Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3891/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Như Thanh tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
3891/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
05/10/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3891/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
05 tháng 10 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN NHƯ THANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng
Chính phủ về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của
Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn
vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm
nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
Thanh Hóa tại Tờ trình số 881/TTr-STNMT ngày 27/9/2021; của UBND huyện Như
Thanh tại Tờ trình số 198/TTr-UBND ngày 14/9/2021 (kèm theo hồ sơ có liên
quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Như
Thanh, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự
nhiên: 58.810,98 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp:
47.756,63 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp:
10.785,79 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng:
268,56 ha.
Cụ thể:
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Hiện trạng năm
2020
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung (ha)
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
I
Tổng diện tích tự nhiên
58.810,98
100
58.810,98
58.810,98
100
1
Đất nông nghiệp
50.303,48
85,53
47.756,63
47.756,63
81,20
1.1
Đất trồng lúa
3.534,04
6,01
3.151,96
3.151,96
5,36
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
3.534,04
6,01
3.151,96
3.151,96
5,36
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
3.561,29
6,06
2.894,33
2.894,33
4,92
1.3
Đất trồng cây lâu năm
3.010,76
5,12
2.923,48
2.923,48
4,97
1.4
Đất rừng phòng hộ
8.959,52
15,23
8.959,51
8.959,51
15,23
1.5
Đất rừng đặc dụng
3.906,52
6,64
3.906,52
3.906,52
6,64
1.6
Đất rừng sản xuất
26.936,94
45,80
25.123,50
25.123,50
42,72
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
302,72
0,51
287,39
287,39
0,49
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
91,67
0,16
509,92
509,92
0,87
2
Đất phi nông nghiệp
8.121,32
13,81
10.785,79
10.785,79
18,34
2.1
Đất quốc phòng
160,62
0,27
331,33
331,33
0,56
2.2
Đất an ninh
0,69
3,87
3,87
0,01
2.3
Đất khu công nghiệp
500,00
500,00
0,85
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
86,29
86,29
0,15
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
3,59
0,01
318,45
318,45
0,54
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
89,58
0,15
386,88
386,88
0,66
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
708,02
1,20
734,10
734,10
1,25
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
1.551,08
2,64
2.236,34
2.236,34
3,80
2.9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
36,02
0,06
51,51
51,51
0,09
2.9.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
7,81
0,01
7,63
7,63
0,01
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
58,15
0,10
57,33
57,33
0,10
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
52,74
0,09
211,84
211,84
0,36
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
2.9.7
Đất giao thông
1.124,63
1,91
1.583,52
1.583,52
2,69
2.9.8
Đất thủy lợi
264,99
0,45
275,43
275,43
0,47
2.9.9
Đất công trình năng lượng
1,24
43,02
43,02
0,07
2.9.10
Đất công trình bưu chính, viễn thông
0,66
1,04
1,04
2.9.11
Đất chợ
4,85
0,01
5,02
5,02
0,01
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
2,00
10,45
10,45
0,02
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
13,40
13,40
0,02
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
2,46
8,35
8,35
0,01
2.13
Đất ở tại nông thôn
2.088,30
3,55
2.466,74
2.466,74
4,19
2.14
Đất ở tại đô thị
148,52
0,25
220,53
220,53
0,37
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
12,16
0,02
10,30
10,30
0,02
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
16,87
0,03
19,91
19,91
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
0,49
10,49
10,49
0,02
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
216,73
0,37
258,91
258,91
0,44
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
113,91
113,91
0,19
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
5,52
0,01
56,98
56,98
0,10
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
870,21
1,48
862,40
862,40
1,47
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.244,48
3,82
2.136,16
2.136,16
3,63
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
3
Đất chưa sử dụng
386,18
0,66
268,56
268,56
0,46
4
Đất khu công nghệ cao*
5
Đất khu kinh tế*
16.998,65
16.998,65
6
Đất đô thị*
2.191,83
2.191,83
II
KHU CHỨC NĂNG*
1
Khu vực chuyên trồng lúa nước
3.151,96
3.151,96
2
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
2.923,48
2.923,48
3
Khu vực rừng phòng hộ
8.959,51
8.959,51
4
Khu vực rừng đặc dụng
3.906,52
3.906,52
5
Khu vực rừng sản xuất
25.123,50
25.123,50
6
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp
586,29
586,29
7
Khu đô thị-thương mại - dịch vụ
538,98
538,98
8
Khu du lịch
1.759,69
1.759,69
9
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
2.853,61
2.853,61
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.853,56
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
406,50
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
406,50
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
774,88
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
317,28
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
173,84
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.155,76
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
25,30
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
530,43
(Chi tiết theo Phụ
biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
117,62
1
Đất nông nghiệp
NNP
33,26
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
84,36
(Chi tiết theo Phụ
biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm
2021, huyện Như Thanh.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng diện tích
58.810,98
1
Đất nông nghiệp
NNP
49.896,24
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.565,09
3
Đất chưa sử dụng
CSD
349,65
(Chi tiết theo Phụ
biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
299,43
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
64,62
(Chi tiết theo Phụ
biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
412,17
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
92,25
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
92,25
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
39,23
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
67,17
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
48,59
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
162,21
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2,73
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
151,50
(Chi tiết theo Phụ
biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
36,53
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
36,53
(Chi tiết theo Phụ
biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh; công bố, công khai
quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm
phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội,
đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện
tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch
sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử
dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực
hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩ m quyền và quy định của
pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với
chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất
đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch
phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất
cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất
sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch
sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu
quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng,
tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn
nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất
đai; đẩ y mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng
trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về
tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất
được thẩ m định và chấp hành quy định của pháp luật liên
quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩ m định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo
dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch,
đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi
được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải
quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối
với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử
lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng
sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên
quan tổ chức tham định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo
đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt;
đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế,
khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030, huyện Như Thanh theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh; UBND huyện Như Thanh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Như Thanh;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC145.9.21)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ biểu số I.1:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy
hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định
số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
TT. Bến Sung
Xã Cán Khê
Xã Hải Long
Xã Mậu Lâm
Xã Phượng Nghi
Xã Thanh Kỳ
Xã Thanh Tân
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.853,56
444,75
106,35
354,69
121,87
89,49
221,06
153,20
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
406,50
90,96
17,47
18,13
32,02
15,01
6,44
8,64
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
406,50
90,96
17,47
18,13
32,02
15,01
6,44
8,64
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
774,88
70,06
5,12
178,94
15,80
15,48
48,14
40,47
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
317,28
131,80
4,96
15,53
6,98
4,85
26,25
16,25
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
173,84
0,20
0,60
1,50
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.155,76
150,73
77,28
141,67
62,86
53,30
139,98
87,59
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
25,30
1,01
0,92
0,42
2,72
0,85
0,25
0,25
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
530,43
26,13
27,51
0,46
83,91
21,50
10,50
74,05
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
509,11
16,70
26,03
83,82
20,00
10,00
73,00
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
21,33
9,43
1,48
0,46
0,09
1,50
0,50
1,05
Phụ biểu số I.2:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy
hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định
số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính (ha)
Xã Xuân Du
Xã Xuân Khang
Xã Xuân Phúc
Xã Xuân Thái
Xã Yên Lạc
Xã Yên Thọ
Xã Phú Nhuận
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.853,56
247,55
47,69
153,55
197,73
560,23
83,73
71,67
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
406,50
40,68
6,89
44,30
2,85
4,68
62,54
55,90
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
406,50
40,68
6,89
44,30
2,85
4,68
62,54
55,90
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
774,88
1,20
17,25
35,01
28,39
312,27
4,63
2,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
317,28
1,28
1,81
13,42
2,50
89,07
2,24
0,34
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
173,84
134,64
36,90
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.155,76
56,40
21,24
59,32
126,41
153,36
14,32
11,31
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
25,30
13,35
0,50
1,50
0,68
0,85
2,00
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
530,43
48,27
18,73
68,42
2,95
44,00
0,02
103,99
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
509,11
47,05
18,53
66,99
44,00
102,99
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
21,33
1,22
0,20
1,43
2,95
0,02
1,00
Phụ biểu số II.1:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định
số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn Bến
Sung
Xã Cán Khê
Xã Hải Long
Xã Mậu Lâm
Xã Phượng Nghi
Xã Thanh Kỳ
Xã Thanh Tân
1
Đất nông nghiệp
NNP
33,26
18,61
14,65
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3,26
3,26
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
11,39
11,39
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
5,52
5,52
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
13,09
13,09
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
84,36
1,30
18,67
2,51
8,05
44,54
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,75
0,15
0,50
0,10
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,05
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
51,84
7,00
44,54
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
10,20
1,30
7,29
1,51
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,10
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
7,41
0,12
7,29
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
1,69
1,18
0,51
Đất thủy lợi
DTL
1,00
1,00
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
4,29
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,80
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,70
0,95
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
0,50
0,50
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
14,23
11,23
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số II.2:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định
số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Xuân Du
Xã Xuân Khang
Xã Xuân Phúc
Xã Xuân Thái
Xã Yên Lạc
Xã Yên Thọ
Xã Phú Nhuận
1
Đất nông nghiệp
NNP
33,26
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3,26
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
11,39
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
5,52
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
13,09
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
84,36
4,64
3,75
0,90
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,75
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,05
0,05
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
51,84
0,30
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
10,20
0,10
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,10
0,10
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
7,41
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
1,69
Đất thủy lợi
DTL
1,00
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
4,29
4,29
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,80
0,80
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,70
0,75
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
0,50
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
14,23
3,00
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số III.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2021, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định
số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
TT. Bến Sung
Xã Cán Khê
Xã Hải Long
Xã Mậu Lâm
Xã Phượng Nghi
Xã Thanh Kỳ
Xã Thanh Tân
I
Loại đất
58.810,98
2.191,83
3.929,31
1.913,04
4.251,30
3.610,88
4.965,19
9.627,36
1
Đất nông nghiệp
NNP
49.896,24
1.494,42
3.477,67
1.501,64
3.265,83
3.242,60
3.838,80
9.042,87
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.431,58
124,76
317,79
81,53
517,27
221,15
126,43
130,67
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.431,58
124,76
317,79
81,53
517,27
221,15
126,43
130,67
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.491,69
120,39
69,30
267,10
122,31
63,66
566,65
749,84
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.940,78
126,06
286,43
81,16
105,11
74,69
541,57
470,55
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
8.910,93
80,52
477,20
572,20
1.110,21
1.505,93
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
3.906,52
97,73
223,30
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
26.631,42
931,46
2.264,08
843,60
1.865,71
1.744,97
2.586,53
6.095,78
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
299,81
13,50
57,67
4,94
43,65
27,91
7,62
18,10
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
283,50
5,20
39,59
10,00
72,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.565,09
684,71
436,84
392,72
916,35
310,92
1.112,83
584,49
2.1
Đất quốc phòng
CQP
179,61
58,16
0,57
2.2
Đất an ninh
CAN
0,69
0,58
0,11
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
27,74
25,17
0,41
0,06
0,24
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
104,36
1,09
6,24
11,80
5,13
1,91
15,31
4,67
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
821,54
7,00
30,20
349,41
8,16
279,07
7,41
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1.770,33
226,18
148,73
77,46
150,75
73,81
96,43
133,69
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
35,95
3,52
4,24
1,36
3,18
2,85
1,86
1,83
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,36
2,17
0,00
0,32
0,24
0,11
0,20
1,18
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
58,72
9,47
3,65
2,62
3,87
3,40
2,98
8,81
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
138,14
91,80
3,37
2,94
4,37
1,22
2,49
7,61
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
1.255,38
105,07
114,57
57,27
112,71
58,37
71,66
108,05
Đất thủy lợi
DTL
266,69
11,77
22,44
12,80
25,87
7,62
16,96
5,62
Đất công trình năng lượng
DNL
2,59
0,05
0,03
0,15
0,19
0,07
0,07
0,21
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,66
0,19
0,05
0,07
0,03
0,03
0,07
Đất chợ
DCH
4,85
2,13
0,39
0,24
0,15
0,18
0,30
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,06
2,36
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,46
1,45
1,02
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.129,05
178,16
110,62
245,67
142,96
196,90
94,76
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
172,47
172,47
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,96
2,04
0,97
1,41
0,58
0,92
0,16
1,10
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
17,13
12,35
0,30
0,47
0,87
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,49
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
214,69
13,50
14,35
13,68
28,38
10,92
24,76
26,25
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
5,52
0,82
0,01
0,98
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
868,35
31,46
29,77
22,80
62,40
43,77
72,84
235,92
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.234,63
130,07
27,72
154,37
73,98
27,75
425,37
79,70
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
349,65
12,70
14,80
18,68
69,11
57,37
13,56
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KKT
2.191,83
2.191,83
Phụ biểu số III.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2021, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định
số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Xuân Du
Xã Xuân Khang
Xã Xuân Phúc
Xã Xuân Thái
Xã Yên Lạc
Xã Yên Thọ
Xã Phú Nhuận
I
Loại đất
58.810,98
1.708,62
4.216,19
4.250,64
12.072,28
2.406,10
1.491,85
2.176,39
1
Đất nông nghiệp
NNP
49.896,24
1.194,78
3.702,18
3.629,46
10.726,50
1.958,00
1.156,62
1.664,86
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.431,58
427,82
163,90
197,14
122,98
166,27
372,98
460,89
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.431,58
427,82
163,90
197,14
122,98
166,27
372,98
460,89
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.491,69
12,94
366,38
219,59
413,92
362,27
75,52
81,82
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.940,78
66,68
214,16
189,05
244,71
258,19
192,32
90,07
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
8.910,93
295,15
581,11
4.203,01
85,60
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
3.906,52
8,11
3.577,38
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
26.631,42
344,62
2.905,18
2.413,94
2.146,82
1.073,68
474,23
940,81
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
299,81
13,95
15,35
15,51
15,74
11,99
25,62
28,27
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
283,50
33,62
37,21
5,00
1,94
15,95
63,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.565,09
507,21
411,77
619,15
1.311,91
440,81
333,05
502,33
2.1
Đất quốc phòng
CQP
179,61
19,99
64,05
36,84
2.2
Đất an ninh
CAN
0,69
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
27,74
0,10
0,50
0,12
0,17
0,98
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
104,36
1,68
17,04
1,80
37,69
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
821,54
10,58
4,37
52,60
72,74
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1.770,33
130,86
110,61
120,28
87,22
88,75
146,15
179,41
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
35,95
2,04
2,88
1,79
1,91
2,09
2,61
3,77
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,36
0,25
1,05
0,44
0,61
0,15
0,46
0,18
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
58,72
2,46
3,06
4,00
4,84
3,04
2,24
4,27
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
138,14
5,79
3,89
2,98
1,50
1,09
5,21
3,88
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
1.255,38
83,05
84,06
102,78
72,21
74,04
103,09
108,46
Đất thủy lợi
DTL
266,69
36,85
14,50
7,81
6,13
8,01
32,32
57,99
Đất công trình năng lượng
DNL
2,59
0,42
1,03
0,01
0,04
0,02
0,29
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,66
0,03
0,08
0,03
0,04
0,02
0,02
Đất chợ
DCH
4,85
0,11
0,38
0,26
0,17
0,54
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,06
1,70
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,46
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.129,05
235,96
183,73
252,07
74,05
167,04
96,75
150,39
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
172,47
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,96
0,49
1,00
0,98
0,85
0,39
0,48
0,59
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
17,13
2,07
0,23
0,28
0,50
0,04
0,02
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,49
0,07
0,42
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
214,69
9,49
15,99
12,94
9,48
9,41
13,60
11,93
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
5,52
2,74
0,65
0,32
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
868,35
9,72
64,43
76,04
121,85
21,92
34,66
40,77
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.234,63
95,79
23,52
71,11
1.016,81
100,57
2,50
5,37
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
349,65
6,63
102,24
2,02
33,86
7,29
2,18
9,21
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KKT
2.191,83
Phụ biểu số IV.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định
số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
TT. Bến Sung
Xã Cán Khê
Xã Hải Long
Xã Mậu Lâm
Xã Phượng Nghi
Xã Thanh Kỳ
Xã Thanh Tân
1
Đất nông nghiệp
NNP
299,43
139,81
4,28
25,89
11,83
4,91
5,15
0,37
1.1
Đất trồng lúa
LUA
89,07
33,22
2,79
2,77
6,46
1,43
2,10
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
89,07
33,22
2,79
2,77
6,46
1,43
2,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
23,33
9,71
0,08
6,40
0,94
0,63
0,80
0,32
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
53,42
44,76
0,22
1,00
0,13
0,10
1,45
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
48,59
0,60
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
82,44
51,19
0,29
15,72
4,08
2,75
0,80
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2,59
0,93
0,30
0,22
0,05
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
64,62
40,81
1,21
1,25
11,16
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,00
1,00
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
9,26
9,26
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
11,37
8,35
1,17
0,40
0,44
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,82
0,32
0,40
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,45
0,45
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,66
0,36
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
7,62
7,10
0,04
0,43
Đất thủy lợi
DTL
1,82
1,25
0,01
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
7,96
0,04
0,85
0,41
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
24,53
24,53
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,20
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
2,21
2,21
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1,86
1,06
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
6,25
4,72
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số IV.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định
số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Xuân Du
Xã Xuân Khang
Xã Xuân Phúc
Xã Xuân Thái
Xã Yên Lạc
Xã Yên Thọ
Xã Phú Nhuận
1
Đất nông nghiệp
NNP
299,43
25,21
1,44
14,03
32,14
18,43
15,95
1.1
Đất trồng lúa
LUA
89,07
2,62
10,83
0,25
12,47
14,13
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
89,07
2,62
10,83
0,25
12,47
14,13
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
23,33
0,05
0,74
1,20
1,60
0,86
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
53,42
1,06
2,00
1,20
1,50
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
48,59
19,99
28,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
82,44
0,40
0,70
1,09
3,60
1,82
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2,59
1,09
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
64,62
2,14
0,20
2,99
0,10
4,72
0,05
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,00
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
9,26
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
11,37
0,61
0,20
0,10
0,10
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,82
0,10
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,45
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,66
0,20
0,10
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
7,62
0,05
Đất thủy lợi
DTL
1,82
0,56
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
7,96
1,50
0,39
4,72
0,05
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
24,53
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,20
0,20
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
2,21
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1,86
0,80
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
6,25
0,03
1,50
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số V.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, huyện
Như Thanh
(Kèm theo Quyết định
số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
TT. Bến Sung
Xã Cán Khê
Xã Hải Long
Xã Mậu Lâm
Xã Phượng Nghi
Xã Thanh Kỳ
Xã Thanh Tân
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
412,17
158,71
39,28
26,46
14,55
6,41
49,32
2,87
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
92,25
33,22
2,79
2,77
6,46
1,43
2,10
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
92,25
33,22
2,79
2,77
6,46
1,43
2,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
39,23
13,89
0,08
6,40
3,60
2,13
7,66
0,32
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
67,17
44,76
0,22
1,00
0,13
0,10
14,80
0,40
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
48,59
0,60
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
162,21
65,91
35,29
16,29
4,14
2,75
24,62
2,10
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
2,73
0,93
0,30
0,22
0,14
0,05
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
151,50
6,10
6,33
0,40
10,00
63,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RSX/NKR(a)
143,32
5,20
10,00
63,00
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
8,18
6,10
1,13
0,40
Phụ biểu số V.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, huyện
Như Thanh
(Kèm theo Quyết định
số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Xuân Du
Xã Xuân Khang
Xã Xuân Phúc
Xã Xuân Thái
Xã Yên Lạc
Xã Yên Thọ
Xã Phú Nhuận
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
412,17
25,31
2,14
16,35
32,64
18,43
19,71
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
92,25
2,72
13,15
0,25
12,47
14,89
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
92,25
2,72
13,15
0,25
12,47
14,89
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
39,23
0,05
1,44
1,20
1,60
0,86
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
67,17
1,06
2,00
1,20
1,50
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
48,59
19,99
28,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
162,21
0,40
0,70
1,59
3,60
4,82
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
2,73
1,09
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
151,50
30,17
0,20
5,30
30,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
143,32
30,12
5,00
30,00
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
8,18
0,05
0,20
0,30
Phụ biểu số VI.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021,
huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định
số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
TT. Bến Sung
Xã Cán Khê
Xã Hải Long
Xã Mậu Lâm
Xã Phượng Nghi
Xã Thanh Kỳ
Xã Thanh Tân
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
36,53
1,22
0,01
35,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,05
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
35,00
35,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1,23
1,22
0,01
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,12
0,12
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
1,11
1,10
0,01
Đất thủy lợi
DTL
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,25
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số VI.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021,
huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định
số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Xuân Du
Xã Xuân Khang
Xã Xuân Phúc
Xã Xuân Thái
Xã Yên Lạc
Xã Yên Thọ
Xã Phú Nhuận
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
36,53
0,05
0,25
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,05
0,05
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
35,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1,23
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,12
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
1,11
Đất thủy lợi
DTL
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,25
0,25
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số VII:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2021, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định
số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Hạng mục
Diện tích quy
hoạch
Diện tích hiện
trạng
Tăng thêm
Địa điểm (đến
cấp xã, phường, thị trấn)
Diện tích
Sử dụng vào loại
đất
I
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh
324,23
20,56
303,67
I.1
Công trình, dự án mục đích, quốc phòng, an
ninh
19,99
19,99
1
Dự án hệ thống công sự, trận địa đảm bảo diễn tập
Khu vực phòng thủ tỉnh
19,99
19,99
CQP
Xã Xuân Du
I.2
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng
304,24
20,56
283,68
I.2.1
Công trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
3,70
3,70
1
Sửa chữa nâng cấp bảo đảm an toàn hồ chứa nước Đồng
Bể tại xã Xuân Du
0,14
0,14
DTL
Xã Xuân Du
2
Mở rộng, nâng cấp hồ Mậu Lâm
0,81
0,81
DTL
Xã Mậu Lâm
3
Mở rộng nâng cấp hồ eo Lim
2,75
2,75
DTL
Xã Phượng Nghi
I.2.2
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận
mà phải thu hồi đất
300,54
20,56
279,98
1.2.1
Dự án khu dân cư đô thị
111,95
16,01
95,94
1
Khu tái định cư tại khu phố Vân Thành, thị trấn Bến
Sung
30,00
18,00
ODT
Thị trấn Bến Sung
12,00
DHT
2
Dự án tái định cư tại khu phố Đồng Mười, thị trấn
Bến Sung
9,80
5,88
ODT
Thị trấn Bến Sung
3,92
DHT
3
Đất ở tại đô thị thuộc dự án Khu đô thị nghỉ dưỡng
sinh thái và vui chơi giải trí cao cấp Xuân Lai (tổng diện tích 48,50 ha)
48,50
10,70
ODT
Thị trấn Bến Sung
22,40
TMD
Thị trấn Bến Sung
14,90
0,50
DGT
Thị trấn Bến Sung
4
Quy hoạch đất ở Khu phố Xuân Điền
0,10
0,10
ODT
Thị trấn Bến Sung
5
Quy hoạch khu dân cư khu phố 3 (Bệnh viện cũ)
0,23
0,23
ODT
Thị trấn Bến Sung
6
Dự án quy hoạch đất ở dân cư mới (Khu Thung Ổi)
7,71
1,11
3,96
ODT
Thị trấn Bến Sung
2,64
DHT
7
Khu dân cư Đồi Dẻ
0,11
0,11
ODT
Thị trấn Bến Sung
8
Khu dân cư Kim Sơn (khu giáp sông Nông Giang)
0,50
0,50
ODT
Thị trấn Bến Sung
9
Dự án Khu đô thị mới Hải Vân
15,00
9,00
ODT
Thị trấn Bến Sung
6,00
DHT
1.2.2
Dự án Khu dân cư nông thôn
71,02
71,02
1
Quy hoạch đất ở thôn mó 1
0,72
0,72
ONT
Xã Cán Khê
2
Quy hoạch đất ở thôn 7
0,06
0,06
ONT
Xã Cán Khê
3
Quy hoạch đất ở thôn 3 (1 khu)
0,40
0,40
ONT
Xã Cán Khê
4
Quy hoạch đất ở thôn 5
0,65
0,65
ONT
Xã Cán Khê
4
Quy hoạch đất ở thôn 6
0,20
0,20
ONT
Xã Cán Khê
5
Quy hoạch đất ở thôn Đông (2 khu)
0,78
0,78
ONT
Xã Cán Khê
6
Quy hoạch đất ở thôn Đông
0,55
0,55
ONT
Xã Cán Khê
7
Quy hoạch đất ở thôn Chanh (2 khu)
0,62
0,62
ONT
Xã Cán Khê
8
Quy hoạch đất ở Bản 5
0,06
0,06
ONT
Xã Cán Khê
9
Quy hoạch đất ở Bản 6
0,06
0,06
ONT
Xã Cán Khê
10
Quy hoạch khu tái định cư dự án du lịch sinh thái
và nghỉ dưỡng cao cấp
19,75
12,84
ONT
Xã Hải Long
6,91
DHT
11
Dự án khu dân cư thôn Hải Hòa
0,80
0,80
ONT
Xã Hải Long
12
Quy hoạch đất ở thôn Hải Tân
0,09
0,09
ONT
Xã Hải Long
13
Khu dân cư Đồng Ron 2 thôn Đồng Nghiêm
0,17
0,17
ONT
Xã Mậu Lâm
14
Khu dân cư kho lương thực cũ thôn Bái Gạo 2
0,20
0,20
ONT
Xã Mậu Lâm
15
Khu dân cư xã Phượng Nghi
0,28
0,28
ONT
Xã Phượng Nghi
16
Khu dân cư xã Phượng Nghi (đấu giá đất ở Cộng
thành)
0,20
0,20
ONT
Xã Phượng Nghi
17
Khu dân cư xã Phượng Nghi (Đấu giá đất ở thôn Đồng
Tâm)
0,98
0,98
ONT
Xã Phượng Nghi
18
Khu dân cư xã Phượng Nghi
0,08
0,08
ONT
Xã Phượng Nghi
19
Khu dân cư xã Phượng Nghi (đấu giá đất ở thôn Bãi
Hưng)
0,50
0,50
ONT
Xã Phượng Nghi
20
Quy hoạch đất ở tại thôn Ky Thượng
1,50
1,50
ONT
Xã Thanh Kỳ
21
Quy hoạch đất ở tại nông thôn Đồng Tiến
0,50
0,50
ONT
Xã Thanh Kỳ
22
Quy hoạch đất ở thôn Thanh Trung
1,60
1,60
ONT
Xã Thanh Kỳ
23
Quy hoạch đất ở thôn Thanh Trung từ đất
1,50
1,50
ONT
Xã Thanh Kỳ
24
Quy hoạch đất ở thôn Hợp Nhất
0,37
0,37
ONT
Xã Thanh Tân
25
Quy hoạch đất ở tại thôn 5
0,81
0,81
ONT
Xã Xuân Du
26
Quy hoạch đất ở tại Thôn 13
0,85
0,85
ONT
Xã Xuân Du
27
Quy hoạch đất ở đất ở tại thôn 11
0,11
0,11
ONT
Xã Xuân Du
28
Khu dân cư thôn Đồng Hơn
0,22
0,22
ONT
Xã Xuân Khang
29
Khu dân cư thôn Xuân Thành
0,22
0,22
ONT
Xã Xuân Khang
30
Dự án bố trí tái định cư cho các hộ khu vực ảnh
hưởng sạt lở thôn Xuân Lộc
0,20
0,20
ONT
Xã Xuân Khang
31
Khu Dân cư Bái Thất (Khu UBND cũ)
0,20
0,20
ONT
Xã Xuân Phúc
32
Khu Dân cư Bái Thất (Khu trường mầm non)
0,10
0,10
ONT
Xã Xuân Phúc
33
Dự án tái định cư tại thôn Đồng Lườn xã Xuân Thái
12,00
7,80
ONT
Xã Xuân Thái
4,20
DHT
34
Dự án tái định cư cho các hộ vùng ngập lụt hồ
sông Mực tại thôn Đồng Lườn xã Xuân Thái
18,00
11,70
ONT
Xã Xuân Thái
6,30
DHT
35
Khu dân cư tại thôn Yên Khang
0,16
0,16
ONT
Xã Xuân Thái
36
Khu dân cư tại thôn Đồng Lườn
0,50
0,50
ONT
Xã Xuân Thái
37
Khu dân cư tại thôn Cây Nghia
0,25
0,25
ONT
Xã Xuân Thái
38
Khu dân cư tại thôn Làng Lúng
0,20
0,20
ONT
Xã Xuân Thái
39
Dự án tái định cư tại thôn Cự Thịnh xã Yên Thọ
4,00
2,60
ONT
Xã Yên Thọ
1,40
DHT
40
Khu dân cư thôn Tân Thọ
0,30
0,30
ONT
Xã Yên Thọ
41
Quy hoạch đất ở thôn Xuân Thọ
0,14
0,14
ONT
Xã Yên Thọ
42
Khu dân cư thôn Thanh Sơn
0,14
0,14
ONT
Xã Phú Nhuận
1.2.3
Đất giao thông
110,22
4,55
105,67
1
Đường từ bến En đi Bến Sung
17,15
17,15
DGT
Thị trấn Bến Sung
2
Đường Bến Sung đi Am Tiên
6,50
6,50
DGT
Xã Hải Long
20,22
20,22
DGT
Xã Mậu Lâm
13,18
13,18
DGT
Xã Phú Nhuận
3
Đường từ Vạn Thiện đi Bến En 39,68 ha (Thị trấn Bến
Sung, Xuân Phúc, Yên Thọ)
5,77
5,77
DGT
Thị trấn Bến Sung
16,57
16,57
DGT
Xã Xuân Phúc
17,34
17,34
DGT
Xã Yên Thọ
4
Mở đường giao thông khu dân cư mới khu phố Xuân
Điền
0,05
0,05
DGT
Thị trấn Bến Sung
5
Mở mới đường từ vòng xuyến nối lên đường vành đai
phía Tây (đường tránh 520)
2,50
2,50
DGT
Thị trấn Bến Sung
6
Tuyến đường giao thông nối từ đường tỉnh 520 vào
khu vực Trang trại nông nghiệp công nghệ cao - Trang trại gà 4A qua Đồng
Nghiêm + Cầu Hồ
1,60
1,60
DGT
Xã Mậu Lâm
7
Đường nối thành phố Thanh Hóa với cảng Hàng Không
Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514
9,34
4,55
4,79
DGT
Xã Xuân Du
1.2.4
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,83
0,83
1
Mở rộng khuôn viên Nhà văn hóa, khu thể thao tại
thôn Mó 2
0,19
0,19
DVH
Xã Cán Khê
2
Xây dựng nhà văn hóa tại thôn 4
0,20
0,20
DVH
Xã Xuân Du
3
Mở rộng đất văn hóa thôn 6
0,04
0,04
DVH
Xã Xuân Du
4
Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Khang
0,10
0,10
DVH
Xã Xuân Thái
5
Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Vinh
0,20
0,20
DVH
Xã Xuân Thái
6
Xây dựng mới tượng đài
0,10
0,10
DVH
Xã Xuân Thái
1.2.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
1,23
1,23
1
Mở rộng Khuôn viên trường mầm non Phượng Nghi
0,10
0,10
DGD
Xã Phượng Nghi
2
Mở rộng Trường cấp II thôn Đồng Quốc
0,15
0,15
DGD
Xã Xuân Phúc
3
Mở rộng Trường Tiểu học Xuân Thái (tại Làng Lúng)
0,63
0,63
DGD
Xã Xuân Thái
4
Mở rộng Trường Mầm non Làng Lúng
0,35
0,35
DGD
Xã Xuân Thái
1.2.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
3,19
3,19
1
Xây dựng sân vận động thôn Chanh
0,60
0,60
DTT
Xã Cán Khê
2
Xây dựng sân vận động xã tại thôn 8
0,60
0,60
DTT
Xã Cán Khê
3
Mở rộng Sân vận động xã
0,40
0,40
DTT
Xã Xuân Du
4
Sân vận động trung tâm xã
0,87
0,87
DTT
Xã Yên Thọ
5
Sân thể thao thôn Đồng Sình trước nhà văn hóa
thôn Đồng Sình
0,72
0,72
DTT
Xã Phú Nhuận
1.2.7
Đất năng lượng
1,35
1,35
1
Chống quá tải Trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu
vực Như Thanh, Như Xuân
0,02
0,02
DNL
Xã Phượng Nghi
2
Đường dây và trạm biến áp 110kv Tĩnh Gia 2, tỉnh Thanh
Hóa tại xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh
0,05
0,05
DNL
Xã Thanh Kỳ
4
Xây dựng xuất tuyến lộ 474 trạm 110kV Triệu Sơn
(E9.17)
0,02
0,02
DNL
Xã Xuân Du
5
Dự án đường dây 220KV trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống
1,00
1,00
DNL
Xã Xuân Khang
6
Dự án đường dây 220KV trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống
0,25
0,25
DNL
Xã Phú Nhuận
7
Cống quá tải, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải
thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Như Xuân, Như Thanh, Nông Cống
0,01
0,01
DNL
Xã Phú Nhuận
1.2.8
Đất di tích lịch sử văn hóa
2,06
2,06
1
Dự án mở rộng di tích lịch sử văn hóa đền mẫu Phủ
Sung
0,36
0,36
DDT
Thị trấn Bến Sung
2
Dự án tu bổ tôn tạo di tích đền Bạch Y Công chúa
tại Phú Sơn
1,70
1,70
DDT
Xã Phú Nhuận
1.2.9
Đất nghĩa trang nghĩa địa
0,50
0,50
1
Mở rộng nghĩa địa thôn Yên Trung
0,50
0,50
NTD
Xã Yên Tho
1.2.10
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,26
0,26
1
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện
0,26
0,26
DTS
Thị trấn Bến Sung
II
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền
sử dụng đất
277,27
277,27
2.1
Đất thương mại dịch vụ
1,74
1,74
2
Khu thương mại, dịch vụ
0,30
0,30
TMD
Xã Cán Khê
3
Trụ sở hợp tác xã nông nghiệp tại thôn 5
0,10
0,10
TMD
Xã Xuân Du
4
Đất thương mại, dịch vụ
0,50
0,50
TMD
Xã Xuân Thái
5
Trụ sở Hợp tác xã
0,08
0,08
TMD
Xã Yên Tho
6
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp
0,76
0,76
TMD
Xã Phú Nhuận
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
14,78
14,78
1
Đất sản xuất kinh doanh thôn 3
1,00
1,00
SKC
Xã Cán Khê
2
Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
3,50
3,50
SKC
Xã Cán Khê
3
Xưởng sản xuất, gia công cửa và nhà thép hình,
nhà lưới
0,12
0,12
SKC
Xã Hải Long
4
Đất sản xuất kinh doanh tại thôn Vĩnh Lợi
0,45
0,45
SKC
Xã Hải Long
5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh khu vực Nà Gấm
2,66
2,66
SKC
Xã Mậu Lâm
6
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1,50
1,50
SKC
Xã Phượng Nghi
7
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
2,50
2,50
SKC
Xã Thanh Tân
8
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
0,05
0,05
SKC
Xã Xuân Khang
10
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
3,00
3,00
SKC
Xã Phú Nhuận
2.3
Đất sử dụng cho khai thác khoáng sản
122,78
122,78
1
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại thị trấn Bến Sung
huyện Như Thanh
7,00
7,00
SKS
Thị trấn Bến Sung
2
Đất sử dụng cho khai thác khoáng sản làm VLXD tại
thôn 10,11, 3
30,20
30,20
SKS
Xã Cán Khê
3
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông
thường khu Đồng Bớp
0,06
0,06
SKS
Xã Mậu Lâm
4
Mỏ đá vôi
18,00
18,00
SKS
Xã Thanh Kỳ
5
Mỏ đá vôi
17,00
17,00
SKS
Xã Thanh Kỳ
6
Mỏ san lấp xã Thanh Kỳ
8,00
8,00
SKS
Xã Thanh Kỳ
7
Mỏ đá phiến sét
24,50
24,50
SKS
Xã Thanh Kỳ
8
Mỏ san lấp
15,00
15,00
SKS
Xã Thanh Kỳ
9
Mở rộng khu vực mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường
0,70
0,70
SKS
Xã Xuân Khang
10
Mở rộng Khai trường mỏ đá vôi + Kho chứa vật liệu
nổ công nghiệp thôn Đồng Xã
2,32
2,32
SKS
Xã Xuân Phúc
2.4
Đất thể thao
82,20
82,20
1
Sân golf Bến Sung·
82,20
82,20
DTT
Thị trấn Bến Sung
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
1,50
1,50
1
Vùng thức ăn cho bò sữa thôn Kỳ Thượng (đất trồng
cỏ)
1,50
1,50
BHK
Xã Thanh Kỳ
2.6
Đất nông nghiệp khác
191,83
191,83
1
Đất nông nghiệp khác
5,20
5,20
NKH
Xã Cán Khê
2
Đất nông nghiệp khác tại thôn Cầu Hồ
12,31
12,31
NKH
Xã Mậu Lâm
3
Đất nông nghiệp khác tại thôn Bái Sim
10,00
10,00
NKH
Xã Thanh Kỳ
4
Đất nông nghiệp khác tại thôn Hợp tiến
20,00
20,00
NKH
Xã Thanh Tân
5
Đất nông nghiệp khác thôn Bò Lăn khu 1
13,00
13,00
NKH
Xã Thanh Tân
6
Khu trang trại thôn Tân Hùng
30,00
30,00
NKH
Xã Thanh Tân
7
Đất nông nghiệp khác tại thôn Phú Quý
9,00
9,00
NKH
Xã Thanh Tân
8
Đất nông nghiệp khác thôn 1
30,12
30,12
NKH
Xã Xuân Du
9
Đất nông nghiệp (do thu hồi đất khu vực sạt lở
đá) thôn Xuân Lộc
0,10
0,10
NKH
Xã Xuân Khang
10
Mở rộng khu trang trại chăn nuôi Ao Trời tại thôn
Đồng Mưa
1,00
1,00
NKH
Xã Xuân Khang
11
Đất nông nghiệp khác tại thôn Xuân Tiến
13,92
13,92
NKH
Xã Xuân Khang
12
Đất nông nghiệp khác tại thôn Xuân Hưng (kho vật
liệu nổ cũ)
0,09
0,09
NKH
Xã Xuân Khang
13
Đất nông nghiệp khác (Khu Nông nghiệp công nghệ
cao) tại Phúc Minh
5,00
5,00
NKH
Xã Xuân Phúc
14
Đất nông nghiệp khác
0,39
0,39
NKH
Xã Yên Thọ
15
Đất nông nghiệp khác thôn Hùng Sơn
1,70
1,70
NKH
Xã Yên Thọ
16
Đất nông nghiệp khác tại thôn Hùng Sơn
10,00
10,00
NKH
Xã Yên Thọ
17
Đất nông nghiệp khác (khu trong đập Đá Bàn)
30,00
30,00
NKH
Xã Phú Nhuận
2.7
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong
cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn (*)
16,89
7,95
8,94
ONT
1
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa
đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Xuân Khang (*)
2,75
1,50
1,25
ONT
Xã Xuân Khang
2
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Hải Long (*)
6,21
3,11
3,10
ONT
Xã Hải Long
3
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Cán Khê (*)
1,07
0,38
0,69
ONT
Xã Cán Khê
4
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Thanh Kỳ (*)
0,84
0,36
0,48
ONT
Xã Thanh Kỳ
5
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Xuân Phúc (*)
0,87
0,30
0,57
ONT
Xã Phúc Đường
6
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Yên Thọ (*)
1,80
0,72
1,08
ONT
Xã Yên Thọ
7
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Phượng Nghi (*)
0,24
0,12
0,12
ONT
Xã Phượng Nghi
8
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa
đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Mậu Lâm (*)
0,18
0,08
0,10
ONT
Xã Mậu Lâm
9
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Thanh Tân (*)
0,65
0,32
0,33
ONT
Xã Thanh Tân
10
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Xuân Du (*)
0,60
0,28
0,32
ONT
Xã Xuân Du
11
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Xuân Thái(*)
0,62
0,24
0,38
ONT
Xã Xuân Thái
12
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Yên Lạc (*)
0,45
0,28
0,17
ONT
Xã Yên Lạc
13
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa
đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Phú Nhuận (*)
0,62
0,26
0,36
ONT
Xã Phú Nhuận
2.8
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong
cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở đô thị (*)
5,31
1,80
3,51
ODT
1
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở tại thị trấn Bến Sung (*)
5,31
1,80
3,51
ODT
Thị trấn Bến Sung
Ghi chú: (*): Chi tiết vị trí được
xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh
Quyết định 3891/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3891/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
2.194
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng