
34
61
270
22
21
37
242
26
-
Hộ
cận nghèo
608
28
139
293
26
16
44
460
28
5
Tư
Nghĩa
-
Hộ
nghèo
421
109
253
380
39
58
64
337
25
-
Hộ
cận nghèo
983
128
323
386
30
89
145
680
71
6
Nghĩa
H à nh
-
Hộ
nghèo
561
146
309
30
34
44
345
-
Hộ
cận nghèo
1.098
319
266
100
57
104
574
7
M ộ Đức
-
Hộ
nghèo
863
107
187
489
61
53
78
449
28
-
Hộ
cận nghèo
682
104
280
201
65
38
84
325
25
8
TX.
Đức Phổ
1.013
69
233
542
60
134
131
749
17
-
Hộ
nghèo
440
25
67
315
33
58
81
165
4
-
Hộ
cận nghèo
573
38
142
202
60
47
94
214
11
9
Trà
Bồng
4.347
1.327
2.187
676
2.301
1.606
2.538
406
100
-
Hộ
nghèo
2.845
942
1.618
456
1.643
1.196
1.708
277
47
-
Hộ
cận nghèo
1.502
385
569
220
658
410
830
129
53
10
Sơn
Hà
-
Hộ
nghèo
3.167
1.028
1.555
1.344
619
457
625
662
137
-
Hộ
cận nghèo
1.895
571
965
262
547
275
495
163
48
11
Sơn
Tây
-
Hộ
nghèo
1.335
299
398
175
374
651
649
86
51
-
Hộ
cận nghèo
382
61
116
32
70
163
104
10
3
12
Minh
Long
-
Hộ
nghèo
571
106
120
144
95
165
135
106
5
-
Hộ
cận nghèo
187
42
53
39
11
27
25
26
2
13
Ba
Tơ
-
Hộ
nghèo
2.675
414
925
631
413
753
825
248
172
-
Hộ
cận nghèo
1.380
161
529
68
347
604
592
116
65
Tổng
cộng (I+II)
34.444
6.994
12.237
10.769
7.447
6.620
10.218
9.200
1.421
-
Hộ
nghèo
16.368
3.488
5.924
6.099
3.406
3.556
4.787
4.004
726
-
Hộ
cận nghèo
14.096
2.271
4.422
3.520
2.027
1.928
3.354
4.157
643
*
Đồng
bằng, hải đảo
14.579
1.592
3.208
6.381
630
771
2.055
6.340
820
1
TP.
Quảng Ngãi
-
Hộ
nghèo
535
18
21
308
12
18
75
219
87
-
Hộ
cận nghèo
1.303
65
107
391
40
35
67
691
199
2
Lý
Sơn
-
Hộ
nghèo
311
4
7
258
0
0
3
165
0
-
Hộ
cận nghèo
208
7
15
136
0
0
23
71
0
3
Bình
Sơn
-
Hộ
nghèo
1.307
84
121
856
14
21
18
668
12
-
Hộ
cận nghèo
1.728
140
376
831
37
33
65
705
62
4
Sơn
T ịnh
-
Hộ
nghèo
315
17
39
208
14
19
27
176
32
-
Hộ
cận nghèo
608
26
103
187
18
20
48
355
75
5
Tư
Nghĩa
-
Hộ
nghèo
473
112
269
414
39
60
65
373
25
-
Hộ
cận nghèo
1093
130
363
417
30
92
145
760
71
6
Nghĩa
Hành
-
Hộ
nghèo
619
161
333
38
36
53
372
0
0
-
Hộ
cận nghèo
1.243
329
292
112
62
109
598
0
0
7
Mộ Đức
-
Hộ
nghèo
900
108
195
518
62
53
78
481
33
-
Hộ
cận nghèo
729
116
314
215
70
38
84
352
28
8
TX.
Đức Phổ
2.304
197
492
961
144
150
279
960
129
-
Hộ
nghèo
903
78
161
531
52
70
108
364
67
-
Hộ
cận nghèo
1.401
119
331
430
92
80
171
596
62
*
Miền
núi
12.430
3.592
5.693
2.852
4.069
3.396
4.736
1.622
398
1
Trà
Bồng
4.526
1.401
2.297
763
2.320
1.621
2.568
508
114
-
Hộ
nghèo
2.925
953
1.646
513
1.648
1.199
1.717
332
58
-
Hộ
cận nghèo
1.601
448
651
250
672
422
851
176
56
2
Sơn
Hà
-
Hộ
nghèo
3.359
1.084
1.644
1.402
634
482
690
703
173
-
Hộ
cận nghèo
2.070
599
1.065
297
565
287
565
183
50
3
Sơn
Tây
-
Hộ
nghèo
1.335
299
398
175
374
651
649
86
51
-
Hộ
cận nghèo
382
61
116
32
70
163
104
10
3
4
Minh
Long
-
Hộ
nghèo
571
106
120
144
95
165
135
106
5
-
Hộ
cận nghèo
187
42
53
39
11
27
25
26
2
5
Ba
Tơ
-
Hộ
nghèo
2.815
447
948
672
418
763
840
265
189
-
Hộ
cận nghèo
1.543
187
600
77
352
626
612
127
82
PHỤ LỤC 11
CHỈ SỐ THIẾU HỤT TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO,
HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 165 1/ QĐ-UBND
ngày 26 /12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
Khu
v ực/Đơn vị
(huyện,
TX, TP)
Chỉ
số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo
Chỉ
số thiếu hụt của trẻ
em thuộc hộ cận nghèo
Tổng
số trẻ em
Y
tế
Giáo
dục
Tổng
số trẻ em
Y
tế
Giáo
dục
Chỉ
số thiếu hụt về bảo hiểm y tế
Chỉ
số thiếu hụt về dinh dưỡng
Chỉ
số thiếu hụt về tình trạng đi học
Chỉ
số thiếu hụt về bảo hiểm y tế
Chỉ
số thiếu hụt về dinh dưỡng
Chỉ
số thiếu hụt về tình trạng đi học
Đơn
vị tính
Trẻ
Trẻ
Trẻ
Trẻ
Trẻ
Trẻ
Trẻ
Trẻ
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
I
Khu
vực thành thị
603
523
23
17
1.210
935
15
6
1
TP.Quảng Ngãi
52
48
0
1
204
5
1
0
2
Bình Sơn
11
11
0
1
28
28
0
0
3
Tư Nghĩa
27
27
0
1
63
63
0
0
4
Nghĩa Hành
32
19
0
0
168
168
0
0
5
Mộ Đức
3
0
3
0
2
0
2
0
6
TX.Đức Phổ
214
193
6
4
530
461
7
6
7
Trà Bồng
17
17
0
1
84
84
0
0
8
Sơn Hà
186
152
11
7
2
0
2
0
9
Ba Tơ
61
56
3
2
129
126
3
0
II
Khu
vực nông thôn
12.500
10.679
1.852
233
9.489
6.521
541
86
1
TP. Quảng Ngãi
131
114
8
5
602
10
4
3
2
Lý Sơn
32
32
0
0
56
56
0
0
3
Bình Sơn
241
218
5
4
608
556
15
15
4
Sơn Tịnh
117
99
2
0
354
262
0
0
5
Tư Nghĩa
120
79
1
2
527
360
1
2
6
Nghĩa Hành
215
95
17
3
722
133
5
9
7
Mộ Đức
241
61
28
2
267
87
19
2
8
TX. Đức Phổ
124
104
4
8
267
202
8
1
9
Trà Bồng
4.861
4.861
816
78
2.114
2.114
284
23
10
Sơn Hà
2.176
1.651
198
19
1.869
1.194
67
1
11
Sơn Tây
1.905
1.830
396
38
482
420
54
10
12
Minh Long
294
188
32
5
127
97
6
0
13
Ba Tơ
2.043
1.347
345
69
1.494
1.030
78
20
Tổng
cộng (I+II)
13.103
11.202
1.875
250
10.699
7.456
556
92
*
Đồng
bằng, hải đảo
1.560
1.100
74
31
4.398
2.391
62
38
1
TP. Quảng Ngãi
183
162
8
6
806
15
5
3
2
Lý Sơn
32
32
0
0
56
56
0
0
3
Bình Sơn
252
229
5
5
636
584
15
15
4
Sơn Tịnh
117
99
2
0
354
262
0
0
5
Tư Nghĩa
147
106
1
3
590
423
1
2
6
Nghĩa Hành
247
114
17
3
890
301
5
9
7
Mộ Đức
244
61
31
2
269
87
21
2
8
TX. Đức Phổ
338
297
10
12
797
663
15
7
*
Miền
núi
11.543
10.102
1.801
219
6.301
5.065
494
54
1
Trà Bồng
4.878
4.878
816
79
2.198
2.198
284
23
2
Sơn Hà
2.362
1.803
209
26
1.871
1.194
69
1
3
Sơn Tây
1.905
1.830
396
38
482
420
54
10
4
Minh Long
294
188
32
5
127
97
6
0
5
Ba Tơ
2.104
1.403
348
71
1.623
1.156
81
20
Ghi
chú:
Cột 1: Tổng
số trẻ em thuộc hộ nghèo; Cột 5: Tổng số trẻ em thuộc hộ cận nghèo
Cột 2, 6: Trẻ em từ đủ
6 tuổi đến dưới 16 tuổi hiện không có bảo hiểm
y tế.
Cột 3, 7: Trẻ em dưới
16 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi hoặc
suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi.
Cột 4, 8: Trẻ em từ 3
tuổi đến dưới 16 tuổi không được học đúng bậc, cấp học phù hợp với độ tuổi
(trẻ từ 3 tuổi đến dưới 6 tuổi được tiếp cận giáo dục mầm non, trẻ từ 6 tuổi
đến dưới 12 tuổi được tiếp cận giáo dục tiểu học và trẻ từ 12 tuổi đến dưới 16
tuổi được tiếp cận giáo dục trung học cơ sở)
Quyết định 1651/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ năm 2024 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1651/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ ngày 26/12/2024 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
233
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng