Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1690/QĐ-UBND 2021 đơn giá cây giống xuất vườn của cây trồng lâm nghiệp Lạng Sơn
Số hiệu:
1690/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lạng Sơn
Người ký:
Lương Trọng Quỳnh
Ngày ban hành:
23/08/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1690/QĐ-UBND
Lạng Sơn, ngày 23
tháng 8 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG XUẤT VƯỜN CỦA MỘT SỐ CÂY
TRỒNG LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số
27/2021/NĐ-CP ngày 2 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý giống
cây trồng lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính;
công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp
chính;
Căn cứ Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh
nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 91/TTr-SNN ngày 13 tháng 8
năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt đơn giá cây giống xuất vườn của một số cây
trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn tại Phụ lục kèm theo Quyết định
này.
Điều 2.
Đơn giá tại Điều 1 đã bao gồm chi phí vận chuyển đến
điểm nhận có đường giao thông thuận lợi, được áp dụng cho các chương trình, dự
án trồng rừng tập trung, trồng cây phân tán, khoanh nuôi tái sinh có trồng bổ
sung sử dụng vốn ngân sách nhà nước hoặc vốn vay ưu đãi trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm
2022 và thay thế Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh
Lạng Sơn về việc phê duyệt đơn giá cây giống xuất vườn của một số cây trồng lâm
nghiệp chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, Quyết định số 1474/QĐ- UBND ngày 12
tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt đơn giá một số loài
cây giống lâm nghiệp bản địa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh, các phòng CM, Trung tâm TH-CB;
- Lưu: VT, KT (PVĐ).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Trọng Quỳnh
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG XUẤT VƯỜN CỦA MỘT SỐ CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1690/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của UBND tỉnh
Lạng Sơn)
STT
Tên cây
Căn cứ áp dụng
Tiêu chuẩn cụ thể
Đơn giá
(Đồng/cây)
1
Keo tai tượng (gieo ươm từ hạt)
QTN 9 - 89
Bầu (7x12) cm; tuổi: 2,5 - 3
tháng; Hvn ≥ 20 cm; Do ≥ 0,2 cm
1.200
2
Keo hạt Úc
QTN 9 - 89
Bầu (7x12) cm; tuổi: 2,5 - 3
tháng; Hvn ≥ 20 cm; Do ≥ 0,2 cm
1.800
3
Keo hom
QTN 9 - 89
Bầu (7x12) cm; tuổi: 2,5 - 3
tháng; Hvn ≥ 20 cm; Do ≥ 0,2 cm
1.300
4
Keo mô
QTN 9 - 89
Bầu (7x12) cm; tuổi: 2,5 - 3
tháng; Hvn ≥ 20 cm; Do ≥ 0,2 cm
3.500
5
Bạch đàn hom
04-TCN-26-2001
Bầu (7x12) cm; tuổi: 2 - 2,5
tháng; Hvn ≥ 25 cm; Do ≥ 0,3 cm
1.500
6
Bạch đàn mô
04-TCN-26-2001
Bầu (7x12) cm; tuổi: 2 - 2,5
tháng; Hvn ≥ 25 cm; Do ≥ 0,3 cm
2.700
7
Thông đuôi ngựa (gieo ươm từ hạt)
04-TCN-63-2002
Bầu (7x12) cm; tuổi 6 - 9
tháng; Hvn ≥ 25 cm; Do ≥ 0,25 cm
1.300
8
Lát hoa (gieo ươm từ hạt)
HD số 09/HD- SNN ngày 05/10/2017 của Sở NN và PTNT Lạng Sơn
Bầu (7x12) cm; tuổi ≥ 6
tháng; Hvn ≥ 35 cm; Do ≥ 0,5 cm
5.200
Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 12 tháng;
Hvn ≥ 80 cm; Do ≥ 0,8 cm
8.000
9
Mỡ (gieo ươm từ hạt)
QTN-86
Bầu (7x12) cm; tuổi: 4 - 6
tháng; Hvn ≥ 30 cm; Do ≥ 0,3 cm
1.400
Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 12
tháng; Hvn ≥ 60 cm; Do ≥ 0,6 cm
2.200
10
Sở (gieo ươm từ hạt)
HD của Viện Khoa học Lâm nghiệp VN năm 2005
Bầu (7x12) cm; tuổi ≥ 6
tháng; Hvn ≥ 25 cm; Do ≥ 0,2 cm
3.700
Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 12
tháng; Hvn ≥ 30 cm; Do ≥ 0,3 cm
5.300
11
Xoan ta (gieo ươm từ hạt)
HD của Viện Khoa học Lâm nghiệp VN năm 2015
Bầu (7x12) cm; tuổi ≥ 12
tháng; Hvn ≥ 50 cm; Do ≥ 0,3 cm
1.400
12
Sa mộc (gieo ươm từ hạt)
04 - TCN-61-2002
Bầu (7x12) cm; tuổi: 12 - 16
tháng; Hvn ≥ 25 cm; Do ≥ 0,3 cm
1.400
13
Sấu (gieo ươm từ hạt)
HD số 09/HD-SNN ngày 05/10/2017 của Sở NN và PTNT Lạng Sơn
Bầu (9x13) cm; tuổi: 12 - 18
tháng; Hvn ≥ 80 cm; Do ≥ 1,0 cm
4.000
Bầu (13x18) cm; tuổi: 20 - 24
tháng; Hvn ≥ 120 cm; Do ≥ 1,6 cm
7.800
14
Trám trắng (gieo ươm từ hạt)
04-TCN-24-2001
Bầu (9x13) cm; tuổi: 6 - 7
tháng; Hvn ≥ 30 cm; Do ≥ 0,4 cm
3.600
Bầu (13x18) cm; tuổi: 12 - 18
tháng; Hvn ≥ 80 cm; Do ≥ 0,8 cm
7.800
15
Trám đen (gieo ươm từ hạt)
HD của Viện Khoa học Lâm nghiệp VN năm
Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 6
tháng; Hvn ≥ 30 cm; Do ≥ 0,4 cm
6.300
Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 12 tháng;
Hvn ≥ 80 cm; Do ≥ 0,8 cm
16
Trám (ghép)
Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 30
tháng; Chiều cao cành ghép ≥ 30 cm; Do ≥ 0,5 cm
50.000
17
Quế (gieo ươm từ hạt)
04-TCN-23-2000
Bầu (7x12) cm; tuổi: 18 - 24
tháng; Hvn ≥ 25 cm; Do ≥ 0,4 cm
2.400
Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 24
tháng; Hvn ≥ 50 cm; Do ≥ 0,6 cm
3.000
18
Lim xanh (gieo ươm từ hạt)
HD của Viện Khoa học Lâm nghiệp VN năm 2014
Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 12
tháng; Hvn ≥ 30 cm; Do ≥ 0,3 cm
7.600
Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 24
tháng; Hvn ≥ 60 cm; Do ≥ 0,6 cm
14.000
19
Hồi (gieo ươm từ hạt)
QĐ số 136/QĐ-SNN ngày 14/06/2006 của Sở NN&PTNT Lạng Sơn
Bầu (9x13) cm; tuổi: 20 - 24
tháng; Hvn ≥ 40 cm; Do ≥ 0,5 cm
5.000
Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 28
tháng; Hvn ≥ 80 cm; Do ≥ 0,8 cm
9.800
20
Re gừng (gieo ươm từ hạt)
HD số 09/HD- SNN ngày 05/10/2017 của Sở NN và PTNT Lạng Sơn
Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 12
tháng; Hvn ≥ 30 cm; Do ≥ 0,3 cm
6.300
Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 24
tháng; Hvn ≥ 60 cm; Do ≥ 0,6 cm
14.700
21
Long não (gieo ươm từ hạt)
HD số 09/HD- SNN ngày 05/10/2017 của Sở NN và PTNT Lạng Sơn
Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 12
tháng; Hvn ≥ 30 cm; Do ≥ 0,3 cm
5.700
Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 24
tháng; Hvn ≥ 60 cm; Do ≥ 0,6 cm
14.000
22
Đinh (gieo ươm từ hạt)
HD số 09/HD- SNN ngày 05/10/2017 của Sở NN và PTNT Lạng Sơn
Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 12
tháng; Hvn ≥ 40 cm; Do ≥ 0,4 cm
9.500
Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 24
tháng; Hvn ≥ 80 cm; Do ≥ 0,7 cm
16.000
23
Giổi xanh (gieo ươm từ hạt)
HD số 09/HD- SNN ngày 05/10/2017 của Sở NN và PTNT Lạng Sơn
Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 12
tháng; Hvn ≥ 30 cm; Do ≥ 0,3 cm
13.000
Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 24
tháng; Hvn ≥ 60 cm; Do ≥ 0,6 cm
18.000
24
Giổi xanh (ghép)
Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 30 tháng;
Chiều cao cành ghép ≥ 30 cm; Do ≥ 0,8 cm
48.000
25
Nghiến (gieo ươm từ hạt)
HD số 09/HD- SNN ngày 05/10/2017 của Sở NN và PTNT Lạng Sơn
Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 12
tháng; Hvn ≥ 30 cm; Do ≥ 0,3 cm
15.000
Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 24
tháng; Hvn ≥ 60 cm; Do ≥ 0,6 cm
25.000
26
Mắc ca (ghép)
QĐ số 3697/QĐ- BNN-TCLN ngày 24/9/2018 của Bộ NN và PTNT
Bầu (20x22) cm; tuổi ≥ 24
tháng; Chiều cao chồi ghép đã hóa gỗ từ 20 cm trở lên; Do ≥ 1,0 cm
50.000
27
Dẻ ăn hạt (ghép)
HD của Viện Khoa học Lâm nghiệp VN năm 2009
Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 18
tháng; Chiều cao cành ghép ≥ 30 cm; Do ≥ 0,8 cm
50.000
Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt đơn giá cây giống xuất vườn của một số cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1690/QĐ-UBND ngày 23/08/2021 phê duyệt đơn giá cây giống xuất vườn của một số cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
1.866
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng